CÁCH HỌC BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

CÁCH HỌC BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

Có đuôi “eed”
Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có tận cùng là “eed” thì cột 2 và cột 3 chuyển thành
“ed”

Ví dụ / Example

Overfeed – overfed – overfed (Cho ăn quá mức)

Breed – bred – bred (Sanh, nuôi dạy)

Có đuôi “ay”
Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có chữ tận cùng là “ay” thì cột 2 và 3 chuyển thành
“aid”

Ví dụ / Example

Inlay – inlaid – inlaid (Cẩn, khảm)

Mislay – mislaid – mislaid (Để lạc mất)

Có đuôi “d”
Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có chữ tận cùng là “d” thì cột 2 và 3 chuyển thành “t”

Ví dụ / Example

Outspend – outspent – outspent (Tiêu tiền nhiều hơn)

Overbuild – overbuilt – overbuilt (Xây quá nhiều)

Có đuôi “ow”
Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có chữ tận cùng là “ow” thì cột 2 chuyển thành “ew”,
cột 3 chuyển thành “own”

Ví dụ / Example

Outthrow – outthrew – outthrow (Ném nhanh hơn)

Know – knew –known (Hiểu biết)

Có đuôi “ear”
Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có chữ tận cùng là “ear” thì cột 2 chuyển thành “ore” và
cột 3 chuyển thành “orn”

Ví dụ / Example

Bear – bore – borne (Mang, chịu, sanh đẻ)

Tear – tore – torne (Xé rách)

Có nguyên âm “i”
Đối với những động từ bất quy tắc ở cột 1 có nguyên âm “i” thì cột 2 chuyển thành “a”, cột 3
chuyển thành “u”

Ví dụ / Example

Begin – began – begun (Bắt đầu)

Drink – drank – drunk (Uống)

Có đuôi “m” hoặc “n”


Đối với những động từ bất quy tắc ở cột 1 có chữ tận cùng là “m” hoặc “n” thì cột 2 và 3 chuyển
thành “t”

Ví dụ / Example

Burn – burnt – burnt (Đốt cháy)

Learn – learnt – learnt (Học)


Nhóm không đổi

V1 V2 V3 Ý nghĩa

cost Cost Cost trị giá

cut cắt

fit vừa vặn

hit đụng

hurt làm đau

let để cho

put đặt, để

read đọc

shut đóng lại

Nhóm: en

V1 V2 V3 Ý nghĩa

arise arose arisen xuất hiện

drive lái xe

ride cưỡi, đạp xe


rise mọc lên

write viết

Nhóm ear – ore – orn

V1 V2 V3 Ý nghĩa

bear sinh ra

tear xé rách

wear mặc, đeo, đội

Nhóm: ake – ook – en

V1 V2 V3 Ý nghĩa

shake lắc

take cầm, nắm

Nhóm: i – a – u – ou

V1 V2 V3 Ý nghĩa

begin bắt đầu

drink uống

ring reo, rung


run chạy

sing hát

swim bơi, lội

hang treo

find tìm thấy

Nhóm t / d

V1 V2 V3 Ý nghĩa

dream dreamt dreamt mơ

have had had có; dùng

hear nghe

hold cầm, giữ, tổ chức

learn* học

lose đánh mất, giảm

make làm

mean nghĩa là

mishear nghe nhầm


shoot bắn

Nhóm: e – ui

V1 V2 V3 Ý nghĩa

spend spent spent tiêu xài

smell* smelt smelt ngửi

build xây dựng

send gửi đi

lend cho mượn

spell đánh vần

Nhóm: ee – ea – e

V1 V2 V3 Ý nghĩa

meet met met gặp

bleed bled bled chảy máu

breed nuôi

feed cho ăn

lead dẫn dắt


Nhóm: ought/ aught

V1 V2 V3 Ý nghĩa

bring mang

buy mua

catch bắt được

fight đánh nhau

teach dạy

think suy nghĩ

Nhóm ew – own

V1 V2 V3 Ý nghĩa

blow thổi

draw vẽ

fly bay

grow mọc

know biết

throw ném
Nhóm: eep – ept – ept

V1 V2 V3 Ý nghĩa

sleep ngủ

sweep quét

keep giữ

Nhóm: oke – oken

V1 V2 V3 Ý nghĩa

awake thức dậy

break làm vỡ

freeze đông lạnh

speak nói

wake đánh thức

Nhóm ome – ame – ome

V1 V2 V3 Ý nghĩa

become trở nên

come đến
overcome vượt qua

Nhóm ay – aid – aid

V1 V2 V3 Ý nghĩa

lay đặt, để

pay trả tiền

say nói

You might also like