Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

CHƯƠNG 1

1. Khách hàng khi mua sản phẩm thường có yêu cầu:


a. Thẩm mỹ
b. Dễ sử dụng, dễ lắp ráp, dễ vận chuyển
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d.Lợi ích, hiệu quả khi sử dụng
2. Trong các yếu tố bên trong tổ chức ảnh hưởng đến chất lượng, yếu tố nào quan
trọng nhất:
a. Máy móc, thiết bị
b. Nguyên vật liệu
c. Phương pháp
d. Con người
3. Chi phí thiết kế, triển khai mua sắm thiết bị dùng để kiểm tra thuộc loại chi phí
nào?
a. Chi phí phòng ngừa
b. Tất cả các đáp án đều sai
c. Chi phí sai hỏng, thất bại
d. Chi phí kiểm tra, đánh giá
4. Thuộc tính cảm thụ đối với chất lượng sản phẩm chiếm khoảng bao nhiêu trong giá
trị sản phẩm?
a. 30% - 40%
b. 60% - 90%
c. 10% - 40%
d. 20% - 60%
5. Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm:
a. Không phòng ngừa các vấn đề tiềm ẩn
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Ý thức chất lượng của nhân viên
d. Không khắc phục các vấn đề đã xảy ra
6. Quá trình hình thành chất lượng sản phẩm qua các giai đoạn:
a. Lưu thông và sử dụng sản phẩm
b. Nghiên cứu, thiết kế; Sản xuất; Lưu thông và sử dụng sản phẩm
c. Sản xuất
d. Nghiên cứu, thiết kế
7. Chất lượng tối ưu là:
a. Mức chất lượng phù hợp với nhiều loại thị trường
b. Mức thỏa mãn toàn diện nhu cầu thị trường trong những điều kiện xác định với chi phí thỏa
mãn nhu cầu thấp nhất
c. Mức thỏa mãn cao nhất đối với người tiêu dùng
d. Mức chất lượng mà doanh nghiệp có thể tạo ra
8. Chi phí xử lý và giải quyết các khiếu nại khách hàng thuộc loại chi phí nào?
a. Chi phí phòng ngừa
b. Chi phí kiểm tra, đánh giá
c. Chi phí sai hỏng, thất bại
c.Chi phí sai hỏng, thất bại
d. Tất cả các đáp án đều đúng
9. Chất lượng được đánh giá:
a. Chủ quan
b. Tất cả các đáp án đều sai
c. Khách quan
d. Khách quan và chủ quan
10. Chi phí ẩn của sản xuất là:
a. Chi phí do dự trữ quá mức.
b. Chi phí bảo hành sản phẩm; Chi phí do làm sai làm ẩu, phát sinh phế phẩm; Chi phí do dự trữ
quá mức.
c. Chi phí do làm sai làm ẩu, phát sinh phế phẩm.
d. Chi phí bảo hành sản phẩm.
11. Chi phí kiểm tra lại sản phẩm sau sửa chữa thuộc loại chi phí nào?
a. Chi phí sai hỏng, thất bại
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Chi phí kiểm tra, đánh giá
d. Chi phí phòng ngừa
12. Chi phí đánh giá hệ thống quản lý chất lượng thuộc loại chi phí nào?
a. Chi phí phòng ngừa
b. Chi phí kiểm tra, đánh giá
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Chi phí sai hỏng, thất bại
13. Chi phí đào tạo thuộc loại chi phí nào?
a. Chi phí kiểm tra, đánh giá
b. Tất cả các đáp án đều sai
c. Chi phí phòng ngừa
d. Chi phí sai hỏng, thất bại
14. “Chi phí nảy sinh để tin chắc và đảm bảo chất lượng được thỏa mãn, cũng như
những thiệt hại nảy sinh khi chất lượng không được thỏa mãn” là:
a. Chi phí phù hợp
b. Chi phí liên quan đến chất lượng
c. Chi phí ẩn
d. Chi phí không phù hợp
15. Chi phí dự trữ, lưu kho quá mức cần thiết thuộc loại chi phí nào?
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Chi phí kiểm tra, đánh giá
c. Chi phí sai hỏng, thất bại
d.Chi phí phòng ngừa
16. Chất lượng là đáp ứng các yêu cầu của:
a. Khách hàng
b. Luật định và chế định thích hợp
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Tổ chức sản xuất và cung cấp dịch vụ
17. Chi phí lập kế hoạch chất lượng về vận hành, giám sát, kiểm tra thử nghiệm trước
khi sản xuất thuộc loại chi phí nào?
a. Chi phí kiểm tra sản phẩm
b. Chi phí sai hỏng, thất bại Ê BENG COI LẠI COI ĐÚNG HÔNG
c. Chi phí phòng ngừa
d. Tất cả các đáp án đều sai
18. Chi phí chất lượng bao gồm:
a. Chi phí phòng ngừa; Chi phí kiểm tra, đánh giá; Chi phí sai hỏng, thất bại
b. Chi phí phù hợp, chi phí không phù hợp
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Chi phí thiết kế, chi phí sản xuất, chi phí sử dụng
19. Quan niệm về chất lượng:
a. Cùng một quan niệm vì lợi ích của người tiêu dùng và xã hội.
b. Kích thích sự thích thú ở người mua hàng, để bán được nhiều hàng thu nhiều lợi nhuận.
c. Không giống nhau tùy thuộc vào bối cảnh kinh doanh của doanh nghiệp.
d. Giống nhau ở mọi nơi và phải giải quyết theo cùng một cách.
20. Khái niệm nào quan trọng nhất trong những khái niệm sau:
a. Chất lượng phải thỏa mãn các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
b. Sản phẩm có chất lượng là sản phẩm phải đạt tiêu chuẩn quốc tế.
c. Chất lượng phụ thuộc chu trình sản phẩm.
d. Sản phẩm có chất lượng là sản phẩm phải đạt các yêu cầu khi kiểm tra.
21. Chi phí nghiên cứu, thiết kế thuộc loại chi phí nào?
a. Chi phí sai hỏng, thất bại
b. Chi phí phòng ngừa
c. Chi phí kiểm tra, đánh giá
d. Tất cả các đáp án đều đúng
22. Chất lượng được đo bằng:
a. Chi phí không chất lượng
b. Sự thỏa mãn yêu cầu
c. Không có câu nào đúng
d. Sự thỏa mãn yêu cầu và Chi phí không chất lượng
23. 23. Chi phí kiểm tra và thử tính năng của nguyên vật liệu nhập về thuộc loại chi phí
nào?
a. Tất cả các đáp án đều sai
b. Chi phí phòng ngừa
c. Chi phí sai hỏng, thất bại
d. Chi phí kiểm tra, đánh giá
24. 24. Nhóm yếu tố bên trong tổ chức ảnh hưởng đến chất lượng gồm:
a. Phương pháp
b. Máy móc & nguyên vật liệu
c. Con người, phương pháp, máy móc, nguyên vật liệu
d. Con người
25. 25. Thuộc tính công dụng đối với chất lượng sản phẩm chiếm khoảng bao nhiêu
trong giá trị sản phẩm?
a. 20% - 60%
b. 10% - 40%
c. 60% - 90%
d. 30% - 40%
26. 26. Trong các chi phí chất lượng, cần ưu tiên đầu tư cho:
a. Chi phí kiểm tra chất lượng sản phẩm
b. Chi phí phòng ngừa
c. Chi phí nghiên cứu thị trường
d. Chi phí kiểm soát chất lượng quá trình
27. 27. Chi phí thiết lập và duy trì hệ thống quản lý chất lượng thuộc loại chi phí nào?
a. Chi phí kiểm tra, đánh giá
b. Chi phí sai hỏng, thất bại
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Chi phí phòng ngừa
28. Quan niệm về chất lượng đúng nhất là:
a. Chất lượng là phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế
b. Chất lượng là phù hợp với yêu cầu khi kiểm tra
c. Chất lượng là phù hợp với yêu cầu khách hàng
d. Chất lượng là đạt các chỉ tiêu kỹ thuật cao
29. Thuộc tính cảm thụ/ tâm lý đối với chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào:
a. Xu hướng, thói quen tiêu dùng
b. Quan hệ cung cầu và uy tín sản phẩm
c. Nhãn hiệu, thương hiệu và dịch vụ trước và sau bán
d. Tất cả các đáp án đều đúng
30. Thuật ngữ sản phẩm được hiểu là:
a. Tất cả các đáp án đều sai
b. Kết quả của các hoạt động/ quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ.
c. Các sản phẩm cụ thể.
d. Các dịch vụ.
31. Chất lượng sản phẩm phụ thuộc nhiều nhất vào:
a. Khả năng tài chính
b. Hệ thống kiểm tra
c. Phương pháp quản lý
d. Máy móc, thiết bị
32. Thuộc tính công dụng đối với chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào:
a. Bản chất, cấu tạo sản phẩm
b. Yếu tố tự nhiên, kỹ thuật công nghệ
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Tính kinh tế của sản phẩm
33. Theo ISO 9000:2015, "Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một đối
tượng đáp ứng các yêu cầu" là định nghĩa của:
a. Chất lượng
b. Quản lý chất lượng
c. Kiểm soát chất lượng
d. Đảm bảo chất lượng
34. Chất lượng sản phẩm được quyết định đầu tiên ở giai đoạn:
a. Dịch vụ sau bán.
b. Thiết kế, thẩm định.
c. Kiểm soát quá trình.
d. Kiểm tra thành phẩm.
35. Các yêu cầu đối với sản phẩm và dịch vụ bao gồm:
a. Yêu cầu luật định và chế định, thích hợp.
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Yêu cầu mà doanh nghiệp xem xét là cần thiết;
d. Yêu cầu của khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng đáp ứng
36. Phương pháp cụ thể để cải tiến chất lượng là:
a. SCP
b. PDCA
c. 5R
d. 4M
37. Khả năng thỏa mãn toàn diện nhu cầu của thị trường trong những điều kiện xác
định với chi phí thỏa mãn nhu cầu thấp nhất" là định nghĩa của:
a. Chất lượng tối ưu
b. Quản lý chất lượng
c. Chất lượng
d. Đảm bảo chất lượng
38. Nhóm yếu tố bên ngoài tổ chức ảnh hưởng đến chất lượng gồm:
a. Cơ chế quản lý nhà nước
b. Sự phát triển khoa học kỹ thuật
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Nhu cầu của nền kinh tế
39. Trong các loại chi phí chất lượng, chi phí nào là cần thiết?
a. Chi phí kiểm tra sau sản xuất, chi phí sai hỏng, thất bại
b. Chi phí phòng ngừa; chi phí sai hỏng, thất bại
c. Chi phí phòng ngừa; chi phí kiểm tra, đánh giá trước khi sản xuất
d. Chi phí kiểm tra trước và sau sản xuất
40. “Các thiệt hại do không sử dụng tốt các tiềm năng của các nguồn lực trong các quá
trình và các hoạt động” là:
a. Chi phí phù hợp
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Chi phí ẩn/ chi phí không chất lượng
41. Điều kiện để đạt chất lượng tối ưu là:
a. Chi phí thấp nhất
b. Thỏa mãn tối đa nhu cầu thị trường, Chi phí thấp nhất và Đảm bảo lợi nhuận
c. Thỏa mãn tối đa nhu cầu thị trường
d. Đảm bảo lợi nhuận
42. Trong các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm sau, nhóm chỉ tiêu nào quan trọng nhất ảnh hưởng
đến hành vi mua hàng của khách hàng?
a. Các chỉ tiêu được thụ cảm bởi người tiêu dùng.
b. Các chỉ tiêu kỹ thuật.
c. Các chỉ tiêu về hình dáng màu sắc.
d. Các chỉ tiêu về chất liệu.
43. Khi chất lượng của các sản phẩm cùng loại gần như ngang nhau thì yếu tố nào quyết định
hành vi mua hàng của khách hàng:
a. Thuộc tính cảm thụ/ tâm lý
b. Thuộc tính công dụng/ vật lý và Thuộc tính cảm thụ/ tâm lý
c. Thuộc tính công dụng/ vật lý
d. Tất cả các đáp án đều đúng
44. Chi phí bảo trì bảo dưỡng thiết bị dùng trong hoạt động kiểm tra thuộc loại chi phí nào?
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Chi phí phòng ngừa
c. Chi phí sai hỏng, thất bại
d. Chi phí kiểm tra, đánh giá
45. Theo ISO 9000:2015, “Tập hợp các hoạt động có liên quan hoặc tương tác lẫn nhau, sử
dụng đầu vào để cho ra kết quả dự kiến” là:
a. Quản lý chất lượng
b. Quá trình
c. Kiểm soát chất lượng quá trình
d. Sản phẩm
46. Giai đoạn nào quan trọng nhất trong quá trình hình thành chất lượng
a. Giai đoạn tiêu dùng
b. Giai đoạn sản xuất
c.Giai đoạn sau bán hàng
d.Giai đoạn hoạch định, thiết kế

CHƯƠNG 2
1. Việc “xác định sự phù hợp của sản phẩm với các yêu cầu chất lượng đã được đặt
ra" được gọi là:
a. Đảm bảo chất lượng
b. Kiểm tra chất lượng
c. Cải tiến chất lượng
d. Kiểm soát chất lượng
2. Quan niệm “chất lượng không thể đo được, không thể nắm bắt được” là quan
niệm:
a. Sai
b. Đúng
3. Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm:
a. Không phòng ngừa các vấn đề tiềm ẩn
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Không khắc phục các vấn đề đã xảy ra
d. Ý thức chất lượng của nhân viên
4. Quản lý chất lượng có thể làm:
a. Sản lượng tăng
b. Giảm giá thành sản phẩm
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Hiệu suất sử dụng nguyên vật liệu tăng
5. Đảm bảo chất lượng chủ yếu tập trung vào:
a. Chất lượng quá trình
b. Chất lượng sản phẩm và Chất lượng quá trình
c. Chất lượng hệ thống
d. Tất cả các đáp án đều sai
6. Hoạt động “tập trung vào việc nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng"
là:
a. Kiểm soát chất lượng
b. Kiểm tra chất lượng
c. Đảm bảo chất lượng
d. Cải tiến chất lượng
7. Mục tiêu của “Kiểm soát chất lượng” tập trung vào:
a. Đáp ứng các yêu cầu sản phẩm
b. Phương pháp
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Con người
8. Quản lý chất lượng có thể làm:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Tất cả các đáp án đều sai
c. Giảm giá thành sản phẩm
d. Tăng hiệu suất sử dụng nguyên vật liệu
9. "Các hoạt động có phối hợp để định hướng và kiểm soát một tổ chức liên quan đến
chất lượng" là:
a. Quản lý chất lượng
b. Đảm bảo chất lượng
c. Kiểm soát chất lượng
d. Kiểm tra chất lượng
10. Yếu tố nào quyết định nhiều nhất tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường?
a. Nhãn hiệu và cách quảng cáo
b. Giá bán rẻ
c. Chất lượng và dịch vụ kèm theo
d. Các chỉ tiêu kỹ thuật
11. Các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Sự lãnh đạo, sự tham gia của mọi người
b. Tiếp cận theo quá trình
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Hướng vào khách hàng
12. Quản lý chất lượng giúp:
a. Nâng cao lòng tin của khách hàng đối với công ty
b. Nâng cao sự quan tâm và tinh thần trách nhiệm của nhân viên đối với chất lượng
c. Công việc của các bộ phận trong công ty được trôi chảy
d. Tất cả các đáp án đều đúng
13. Đảm bảo chất lượng là tập trung vào việc:
a. Tất cả các đáp á
b. Thực hiện các yêu cầu chất lượng
c. Nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng
d. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện
14. Các quan điểm về quản lý là:
a. MBO - Quản lý theo mục tiêu
b. MBP - Quản lý theo quá trình
c. MBO và MBP
d. Tất cả các đáp án đều sai
15. Quan niệm “chất lượng kém là do lỗi của nhân viên tác nghiệp” là quan niệm:
a. Đúng
b. Sai
16. Biện pháp nào quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm.
a. Tăng tính đa dạng của mặt hàng sản phẩm.
b. Tổ chức chặt chẽ hệ thống kiểm tra.
c. Đổi mới công nghệ, thiết bị
d. Tổ chức đào tạo, huấn luyện kỹ thuật giải quyết vấn đề cho các thành viên.
17. Các chức năng của quản lý chất lượng là:
a. Kiểm soát chất lượng
b. Hoạch định, Kiểm soát, Đảm bảo và Cải tiến chất lượng
c. Cải tiến chất lượng
d. Hoạch định chất lượng
18. Một trong các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Sử dụng các kỹ thuật phi thống kê
b. Ra quyết định dựa trên bằng chứng qua phân tích, đánh giá dữ liệu và thông tin
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Sử dụng các công cụ thống kê
19. Đầu tư quan trọng và hiệu quả nhất cho chất lượng là đầu tư vào:
a. Sửa chữa và bảo hành
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Giáo dục & đào tạo
d. Kiểm tra sản phẩm
20. Quan niệm “Chất lượng được đảm bảo nhờ kiểm tra” là quan niệm:
a. Đúng
b. Sai
21. Ai là người quyết định chất lượng sản phẩm/ dịch vụ trong tổ chức?
a. Khách hàng
b. Nhân viên thừa hành
c.Tất cả các đáp án đều sai
d.Lãnh đạo
22. Trong những giai đoạn sau, giai đoạn nào ở trình độ cao nhất của quản lý chất lượng:
a. Kiểm soát các quá trình.
b. Đảm bảo chất lượng
c. Hướng tới thỏa mãn khách hàng nội bộ và bên ngoài tổ chức.
d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau sản xuất.
23. Trong các bài học có tính nguyên tắc về chất lượng, bài học quan trọng nhất là:
a. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
b. Quan niệm đúng đắn về chất lượng
c. Chất lượng không cần nhiều chi phí
d. Chất lượng có thể đo được
24. Theo quan niệm hiện đại “chất lượng cao đòi hỏi chi phí lớn” là quan niệm:
a. Đúng
b. Sai
Câu 25. “Một hệ thống có hiệu quả để nhất thể hóa các nỗ lực phát triển chất lượng, duy trì chất
lượng và cải tiến chất lượng của các nhóm khác nhau trong một tổ chức sao cho các hoạt động
marketing, kỹ thuật sản xuất và dịch vụ có thể tiến hành một cách kinh tế nhất, cho phép thỏa mãn
hoàn toàn khách hàng” là:
a. Đảm bảo chất lượng
b. Kiểm soát chất lượng toàn diện
c. Quản lý chất lượng toàn diện
d. Quản lý chất lượng
Câu 26. Áp dụng quản lý chất lượng, công ty có cơ sở tin cậy để:
a. Quyết định xem làm như hiện tại có đáp ứng các yêu cầu hay không
b. Quyết định xem có cần thiết để thay đổi yêu cầu của sản phẩm hay không
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Lập kế hoạch sản xuất hợp lý hơn
Câu 27. Yếu tố nào quyết định nhiều nhất tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường?
a. Giá bán rẻ
b. Chất lượng và dịch vụ kèm theo
c. Các chỉ tiêu kỹ thuật
d. Nhãn hiệu và cách quảng cáo
Câu 28. Đảm bảo chất lượng chủ yếu tập trung vào:
a. Tất cả các đáp án đều sai
b. Chất lượng của hệ thống
c. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 29. Biện pháp nào ảnh hưởng lớn nhất đến chất lượng trong quản lý
a. :Các biện pháp giáo dục, đào tạo
b. Các biện pháp marketing
c. Các biện pháp kinh tế
d. Các biện pháp ky thuật
Câu 30. Kiểm soát chất lượng là kiểm soát:
a. Phương pháp và quá trình sản xuất
b. Nguyên liệu đầu vào
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Con người thực hiện
Câu 31. Để nâng cao ý thức chất lượng cho nhân viên, cần làm cho nhân viên:
a. Hiểu rõ quy trình thực hiện công việc
b. Hiểu rõ mục tiêu chất lượng
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Hiểu yêu cầu chất lượng của sản phẩm
Câu 32. Kiểm soát chất lượng là tập trung vào việc:
a. Tất cả các đáp án đều sai
b. Nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng
c. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện
d. Thực hiện các yêu cầu chất lượng
Câu 33. Hiệu quả của việc áp dụng quản lý chất lượng là:
a. Chất lượng sản phẩm đồng nhất
b. Giảm sản phẩm không phù hợp
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Giảm giá thành sản phẩm
Câu 34. Kiểm tra chất lượng sản phẩm chính là:
a. Công cụ để nâng cao hiệu quả của sản xuất
b. Kiểm soát chất lượng quá trình
c. “Hoạt động thừa” của sản xuất
d. Công cụ hữu hiệu để nâng cao chất lượng
Câu 35. Các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Quản lý mối quan hệ
b. Cải tiến
c. Ra quyết định dựa trên bằng chứng
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 36. Mục đích của quản lý chất lượng là:
a. Chất lượng sản phẩm đồng nhất
b. Giảm hàng xấu
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 37. Các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Tiếp cận theo quá trình
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Ra quyết định dựa trên bằng chứng
d. Cải tiến
Câu 38. Các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Tiếp cận theo quá trình
b. Sự lãnh đạo
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Quản lý mối quan hệ
Câu 39. Áp dụng quản lý chất lượng, doanh nghiệp có cơ sở tin cậy để quyết định xem có cần
thiết cải tiến sản phẩm hiện tại hay không.
a. Đúng
b. Sai
Câu 40. Hoạt động “tập trung vào việc mang lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực
hiện" là:
a. KIểm soát chất lượng
b. Đảm bảo chất lượng
c. Cải tiến chất lượng
d. Kiểm tra chất lượng

Câu 41. Kiểm soát chất lượng là tập trung vào việc:
a. Tất cả các đáp án đều sai
b. Thực hiện các yêu cầu chất lượng
c. Nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng
d. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện
Câu 42. Hoạt động “tập trung vào việc nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng" là:
a. KIểm tra chất lượng
b. Cải tiến chất lượng
c. Đảm bảo chất lượng
d. Kiểm soát chất lượng
Câu 43. "Cách quản lý của một tổ chức tập trung vào chất lượng, dựa vào sự tham gia của tất cả
các thành viên nhằm đạt được sự thành công lâu dài nhờ việc thỏa mãn khách hàng và đem lại lợi
ích cho các thành viên của tổ chức đó và cho xã hội" là định nghĩa:
a. Quản lý chất lượng
b. Kiểm soát chất lượng toàn diện
c. Quản lý chất lượng toàn diện
d. Cải tiến chất lượng
Câu 44. Trong quản lý chất lượng, cần phải quyết định trước tiên liên quan đến:
a. Chất lượng sản phẩm
b. Ngân sách
c. Giá thành của sản phẩm
d. Thời hạn giao hạn
Câu 45. Biện pháp nào quan trọng nhất trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm.
a. Đổi mới công nghệ, thiết bị
b. Tăng tính đa dạng của mặt hàng sản phẩm
c. Tổ chức chặt chẽ hệ thống kiểm tra
d. Tổ chức đào tạo, huấn luyện kỹ thuật giải quyết vấn đề cho các thành viên
Câu 46. Doanh nghiệp thành công phụ thuộc nhiều nhất vào:
a. Khả năng tài chính
b. Máy móc thiết bị
c. Phương pháp quản lý
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 47. Quá trình điều khiển các hoạt động “tập trung vào việc thực hiện các yêu cầu chất lượng”

a. Đảm bảo chất lượng
b. Cải tiến chất lượng
c. Kiểm soát chất lượng
d. Kiểm tra chất lượng
Câu 48. Trong những giai đoạn sau, giai đoạn nào ở trình độ cao nhất của quản lý chất lượng
a. Hướng tới thõa mãn khách hàng nội bộ và bên ngoài tổ chức
b. Đảm bảo chất lượng
c. Kiểm soát các quá trình
d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau sản xuất
Câu 49. Cải tiến chất lượng là tập trung vào việc:
a. Đem lại lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện
b. Nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Thực hiện các yêu cầu chất lượng
Câu 50. Quan niệm “Chất lượng được đảm bảo nhờ kiểm tra” là quan niệm:
a. Sai
b. Đúng
Câu 51. Để nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường, yếu tố nào cần được giải quyết
trước tiên:
a. Các yếu tố tài chính
b. Các yếu tố thuộc thế mạnh của doanh nghiệp
c. Các yếu tố sản xuất
d. Các yếu tố liên quan đến yêu cầu khách hàng
Câu 52. Kiểm soát chất lượng bao gồm việc kiểm soát:
a. Các hoạt động trong quá trình
b. Đầu ra của quá trình
c. Đầu vào của quá trình
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 53. Kiểm soát chất lượng chủ yếu tập trung vào:
a. Chất lượng quá trình
b. Chất lượng sản phẩm và chất lượng quá trình
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Chất lượng hệ thống

Câu 54. Quản lý chất lượng có thể làm:


a. Nâng cao lòng tin bên ngoài đối với công ty
b. Công việc của các bộ phận trong công ty được trôi chảy
c. Nâng cao sự quan tâm và tinh thần trách nhiệm của nhân viên đối với chất lượng
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 55. Mục tiêu của “Đảm bảo chất lượng” tập trung vào:
a. Phương pháp
b. Đáp ứng các yêu cầu sản phẩm
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Con người
Câu 56. Đảm bảo chất lượng chủ yếu tập trung vào:
a. Chất lượng hệ thống
b. Chất lượng sản phẩm và chất lượng quá trình
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Chất lượng quá trình
Câu 57: Tổn thất lớn nhất do chất lượng kém gấy ra là:
a. Chi phí bảo hành lớn
b. Chi phí kiểm tra, sửa chữa lớn
c. Mất lòng tin của khách hàng
d. Tỷ lệ phế phẩm cao
Câu 58: Các nguyên tắc quản lý chất lượng là:
a. Cải tiến
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Hướng vào khách hàng
d. Ra quyết định dựa trên bằng chứng
Câu 59: Phân loại, sàng lọc để loại bỏ sản phẩm không phù hợp là chức năng của:
a. Đảm bảo chất lượng
b. Kiểm tra chất lượng
c. Cải tiến chất lượng
d. Kiểm soát chất lượng
Câu 60: Ai là người quyết định chất lượng của sản phẩm/dịch vụ ngoài thị trường?
a. Nhân viên thừa hành
b. Tất cả các đáp án đều sai
c. Lãnh đạo
d. Khách hàng

CHƯƠNG 3

Câu 1: Hoạt động cốt lõi của TQM trong doanh nghiệp là:
a. Giảm chi phí
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Cải tiến liên tục
d. Kiểm soát quá trình
Câu 2: Cải tiến chất lượng phải dựa trên:
a. Cam kết của lãnh đạo
b. Dữ liệu (Đo lường chất lượng)
c. Ý kiến của nhân viên
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3: Quản lý chất lượng theo TQM là quản lý dựa trên:
a. Các nguyên tắc đã đề ra
b. Tinh thần nhân văn
c. Khen thưởng, kỷ luật
d. Động viên bằng vật chất
Câu 4: Để thực hiện thành công TQM phải cần có:
a. Sự cam kết của lãnh đạo
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Sự tham gia của tất cả mọi người
d. Đào tạo nhân viên
Câu 5: Để thực hiện TQM, nhất định phải có:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Tự đào tạo nhân viên
c. Sự cam kết của lãnh đạo
d. Sự cam kết của tất cả mọi người
Câu 6: Ở Việt Nam hiện nay, để thực hiện TQM cần phải thay đổi trước hết:
a. Hệ thống kiểm tra
b. Hệ thống dịch vụ sau khi bán
c. Thiết bị, máy móc
d. Cách thức đào tạo nhân viên
Câu 7: Hoạt động cốt lõi để tạo ra chất lượng cao là:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Khắc phục sai lỗi
c. Phòng ngừa sai lỗi
d. Giải quyết vấn đề
Câu 8: Cải tiến liên tục tập trung vào:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Giải quyết vấn đề
c. Ngắn hạn
d. Ai làm & Tại sao gây ra lỗi
Câu 9: Triết lý của TQM là:
a. Làm đúng việc và làm đúng ngay từ đầu
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Chất lượng là thứ cho không
d. Zero defect – không lỗi
Câu 10: Theo quan điểm TQM, khách hàng có nghĩa là:
a. Người mua hàng
b. Người sử dụng cuối cùng
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Khách hàng nội bộ

CHƯƠNG 4
Câu 1: Biểu đồ phân bố tần số (Histogram) giúp:
a. Biểu diễn tần số xuất hiện của một vấn đề nào đó
b. Cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và dòng chảy của quá trình
c. Xác định các vấn đề ưu tiên cải tiến
d. Trình bày mối quan hệ giữa kết quả với các nguyên nhân tiềm ẩn của vấn đề
Câu 2: Nguyên nhân gây ra biến động của quá trình là:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Những nguyên nhân thông thường gây ra những biến động ngẫu nhiên vốn có của quá trình
c. Những nguyên nhân thông thường gây ra những biến động ngẫu nhiên vốn có của quá trình và
những nguyên nhân đặc biệt, bất thường gây ra những biến động không ngẫu nhiên của quá trình
d. Những nguyên nhân đặc biệt, bất thường gây ra những biến động không ngẫu nhiên của quá trình
Câu 3: Lưu đồ dạng chi tiết được sử dụng chủ yếu để:
a. Tất cả các đáp án đêu đúng
b. Mô tả quá trình nhằm cung cấp thông tin và hướng dẫn các bước thực hiện quy trình
c. Biểu hiện các hoạt động hoặc các diễn biến khác nhau trong quá trình bằng các ký hiệu tiêu chuẩn
nhằm để phân tích và đánh giá cải tiến quá trình
d. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 4: Có thể giải quyết vấn đề bằng cách:
a. Sử dụng các kỹ thuật, công cụ phi thống kê
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Sử dụng các công cụ thống kê và các kỹ thuật, công cụ phi thống kê
d. Sử dụng các công cụ thống kê đối với số liệu bảng số
Câu 5: Lưu đồ (flow chart) giúp:
a. Trình bày mối quan hệ giữa kết quả với các nguyên nhân tiềm ẩn của vấn đề
b. Xác định các vấn đề cần ưu tiên cải tiến
c. Biểu diễn tần số xuất hiện của một vấn đề nào đó
d. Cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và dòng chảy của quá trình
Câu 6: Ứng dụng các công cụ thống kê trong quản lý chất lượng sẽ làm:
a. Chi phí kiểm tra không đổi
b. Tăng chi phí kiểm tra
c. Giảm chi phí kiểm tra
d. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 7: Mục đích của kiểm soát quá trình là:
a. Áp dụng phương pháp thống kê
b. Áp dụng kỹ thuật và công cụ phi thống kê
c. Thu thập và xử lý dữ liệu
d. Giảm tính biến động của quá trình
Câu 8: Để mô tả quá trình và hiểu được dòng chảy của quá trình, ta dùng công cụ gì?
a. Biểu đồ xương cá
b. Biểu đồ kiểm soát
c. Biểu đồ Pareto
d. Lưu đồ
Câu 9: Để xác định đối tượng ưu tiên cho cải tiến, ta dùng công cụ gì?
a. Biểu đồ kiểm soát
b. Biểu đồ xương cá
c. Biểu đồ tần số
d. Biểu đồ Pareto
Câu 10: Để giải quyết vấn đề, cần phải:
a. Xác định chính xác nguyên nhân gốc rễ của vấn đề
b. Dựa vào kinh nghiệm, trực giác
c. Xác định chính xác nguyên nhân gốc rễ của vấn đề, thu thập dữ liệu, xử lý và trình bày kết quả
d. Thu thập dữ liệu, xử lý và trình bày kết quả
Câu 11: Áp dụng các công cụ thống kê giúp ta:
a. Dễ dàng thu thập số liệu
b. Phòng ngừa các vấn đề có thể xảy ra
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Khắc phục các vấn đề đã xảy ra
Câu 12: Biểu đồ nhân quả/xương cá (Cause and Effect Diagram) giúp:
a. Trình bày mối quan hệ giữa kết quả với các nguyên nhân tiềm ẩn của vấn đề
b. Cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và dòng chảy của quá trình
c. Biểu diễn tần số xuất hiện của một vấn đề nào đó
d. Xác định các vấn đề ưu tiên cải tiến
Câu 13: Phương pháp hỗ trợ cho việc tìm nguyên nhân để thiết lập biểu đồ nhân quả là:
a. Phiếu kiểm tra (checksheet)
b. Biểu đồ kiểm soát
c. Lưu đồ
d. Brainstorming
Câu 14: Bản chất của cải tiến chất lượng là:
a. Cải tiến các quá trình và quan hệ của chúng
b. Cải tiến các kỹ thuật, công cụ phi thống kê
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Cải tiến các công cụ thống kê
Câu 15: Để liệt kê và phân tích các nguyên nhân gây nên biến động chất lượng, ta dùng công cụ gì?
a. Biểu đồ kiểm soát
b. Biểu đồ Pareto
c. Lưu đồ
d. Biểu đồ xương cá
Câu 16: Lưu đồ giúp:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Làm cơ sở thiết kế quá trình mới
c. Cải tiến thông tin được cung cấp trong mỗi bước của quá trình
d. Xây dựng công việc cần sủa đổi, cải tiến quá trình
Câu 17: Lưu đồ có thể áp dụng cho:
a. Quá trình sản xuất
b. Quá trình cung cấp dịch vụ
c. Quá trình sản xuất, quá trình cung cấp dịch vụ và tất cả mọi khía cạnh của quá trình
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 18: Để nâng cao hiệu quả cải tiến chất lượng, cần sử dụng:
a. Các công cụ thống kê phối hợp với các kỹ thuật, công cụ phi thống kê
b. Các công cụ thống kê
c. Các kỹ thuật, công cụ phi thống kê
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 19: Để cải tiến chất lượng, cần phải:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Sử dụng các kỹ thuật phi thống kê
c. Ra quyết định dựa trên dữ kiện biểu hiện bằng số liệu cụ thể
d. Sử dụng các công cụ thống kê
Câu 20: Để thu thập dữ liệu một cách có hệ thống, ta dùng công cụ gì?
a. Biểu đồ kiểm soát
b. Biểu đồ Pareto
c. Biểu đồ xương cá
d. Phiếu kiểm tra (Checksheet)
Câu 21: Cần kiểm soát quá trình do:
a. Tất cả các đáp án đều đúng
b. Quá trình cho ra các sản phẩm giống nhau
c. Các dữ liệu được thu thập thường xuyên
d. Quá trình có sự biến động
Câu 22: Để giảm biến động của quá trình cần tập trung vào:
a. Khắc phục những vấn đề xảy ra do nguyên nhân đặc biệt và những vấn đề xảy ra do nguyên nhân
thông thường
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Khắc phục những vấn đề xảy ra do nguyên nhân đặc biệt
d. Khắc phục những vấn đề xảy ra do nguyên nhân thông thường
Câu 23: “Lưu đồ chỉ có thể áp dụng hiệu quả trong lĩnh vực sản xuất, không thể áp dụng trong lĩnh
vực dịch vụ”, là:
a. Sai
b. Đúng
Câu 24: Lưu đồ dạng tổng quát được sử dụng chủ yếu để:
a. Mô tả quá trình nhằm cung cấp thông tin và hướng dẫn các bước thực hiện quy trình
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Biểu hiện các hoạt động hoặc các diễn biến khác nhau trong quá trình bằng các ký hiệu tiêu chuẩn
nhằm để phân tích và đánh giá cải tiến quá trình
Câu 25: Biểu đồ Pareto giúp:
a. Trình bày mối quan hệ giữa kết quả với các nguyên nhân tiềm ẩn của vấn đề
b. Xác định các vấn đề ưu tiên cải tiến
c. Biểu diễn tần số xuất hiện của một vấn đề nào đó
d. Cung cấp sự hiểu biết dầy đủ về các đầu ra và dòng chảy của quá trình

You might also like