Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

BT 2.

NV1 a, Nợ 1111 30tr


Có 3371 30tr

b, Có 008 30tr

NV2 a, Nợ 153 9.9tr


Có 1111 9.9tr

b, Nợ 337 9.9tr
Có 366 9.9tr

NV3 a, Nợ 611 4.4tr


Có 1111 4.4tr

b, Nợ 337 4.4tr
Có 511 4.4tr

NV4 Nợ 334 5tr


Có 1111 5tr

NV5 a, Nợ 611 8tr


Có 334 8tr

b, Nợ 334 3tr
Có 1111 3tr

c, Nợ 337 8tr
Có 511 8tr

NV6 a, Nợ 112-NH 50tr


Có 337 50tr

b, Nợ 014 50tr

NV7 a, Nợ 113 50tr


Có 112-NH 50tr

b, Nợ 112-KB 50tr
Có 113 50tr

NV8 a, Nợ 111 50tr


Có 112 50tr
NV9 a, Nợ 211 22.5tr
Có 112 22tr
Có 111 0.5tr

b, Nợ 337 22.5tr
Có 336 22.5tr

c, Có 014 22.5tr

NV10 a, Nợ 614 1tr


Có 111 1tr

b, Nợ 337 1tr
Có 514 1tr

c, Có 014 1tr
Bài 2.6 Hạch toán và định khoản vào các TK 136, 138, 248

Nv1 Chi tiền mặt trả hộ cho một đơn vị nội bộ về một dịch vụ đã sử dụng có giá chưa thuế 3 triệu, thuế GTGT 10%
Nợ 136 3.3 triệu
Có 111 3.3 triệu

Nv2 Có quyết định hình thành quỹ phúc lợi do các đơn vị nội bộ phải nộp lên cho đơn vị 25 triệu đồng
Nợ 136 25 triệu
Có 43121 25 triệu

Nv3 Chuyển khoản cho đơn vị bên ngoài mượn 20 triệu đồng
Nợ 1388 20 triệu
Có 112 20 triệu

Nv4 Thu hồi số tiền đã trả hộ ở NV1 bằng tiền mặt


Nợ 111 3.3 triệu
Có 136 3.3 triệu

Nv5 Đặt cọc tiền thuê hội trường tổ chức hội nghị 2 triệu đồng bằng tạm ứng
Nợ 248 2 triệu
Có 141 2 triệu

Nv6 Thu tiền mặt do các đơn vị nội bộ nộp quỹ phúc lợi lên theo quyết định ở Nv2
Nợ 111 25 triệu
Có 136 25 triệu

Nv7 Hội nghị bị hủy ngang, tiền đặt cọc không thu hồi được, phải bỏ
Nợ 8118 2 triệu
Có 248 2 triệu

Nv8 Đơn vị bên ngoài đã trả số tiền đã mượn ở nghiệp vụ 3 bằng tiền mặt
Nợ 111 20 triệu
Có 1388 20 triệu

Nv9 Kiểm kê phát hiện thiếu một lượng vật liệu có giá trị 8 triệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý
Nợ 1388 8 triệu
Có 152 8 triệu

Nv10 Quyết định đối với vật liệu thiếu như sau: 50% trừ vào lương của thủ kho, 50% tính vào hao hụt trong định mức.
Biết lượng vật liệu này mua từ nguồn NSNN cấp
Nợ 334 4 triệu
Nợ 611 4 triệu
Có 1388 8 triệu
Nợ 36612 8 triệu
Có 511 8 triệu
u, thuế GTGT 10%

o hụt trong định mức.


Bài 2.7 Hạch toán và định khoản vào các TK 137
A- Tại một đơn vị sự nghiệp có các nghiệp vụ liên quan đến khoản tạm chi như sau:
Nv1 Trong kỳ, DN tạm tính bổ sung thu nhập cho NLĐ 100 triệu
Nợ 1371 100 triệu
Có 334 100 triệu

Nv2 Đơn vị tạm chi bổ sung thu nhập cho NLĐ bằng TGKB 100 triệu
Nợ 334 100 triệu
Có 112 100 triệu

Nv3 Cuối kỳ, kết chuyển thặng dư sang quỹ bổ sung thu nhập 125 triệu, đồng thời kết chuyển số đã tạm chi bổ sung thu n
Nợ 421 125 triệu
Có 4313 125 triệu

Nợ 4313 100 triệu


Có 137 100 triệu

B- Tại một CQHC có các nghiệp vụ liên quan đến khoản tạm chi như sau:
Nv4 Trong kỳ, tạm chi bổ sung thu nhập 50 triệu, chi khen thưởng, phúc lợi 20 triệu cho NLĐ bằng tiền mặt
Nợ 1371 50 triệu
Nợ 1378 20 triệu
Có 111 70 triệu

Nv5 Cuối kỳ, xác định số kinh phí tiết kiệm được là 80 triệu, kết chuyển số đã tạm chi trong kỳ,
đồng thời số kinh phí tiết kiệm chưa chi hết được trích quỹ dự phòng ổn định thu nhập
Nợ 421 80 triệu
Có 1371 50 triệu
Có 1378 20 triệu
Có 4315 10 triệu
ển số đã tạm chi bổ sung thu nhập trong kỳ

LĐ bằng tiền mặt


BT 2.8 ĐVT: VNĐ
Tồn kho đầu tháng 12/N
Vật liệu A 5.000 kg x 4.000 đ/kg, dùng cho hoạt động HCSN, mua từ nguồn phí được khấu trừ để lại
Vật liệu B 2.000 kg x 6.000 đ/kg, dùng cho hoạt động dự án, mua từ nguồn NSNN cấp bằng dự toán
Vật liệu C 3.500.000 đ, dùng cho hoạt động HCSN, mua từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
Biết vật liệu xuất kho tính theo PP BQGQ

NV1. Chuyển TGKB mua 5.000kg VL A nhập kho dùng cho HĐ HCSN
a, Nợ 152-A 22,550,000
Có 112-KB 22,550,000
Chi phí vận chuyển được trả bằng tiền mặt
b, Nợ 152-A 500,000
Có 111 500,000

c, Nợ 3373 23,050,000
Có 36632 23,050,000

d, Có 014 23,050,000

NV2. Rút dự toán chi không thường xuyên mua 1.000 kg VL B nhập kho dùng cho dự án
a, Nợ 152-B 7,130,000
Có 36612 7,130,000

b, Có 00822 7,130,000

NV3. Nhập kho dụng cụ C dùng cho HCSN, chưa trả tiền
a, Nợ 153-C 8,800,000
Có 331 8,800,000

NV4. Chi tiền mặt trả người bán dụng cụ C


a, Nợ 331 8,800,000
Có 111 8,800,000

b, Nợ 3373 8,800,000
Có 36632 8,800,000

c, Có 014 8,800,000

NV5. Xuất kho 9.000kg VL A dùng cho hoạt động HCSN


a, Nợ 614 38,745,000
Có 152-A 38,745,000

NV6. Xuất kho 2.500 kg VL B dùng cho dự án


a, Nợ 611 15,941,667
Có 152-B 15,941,667

NV7. Xuất kho dụng cụ C dùng cho HCSN


a, Nợ 614 10,000,000
Có 153-C 10,000,000

NV8. Cuối năm kết chuyển đối với vật liệu và dụng cụ đã xuất kho sử dụng theo quy định
Nợ 366 64,686,667
Có 511 15,941,667
Có 514 48,745,000

NV9. Sang N+1, xuất kho toàn bộ VL B để thanh lý và thu bằng tiền mặt 2.000.000 VNĐ.
Chi phí TL trả bằng TM 100.000 VNĐ. Chênh lệch thu lớn hơn chi từ thanh lý phải nộp trả NSNN
a, Nợ 366 3,188,333
Có 152-B 3,188,333

b, Nợ 111 2,000,000
Có 3371 2,000,000

c, Nợ 3371 100,000
Có 111 100,000

d, Nợ 3371 1,900,000
Có 3332 1,900,000
hấu trừ để lại
bằng dự toán

Chi tiết giá mua


Vật liệu A Giá trị (VND)
Số lượng (Kg)

Tồn đầu kỳ 20,000,000 5,000


Nhập 23,050,000 5,000
Xuất 38,745,000 9,000
Tồn cuối kỳ 4,305,000 1,000.0

Chi tiết
Vật liệu B Giá trị (VND)
Số lượng (Kg)
Tồn đầu kỳ 12,000,000 2,000
Nhập 7,130,000 1,000
Xuất 15,941,667 2,500
Tồn cuối kỳ 3,188,333 500

Dụng cụ C Giá trị (VND)

Tồn đầu kỳ 3,500,000


Nhập 8,800,000
Xuất 10,000,000
Tồn cuối kỳ 2,300,000
Chi tiết giá mua
Chi phí thu mua
Đơn giá (VND)

4,000
4,510 500,000
4,305
4,305

Chi tiết
Chi phí thu mua
Đơn giá (VND)
6,000
6,930 200,000
6,377
6,377
BT 3.1

1 a Nợ 211 55 triệu
Có 366 55 triệu

b Có 008 55 triệu

c Nợ 211 3 triệu
Có 111 3 triệu

d Nợ 337 3 triệu
Có 366 3 triệu

2 a Nợ 2411 125 triệu


Có 112-KB 110 triệu
Có 111 15 triệu
b Có 008 110 triệu

d Nợ 211 125 triệu


Có 2411 125 triệu

e Nợ 337 125 triệu


Có 366 125 triệu

3 Nợ 141 3 triệu
Có 111 3 triệu

4 a Nợ 211 52 triệu
Có 112 - KB 49.5 triệu
Có 141 2.5 triệu

b Nợ 111 0.5 triệu


Có 141 0.5 triệu

c Nợ 337 52 triệu
Có 366 52 triệu

d Có 014 52 triệu

6 a Nợ 211 80 triệu
Có 2141 32 triệu
Có 366 48 triệu

b Nợ 211 1,5 triệu


Có 111 1,5 triệu

c Nợ 337 1,5 triệu


Có 336 1,5 triệu
BT 3.4

1 a Nợ 366 35 triệu
Nợ 214 15 triệu
Có 211 50 triệu

b Nợ 3381 0.5 triệu


Có 111 0.5 triệu

2 a Nợ 111 0.5 triệu


Có 3381 0.5 triệu

3 Thiếu 1 TSCĐ, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý


Nợ 1388 5 triệu
Nợ 214 15 triệu
Có 211 20 triệu
Thừa 1 TSCĐ không thuộc sở hữu của đơn vị
Nợ 002 20 triệu

Giảm TSCĐ do không đủ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ


Nợ 611 3 triệu
Nợ 214 32 triệu
Có 211 35 triệu

Nợ 366 3 triệu
Có 511 3 triệu

Thừa 1 TSCĐ HH chưa xác định nguyên nhân chờ xử lý


Nợ 211 20 triệu
Có 3388 20 triệu

4 TSCĐ thiếu bắt nhân viên bồi thường 70%, 30% ghi nhận vào CP đơn vị
a Nợ 334 3.5 triệu
Nợ 611 1.5 triệu
Có 1388 5 triệu

b Nợ 36631 5 triệu
Có 514 5 triệu

TSCĐ thừa trả lại cho đơn vị cấp trên


Có 002 20 triệu

TSCĐ thừa do kế toán ghi sổ thiếu


c Nợ 3388 20 triệu
Có 36631 20 triệu
Nợ 614 2 triệu
Có 214 2 triệu

Nợ 36631 2 triệu
Có 514 2 triệu
Bài 3.3
Nv1 Nhượng bán 1 TSCĐ hữu hình thuộc hoạt động HCSN hình thành từ nguồn NSNN có NG 45 triệu đồng.
HMLK 45 triệu đồng. Giá bán là 6 triệu đồng thu bằng tiền gửi ngân hàng
Chi phí phục vụ cho việc nhượng bán được trả bằng 500 nghìn tiền mặt

a Nợ 2141 45 triệu
Có 211 45 triệu

b Nợ 811 0.5 triệu


Có 111 0.5 triệu

c Nợ 112 6 triệu
Có 711 6 triệu

Nv2 Chi tiền mặt 2 triệu đồng từ nguồn phí được khấu trừ để lại để bảo trì TSCĐ phục vụ cho hoạt động thu phí

a Nợ 614 2 triệu
Có 111 2 triệu

b Nợ 337 2 triệu
Có 514 2 triệu

c Có 014 2 triệu

Nv3 TL 1 TSCĐ HH thuộc hoạt động HCSN hình thành từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
NG 50 triệu đồng, HMLK 40 triệu đồng, Phế liệu nhập kho trị giá 1 triệu đồng
CP thanh lý trả bằng tiền mặt từ nguồn phí được khấu trừ để lại 1,5 triệu

a Nợ 2141 40 triệu
Nợ 366 10 triệu
Có 211 50 triệu

b Nợ 152 1 triệu
Có 711 1 triệu

c Nợ 811 1.5 triệu


Có 111 1.5 triệu

d Có 014 1.5 triệu

Nv4 Sửa chữa nâng cấp TSCĐ thuộc hoạt động HCSN (không theo dự án)
CP sửa chữa tính vào chi phí trong kỳ. Chi phí sửa chữa lấy từ nguồn phí được khấu trừ để lại:
VL xuất dùng 2 triệu
Tiền công phải trả cho nhân viên thuê ngoài 3 triệu
Chi tiền mặt 1 triệu
a Nợ 614 6 triệu
Có 152 2 triệu
Có 331 3 triệu
Có 111 1 triệu

b Nợ 337 1 triệu
Nợ 366 2 triệu
Có 514 3 triệu

c Có 014 1 triệu

Nv5 Chuyển TGKB trả tiền công cho NV sửa chữa TSCĐ

a Nợ 331 3 triệu
Có 112 3 triệu

b Nợ 337 3 triệu
Có 514 3 triệu

c Có 014 3 triệu

Nv6 Cuối năm, tính HM TSCĐ thuộc hoạt động HCSN là 30 triệu

a Nợ 611 30 triệu
Có 2141 30 triệu

b Nợ 366 30 triệu
Có 511 30 triệu

Nv7 Cuối năm, kết chuyển thu chi và chênh lệch thu - chi từ hoạt động thanh lý và nhượng bán và thanh lý các TS

a Nợ 711 7 triệu
Có 911 7 triệu

b Nợ 911 2 triệu
Có 811 2 triệu

c Nợ 911 5 triệu
Có 421 5 triệu

Nv8 Nâng cấp TSCĐ thuộc hoạt động HCSN (theo dự án). CP sửa chữa từ NSNN cấp gồm:
Vật liệu mua bằng tiền mặt đưa ngay vào sử dụng 10 triệu
Chuyển TGKB trả tiền công thuê ngoài 5 triệu
Chi khác bằng tiền mặt 2 triệu

a Nợ 2413 17 triệu
Nợ 111 12 triệu
Có 112 5 triệu

b Nợ 337 17 triệu
Có 336 17 triệu

Nv9 Nâng cấp TSCĐ hoàn thành được nghiệm thu đưa vào sử dụng

Nợ 211 17 triệu
Có 2143 17 triệu
NG 45 triệu đồng.

cho hoạt động thu phí


bán và thanh lý các TSCĐ nêu trên
Bài 4.5 Đơn vị X trong tháng phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế sau:
X là đơn vị cấp dưới và hạch toán phụ thuộc của Y. X không phải là đơn vị nội bộ của Z
Nv1 X thu hộ cho Y một số khoản có giá trị 10 triệu bằng tiền mặt
Nợ 111 10 triệu
Có 336 10 triệu

Nv2 X phải trích nộp quỹ lên cho Y với số tiền 30 triệu
Nợ 431 30 triệu
Có 336 30 triệu

Nv3 X thu hộ cho Z một số khoản có giá trị 200 triệu bằng tiền mặt
Nợ 111 200 triệu
Có 3381 200 triệu

Nv4 Phần phí, lệ phí X đã thu, phải nộp lên cho Y là 20 triệu đồng
Nợ 3373 20 triệu
Có 336 20 triệu

Nv5 X chi tiền mặt 5 triệu để thanh toán hộ cho Z


Nợ 3381 5 triệu
Có 111 5 triệu

Nv6 X chi tiền mặt thanh toán số còn phải trả cho Y sau khi bù trừ công nợ
Nợ 336 60 triệu
Có 111 60 triệu

Nv7 X chuyển khoản thanh toán số đã thu hộ cho Z sau khi bù trừ công nợ
Nợ 3381 195 triệu
Có 112 195 triệu

You might also like