Professional Documents
Culture Documents
DPAD 9+ (ĐỀ SỐ 02)
DPAD 9+ (ĐỀ SỐ 02)
ĐỀ SỐ 02
DPAD 1. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ.
Hỏi hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. x = − 3 . B. x = 2 . C. x = −1 . D. x = 1 .
DPAD 3. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn −1;3 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn −1;3 .
B. có p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh.
D. mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt.
A. ( 0; 4 ) . B. ( −;0 ) . C. ( 2; + ) . D. ( 0; 2 )
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2.
DPAD 7. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2n − 1 . B. 2n . C. n . D. 2 n − 2 .
10
1 1
DPAD 9. Tìm hệ số của số hạng chứa x 2 trong khai triển P ( x ) = 2
2x − .
x x
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
DPAD 11. Cho hàm đa thức bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
2x
DPAD 12. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x − 2x − 3
2
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
DPAD 13. Cho một khối lăng trụ có thể tích bằng 48 ( cm 3 ) . Nếu giảm các cạnh đáy của lăng trụ đi hai lần
ta được khối lăng trụ mới có thể tích là.
A. 24 ( cm 3 ) . B. 12 ( cm 3 ) . C. 96 ( cm 3 ) . D. 48 ( cm 3 ) .
DPAD 14. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
A. 40 . B. 36 . C. 38 . D. 32 .
DPAD 15. Tứ diện đều cạnh a có thể tích là bằng bao nhiêu
a3 2 a3 3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 3 12 18
DPAD 16. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
1 3
DPAD 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x − 2 mx 2 + 4 x − 5 đồng biến trên
3
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
DPAD 19. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có f ( x ) = − x 2 − 1 trên .Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (1) f ( 2 ) . B. f (1) f ( 2 ) .
C. f ( 0 ) + f (1) = 2 f ( 2 ) . D. f (1) = f ( 2 ) .
DPAD 20. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 4 + mx 2 − m − 5 có 3 điểm cực trị là
A. m 0 . B. m = 1 . C. m 8 . D. 4 m 5 .
3x − 1
DPAD 21. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn 0; 2 .
x−3
1 1 8
A. M = − . B. M = 5 . C. M = . D. M = .
3 3 3
DPAD 22. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
y
4
3
2
1
-4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 x
-1
-2
DPAD 23. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
1 1 1 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1
4
x +1
2
x x + x +1
2
DPAD 24. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , mặt bên SBC là tam giác đều cạnh
a và ( SBC ) vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp đó là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 24 8 12
mx + 9
DPAD 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x+m
(1; + ) ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
DPAD 26. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = mx 3 − ( m 2 + 1) x 2 + 2 x − 3 đạt
cực tiểu tại x = 1 . Khi đó
3 3 3
A. S = − . B. S = 0 . C. S = ; 0 . D. S = .
2 2 2
x+m
DPAD 27. Cho hàm số y = ( m là tham số thực). Gọi m0 là giá trị của m thỏa mãn min y = 3 .
x −1 2;4
A. m0 −1. B. m0 4. C. 1 m0 3. D. 3 m0 4.
C. a 0, b 0, c 0, d 0 . D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
2x − 1
DPAD 29. Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) . Biết rằng trên ( C ) có 2 điểm phân biệt mà các tiếp
x +1
tuyến của ( C ) tại các điểm đó song song với đường thẳng y = x . Tính tổng hoành độ của 2 điểm đó.
A. 2 . B. −2 . C. −1 . D. 1 .
DPAD 30. Cho tập hợp A = 1; 2;3;...;18 . Chọn ngẫu nhiên 5 số từ A , xác suất để chọn được 5 số sao cho
hiệu của 2 số bất kỳ trong 5 số đó có giá trị tuyệt đối không nhỏ hơn 2 bằng
DPAD 32. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A'B'C' có đáy ABC vuông tại A, AB = a 3, AC = AA' = a . Giá
trị sin của góc giữa đường thẳng AC' và mặt phẳng ( BCC'B' ) bằng
10 6 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
DPAD 33. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh SA và SC ; P là điểm trên cạnh SD sao cho SP = 2 PD . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng
( MNP ) .
a 34 a 17 2a 17 a 2
A. . B. . C. . D. .
34 34 41 16
DPAD 34. Cho hình chóp đều S . ABCD . Mặt phẳng ( P ) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác
VS . ABMN
SAC cắt SC , SD lần lượt tại M , N . Tỉ lệ T = có giá trị là
VS . ABCD
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
DPAD 35. Cho phương trình: 2 x3 − mx + 4 = 0 (với m là tham số). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất?
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
DPAD 36. Cho hàm số f ( x ) = x 3 − ( 2m − 5 ) x + 2018 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
DPAD 37. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 3 − (6 m + 3) x 2 + (9 + 18m ) x − 27 có ba điểm
cực trị.
−1
m −1
A. 2 . B. −1 m . C. −1 m 1 . D. −1 m 1 .
2
m 1
x−m
DPAD 38. Cho hàm số y = f ( x ) = . Tìm m để max f ( x)+ min f ( x ) = −8 .
x +1 x[1;2] x[1;2]
A. m = 5 . B. m = 11 . C. m = −5 . D. m = −11 .
DPAD 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B ; AB = BC = a; AD = 2 a ; SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 45 . Gọi M là
trung điểm của cạnh AD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BD là:
a 2 a 22 a 11 a 11
A. . B. . C. . D. .
11 11 22 2
DPAD 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1. Mặt bên SBC là tam giác nhọn và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Các mặt phẳng ( SAB ) , ( SAC ) lần lượt tạo với đáy các góc 60o và 30 o .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ) . Tính sin .
3 61 3 61 235
A. B. V = C. D.
8 8 28 28
DPAD 41. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 y 3 + 7 y + 2 x 1 − x = 3 1 − x + 3 ( 2 y 2 + 1) . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P = x + 2 y
A. P = 8 . B. P = 10 . C. P = 6 . D. P = 4 .
DPAD 42. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Biết hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị
như hình vẽ. Hàm số y = f ( )
x 2 + 1 đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
(
A. − 3; 0 , )( )
3; + . ( ) ( )(
B. − ; − 3 , ( 0; + ) .C. − ; − 3 , 0; 3 . ) (
D. − ; − 3 , )( )
3; + .
DPAD 43. Cho hai hàm số bậc bốn y = f ( x ) và y = g ( x ) có các đồ thị như hình dưới đây.
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
3 19
DPAD 44. Cho hàm y = f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn. Biết rằng f ( 0 ) = 0 , f ( −3 ) = f = − và đồ
2 4
thị hàm số y = f ( x ) có dạng như hình vẽ.
Xét hàm số g ( x ) = 4 f ( x ) + 2 x 2 − 2m 2 + 1 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
m ( −50;50 ) để phương trình g ( x ) = 1 có đúng hai nghiệm thực?
A. 94 . B. 96 . C. 47 . D. 48 .
DPAD 45. Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn thành hình
vuông cạnh a , đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn bán kính r . Để tổng diện tích của hình vuông và hình
a
tròn nhỏ nhất thì tỉ số bằng:
r
a a a a
A. = 1. B. =2. C. = 3. D. =4.
r r r r
A. 4 . B. 3 . C. 9 . D. 25 .
DPAD 47. Cho khối lăng trụ tam giác ABC . AB C có thể tích V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB ; BC; CC . Mặt phẳng ( MNP ) chia khối lăng trụ đã cho thành 2 phần, phần chứa điểm B có
V1
thể tích là V1 . Tỉ số bằng
V
61 37 49 25
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
DPAD 48. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên , có đồ thị f ( x) như hình vẽ
m ( x + 4)
2
2
x3
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m ( −20; 20 ) để hàm số g ( x ) = f − đồng biến trên
4 20
khoảng ( 0; + ) ?
A. 17. B. 18. C. 6. D. 7.
1 + 2m − 1 − 2m
Đặt g ( x ) = f ( x ) − 1 − 2 x + f . Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của hàm
2 2
số g ( x ) là 0 .
1 1
A. − . B. 0 . C. . D. Không tồn tại.
2 2
-----HẾT-----