Vl11-Hs-Bài 2 Phương Trình Dao Đ NG-GV

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ

TỰ LUẬN:
π
x=2 cos(4 πt+ )(cm)
Bài 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình 2 . Hãy xác định:
a. Biên độ và pha ban đầu của dao động.
b. Pha và li độ của dao động khi t = 2s
Bài 2: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:
a. Tính quãng đường vật đi được sau 2 dao động.
b. Tính li độ của vật khi t = 6s.

Bài 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình:
a. Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động.
b. Tìm pha dao động tại thời điểm t = 1s
c. Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 10s
Bài 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = -5 cos(πt)
a. Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động.
b. Tìm pha dao động tại thời điểm t = 0,5s
c. Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 10s
Bài 5: Một chất điểm dao động có phương trình
(x tính bằng cm; t tính bằng giây).
a. Hãy mô tả dao động điều hòa của con lắc đơn.
b. Xác định biên độ và li độ của con lắc ở các thời
điểm t = 0, t = 7s.

TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. cùng tần số và cùng pha với li độ.
B. cùng tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và vuông pha với li độ.
D. khác tần số và cùng pha với li độ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa li độ và vận tốc luôn trái dấu.
B. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.
C. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
Câu 3: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt+φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận
tốc dao động v và li độ x có dạng
A. elip. B. parabol. C. đường thẳng. D. đường cong.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
B. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng dấu.
C. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn trái dấu.
D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.
π
Câu 5: Phương trình x = Acos(ωt− ) cm biểu diễn dao động điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian
3
đã được chọn khi
A. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
B. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
D. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 6: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường hình sin. D. đường parabol.
Câu 7: Vật dao động điều hòa khi
A. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
B. ở hai biên tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
C. qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
D. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại.
Câu 8: Vật dao động điều hòa khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì
A. li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
B. li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang, tốc độ vật triệt tiêu khi
A. lực tác dụng vào vật bằng 0. B. lò xo có chiều dài tự nhiên.
C. độ lớn li độ cực đại. D. gia tốc vật bằng 0.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. tần số dao động. B. động năng cực đại C. vận tốc cực đại. D. gia tốc cực đại.
π
x=5 cos(10 πt + )(cm ).
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình 3 Li độ của vật khi pha
dao động bằng (π) là:
A. 5cm. B. -5cm. C. 2,5cm. D. -2,5cm.
π
x=6 cos (10 πt + )(cm).
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: 3
π

Li độ của vật khi pha dao động bằng ( 3 ) là:
A. 3cm B. -3cm C. 4,24cm D. -4,24cm
Câu 13: Một chất điểm dđđh trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 30 cm. B. A = 15 cm. C. A = – 15 cm. D. A = 7,5 cm.

Câu 14: Một vật dao động có phương trình là (cm). Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. Biên độ dao động của vật là A = 8cm. B. Pha ban đầu của dao động là .
Pha ban đầu của dao động là . D. pha dao động tại thời điểm t là
C.
Câu 15: Một vật dđđh theo phương trình x = –4sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của
vật là
A = – 4 cm và φ = π/3 rad B. A = 4 cm và  = π/6 rad
C. A = 4 cm và φ = 4π/3 rad D. A = 4 cm và φ = 2π/3 rad
Câu 16:Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời
gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ là:
A. 4 cm C. 8 cm
B. - 4 cm D. -8 cm

Câu 17: Cho đồ thị của một dao động điều hòa như hình vẽ: x(cm)
1/. Biên độ dao động của vật là:
A. -2cm B. 1,5cm C. 2m D. 4cm
1. 2/. Tại thời điểm t = 1,5s thì li độ của vật bằng:
A. 0cm B. 2cm C. 1cm D. -2cm
2. 3/.Tại thời điểm t = 1s li độ của vật bằng:
A. 0cm B. 2cm C. 4cm D. -2cm
Câu 18: Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(t + ). Phương trình
dao động là:

A. x = 10cos( t) cm B. x = 10cos(4t + ) cm
C. x = 4cos(10t) cm D. x = 10cos(8t) cm
Câu 19: Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(t + ). Phương trình
dao động là:
A. x = 8cos(4t) cm B. x = 8cos(4t + ) cm
C. x = 4cos(2t) cm D. x = 4cos(2t + ) cm

Câu 20: Hai dao động điều hòa có phương trình là x 1 = 5cos(10πt – π/6) và x2 = 4cos(10πt + π/3) (x tính
bằng cm, t tính bằng giây). Hai dao động này
A. có cùng tần số 10Hz. B. lệch pha nhau π/6 rad.
C. lệch pha nhau π/2 rad. D. có cùng chu kì 0,5 s.
Câu 21: Cho 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x 1 = 10cos(100πt − 0,5π) (cm), x2 =
10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của 2 dao động có độ lớn là:
A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π.
Câu 22: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(ωt + π/2) cm. Độ biến thiên góc pha trong
1 chu kỳ là
A. 0,5π rad B. 2π rad C. 2,5π rad D. π rad.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tốc độ cực đại của chất điểm
trong quá trình dao động bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24 : Gia tốc của vật dđđh bằng không khi :
A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 25: Vận tốc trong dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc cực đại.
C. li độ bằng 0. D. li độ bằng biên độ.
Câu 26: Điều nào sau đây sai về gia tốc của dđđh:
A. biến thiên cùng tần số với li độ x.
B. luôn luôn cùng chiều với chuyển động.
C. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không.
D. là một hàm sin theo thời gian.
Câu 27: Trong dđđh, phát biểu nào sau đây là sai.
A. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
C. Vận tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai VTB.
D. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua VTCB.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây về vận tốc trong dđđh là sai?
A. Ở biên âm hoặc biên dương vận tốc có giá trị bằng 0.
B. Ở VTCB thì vận tốc có độ lớn cực đại.
C. Ở VTCB thì tốc độ bằng 0.
D. Giá trị vận tốc âm hay dương tùy thuộc vào chiều chuyển động.
Câu 29: Pha ban đầu φ cho phép xác định
A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu
B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ
D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng. Khi một vật dđđh thì vectơ vận tốc
A. và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyểnđộng.
B. luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về VTCB.
C. và gia tốc luôn đổi chiều khi quaVTCB.
D. và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằngsố.
Câu 31:Trong dđđh x = 2Acos(ωt + φ), giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = ω2A B. amax = 2ω2A C. amax = 2ω2A2 D. amax = -ω2A
Câu 32:Trong dđđh x = Acos(ωt + φ), giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. vmin = -2ωA B. vmin = 0 C. vmin = -ωA D. vmin = ωA
Câu 33: Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa x, A, v, ω trong dđđh:
A. A2 = x2 + v2/ω2 B. v2 = ω2(A2 – x2) C. x2 = A2 – v2/ω2 D. v2 = x2(A2 – ω2)
Câu 34: Một vật dđđh với biên độ A, vận tốc góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào dưới đây viết
sai?
B. A =√ x +v /ω C. x=± √ A −v /ω D. ω=v √ A −x
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A.

Câu 35: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng là 1 cm/s và gia tốc của vật khi ở
vị trí biên là 1,57 cm/s2. Chu kì dao động của vật là
A. 3,24s. B. 6.26s. C. 4s. D. 2s.
Câu 36: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T= 3,14s và biên độ A= 1m. Tại thời điểm
chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng
A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 3 m/s. D. 1 m/s.
Câu 37: Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của vật là v1 = 40 cm/s, khi vật
qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50 cm/s. Tần số của dao động điều hòa là
5 10
A. Hz. B. Hz. C. π Hz. D. 10 Hz.
π π
π
Câu 38: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2 π t + ) (cm). Vận tốc của vật
3
khi có li độ x = 3 cm bằng
A. 12,56 cm/s. B. 25,12 cm/s. C. ±25,12 cm/s. D. 12,56 cm/s
π
Câu 39: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2 π t + ) (cm). Lấy π 2 = 10. Gia
3
tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. -120 cm/s2. B. 1,20 m/s2. C. -60 cm/s2. D. -12 cm/s2.
2π π
Câu 40: Một vật dao động điều hoà dọc theo phương trình x = 5cos( t − )(cm). Kể từ thời điểm t = 0,
3 3
sau thời gian bao lâu thì vật đi được quãng đường 7,5 cm?
A. 1 s. B. 1,25 s. C. 3,32 s. D. 4,15 s.
Câu 41: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm
vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có
tốc độ trung bình là
A. 27 cm/s. B. 35 cm/s. C. 70 cm/s. D. 91 cm/s.
10 πt
Câu 42: Một vật dao động với phương trình x = 6cos( ) (cm). Tính từ t = 0 thời điểm lần thứ 2013 vật
3
có tốc độ 10π cm/s là
A. 302,18 s. B. 200,16 s. C. 301,85 s. D. 205,71 s.
πt
Câu 43: Một vật dao động theo phương trình x = 4.cos( ) (cm) (t đo bằng giây). Tại thời điểm t1 li độ
6
là 2√ 3cm và đang giảm. Tính li độ sau thời điểm t1 là 3 (s).
A. 1,2 cm. B. -3 cm. C. -2 cm. D. 5 cm.
π π
Câu 44: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos( t − ) (cm) (cm) (t tính bằng giây).
2 3
Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x=2√ 3cm theo chiều âm lần thứ 2 là
A. 5s. B. 6s. C. 7s. D. 8s.
Câu 45: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời gian

ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ x = 0 đến điểm có tọa độ là


A. B. C. D.

Câu 46: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời gian

ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ x = 0 đến điểm có tọa độ là

A. B. C. D.
Câu 47: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà
vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 5 cm

Câu 48: Một vật dao động điều hòa theo phương trình Quãng đường vật đi được
sau thời gian t = 2,5 (s) kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. 7,9 cm B. 22,5 cm C. 7,5 cm D. 12,5 cm

Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật cách vị
trí cân bằng một khoảng nhỏ hơn nửa biên độ là

A. B. C. D.
Câu 50: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật cách vị

trí cân bằng một khoảng nhỏ hơn biên độ là

A. B. C. D.
Câu 51: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6 cm và gia tốc cực đại là 96 π 2 cm/s . Tại thời điểm
ban đầu vật đang ở vị trí có li độ x = -3cm và chuyển động theo chiều dương. Quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian 4,6 s đầu tiên là
A. 221 cm. B. 222 cm. C. 223 cm. D. 224 cm.
Câu 52: Phương trình vận tốc của một vật dao động là: v=120 π cos 20 πt (cm/s ). Với t đo bằng giây. Vào
T
thời điểm t = 6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là

A. 3cm. B. -3cm. √
C. 3 3 cm. √
D. −3 3 cm.
Câu 53: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t = 0,
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. B.

C. D.
Câu 54: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian
t. Tần số góc của dao động là
A. B.
C. D.
Câu 55: Một vật dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời
gian như hình bên. Phương trình dao động là
A. A. x = 2cos(5πt + π )cm
π
B. B. x = 2cos(2,5πt - ) cm
2
π
C. C. x = 2cos(2,5πt + ) cm
2
π
D. D. x = 2cos(5πt + ) cm
2
Câu 56: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Trong thời gian 31,4s chất điểm thực hiện được
100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ
40 √ 3 cm/ s. Lấy π=3 , 14 , phương trình dao động của chất điểm là:

A. B.

C. D.

Câu 57: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + )cm. Thời điểm thứ 2022 vật qua vị
trí x = 2cm (kể cả hai chiều).

A. B. C. D.

Câu 58: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng
s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = – 2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm ?
A. 3015 s B. 6030 s C. 3016 s D. 6031 s
Câu 59: Một chất điểm động điều hòa với phương trình x = 10cos(5πt - π/3) cm (t tính bằng giây). Sau
khoảng thời gian 4,2s kể từ t = 0 chất điểm đi qua vị trí có li độ - 5cm theo chiều dương bao nhiêu lần:
A. 20 lần. B. 10 lần. C. 21 lần. D. 11 lần

Câu 60: Vật dao động điều hòa với phương trình : .Trong khoảng thời gian 2,5 s vật
qua vị trí x = 3 cm mấy lần.
A. 20 lần. B. 10 lần. C. 13 lần. D. 11 lần

You might also like