Professional Documents
Culture Documents
SWOT Fenty + Ôn Cuối Kì
SWOT Fenty + Ôn Cuối Kì
Kết hợp: S- O
Cũng cố những chiến dịch marketing hiện tại tiếp cận với những khách hàng hiện tại.
Cùng với đó đẩy mạnh các chiến dịch mở rộng thị trường tiếp cận được những khách
hàng mới, những thị trường mới trên thế giới. Đẩy mạnh các nghiên cứu các sản phẩm
mới, các mã màu mới đảm bảo được chất lượng, an toàn sản phẩm đến với tay của
khách hàng.
Tận dụng tối đa sự nổi tiếng của Rihanna1, các mối quan hệ trong ngành giải trí, làm
đẹp và người hâm mộ của cô ấy để cũng cố thị trường hiện tại, có đà vững chắc tiếp
cận với những thị trường khác mà các đối thủ hiện tại đang nắm giữ.
Xây dựng hình ảnh thương hiệu Fenty Beauty ngày càng vũng mạnh, có tiếng trong
ngành, xây dựng những phong cách khác biệt so với thị trường đang có, tự tạo cho
mình phong cách, xây dựng những chiến dịch marketing tiếp cận đến với suy nghĩ
mua sắm của khách hàng trong ngành làm đẹp.
Có thêm nhiều các chính sách hỗ trợ cho khách hàng về các sử dụng, cách làm đẹp, đa
dạng hoá các dịch vụ kèm theo sản phẩm đem tới trải nghiệm tốt cho khách hàng sử
dụng sản phẩm.
Kết hợp S – T
Sức mạnh thương hiệu của Fenty Beauty nằm ở chất lượng sản phẩm, thương hiệu
phát triển nhanh chóng dựa trên những chiến lược khai thác hình ảnh của Rihanna.
Cùng với đó có chiến lượng phát triển ổn định. “Bất ngờ” chính là yếu tố quyết định
trong việc quản bá thương hiệu của mình đến với công chúng đó chính là chiến lược
1
Successful Celebrity Beauty Brands | Cosmetify
marketing tại giải đấu Super Bowl2 đạt doanh thu 6tr dollars từ các sản phẩm của mình
đến với fan hâm mộ.
Bên cạnh đó Fenty Beauty có nguồn lực tài chính mạnh, đảm bảo cho việc phát triển
của mình hay ứng phó với nhưng biến cố về kinh tế tài chính.
Tận dụng kinh nghiệm của mình, cùng với sự đa dạng sản phẩm của mình đáp ứng
những yêu cầu ngày càng khắc khe của thị trường, ngày càng tạo ra cơ hội chính mình
cạnh tranh với những ông lớn trong ngành làm đẹp.
Kết hợp O – W
Đây là thương hiệu vẫn còn khá trẻ so với những nhãn hàng lớn có trên thị trường,
phạm vi thị trường vẫn còn nằm trong tay các ông lớn đầy tìm lực, việc chen chân vào
ngành mỹ phẩm làm đẹp. Thương hiệu có những chiến lược marketing làm đẹp đến
với phụ nữ. Nhấn mạnh phong cách làm đẹp cho phái nữ, tuy nhiên thương hiệu vẫn
chưa nhắm đến nhiều với phái nam (khoảng 20% khách truy cập trang web là phái
nam3). Cơ hội đến với Fenty Beauty vẫn còn nhiều tiềm năng so với những nhãn hàng
cùng phân khúc. Tận dụng tới đa những giá trị mà nhãn hàng mang đến cho khách
hàng. Nâng cao hình ảnh tiếp cận đến với khách hàng không chỉ riêng phụ nữ mà còn
nhiều các giới tính khác.
Kết hợp W – T
Fenty Beauty cần đẩy mạnh các kênh bán hàng của riêng mình không dừng chỉ các
kênh bán hàng website, cửa hàng offline, mở rộng các kênh bán hàng đa nền tảng tiếp
cận. Thúc đẩy sáng tạo, đa sản phẩm, đa mẫu mã đáp ứng các nhu cầu của các khách
hàng trên thế giới. Đồng thời giảm các chi phí không cần thiết, giảm giá thành sản
phẩm tiếp cận được nhiều phân khúc khách hàng.
2
Super Bowl halftime: Rihanna earns $5.6 million from makeup touchup (forbes.com.au)
3
fentybeauty.com Phân tích lưu lượng truy cập, Xếp hạng &; Đối tượng [Tháng Hai 2024] | Tương tự web
(similarweb.com)
ÔN THI CUỐI KÌ
Tự luận
1. Chương 1: các quan điểm về Marketing: sản xuất, tập trung sản ph, tập trung bán
hàng, tập trung vào khách hàng-marketing, tập trung vào xh
- Phân tích nội dung của 1 trong 5 quan điểm, mô tả: nói về cái gì: những ng tiêu dùng
yêu thích gì, doanh nghiệp cần làm gì để thành công, điều kiện áp dụng quan điểm
đó? Mỗi nd phải nói đủ 3 ý
- So sánh các quan điểm với nhau: 5 ý (điểm xuất phát,…)
-
2. Chương 2: Nghiên cứu MKT; Chương 3: Phân tích môi tr MKT: Trắc nghiệm
3. Chương 4: đặc thù MKT: Hành vi khách hàng:
phân tích các dạng hvi mua sắm (có bảng, lật ra, gồm có: theo thói quen,… 😊)),
bao nhiêu dạng, kẻ bảng, trục x là mức độ tham gia ng tiêu dùng cao or thấp, trục
y là sự liên quan đến sự khác nhau giữa các nhãn hiệu nhiều or ít, ví dụ từng hành
vi, tương ứng với 4 ô là hành vi mua sắm phức tạp, thỏ hiệp, tìm kiếm sự đa dạng
(nhiều sự lựa chọn) , thông thường (theo thói quen), phân tích 4 loại này ra, mô tả
và ví dụ
4. Chương 5: STP,
S: 4 tiêu thức
T: phương thức MARKETING:
Có bao nhiêu cách đặt tên sp: 4 cách: nêu tên và ví dụ từng cách, ưu nhược điểm
Chiến lược hỗn hợp sp: vẽ cây sản phẩm: chiều rộng, dài, sâu
- Muốn mở rộng hh sp thêm vào chiều rộng
- Muốn kéo dài dòng sp tăng chiều dài
- Muốn tăng chiều sâu
Chiến lược dòng sp: nhóm Pepsico: mỗi chiến lược
nêu ví dụ
Nêu những giai đoạn trong 1 chu kỳ sống: 4 giai
đoạn
5. Chương 6: Chiến lược giá: nêu từng cái và nêu ví dụ: 6 loại: slide
6. Chương 8: trình bày cấu trúc kênh phân phối: chiều dài: chiến lược phân phối: chiều
rộng – chiều ngang
- Chiều dài: số lương cấp ở giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng
- Chiều ngang: độc quyền, chọn lọc, rộng rãi
7. Chương 9: chiến lược xúc tiến: trình bày đặc điểm 1 số công cụ xúc tiến, có cái bảng
Trắc nghiệm: 5
Tự luận: 5, 2 câu