Professional Documents
Culture Documents
FILE QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG (REAL)
FILE QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG (REAL)
CHƯƠNG 2
1. Việc “xác định sự phù hợp của sản phẩm với các yêu cầu chất lượng đã được đặt
ra" được gọi là:
a. Đảm bảo chất lượng
b. Kiểm tra chất lượng
c. Cải tiến chất lượng
d. Kiểm soát chất lượng
2. Quan niệm “chất lượng không thể đo được, không thể nắm bắt được” là quan
niệm:
a. Sai
b. Đúng
3. Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm:
a. Không phòng ngừa các vấn đề tiềm ẩn
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Không khắc phục các vấn đề đã xảy ra
d. Ý thức chất lượng của nhân viên
4. Quản lý chất lượng có thể làm:
a. Sản lượng tăng
b. Giảm giá thành sản phẩm
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Hiệu suất sử dụng nguyên vật liệu tăng
5. Đảm bảo chất lượng chủ yếu tập trung vào:
a. Chất lượng quá trình
b. Chất lượng sản phẩm và Chất lượng quá trình
c. Chất lượng hệ thống
d. Tất cả các đáp án đều sai
6. Hoạt động “tập trung vào việc nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng"
là:
a. Kiểm soát chất lượng
b. Kiểm tra chất lượng
c. Đảm bảo chất lượng
d. Cải tiến chất lượng
7. Mục tiêu của “Kiểm soát chất lượng” tập trung vào:
a. Đáp ứng các yêu cầu sản phẩm
b. Phương pháp
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Con người
8. Quản lý chất lượng có thể làm:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Tất cả các đáp án đều sai
c. Giảm giá thành sản phẩm
d. Tăng hiệu suất sử dụng nguyên vật liệu
9. "Các hoạt động có phối hợp để định hướng và kiểm soát một tổ chức liên quan đến
chất lượng" là:
a. Quản lý chất lượng
b. Đảm bảo chất lượng
c. Kiểm soát chất lượng
d. Kiểm tra chất lượng
10. Yếu tố nào quyết định nhiều nhất tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường?
a. Nhãn hiệu và cách quảng cáo
b. Giá bán rẻ
c. Chất lượng và dịch vụ kèm theo
d. Các chỉ tiêu kỹ thuật
11. Các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Sự lãnh đạo, sự tham gia của mọi người
b. Tiếp cận theo quá trình
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Hướng vào khách hàng
12. Quản lý chất lượng giúp:
a. Nâng cao lòng tin của khách hàng đối với công ty
b. Nâng cao sự quan tâm và tinh thần trách nhiệm của nhân viên đối với chất lượng
c. Công việc của các bộ phận trong công ty được trôi chảy
d. Tất cả các đáp án đều đúng
13. Đảm bảo chất lượng là tập trung vào việc:
a. Tất cả các đáp á
b. Thực hiện các yêu cầu chất lượng
c. Nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng
d. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện
14. Các quan điểm về quản lý là:
a. MBO - Quản lý theo mục tiêu
b. MBP - Quản lý theo quá trình
c. MBO và MBP
d. Tất cả các đáp án đều sai
15. Quan niệm “chất lượng kém là do lỗi của nhân viên tác nghiệp” là quan niệm:
a. Đúng
b. Sai
16. Biện pháp nào quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm.
a. Tăng tính đa dạng của mặt hàng sản phẩm.
b. Tổ chức chặt chẽ hệ thống kiểm tra.
c. Đổi mới công nghệ, thiết bị
d. Tổ chức đào tạo, huấn luyện kỹ thuật giải quyết vấn đề cho các thành viên.
17. Các chức năng của quản lý chất lượng là:
a. Kiểm soát chất lượng
b. Hoạch định, Kiểm soát, Đảm bảo và Cải tiến chất lượng
c. Cải tiến chất lượng
d. Hoạch định chất lượng
18. Một trong các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Sử dụng các kỹ thuật phi thống kê
b. Ra quyết định dựa trên bằng chứng qua phân tích, đánh giá dữ liệu và thông tin
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Sử dụng các công cụ thống kê
19. Đầu tư quan trọng và hiệu quả nhất cho chất lượng là đầu tư vào:
a. Sửa chữa và bảo hành
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Giáo dục & đào tạo
d. Kiểm tra sản phẩm
20. Quan niệm “Chất lượng được đảm bảo nhờ kiểm tra” là quan niệm:
a. Đúng
b. Sai
21. Ai là người quyết định chất lượng sản phẩm/ dịch vụ trong tổ chức?
a. Khách hàng
b. Nhân viên thừa hành
c.Tất cả các đáp án đều sai
d.Lãnh đạo
22. Trong những giai đoạn sau, giai đoạn nào ở trình độ cao nhất của quản lý chất lượng:
a. Kiểm soát các quá trình.
b. Đảm bảo chất lượng
c. Hướng tới thỏa mãn khách hàng nội bộ và bên ngoài tổ chức.
d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau sản xuất.
23. Trong các bài học có tính nguyên tắc về chất lượng, bài học quan trọng nhất là:
a. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
b. Quan niệm đúng đắn về chất lượng
c. Chất lượng không cần nhiều chi phí
d. Chất lượng có thể đo được
24. Theo quan niệm hiện đại “chất lượng cao đòi hỏi chi phí lớn” là quan niệm:
a. Đúng
b. Sai
Câu 25. “Một hệ thống có hiệu quả để nhất thể hóa các nỗ lực phát triển chất lượng, duy trì chất
lượng và cải tiến chất lượng của các nhóm khác nhau trong một tổ chức sao cho các hoạt động
marketing, kỹ thuật sản xuất và dịch vụ có thể tiến hành một cách kinh tế nhất, cho phép thỏa mãn
hoàn toàn khách hàng” là:
a. Đảm bảo chất lượng
b. Kiểm soát chất lượng toàn diện
c. Quản lý chất lượng toàn diện
d. Quản lý chất lượng
Câu 26. Áp dụng quản lý chất lượng, công ty có cơ sở tin cậy để:
a. Quyết định xem làm như hiện tại có đáp ứng các yêu cầu hay không
b. Quyết định xem có cần thiết để thay đổi yêu cầu của sản phẩm hay không
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Lập kế hoạch sản xuất hợp lý hơn
Câu 27. Yếu tố nào quyết định nhiều nhất tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường?
a. Giá bán rẻ
b. Chất lượng và dịch vụ kèm theo
c. Các chỉ tiêu kỹ thuật
d. Nhãn hiệu và cách quảng cáo
Câu 28. Đảm bảo chất lượng chủ yếu tập trung vào:
a. Tất cả các đáp án đều sai
b. Chất lượng của hệ thống
c. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 29. Biện pháp nào ảnh hưởng lớn nhất đến chất lượng trong quản lý
a. :Các biện pháp giáo dục, đào tạo
b. Các biện pháp marketing
c. Các biện pháp kinh tế
d. Các biện pháp ky thuật
Câu 30. Kiểm soát chất lượng là kiểm soát:
a. Phương pháp và quá trình sản xuất
b. Nguyên liệu đầu vào
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Con người thực hiện
Câu 31. Để nâng cao ý thức chất lượng cho nhân viên, cần làm cho nhân viên:
a. Hiểu rõ quy trình thực hiện công việc
b. Hiểu rõ mục tiêu chất lượng
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Hiểu yêu cầu chất lượng của sản phẩm
Câu 32. Kiểm soát chất lượng là tập trung vào việc:
a. Tất cả các đáp án đều sai
b. Nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng
c. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện
d. Thực hiện các yêu cầu chất lượng
Câu 33. Hiệu quả của việc áp dụng quản lý chất lượng là:
a. Chất lượng sản phẩm đồng nhất
b. Giảm sản phẩm không phù hợp
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Giảm giá thành sản phẩm
Câu 34. Kiểm tra chất lượng sản phẩm chính là:
a. Công cụ để nâng cao hiệu quả của sản xuất
b. Kiểm soát chất lượng quá trình
c. “Hoạt động thừa” của sản xuất
d. Công cụ hữu hiệu để nâng cao chất lượng
Câu 35. Các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Quản lý mối quan hệ
b. Cải tiến
c. Ra quyết định dựa trên bằng chứng
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 36. Mục đích của quản lý chất lượng là:
a. Chất lượng sản phẩm đồng nhất
b. Giảm hàng xấu
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 37. Các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Tiếp cận theo quá trình
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Ra quyết định dựa trên bằng chứng
d. Cải tiến
Câu 38. Các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Tiếp cận theo quá trình
b. Sự lãnh đạo
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Quản lý mối quan hệ
Câu 39. Áp dụng quản lý chất lượng, doanh nghiệp có cơ sở tin cậy để quyết định xem có cần
thiết cải tiến sản phẩm hiện tại hay không.
a. Đúng
b. Sai
Câu 40. Hoạt động “tập trung vào việc mang lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực
hiện" là:
a. KIểm soát chất lượng
b. Đảm bảo chất lượng
c. Cải tiến chất lượng
d. Kiểm tra chất lượng
Câu 41. Kiểm soát chất lượng là tập trung vào việc:
a. Tất cả các đáp án đều sai
b. Thực hiện các yêu cầu chất lượng
c. Nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng
d. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện
Câu 42. Hoạt động “tập trung vào việc nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng" là:
a. KIểm tra chất lượng
b. Cải tiến chất lượng
c. Đảm bảo chất lượng
d. Kiểm soát chất lượng
Câu 43. "Cách quản lý của một tổ chức tập trung vào chất lượng, dựa vào sự tham gia của tất cả
các thành viên nhằm đạt được sự thành công lâu dài nhờ việc thỏa mãn khách hàng và đem lại lợi
ích cho các thành viên của tổ chức đó và cho xã hội" là định nghĩa:
a. Quản lý chất lượng
b. Kiểm soát chất lượng toàn diện
c. Quản lý chất lượng toàn diện
d. Cải tiến chất lượng
Câu 44. Trong quản lý chất lượng, cần phải quyết định trước tiên liên quan đến:
a. Chất lượng sản phẩm
b. Ngân sách
c. Giá thành của sản phẩm
d. Thời hạn giao hạn
Câu 45. Biện pháp nào quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm.
a. Đổi mới công nghệ, thiết bị
b. Tăng tính đa dạng của mặt hàng sản phẩm
c. Tổ chức chặt chẽ hệ thống kiểm tra
d. Tổ chức đào tạo, huấn luyện kỹ thuật giải quyết vấn đề cho các thành viên
Câu 46. Doanh nghiệp thành công phụ thuộc nhiều nhất vào:
a. Khả năng tài chính
b. Máy móc thiết bị
c. Phương pháp quản lý
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 47. Quá trình điều khiển các hoạt động “tập trung vào việc thực hiện các yêu cầu chất lượng”
là
a. Đảm bảo chất lượng
b. Cải tiến chất lượng
c. Kiểm soát chất lượng
d. Kiểm tra chất lượng
Câu 48. Trong những giai đoạn sau, giai đoạn nào ở trình độ cao nhất của quản lý chất lượng
a. Hướng tới thõa mãn khách hàng nội bộ và bên ngoài tổ chức
b. Đảm bảo chất lượng
c. Kiểm soát các quá trình
d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau sản xuất
Câu 49. Cải tiến chất lượng là tập trung vào việc:
a. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện
b. Nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Thực hiện các yêu cầu chất lượng
Câu 50. Quan niệm “Chất lượng được đảm bảo nhờ kiểm tra” là quan niệm:
a. Sai
b. Đúng
Câu 51. Để nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường, yếu tố nào cần được giải quyết
trước tiên:
a. Các yếu tố tài chính
b. Các yếu tố thuộc thế mạnh của doanh nghiệp
c. Các yếu tố sản xuất
d. Các yếu tố liên quan đến yêu cầu khách hàng
Câu 52. Kiểm soát chất lượng bao gồm việc kiểm soát:
a. Các hoạt động trong quá trình
b. Đầu ra của quá trình
c. Đầu vào của quá trình
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 53. Kiểm soát chất lượng chủ yếu tập trung vào:
a. Chất lượng quá trình
b. Chất lượng sản phẩm và chất lượng quá trình
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Chất lượng hệ thống
CHƯƠNG 3
Câu 1: Hoạt động cốt lõi của TQM trong doanh nghiệp là:
a. Giảm chi phí
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Cải tiến liên tục
d. Kiểm soát quá trình
Câu 2: Cải tiến chất lượng phải dựa trên:
a. Cam kết của lãnh đạo
b. Dữ liệu (Đo lường chất lượng)
c. Ý kiến của nhân viên
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3: Quản lý chất lượng theo TQM là quản lý dựa trên:
a. Các nguyên tắc đã đề ra
b. Tinh thần nhân văn
c. Khen thưởng, kỷ luật
d. Động viên bằng vật chất
Câu 4: Để thực hiện thành công TQM phải cần có:
a. Sự cam kết của lãnh đạo
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Sự tham gia của tất cả mọi người
d. Đào tạo nhân viên
Câu 5: Để thực hiện TQM, nhất định phải có:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Tự đào tạo nhân viên
c. Sự cam kết của lãnh đạo
d. Sự cam kết của tất cả mọi người
Câu 6: Ở Việt Nam hiện nay, để thực hiện TQM cần phải thay đổi trước hết:
a. Hệ thống kiểm tra
b. Hệ thống dịch vụ sau khi bán
c. Thiết bị, máy móc
d. Cách thức đào tạo nhân viên
Câu 7: Hoạt động cốt lõi để tạo ra chất lượng cao là:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Khắc phục sai lỗi
c. Phòng ngừa sai lỗi
d. Giải quyết vấn đề
Câu 8: Cải tiến liên tục tập trung vào:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Giải quyết vấn đề
c. Ngắn hạn
d. Ai làm & Tại sao gây ra lỗi
Câu 9: Triết lý của TQM là:
a. Làm đúng việc và làm đúng ngay từ đầu
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Chất lượng là thứ cho không
d. Zero defect – không lỗi
Câu 10: Theo quan điểm TQM, khách hàng có nghĩa là:
a. Người mua hàng
b. Người sử dụng cuối cùng
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Khách hàng nội bộ
CHƯƠNG 4
Câu 1: Biểu đồ phân bố tần số (Histogram) giúp:
a. Biểu diễn tần số xuất hiện của một vấn đề nào đó
b. Cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và dòng chảy của quá trình
c. Xác định các vấn đề ưu tiên cải tiến
d. Trình bày mối quan hệ giữa kết quả với các nguyên nhân tiềm ẩn của vấn đề
Câu 2: Nguyên nhân gây ra biến động của quá trình là:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Những nguyên nhân thông thường gây ra những biến động ngẫu nhiên vốn có của quá trình
c. Những nguyên nhân thông thường gây ra những biến động ngẫu nhiên vốn có của quá trình và
những nguyên nhân đặc biệt, bất thường gây ra những biến động không ngẫu nhiên của quá trình
d. Những nguyên nhân đặc biệt, bất thường gây ra những biến động không ngẫu nhiên của quá trình
Câu 3: Lưu đồ dạng chi tiết được sử dụng chủ yếu để:
a. Tất cả các đáp án đêu đúng
b. Mô tả quá trình nhằm cung cấp thông tin và hướng dẫn các bước thực hiện quy trình
c. Biểu hiện các hoạt động hoặc các diễn biến khác nhau trong quá trình bằng các ký hiệu tiêu chuẩn
nhằm để phân tích và đánh giá cải tiến quá trình
d. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 4: Có thể giải quyết vấn đề bằng cách:
a. Sử dụng các kỹ thuật, công cụ phi thống kê
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Sử dụng các công cụ thống kê và các kỹ thuật, công cụ phi thống kê
d. Sử dụng các công cụ thống kê đối với số liệu bảng số
Câu 5: Lưu đồ (flow chart) giúp:
a. Trình bày mối quan hệ giữa kết quả với các nguyên nhân tiềm ẩn của vấn đề
b. Xác định các vấn đề cần ưu tiên cải tiến
c. Biểu diễn tần số xuất hiện của một vấn đề nào đó
d. Cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và dòng chảy của quá trình
Câu 6: Ứng dụng các công cụ thống kê trong quản lý chất lượng sẽ làm:
a. Chi phí kiểm tra không đổi
b. Tăng chi phí kiểm tra
c. Giảm chi phí kiểm tra
d. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 7: Mục đích của kiểm soát quá trình là:
a. Áp dụng phương pháp thống kê
b. Áp dụng kỹ thuật và công cụ phi thống kê
c. Thu thập và xử lý dữ liệu
d. Giảm tính biến động của quá trình
Câu 8: Để mô tả quá trình và hiểu được dòng chảy của quá trình, ta dùng công cụ gì?
a. Biểu đồ xương cá
b. Biểu đồ kiểm soát
c. Biểu đồ Pareto
d. Lưu đồ
Câu 9: Để xác định đối tượng ưu tiên cho cải tiến, ta dùng công cụ gì?
a. Biểu đồ kiểm soát
b. Biểu đồ xương cá
c. Biểu đồ tần số
d. Biểu đồ Pareto
Câu 10: Để giải quyết vấn đề, cần phải:
a. Xác định chính xác nguyên nhân gốc rễ của vấn đề
b. Dựa vào kinh nghiệm, trực giác
c. Xác định chính xác nguyên nhân gốc rễ của vấn đề, thu thập dữ liệu, xử lý và trình bày kết quả
d. Thu thập dữ liệu, xử lý và trình bày kết quả
Câu 11: Áp dụng các công cụ thống kê giúp ta:
a. Dễ dàng thu thập số liệu
b. Phòng ngừa các vấn đề có thể xảy ra
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Khắc phục các vấn đề đã xảy ra
Câu 12: Biểu đồ nhân quả/xương cá (Cause and Effect Diagram) giúp:
a. Trình bày mối quan hệ giữa kết quả với các nguyên nhân tiềm ẩn của vấn đề
b. Cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và dòng chảy của quá trình
c. Biểu diễn tần số xuất hiện của một vấn đề nào đó
d. Xác định các vấn đề ưu tiên cải tiến
Câu 13: Phương pháp hỗ trợ cho việc tìm nguyên nhân để thiết lập biểu đồ nhân quả là:
a. Phiếu kiểm tra (checksheet)
b. Biểu đồ kiểm soát
c. Lưu đồ
d. Brainstorming
Câu 14: Bản chất của cải tiến chất lượng là:
a. Cải tiến các quá trình và quan hệ của chúng
b. Cải tiến các kỹ thuật, công cụ phi thống kê
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Cải tiến các công cụ thống kê
Câu 15: Để liệt kê và phân tích các nguyên nhân gây nên biến động chất lượng, ta dùng công cụ gì?
a. Biểu đồ kiểm soát
b. Biểu đồ Pareto
c. Lưu đồ
d. Biểu đồ xương cá
Câu 16: Lưu đồ giúp:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Làm cơ sở thiết kế quá trình mới
c. Cải tiến thông tin được cung cấp trong mỗi bước của quá trình
d. Xây dựng công việc cần sủa đổi, cải tiến quá trình
Câu 17: Lưu đồ có thể áp dụng cho:
a. Quá trình sản xuất
b. Quá trình cung cấp dịch vụ
c. Quá trình sản xuất, quá trình cung cấp dịch vụ và tất cả mọi khía cạnh của quá trình
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 18: Để nâng cao hiệu quả cải tiến chất lượng, cần sử dụng:
a. Các công cụ thống kê phối hợp với các kỹ thuật, công cụ phi thống kê
b. Các công cụ thống kê
c. Các kỹ thuật, công cụ phi thống kê
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 19: Để cải tiến chất lượng, cần phải:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Sử dụng các kỹ thuật phi thống kê
c. Ra quyết định dựa trên dữ kiện biểu hiện bằng số liệu cụ thể
d. Sử dụng các công cụ thống kê
Câu 20: Để thu thập dữ liệu một cách có hệ thống, ta dùng công cụ gì?
a. Biểu đồ kiểm soát
b. Biểu đồ Pareto
c. Biểu đồ xương cá
d. Phiếu kiểm tra (Checksheet)
Câu 21: Cần kiểm soát quá trình do:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Quá trình cho ra các sản phẩm giống nhau
c. Các dữ liệu được thu thập thường xuyên
d. Quá trình có sự biến động
Câu 22: Để giảm biến động của quá trình cần tập trung vào:
a. Khắc phục những vấn đề xảy ra do nguyên nhân đặc biệt và những vấn đề xảy ra do nguyên nhân
thông thường
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Khắc phục những vấn đề xảy ra do nguyên nhân đặc biệt
d. Khắc phục những vấn đề xảy ra do nguyên nhân thông thường
Câu 23: “Lưu đồ chỉ có thể áp dụng hiệu quả trong lĩnh vực sản xuất, không thể áp dụng trong lĩnh
vực dịch vụ”, là:
a. Sai
b. Đúng
Câu 24: Lưu đồ dạng tổng quát được sử dụng chủ yếu để:
a. Mô tả quá trình nhằm cung cấp thông tin và hướng dẫn các bước thực hiện quy trình
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Biểu hiện các hoạt động hoặc các diễn biến khác nhau trong quá trình bằng các ký hiệu tiêu chuẩn
nhằm để phân tích và đánh giá cải tiến quá trình
Câu 25: Biểu đồ Pareto giúp:
a. Trình bày mối quan hệ giữa kết quả với các nguyên nhân tiềm ẩn của vấn đề
b. Xác định các vấn đề ưu tiên cải tiến
c. Biểu diễn tần số xuất hiện của một vấn đề nào đó
d. Cung cấp sự hiểu biết dầy đủ về các đầu ra và dòng chảy của quá trình