Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TRẮC NGHIỆM HÓA LÝ 2 _HCMUS

Câu 377: Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn của nước là
3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ điện ly của KNO3 trong dung dịch là:
A. 52% B. 62% C. 5,2% D. 6,2%
Câu 381: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết 75% là:
A. t = 1,14 (h) B. t = 11,4 (h-1) C. t = 11,4 (h) D. t = 1,14 (h-1)
Câu 384: Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng
phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là:
A. t1/2 = 136,7 (ngày) B. t1/2 = 13,67 (ngày) C. t1/2 = 1,367 (ngày) D. t1/2 = 1367
Câu 388: Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân hủy sau 15 phút là:
A. 2,927% B. 2,927% C. 28,27% D. 29,27%
Câu 389: Phản ứng giữa A và B có nồng độ ban đầu như nhau sau 10 phút xảy ra hết 25% lượng ban
đầu. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:
A. 35 ph B. 30 ph C. 25 ph D. 20 ph
Câu 282: Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion nào lớn nhất?
a. H+ b. K+ c. Cl- d. OH
Câu 268: Cho phản ứng A + B -> C là phản ứng bậc 2. Vận tốc phản ứng v :
a. v = k.[A] b. v = - d[A]/dt c. v = k.[A].[B].[C] d. v = [C].dt
184.Xác định nhiệt độ kết tinh của dung dịch chứa 5g urê (M = 60 g/mol) trong 100g nước. Cho biết
hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86.
a.-1,55 b.1,55 c.1,48 d.- 1,48
185.Xác định áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 10g đường glucose (M=180g/mol) trong một
100ml dung dịch ở 300C.
a.0,0138 atm b.13,8 atm c.0,0137 atm d.33,44 atm
221.Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào:
a.nhiệt độ. b.áp suất. c.nồng độ. d.thể tích.
224.Chọn phát biểu đúng nhất:
a.Phản ứng bậc hai đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ hai
chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b.Phản ứng bậc hai đơn giản một chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ
hai chất.
c.Phản ứng bậc hai đơn giản một chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ
hai chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu.
d.Cả a, b và c đều đúng.
226.Xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng vì:
a.làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
b.làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
c.làm tăng số phân tử hoạt động.
227.Nhiệt độ làm tăng tốc độ phản ứng vì:
a.làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
b.làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
c.làm tăng số phân tử hoạt động.
d.làm giảm số phân tử hoạt động.
228.Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ phóng xạ là:
a.0,0231 ph-1 b.0,231 ph-1 c.2,31 ph-1 d.23,1 ph-1
229.Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là:
a.300 ph b.30 ph c.3 ph 0,3 ph
230.Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5%
là:
a.9 ph b.0,9 ph c.90 ph d.900 ph
231.Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân hủy sau 15 phút là:
a.2,927% b.2,927 % c.28,27% d.29,27%
232.Phản ứng giữa A & B có nồng độ ban đầu như nhau sau 10 phút xảy ra hết 25% lượng ban đầu.
Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 2 này là:
a.35 ph b.30 ph c.25 ph d.20 ph
233.Phản ứng có năng lượng hoạt hóa càng cao thì:
a. càng dễ xảy ra. b. càng khó xảy ra.
c. không ảnh hưởng tới khả năng phản ứng. d. cả a, b và c đúng.

Độ dẫn điện riêng của dung dịch điện ly được tính từ công thức: . Trong đó k là:
a. hằng số phân li.
b. độ điện li.
c. hệ số phân li.
d. hằng số bình điện cực.
236.Chọn phát biểu đúng:
a.Thế điện cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
b.Thế điện cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c.Thế điện cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau.
d.Thế điện cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
241.Trong pin điện hóa:
a.Tại cực dương xảy ra quá trình oxi hóa.
b.Tại cực dương xảy ra quá trình khử.
c.Tại cực dương xảy ra quá trình oxi hóa và khử.
d.a, b và c đều đúng.
243.Trong quá trình điện phân:
a.Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa.
b.Anot là điện cực xảy ra quá trình khử.
c.Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử.
252.Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:
a.không phân cực.
b.phân cực.
c.bão hòa chất tan.
d.b và c đều đúng
>Độ điện ly của 3 dung dịch: CH3COOH 0,1M; CH3COOH 0,01M và HCl được xếp tăng dần theo dãy
sau:
a.CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M < HCl
b.CH3COOH 0,01M < CH3COOH 0,1M < HCl
c.HCl < CH3COOH 0,1M < CH3COOH 0,01M
d.CH3COOH 0,1M < HCl < CH3COOH 0,01M

You might also like