Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Động từ, tính từ bất quy tắc

Phân loạ i: có 7 loạ i ( ㅂ,ㄹ, 으, 르, ㄷ, ㅅ, ㅎ)


 Bất quy tắc ㅂ
-Mộ t số độ ng/ tính từ kết thú c bằ ng “ㅂ” và tiếp sau đó là nguyên â m, thì “ㅂ” bị
biến đổ i thà nh “우”
-Cò n nếu đằ ng sau là phụ â m thì “ㅂ” khô ng bị biến đổ i
Ex: 춥다 + 어요 -> 추워요
덥다 +어요 -> 더워요
어렵다 + 어요 -> 어려워요
쉽다 + 어요 -> 쉬워요
*Lưu ý: Mộ t số độ ng từ như “돕다” và “곱다” khi kết hợ p vớ i đuô i câ u bằ ng nguyên
â m thì “ㅂ”chuyển thà nh “오”.
Ex: 돕다 + 아요 -> 도와요
곱다 +아요 -> 고와요
Nhữ ng độ ng từ như 입다, 잡다, 씨다, 좁다, 넒다 kết thú c bằ ng “ㅂ” nhưng chú ng
đượ c chia theo quy tắ c thô ng thườ ng
Ex: 입다 -> 입어요
좁다 -> 좁어요
 Bất quy tắc ㄹ
-Tấ t cả nhữ ng độ ng từ và tính từ khi kết thú c bằ ng “ㄹ” khi kết hợ p vớ i “ㄴ”, “ㅂ”,
“ㅅ” thì “ㄹ” sẽ biến mấ t, khi kết hợ p vớ i cá c ngữ phá p như “으면”, “으니까”, “
으려고” thì khô ng thêm “으”
Ex: 만들다 + (으)세요 -> 만드세요
알다 + ㅂ/습니다 -> 압니다
살다 +는 -> 사는

 Bất quy tắc 으


Bất quy tắc này chia làm 3 trường hợp:

1,
– Hầu hết các động tính từ đơn có âm kết thúc ‘으’ đều được sử dụng như một động từ
bất quy tắc.
– Động/tính từ kết thúc bằng ‘으’ và chia với các ngữ pháp bắt đầu bằng ‘어’ thì ‘으’ bị
biến đổi thành ‘어’.

Ex: 쓰다 + 어요 -> 써요:

크다 + 어서 -> 커서

끄다 + 어야 하다 -> 꺼야 하다

2,
– Trường hợp này áp dụng cho động tình từ có hai từ trở lên.
– Khi động từ, tính từ kết thúc bằng ‘-으’ và trước ‘-으’ là ‘아’, ‘오’, và sau ‘으’ chia với
các ngữ pháp bắt đầu bằng ‘아’ thì ‘으’ bị biến đổi thành ‘아’.

Ex: 바쁘다 + 아요 -> 바빠요


나쁘다 + 아서 -> 나빠서
배가 고프다 + 아요 -> 배가 고파요
잠그다 + 아야 하다 -> 잠가야 하다
3,
– Trường hợp này áp dụng cho động tình từ có hai từ trở lên
– Khi động từ, tính từ kết thúc bằng ‘-으’ và trước ‘-으’ là các nguyên âm không phải
‘아’, ‘오’, và sau ‘으’ chia với các ngữ pháp bắt đầu bằng ‘어’ thì ‘으’ bị biến đổi thành
‘어’

Ex: 예쁘다 + 어요 -> 예뻐요

기쁘다 + 어요 -> 기뻐요

 Bất quy tắc 르


Bất quy tắc này chia làm 2 trường hợp:

1, Nếu nguyên âm ở liền trước ‘르’ là ‘아’ hoặc ‘오’, và sau ‘르’ chia với các ngữ pháp
bắt đầu bằng ‘아’ thì ‘르’ sẽ biến đổi thành ‘라’ đồng thời thêm phụ âm ‘ㄹ’ vào làm
patchim của chữ liền trước.

Ex: 모르다 + 아요 -> 몰라요


빠르다 + 아서 -> 빨라서
고르다 + 아야 하다 -> 골라야 하다
2, Nếu nguyên âm ở liền trước ‘르’ là các nguyên âm khác ‘아/오’, và sau ‘르’ chia với
các ngữ pháp bắt đầu bằng ‘어’ thì ‘르’ sẽ biến đổi thành ‘러’ đồng thời thêm phụ âm
‘ㄹ’ vào làm patchim của chữ liền trước.

Ex : 부르다 + 어요-> 불러요.


기르다 + 어서 -> 길러서
누르다 + 어야 하다 -> 눌러야 하다.
 Bất quy tắc ㄷ
-Một số động/tính từ kết thúc bằng ‘ㄷ’ và tiếp sau đó là nguyên âm, thì ‘ㄷ’ bị biến đổi
thành ‘ㄹ’.
– Còn tiếp sau đó là phụ âm thì ‘ㄷ’ không bị biến đổi.

Ex : 듣 + 어요 -> 들어요
묻 + 어 보다 -> 물어 보다
걷 + 었어요 -> 걸었어요
*Lưu ý: Một số từ không thuộc bất quy tắc này: ‘닫다’ (đóng), ‘받다’ (nhận), ‘믿다'(tin)
và ’묻다’(chôn)…

 Bất quy tắc ㅅ

-Một số động từ có gốc kết thúc bằng ‘-ㅅ’ và sau nó là một nguyên âm thì‘-ㅅ’ được
lược bỏ.

Ex: 잇다 + 어요 -> 이어요


짓다 + 어요 -> 지어요
붓다 + 어서 -> 부어서
낫다 + 아서 -> 나아서
*Lưu ý: Một số từ không thuộc bất quy tắc này : 벗다 (cởi), 빗다 (chải), 웃다 (cười),
씻다 (rửa), 빼엇다 (giật, tước, đoạt)…

 Bất quy tắc ㅎ

Bất quy tắc này chia làm 2 trường hợp:

1, Một số động từ, tính từ kết thúc bằng ‘ㅎ’ và sau đó là một nguyên âm thì ‘-ㅎ’ được
lược bỏ.

Ex: 빨갛다 + 으니까 -> 빨가니까


그렇다 + 을까요? -> 그럴까요?
2, Một số động tính kết thúc bằng ‘-ㅎ’ và sau nó là ‘어/아’ thì ‘ㅎ’ bị lược bỏ và ‘어/
아’ sẽ biến thành “애” , ” 얘”.

Ex: 어떻다 + 어요 -> 어때요?


그렇다 + 어요 -> 그래요?
이렇다 + 어요 -> 이래요?
파랗다 + 아요 -> 파래요
노랗다 + 아요 -> 노래요
까맣다 + 아요 -> 까매요
하얗다 + 아요 -> 하얘요

You might also like