Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 2

ĐỀ THI MẪU
I. Câu hỏi tuỳ chọn (4.0 điểm)
1. (0.2 điểm)
Xuất công cụ, dụng cụ (thuộc loại phân bổ 1 lần) phục vụ sản xuất sản phẩm: 15.000,
Bộ phận bán hàng: 5.000, Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 10.000. (ĐVT: 1.000đ). Kế
toán định khoản:
*A. Nợ TK 627:15.000 &Nợ TK 641: 5.000&Nợ TK 642: 10.000/Có TK 153:30.000
B. Nợ TK 621:15.000&Nợ TK 641 : 5.000&Nợ TK 642 :10.000/Có TK 153 :30.000
C. Nợ TK 627 :15.000&Nợ TK 641: 5.000&Nợ TK 642 :100.000/Có TK 153 :30.000
D. Nợ TK 621 :15.000&Nợ TK 641:5.000 &Nợ TK 642: 100.000/Có TK 153 :30.000
2. (0.2 điểm)
Đặc điểm của bên Nợ tài khoản 151 là:
*A. Phản ánh giá trị vật tư hàng hóa đã mua ở kỳ này nhưng cuối kỳ chưa về nhập kho
B. Phản ánh giá trị vật tư hàng hóa còn đang đi đường đầu kỳ
C. Phản ánh giá trị vật tư, hàng hóa đã mua kỳ trước, kỳ này về nhập kho.
D. Phản ánh giá trị vật tư hàng hóa kỳ này nhập kho
3. (0.2 điểm)
Tài khoản 154 có tên:
A. Tập hợp chi phí sản xuất
*B. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
C. Chi phí sản xuất sinh doanh
D. Tính giá thành sản phẩm
4. (0.2 điểm)
Trường hợp kế toán ghi sai quan hệ đối ứng một nghiệp vụ kinh tế phát sinh thì:
A. Kế toán dùng phương pháp ghi bổ sung để ghi thêm một định khoản đúng bên cạnh.
B. Kế toán dùng phương pháp ghi bổ sung để xóa bút toán định khoản sai.
*C. Kế toán dùng phương pháp ghi số âm để hủy định khoản sai, sau đó ghi lại bút toán
đúng bằng mực thường.
D. Kế toán dùng phương pháp cải chính để gạch bỏ bút toán sai quan hệ đối ứng, sau đó
ghi lại.
5. (0.2 điểm)
Tài khoản 911 dùng để:
A. Kết chuyển giá vốn hàng bán
*B. Xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ và kết chuyển số tiền lãi, lỗ từ hoạt động kinh
doanh.
C. Kết chuyển doanh thu
D. Tập hợp chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
6. (0.2 điểm)
Quy định khi ghi sổ kế toán:
*A. Được tiến hành trên cơ sở các chứng từ kế toán hợp lệ, hợp pháp; được thực hiện bằng
tay hoặc bằng máy; ghi bằng mực đen hoặc xanh
B. Được tiến hành trên cơ sở các chứng từ kế toán; được thực hiện bằng tay; ghi bằng mực
đen hoặc xanh.
C. Được tiến hành trên cơ sở các chứng từ kế toán hợp lệ; được thực hiện bằng tay hoặc
bằng máy; ghi bằng mực đen hoặc đỏ.
D. Được tiến hành trên cơ sở các chứng từ kế toán hợp lệ, hợp pháp; được thực hiện bằng
tay; ghi bằng mực xanh.
7. (0.2 điểm)
Sổ Cái thuộc loại sổ:
A. Ghi theo thứ tự thời gian
*B. Ghi theo đối tượng
C. Sổ liên hợp
D. Sổ chi tiết
8. (0.2 điểm)
Trình tự kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm:
A. Bước 1: Tập hợp chi phí sản xuất. Bước 2: Xác định giá trị thực tế của sản phẩm dở
dang (nếu có). Bước 3: Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí sang TK 154. Bước 4: Kế toán
tính và hạch toán giá thành sản phẩm.
*B. Bước 1: Tập hợp chi phí sản xuất. Bước 2: Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí sang
TK 154. Bước 3: Xác định giá trị thực tế của sản phẩm dở dang (nếu có). Bước 4: Kế toán
tính và hạch toán giá thành sản phẩm.
C. Bước 1: Xác định giá trị thực tế của sản phẩm dở dang (nếu có). Bước 2: Tập hợp chi
phí sản xuất. Bước 3: Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí sang TK 154. Bước 4: Kế toán
tính và hạch toán giá thành sản phẩm.
D. Bước 1: Xác định giá trị thực tế của sản phẩm dở dang (nếu có). Bước 2: Tập hợp chi
phí sản xuất. Bước 3: Kế toán tính và hạch toán giá thành sản phẩm. Bước 4: Cuối kỳ kết
chuyển toàn bộ chi phí sang TK 154.
9. (0.2 điểm)
Cách thức tiến hành sửa sổ kế toán khi ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản
*A. Kế toán phải lập chứng từ ghi sổ đính chính; sau đó hủy định khoản sai bằng bút toán
ghi âm; cuối cùng ghi lại bút toán đúng bằng mực thường
B. Kế toán phải lập chứng từ ghi sổ đính chính; sau đó hủy định khoản sai bằng bút toán
ghi âm.
C. Kế toán hủy định khoản sai bằng bút toán ghi âm , sau đó lập chứng từ ghi sổ đính chính.
D. Kế toán gạch một đường vào giữa chỗ ghi sai và ghi lại đúng ở phía trên.
10. (0.2điểm)
Để hạch toán quá trình mua hàng, kế toán phải sử dụng các phương pháp:
A. Phương pháp chứng từ, phương pháp tài khoản ghi kép.
*B. Phương pháp chứng từ, phương pháp tài khoản ghi kép, phương pháp tính giá và
phương pháp tổng hợp cân đối kế toán.
C. Phương pháp chứng từ, phương pháp tính giá và phương pháp tổng hợp cân đối kế toán.
D. Phương pháp tài khoản ghi kép, phương pháp tính giá và phương pháp tổng hợp cân đối
kế toán.
11. (0.2 điểm)
Sổ Nhật ký chung thuộc loại sổ:
*A. Ghi theo thứ tự thời gian
B. Ghi theo đối tượng
C. Sổ liên hợp
D. Sổ chi tiết
12. (0.2 điểm)
Xuất thành phẩm từ phân xưởng tiêu thụ trực tiếp, giá xuất kho là 200.000, giá bán
chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 250.000. Người mua đã thanh toán toàn bộ bằng
chuyển khoản.(ĐVT: 1.000đ). Biết rằng tại doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp KKTX, hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. Kế toán
định khoản bút toán doanh thu:
A. Nợ TK 112: 275.000/ Có TK 511: 250.000 &Có TK 3331: 25.000
B. Nợ TK 112: 220.000/Có TK 511: 200.000&Có TK 3331: 20.000
C. Nợ TK 112: 220.000/Có TK 511: 220.000
*D. Nợ TK 112: 275.000/Có TK 511: 275.000
13. (0.2 điểm)
Khi nhập lại số kho thành phẩm gửi bán trước đây, kế toán ghi:
A. Nợ TK 157 / Có TK 155
*B. Nợ TK 155 / Có TK 157
C. Nợ TK 155 / Có TK 151
D. Nợ TK 151 / Có TK 155
14. (0.2 điểm)
Hình thức kế toán nào không có sổ cái riêng:
A. Hình thức Nhật ký chung
*B. Hình thức Nhật ký – sổ cái
C. Hình thức nhật ký chứng từ
D. Hình thức chứng từ ghi sổ
15. (0.2 điểm)
Xuất thành phẩm từ phân xưởng tiêu thụ trực tiếp, giá xuất kho là 200.000, giá bán
chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 250.000. Người mua đã thanh toán toàn bộ bằng
chuyển khoản. (ĐVT: 1.000đ). Biết rằng tại doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho
theo phương pháp KKTX, hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế
toán định khoản bút toán doanh thu:
*A. Nợ TK 112: 275.000/Có TK 511: 250.000&Có TK 3331: 25.000
B. Nợ TK 112: 220.000/Có TK 511: 200.000&Có TK 3331: 20.000
C. Nợ TK 112: 220.000/Có TK 511: 220.000
D. Nợ TK 112: 275.000/Có TK 511: 275.000
16. (0.2 điểm)
Chứng từ sử dụng chủ yếu để phản ánh các nghiệp vụ kế toán quá trình cung cấp là:
*A. Hóa đơn Giá trị gia tăng (Hóa đơn bán hàng), Phiếu chi, Phiếu nhập kho
B. Hóa đơn Giá trị gia tăng (Hóa đơn bán hàng), Phiếu thu, Phiếu nhập kho
C. Hóa đơn Giá trị gia tăng (Hóa đơn bán hàng), Phiếu chi, Phiếu xuất kho
D. Hóa đơn Giá trị gia tăng (Hóa đơn bán hàng), Giấy thanh toán tiền tạm ứng, Phiếu xuất
kho
17. (0.2 điểm)
Sổ Nhật ký – sổ Cái thuộc loại sổ:
A. Ghi theo thứ tự thời gian
B. Ghi theo đối tượng
*C. Sổ liên hợp
D. Sổ chi tiết
18. (0.2 điểm)
Xuất kho thành phẩm gửi đi bán, giá xuất kho là 250.000, giá bán chưa bao gồm thuế
GTGT 10% là 300.000. (ĐVT: 1.000đ). Biết rằng tại doanh nghiệp hạch toán hàng
tồn kho theo phương pháp KKTX, hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 157: 300.000/Có TK 155: 300.000
*B. Nợ TK 157: 250.000/Có TK 155: 250.000
C. Nợ TK 157: 300.000/ Có TK 154: 300.000
D. Nợ TK 157: 250.000/Có TK 154: 250.000
19. (0.2 điểm)
Chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả trong kỳ với giá chưa thuế GTGT 10% là 12.000.
Trong đó tính vào chi phí tại: Phân xưởng sản xuất 7.000, Bộ phận bán hàng 3.000,
Bộ phận quản lý doanh nghiệp 2.000. (ĐVT: 1.000đ). DN hạch toán thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ. Vậy kế toán ghi vào tài khoản ghi Có với số tiền:
A. 12.000
*B. 13.200 trên tk thanh toán (111, 112, 331, 131) luôn ghi theo ttoan (có vat)
C. 13.000
D. 7.000
20. (0.2 điểm)
Khi trích khấu hao TSCĐ đang dùng ở phân xưởng sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 214 / Có TK 627
B. Nợ TK 641 / Có TK 214
*C. Nợ TK 627 / Có TK 214
D. Nợ TK 214 / Có TK 621
II. Câu hỏi ngắn (3 điểm)
21. (0.5 điểm)
Xuất kho 400 thành phẩm bán trực tiếp, đơn giá thành sản xuất là 2.000đ/sp, đơn giá bán
chưa thuế GTGT 10% là 3.000đ/ sản phẩm, khách hàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng,. Biết rằng tại doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, nộp
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Hãy định khoản bút toán giá vốn nghiệp vụ này?
22. (0.5 điểm)
Xuất kho 400 thành phẩm bán trực tiếp, đơn giá thành sản xuất là 2.000đ/sp, đơn giá bán
chưa thuế GTGT 10% là 3.000đ/ sản phẩm, khách hàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng,. Biết rằng tại doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, nộp
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Hãy định khoản bút toán doanh thu nghiệp vụ này?
23. (0.5 điểm)
Tính tiền lương phải trả trong tháng cho nhân viên bán hàng 20.000.000đ, nhân viên quản
lý doanh nghiệp 30.000.000đ. Hãy định khoản nghiệp vụ này?
24. (0.5 điểm)
Mua nguyên vật liệu đưa thẳng vào sản xuất sản phẩm, với tổng giá mua cả thuế GTGT
10% là 7.700.000 đ, doanh nghiệp chưa thanh toán tiền cho người bán. Biết rằng tại doanh
nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ. Hãy định khoản bút toán giá vốn nghiệp vụ này?
25. (0.5 điểm)
Xuất 1000 thành phẩm A tại phân xưởng tiêu thụ trực tiếp với đơn giá bán chưa bao gồm
thuế GTGT 10% là 9.000 đ/sp, giá vốn là 6.000 đ/sp. Khách hàng Y đã thanh toán bằng
tiền gửi ngân hàng. Biết rằng tại doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
KKTX, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Hãy định khoản bút toán doanh thu
nghiệp vụ này?
26. (0.5 điểm)
Tiền điện, nước phải trả chưa bao gồm thuế GTGT 10% cho bộ phận bán hàng 5.000.000
đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 7.000.000 triệu đồng. Biết rằng tại doanh nghiệp
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Hãy định khoản nghiệp vụ trên?
III. Tự luận (3.0 điểm)
27. (3.0 điểm)
Tại công ty TNHH Nhân Đức số 19 ngõ Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội hạch toán hàng
tồn kho theo phương pháp KKTX, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong
tháng 5/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến phần hành vật tư như sau:
(ĐVT: 1.000 đồng)
(1) Ngày 3/5 Phiếu thu 390, thu nợ khách hàng 10.000
(2) Ngày 5/5, Phiếu Nhập kho số 331, Nhập kho công cụ dụng cụ mua ngoài theo hoá đơn
GTGT 6055 ngày 4/5) với tổng giá thanh toán 33.000 (bao gồm thuế GTGT 10%), thánh
toán bằng tiền gửi ngân hàng.
(3) Ngày 7/5, Phiếu nhập kho 312, hàng gửi đi bán tháng trước là hàng hoá không bán được
đem về nhập kho 90.000
(4) Ngày 18/5, Phiếu nhập kho 313, nhập kho nguyên vật liệu theo hoá đơn GTGT 987
ngày 17/5 giá mua bao gồm cả thuế GTGT 10% là 55.000, chưa trả tiền người bán.
(5) Ngày 19/5, Phiếu chi 455, Chi trả nợ người bán tháng trước 12.000
27.1. Yêu cầu định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (1.5 điểm)
27.2. Yêu cầu phản ánh tình hình trên vào sổ Nhật ký chung (1.5 điểm)
II. Câu hỏi ngắn (0.5 điểm x 6 = 3.0 điểm)
Câu 21
Nợ TK 632: 800.000
Có TK 155: 800.000
Câu 22
Nợ TK 112: 1.320.000
Có TK 511: 1.200.000
Có TK 33311: 120.000
Câu 23
Nợ TK 641: 20.000.000
Nợ TK 642: 30.000.000
Có TK 334: 50.000.000
Câu 24
Nợ TK 621: 7.000.000
Nợ TK 133: 700.000
Có TK 331: 7.700.000
Câu 25
Nợ TK 632: 6.000.000
Có TK 154: 6.000.000
Câu 26
Nợ TK 641: 5.000.000
Nợ TK 642: 7.000.000
Nợ 133: 120.000
Có TK 331: 1.320.000
III. Tự luận (3.0 điểm)
27.1. Yêu cầu định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (1.5 point)
1. Nợ TK 111: 10.000
Có TK 131: 30.000
2. Nợ TK 153: 30.000
Nợ TK 133: 3.000
Có TK 112: 33.000
3. Nợ TK 156: 90.000
Có TK 157: 90.000
4. Nợ TK 152: 50.000
Nợ TK 133: 5.000
Có TK 331: 55.000
5. Nợ TK 331: 12.000
Có TK 111: 12.000
27.2. Yêu cầu phản ánh tình hình trên vào sổ Nhật ký chung (1.5 point)
Đơn vị: Công ty TNHH Nhân Đức Mẫu số: S03a-DN
(Ban hành theo TT số
Địa chỉ: Số 19 ngõ Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội 200/2014/QĐ-BTC
ngày 22/12/2014 củ
Bộ trưởng BTC)

SỔ NHẬT KÍ CHUNG
Tháng …5…. Năm : ……N…

Đơn vị tính:…1.000.đ….. Trang: …01…..


Chứng từ Đã Số phát sinh
Ngày Số hiệu
ghi STT
tháng Số Ngày Diễn giải TK đối
Sổ dòng Nợ Có
ghi sổ hiệu tháng ứng
Cái
A B C D E G H 1 2
Số trang trước chuyển sang
3/5 390 3/5 Thu nợ khách hàng 1 111 10.000
2 131 10.000
5/5 6055 4/5 Nhập kho CCDC mua ngoài 3 153 30.000
4 133 3.000
5 112 33.000
7/5 312 7/5 Hàng gửi đi bán về nhập kho 6 156 90.000
7 157 90.000
18/5 987 17/5 Nhập kho NVL 8 152 50.000
9 133 5.000
10 331 55.000
19/5 455 19/5 Chi trả nợ người bán 11 331 12.000
12 111 12.000
Số chuyển sang trang sau 200.000 200.000

Kiểm tra thường kỳ - ACC 202BB


1. (0.4 Point)
Căn cứ lập chứng từ ghi sổ
A. Chứng từ gốc
B. Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
*C. Chứng từ gốc và bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
D. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
2. (0.4 Point)
Hình thức ghi sổ nào sổ cái không tách rời
*A. Hình thức nhật ký – sổ cái
B. Hình thức nhật ký chung
C. Hình thức nhật ký chứng từ
D. Hình thức chứng từ ghi sổ
3. (0.4 Point)
Bảng cân đối số phát sinh được lập trong bao nhiêu hình thức ghi sổ
A. 4
B. 3
*C. 2
D. 1
4. (0.4 Point)
Đặc trưng của nhật ký chứng từ
*A. Sử dụng mẫu số in sẵn quan hệ đối ứng kế toán
B. Không kết hợp hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết trên cùng 1 sổ kế toán
C. Tập hợp và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo bên Nợ các tài khoản
D. Không kết hợp theo dõi nghiệp vụ kinh tế theo thời gian và theo đối tượng
5. (0.4 Point)
Hình thức nhật ký chứng từ, tất cả tài khoản tổng hợp được mở
A. Trên cùng 1 trang sổ nhật ký chứng từ
*B. Trên nhiều trang sổ cái
C. Trên cùng 1 trang sổ nhật ký chung
D. Trên nhiều chứng từ ghi sổ khác nhau
6. (0.4 Point)
Trong hình thức nhật ký sổ cái
A. Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi duy nhất 1 lần vào sổ nhật ký sổ cái
*B. Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi 2 lần vào sổ nhật ký sổ cái
C. Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi nhiều lần vào sổ nhật ký sổ cái
D. Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi duy nhất 1 lần vào sổ nhật ký
7. (0.4 Point)
Nghiệp vụ mua hàng thanh toán bằng tiền ứng trước được ghi vào
*A. Nhật ký mua hàng
B. Nhật ký bán hàng
C. Nhật ký thu tiền
D. Nhật ký chi tiền
8. (0.4 Point)
Nghiệp vụ mua hàng thanh toán bằng tiền mặt được ghi vào đâu khi đơn vị có mở nhật
ký đặc biệt
A. Nhật ký mua hàng
B. Nhật ký chung
C. Ghi đồng thời vào nhật ký chung và nhật ký đặt biệt
*D. Nhật ký chi tiền
9. (0.4 Point)
Nghiệp vụ bán hàng chưa thanh toán được ghi vào đâu khi đơn vị không mở nhật ký đặc
biệt
*A. Nhật ký chung
B. Nhật ký bán hàng
C. Nhật ký thu tiền
D. Ghi đồng thời vào nhật ký chung và nhật ký đặt biệt
10. (0.4 Point)
Nghiệp vụ trích khấu hao tài sản cố định được ghi vào đâu nếu đơn vị có mở nhật ký đặc
biệt
A. Nhật ký đặc biệt
*B. Nhật ký chung
C. Ghi đồng thời vào nhật ký chung và nhật ký đặt biệt
D. Không ghi vào sổ nhật ký
11. (0.4 Point)
Tỷ lệ BHYT tính trừ vào lương người lao động là:
A. 8%
B. 3%
*C. 1,5%
D. 17,5%
12. (0.4 Point)
Kế toán ghi Nợ TK 154/Có TK 621 khi____________
A. Kết chuyển CPSXC phát sinh trong kỳ vào tài khoản chi phí SXKD dở dang
B. Kết chuyển CPNCTT phát sinh trong kỳ vào tài khoản chi phí SXKD dở dang.
C. Kết chuyển CPBH phát sinh trong kỳ vào tài khoản chi phí SXKD dở dang.
*D. Kết chuyển CPNVLTT phát sinh trong kỳ vào tài khoản chi phí SXKD dở dang
13. (0.4 Point)
Xuất thành phẩm từ phân xưởng tiêu thụ trực tiếp, giá xuất kho là 120.000, giá bán chưa
bao gồm thuế GTGT 10% là 150.000. Người mua đã thanh toán toàn bộ bằng chuyển
khoản. Biết rằng tại doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX,
hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán định khoản bút toán doanh
thu:
*A. NỢ TK 112_165.000/CÓ TK 511_150.000 & CÓ TK 3331_15.000
B. NỢ TK 112_122.000/CÓ TK 511_120.000&CÓ TK 3331_12.000
C. NỢ TK 112_165.000/CÓ TK 511_165.000
D. NỢ TK 112_150.000/CÓ TK 511_150.000
14. (0.4 Point)
CPSX phát sinh trong kỳ theo khoản mục được tổng hợp vào bên Nợ TK:
*A. TK 154
B. TK 621
C. TK 622
D. TK 627
15. (0.4 Point)
Chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả trong kỳ với giá chưa thuế GTGT 10% là 8.000.
Trong đó tính vào chi phí tại: Phân xưởng sản xuất 5.000, Bộ phận bán hàng 2.000, Bộ
phận quản lý doanh nghiệp 1.000. Biết rằng tại doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp KKTX, hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ . Vậy kế toán ghi
vào tài khoản ghi Có với giá trị:
A. 8.000
B. 5.000
*C. 8.800
D. 2.000
16. (0.4 Point)
Xuất công cụ, dụng cụ phục vụ Quản lý phân xưởng, kế toán định khoản:
*A. Nợ TK 627 / Có TK 153
B. Nợ TK 153/ Có TK 627
C. Nợ TK 153/ Có TK 621
D. Nợ TK 621/ Có TK 153
17. (0.4 Point)
Tính tiền lương phải trả cho Quản lý phân xưởng, kế toán định khoản:
*A. Nợ TK 627 / Có TK 334
B. Nợ TK 627 / Có TK 338
C. Nợ TK 622 / Có TK 334
D. Nợ TK 642 / Có TK 334
18. (0.4 Point)
Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định, biết tiền lương
phải trả cho Nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm là 100.000.000,kế toán ghi nhận giá
trị vào bên Nợ TK 622 với giá trị là:
*A. 22.000.000
B. 10.500.000
C. 27.000.000
D. 22.750.000
19. (0.4 Point)
Cuối kỳ, phát hiện thừa một lô nguyên vật liệu chính trước đây xuất trực tiếp sản xuất sản
phẩm. Doanh nghiệp nhập lại kho lô vật liệu này, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 627 / Có TK 152
B. Nợ TK 152/ Có TK 627
*C. Nợ TK 152/ Có TK 621
D. Nợ TK 621/ Có TK 152
20. (0.4 Point)
Thành phẩm bị khách hàng trả lại do bị sai yêu cầu trong hợp đồng, Doanh nghiệp mang
về phân xưởng gia công lại, kế toán ghi Nợ TK:
A. TK 155
B. TK 157
*C. TK 154
D. TK 156
21. (0.4 Point)
Trong DN thương mại có bao nhiêu giai đoạn kinh doanh chủ yếu:
*A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 1 giai đoạn
22. (0.4 Point)
Doanh thu BH và CCDV trong kỳ là 780tr, Chi phí giá vốn: 200tr, Chi phí bán hàng 100tr,
Chi phí nhân công trực tiếp: 90tr, Chi phí quản lý doanh nghiệp 100tr, Giảm trừ doanh thu
80tr. Bút toán phản ánh chi phí thuế là:
*A. Nợ 821/ Có 3334: 60
B. Nợ 821/ Có 911: 40
C. Nợ 821/ Có 3334: 20
D. Nợ 821/ Có 3334: 40
Lợi nhuận =(780tr-80tr) – 200tr -100tr – 100tr = 300tr
Thuế TNDN = 300tr *20% =60tr
23. (0.4 Point)
Khi doanh nghiệp được người bán giảm giá giá trị hàng hoá do bị lỗi, kế toán ghi Có TK
A. TK 111, 112, 131
B. TK 5212
C. TK 5213
*D. TK 156
24. (0.4 Point)
Khi tiêu thụ được hàng gửi bán, Kế toán ghi Nợ 632, ghi có TK:
A. 155
B. 511
C. 156
*D. 157
25. (0.4 Point)
Khi xác định kết quả kinh doanh (lợi nhuận) có số tiền (50.000.000)đ, kế toán sẽ định
khoản
*A. Nợ TK 421: 50.000.000đ/Có TK 911: 50.000.000đ
B. Nợ TK 911: (5.000.000)đ/Có TK 421: (5.000.000)đ
C. Nợ TK 911: 5.000.000đ/Có TK 421: 5.000.000đ
D. Nợ TK 421: (50.000.000)đ/Có TK 911: (50.000.000)đ
Công ty TNHH Huỳnh Anh, điạ chỉ 29 Yết Kiêu, Sơn Trà, Đà Nẵng; nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ; kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên. Chế độ kế toán áp dụng theo Thông tư 200/TT-BTC ngày 22/12/2014.
1. Trích khấu hao: nhà xưởng10.000.000, thiết bị sản xuất 15.000.000, ô tô phục vụ bộ
phận bán hàng 5.000.000, nhà trưng bày sản phẩm 5.000.000, khu nhà văn phòng phục vụ
bộ phận quản lý 5.000.000 (Bảng tính và phân bổ khấu hao 04, ngày 28/4)
Nợ TK 627: 25tr
Nợ TK 641: 10tr
Nợ TK 642: 5tr
Có Tk 214: 40tr
2. Tính tiền lương phải trả trong kỳ (Bảng tính tiền lương tháng 04, ngày 28/4): - Nhân
viên bán hàng 40.000.000
- Nhân viên QLDN 100.000.000
Nợ TK 641: 40tr
Nợ TK 642: 100tr
Có TK 334: 140tr
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN phần tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định (Bảng
phân bổ tiền lương và BHXH tháng 04, ngày 28/4).
Nợ TK 641: 40tr*23,5
Nợ TK 642: 100tr*23,5
Có TK 338:140tr*23,5
4. Hoàn thành nhập kho 1200sp. Biết rằng giá thành đơn vị xác định là
400.000/1sp (Phiếu Nhập kho 22 ngày 29/4)
Nợ TK 155: 1200*400.000
Có TK 154: 1200*400.000
5. Xuất kho 500 thành phẩm tiêu thụ trực tiếp giá bán chưa thuế GTGT 10% là
650.000/1sản phẩm. Khách hàng đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản, số tiền còn lại
khách hàng nợ. (Phiếu xuất kho 43 ngày 29/4, Hóa đơn GTGT 110 ngày 29/4)
a. Nợ TK 632: 500*400.000=200tr
Có TK 155: 200tr
b. Nợ TK 112: 178.750
Nợ TK 131: 178.750
Có TK 511: 500*650.000=325tr
Có TK 3331: 10%*325tr=32,5tr
6. Nhận được thông báo của khách hàng đồng ý mua toàn bộ lô hàng gửi bán kỳ trước. Giá
vốn 10.000.000, giá bán cả thuế GTGT 10% là 16.500.000. (Phiếu thu 121, Hóa đơn GTGT
111 ngày 29/4)
a. Nợ TK 632: 10tr
Có TK 157: 10tr
b. Nợ TK 111: 16,5tr
Có TK 511: 16,5tr/1,1=15tr
Có TK 3331: 15tr*10%=1,5tr
7. Lô nguyên vật liệu mua từ kỳ trước kỳ này về nhập kho, giá mua đã thuế GTGT 10% là
22.000.000 (Phiếu Nhập kho 23 ngày 29/4) pp khấu trừ
Nợ TK 152: 20tr
Có TK 151: 20tr
8. Chi phí bán hàng doanh nghiệp phải trả cả thuế GTGT 5% là 2.100.000 (Hóa đơn GTGT
38 ngày 29/4)
Nợ TK 641: 2,1tr/1,05=2tr
Nợ TK 133: 2tr*5%=0,1tr
Có TK 331: 2,1tr
9. Kết chuyển doanh thu, chi phí, kết chuyển lỗ lãi trong tháng 4. Biết rằng thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp là 20%.
a. Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
b. Kết chuyển doanh thu thuần từ bán hang
Nợ TK 511: 325tr+15tr=340tr
Có TK 911: 340tr
c. Kết chuyển CP xác định KQKD
Nợ TK 911: 397,8tr
Có TK 632: 200tr +10tr=210tr
Có TK 641: 10tr+ 40tr+ 8,8tr+ 2tr=60,8tr
Có TK 642: 5tr +100tr +22tr = 127tr
Lợi nhuận = Doanh thu thuần – Chi phí
= PS Có TK 911 – PS Nợ TK 911
= 340tr -397,8tr =(57,8tr), tức là lỗ
d. Kết chuyển lỗ
Nợ TK 421: 57,8tr
Có TK 911: 57,8tr
BỔ SUNG
1. Chi phí vận chuyển hàng hoá về nhập kho cả thuế GTGT 10% là 4.400.000 (Giấy báo
nợ 101, Hóa đơn GTGT 38 ngày 29/4)
Nợ TK 156: 4,4tr/1,1=4tr
Nợ TK 133: 4tr*10%=0,4tr
Có TK 112: 4,4
2. Chi phí vận chuyển hàng hoá đi bán cả thuế GTGT 10% là 4.400.000 (Giấy báo nợ 101,
Hóa đơn GTGT 38 ngày 29/4)
Nợ TK 641: 4,4tr/1,1=4tr
Nợ TK 133: 4tr*10%=0,4tr
Có TK 112: 4,4
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định (Bảng phân bổ tiền lương và
BHXH tháng 04, ngày 28/4).
Nợ TK 627: 20tr*23,5%
Nợ TK 641: 140tr*23,5%
Nợ TK 642: 200tr*23,5tr
Nợ TK 334: 360tr*10,5%
Có TK 338:360tr* 34%
4. Xuất kho hàng hoá gửi đi bán, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 30tr, giá xuất kho 15tr
Nợ TK 157: 15tr
Có TK 156: 15tr
5. Cuối kỳ, kiểm kê phân xưởng, phát hiện thừa 1 lượng NVL dùng sxsp nhập lại kho:
3.000
Nợ TK 152: 3.000
Có TK 621: 3.000
6. Cuối kỳ, kiểm kê phân xưởng, phát hiện thừa 1 lượng NVL phục vụ quản lý chug PXnhập
lại kho: 3.000
Nợ TK 152: 3.000
Có TK 627: 3.000
7. Nhận thông báo về tiền nước tại px chưa thuế GTGT 10% là 300.000 (PP khấu trừ)
Nợ TK 627: 300.000
Nợ TK 133: 30.000
Có TK 331: 330.000
8. Xuất kho ccdc sử dụng trực tiếp sx sp: 20tr (phân bổ 1 lần)
Nợ TK 627-CP SXC: 20tr (CCDC tại px là luôn đưa vào 627)
Có TK 153: 20tr

MỘT SỐ LƯU Ý
1.a. Mua nguyên vật liệu nhập kho – ghi Nợ TK 152
b. Mua nguyên vật liệu cuối kỳ chưa về nhập kho – ghi Nợ 151
c. Mua nguyên vật liệu chuyển thẳng sản xuất sản phẩm – ghi Nợ TK 621
d. Mua nguyên vật liệu chuyển thẳng phục vụ chung cho phân xưởng – ghi Nợ TK 627
2.a. Khi doanh nghiệp được ng bán giảm giá hàng mua – Ghi Có TK 152, 153, 156
b. Khi doanh nghiệp giảm giá hàng bán cho khách hàng (sau hoá đơn) – ghi Nợ TK 5213
3.a. Khi doanh nghiệp được ng bán chiết khấu thương mại– Ghi Có TK 152, 153, 156
b. Khi doanh nghiệp chiết khấu thương mại cho khách hàng (sau hoá đơn) – ghi Nợ TK
5211
4.a. Khi doanh nghiệp trả lại hàng đã mua – Ghi Có TK 152, 153, 156
b. Khi doanh nghiệp khách hàng trả lại hàng đã bán– ghi Nợ TK 5212
5. a. Giá vốn hàng bán bị trả lại – ghi Có TK 632
b. Hàng gửi đi bán, không bán được đem về - ghi Có TK 157
6. a. Chi phí vận chuyển hàng hoá, thành phẩm đi bán – ghi Nợ TK 641
b. Chi phí vận chuyển hàng hoá về nhập kho – ghi Nợ TK 156
7. Trích khấu hao – Có TK 214
8. Tính lương – Có TK 334
9. Tính BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN – Có TK 338
10. Xuất kho nguyên vật liệu – Có TK 152
1, Có …3… phương pháp chữa sổ kế toán. Đó là: cải chính, ghi số âm, ghi bổ sung
2, Trong hình thức nhật ký chứng từ có …10 Bảng kê. Đánh số từ 1 đến 11, không có bảng kê số
…7….
3. Có …2…. hình thức không lập Bảng cân đối số phát sinh. Đó là: ……Nhật ký sổ cái và nhật ký
chứng từ…
4. Có …1…. hình thức không có sổ cái riêng. Đó là: ……Nhật ký sổ cái…
5. Khóa sổ kế toán là: …Cộng SPS, tính số dư cuối kỳ và chuyển cột để kiểm tra nếu cần thiết……
6. Lợi nhuận tính (chịu) thuế TNDN bằng .... ……Lợi nhuận kế toán trước thuế .cộng .....Chi phí
không hợp lý ........ trừ ......Các khoản thu nhập đã chịu thuế......
7. Căn cứ vào cách ghi chép, sổ kế toán được chia thành ……3…. loại. Đó là ……thời gian, đối
tượng và liên hợp……
8. Căn cứ vào mức độ tổng quát của số liệu phản ánh trên sổ kế toán, sổ kế toán được chia thành ....3...
loại. Đó là ……Tổng hợp, chi tiết và sổ tổng hợp chi tiết
9. Căn cứ để lập Chứng từ ghi sổ trong hình thức chứng từ ghi sổ là ........chứng từ
gốc...........và............bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại...................
10. Căn cứ để lập Sổ Cái trong hình thức chứng từ ghi sổ là ..............chứng từ ghi sổ
11. Căn cứ để lập sổ Nhật ký chung và nhật ký đặc biệt trong hình thức Nhật ký chung là ......chứng
từ gốc ..........
12. Căn cứ để lập Sổ Cái trong hình thức Nhật ký chung là ........sổ nhật ký chung .....và........sổ nhật
ký đặc biệt
13. Căn cứ để lập sổ Nhật ký chứng từ trong hình thức Nhật ký chứng từ là ...............chứng từ gốc
........ ;.............bảng kê...........và ............bảng phân bổ...................
14. Căn cứ để lập Sổ Cái trong hình thức Nhật ký chứng từ là ..........sổ nhật ký chứng từ
15. Căn cứ để lập sổ Nhật ký – sổ cái trong hình thức Nhật ký – sổ cái là .......chứng từ gốc...........và
bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại...................
16. Có ...3.... tổ chức quan hệ trong bộ máy kế toán. Đó là Trực tuyến, trực tuyến có tham mưu và chức
năng
17. Có ...3.. mô hình tổ chức bộ máy kế toán. Đó là ......tập trung, phân tán, vừa tập trung – vừa phân
tán
18. Trong hình thức Nhật ký chung có ...4.... sổ Nhật ký đặc biệt. Đó là ..... NK thu tiền, NK chi tiền,
NK mua hàng và NK bán hàng
19. Sổ nhật ký chung là sổ ghi theo..........trình tự thời gian
20. Sổ cái là sổ ghi theo .............đối tượng
21. Sổ nhật ký sổ cái là sổ ghi theo ........vừa thời gian – vừa đối tượng
Lưu ý : Xem lại 2 bài kiểm tra. Chú ý bài 15,17 chương 1 và bài 33 chương 2

Bài 15. ĐVT: 1.000đ


1. Nợ TK 157: 150.000 300*500
Có TK 155: 150.000
2.a Nợ TK 632: 200.000 400*500
Có TK 155: 200.000
2b Nợ TK 131: 308.000
Có TK 511: 280.000 400*700
Có TK 33311: 28.000 10%*280.000
3.a Nợ TK 632: 100.000 200*500
Có TK 157: 100.000
3b Nợ TK 131: 154.000
Có TK 511: 140.000 200*700
Có TK 33311: 14.000 10%*140.000
4a. Nợ TK 155: 15.000 30*500
Có TK 632 15.000
4b Nợ TK 5212: 21.000 30*700
Nợ TK 33311: 2.100 10%*21.000
Có TK 131: 23.100
4c Nợ TK 112: 284.900
Có TK 131: 284.900
5a Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
Nợ TK 511: 21.000
Có TK 5212: 21.000
5b Kết chuyển doanh thu thuần (Tổng Có TK 511 - 21.000)
Nợ TK 511: 399.000 Tổng Có TK 511= 420.000
Có TK 911: 399.000
5c Kết chuyển CP để xđ KQKD
Nợ TK 911: 335.000
Có TK 632 285.000 Tổng Nợ 632 - Tổng Có 632
Có TK 641: 20.000 riêng bài này đề cho
Có TK642: 30.000 riêng bài này đề cho
Lợi nhuận 64.000 LN = DT - CP = Có 911 - Nợ 911
LN >0
5d Tính CP thuế TNDN LN*20%= 64.000*20%= 12.800
Nợ TK 821: 12.800
Có TK 3334: 12.800
5e Kết chuyển CP thuế TNDN để xđ LN SAU THUẾ TNDN
Nợ TK 911: 12.800
Có TK 821: 12.800
5f Kết chuyển lãi sau thuế TNDN
Nợ TK 911: 51.200 LN trước thuế tndn - thuế tndn 64.000 - 12.800
Có TK 421: 51.200
Bài 17. ĐVT: 1.000đ
1.a Nợ TK 632: 200.000
Có TK 154: 200.000
1b Nợ TK 131: 330.000
Có TK 511: 300.000
Có TK 33311: 30.000 10%*300.000
2.a Nợ TK 632: 100.000
Có TK 157: 100.000
2b Nợ TK 131: 165.000
Có TK 511: 150.000 165.000/1,1
Có TK 33311: 15.000 10%*150.000
3a. Nợ TK 155: 100.000 50%*200.000
Có TK 632 100.000
3b Nợ TK 5212: 150.000 50%*300.000
Nợ TK 33311: 15.000 10%*150.000
Có TK 131: 165.000
4. Nợ TK 5213: 7.500 5%*150.000
Nợ TK 33311: 750 10%*7.500
Có TK 131: 8.250
5a Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
Nợ TK 511: 157.500
Có TK 5213: 157.500
5b Kết chuyển doanh thu thuần (Tổng Có TK 511 - 157.500)
Nợ TK 511: 292.500
Có TK 911: 292.500
5c Kết chuyển CP để xđ KQKD
Nợ TK 911: 310.000
Có TK 632 200.000
Có TK 641: 50.000
Có TK642: 60.000
Lợi nhuận -17.500 <0, Lỗ
5d Kết chuyển lỗ
Nợ TK 421: 17.500
Có TK 911: 17.500

---GOOD LUCK---

You might also like