Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

DANH SÁCH CẢNG VÀ BẾN XD ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Cỡ tàu
Công suất
Tỉnh, lớn nhất
Tên cảng thành Ghi chú
phố
(Ngàn T/năm)

Các cảng vùng hồ thủy điện


Lai Châu 200 300
Lai Châu (XD mới)

Các cảng vùng hồ thủy điện


Sơn La 200 500
Sơn La (XD mới)

Các cảng vùng hồ thủy điện Tuyên


Quang, 200 300
Tuyên Quang (XD mới) Hà Giang

Cảng Á Lữ Bắc Giang 400 800

Cảng An Hòa Hải Phòng 1,000 300

Cảng
Cảng An Phước Vĩnh Long 2,000 500
chính
Bình
Cảng An Sơn 1,000 1,500
Dương

Cảng Âu Lâu Yên Bái 200 300

Cảng Ba Cấp Hòa Bình 200 500

Cảng Bắc Hà Nội Hả Nội 800 1,200

Cảng Bạc Liêu Bạc Liêu 1,000 500

Đồng
Cảng Bảo Mai 5,000 500
Tháp

Cảng Bến Hồ Bắc Ninh 600 500

Cảng
Cảng Bến Kéo Tây Ninh 1,000 1,500
chính
Bình Cảng
Cảng Bến Súc 1,000 1,500
Dương chính

Cảng Bích Hạ Hòa Bình 200 300

Cảng
Cảng Bình Long An Giang 3,000 600
chính

Cảng BMT (xây mới) Long An 5,000 800

Cảng bốc xếp hàng hóa An


An Giang 1,000 500
Giang
Cảng Bourbon An Hòa (xây
Tây Ninh 2,000 1,000
mới)

Cảng Bourbon Bến Lức Long An 5,000 2,500

Cảng Cái Côn Sóc Trăng 1,000 500

Cảng Cần Giuộc (xây mới) Long An 2,000 500

Cảng Cầu Yên Ninh Bình 400 500

Bà Rịa-
Cảng Cây Khế (xây mới) 2,000 1,000
Vũng Tàu

Cảng Chẹ Hà Nội 300 1,500

Cảng Chèm - Thượng Cát Hà Nội 800 4,500

Tuyên
Cảng Chiêm Hóa (XD mớỉ) 200 300
Quang

Cảng Chu Phan Hà Nội 800 800

Cảng Cơ khí công trình 2 Long An 1,000 400

Hải
Cảng Cống Câu 600 1,500
Dương
Cảng công ty vật tư Hậu
Cần Thơ 1,000 400
Giang
Hà Nội,
Cảng
Cảng Đa Phúc Thái 600 1,500
chính
Nguyên
Cảng Đáp Cầu Bắc Ninh 400 700

Thanh
Cảng Đò Lèn 1,000 1,400
Hóa

Cảng Đoan Hùng Phú Thọ 300 500


Cảng Đông Hà Quảng Trị 1,000 300

Cảng Đức Bác Vĩnh Phúc 600 800

Cảng Đức Giang Hà Nội 600 800

Cảng Đức Long Bắc Ninh 600 800

Quảng
Cảng Dương Nhật 600 300
Ninh

Cảng Dữu Lâu Phú Thọ 300 350

Cảng Hà Đức Đồng Nai 5,000 1,500

Cảng
Cảng Hà Nội Hà Nội 1,000 500
chính

Cảng Hải Linh Phú Thọ 600 350

Cảng Hiệp Thái Bình 400 350

Cảng Hộ Độ (XD mới) Hà Tĩnh 1,000 500

Cảng Hộ Phòng (xây mới) Bạc Liêu 1,000 800

Cảng
Cảng Hòa Bình Hòa Bình 600 700
chính

Cảng Hoàng Long Long An 1,000 600

Cảng Hoàng Nam Hòa Bình 200 150

Cảng Hoàng Tuấn Long An 1,000 600

Quảng
Cảng Hội An 300 300
Nam

Cảng Hồng Hà Hà Nội 800 2,000

Cảng Hồng Vân Hà Nội 800 800

Cảng Hưng Yên Hưng Yên 1,000 500

Cảng Hương Lý Yên Bái 400 500

Cảng Huỳnh Lâm Cần Thơ 5,000 800


Quảng
Cảng Ka Long 600 500
Ninh

Cảng Kênh Vàng Bắc Ninh 600 500

Cảng Kho 3 Hòa Bình 200 300

Cảng Khu CN Thốt Nốt Cần Thơ 2,000 500

Cảng
Cảng Khuyến Lương Hà Nội 1,000 2,500
chính

Cảng Kim Tín (xây mới) Long An 5,000 800

Tiền
Cảng Lê Thạch 3,000 500
Giang
Cảng
Cảng Long Bình TP HCM 5,000 2,500
chính
Cảng
Cảng Long Đức Trà Vinh 2,000 600
chính

Cảng Long Hưng Sóc Trăng 1,000 500

Cảng Lục Cẩu (XD mới) Lào Cai 200 300

Cảng Lương thực Sông Hậu Cần Thơ 2,000 500

Cảng Mai Lâm Hà Nội 600 500

Cảng Mễ Sở Hưng Yên 1,000 500

Cảng Mông Sơn Yên Bái 400 300

Cảng Mỹ An Vĩnh Long 3,000 500

Tuyên
Cảng Na Hang (XD mới) 100 200
Quang
Quảng
Cảng Nam Cầu Trắng 2,000 970
Ninh

Cảng Nam Định (XD mới) Nam Định 1,000 800

Cảng Nam Kinh Hà Nam 300 300

Cảng Ngã Năm Sóc Trăng 1,000 500

Cảng Ngọc Tháp Phú Thọ 200 500


Cảng
Cảng Nhơn Đức (xây mới) TP HCM 3,000 1,500
chính

Cảng Nhơn Trạch Đồng Nai 5,000 1,500

Cảng Như Thụy Vĩnh Phúc 600 800

Cảng
Cảng Ninh Bình Ninh Bình 1,000 500
chính
Cảng
Cảng Ninh Phúc Ninh Bình 3,000 3,500
chính

Cảng Ninh Phúc mới Ninh Bình 3,000 4,500

Cảng nông sản thực phẩm Tiền


3,000 1,200
Tiền Giang Giang

Cảng ông Đốc (xây mới) Cà Mau 1,000 700

Cảng Phố Mới Lào Cai 200 300

Cảng
Cảng Phú Định TP HCM 3,000 2,500
chính
Cảng
Cảng Phù Đổng (XD mới) Hà Nội 800 3,000
chính
Hải
Cảng Phú Thái 600 800
Dương

Cảng Phúc Thành Cần Thơ 2,000 500

Cảng Phước Đông Long An 5,000 500

Cảng Phương Quân Long An 5,000 500

Quảng
Cảng Quảng Phúc 1,000 600
Bình
Cảng Quảng Thuận (cảng Ba Quảng
1,000 500
Đồn) Bình

Cảng Quang Vinh Vĩnh Long 2,000 300

Bình
Cảng Rạch Bắp 1,000 800
Dương
Quảng
Cảng Sa Kỳ 1,000 500
Ngãi

Cảng Sở Dầu Hải Phòng 1,000 1,800

Cảng Sóc Trăng Sóc Trăng 1,000 500


Cảng Sơn Tây Hà Nội 800 2,500

Đồng Cảng
Cảng sông Sa Đéc 1,000 400
Tháp chính

Cảng Tạ Hộc Sơn La 200 350

Kiên Cảng
Cảng Tắc Cậu 2,000 600
Giang chính

Cảng Tân An (xây mới) Long An 1,000 1,000

Cảng Tân Châu (xây mới) An Giang 5,000 1,000

Cảng Tân Đệ Thái Bình 1,000 500

Cảng Tế Tiêu Hà Nội 300 300

Cảng Thái Bình Thái Bình 600 700

Bình
Cảng Thạnh Phước 2,000 1,000
Dương
Cảng Thanh Phước (xây
Tây Ninh 2,000 1,000
mới)

Cảng Thành Tài Long An 5,000 800

Cảng Thanh Trì Hà Nội 800 1,500

Cảng Thiên Lộc Thành (xây


Long An 5,000 1,300
mới)

Cảng Thủy Bộ Đồng Nai Đồng Nai 1,000 700

Hải
Cảng Tiên Kiều 600 800
Dương

Cảng Tín Nghĩa Đồng Nai 5,000 2,000

Cảng Toàn Quốc (xây mới) Vĩnh Long 2,000 400

Cảng tổng hợp Bản Két Sơn La 200 300

Cảng TRACOMECO Đồng Nai 5,000 1,500

Cảng Triều Dương Hưng Yên 600 500

Cảng Trung Hà Phú Thọ 300 300


Cảng Trường Nguyên Hải Phòng 1,000 500

Cảng Tuyên Quang T. Quang 200 500

Cảng Văn Phú Yên Bái 200 1,000

Cảng Vạn Yên Sơn La 200 300

Cảng Vạn Điểm- Phú Xuyên Hà Nội 800 2,500

Cảng Vị Thanh (xây mới) Hậu Giang 1,000 700

Cảng
Cảng Việt Trì Phú Thọ 800 3,000
chính

Cảng Vĩnh Thịnh Vĩnh Phúc 600 800

Cảng xếp dỡ Cà Mau Cà Mau 1,000 600

Cảng Yên Lệnh Hà Nam 600 500

Khu cảng Trường Thọ

Cảng
gồm các cảng: Phúc Long, TP HCM 2,000 3,600
chính
ICD Tây Nam, ICD3-Phước
Long…)
NỘI ĐỊA

You might also like