Bai Tap Chuong 5 + 6

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

b) Bus bộ vi xử lý

1. Bus hệ thống của máy tính bao gồm: c) Bus trong bộ vi xử lý


a) Bus dữ liệu d) Bus hệ thống
b) Bus dữ liệu và Bus địa chỉ
c) Bus dữ liệu và Bus điều khiển 11. Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối bộ vi xử lý
d) Bus dữ liệu, Bus địa chỉ và Bus điều khiển với bộ nhớ chính?
a) Bus trong bộ vi xử lý
2. Chức năng của hệ thống Bus trong máy tính là gì? b) Bus bộ vi xử lý
Liên kết các thành phần trong máy tính c) Bus ngoại vi
Mở rộng chức năng giao tiếp của máy tính d) Bus hệ thống
Điều khiển các thiết bị ngoại vi
Biến đổi dạng tín hiệu trong máy tính 12. Chức năng của Bus hệ thống trong máy tính là gì?
a) Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính, bộ nhớ Cache
3. Độ rộng của Bus được xác định bởi: L3 và các bộ điều khiển ghép nối vào ra
a) Số Byte dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời b) Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý
gian c) Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý
b) Số thành phần được kết nối tới Bus d) Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung
c) Số đường dây dữ liệu của Bus gian
d) Số Bit dữ liệu được truyền trong một đơn vị thời gian
13. Đặc điểm quan trọng của Bus đồng bộ là gì?
4. Tần số Bus đặc trưng cho: a) Dữ liệu được truyền đồng thời
a) Tốc độ cấp phát bộ nhớ cho các thành phần trong b) Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động
máy tính c) Dữ liệu được truyền không đồng thời
b) Tốc độ phân phối tài nguyên trong máy tính d) Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt
c) Tốc độ điều khiển các thành phần của máy tính động
d) Tốc độ truyền dữ liệu trên Bus
14. Một trong các đặc điểm của Bus đồng bộ là:
5. Băng thông Bus được xác định bởi: a) Chu kỳ Bus thay đổi với từng cặp thiết bị trao đổi dữ
a) Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một đơn vị thời liệu
gian (sec) b) Dữ liệu được truyền liên tục trong mọi chu kỳ Bus
b) Số lượng Byte chuyển qua Bus trong một chu kỳ c) Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời
xung nhịp gian là bội số của chu kỳ Bus
c) Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một chu kỳ xung d) Tần số tín hiệu đồng hồ chung thay đổi tùy theo điều
nhịp kiện của hệ thống
d) Số lượng Bit chuyển qua Bus trong một đơn vị thời
gian (sec) 15. Đặc điểm quan trọng của Bus không đồng bộ là gì?
6. Tham số nào đặc trưng cho tốc độ truyền dữ liệu trên Bus? a) Dữ liệu được truyền không đồng thời
a) Băng thông của Bus b) Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động
b) Tần số của Bus c) Dữ liệu được truyền đồng thời
c) Độ rộng của Bus d) Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt
d) Cả 3 băng thông, độ rộng, tần số của Bus động

7. Tham số nào cho biết số lượng Byte chuyển qua Bus trong 16. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của Bus
một đơn vị thời gian? đồng bộ?
a) Độ rộng của Bus a) Việc trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị cần có tín hiệu
b) Tần số của Bus handshake
c) Băng thông của Bus b) Chu kỳ Bus không thay đổi với mọi cặp thiết bị trao
d) Cả 3 băng thông, độ rộng, tần số của Bus đổi dữ liệu
c) Hệ thống được định thời một cách gián đoạn
8. Tham số nào của Bus cho biết đường dây của nó? d) Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời
a) Cả 3 băng thông, độ rộng, tần số của Bus gian là bội số của chu kỳ Bus
b) Băng thông của Bus
c) Tần số của Bus 17. Trong trường hợp sử dụng Bus đồng bộ, nếu một thao tác
d) Độ rộng của Bus có thời gian hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế
nó sẽ được thực hiện trong mấy chu kỳ?
9. Trọng tài Bus có chức năng gì? a) 3
a) Giải quyết vấn đề cấp phát bộ vi xử lý cho các thao b) 3,2
tác c) 4
b) Giải quyết vấn đề tranh chấp làm chủ Bus d) 4,2
c) Giải quyết điều khiển bộ vi xử lý thực hiện các thao
tác trao đổi với các thiết bị ngoại vi nối tới Bus 18. Trong trường hợp sử dụng Bus không đồng bộ, nếu một
d) Giải quyết vấn đề cấp phát bộ nhớ cho các thao tác thao tác có thời gian hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong
của các thiết bị ngoại vi nối tới Bus thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy chu kỳ?
a) 3
10. Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn b) 3,2
giữa các khối của bộ vi xử lý? c) 4
a) Bus hệ thống d) 4,2
28. Bus điều khiển trong máy tính là:
Bus có độ rộng thay đổi
19. Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối các thiết bị Bus một chiều
vào ra với bộ vi xử lý? Bus hai chiều với từng đường dây
a) Bus mở rộng Bus một chiều với từng đường dây, là hai chiều với toàn bộ
b) Bus trong bộ vi xử lý Bus
c) Bus bộ vi xử lý
d) Bus hệ thống 29. Trong các Bus sau, Bus nào là Bus hai chiều đối với mỗi
đường tín hiệu?
20. Chức năng của Bus mở rộng trong máy tính là gì? a) Bus dữ liệu
a) Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung b) Bus địa chỉ cho bộ nhớ
gian c) Bus địa chỉ cho ngoại vi
b) Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý d) Bus điều khiển
c) Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính và bộ nhớ
Cache 30. Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung:
d) Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý a) Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus
b) Đơn vị trọng tài Bus nằm ở vị trí trung tâm của máy
21. Chức năng của Bus bộ vi xử lý trong máy tính là gì? tính
a) Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý c) Việc phân chia quyền sử dụng Bus do một đơn vị
b) Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính trọng tài Bus duy nhất đảm nhiệm
c) Đường truyền dẫn giữa CPU và Cache L2 d) Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị
d) Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý ngoại vi tự thực hiện

22. Chức năng của Bus trong bộ vi xử lý của máy tính là gì? 31. Đặc điểm của trọng tài Bus không tập trung với multibus:
a) Đường truyền dẫn giữa CPU và các chip hỗ trợ trung a) Đơn vị trọng tài Bus không nằm ở vị trí trung tâm
gian của máy tính
b) Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý b) Đơn vị trọng tài Bus đồng thời làm chủ Bus
c) Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính c) Việc phân chia quyền sử dụng Bus do các thiết bị
d) Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý ngoại vi tự thực hiện
d) Việc phân chia quyền sử dụng Bus không cần một
23. So với Bus không đồng bộ, Bus đồng bộ có đặc điểm là: đơn vị trọng tài Bus riêng biệt
a) Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn
b) Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn 32. Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung một mức:
hơn a) Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây yêu
c) Thiết kế hệ thống Bus khó khăn hơn cầu Bus
d) Dễ tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong chế b) Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một
tạo Bus dây duy nhất
c) Các thiết bị ngoại vi dùng chung một đường dây cho
phép sử dụng Bus
24. So với Bus đồng bộ, Bus không đồng bộ có đặc điểm là: d) Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus
a) Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn riêng
b) Nếu một cặp master-slave nào hoạt động chậm thì
cặp master-slave kế tiếp không bị ảnh hưởng 33. Đặc điểm của trọng tài Bus tập trung nhiều mức:
c) Thiết kế hệ thống Bus dễ dàng hơn a) Các thiết bị ngoại vi được nối tới một đường dây yêu
d) Khó tận dụng tiến bộ của công nghệ chế tạo trong cầu Bus
chế tạo hệ thống Bus b) Các thiết bị ngoại vi được nối tới các đường dây yêu
cầu Bus khác nhau
25. Trong các Bus sau, Bus nào là Bus một chiều? c) Các thiết bị nối với đơn vị trọng tài Bus bằng một
a) Bus địa chỉ dây duy nhất
b) Bus dữ liệu bên trong bộ vi xử lý d) Mỗi thiết bị ngoại vi có một đường dây yêu cầu Bus
c) Bus dữ liệu giữa bộ vi xử lý và bộ nhớ riêng
d) Bus điều khiển
34. Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử
26. Bus dữ liệu trong máy tính là: dụng Bus do một đơn vị trọng tài Bus duy nhất đảm
a) Bus một chiều nhiệm?
b) Bus hai chiều với từng đường dây a) Trọng tài Bus không tập trung
c) Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều b) Trọng tài Bus không tập trung hoặc Trọng tài Bus tập
với toàn bộ Bus trung
d) Bus có độ rộng thay đổi c) Trọng tài Bus tập trung
d) Không có trọng tài Bus
27. Bus địa chỉ trong máy tính là:
a) Bus có độ rộng thay đổi 35. Trong kiểu trọng tài Bus nào thì việc phân chia quyền sử
b) Bus hai chiều với từng đường dây dụng Bus không cần một đơn vị trọng tài Bus riêng biệt
c) Bus một chiều a) Trọng tài Bus tập trung
d) Bus một chiều với từng đường dây nhưng là hai chiều b) Trọng tài Bus tập trung một mức
với toàn bộ Bus c) Trọng tài Bus tập trung nhiều mức
d) Trọng tài Bus không tập trung
c) Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch
36. Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi dùng nhau rất lớn
chung một đường dây yêu cầu Bus? d) Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch
a) Trọng tài Bus tập trung một mức nhau rất nhỏ
b) Trọng tài Bus tập trung nhiều mức
c) Trọng tài Bus không tập trung 46. Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus đồng bộ?
d) Trọng tài Bus tập trung a) Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch
nhau rất lớn
37. Trong kiểu trọng tài Bus nào thì các thiết bị ngoại vi được b) Yêu cầu chu kỳ Bus có thể thay đổi với từng cặp thiết
nối với các đường dây yêu cầu Bus khác nhau? bị trao đổi dữ liệu
a) Trọng tài Bus tập trung một mức c) Yêu cầu tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU
b) Trọng tài Bus tập trung nhiều mức d) Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số
c) Trọng tài Bus tập trung của chu kỳ Bus
d) Trọng tài Bus không tập trung
47. Các thao tác cơ bản trong hệ thống vào ra
38. Thành phần nào có thể đóng vai trò chủ Bus (Bus a) Vào dữ liệu và ra dữ liệu
Master)? b) Thu dữ liệu và phát dữ liệu
a) Chỉ CPU có thể đóng vai trò chủ Bus c) Chuyển đổi dữ liệu từ dạng vật lý sang dạng số
b) Chỉ các chip vào ra IO có thể đóng vai trò chủ Bus d) Điều khiển các bộ biến đổi dữ liệu
c) CPU hoặc các chip vào ra IO đều có thể đóng vai trò
chủ Bus 48. Các thành phần chính trong hệ thống vào ra
d) Chỉ một chip vào ra IO duy nhất được chỉ định đóng a) Thiết bị vào dữ liệu và thiết bị ra dữ liệu
vai trò chủ Bus b) Thiết bị ngoại vi và các modul vào ra
c) Thiết bị chuyển đổi dữ liệu
39. Bus IBM PC hoạt động trên tần số nào? d) Thiết bị truyền dẫn dữ liệu
a) 4.67Khz
b) 4.67Mhz 49. Chức năng của các thiết bị ngoại vi là:
c) 4.77Khz a) Thu thập thông tin đưa vào bên trong máy tính
d) 4.77Mhz b) Truyền dẫn dữ liệu giữa máy tính và thế giới thực
c) Chuyển đổi dữ liệu giữa bên trong và bên ngoài máy
40. Bus IBM Pc có bao nhiêu đường dây? tính
a) 62 đường dây d) Thành phần trung gian lưu trữ dữ liệu
b) 52 đường dây
c) 42 đường dây 50. Thành phần nào sau đây không thuộc thiết bị ngoại vi?
d) 32 đường dây a) Bộ chuyển đổi tín hiệu
b) Bộ đệm dữ liệu
41. Bus IBM Pc có bao nhiêu đường dây địa chỉ? c) Khối logic điều khiển
a) 16 đường dây d) Các cổng vào/ra
b) 20 đường dây
c) 24 đường dây 51. Thành phần nào sau đây không thuộc thiết bị ngoại vi?
d) 32 đường dây a) Thanh ghi trạng thái/điều khiển thiết bị ngoại vi
42. Bus IBM Pc có bao nhiêu đường dây dữ liệu? b) Bộ chuyển đổi tín hiệu
a) 16 đường dây c) Bộ đệm dữ liệu
b) 10 đường dây d) Khối logic điều khiển
c) 8 đường dây
d) 6 đường dây 52. Cơ chế DMA là gì?
a) Truy cập bộ nhớ trực tiếp
43. Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn b) Truy cập ngoại vi trực tiếp
giữa CPU và bộ nhớ Cache L2? c) Điều khiển thiết bị ngoại vi thông qua qua bộ nhớ
a) Bus trong bộ vi xử lý d) Điều khiển hệ thống bộ nhớ thông qua thiết bị ngoại
b) Bus bộ vi xử lý vi
c) Bus ngoại vi
d) Bus hệ thống 53. DMA là viết tắt của:
a) Direct Management Access
44. Tại sao trong thực tế Bus đồng bộ được sử dụng rộng rãi b) Direct Memory Access
hơn Bus không đồng bộ? c) Direct Memory Application Access
a) Tận dụng tốt thời gian xử lý của CPU d) Direct Mainboard Administration
b) Các hệ thống sử dụng Bus đồng bộ dễ thiết kế hơn
c) Dễ tận dụng các tiến bộ của công nghệ 54. Có bao nhiêu kiểu nối ghép thiết bị ngoại vi?
d) Cho phép thay đổi chu kỳ Bus một cách mềm dẻo a) 2 kiểu
b) 3 kiểu
45. Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus không đồng bộ? c) 4 kiểu
a) Yêu cầu dễ dàng trong việc điều khiển hoạt động của d) 5 kiểu
máy tính
b) Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số 55. Đối với kiểu nối ghép vào ra dạng song song, phát biểu
của chu kỳ Bus nào sau đây là sai?
a) Truyền nhiều bit cùng một lúc
b) Truyền tuần tự từng bit một d) Giao tiếp người – máy
c) Tốc độ nhanh
d) Cần nhiều đường truyền dữ liệu 66. Network Interface Card (NIC) là loại thiết bị ngoại vi:
a) Giao tiếp máy – máy
56. Đối với kiểu nối ghép vào ra dạng song song, phát biểu b) Giao tiếp người –người
nào sau đây là sai? c) Truyền thông
a) Truyền nhiều bit cùng một lúc d) Giao tiếp người – máy
b) Tốc độ nhanh
c) Cần ít đường truyền dữ liệu 67. Thành phần nào sau đây là thành phần thuộc thiết bị ngoại
d) Cần nhiều đường truyền dữ liệu vi?
a) Thanh ghi trạng thái/ điều khiển thiết bị ngoại vi
57. Đối với kiểu nối ghép vào ra dạng song song, phát biểu b) Bộ chuyển đổi tín hiệu
nào sau đây là sai? c) Thanh ghi đệm dữ liệu
a) Truyền nhiều bit cùng một lúc d) Các cổng vào/ra
b) Tốc độ nhanh
c) Cần nhiều đường truyền dữ liệu
d) Cần có bộ chuyển đổi từ dữ liệu song song sang nối Thành phần nào sau đây là thành phần thuộc thiết bị ngoại vi?
tiếp hoặc/và ngược lại a) Thanh ghi trạng thái/ điều khiển thiết bị ngoại vi
b) Thanh ghi đệm dữ liệu
58. Đối với kiểu nối ghép vào ra dạng song song, phát biểu c) Bộ đệm dữ liệu
nào sau đây là đúng? d) Các cổng vào/ra
a) Truyền nhiều bit cùng một lúc
b) Truyền lần lượt từng bit 68. Thành phần nào sau đây là thành phần thuộc modul
c) Cần ít đường truyền dữ liệu vào/ra?
d) Cần có bộ chuyển đổi từ dữ liệu song song sang nối a) Bus hệ thống (system bus)
tiếp hoặc/và ngược lại b) Bộ chuyển đổi dữ liệu
c) Bộ đệm dữ liệu
59. Bàn phím là loại thiết bị ngoại vi: d) Các cổng vào/ra
a) Truyền thông
b) Giao tiếp người –người 69. Thành phần nào sau đây là thành phần thuộc modul
c) Giao tiếp máy - máy vào/ra?
d) Giao tiếp người - máy a) Thanh ghi đệm dữ liệu
b) Bus hệ thống (system bus)
60. Màn hình là loại thiết bị ngoại vi: c) Bộ chuyển đổi dữ liệu
a) Giao tiếp người - máy d) Bộ đệm dữ liệu
b) Truyền thông
c) Giao tiếp người –người 70. Thành phần nào sau đây là thành phần thuộc modul
d) Giao tiếp máy - máy vào/ra?
a) Bus hệ thống (system bus)
61. Máy in là loại thiết bị ngoại vi: b) Thanh ghi trạng thái/điều khiển
a) Truyền thông c) Bộ chuyển đổi dữ liệu
b) Giao tiếp người - máy d) Bộ đệm dữ liệu
c) Giao tiếp người –người
d) Giao tiếp máy - máy 71. Thành phần nào sau đây không thuộc modul vào/ra?
a) Các cổng vào/ra
62. Máy quét (scanner) là loại thiết bị ngoại vi: b) Thanh ghi trạng thái/điều khiển
a) Truyền thông c) Bộ đệm dữ liệu
b) Giao tiếp người –người d) Thanh ghi đệm dữ liệu
c) Giao tiếp người - máy
d) Giao tiếp máy – máy 72. Thành phần nào sau đây không thuộc modul vào/ra?
a) Các cổng vào/ra
63. Ổ đĩa quang là loại thiết bị ngoại vi: b) Thanh ghi trạng thái/điều khiển
a) Truyền thông c) Thanh ghi đệm dữ liệu
b) Giao tiếp người –người d) Bộ chuyển đổi dữ liệu
c) Giao tiếp người - máy
d) Giao tiếp máy – máy 73. Phương pháp điều khiển vào/ra nào mà CPU phải thường
xuyên kiểm tra trạng thái của thiết bị ngoại vi
64. Ổ đĩa cứng là loại thiết bị ngoại vi: a) Không có phương pháp nào cả
a) Giao tiếp máy – máy b) Phương pháp vào/ra bằng chương trình
b) Truyền thông c) Phương pháp vào/ra bằng ngắt
c) Giao tiếp người –người d) Phương pháp vào/ra truy nhập bộ nhớ trực tiếp
d) Giao tiếp người - máy
74. Phương pháp điều khiển vào/ra nào mà CPU khi nhận
65. Modem là loại thiết bị ngoại vi: được tín hiệu sẵn sàng của thiết bị ngoại vi nó sẽ phải tạm
a) Giao tiếp máy – máy ngừng công việc đang thực hiện để trao đổi dữ liệu với
b) Truyền thông thiết bị ngoại vi
c) Giao tiếp người –người a) Không có phương pháp nào cả
b) Phương pháp vào/ra bằng chương trình b) Sử dụng nhiều đường yêu cầu ngắt, hỏi vòng bằng
c) Phương pháp vào/ra bằng ngắt phần mềm, hỏi vòng bằng phần cứng, sử dụng bộ điều
d) Phương pháp vào/ra truy nhập bộ nhớ trực tiếp khiển ngắt
c) Hỏi vòng bằng phần mềm, hỏi vòng bằng phần cứng,
75. Phương pháp điều khiển vào/ra nào mà CPU không phải chiếm CPU, chiếm bộ nhớ
trực tiếp điều khiển quá trình trao đổi dữ liệu d) Sử dụng nhiều đường yêu cầu ngắt, hỏi vòng bằng
a) Không có phương pháp nào cả phần mềm, hỏi vòng bằng phần cứng, chiếm bộ nhớ
b) Phương pháp vào/ra bằng chương trình
c) Phương pháp vào/ra bằng ngắt 83. Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần mềm (trong
d) Phương pháp vào/ra truy nhập bộ nhớ trực tiếp việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là đúng?
a) CPU kiểm tra cùng lúc nhiều modul vào/ra
76. Có ba phương pháp điều khiển vào/ra như sau: b) Tốc độ xử lý vào/ra nhanh
a) Vào/ra bằng chương trình, bằng ngắt, bằng DMA c) Thứ tự ưu tiên không cố định
b) Vào/ra bằng chương trình, bằng hệ thống, bằng DMA d) CPU thực hiện phần mềm hỏi lần lượt từng mô-đun
c) Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng DMA vào-ra
d) Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng hệ điều
hành 84. Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần mềm (trong
việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là sai?
77. Với phương pháp vào ra bằng chương trình, phát biểu nào a) CPU kiểm tra cùng lúc nhiều modul vào/ra
sau đây là sai? b) CPU thực hiện phần mềm hỏi lần lượt từng mô-đun
a) Dùng lệnh vào/ra trong chương trình để trao đổi dữ vào-ra
liệu với cổng c) Thứ tự các mô-đun được hỏi vòng chính là thứ tự ưu
b) Thiết bị ngoại vi là đối tượng chủ động trong trao đổi tiên
dữ liệu d) Tốc độ xử lý vào/ra nhanh
c) Khi thực hiện chương trình, gặp lệnh vào/ra thì CPU
điều khiển trao đổi dữ liệu với thiết bị ngoại vi 85. Với phương pháp kiểm tra vòng bằng phần cứng (trong
d) Thiết bị ngoại vi là đối tượng bị động trong trao đổi việc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là sai?
dữ liệu a) Hệ thống có một đường yêu cầu ngắt (INTR) được
nối từ các modul vào/ra tới CPU
78. Với phương pháp vào ra bằng chương trình, phát biểu nào b) Hệ thống có nhiều đường yêu cầu ngắt có qui định
sau đây là đúng? mức ưu tiên
a) Đây là phương thức trao đổi dữ liệu có thiết kế mạch c) Hệ thống có một đường chấp nhận ngắt (INTA) nối
phức tạp từ CPU đến các modul vào/ra theo kiểu nối tiếp
b) Đây là phương thức trao đổi dữ liệu nhanh nhất d) Thứ tự kết nối các modul vào/ra trong chuỗi nối tiếp
c) Đây là phương thức trao đổi dữ liệu đơn giản nhất xác định thứ tự ưu tiên của các modul vào/ra
d) Đây là phương thức trao đổi dữ liệu có thiết kế mạch
phức tạp và nhanh nhất 86. Đối với phương pháp điều khiển vào/ra, đặc điểm nào sau
đây không phải là đặc điểm của vào/ra bằng ngắt?
79. Với phương pháp vào ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây a) Có sự kết hợp giữa phần cứng và phần mềm (phần
là sai? cứng: gây ngắt CPU, phần mềm: trao đổi dữ liệu)
a) Thiết bị ngoại vi là đối tượng chủ động trong trao đổi b) CPU là thành phần bị động
dữ liệu c) CPU trực tiếp điều khiển vào ra
b) CPU không phải chờ trạng thái sẵn sàng của thiết bị d) CPU phải đợi modul vào ra
ngoại vi
c) Modul vào/ra ngắt CPU khi nó ở trạng thái sẵn sàng 87. Cơ chế DMA cho phép thực hiện điều gì?
d) CPU phải chờ trạng thái sẵn sàng của thiết bị ngoại vi a) Truyền dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và các thanh ghi
bằng lệnh kiểm tra trong chương trình trong bộ vi xử lý
b) Truyền dữ liệu trực tiếp giữa các thiết bị ngoại vi
80. Với phương pháp vào ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây c) Truyền dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ chính và các
là đúng? modul vào/ra
a) Thiết bị ngoại vi là đối tượng chủ động trong trao đổi d) Truyền dữ liệu trực tiếp giữa các thành phần trong hệ
dữ liệu thống bộ nhớ
b) Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần cứng
c) CPU là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu 88. Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau
d) Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần mềm đây là đúng?
a) Là phương pháp do CPU trực tiếp điều khiển tra đổi
81. Có bao nhiêu phương pháp xác định modul ngắt dữ liệu
a) 4 phương pháp b) Là phương pháp được thực hiện bằng phần mềm
b) 3 phương pháp c) Là phương pháp trao đổi dữ liệu giữa CPU và thiết bị
c) 2 phương pháp ngoại vi nhanh nhất
d) 1 phương pháp d) Là phương pháp không do CPU điều khiển tra đổi dữ
liệu
82. Các phương pháp xác định modul ngắt gồm có
a) Sử dụng nhiều đường yêu cầu ngắt, hỏi vòng bằng 89. Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau
phần mềm, hỏi vòng bằng phần cứng, chiếm CPU đây là sai?
a) Khi DMAC đã hoàn tất điều khiển trao đổi dữ liệu nó
không cần phải báo cho CPU biết
b) Thêm modul phần cứng trên Bus a) Khi DMAC không dùng Bus thì CPU tranh thủ dùng
c) Khi DMAC hoạt động nó chiếm dụng Bus Bus
d) CPU nhường quyền cho DMAC điều khiển trao đổi b) Khi CPU không dùng Bus thì tranh thủ tiến hành
dữ liệu giữa modul vào/ra và nộ nhớ DMA
c) CPU và DMAC không xen kẽ dùng Bus
90. Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau d) CPU bị DMAC ép buộc nhường Bus
đây là đúng?
a) Là phương pháp do CPU trực tiếp điều khiển tra đổi 99. Đối với kiểu DMA trong suốt, phát biểu nào sau đây là
dữ liệu sai?
b) Thêm modul phần cứng trên Bus a) Khi CPU không dùng Bus thì tranh thủ tiến hành
c) Là phương pháp chiếm thời gian của CPU DMA
d) Là phương pháp được thực hiện bằng phần mềm b) CPU và DMAC dùng Bus xen kẽ nhau
c) Khi DMAC không dùng Bus thì CPU tranh thủ dùng
91. Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau Bus
đây là sai? d) CPU và DMAC không cùng một lúc dùng Bus
a) Hoàn toàn do DMAC điều khiển trao đổi dữ liệu
b) Đây là quá trình trao đổi dữ liệu giữa modul vào/ra 100.Đối với trao đổi dữ liệu kiểu DMA, phát biểu nào sau đây
và bộ nhớ đúng?
c) CPU và DMAC kết hợp điều khiển trao đổi dữ liệu a) CPU tham gia quá trình trao đổi dữ liệu
d) CPU không can thiệp vào quá trình trao đổi dữ liệu b) Đây là phương pháp trao đổi hoàn toàn bằng phần
mềm
92. Với phương pháp vào/ra bằng DMA, phát biểu nào sau c) Đây là phương pháp trao đổi bằng cả phần cứng và
đây là sai? phần mềm
a) Sau khi hoàn tất quá trình trao đổi dữ liệu, DMAC d) Đây là phương pháp trao đổi hoàn toàn bằng phần
phát tín hiệu ngắt CPU để báo kết thúc DMA cứng
b) Trước khi điều khiển, DMAC phải xin phép CPU
c) Đây là phương pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu nhanh 101.Đối với trao đổi dữ liệu kiểu DMA, phát biểu nào sau đây
d) Đây là phương pháp có tốc độ trao đổi dữ liệu chậm đúng?
a) Đây là phương pháp trao đổi có tốc độ nhanh nhất
93. Có các kiểu trao đổi dữ liệu DMA như sau: b) Đây là phương pháp trao đổi có tốc độ chậm
a) DMA theo khối, DMA lấy chu kỳ, DMA trong suốt c) Đây là phương pháp phù hợp với trao đổi dữ liệu
b) DMA mảng, DMA theo khối, DMA một lần dạng kích thước nhỏ (1 hoặc 2 byte)
c) DMA lấy chu kỳ, DMA một nửa, DMA trong suốt d) CPU tham gia quá trình trao đổi dữ liệu
d) DMA mảng, DMA lấy chu kỳ, DMA trong suốt
102.Đối với trao đổi dữ liệu kiểu DMA, phát biểu nào sau đây
94. Đối với kiểu DMA theo khối, phát biểu nào sau đây là đúng?
đúng? a) CPU tham gia quá trình trao đổi dữ liệu
a) Lúc nào Bus rỗi thì truyền dữ liệu b) Đây là phương pháp phù hợp với trao đổi dữ liệu
b) Truyền xong cả khối dữ liệu, DMA mới trả lại Bus dạng mảng có kích thước lớn
cho CPU c) Đây là phương pháp phù hợp với trao đổi dữ liệu
c) CPU bị ép buộc treo tạm thời từng chu kỳ Bus dạng kích thước nhỏ (1 hoặc 2 byte)
d) Truyền không liên tục từng byte dữ liệu d) DMAC hoạt động theo nhu cầu của thiết bị ngoại vi

95. Đối với kiểu DMA theo khối, phát biểu nào sau đây là sai? 103.Với phương pháp vào ra bằng ngắt, phát biểu nào sau đây
a) CPU nhừng toàn bộ Bus cho DMAC là đúng?
b) CPU không bị ép buộc treo tạm thời từng chu kỳ Bus a) Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần cứng
c) Truyền không liên tục từng nhóm 2 byte dữ liệu b) CPU là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu
d) DMAC truyền xong hết dữ liệu mới trả lại Bus cho c) Là phương pháp xử lý bằng cả phần cứng lẫn phần
CPU mềm
d) Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần mềm
96. Đối với kiểu DMA lấy chu kỳ, phát biểu nào sau đây là
đúng? 104.Với phương pháp vào ra bằng chương trình, phát biểu nào
a) Khi bộ nhớ rỗi thì DMAC sử dụng Bus sau đây là đúng?
b) DMAC sử dụng Bus hoàn toàn a) Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần cứng
c) CPU sử dụng Bus hoàn toàn b) Là phương pháp xử lý bằng cả phần cứng lẫn phần
d) CPU và DMAC xen kẽ nhau sử dụng Bus mềm
c) Đây là phương thức trao đổi dữ liệu có thiết kế mạch
97. Đối với kiểu DMA lấy chu kỳ, phát biểu nào sau đây là phức tạp và nhanh nhất
sai? d) Là phương pháp hoàn toàn xử lý bằng phần mềm
a) DMAC sử dụng Bus hoàn toàn
b) DMAC chỉ sử dụng một số chu kỳ nào đó của Bus 105.Đối với kiểu nối ghép vào ra dạng song song, phát biểu
c) CPU không sử dụng Bus hoàn toàn nào sau đây là đúng?
d) Dữ liệu không được truyền một cách liên tục a) Tốc độ chậm
b) Tốc độ nhanh
98. Đối với kiểu DMA trong suốt, phát biểu nào sau đây là c) Cần ít đường truyền dữ liệu
đúng? d) Cần có bộ chuyển đổi từ dữ liệu song song sang nối
tiếp hoặc/và ngược lại
d) Nhà sản xuất không thể chế tạo được các thiết bị kết
nối trực tiếp giữa bộ vi xử lý và thiết bị ngoại vi
106.Đối với kiểu nối ghép vào ra dạng song song, phát biểu
nào sau đây là đúng? 114.Trong một số bộ xử lý có không gian địa chỉ vào ra, vậy
a) truyền lần lượt từng bit các địa chỉ vào ra gắn với thành phần nào sau đây?
b) Cần ít đường truyền dữ liệu a) Mỗi địa chỉ vào/ra gắn với một cổng vào/ra
c) Cần nhiều đường truyền dữ liệu b) Mỗi địa chỉ vào/ra gắn với một thiết bị ngoại vi
d) Cần có bộ chuyển đổi từ dữ liệu song song sang nối c) Mỗi địa chỉ vào/ra gắn với một modul vào/ra
tiếp hoặc/và ngược lại d) Mỗi địa chỉ vào/ra gắn với một thanh ghi đệm dữ liệu
vào/ra
107.Đối với kiểu nối ghép vào ra dạng nối tiếp, phát biểu nào
sau đây là đúng? 115.Với phương pháp nhiều đường yêu cầu ngắt (trong việc
Truyền nhiều bit cùng một lúc xác định modul ngắt), phát biểu nào sau đây là đúng?
Truyền tuần tự từng bit một a) CPU chỉ có một đường yêu cầu ngắt cho các modul
Tốc độ nhanh vào/ra
Cần nhiều đường truyền dữ liệu b) Số lượng modul vào/ra là khá lớn
c) CPU phải có các đường yêu cầu ngắt khác nhau cho
108.Đối với kiểu nối ghép vào ra dạng nối tiếp, phát biểu nào mỗi modul vào/ra
sau đây là đúng? d) CPU có nhiều đường yêu cầu ngắt cho một modul
a) Truyền nhiều bit cùng một lúc vào/ra
b) Tốc độ nhanh
c) Cần ít đường truyền dữ liệu 116.Trong số các cổng sau đây cổng nào không phải là cổng
d) Cần nhiều đường truyền dữ liệu song song
a) LPT (Line Printer)
109.Đối với kiểu nối ghép vào ra dạng nối tiếp, phát biểu nào b) IBM PS/2
sau đây là đúng? c) EPP
a) Truyền nhiều bit cùng một lúc d) COM
b) Tốc độ nhanh
c) Cần nhiều đường truyền dữ liệu 117.Trong số các cổng sau đây cổng nào không phải là cổng
d) Cần có bộ chuyển đổi từ dữ liệu song song sang nối nối tiếp
tiếp hoặc/và ngược lại a) IBM PS/2
b) USB
110.Đối với kiểu nối ghép vào ra dạng nối tiếp, phát biểu nào c) COM
sau đây là sai? d) RS-232
a) Truyền nhiều bit cùng một lúc
b) Truyền lần lượt từng bit
c) Cần ít đường truyền dữ liệu
d) Cần có bộ chuyển đổi từ dữ liệu song song sang nối
tiếp hoặc/và ngược lại

111.Đối với kiểu nối ghép vào ra dạng nối tiếp, phát biểu nào
sau đây là sai?
a) Tốc độ chậm
b) Tốc độ nhanh
c) Cần ít đường truyền dữ liệu
d) Cần có bộ chuyển đổi từ dữ liệu song song sang nối
tiếp hoặc/và ngược lại

112.Đối với kiểu nối ghép vào ra dạng nối tiếp, phát biểu nào
sau đây là sai?
a) truyền lần lượt từng bit
b) Cần ít đường truyền dữ liệu
c) Cần nhiều đường truyền dữ liệu
d) Cần có bộ chuyển đổi từ dữ liệu song song sang nối
tiếp hoặc/và ngược lại

113.Không thể nối trực tiếp thiết bị ngoại vi với Bus hệ thống
vì (hãy chỉ ra phát biểu sai):
a) Tồn tại đa dạng các loại thiết bị ngoại vi khác nhau
về nguyên tắc hoạt động, khuôn dạng dữ liệu, tốc độ
hoạt động, do vậy bộ xử lý không thể điều khiển được
tất cả các thiết bị này
b) Tất cả các thiết bị ngoại vi đều hoạt động chậm hơn
bộ xử lý và RAM
c) Dữ liệu trong máy tính là dạng số nhị phân, còn dữ
liệu tại các thiết bị ngoại vi là dạng các tín hiệu vật lý
(ánh sáng, âm thanh, …)

You might also like