YTKN

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

2.

1 Mô tả chung về doanh nghiệp


Doanh nghiệp cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thủ
công chất lượng cao và độc đáo, mang đậm bản sắc Việt. Chúng tôi luôn
muốn gìn giữ và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của Việt Nam
thông qua các sản phẩm thủ công nhằm mang đến cho khách hàng
những sản phẩm độc đáo và chất lượng.
2.1.1 Loại hình doanh nghiệp
Hộ kinh doanh là tổ chức do một cá nhân hoặc các thành viên hộ gia
đình đăng kí thành lập và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình đối với hoạt động kinh doanh của hộ
Đây là loại hình phù hợp với một doanh nghiệp muốn kinh doanh sản
phẩm hàng lưu niệm thủ công, loại này có thủ tục đăng kí đơn giản, chi
phí hoạt động thấp và tính linh hoạt cao.

2.1.2 Sản phẩm kinh doanh


Doanh nghiệp cung cấp đa dạng các mặt hàng thủ công mỹ nghệ và quà
lưu niệm, điển hình như các sản phẩm từ kẽm nhung, gốm sứ, tranh
thêu, đồ trang sức, các sản phẩm đan len và hàng thủ công truyền thống
khác,…
Dựa trên nhiều yếu tố khác nhau như sở thích, nhu cầu và các nguyên
liệu có sẵn ở doanh nghiệp, chúng tôi luôn cho các ra mặt hàng độc đáo
và khác biệt nhằm phục vụ cho nhu cầu mà khách hàng mong muốn.
Ngoài ra, chúng tôi luôn cập nhật xu hướng hiện nay của giới trẻ để cho
ra các sản phẩm nổi trội và phù hợp.
6.1 Chi phí hoạt đ
Chi phí đầu tư cho dự án Kinh doanh hàng thủ công Handmade là …...
Chi phí này được 7 thành viên trong nhóm đầu tư. Mỗi thành viên sẽ đầu
tư …..
6.1.1 Chi phí đầu tư ban đầu
Chi phí bán hàng
Tên Số tiền
Book KOL 4.000.000
In ấn card, poster, banner,.. 3.000.000
Chạy ads 4.000.000
Marketing khác 1.000.000
Bao bì đóng gói 5.000.000
Vận chuyển 1.000.000
Tổng 18.000.000

Bảng giá nhập hàng từ nhà sản xuất


STT Sản phẩm Đơn vị Giá Số lượng Thành tiền
tính
1 Sợi vải
2 Sợi cotton VN
3 Kim móc SKC
4 Mắt gài có chốt
5 Kim đan vòng
6 Cúc gỗ handmade
7 Que đan
8 Charm trang trí
9 Bộ kim đan móc
len
10 Khuyên móc
11 Len Milk Cotton
12 Kim định vị
13 Kim khâu len
nhựa
14 Bông hạt nhồi thú
15 Kẽm nhung

Bảng chi phí cho tài sản hữu hình


STT Tên Số lượng Đơn giá Thành tiền
Kệ trưng bày
Gương lớn
Đồ decor
Đèn trang trí
Dụng cụ vệ sinh
Cây xanh trang trí
Khay trưng bày
Máy tính
Máy in bill
Sáp thơm
Đồng phục nhân
viên
Các dụng cụ khác
Tổng

Chi phí khác


STT Tên Số tiền
Chi phí cọc mặt bằng
Logo
Chi phí duy trì quán
Chi phí đăng kí kinh doanh
Chi phí thanh toán khác
Tổng
6.1.2 Chi phí hoạt động hằng năm
Bảng chi phí hoạt động hằng năm
Tên Số tiền
Mặt bằng (12 tháng)
Điện, nước, wifi (12 tháng)
Chi phí nguyên vật liệu (ước tính hằng năm)
Phí bảo hành nội thất, điện ( ước tính hằng năm)
Chi phí khác 24.000.000
Tổng

6.1.3 Chi phí nhân sự hằng năm

STT Chức vụ Số lượng Mức Số tháng Tổng


lương cơ lương
bản
1 Quản lý 8.000.000 12
2 Nhân viên 6.000.000 12
Marketing
3 Nhân viên thu 5.500.000 12
ngân
4 Nhân viên bán 5.000.000 12
hàng
5 Bảo vệ 5.000.000 12
Tổng

6.2 Dự báo doanh thu (doanh thu dự kiến)


Dự báo doanh thu 1 tháng
STT SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THÀNH
DỰ KIẾN TIỀN
1

6.3 Chi phí dự kiến

You might also like