PHAN 1 - Khai Quat Yeu Cau

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

ĐÁNH GIÁ NÂNG CAO HỆ THỐNG QUẢN LÝ

Chất lượng – An toàn Sức khỏe – Môi trường


ISO 9001, ISO 14001, OHSAS 18001

Giảng viên: MBA. NGUYỄN TRỌNG TRUNG – Lead Auditor


Mục tiêu của khóa học

 Khái quát các yêu cầu cơ bản của các tiêu chuẩn ISO
9001:2008, OHSAS 18001:2007 và ISO 14001:2010

 Thực hành được phương pháp đánh giá hệ thống quản lý


chất lượng, an toàn, sức khỏe và môi trường.

© DNV Business Assurance. All rights reserved.


Đánh giá khóa học

Học viên sẽ được đánh giá theo 2 phần:

 Phần 1: Giáo viên đánh giá trong quá trình lên lớp (40%)

 Phần 2 : Bằng bài kiểm tra cuối khóa (60%)

 Bài kiểm tra là 90 phút

Slide 3
© DNV Business Assurance. All rights reserved.
Chương trình đào tạo

Ngày thứ 1 Ngày thứ 2

 Tìm hiểu tổng quan các yêu cầu  Sáng :


của tiêu chuẩn: Chuẩn bị đánh giá
ISO 9001:2008 Bài tập nhóm về lập chương trình
ISO 14001:2010 đánh giá
 Chiều :
OHSAS 18001:2007
Chuẩn bị đánh giá – tiếp theo
 Bài tập xác định các điều khoản Bài tập nhóm về lập checklist đánh
giá

Slide 4
© DNV Business Assurance. All rights reserved.
Chương trình đào tạo

Ngày thứ 3 Ngày thứ 4

 Sáng :  Sáng :
Thực hiện đánh giá Lập báo cáo đánh giá
Thực hành về kỹ năng đánh giá Bài tập
Khắc phục sau đánh giá và lưu hồ
 Chiều : sơ
Thực hiện đánh giá  Chiều :
Tiến hành về kỹ năng đánh giá – Ôn tập – Trao đổi – Giải đáp
tiếp theo Bài kiểm tra cuối khóa

Slide 5
© DNV Business Assurance. All rights reserved.
PHẦN 1
KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ
ISO 9001:2008, ISO 14001:2010, OHSAS 18001:2007
Hệ thống quản lý trong một công ty

Hệ thống quản lý
chất lượng
Hệ thống Hệ thống quản lý
quản lý Khác……
an tòan

Hệ thống quản lý
Môi trường Hệ thống quản lý
An Ninh

© DNV Business Assurance. All rights reserved.


Nguyên lý của Hệ thống quản lý

Continual
Improvement Management Policy
Review
Management
Review Continual
Policy
Improvement
Checking and Planning
Corrective
Checking
and Action
Planning Implementation
Corrective
action and Operation

Implementation
& Operation

© DNV Business Assurance. All rights reserved.


Nguyên lý của Hệ thống quản lý

Policy
• Planning for Quality, risk
assessment , Environment aspect
• Legal and other requirements
• Management
review • Objectives
Act Plan • Management
programme(s)

• Performance Continual
monitoring and improvement • Structure &
measurement responsibility
• Training, awareness,
• Non-conformances, and competence
Accidents, incidents, Check Do • Consultation and
and corrective and Communication
preventive action • Documentation
• Records and records • Document and data control
management.
• Operational control
• Audit • Emergency preparedness & response

© DNV Business Assurance. All rights reserved.


Tính tương hợp của các Hệ thống quản lý

Giống nhau
 Đề ra mục tiêu

 Hoạch định cách thức thực hiện

 Tổ chức, phân công, cung cấp nguồn lực

 Xác định cách thức thực hiện

 Kiểm soát cách thực hiện, đánh giá thành quả

 Điều chỉnh

© DNV Business Assurance. All rights reserved.


Tính tương hợp của các Hệ thống quản lý

Khác nhau

 Đối tượng kiểm sóat khác  Mục tiêu khác

 Cách thức thực hiện việc kiểm sóat

 Yêu cầu về kỹ năng vận hành, kiểm sóat và quản lý

© DNV Business Assurance. All rights reserved.


MOÂ HÌNH HTQLCL THEO ISO 9001:2008

Tầm nhìn, Chính sách Hoạch định & Xác định nội dung Họp xem xét Đánh giá rà
sứ mệnh chất lượng thực hiện cải tiến cải tiến, thay đổi của lãnh đạo soát định kỳ

Thiết lập &


quản lý mục tiêu Khắc phục
Phòng ngừa
QT Nhân lực QT Tài lực
Họach định &
quản lý nguồn lực QTvật lực QT Thông tin Thống kê,
phân tích
QT Môi trường

Giải quyết khiếu


Kiểm soát sự không phù hợp
nại/ than phiền

Khách hàng/ Nhận thông tin Xem xét, trao đồi Chăm sóc Khách hàng/
SX/ CUNG CAÁP DCH VUÏ
(Yêu cầu) khách hàng với khách hàng Khách hàng (Thỏa mãn)

Hoạt động hỗ trợ:: mua vật tư, phụ tùng, thiết bị, mua dịch vụ, ....

Kiểm soát chất lượng Quá trình sản xuất/ cung cấp dịch vụ
© DNV Business Assurance. All rights reserved.
Mô hình quản lý theo ISO 14001
4.1 yêu cầu chung
4.2 Chính sách

Plan Do Check Act


4.3.1 Khía cạnh môi 4.4.1 Quyền hạn và trách 4.5.1 Đo lường và giám 4.4 Xem xét lãnh
trường nhiệm sát đạo
4.3.2 Yêu cầu pháp lý 4.4.2 Đào tạo, nhận thức & 4.5.2 Đánh giá sự tuân
& yêu cầu khác năng lực thủ
4.4.3 Trao đổi thông tin Không phù hợp,
hành động khắc
Mục tiêu, chỉ tiêu Hệ thống tài liệu 4.5.3
4.3.3 4.4.4 phục & phòng ngừa
& chương trình
Kiểm soát tài liệu
4.4.5 Kiểm soát hồ sơ
Kiểm soát hoạt đông Cải tiến
4.4.6 4.5.4 Đánh giá nội bộ
Chuẩn bị, ứng phó tình
4.4.7
huống khẩn cấp
4.5.5 liên tục

© DNV Business Assurance. All rights reserved.


4.1 Yêu cầu chung Moâ hình quaûn lyù theo OHSAS 18001
4.2 Chính sách

Plan Do Check Act


4.3.1 Đánh giá và kiểm 4.4.1 Quyền hạn và trách 4.5.1 Đo lường và giám 4.6 Xem xét lãnh
soát rủi ro nhiệm sát đạo
4.4.2 Đào tạo, nhận thức & 4.5.2 Đánh giá sự tuân
năng lực thủ
4.3.2 Yêu cầu pháp lý
& yêu cầu khác 4.4.3 Tham gia, tham vấn, trao 4.5.3 Điều tra sự cố, sự
đổi thông tin không phù hợp,
hành động khắc
4.4.4 Hệ thống tài liệu
Mục tiêu, chỉ tiêu phục & phòng
4.3.3
& chương trình 4.4.5 Kiểm soát tài liệu ngừa Cải tiến
4.4.6 Kiểm soát hoạt đông liên tục
4.5.4 Kiểm soát hồ sơ
4.4.7 Chuẩn bị, ứng phó tình
huống khẩn cấp 4.5.5 Đánh giá nội bộ

© DNV Business Assurance. All rights reserved.

You might also like