Professional Documents
Culture Documents
DẠNG TOÁN 27 TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
DẠNG TOÁN 27 TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Định nghĩa:
Đường thẳng được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nếu ít nhất một trong
các điều kiện sau đây được thỏa mãn:
; ; ;
Định nghĩa:
Đường thẳng được gọi là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nếu ít nhất một
Chú ý:
- Nếu Q(x) = 0 có nghiệm là x0, và x0 không là nghiệm của P(x) = 0 thì đồ thị có tiệm cận đứng là
- Nếu bậc (P(x)) bậc (Q(x)) thì đồ thị có tiệm cận ngang.
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Trang 1
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn C
2 2
lim 5 x −4 x−1 lim 5 x −4 x−1
Ta có: =5 ; =5 ⇒ đường thẳng y=5 là đường tiệm cận ngang của đồ
x →+∞ x →−∞
x 2−1 x 2−1
thị hàm số.
lim ¿
đường thẳng x=−1là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2
+¿ 5 x −4 x−1
x→−1 2
= lim ¿¿
x −1 x →−1
+¿ (x−1)(5 x+ 1)
= lim ¿¿
(x−1)(x+ 1) x → −1 +¿ ( 5x +1)=−∞ ⇒¿
( x +1)
2
x + x+1
Câu 27.1. Đồ thị hàm số y= 2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
−5 x −2 x+3
A. 4 . B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn B
3
TXĐ: D=R ¿ {−1 ; ¿ }.
5
2 2
lim x + x+1
lim x + x +1
Ta có: x →+∞ −1 ; x →−∞ −1 đường thẳng y= −1 là đường tiệm cận
= = ⇒ 5
−5 x 2−2 x +3 5 −5 x 2−2 x +3 5
ngang của đồ thị hàm số.
lim ¿
x→−1
+¿ x +x+1
2
=+ ∞ ⇒ ¿
đường thẳng x=−1là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2
−5 x −2 x+ 3
lim ¿ 3
3
+¿
x + x+1
2
đường thẳng x= là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x→
5 −5 x 2−2 x+3
=−∞ ⇒¿ 5
2
x −3 x+ 2
Câu 27. 2. Đồ thị hàm số y= 2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x −1
A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2
Lời giải
Chọn B
Trang 2
TXĐ: D=R ¿ {−1 ; 1¿ }.
Ta có
Vì lim x →(−1y) =−∞ ¿ nên đường thẳng x=−1là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
+¿
lim y lim y
Vì x →1 =
+¿ −1
¿
và −¿
x →1 =
−1
¿
nên đường thẳng x=1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
2 2
số.
2 x−1
Câu 27.3. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y= 2 .
x +1
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải
Chọn C
lim y=0 ⇒ Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y=0.
Vì x→ ±∞
Lời giải
Chọn D
{
¿5 x 2 + x+ 1≥ 0
{ {
1 1
¿x ≥ ¿ x≥
Điều kiện ¿ 2 x−1 ≥ 0 ⇔ 2 ⇔ 2.
¿ √ 2 x−1−x ≠ 0
2
¿ 2 x−1 ≠ x ¿ x≠1
Do
lim
x →+∞
√ 2
5 x + x +1
=
lim
x →+∞ √ 1 1
5+ + 2
x x
=−√ 5 nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang
√
√ 2 x −1−x 2 1
− −1
x x2
y=− √ 5 .
lim ¿ lim ¿
Do x→ 1
+¿ √5 x 2+ x+1 =−∞ ¿ và x→ 1
−¿ √5 x2 +x+ 1=−∞ ¿ nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là
√ 2 x−1−x √2 x−1− x
x=1.
Trang 3
Câu 27.5. Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới. Hỏi đồ thị hàm số y=f ( x ) có bao nhiêu
đường tiệm cận:
A. 3. B. 4 . C. 2. D. 1.
Lời giải:
Chọn A
lim y
+¿ ; lim ¿ suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng x=1 ; x=−1
−¿
x → ( −1) =+∞ ¿ x→ 1 =+ ∞ ¿
x+ 2
Câu27. 6. Đồ thị hàm số y= có bao nhiêu đường tiệm cận?
√ 9−x2
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn A
lim ¿
Tập xác định: D= (−3; 3 ). −¿
x→ 3 y=+∞ ¿ nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng:
x=−3 ; x=3.
x
Câu 27.8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y= là:
√ x 2+1
A. 1. B. 2. C. 4 . D. 3
Lời giải.
Trang 4
Chọn B
lim x lim 1 lim x lim 1
x→+∞ x →+∞ x →−∞ x →+∞
= =1 và = =−1.
Ta có √ x +1
√ √ x2 +1
√
2
1 1
1+ 2 − 1+ 2
x x
x +√ x
Câu 27.9. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
√ x 2−1
bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn A
lim ¿
x+ √ x
x→ 1+ ¿ = lim ¿¿
Ta có √ x 2−1 x→1 +¿ x+ √x
√ (x−1) (x +1)
=+∞ .¿
lim x + √ x
Mặt khác lim y= x →+∞ =1.
x→+∞ √ x −1
2
Lời giải.
Chọn D
TXĐ: D=−3 ;+ ∞ ) ¿ {± 1¿ }.
lim x −1 lim 1
x→ 1 x →1 1
lim y= = =
x →1 ( x−1 ) ( x +1 ) ( √ x+3+ 2 ) ( x +1 ) ( √ x+3 ) 4
Trang 5
lim ¿
−¿
x→−1 y=−∞ ; +¿
lim ¿¿ là tiệm cận đứng.
x →−1 y=+ ∞⇒ x=−1¿
Lời giải
Chọn B
lim ¿
Xét: x→ 0
−¿ √ x 2+ x+1 ¿ .
x
x →+∞
x
1 1
=
x
√
1 1
lim ¿ x∨ 1+ + 2 lim x 1+ + 2
x x x →+∞ x x
=1
. √
Vậy y=1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim √ 2
x + x +1
Tương tự có x →−∞
=−1 ⇒ y=−1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
{
¿ x≥1
* Hàm số xác định khi và chỉ khi
¿ x−1≥ 0
2
¿ x −4 x−5 ≠ 0
⇔ ¿ x ≠−1 ⇔
¿ x≠5
¿x ≥1
¿ x ≠5
. { {
Tập xác định của hàm số D=1 ; 5 ) ∪ ( 5 ;+∞ ).
lim √ x−1+1
* Ta có lim y= x →+∞
2
=0 ⇒ đường thẳng y=0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x→+∞ x −4 x−5
lim ¿ lim ¿
* −¿
x→ 5 y= lim ¿¿ ; x→ 5 y=
+¿
lim ¿¿ ⇒ đường thẳng x=5 là tiệm cận đứng của đồ thị
x→ 5
−¿ √ x−1+ 1 =−∞¿ x→ 5
+¿ √x−1+ 1 =+ ∞¿
(x−5) ( x+1 ) (x−5) ( x+1)
hàm số.
Trang 6
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.
Câu 27.13. Cho đồ thị một hàm số có hình vẽ như hình dưới đây.
Lời giải:
Chọn A
Nhìn đồ thị ta thấy nhánh bên phải có một tiệm cận đứng, một tiệm cận ngang và nhánh bên trái
cũng vậy. Tổng cộng có 4 tiệm cận.
Biết đồ thị trên là đồ thị của một trong 4 hàm số ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Chọn
phương án trả lời đúng?
A. . B. . C. . D.
Lời giải:
Chọn D
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng , chỉ có phương án B, D thỏa
mãn điều này nên loại A,. C.
Trang 7
Phương án B có hàm số đồng biến, mà nhìn đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến
nên
phương án này loại.
A. và . B. và . C. và . D. .
Lời giải:
Chọn C
Câu 27.16. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như sau
Trang 8
Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Lời giải:
Chọn B
Nhìn bảng biến thiên ta thấy chỉ có duy nhất một tiệm cận đứng là , chọn phương án.
B.
Câu 27.17. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như sau
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là và một tiệm cận ngang .
Lời giải:
Chọn D
- Phương án A loại vì hàm số không có tiệm cận.
Trang 9
- Phương án D chọn vì nhìn bảng biế thiên thấy ngay đồ thị có tiệm cận ngang và
.
Câu 27.18. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
Lời giải:
Chọn A.
Câu trên học sinh thường sai lầm là chọn B vì nghĩ đồ thị có tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang , nhưng không là tiệm cận của đồ thị hàm số nên đồ thị chỉ có duy nhất tiệm
cận ngang .
Câu 27.19. Giả sử đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại một điểm duy nhất,
biết khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 1; kí hiệu là
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B
với
Trang 10
+ Ta có:
+ Vậy:
Câu 27.20. Cho hàm số . Gọi là điểm bất kỳ trên , là tổng khoảng cách từ
đến hai đường tiệm cận của đồ thị . Giá trị nhỏ nhất của là
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn D
+ Ta có: và
Áp dụng công thức giải nhanh: Giá trị nhỏ nhất của là:
Trang 11