Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

Chương 1

Câu 1: Câ u nà o sau đâ y KHÔ NG minh hoạ cho khá i niệm về “chi phí cơ hộ i”:
a.Minh đi làm và nhận được mức lương 15 triệu mỗi tháng
b.“Nếu tô i dà nh toà n bộ thờ i gian để đi họ c đạ i họ c, tô i phả i hy sinh số tiền kiếm đượ c do đi là m
việc là 60 triệu đồ ng mỗ i nă m”
c.“Chính phủ tă ng chi tiêu cho quố c phò ng, buộ c phả i giả m chi tiêu cho cá c chương trình phú c lợ i
xã hộ i”
d.“Chú ng ta sẽ đi xem phim hay ă n tố i”

Câu 2: Chọ n lự a mộ t điểm nằ m trên đườ ng giớ i hạ n khả nă ng sả n xuấ t là :


a.Khô ng thể thự c hiện đượ c hoặ c thự c hiện đượ c, nhưng nền kinh tế hoạ t độ ng khô ng hiệu quả
b.Khô ng thể thự c hiện đượ c
c.Thự c hiện đượ c nhưng nền kinh tế hoạ t độ ng khô ng hiệu quả
d.Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả.

Câu 3: Đố i vớ i xã hộ i, mộ t hà ng hó a khô ng phả i là khan hiếm nếu:


a.Nhữ ng ngườ i có đủ thu nhậ p có thể mua tấ t cả nhữ ng hà ng hó a mà họ muố n.
b.Tất cả các thành viên của xã hội có thể có tất cả những gì mà họ muốn.
c.Cô ng ty đang sả n xuấ t hết cô ng suấ t.
d.Có ít nhấ t mộ t cá nhâ n trong xã hộ i có thể có tấ t cả lượ ng hà x ng hó a mà cá nhâ n đó muố n.

Câu 4: Kinh tế họ c là việc nghiên cứ u:


a.Vai trò củ a chính phủ trong xã hộ i.
b.Là m thế nà o để gia tă ng sả n xuấ t.
c.Mộ t hệ thố ng thị trườ ng có cá c chứ c nă ng như thế nà o.
d.Cách xã hội quản lý các nguồn lực khan hiếm của mình.

Câu 5: Cụ m từ "khô ng có bữ a ă n trưa nà o miễn phí" có nghĩa là


a.Ngườ i ta suy nghĩ ở mứ c biên.
b.Thương mạ i có thể là m cho tấ t cả mọ i ngườ i tố t hơn.
c.Mọi người phải đối mặt với sự đánh đổi.
d.Ngườ i ta trả lờ i để khích lệ.

Câu 6: "Bà n tay vô hình" chỉ đạ o hoạ t độ ng kinh tế thô ng qua


a.Quả ng cá o.
b.Kế hoạ ch tậ p trung.
c.Giá cả.
d.Cá c quy định củ a chính phủ .

Câu 7: Giá trá i thanh long trên thị trườ ng tă ng 10%, dẫ n đến mứ c cung về thanh long trên thị
trườ ng tă ng 20% vớ i nhữ ng điều kiện khá c khô ng đổ i. Vấ n đề nà y thuộ c về:
a.Kinh tế vĩ mô , thự c chứ ng
b.Kinh tế vi mô, thực chứng
c.Kinh tế vi mô , chuẩ n tắ c
d.Kinh tế vĩ mô , chuẩ n tắ c

Câu 8: Có khoả ng bao nhiêu phầ n tră m cá c nền kinh tế trên thế giớ i trả i qua tình trạ ng khan
hiếm?
a.50%
b.75%
c.25%
d.100%

Câu 9: Hiện tượ ng khan hiếm xuấ t phá t từ thự c tế là :


a.Nguồn lực có hạn.
b.Hầ u hết cá c phương thứ c sả n xuấ t củ a cá c nền kinh tế nà y khô ng phả i là rấ t tố t.
c.Chính phủ hạ n chế sả n xuấ t quá nhiều hà ng hó a và dịch vụ .
d.Trong hầ u hết cá c nền kinh tế, nhữ ng ngườ i già u tiêu dù ng mộ t lượ ng hà ng hó a và dịch vụ
khô ng câ n xứ ng.

Câu 10: Giá cà phê trên thị trườ ng giả m 10% dẫ n đến lượ ng cầ u về cà phê trên thị trườ ng tă ng
5% vớ i nhữ ng điều kiện khá c khô ng đổ i. Vấ n đề nà y thuộ c về
a.Kinh tế vĩ mô , chuẩ n tắ c
b.Kinh tế vi mô, thực chứng
c.Kinh tế vi mô , chuẩ n tắ c
d.Kinh tế vĩ mô , thự c chứ ng

Câu 11: Bấ t cứ điểm nà o trên đườ ng giớ i hạ n khả nă ng sả n xuấ t củ a mộ t quố c gia giớ i thiệu sự
kết hợ p củ a hai hà ng hó a trong nền kinh tế
a.Có thể sản xuất bằng cách sử dụng tất cả các nguồn lực và công nghệ sẵn có.
b.Có thể sả n xuấ t trong tương lai vớ i nhiều nguồ n lự c và / hoặ c cô ng nghệ vượ t trộ i.
c.Sẽ khô ng bao giờ đượ c sả n xuấ t.
d.Có thể sả n xuấ t bằ ng cá ch sử dụ ng mộ t phầ n, nhưng khô ng phả i tấ t cả , cá c nguồ n lự c và cô ng
nghệ củ a mình.

Câu 12: Khả nă ng hưở ng thụ củ a cá c hộ gia đình từ cá c hà ng hoá trong nền kinh tế đượ c quyết
định bở i:
a.Thị trườ ng hà ng hoá
b.Thị trường yếu tố sản xuất
c.Thị trườ ng hà ng hoá và thị trườ ng đấ t đai
d.Thị trườ ng đấ t đai

Câu 13: Đườ ng giớ i hạ n khả nă ng sả n xuấ t dịch chuyển ra ngoà i khi:
a.Chi phí cơ hộ i củ a mộ t mặ t hà ng tă ng lên.
b.Cá c nguồ n lự c khô ng đượ c tậ n dụ ng hết để đưa và o nền sả n xuấ t.
c.Việc sử dụ ng dượ c phẩ m tă ng lên là m giả m khả nă ng củ a lự c lượ ng lao độ ng.
d.Có một sự tiến bộ về công nghệ sản xuất.

Câu 14: Khá i niệm kinh tế nà o sau đâ y khô ng thể lý giả i đượ c bằ ng đườ ng giớ i hạ n khả nă ng sả n
xuấ t:
a.Khái niệm cung cầu
b.Ý tưở ng về sự khan hiếm
c.Quy luậ t chi phí cơ hộ i tă ng dầ n
d.Khá i niệm chi phí cơ hộ i

Câu 15: Câ u nà o sau đâ y thuộ c kinh tế vi mô :


a.Chính sá ch tà i khó a, chính sá ch tiền tệ là cô ng cụ điều tiết củ a chính phủ trong nền kinh tế
b.Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất.
c.Tỷ lệ thấ t nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mứ c cao.
d.Tỷ lệ lạ m phá t ở Việt Nam nă m 2020 là 3,23%

Câu 16: Khá c nhau că n bả n giữ a mô hình kinh tế thị trườ ng tự do và nền kinh tế hỗ n hợ p là :
a.Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế
b.Nhà nướ c quả n lý ngâ n sá ch
c.Nhà nướ c quả n lý cá c quỹ phú c lợ i xã hộ i
d.Nhà nướ c quả n lý quỹ bả o hiểm xã hộ i

Câu 17: Kinh tế họ c chuẩ n tắ c nhằ m:


a.Giả i thích cá c hà nh vi ứ ng xử củ a cá c doanh nghiệp trong cá c loạ i thị trườ ng.
b.Mô tả và giả i thích cá c sự kiện, cá c vấ n đề kinh tế mộ t cá ch khá ch quan có cơ sở khoa họ c.
c.Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân.
d.Giả i thích cá c hà nh vi ứ ng xử củ a cá c tế bà o kinh tế trong cá c loạ i thị trườ ng.

Câu 18: Chọ n câ u khô ng đú ng sau đâ y:


a.Chuyên mô n hoá và thương mạ i là m cho lợ i ích củ a mọ i ngườ i đều tă ng lên
b.Thương mại giữa hai nước có thể làm cho cả hai nước cùng được lợi
c.Thương mạ i giữ a hai nướ c khô ng thể là m cho cả hai nướ c cù ng đượ c lợ i
d.Thương mạ i cho phép con ngườ i tiêu dù ng nhiều hà ng hoá và dịch vụ đa dạ ng hơn vớ i chi phí
thấ p hơn

Câu 19: Kinh tế họ c là mô n khoa họ c xã hộ i nghiên cứ u cá ch thứ c:


a.Quả n lý doanh nghiệp sao cho có lã i.
b.Lẫ n trá nh vấ n đề khan hiếm cho nhiều khả nă ng sử dụ ng khá c nhau và cạ nh tranh nhau.
c.Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
d.Tạ o ra vậ n may cho cá nhâ n trên thị trườ ng chứ ng khoá n.

Câu 20: Câ u nà o khô ng phả i là cá c vấ n đề cơ bả n củ a hệ thố ng kinh tế cầ n giả i quyết là :


a.Sả n xuấ t sả n phẩ m gì? Số lượ ng bao nhiêu?
b.Sả n xuấ t bằ ng phương phá p nà o?
c.Tiêu dùng sản phẩm gì?
d.Sả n xuấ t cho ai?

Câu 21: Khi mộ t xã hộ i khô ng thể sả n xuấ t tấ t cả cá c hà ng hoá và dịch vụ mà mình muố n có ,
ngườ i ta nó i rằ ng nền kinh tế đang trả i qua:
a.Sự khủ ng hoả ng kinh tế.
b.Thấ t bạ i thị trườ ng.
c.Sự khan hiếm.
d.Sự bấ t ổ n kinh tế.

Câu 22: Trong mô hình nền kinh tế thị trườ ng tự do, cá c vấ n đề cơ bả n củ a hệ thố ng kinh tế đượ c
giả i quyết:
a.Nhờ và o cha truyền con nố i.
b.Thô ng qua thị trườ ng và cá c kế hoạ ch củ a chính phủ .
c.Thô ng qua cá c kế hoạ ch củ a chính phủ .
d.Thông qua thị trường.

Câu 23: Sự khá c biệt giữ a hai mụ c tiêu hiệu quả và cô ng bằ ng là :


a.Hiệu quả là tố i đa hoá củ a cả i là m ra, cò n cô ng bằ ng là tố i đa hoá thoả mã n
b.Hiệu quả đề cập đến độ lớn của “cái bánh kinh tế”, còn công bằng đề cập đến cách phân
phối cái bánh kinh tế đó tương đối đồng đều cho các thành viên trong xã hội
c.Cô ng bằ ng đề cậ p đến độ lớ n củ a “cá i bá nh kinh tế”, cò n hiệu quả đề cậ p đến cá ch phâ n phố i cá i
bá nh kinh tế đó tương đố i đồ ng đều cho cá c thà nh viên trong xã hộ i
d.Hiệu quả là tố i đa hoá thoả mã n, cò n cô ng bằ ng là tố i đa hoá củ a cả i là m ra

Câu 24: Nhữ ng thị trườ ng nà o KHÔ Ng thuộ c thị trườ ng yếu tố sả n xuấ t:
a.Thị trườ ng sứ c lao độ ng
b.Thị trườ ng đấ t đai
c.Thị trườ ng vố n
d.Thị trường nước giải khát

Câu 25: Trong mô hình kinh tế chỉ huy (kế hoạ ch hó a) thì:
a.Thị trườ ng sẽ giả i quyết ba vấ n đề cơ bả n thô ng qua quan hệ cung cầ u
b.Cả chính phủ và thị trườ ng khô ng thể giả i quyết ba vấ n đề cơ bả n
c.Cả chính phủ và thị trườ ng đều tham gia giả i quyết ba vấ n đề cơ bả n
d.Chính phủ sẽ giải quyết ba vấn đề cơ bản của nền kinh tế thông qua các kế hoạch của
chính phủ.

Câu 26: Minh quyết định dà nh 2 giờ chơi quầ n vợ t thay vì là m việc củ a mình, kiếm đượ c 300
ngà n đồ ng/ mỗ i giờ là m việc. Sự đá nh đổ i củ a Minh là :
a.Khô ng có gì, vì Minh đã là m việc chă m chỉ, bâ y giờ chơi quầ n vợ t là giả i trí.
b.600 ngàn đồng mà Minh có thể kiếm được trong hai giờ làm việc.
c.Sự gia tă ng kỹ nă ng củ a anh ta từ việc chơi 2 giờ quầ n vợ t.
d.Khô ng có gì, vì Minh thích chơi quầ n vợ t hơn là m việc.

Câu 27: Mộ t ngườ i đưa ra quyết định hợ p lý:


a.Có một hành động chỉ khi lợi ích biên vượt quá chi phí biên của hành động đó.
b.Bỏ qua nhữ ng thay đổ i biên và thay và o đó tậ p trung và o toà n bộ hoà n cả nh
c.Bỏ qua nhữ ng tá c độ ng củ a chính sá ch chính phủ khi họ lự a chọ n.
d.Có mộ t hà nh độ ng chỉ khi lợ i ích kết hợ p vượ t quá chi phí kết hợ p củ a hà nh độ ng nà y và hà nh
độ ng trướ c đó .

Câu 28: Câ u ngạ n ngữ : "Chẳ ng có gì là cho khô ng cả !", có nghĩa là


a.Để có được một thứ mà chúng ta muốn, chúng ta thường phải từ bỏ một thứ khác mà
mình cũng muốn.
b.Ngay cả nhữ ng ngườ i hưở ng phú c lợ i cũ ng phả i trả tiền mua thự c phẩ m.
c.Chi phí sinh hoạ t luô n luô n tă ng.
d.Tấ t cả cá c chi phí đều bao gồ m trong giá củ a mộ t sả n phẩ m.

Câu 29: Kinh tế họ c vi mô nghiên cứ u:


a.Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
b.Mứ c giá chung củ a mộ t quố c gia.
c.Cá ch ứ ng xử củ a ngườ i tiêu dù ng để tố i đa hó a thỏ a mã n.
d.Cá c hoạ t độ ng diễn ra trong toà n bộ nền kinh tế.

chương 2
Câu 1: Nhà nướ c qui định giá sà n (giá tố i thiểu) đố i vớ i 1 hà ng hó a nhằ m:
a.Bảo vệ lợi ích cho người sản xuất
b.Kích thích sự gia nhậ p ngà nh
c.Thể hiện can thiệp củ a chính phủ và o nền kinh tế.
d.Bả o vệ lợ i ích cho ngườ i tiêu dù ng

Câu 2: Sự tiến bộ trong cô ng nghệ sả n xuấ t sẽ dẫ n đến


a.Chi phí giả m và cung giả m.
b.Chi phí tă ng và cung tă ng.
c.Chi phí giảm và cung tăng.
d.Chi phí tă ng và cung giả m.

Câu 3: Nếu số ngườ i bá n trên thị trườ ng tă ng, khi đó


a.Cầ u thị trườ ng sẽ tă ng.
b.Cung thị trường sẽ tăng.
c.Cung thị trườ ng sẽ giả m.
d.Cầ u thị trườ ng sẽ giả m.

Câu 4: Quy luậ t cung chỉ ra rằ ng:


a.Sự gia tă ng cầ u trự c tiếp dẫ n đến sự gia tă ng củ a cung.
b.Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
c.Nhà sả n xuấ t sẵ n sà ng cung ứ ng ít hơn vớ i mứ c giá cao hơn.
d.Có mố i quan hệ nghịch giữ a cung và giá cả .

Câu 5: Việc giá củ a mộ t sả n phẩ m giả m sẽ


a.Là m tă ng nguồ n cung củ a sả n phẩ m đó .
b.Tăng lượng cầu của sản phẩm đó.
c.Dịch chuyển đườ ng cung củ a sả n phẩ m đó sang trá i.
d.Cho nhà sả n suấ t độ ng lự c sả n xuấ t nhiều hơn để trá nh sụ t giả m lợ i nhuậ n.

Câu 6: Nếu mỳ ố ng là hà ng cấ p thấ p, thì sự gia tă ng củ a


a.Giá mỳ ố ng sẽ khiến cho đườ ng cầ u củ a mỳ ố ng dịch chuyển sang phả i.
b.Thu nhậ p ngườ i tiêu dù ng sẽ khiến cho đườ ng cầ u củ a mỳ ố ng dịch chuyển sang phả i.
c.Thu nhập người tiêu dùng sẽ khiến cho đường cầu của mỳ ống dịch chuyển sang trái.
d.Giá mỳ ố ng sẽ khiến cho đườ ng cầ u củ a mỳ ố ng dịch chuyển sang trá i.

Câu 7: Mộ t cô ng nghệ mớ i là m cho chi phí sả n xuấ t củ a mộ t hà ng hó a giả m xuố ng. Cầ u củ a hà ng


hó a đó
a.Lượ ng cầ u giả m
b.Cầ u tă ng
c.Cầu không đổi.
d.Cầ u giả m

Câu 8: Ngườ i ta khá m phá ra rằ ng việc giả m giá tour đi du lịch là m tă ng tổ ng doanh thu củ a cá c
cô ng ty du lịch. Khi đó , co giã n củ a cầ u theo giá củ a tour đi du lịch là :
a.Co giã n ít: | Ed | < 1
b.Co giã n đơn vị: | Ed | = 1
c.Co giãn nhiều: | Ed | > 1
d.Hoà n toà n khô ng co giã n:| Ed | = 0
Câu 9: Sự di chuyển dọ c đườ ng cung cho thấ y khi giá hà ng hó a tă ng:
a.Đườ ng cung dịch chuyển về bên phả i.
b.Đườ ng cung dịch chuyển về bên trá i.
c.Lượ ng cung giả m.
d.Lượng cung tăng.

Câu 10: Ngườ i tiêu dù ng và ngườ i sả n xuấ t chịu thuế bằ ng nhau khi:
a.Cầu và cung có độ co giãn bằng nhau.
b.Cầ u co giã n ít hơn cung.
c.Cung hoà n toà n co giã n.
d.Cung co giã n ít hơn cầ u.

Câu 11: Lú a mỳ là nguyên liệu đầ u và o chính để sả n xuấ t bộ t mỳ. Nếu giá củ a lú a mỳ giả m, chú ng
ta có thể kì vọ ng
a.Cung củ a bộ t mỳ sẽ giả m.
b.Cầ u củ a bộ t mỳ sẽ giả m.
c.Cung của bột mỳ sẽ tăng.
d.Cầ u củ a bộ t mỳ sẽ tă ng.

Câu 12: Điều gì sẽ xả y ra trong thị trườ ng và ng nếu ngườ i mua kỳ vọ ng giá và ng sẽ tă ng trong
tương lai?
a.Cầ u về và ng sẽ giả m.
b.Cầu về vàng sẽ tăng.
c.Cầ u về và ng sẽ khô ng bị ả nh hưở ng.
d.Cung về và ng sẽ tă ng.

Câu 13: Khi có hà ng hó a dư thừ a trên thị trườ ng, ngườ i bá n sẽ


a.giả m giá , điều nà y sẽ khiến cho lượ ng cầ u giả m và lượ ng cung tă ng, cho đến khi dư thừ a bị loạ i
bỏ .
b.giảm giá, điều này sẽ khiến cho lượng cầu tăng và lượng cung giảm, cho đến khi dư thừa
bị loại bỏ.
c.tă ng giá , điều nà y là m tă ng lượ ng cầ u và giả m lượ ng cung, cho đến khi sự dư thừ a bị loạ i bỏ .
d.tă ng giá , điều nà y sẽ khiến cho cầ u giả m và lượ ng cung tă ng, cho đến khi sự dư thừ a bị loạ i bỏ .

Câu 14: Nếu cầ u củ a mộ t sả n phẩ m tă ng, cá c yếu tố khá c khô ng đổ i, thì giá câ n bằ ng
a.Sẽ tă ng và sả n lượ ng câ n bằ ng giả m.
b.Và sản lượng cân bằng sẽ cùng tăng.
c.Và sả n lượ ng câ n bằ ng sẽ cù ng giả m.
d.Sẽ giả m và sả n lượ ng câ n bằ ng tă ng.

Câu 15: Khi chính phủ tă ng thuế, lượ ng mua vẫ n khô ng thay đổ i, điều đó có nghĩa rằ ng:
a.Cầu hoàn toàn không co giãn
b.Khô ng trườ ng hợ p nà o đú ng
c.Cầ u hoà n toà n co giã n
d.Cung hoà n toà n co giã n

Câu 16: Giữ nguyên cá c yếu tố phi giá cả củ a cung, khi giá cả thay đổ i sẽ
a.Dẫ n đến việc cung có thể giả m hoặ c tă ng.
b.Dẫ n đến sự dịch chuyển củ a cầ u.
c.Khô ng có tá c độ ng đến lượ ng cung.
d.Dẫn đến sự trượt dọc theo đường cung

Câu 17: Sự trượ t dọ c theo đườ ng cầ u hà ng hó a X xả y ra khi có sự thay đổ i trong


a.Giá cả củ a cá c mặ t hà ng thay thế hoặ c bổ sung.
b.Thu nhậ p.
c.Kì vọ ng về giá hà ng hó a X trong tương lai.
d.Giá hàng hóa X

Câu 18: Vớ i nhiều hộ gia đình thì nướ c mắ m là khô ng thể thiếu, vì thế có thể kết luậ n là độ co
giã n củ a cầ u theo giá củ a nướ c mắ m là co giã n ít. Nếu giá nướ c mắ m tă ng lên 10% thì có thể kỳ
vọ ng lượ ng tiêu dù ng nướ c mắ m sẽ:
a.Giả m nhiều hơn 10%
b.Giả m 1%
c.Giả m đú ng bằ ng 10%
d.Giảm ít hơn 10%.

Câu 19: Câ u nà o sau đâ y là đạ i diện tố t nhấ t cho quy luậ t cầ u?


a.Khi giá củ a mộ t sả n phẩ m giả m, ngườ i mua sẽ mua nhiều sả n phẩ m đó hơn.
b.Khi cầ u củ a ngườ i mua đố i vớ i mộ t sả n phẩ m tă ng, giá sả n phẩ m đó sẽ tă ng.
c.Khi khẩ u vị củ a ngườ i mua đố i vớ i mộ t sả n phẩ m tă ng, họ sẽ mua sả n phẩ m đó nhiều hơn.
d.Khi mứ c thu nhậ p tă ng, ngườ i mua sẽ mua nhiều hơn hầ u hết cá c mặ t hà ng.

Câu 20: Nhà nướ c qui định giá sà n (giá tố i thiểu) đố i vớ i 1 hà ng hó a khi:
a.Có sự thay đổ i là m cho giá câ n bằ ng trên thị trườ ng giả m sâ u.
b.Có nhiều doanh nghiệp gia nhậ p ngà nh.
c.Nhu cầ u về hà ng hó a đó giả m quá nhanh.
d.Có sự thay đổ i là m cho giá câ n bằ ng trên thị trườ ng tă ng cao.

Câu 21: Đườ ng cung có dạ ng dố c lên bở i vì


a.Khi giá tă ng sẽ khiến cho nhà sả n xuấ t cung cấ p số lượ ng hà ng hó a lớ n hơn.
b.Sự tă ng giá củ a nguyên liệu đầ u và o là m cung tă ng.
c.Lượ ng cung củ a hầ u hết cá c mặ t hà ng tă ng theo thờ i gian.
d.Khi số lượ ng sả n xuấ t nhiều hơn, tổ ng chi phí sả n xuấ t giả m

Câu 22: Giá củ a mộ t sả n phẩ m giả m sẽ là m


a.Giả m lượ ng cung.
b.Tă ng cung.
c.Giả m cung.
d.Tă ng lượ ng cung.

Câu 23: Lượ ng tiêu thụ củ a mộ t hà ng hoá trên thị trườ ng (QD) khô ng phụ thuộ c yếu tố nà o sau
đâ y:
a.Thu nhậ p (I) củ a ngườ i tiêu dù ng
b.Sở thích, thị hiếu củ a ngườ i tiêu dù ng (Tas)
c.Giá cá c yếu tố đầ u và o (Pi)
d.Quy mô tiêu thụ củ a thị trườ ng
Câu 24 : Khi chính phủ qui định giá sà n (giá tố i thiểu) đố i vớ i mộ t hà ng hó a, sẽ gâ y ra tình trạ ng:
a.Thiếu hụ t hà ng hó a trên thị trườ ng
b.có nhiều doanh nghiệp gia nhậ p ngà nh.
c.Lượ ng cầ u về hà ng hó a đó sẽ tă ng.
d.Dư thừ a hà ng hó a trên thị trườ ng

Câu 25 : Đườ ng cầ u củ a bộ t giặ t OMO chuyển dịch sang trá i là do:


a.Giá hó a chấ t nguyên liệu tă ng.
b.Giá củ a cá c loạ i bộ t giặ t khá c giả m.
c.Giá cá c loạ i bộ t giặ t khá c tă ng.
d.Giá bộ t giặ t OMO tă ng.

Câu 26: Cho hà m số cầ u và hà m số cung củ a mộ t sả n phẩ m X như sau: QD= 180 – 3P; QS= 30 +
2P. Cầ n định giá câ n bằ ng và lượ ng câ n bằ ng củ a sả n phẩ m X:
a.P = 30, Q = 90
b.Khô ng có đá p á n đú ng
c.P =20, Q = 120
d.P = 90, Q = 30

Câu 27: Giả sử hà ng X giả m khiến cho cầ u Y giả m. Điều nà y nó i lên rằ ng X và Y là :


a.Hà ng bình thườ ng
b. Hà ng cấ p thấ p
c. Hà ng hó a bổ sung
d. Hà ng thay thế

Câu 28: Câ u nà o sau đâ y đú ng


a. Ngườ i mua quyết định cả cầ u lẫ n cung
b. Ngườ i mua quyết định cầ u, ngườ i bá n quyết định cung
c. Ngườ i bá n quyết định cả cầ u lẫ n cung
d. Ngườ i mua quyết định cung, ngườ i bá n quyết định cầ u

Câu 29: Khi cầ u co dã n theo giá nhiều sẽ tạ o nên đườ ng cầ u:


a. Dố c nhiều
b. Ít dố c
c. Thẳ ng đứ ng
d. Nằ m ngang

Câu 30: Chọ n câ u nà o đú ng dướ i đâ y:


a. Thu nhậ p củ a ngườ i tiêu dù ng sẽ là m đườ ng cung dịch chuyển sang phả i
b. Phả n ứ ng củ a ngườ i tiêu dù ng dễ dà ng và nhanh chó ng hơn nhà sả n xuấ t trướ c sự biến
độ ng củ a giá cả trên thị trườ ng
c. Giá củ a cá c yếu tố đầ u và o tằ n sẽ là m dich chuyển qua bên phả i
d. Độ dố c củ a đườ ng cung luô n luô n â m

Câu 31: Cầ u má y lạ nh có độ co giã n là - 4, vậ y nếu giá má y lạ nh giả m 5% thì doanh thu má y lạ nh


sẽ:
a.Khô ng xá c định đượ c
b.Khô ng đổ i
c.Giả m
d.Tă ng

Câu 32: Trong điều kiện cá c yếu tố khá c khô ng đổ i, khi cầ u củ a hà ng hó a giả m sẽ là m:
a.Giá câ n bằ ng giả m; lượ ng câ n bằ ng tă ng
b.Giá câ n bằ ng giả m; lượ ng câ n bằ ng giả m
c.Giá câ n bằ ng tă ng; lượ ng câ n bằ ng tă ng
d.Giá câ n bằ ng tă ng; lượ ng câ n bằ ng giả m

Câu 33: Ngườ i tiêu dù ng chịu thuế lớ n hơn nhà sả n xuấ t khi:
a.Cung co giã n ít hơn cầ u.
b.Cầ u co giã n ít hơn cung.
c.Cầ u hoà n toà n co giã n.
d.Cung hoà n toà n co giã n.

Câu 34: Nhà nướ c qui định giá trầ n (giá tố i đa) đố i vớ i 1 hà ng hó a khi:
a.Có sự dư thừ a khá lớ n hà ng hó a.
b.Nhu cầ u về hà ng hó a đó giả m quá nhanh.
c.Có sự thay đổ i là m cho giá câ n bằ ng trên thị trườ ng tă ng cao.
d.Có nhiều doanh nghiệp gia nhậ p ngà nh.

Câu 35: Khi thu nhậ p tă ng 10%, khố i lượ ng tiêu thụ sả n phẩ m X tă ng 5%, vớ i cá c điều kiện khá c
khô ng đổ i, thì ta có thể kết luậ n X là :
a.Sả n phẩ m độ c lậ p
b.Sả n phẩ m cấ p thấ p
c.Xa xỉ phẩ m
d.Sả n phẩ m thiết yếu

Câu 36: Khi thu nhậ p tă ng 10%, khố i lượ ng tiêu thụ sả n phẩ m A giả m 15%, vớ i cá c điều kiện
khá c khô ng đổ i, thì ta có thể kết luậ n A là :
a.Sả n phẩ m cao cấ p
b.Sả n phẩ m thiết yếu
c.Sả n phẩ m độ c lậ p
d.Sả n phẩ m cấ p thấ p

Câu 37: Quy luậ t cầ u chỉ ra rằ ng: nếu cá c yếu tố khá c khô ng đổ i thì:
a.Giữ a lượ ng cầ u và thu nhậ p có mố i quan hệ đồ ng biến.
b.Giữ a lượ ng cầ u hà ng hó a nà y và giá hà ng hó a thay thế có mố i liên hệ vớ i nhau.
c.Giữ a lượ ng cầ u hà ng hó a và sở thích có quan hệ đồ ng biến.
d.Giữ a lượ ng cầ u hà ng hó a vớ i giá củ a nó có mố i quan hệ nghịch biến

chương 3
Câu 1: Giớ i hạ n củ a ngườ i tiêu dù ng thể hiện ở :
a.Sở thích củ a ngườ i tiêu dù ng.
b.Thu nhậ p và giá cả hà ng hó a
c.Thu nhậ p củ a ngườ i tiêu dù ng
d.Giá cả củ a hà ng hó a

Câu 2: Đườ ng ngâ n sá ch đượ c định nghĩa là :


a.Tậ p hợ p cá c phố i hợ p có thể có giữ a 2 sả n phẩ m mà ngườ i tiêu thụ có thể mua khi thu nhậ p
thay đổ i.
b.Tậ p hợ p cá c phố i hợ p có thể có giữ a 2 sả n phẩ m mà ngườ i tiêu thụ có thể mua khi giá sả n phẩ m
thay đổ i.
c.Tậ p hợ p cá c phố i hợ p giữ a 2 sả n phẩ m mà ngườ i tiêu thụ có thể mua vớ i giá sả n phẩ m cho
trướ c và thu nhậ p khô ng thay đổ i.
d.Tậ p hợ p cá c phố i hợ p có thể có giữ a 2 sả n phẩ m mà ngườ i tiêu thụ có thể mua khi thu nhậ p
khô ng đổ i.

Câu 3: Cá c điểm nằ m trên đườ ng đẳ ng ích biểu thị:


a.Cá c tậ p hợ p hà ng hó a khá c nhau có độ thỏ a mã n khá c nhau.
b.Cá c tậ p hợ p hà ng hó a khá c nhau có độ thỏ a mã n bằ ng nhau.
c.Cá c tậ p hợ p hà ng hó a giố ng nhau có độ thỏ a mã n bằ ng nhau.
d.Cá c tậ p hợ p hà ng hó a giố ng nhau có độ thỏ a mã n khá c nhau.

Câu 5: Khi tổ ng hữ u dụ ng tă ng thì lú c nà y hữ u dụ ng biên sẽ:


a.Có giá trị dương và tă ng dầ n
b.Có giá trị â m và tă ng dầ n
c.Có giá trị â m và giả m dầ n.
d.Có giá trị dương và giả m dầ n

Câu 6: Hữ u dụ ng biên (MU) đo lườ ng:


a.Tỷ lệ thay thế biên.
b.Mứ c thỏ a mã n tă ng thêm khi sử dụ ng thêm 1 đơn vị sả n phẩ m, trong khi cá c yếu tố khá c khô ng
đổ i.
c.Độ dố c củ a đườ ng đẳ ng ích.
d.Độ dố c củ a đườ ng ngâ n sá ch.

Câu 7: Giả sử hà ng hó a X đượ c tiêu dù ng miễn phí, thì ngườ i tiêu dù ng sẽ tiêu thụ
a.Số lượ ng mà hữ u dụ ng biên củ a hà ng hó a X bằ ng zero
b.Số lượ ng mà hữ u dụ ng biên bằ ng mứ c giá hà ng hó a
c.Số lượ ng khô ng hạ n chế
d.Số lượ ng mà tổ ng hữ u dụ ng giả m dầ n

Câu 8: Giả thuyết nà o sau đâ y khô ng đượ c đề cậ p đến khi phâ n tích sở thích trong lý thuyết về sự
lự a chọ n củ a ngườ i tiêu dù ng:
a.Thích có nhiều hà ng hó a hơn là có ít hà ng hó a (loạ i hà ng hó a tố t).
b.Hữ u dụ ng biên có xu hướ ng giả m dầ n
c.Sở thích có tính bắ c cầ u.
d.Sở thích là hoà n chỉnh, có nghĩa là có thể so sá nh và xếp loạ i tấ t cả mọ i thứ hà ng hó a.

Câu 9: Giả sử ngườ i tiêu dù ng dà nh hết tiền lương để mua hai hà ng hoá X và Y. Nếu giá hà ng hoá
X và Y đều tă ng lên gấ p 3, đồ ng thờ i tiền lương củ a ngườ i tiêu dù ng cũ ng tă ng lên gấ p 3, thì
đườ ng ngâ n sá ch củ a ngườ i tiêu dù ng sẽ:
a.Khô ng thay đổ i.
b.Dịch chuyển song song sang trá i.
c.Dịch chuyển song song sang phả i.
d.Xoay quanh điểm cắ t vớ i trụ c tung sang phả i.
Câu 10: Lợ i ích biên (hay hữ u dụ ng biên) củ a mộ t hà ng hó a thể hiện:
a.Sự sẵ n sà ng thanh toá n củ a mộ t đơn vị hà ng hó a bổ sung.
b.Độ dố c củ a đườ ng ngâ n sá ch là giá tương đố i.
c.Tính hữ u ích củ a hà ng hó a là có giớ i hạ n.
d.Hà ng hó a đó là khan hiếm.

Câu 11: Độ dố c củ a đườ ng đẳ ng ích là :


a.Tỷ lệ thay thế kỹ thuậ t biên
b.Hữ u dụ ng biên củ a 2 sả n phẩ m.
c.Tỷ lệ thay thế biên
d.Tỷ số giá giữ a hai sả n phẩ m

Câu 12: Tỷ lệ thay thế biên giữ a 2 sả n phẩ m X và Y (MRSXY) thể hiện:
a.Tỷ lệ nă ng suấ t biên giữ a 2 sả n phẩ m.
b.Tỷ lệ đá nh đổ i giữ a 2 sả n phẩ m trong tiêu dù ng khi tổ ng mứ c thỏ a mã n khô ng đổ i.
c.Tỷ giá giữ a 2 sả n phẩ m.
d.Tỷ lệ đá nh đổ i giữ a 2 sả n phẩ m trên thị trườ ng.

Câu 13: Tạ i điểm câ n bằ ng tiêu dù ng:


a.Ngườ i tiêu dù ng đạ t thỏ a mã n cao nhấ t
b.Hữ u dụ ng biên đang tă ng
c.Hữ u dụ ng biên khô ng đổ i
d.Hữ u dụ ng biên đang giả m

Câu 14: Độ dố c củ a đườ ng đẳ ng ích phả n á nh:


a.Ngườ i tiêu dù ng thích có nhiều hà ng hó a hơn là ít hà ng hó a
b.Tỷ lệ thay thế giữ a 2 hà ng hó a.
c.Sở thích có tính bắ c cầ u.
d.Sở thích là hoà n chỉnh.

Câu 15: Nhữ ng điểm nằ m trên đườ ng đẳ ng ích:


a.Cho biết ngườ i tiêu dù ng thích hà ng hó a Y hơn hà ng hó a X
b.Có độ dố c bằ ng nhau.
c.Cho biết ngườ i tiêu dù ng thích hà ng hó a X hơn hà ng hó a Y
d.Cho biết ngườ i tiêu dù ng ưa thích như nhau cá c kết hợ p hà ng hó a (X,Y).

Câu 16: Chọ n câ u sai trong cá c câ u sau đâ y:


a.Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đá nh đổ i giữ a 2 loạ i hà ng hó a sao cho tổ ng lợ i ích khô ng đổ i.
b.Cá c đườ ng đẳ ng ích luô n có độ dố c bằ ng tỷ số giá cả củ a 2 loạ i hà ng hó a.
c.Cá c đườ ng đẳ ng ích khô ng cắ t nhau.
d.Đườ ng đẳ ng ích thể hiện tấ t cả cá c phố i hợ p về 2 loạ i hà ng hó a cho ngườ i tiêu dù ng cù ng mộ t
mứ c thỏ a mã n.

Câu 17: Theo quy luậ t hữ u dụ ng biên giả m dầ n, khi tă ng tiêu dù ng mộ t hà ng hó a có hữ u dụ ng


biên dương thì tổ ng hữ u dụ ng sẽ:
a.Giả m theo tố c độ tă ng dầ n.
b.Giả m vớ i tố c độ giả m dầ n.
c.Tă ng vớ i tố c độ giả m dầ n.
d.Giả m và sau đó tă ng.
Câu 18: Điểm phố i hợ p tố i ưu (đạ t TUmax) giữ a 2 sả n phẩ m X và Y là :
a.Tiếp điểm củ a đườ ng đẳ ng ích và đườ ng ngâ n sá ch.
b.Tiếp điểm củ a đườ ng đẳ ng lượ ng và đườ ng đẳ ng phí.
c.Tiếp điểm củ a đườ ng đẳ ng ích và đườ ng đẳ ng phí.
d.Tiếp điểm giữ a đườ ng đẳ ng lượ ng và đườ ng ngâ n sá ch.

Câu 19: Sự thoả mã n mà mộ t ngườ i cả m nhậ n đượ c từ tiêu dù ng hà ng hoá và dịch vụ gọ i là :


a.Đẳ ng ích
b.Hữ u dụ ng biên
c.Hữ u dụ ng
d.Ngâ n sá ch

Câu 20: Để tố i đa hó a hữ u dụ ng vớ i thu nhậ p cho trướ c. Ngườ i tiêu dù ng phâ n phố i cá c sả n phẩ m
theo nguyên tắ c:
a.Hữ u dụ ng biên cá c sả n phẩ m phả i bằ ng nhau: MUx = MUy =...
b.Phầ n chi tiêu cho mỗ i sả n phẩ m là bằ ng nhau.
c.Ưu tiên mua cá c sả n phẩ m có mứ c giá tương đố i rẻ.
d.Hữ u dụ ng biên trên mộ t đơn vị tiền tệ củ a cá c sả n phẩ m bằ ng nhau: MUx /Px = MUy /Py =
MUz /Pz =...

Câu 21: Lý thuyết lự a chọ n củ a ngườ i tiêu dù ng giả i thích cá ch thứ c:


a.Giá đượ c xá c định trong thị trườ ng hà ng hoá cạ nh tranh
b.Doanh nghiệp đưa ra quyết định để tố i đa hoá lợ i nhuậ n
c.Ngườ i tiêu dù ng ra quyết định để tố i đa hoá hữ u dụ ng
d.Tiền lương đượ c xá c định trong thị trườ ng lao độ ng cạ nh tranh

Câu 22: Đườ ng đẳ ng ích sẽ dịch chuyển sang phả i khi:


a.Lượ ng tiêu dù ng mộ t hà ng hó a tă ng (cá c yếu tố khá c khô ng đổ i)
b.Giá hà ng hó a tă ng (cá c yếu tố khá c khô ng đổ i)
c.Sở thích củ a ngườ i tiêu dù ng thay đổ i (cá c yếu tố khá c khô ng đổ i)
d.Thu nhậ p tă ng (cá c yếu tố khá c khô ng đổ i)

Câu 23: Đườ ng đẳ ng ích (đườ ng bà ng quan) củ a 2 sả n phẩ m X và Y thể hiện:


a.Nhữ ng phố i hợ p khá c nhau củ a 2 sả n phẩ m X và Y vớ i thu nhậ p nhấ t định.
b.Nhữ ng phố i hợ p khá c nhau củ a 2 sả n phẩ m X và Y cù ng tạ o ra mứ c hữ u dụ ng như nhau.
c.Nhữ ng phố i hợ p khá c nhau củ a 2 sả n phẩ m X và Y tạ o ra mứ c hữ u dụ ng khá c nhau.
d.Nhữ ng phố i hợ p giố ng nhau củ a 2 sả n phẩ m X và Y tạ o ra mứ c hữ u dụ ng khá c nhau

Câu 24: Để đạ t hữ u dụ ng tố i đa, ngườ i tiêu dù ng lự a chọ n giỏ hà ng hó a như thế nà o:


a.Lự a chọ n giỏ hà ng hó a nằ m bên trên đườ ng đẳ ng ích cao nhấ t vì mang lạ i độ hữ u dụ ng cao hơn
b.Lự a chọ n giỏ hà ng hó a trên đườ ng đẳ ng ích cao nhấ t và đườ ng ngâ n sá ch thấ p nhấ t.
c.Lự a chọ n giỏ hà ng hó a nằ m bên ngoà i đườ ng ngâ n sá ch vì mang lạ i lợ i ích cao hơn
d.Lự a chọ n giỏ hà ng hó a là tiếp điểm củ a đườ ng đẳ ng ích và đườ ng ngâ n sá ch

Câu 25: Khi độ dố c đườ ng đẳ ng ích bằ ng độ dố c đườ ng ngâ n sá ch:


a.Đâ y là lự a chọ n chưa hợ p lý củ a ngườ i tiêu dù ng.
b.Ngườ i tiêu dù ng đạ t tổ ng hữ u dụ ng tố i đa
c.Ngườ i tiêu dù ng đạ t đượ c trạ ng thá i câ n bằ ng biên
d.Ngườ i tiêu dù ng cầ n tă ng thêm thu nhậ p

Câu 26: Nếu Px = 5 và Py = 20 và I = 1.000 thì đườ ng ngâ n sá ch có dạ ng:


a.Y = 50 -1/4X
b.Y = 50 + (1/4)X
c.Y = 200 – (1/4)X
d.Y = 100 + 4X

Câu 27: Khi thu nhậ p củ a ngườ i tiêu dù ng tă ng mà giá sả n phẩ m X và Y khô ng thay đổ i, khi đó :
a.Đườ ng ngâ n sá ch dịch chuyển song song sang trá i.
b.Đườ ng ngâ n sá ch trở nên phẳ ng hơn.
c.Độ dố c đườ ng ngâ n sá ch thay đổ i.
d.Đườ ng ngâ n sá ch dịch chuyển song song sang phả i.

Câu 28: Tổ ng hữ u dụ ng củ a Linh sẽ tố i đa khi cô ấ y phâ n bổ số tiền dù ng để mua hai hà ng hoá


nà o đó sao cho hữ u dụ ng biên trên mỗ i đơn vị tiền củ a mỗ i sả n phẩ m:
a.Phả i giả m xuố ng
b.Phả i tố i đa
c.Phả i bằ ng nhau
d.Phả i tă ng lên

Câu 29: Ngườ i tiêu dù ng khô ng thể nà o tiêu dù ng tạ i mộ t điểm nằ m bên phả i củ a đườ ng ngâ n
sá ch vì:
a.Quá đắ t
b.Khô ng đủ tiền
c.Khô ng thích
d.Khô ng hiệu quả

chương 4
1.Chi phí ẩn là loại chi phí nào sau đây:
a. Chi phí nguyên vậ t liệu
b. Cá c cơ hộ i đầ u tư đã từ bỏ
c. Tiền thuê nhà xưở ng
d. Tiền lương trả cho cô ng nhâ n

2.Chi phí biên (MC) là:


a. Là độ dố c củ a đườ ng tổ ng doanh thu.
b. Chi phí tă ng thêm khi sử dụ ng 1 sả n phẩ m.
c. Chi phí tă ng thêm khi sử dụ ng thêm 1 đơn vị YTSX.
d. Chi phí tă ng thêm trong tổ ng chi phí khi sả n xuấ t thêm 1 đơn vị sả n phẩ m.

3.Chi phí cố định trung bình (AFC):


a.Luô n giả m dầ n khi sả n lượ ng sả n xuấ t tă ng lên.
b.Là tố i thiểu ở điểm hò a vố n.
c.Là că n cứ để xá c định điểm đó ng cử a sả n xuấ t.
d.Là tố i thiểu ở điểm tố i đa hó a lợ i nhuậ n

4.Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ?
a.Chi phí cố định trung bình.
b.Chi phí biến đổ i trung bình.
c.Chi phí trung bình.
d.Chi phí biên.

5.Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao động thay đổi thì
đường cong biểu diễn sẽ được gọi là:
a.Đườ ng sả n phẩ m trung bình.
b.Đườ ng chi phí biên.
c.Đườ ng tổ ng sả n phẩ m.
d.Đườ ng đẳ ng lượ ng.

6.Một công ty có doanh thu là 600 triệu, chi phí kế toán là 400 triệu. Chủ công ty đã đầu tư
100 triệu vào công ty này. Số tiền này thay vì đầu tư vào công ty có thể được đem gửi ngân
hàng với lãi suất là 20%/năm. Vậy lợi nhuận kế toán của công ty là:
a.200 triệu
b.100 triệu
c.0
d.400 triệu

7.Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà doanh nghiệp sản xuất ra trong mỗi đơn vị
thời gian, tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất được gọi là:
a.Hà m tổ ng chi phí sả n xuấ t.
b.Hà m sả n xuấ t.
c.Đườ ng cong bà ng quan.
d.Hà m đẳ ng phí.

8.Với cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án lần
lượt là 50 triệu, 35 triệu và 30 triệu. Nếu phương án A được chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt
được là:
a.20 triệu
b.3 triệu
c.15 triệu
d.5 triệu

9.Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
a.Tă ng dầ n.
b.Bằ ng nă ng suấ t trung bình.
c.Vượ t quá nă ng suấ t trung bình.
d.Nhỏ hơn nă ng suấ t trung bình.

10.Khi năng suất trung bình bằng năng suất biên thì:
a.Nă ng suấ t biên lớ n hơn nă ng suấ t trung bình.
b.Nă ng suấ t biên nhỏ hơn nă ng suấ t trung bình
c.Nă ng suấ t biên đạ t cự c đạ i
d.Nă ng suấ t trung bình đạ t cự c đạ i

11. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến đổi là:
a.Sả n phẩ m tă ng thêm trong tổ ng sả n phẩ m củ a cá c YTSX.
b.Sả n phẩ m tă ng thêm trong tổ ng sả n phẩ m khi sử dụ ng thêm 1 đồ ng chi phí củ a cá c YTSX biến
đổ i.
c.Sả n phẩ m trung bình tính cho mỗ i đơn vị YTSX biến đổ i.
d.Sả n phẩ m tă ng thêm trong tổ ng sả n phẩ m khi sử dụ ng thêm 1 đơn vị YTSX biến đổ i, cá c YTSX
cò n lạ i giữ nguyên.
12. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng suất biên)
của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện:
a.Nă ng suấ t biên đang tă ng.
b.Nă ng suấ t trung bình đang giả m.
c.Nă ng suấ t trung bình đang tă ng.
d.Nă ng suấ t biên đang giả m.

13. Một đường đẳng phí cho thấy:


a. Nhữ ng phố i hợ p giữ a cá c yếu tố sả n xuấ t mà doanh nghiệp có thể thự c hiện đượ c vớ i cù ng mộ t
mứ c chi phí sả n xuấ t.
b. Nhữ ng phố i hợ p tố i ưu giữ a 2 yếu tố sả n xuấ t.
d. Phố i hợ p giữ a 2 yếu tố sả n xuấ t cù ng tạ o ra mộ t mứ c sả n lượ ng như nhau.
d. Nhữ ng phố i hợ p giữ a cá c yếu tố tạ o ra mứ c sả n lượ ng tố i đa.

14. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
a. Khô ng có câ u nà o đú ng.
b. Số lượ ng sả n phẩ m tă ng thêm khi sử dụ ng thêm 1 đơn vị yếu tố sả n xuấ t biến đổ i.
c. Số lượ ng sả n phẩ m bình quâ n đượ c tạ o ra bở i 1 đơn vị yếu tố đó .
d. Số lượ ng sả n phẩ m tă ng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồ ng chi phí sả n xuấ t biến đổ i.

15. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế vi mô:
a. Doanh nghiệp có thể quyết định rờ i khỏ i hoặ c gia nhậ p ngà nh.
b. Tấ t cả cá c yếu tố sả n xuấ t đều thay đổ i.
c. Doanh nghiệp có thể thay đổ i sả n lượ ng.
d. Doanh nghiệp có thể thay đổ i qui mô sả n xuấ t.

16. Đường chi phí trung bình cắt đường:


a. Chi phí biến đổ i trung bình ở mứ c cự c tiểu củ a đườ ng chi phí trung bình
b. Chi phí biên ở mứ c cự c tiểu củ a đườ ng chi phí biên
c. Chi phí cố định trung bình ở mứ c cự c tiểu củ a đườ ng chi phí trung bình
d. Chi phí biên ở mứ c cự c tiểu củ a đườ ng chi phí trung bình

17. Khi đầu vào biến đổi duy nhất của doanh nghiệp là lao động, độ dốc của hàm sản xuất
đo lường:
a.Tổ ng chi phí
b.Số lượ ng lao độ ng
c.Số lượ ng sả n phẩ m
d.Nă ng suấ t biên củ a lao độ ng.

18. Khi giá cả các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt tăng lên, sẽ làm:
a.Cá c đườ ng AVC dịch chuyển sang phả i.
b.Dịch chuyển đườ ng chi phí trung bình AC lên trên.
c.Dịch chuyển cá c đườ ng AC xuố ng dướ i.
d.Cá c đườ ng AC vẫ n giữ nguyên vị trí cũ .

19. Chi phí ẩn là:


a.Nhữ ng cơ hộ i đầ u tư bị từ bỏ
b.Họ c phí đó ng hà ng nă m
c.Tiền lương củ a ngườ i lao độ ng
d.Tiền lã i từ ngâ n hà ng
20.Chi phí trung bình để sản xuất 100 sản phẩm X là 15 đvt, chi phí biên không đổi ở các
mức sản lượng là 10đvt. Tại mức sản lượng 100 sản phẩm, chi phí trung bình đang:
a.Khô ng xá c định đượ c.
b.Giả m dầ n.
c.Tă ng dầ n.
d.Khô ng đổ i.

21. Trong ngắn hạn, khi sử dụng thêm lao động sẽ làm cho năng suất biên của lao động
giảm. Năng suất biên của lao động giảm là do:
a.Lượ ng lao độ ng khô ng đượ c khai thá c hết do vố n cố định
b.Nă ng suấ t giả m theo quy mô
c.Cá c câ u trên đều sai
d.Tính phi kinh tế theo quy mô

22. Khi năng suất trung bình tăng, năng suất biên sẽ:
a.Nhỏ hơn nă ng suấ t trung bình.
b.Tă ng dầ n.
c.Bằ ng nă ng suấ t trung bình.
d.Lớ n hơn nă ng suấ t trung bình.

23. Chi phí cơ hội (Opportunity Cost) của phương án A là:


a.Lợ i ích bị mấ t đi do chọ n phương á n A mà khô ng chọ n phương á n có lợ i nhấ t khá c.
b.Lợ i ích bị mấ t đi do chọ n phương á n A mà khô ng chọ n mộ t phương á n khá c.
c.Tổ ng lợ i ích khá c bị mấ t.
d.Lợ i ích bị mấ t đi do khô ng chọ n phương á n A mà chọ n mộ t phương á n khá c.

25. Một trong các đường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V), đó là:
a.Đườ ng chi phí cố định trung bình (AFC)
b.Đườ ng chi phí biến đổ i trung bình (AVC)
c.Đườ ng chi phí trung bình (AC)
d.Đườ ng chi phí biên (MC)

26. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sự dụng thêm 1 đơn vị của một yếu tố đầu
vào ( các yếu tố đầu vào khác được sử dụng với một số lượng không đổi) gọi là :
a. Chi phí biên
b. Nă ng suấ t biên
c. Hữ u dụ ng biên
d. Doanh thu biên

27. Sự thay đổi của tổng sản lượng khi sử dụng thêm một giờ lao động
a. Chi phí biên củ a lao độ ng
b. Nă ng suấ t trung bình củ a lao độ ng
c. Nă ng suấ t biên củ a lao độ ng
d. Doanh thu biên củ a lao độ ng

28. Tỷ lệ thay thế kĩ thuật biên (MRTS) thể hiện :


a. Độ dố c củ a đườ ng đẳ ng lượ ng
b. Độ dố c củ a đườ ng ngâ n sá ch
c. Độ dố c củ a đườ ng tổ ng sả n lượ ng
d. Độ dố c củ a đườ ng đẳ ng phí
29. Khi năng suất biên của lao động (MPL) lớn hơn năng suất trung bình của lao động
(APL) thì :
a. Nă ng suấ t trung bình đạ t cự c đạ i
b. Nă ng suấ t biên củ a lao độ ng đang giả m
c. Nă ng suấ t trung bình củ a lao độ ng đang tă ng
d. Nă ng suấ t trung bình củ a lao độ ng đang giả m

30. Khi giá của các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt tăng lên, sẽ làm :
a. Cá c đườ ng AC vẫ n giữ nguyên vị trí cũ
b. Cá c đườ ng AVC dịch chuyển sang phả i
c. Dịch chuyển đườ ng chi phí trung bình AC lên trên
d. Dịch chuyển đườ ng AC xuố ng dướ i

31. Khi năng suất biên của lao động (MPL) nhỏ hơn năng suất trung bình của lao động
(APL)
a. Nă ng suấ t biên củ a lao độ ng đang giả m
b. Nă ng suấ t trung bình củ a lao độ ng đang giả m
c. Nă ng suấ t trung bình đạ t cự c đạ i
d. . Nă ng suấ t biên củ a lao độ ng đang tă ng

32. Khi năng suất biên của lao động (MPL) Bằng năng suất trung bình của lao động (APL)
thì:
a. Nă ng suấ t trung bình củ a lao độ ng đang tă ng
b. Nă ng suấ t biên củ a lao độ ng đang giả m
c. Nă ng suấ t triung bình đạ t cự c đạ i
d. Nă ng suấ t trung bình củ a lao độ ng giả m

chương 5
 Câu 1 : Nhà hàng của Thanh hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo . Ở
điểm chi phí biên bằng với doanh biên , AC=$20 , AVC=$15 , và giá mỗi đơn vị là $10 .
Trong trường hợp này :
 Nhà hàng của Thanh nên đóng cửa ngay lập tức .
 Câu 2 : Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn , một doanh nghiệp thu được lợi
nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn sẽ :
 Tiếp tục sản xuất mức sản lượng hiện hành
 Câu 3 : Trong dài hạn , mỗi doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có
được :
 Lợi nhuận kinh tế bằng zero.
 Câu 4 : Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, quyết định nằm ngoài khả năng của
doanh nghiệp là :
 Thay đổi giá bán.
 Câu 5 : Một doanh nghiệp “chấp nhận giá” muốn đạt lợi nhuận tối đa sẽ :
 Sản xuất và bán ở mức sản lượng tại đó chi phí biên bằng giá bán .
( MC=MR)
 Câu 6 : Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn thì :
 Doanh thu biên bằng doanh thu trung bình.
 Câu 7 : chúng ta có thể tính lợi nhuận của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh
là :
 ( P-AC)*Q
 Câu 8 : Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn không thể quyết định được :
 Giá bán sản phẩm.
 Câu 9 : Doanh nghiệp sẽ đóng cửa khi :
 Giá bán sản phẩm nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình : P<AVC
 Câu 10 : Gỉa sử hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có
dạng là : TC=Q2+ 50Q+10000. Nếu giá thị trường là P=350dvt/sp thì DN sẽ sản xuất ở
sản lượng và tổng lợi nhuận đạt được là ?
 Q=150, Pr= 12.500
 Câu 11 : Doanh thu biên (MR) là :
 Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán them 1 sản phẩm.
 Câu 12 : những ngành nào sau đây thể hiện rõ nét việc gia nhập vào ( ngành ) tự do
nhất ?
 May áo sơ mi
 Câu 13 : giả sử hàm tổng chi phí của của một doanh nghiệp cạnh tranh là : TC=Q^2+
50Q+10000. Nếu giá thị trường là P=350dvt/sp, để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh
nghiệp sẽ sản xuất ở sản lượng :
 Q=150
 Câu 14 : đường cung ngắn hạn của một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh
hoàn toàn là :
 Phần đường MC kể từ điểm cực tiểu của AVC
 Câu 15 : những thay đổi của sản lượng của công ty cạnh tranh hoàn toàn , mà không
có bất kì sự thay đổi nào ở giá sản phẩm , sẽ làm thay đổi …….. của công ty .
 Doanh thu trung bình và doanh thu biên
 Câu 16 : trong ngắn hạn đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là ?
 Đường chi phí biên , phần phía trên đường chi phí biến đổi trung bình .
 Câu 17 : điểm cân bằng trong dài hạn của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là
điểm mà tại đó :
 P=SMC
 Câu 18 : việc tham gia thị trường cạnh tranh của các doanh nghiệp mới sẽ :
 Gia tăng cung thị trường và giảm giá thị trường.
 Câu 19 : Câu nào sau đây thể hiện nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận :
 Doanh thu biên LỚN HƠN chi phí biên nên gia tăng sản lượng.
 *Câu 20 : Điều gì sảy ra khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đạt cân bằng
trong ngắn hạn là :
 Chi phí biên và doanh thu biên của doanh nghiệp bằng nhau. ( MC=MR)
 *Câu 21 : Một doanh nghiệp có thế lực thị trường nếu có thể :
 Làm ảnh hưởng giá cả thị trường về hàng hóa mà nó bán
 Câu 22 : đường cầu nằm ngang của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có ý nghĩa :
 Doanh nghiệp có thể bán bất kỳ mức sản lượng nào mà không làm giá thị trường
thay đổi
 Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
 Doanh thu biên được tính bằng cách lấy tổng doanh thu chia cho sản lượng bán.
 Câu 24 : thị trường sản phẩm X cạnh tranh hoàn toàn có 800 doanh nghiệp , mỗi
doanh nghiệp có hàm cung P=10+20Q. Vậy hàm cung thị trường sẽ là :
Q
 P= + 10
40
 *Câu 25 : doanh nghiệp cạnh tranh tối hiểu hóa thua lỗ trong ngắn hạn nên :
 Đóng cửa nếu P & It; AVC
 *Câu 26 : Khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn hạ giá sản phẩm của mình
thấp hơn so với giá cân bằng thị trường sẽ dẫn đến :
 Doanh nghiệp đó không đạt tối đa hóa lợi nhuận
 *Câu 27 : Đối với DN cạnh tranh hoàn toàn , câu nào sau đây là đúng ?
 Giá lớn hơn doanh thu biên
 Câu 28: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn hiện đang sản xuất 100 đơn vị sản
lượng để tối đa hóa lợi nhuận , tại đó MC = 9$ , TVC = 700$ , TC = 1100$ thì giá bán
trên thị trường thay đổi thành 8$.Theo bạn, doanh nghiệp nên :
 Giảm sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận
 Câu 29 :Đối với một DN trên thị trường cạnh tranh hoàn toàn , quyết định nào sau
đây nằm ngoài khả năng của DN :
 Tăng giá bán
 Câu 30: Đối với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
 Doanh thu trung bình bằng với doanh thu biên.
 Câu 31: Giả sử một DN cạnh tranh hoàn toàn có tổng doanh thu là $1.000 và có
doanh thu biên của đơn vị sản phẩm cuối cùng là $20.Doanh thu trung bình và số
lượng đơn vị sản phẩm đã được bán là :
 $20 và $50
 Câu 32 : Phát biểu nào sau đây về thị trường cạnh tranh là không đúng :
 Giá vượt quá doanh thu biên
 Câu 33 : Giả sử một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh giảm 30% sản
lượng.Kết quả giá sản phẩm độ có khả năng :
 Vẫn không thay đổi
 Câu 34 : Khi giá các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tăng lên
làm chi phí biên tăng, nếu giá bán sản phẩm cố định (không đổi) và theo đuổi mục
tiêu tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp sẽ :
 Giam sản lượng
 Câu 35: Đối với doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh, câu nào sau đây là không
đúng ?
 Gía bằng doanh thu trung bình
 Câu 36: Đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh là
 Nhà sản xuất bán các sản phẩm hầu như giống nhau
 Câu 37: Cơ sở để các quản lý thiết lập quy mô sản xuất phù hợp cho doanh nghiệp là:
 Đường LAC

Chương 6
Câu 1: Sự khá c nhau giữ a thị trườ ng cạ nh tranh hoà n toà n và thị trườ ng độ c quyền hoà n toà n:
a.Tấ t cả cá c câ u đều khô ng đú ng.
b.Bị ngă n chặ n gia nhậ p ngà nh trong thị trườ ng cạ nh tranh hoà n toà n, đượ c tự do gia nhậ p ngà nh
trong thị trườ ng độ c quyên hoà n toà n.
c.Doanh nghiệp cạ nh tranh hoà n toà n là ngườ i chấ p nhậ n giá , trong khi doanh nghiệp độ c quyền
là ngườ i định giá .
d.Doanh nghiệp độ c quyền là ngườ i chấ p nhậ n giá , trong khi doanh nghiệp cạ nh tranh hoà n toà n
là ngườ i định giá .
Câu 2: Doanh thu trung bình củ a nhà độ c quyền hoà n toà n thì luô n:
a.Lớ n hơn giá sả n phẩ m.
b.Bằ ng vớ i giá sả n phẩ m.
c.Thấ p hơn giá sả n phẩ m.
d.Bằ ng vớ i doanh thu biên
Câu 3: Khi đườ ng cầ u dố c xuố ng, thì doanh thu biên:
a.Lớ n hơn giá
b.Nhỏ hơn giá
c.Bằ ng giá
d.Bằ ng doanh thu trung bình

Câu 4: Khi doanh nghiệp độ c quyền đạ t lợ i nhuậ n tố i đa, thì:


a.Giá bá n lớ n hơn chi phí biên
b.Chi phí biên bằ ng doanh thu biên
c.Tấ t cả cá c câ u đều đú ng
d.Giá bá n lớ n hơn doanh thu biên

Câu 5: Nhà độ c quyền hoà n toà n tố i đa hó a lợ i nhuậ n sẽ sả n xuấ t ở mứ c:


a.Tổ ng doanh thu bằ ng chi phí cơ hộ i.
b.Doanh thu biên bằ ng chi phí biên
c.Doanh thu trung bình bằ ng chi phí trung bình.
d.Doanh thu trung bình bằ ng chi phí biên.

Câu 6: Nếu ở mứ c sả n lượ ng hiện tạ i ngườ i quả n lý củ a doanh nghiệp độ c quyền tính đượ c doanh
thu biên là 120$ và chi phí biên là 150$ thì nên:
a.Mở rộ ng sả n lượ ng cho đến khi doanh thu biên bằ ng 0.
b.Giả m sả n lượ ng cho đến khi doanh thu biên bằ ng chi phí biên.
c.Mở rộ ng đầ u ra.
d.Khô ng là m gì nếu khô ng có thô ng tin về chi phí cố định

Câu 7: Thế lự c độ c quyền bá n có đượ c do:


a.Chi phí biên bằ ng doanh thu biê (MC = MR)
b.Định giá bằ ng chi phí biên (P = MC)
c.Định giá cao hơn chi phí biên (P &gt; MC)
d.Định giá cao hơn chi phí biến đổ i trung bình (P &gt; AVC)

Câu 8: Tạ i mứ c sả n lượ ng hiện tạ i, chi phí biên củ a doanh nghiệp độ c quyền lớ n hơn doanh thu
biên (MC > MR). Để tố i đa hoá lợ i nhuậ n doanh nghiệp nên:
a.Giả m giá và giả m sả n lượ ng
b.Giả m giá và tă ng sả n lượ ng
c.Tă ng giá và tă ng sả n lượ ng
d.Tă ng giá và giả m sả n lượ ng

Câu 9: Độ c quyền tự nhiên xả y ra khi:


a.Tồ n tạ i tính kinh tế theo quy mô : chi phí trung bình giả m dầ n khi sả n lượ ng cà ng tă ng.
b.Doanh nghiệp có đườ ng chi phí biên gia tă ng.
c.Việc sả n xuấ t đò i hỏ i sử dụ ng nguồ n tà i nguyên thiên nhiên miễn phí chẳ ng hạ n như nướ c hoặ c
khô ng khí.
d.Sả n phẩ m đượ c bá n ở trạ ng thá i tự nhiên củ a nó như nướ c hoặ c kim cương.

Câu 10: Mộ t doanh nghiệp độ c quyền thấ y rằ ng ở mứ c sả n lượ ng hiện tạ i, doanh thu biên bằ ng
5$ và chi phí biên bằ ng 4$. Quyết định nà o sau đâ y sẽ là m tố i đa hó a lợ i nhuậ n:
a.Tă ng giá giữ nguyên sả n lượ ng.
b.Tă ng giá và giả m sả n lượ ng.
c.Giả m giá và tă ng sả n lượ ng.
d.Giữ nguyên sả n lượ ng và giá cả .

Câu 11: Nhà độ c quyền khô ng có đườ ng cung vì:


a.Có mộ t ngườ i bá n duy nhấ t trên thị trườ ng.
b.Mố i quan hệ giữ a giá cả và số lượ ng phụ thuộ c và o cả chi phí biên và chi phí trung bình.
c.Số lượ ng cung ứ ng ở bấ t kỳ mứ c giá cụ thể nà o phụ thuộ c và o đườ ng cầ u củ a nhà độ c quyền.
d.Đườ ng chi phí biên củ a nhà độ c quyền thay đổ i đá ng kể theo thờ i gian.

Câu 12: Để tố i đa hó a lợ i nhuậ n, doanh nghiệp độ c quyền luô n hoạ t độ ng trong khoả ng giá có :
a.Cá c câ u trên đều đú ng
b.Cầ u co giã n ít (|Ed| &lt;1)
c.Cầ u co giã n đơn vị (|Ed| = 1)
d.Cầ u co giã n nhiều (|Ed| &gt;1)

Câu 13: Để tố i đa hó a lợ i nhuậ n, doanh nghiệp độ c quyền nên sả n xuấ t sả n lượ ng, tạ i đó :
a.MC = P
b.MC = MR
c.P = ACmin
d.MC = AR

Câu 14: Đố i vớ i mộ t nhà độ c quyền hoà n toà n thì:


a.Chi phí biên luô n lớ n hơn chi phí trung bình củ a sả n phẩ m.
b.Doanh thu biên bằ ng chi phí biên ở điểm tổ ng doanh thu tố i đa.
c.Doanh thu trung bình luô n lớ n hơn giá sả n phẩ m.
d.Doanh thu biên luô n nhỏ hơn giá sả n phẩ m.

Câu 15: Doanh nghiệp độ c quyền hoà n toà n là :


a.Ngườ i chấ p nhậ n giá và khô ng có đườ ng cung.
b.Ngườ i định giá và khô ng có đườ ng cung.
c.Ngườ i định giá có đườ ng cung dố c xuố ng
d.Ngườ i chấ p nhậ n giá có đườ ng cung dố c lên trên.

Câu 16: Để tố i đa hoá lượ ng bá n mà khô ng bị lỗ , doanh nghiệp độ c quyền nên sả n xuấ t theo
nguyên tắ c:
a.P = ACmin
b.P = AC
c.MC = MR
d.MC = P

Câu 17: Đườ ng cung đố i vớ i nhà độ c quyền hoà n toà n:


a.Đườ ng thẳ ng đứ ng
b.Đườ ng thẳ ng dố c lên trên
c.Khô ng tồ n tạ i
d.Đườ ng nằ m ngang

Câu 18: Đố i vớ i ngườ i tiêu dù ng thì biện phá p điều tiết độ c quyền nà o củ a chính phủ mang lạ i lợ i
ích cho họ :
a.Đá nh thuế khô ng theo sả n lượ ng.
b.Đá nh thuế theo sả n lượ ng.
c.Đá nh thuế khoá n.
d.Ấ n định giá tố i đa.

Câu 19: Thị trườ ng độ c quyền hoà n toà n là thị trườ ng:
a.Có thế có mộ t ngườ i bá n hay nhiều ngườ i bá n
b.Có rấ t nhiều ngườ i bá n
c.Có mộ t số ít ngườ i bá n
d.Chỉ có mộ t ngườ i bá n duy nhấ t

Câu 20: Để tố i đa hoá doanh thu, doanh nghiệp độ c quyền sẽ quyết định sả n xuấ t ở mứ c sả n
lượ ng, tạ i đó :
a.P = MC
b.MC = MR
c.AR = AC
d.MR = 0

Câu 21: Sự khá c nhau giữ a thị trườ ng cạ nh tranh hoà n toà n và thị trườ ng độ c quyền hoà n toà n:
a.Doanh nghiệp cạ nh tranh hoà n toà n là ngườ i chấ p nhậ n giá , trong khi doanh nghiệp độ c quyền
là ngườ i định giá .
b.Doanh nghiệp độ c quyền là ngườ i chấ p nhậ n giá , trong khi doanh nghiệp cạ nh tranh hoà n toà n
là ngườ i định giá .
c.Bị ngă n chặ n gia nhậ p ngà nh trong thị trườ ng cạ nh tranh hoà n toà n, đượ c tự do gia nhậ p ngà nh
trong thị trườ ng độ c quyên hoà n toà n.
d.Tấ t cả cá c câ u đều khô ng đú ng.

Câu 21: Để điều tiết mộ t phầ n lợ i nhuậ n củ a doanh nghiệp độ c quyền mà khô ng thiệt hạ i cho
ngườ i tiêu dù ng, chính phủ nên á p dụ ng:
a.Đá nh thuế tỷ lệ vớ i chi phí sả n xuấ t.
b.Đá nh thuế tỷ lệ vớ i doanh thu.
c.Đá nh thuế theo sả n lượ ng.
d.Đá nh thuế khoá n hà ng nă m.

Câu 22: Giả sử mộ t doanh nghiệp độ c quyền tố i đa hó a lợ i nhuậ n đang sả n xuấ t sả n lượ ng có
doanh thu biên vượ t quá chi phí biên. Chú ng ta có thể kết luậ n rằ ng:
a.Doanh nghiệp đang tố i đa hó a lợ i nhuậ n.
b.Khô ng thể có kết luậ n chính xá c.
c.Sả n lượ ng củ a doanh nghiệp lớ n hơn sả n lượ ng tố i đa hó a lợ i nhuậ n.
d.Sả n lượ ng củ a doanh nghiệp nhỏ hơn sả n lượ ng tố i đa hó a lợ i nhuậ n.

You might also like