Professional Documents
Culture Documents
mô hình bình quân di động có trọng số
mô hình bình quân di động có trọng số
W1 = 3
W2 = 7
W3 = 10
SUM(WEIGHTS) = 20
t Năm Sản lượng chè xuất khẩu (At) WMA(3)-(3,7,10)
1 1999 36
2 2000 55.7
3 2001 67.9
4 2002 77 58.845
5 2003 58.6 70.62
6 2004 104.3 66.435
7 2005 91.7 84.21
8 2006 105.4 91.145
9 2007 115.7 100.44
10 2008 104.7 108.495
11 2009 135 108.655
12 2010 137 121.5
13 2011 135 131.455
14 2012 146.9 135.7
15 2013 141.2 141.25
16 2014 132.4 142.265
17 2015 328.3 137.655
18 2016 126.9 231.67
19 2017 149.1 198.215
20 2018 131.7 168.21
21 2019 147.7 137.07
22 2020 136 142.31
23 2021 127.3 139.45
24 2022 146 133.405
25 2023 121 137.955
SUM
SUMSQ
# Obs.
Avg. error
MSE
RMSE
MAD
MAPE
Sai số (et) (At-Ft)^2 |At-Ft| |(At-Ft)/At|