Câu hỏi

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Câu hỏi 1

Cách tiếp cận ra quyết định (mô hình) nào sau đây xác định cách thức mà nhà quản trị nên tiến hành
khi đưa ra quyết định và cung cấp các hướng dẫn để đạt được kết quả lý tưởng cho tổ chức?
Select one:
a. Chuẩn tắc
b. Tính hợp lý giới hạn
c. Mô tả
d. Cả 4 phương án trả lời đều sai.
e. Hành chính
Câu hỏi 2
Đoạn văn câu hỏi

Điều kiện ra quyết định được xem là mơ hồ khi


Select one:
a. các mục tiêu được xác định rõ ràng.
b. thông tin về kết quả (quyết định) là có sẵn.
c. rất khó xác định các phương án lựa chọn.
d. tất cả các phương án đều được biết.
e. các quyết định sẵn sàng được đưa ra.
Câu hỏi 3
Khuynh hướng làm cho các tổ chức đầu tư thời gian và tiền bạc vào một giải pháp mặc dù có bằng
chứng rõ ràng rằng nó không phù hợp được gọi là
Select one:
a. leo thang cam kết.
b. trì hoãn nhóm.
c. một quyết định kỹ thuật.
d. học tập quyết định.
e. trực giác tập thể.
Câu hỏi 4
Nhìn chung, các nhà quản trị ở các hãng phim lớn của Hollywood đưa ra những quyết định tương đối
đúng đắn, thậm chí khi xét đến việc nhiều bộ phim được làm ngày nay không hòa vốn. Điều này phần
lớn là do nhu cầu và sở thích của người xem phim rất khó đoán trước. Những nhà quản trị này đang
hoạt động (ra quyết định) trong điều kiện
Select one:
a. chắc chắn.
b. mơ hồ.
c. thuận lợi.
d. rủi ro.
e. không chắc chắn.
Câu hỏi 5
Nhiều nghiên cứu trong quản trị đã xác định bốn phong cách ra quyết định chính. Chúng bao gồm tất
cả những phong cách sau đây, ngoại trừ
Select one:
a. chỉ thị.
b. có thẩm quyền.
c. nhận thức.
d. hành vi.
e. phân tích.
Câu hỏi 6
Malik là giám đốc sản xuất tại Katie's Kookware, hiện đang sắp xếp lịch làm việc ngoài giờ cho công
nhân của mình. Phương án lựa chọn của ông là thuê thêm công nhân. Giờ thì ông ấy đang theo dõi hệ
quả của sự lựa chọn này. Đây là một ví dụ về
Select one:
a. động viên
b. ra quyết định
c. lãnh đạo
d. tổ chức
e. hoạch định
Câu hỏi 7
Mô hình nào mô tả việc ra quyết định là "hợp lý" và "lý tưởng" và do vậy, thường là không thể đạt
được bởi những người thực tế trong các tổ chức thực tiễn?
Select one:
a. Cổ điển
b. Hành chính
c. Không thường xuyên
d. Chính trị
e. Trực giác
Câu hỏi 8
Một kỹ năng thiết yếu của các nhà quản trị trong các tổ chức phát triển nhanh ngày nay là có thể đưa ra
Select one:
a. các quyết định được hỗ trợ rộng rãi.
b. các quyết định nhanh chóng.
c. các quyết định có chất lượng cao.
d. các quyết định thường xuyên.
e. Cả 4 phương án trả lời đều đúng.
Câu hỏi 9
Khi các nhà quản trị thực hiện phân tích các yếu tố được xem là nguyên nhân cơ bản gây ra vấn đề thì
họ đang thực hiện hoạt động gì trong tiến trình ra quyết định?
Select one:
a. Chẩn đoán
b. Đánh giá
c. Xác định vấn đề
d. Nhận diện vấn đề
e. Phân tích
Câu hỏi 10
Khuynh hướng của những người trong nhóm ngăn chặn những ý kiến trái ngược được gọi là
Select one:
a. leo thang cam kết.
b. kỹ thuật động não.
c. điểm đối kháng.
d. tư duy nhóm.
e. biện hộ cho Quỷ.
Câu hỏi 11
Hầu hết các nhà quản trị đều tìm kiếm một giải pháp thỏa mãn hơn là một
Select one:
a. giải pháp đơn giản.
b. giải pháp từ cấp trên.
c. giải pháp tối đa hóa (lợi ích).
d. giải pháp tối thiểu hóa (lợi ích).
e. giải pháp từ cấp dưới.
Câu hỏi 12
Các quyết định chiến lược là một ví dụ điển hình về
Select one:
a. các quyết định không theo chương trình.
b. các quyết định không quan trọng.
c. các quyết định theo chu trình (lặp lại).
d. các quyết định theo chương trình.
e. các quyết định có tính cấu trúc.
Câu hỏi 13
Điều nào sau đây ám chỉ việc người ra quyết định chọn phương án đầu tiên thỏa mãn tối thiểu tiêu
chuẩn quyết định?
Select one:
a. Sự thỏa mãn
b. Gần như hợp lý
c. Liên minh
d. Hợp lý giới hạn
e. Trực giác
Câu hỏi 14
Câu mô tả nào sau đây là phù hợp với các quyết định không theo chương trình?
Select one:
a. Điều kiện ra quyết định là chắc chắn và các quyết định rất phức tạp.
b. Điều kiện ra quyết định là không chắc chắn và các quyết định là khá đơn giản.
c. Cả 4 phương án trả lời đều sai.
d. Điều kiện ra quyết định là chắc chắn và các quyết định là khá đơn giản.
e. Điều kiện ra quyết định là không chắc chắn và các quyết định rất phức tạp.
Câu hỏi 15
Riley là quản trị viên tại Tinker Tools. Cô ấy được kỳ vọng sẽ đưa ra những quyết định hợp lý vì lợi
ích tốt nhất của tổ chức. Các quyết định của cô ấy nên dựa trên mô hình ra quyết định nào sau đây?
Select one:
a. Mô hình quản trị theo khoa học
b. Mô hình cổ điển
c. Mô hình động não (brainstorming)
d. Mô hình hành chính
e. Mô hình nhân văn
Câu hỏi 16
Loại phong cách ra quyết định cá nhân nào được sử dụng bởi những người thích các giải pháp đơn giản
và rõ ràng cho các vấn đề?
Select one:
a. Hành vi
b. Chỉ thị (ra lệnh)
c. Nhận thức
d. Cổ điển
e. Phân tích
Câu hỏi 17
Tất cả những điều sau đây là những thành kiến nhận thức có thể ảnh hưởng đến phán đoán của nhà
quản trị, ngoại trừ
Select one:
a. nhìn thấy những gì họ không muốn thấy.
b. duy trì tình trạng hiện hữu.
c. dựa vào nền tảng của những quyết định trong quá khứ.
d. bị tác động bởi những ấn tượng ban đầu.
e. tự tin quá mức.
Câu hỏi 18
Russell không phải lúc nào cũng nhận ra rằng trong vai trò người kiểm soát không lưu của mình, anh
ấy phải liên tục tiếp nhận và xử lý thông tin dựa trên kiến thức và kinh nghiệm trong quá khứ mà
không có tư duy nhận thức. Như vậy, Russell đã đưa ra quyết định dựa vào
Select one:
a. Sự thỏa mãn
b. Bán cầu não phải
c. Mô hình hành chính
d. Lý trí
e. Trực giác
Câu hỏi 19
"Nó xảy ra khi nào?" và "Nó xảy ra như thế nào?" những câu hỏi liên quan đến bước nào trong tiến
trình ra quyết định?
Select one:
a. Cả 4 phương án trả lời đều sai.
b. Nhận dạng yêu cầu của việc ra quyết định
c. Lựa chọn phương án được mong đợi nhất
d. Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân
e. Phát triển các phương án
Câu hỏi 20
Việc phản hồi là rất quan trọng vì
Select one:
a. nó giúp xác định xem có cần đưa ra quyết định mới hay không.
b. nó cho người ra quyết định biết liệu quyết định đó có hiệu quả hay không.
c. nó cung cấp cho người ra quyết định những thông tin mới.
d. ra quyết định là một tiến trình liên tục.
e. Cả 4 phương án trả lời đều đúng.

Câu hỏi 21
Quá trình xác định các vấn đề và cơ hội rồi giải quyết chúng được gọi là
Select one:
a. một quyết định theo chương trình.
b. một quyết định không theo chương trình.
c. Cả 4 phương án trả lời đều sai.
d. ra quyết định.
e. sự mơ hồ.
Câu hỏi 22
Khái niệm nào sau đây mô tả một phương án được lựa chọn từ các phương án được cân nhắc đê giải
quyết một vấn đề?
Select one:
a. Tình trạng khó xử
b. Sự mơ hồ
c. Sự chắc chắn
d. Một quyết định
e. Rủi ro
Câu hỏi 23
Bước nào trong quá trình ra quyết định liên quan đến việc sử dụng các khả năng quản trị, hành chính
và thuyết phục để biến phương án quyết định được lựa chọn chọn thành hành động?
Select one:
a. Nhận thức
b. Phản hồi
c. Thực thi (thực hiện)
d. Đánh giá
e. Phân tích
Câu hỏi 24
Mô hình nào mô tả những gì xảy ra trong quá trình ra quyết định khi mà nhiều nhà quản trị đang cố
gắng đạt được nhiều mục tiêu khác nhau?
Select one:
a. Cổ điển
b. Chính trị
c. Chuẩn tắc
d. Hành chính
e. Mô tả
Câu hỏi 25
Hoạt động nào sau đây là được xem là rất quan trọng vì ra quyết định là một quá trình liên tục, không
bao giờ kết thúc?
Select one:
a. Phản hồi (quyết định)
b. Phát triển (phương án)
c. Thực hiện (quyết định)
d. Nhận dạng (vấn đề)
e. Chẩn đoán (nguyên nhân)
Câu hỏi 26
Cách tiếp cận về phong cách nào đề cập đến sự khác biệt giữa mọi người về cách họ nhìn nhận vấn đề
và đưa ra quyết định?
Select one:
a. Ra quyết định cá nhân
b. Chấp nhận rủi ro cá nhân
c. Hành vi cá nhân
d. Chiến lược cá nhân
e. Phân tích cá nhân
Câu hỏi 27
Các quyết định không theo chương trình được đưa ra để ứng phó với các tình huống (vấn đề)
Select one:
a. không được xác định rõ ràng.
b. quan trọng với tổ chức.
c. độc đáo, duy nhất.
d. Cả 4 phương án trả lời đều đúng.
e. không có cấu trúc.
Câu hỏi 28
Jefferson Inc. là một công ty tư vấn về công nghệ thông tin có trụ sở tại Washington, D.C. Các quyết
định tại Jefferson rất phức tạp và liên quan đến nhiều người, với rất nhiều bất đồng và xung đột. Mô
hình ra quyết định nào được xem là phù hợp nhất với tổ chức này?
Select one:
a. Cổ điển
b. Quan liêu
c. Hành chính
d. Chức năng
e. Chính trị
Câu hỏi 29
Nếu người hướng dẫn của bạn thực hiện việc điểm danh (để kiểm tra sự có mặt của người khác) thì họ
đang đưa ra
Select one:
a. quyết định trong điều kiện mơ hồ.
b. Cả 4 phương án trả lời đều sai.
c. quyết định theo chương trình.
d. tiếp cận độc đáo.
e. quyết định không theo chương trình.
Câu hỏi 30
Melissa là quản trị viên tại InStylez Clothing. Công việc của cô ấy rất phức tạp và cô ấy cảm thấy mình
không có đủ thời gian để xác định và xử lý tất cả thông tin cần thiết để đưa ra quyết định. Hãy lựa chọn
phương án trả lời bạn cho là phù hợp nhất với tình huống này của Melissa.
Select one:
a. Quản trị theo khoa học
b. Kỹ thuật động não
c. Ra quyết định hợp lý giới hạn
d. Sự thỏa mãn
e. Ra quyết định theo mô hình cổ điển

Câu hỏi 31
Tác động cuối cùng của mục tiêu phụ thuộc vào mức độ mục tiêu đạt được liên kết với
Select one:
a. thăng tiến trong nghề nghiệp.
b. tăng lương.
c. tăng lương và thăng tiến trong nghề nghiệp.
d. Cả 4 phương án trả lời đều đúng.
e. các phần thưởng.
Câu hỏi 32
Tất cả những điều sau đây là các tiêu chuẩn của việc thiết lập mục tiêu hiệu quả, ngoại trừ
Select one:
a. mục tiêu phải có tính thử thách nhưng không quá khó khăn một cách vô lý (đến mức không thể đạt
được).
b. bao trùm các lĩnh vực thể hiện kết quả.
c. cụ thể và đo lường được.
d. các mục tiêu nên được thiết lập cho từng khía cạnh của hành vi con người.
e. liên kết với phần thưởng.
Câu hỏi 33
Chiến lược lựa chọn theo đó các sản phẩm được thiết kế khác biệt theo từng quốc gia (nước ngoài) với
nhu cầu hợp nhất toàn cầu thấp được gọi là
Select one:
a. chiến lược đa nội địa.
b. chiến lược xuất khẩu.
c. chiến lược bản địa hóa (xuyên quốc gia).
d. chiến lược tập trung.
e. chiến lược toàn cầu (hóa).
Câu hỏi 34
Frostburg Fireplaces đã sử dụng MBO trong năm qua. Ban lãnh đạo cấp cao vừa hoàn thành việc đánh
giá hiệu suất tổng thể. Bước tiếp theo trong quy trình MBO sẽ là
Select one:
a. phát triển các mục tiêu mới dựa trên việc đánh giá kết quả hoạt động của năm trước.
b. bắt đầu một "chu kỳ" MBO mới, sử dụng các mục tiêu tương tự như năm trước.
c. đợi vài tháng để thông tin được tiêu hóa hoàn toàn.
d. Cả 4 phương án trả lời đều sai.
e. phát triển các kế hoạch hành động mới.
Câu hỏi 35
Chiến lược nào trong số này đề cập đến việc tìm kiếm phương tiện sản xuất có hiệu suất cao, cắt giảm
chi phí và sử dụng các biện pháp kiểm soát chi phí chặt chẽ để đạt hiệu quả cao hơn đối thủ cạnh
tranh?
Select one:
a. Dẫn đạo chi phí
b. Tăng trưởng nội bộ
c. Tập trung
d. Thanh khoản
e. Khác biệt hóa
Câu hỏi 36
Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những công cụ được sử dụng để đưa chiến lược vào hoạt
động (thực thi/ triển khai)?
Select one:
a. Làm rõ vai trò và trách nhiệm báo cáo
b. Truyền thông trung thực
c. Quản trị nguồn nhân lực thích hợp
d. Đa dạng hóa
e. Lãnh đạo có tầm nhìn
Câu hỏi 37
Tiến trình hoạch định của tổ chức bắt đầu với việc
Select one:
a. tổ chức cuộc họp toàn công ty.
b. sử dụng kỹ thuật động não (brainstorming).
c. phát triển các mục tiêu tác nghiệp (hoạt động điều hành).
d. phát triển một tuyên bố sứ mệnh.
e. truyền thông các mục tiêu cho các bộ phận còn lại trong tổ chức.
Câu hỏi 38
Các mục tiêu xác định kết quả mà các bộ phận và phòng ban chính phải đạt được để tổ chức đạt được
mục tiêu chung được gọi là
Select one:
a. các mục tiêu chiến thuật.
b. sứ mệnh.
c. các mục tiêu chiến lược.
d. kế hoạch.
e. các mục tiêu hoạt động điều hành.
Câu hỏi 39
Câu nào sau đây mô tả đúng về đơn vị kinh doanh (SBU) ở vị trí "tạo ra dòng tiền lớn" (con bò sữa -
cash cows)?
Select one:
a. Nói chung đây là một đơn vị kinh doanh đã chết nên cần được thoái vốn.
b. Nó tạo ra lợi nhuận to lớn trong một ngành đang tăng trưởng nhanh.
c. Nó có thị phần nhỏ (thấp) trong một ngành tăng trưởng nhanh (cao).
d. Nó có thị phần lớn (cao) trong một ngành tăng trưởng chậm (thấp).
e. Nó có thị phần nhỏ (thấp) trong một ngành tăng trưởng chậm (thấp).
Câu hỏi 40
Tập hợp các quyết định và hành động được sử dụng để xây dựng và thực hiện các chiến lược nhằm
mang lại sự vượt trội trong cạnh tranh, đảm bảo khả năng thích ứng giữa tổ chức và môi trường của nó
nhằm đạt được các mục tiêu của tổ chức được gọi là
Select one:
a. thực thi chiến lược.
b. hoạch định chiến lược.
c. quản trị chiến lược.
d. hình thành chiến lược.
e. đánh giá chiến lược.
Câu hỏi 41
Loại môi trường nào bao gồm các yếu tố nằm trong ranh giới của tổ chức?
Select one:
a. Môi trường văn hoá xã hội
b. Môi trường tổng quát (vĩ mô)
c. Môi trường nội bộ (bên trong)
d. Môi trường tác nghiệp (vi mô)
e. Môi trường kinh tế
Câu hỏi 42
Trong nghiên cứu của Kotter và Haskett và được trình bày trong tác phẩm "Văn hoá tổ chức và kết quả
hoạt động" (đã được trích dẫn trong sách học), đã cung cấp các minh chứng rằng,
Select one:
a. việc quan tâm đến các giá trị văn hoá có tầm quan trọng đối với hiệu suất hoạt động của tổ chức.
b. quan hệ với các đối tác hàng đầu trong một ngành có tầm quan trọng đối với hiệu suất của tổ
chức.
c. việc quản trị các mối quan hệ khách hàng là điều quan trọng đối với hiệu suất hoạt động của tổ
chức.
d. việc khảo sát môi trường bên ngoài có tầm quan trọng đối với hiệu suất của tổ chức.
e. việc trao quyền cho nhân viên có tầm quan trọng đối với hiệu suất của tổ chức.
Câu hỏi 43
Nếu một công ty nhấn mạnh rằng “việc mua hàng sẽ không hoàn tất cho đến khi khách hàng hài lòng”
thì đó là công ty đang
Select one:
a. lợi dụng khách hàng để quấy rối nhân viên.
b. sử dụng một khẩu hiệu (slogan) để trình bày các giá trị đến khách hàng và nhân viên.
c. sử dụng nhân vật anh hùng cho mục đích truyền tải các giá trị của công ty.
d. sử dụng một biểu tượng.
e. truyền thông các giá trị đến khách hàng.
Câu hỏi 44

Hoàn thành
Câu nào sau đây là mô tả đúng về khả năng xuất hiện loại hình văn hóa (tổ chức) định hướng vào sự
thích ứng?
Select one:
a. Văn hóa định hướng vào sự thích ứng xuất hiện trong một môi trường đòi hỏi phản ứng chậm và
ra quyết định trong điều kiện rủi ro thấp.

b. Văn hóa định hướng vào sự thích ứng xuất hiện trong một môi trường đòi hỏi phản ứng có kiểm
soát và ra quyết định trong điều kiện rủi ro cao.

c. Văn hóa định hướng vào sự thích ứng xuất hiện trong một môi trường đòi hỏi phản ứng nhanh
và ra quyết định trong điều kiện rủi ro thấp.
d. Văn hóa định hướng vào sự thích ứng xuất hiện trong một môi trường đòi hỏi phản ứng nhanh
và ra quyết định trong điều kiện rủi ro cao.
e. Văn hóa định hướng vào sự thích ứng xuất hiện trong một môi trường đòi hỏi phản ứng chậm và
ra quyết định trong điều kiện rủi ro cao.
Câu hỏi 45
Các cá nhân và tổ chức cung cấp nguyên liệu thô cho doanh nghiệp sử dụng để sản xuất ra sản phẩm
được gọi là
Select one:
a. các nhà cung cấp.
b. các nhà kỹ nghệ.
c. các nhà sản xuất.
d. Cả 4 phương án trả lời đều sai.
e. các tổ hợp công ty.
Câu hỏi 46
Đựa trên nhu cầu môi trường và sự tập trung chiến lược có các loại hình văn hóa doanh nghiệp
sau đây, ngoại trừ
Select one:
a. văn hóa thích ứng.
b. văn hóa ổn định.
c. văn hóa thành tựu.
d. văn hóa tận tụy.
e. văn hóa thị tộc (clan).
Câu hỏi 47
Các nhà quản trị phải sẵn sàng phản ứng và đối phó với những thay đổi khó nhận thấy của môi trường
do môi trường hoạt động của tổ chức ngày càng gia tăng
Select one:
a. tính truyền thống.
b. tính bất biến.
c. tính ít thay đổi.
d. tính phổ quát.
e. tính năng động.
Câu hỏi 48
Một vật thể, một hành hành động hoặc sự kiện có thể truyền tải ý nghĩa cho người khác được gọi là
Select one:
a. biểu tượng (symbol).
b. câu chuyện (story).
c. văn hoá (culture).
d. tuyên bố sứ mệnh (mission statement).
e. khẩu hiệu (slogan).
Câu hỏi 49
Một cách thức chủ yếu để các nhà quản trị sử dụng để định hình các chuẩn mực và giá trị trong văn hóa
nhằm xây dựng một nền văn hóa hiệu suất cao là thông qua
Select one:
a. hoạch định tổ chức.
b. lãnh đạo văn hóa.
c. phát triển nghề nghiệp.
d. văn hóa tổ chức.
e. quản trị từ trên xuống.
Câu hỏi 50
Yếu tố nào trong số này không phải là một phần của môi trường vĩ mô (tổng quát) của tổ chức?
Select one:
a. Các đối thủ cạnh tranh
b. Văn hóa xã hội
c. Công nghệ
d. Kinh tế
e. Chính trị - pháp luật
Câu hỏi 51
Thay vì lãnh đạo độc đoán, ngày nay một số tổ chức nỗ lực
Select one:
a. gia tăng số lượng các quản trị viên cấp trung.
b. chuyển đổi theo hướng lãnh đạo nghiệp vụ.
c. dịch chuyển về hướng lãnh đạo dân chủ.
d. trải nghiệm mô hình tổ chức không có người chủ (bossless).
Câu hỏi 52
Nhà quản trị nào sau đây chịu trách nhiệm về bộ phận sản xuất và marketing đối với việc sản xuất hoặc
bán sản phẩm hay dịch vụ?
Select one:
a. Cấp cao
b. Tham mưu
c. Dự án
d. Trực tuyến
e. Cấp cơ sở
Câu hỏi 53
Danna Hyde là người đứng đầu bộ phận tài chính tại Muumuu Manufacturing, Inc. Có thể gọi cô ấy là
Select one:
a. giám đốc điều hành (CEO).
b. quản trị viên tác nghiệp (quản trị viên cấp cơ sở).
c. quản trị viên cấp trung.
d. quản trị viên cấp cao.
e. nhà quản trị tổng quát.
Câu hỏi 54
Theo kết quả nghiên cứu được trích dẫn trong sách (đang học), thì trong tất cả các nhiệm vụ quản trị,
một trong những điều mà các nhà quản trị ít thích nhất là
Select one:
a. hoạch định tài chính.
b. lập kế hoạch cho các quyết định tương lai.
c. thiết lập mục tiêu.
d. xử lý các công việc giấy tờ (hành chính) .
e. thiết lập mạng lưới.
Câu hỏi 55
Ryan, nhân viên thu ngân của siêu thị, gần đây đã nhận được giải thưởng vì có tốc độ thanh toán hoá
đơn cho khách hàng nhanh nhất trong số tất cả các nhân viên thu ngân. Ryan được thưởng vì
__________ trong công việc.
Select one:
a. hiệu suất
b. hữu hiệu (kết quả)
c. hiệu quả
d. cấu trúc
e. thiết lập mục tiêu
Câu hỏi 56
Loại nhà quản trị nào sau đây chịu trách nhiệm phân công công việc tạm thời có sự tham gia của mọi
người từ các bộ phận chức năng và từ các cấp bậc khác nhau của tổ chức và đôi khi cả từ bên ngoài
công ty?
Select one:
a. Quản trị tổng quát
b. Quản trị dự án
c. Quản trị trực tuyến
d. Quản trị cấp cơ sở
e. Quản trị chức năng
Câu hỏi 57
Giám sát hoạt động của nhân viên, giữ cho tổ chức đi đúng mục tiêu và đưa ra
những điều chỉnh khi cần thiết là chức năng ___________ của quản trị

Select one:
a. tổ chức.
b. phối hợp.
c. hoạch định.
d. lãnh đạo.
e. kiểm tra.
Câu hỏi 58
Việc duy trì sự liên kết thông tin là một phần của vai trò quản trị nào?
Select one:
a. Người liên kết
b. Người lãnh đạo
c. Người phát ngôn
d. Người khởi xướng kinh doanh
e. Người giám sát
Câu hỏi 59
Khi phát hiện một số đối thủ cạnh tranh mới sắp xuất hiện, thì các nhà quản trị có thể cần dành nhiều
thời gian hơn cho vai trò nào sau đây?
Select one:
a. Người giám sát
b. Người đại diện
c. Người phân bổ nguồn lực
d. Người lãnh đạo
e. Người thương thuyết
Câu hỏi 60
Trong môi trường làm việc ngày nay, các nhà quản trị ít dựa vào việc lãnh đạo bằng ________ mà dựa
nhiều hơn vào việc lãnh đạo qua _________.
Select one:
a. độc đoán; trao quyền
b. kết quả (hữu hiệu) và hiệu quả; chất lượng và lợi nhuận
c. phối hợp và truyền thông (giao tiếp); kiểm soát và ra lệnh
d. trao quyền và đổi mới; năng suất và hiệu quả
e. ethics and social responsibility; profit and cost-savings

You might also like