Professional Documents
Culture Documents
Kinh Te Vi Mo 2
Kinh Te Vi Mo 2
Câu 1: Câ u nà o sau đâ y KHÔ NG minh hoạ cho khá i niệm về “chi phí cơ hộ i”:
a.Minh đi làm và nhận được mức lương 15 triệu mỗi tháng
b.“Nếu tô i dà nh toà n bộ thờ i gian để đi họ c đạ i họ c, tô i phả i hy sinh số tiền kiếm đượ c do đi là m
việc là 60 triệu đồ ng mỗ i nă m”
c.“Chính phủ tă ng chi tiêu cho quố c phò ng, buộ c phả i giả m chi tiêu cho cá c chương trình phú c lợ i
xã hộ i”
d.“Chú ng ta sẽ đi xem phim hay ă n tố i”
Câu 7: Giá trá i thanh long trên thị trườ ng tă ng 10%, dẫ n đến mứ c cung về thanh long trên thị
trườ ng tă ng 20% vớ i nhữ ng điều kiện khá c khô ng đổ i. Vấ n đề nà y thuộ c về:
a.Kinh tế vĩ mô , thự c chứ ng
b.Kinh tế vi mô, thực chứng
c.Kinh tế vi mô , chuẩ n tắ c
d.Kinh tế vĩ mô , chuẩ n tắ c
Câu 8: Có khoả ng bao nhiêu phầ n tră m cá c nền kinh tế trên thế giớ i trả i qua tình trạ ng khan
hiếm?
a.50%
b.75%
c.25%
d.100%
Câu 10: Giá cà phê trên thị trườ ng giả m 10% dẫ n đến lượ ng cầ u về cà phê trên thị trườ ng tă ng
5% vớ i nhữ ng điều kiện khá c khô ng đổ i. Vấ n đề nà y thuộ c về
a.Kinh tế vĩ mô , chuẩ n tắ c
b.Kinh tế vi mô, thực chứng
c.Kinh tế vi mô , chuẩ n tắ c
d.Kinh tế vĩ mô , thự c chứ ng
Câu 11: Bấ t cứ điểm nà o trên đườ ng giớ i hạ n khả nă ng sả n xuấ t củ a mộ t quố c gia giớ i thiệu sự
kết hợ p củ a hai hà ng hó a trong nền kinh tế
a.Có thể sản xuất bằng cách sử dụng tất cả các nguồn lực và công nghệ sẵn có.
b.Có thể sả n xuấ t trong tương lai vớ i nhiều nguồ n lự c và / hoặ c cô ng nghệ vượ t trộ i.
c.Sẽ khô ng bao giờ đượ c sả n xuấ t.
d.Có thể sả n xuấ t bằ ng cá ch sử dụ ng mộ t phầ n, nhưng khô ng phả i tấ t cả , cá c nguồ n lự c và cô ng
nghệ củ a mình.
Câu 12: Khả nă ng hưở ng thụ củ a cá c hộ gia đình từ cá c hà ng hoá trong nền kinh tế đượ c quyết
định bở i:
a.Thị trườ ng hà ng hoá
b.Thị trường yếu tố sản xuất
c.Thị trườ ng hà ng hoá và thị trườ ng đấ t đai
d.Thị trườ ng đấ t đai
Câu 13: Đườ ng giớ i hạ n khả nă ng sả n xuấ t dịch chuyển ra ngoà i khi:
a.Chi phí cơ hộ i củ a mộ t mặ t hà ng tă ng lên.
b.Cá c nguồ n lự c khô ng đượ c tậ n dụ ng hết để đưa và o nền sả n xuấ t.
c.Việc sử dụ ng dượ c phẩ m tă ng lên là m giả m khả nă ng củ a lự c lượ ng lao độ ng.
d.Có một sự tiến bộ về công nghệ sản xuất.
Câu 14: Khá i niệm kinh tế nà o sau đâ y khô ng thể lý giả i đượ c bằ ng đườ ng giớ i hạ n khả nă ng sả n
xuấ t:
a.Khái niệm cung cầu
b.Ý tưở ng về sự khan hiếm
c.Quy luậ t chi phí cơ hộ i tă ng dầ n
d.Khá i niệm chi phí cơ hộ i
Câu 16: Khá c nhau că n bả n giữ a mô hình kinh tế thị trườ ng tự do và nền kinh tế hỗ n hợ p là :
a.Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế
b.Nhà nướ c quả n lý ngâ n sá ch
c.Nhà nướ c quả n lý cá c quỹ phú c lợ i xã hộ i
d.Nhà nướ c quả n lý quỹ bả o hiểm xã hộ i
Câu 21: Khi mộ t xã hộ i khô ng thể sả n xuấ t tấ t cả cá c hà ng hoá và dịch vụ mà mình muố n có ,
ngườ i ta nó i rằ ng nền kinh tế đang trả i qua:
a.Sự khủ ng hoả ng kinh tế.
b.Thấ t bạ i thị trườ ng.
c.Sự khan hiếm.
d.Sự bấ t ổ n kinh tế.
Câu 22: Trong mô hình nền kinh tế thị trườ ng tự do, cá c vấ n đề cơ bả n củ a hệ thố ng kinh tế đượ c
giả i quyết:
a.Nhờ và o cha truyền con nố i.
b.Thô ng qua thị trườ ng và cá c kế hoạ ch củ a chính phủ .
c.Thô ng qua cá c kế hoạ ch củ a chính phủ .
d.Thông qua thị trường.
Câu 24: Nhữ ng thị trườ ng nà o KHÔ Ng thuộ c thị trườ ng yếu tố sả n xuấ t:
a.Thị trườ ng sứ c lao độ ng
b.Thị trườ ng đấ t đai
c.Thị trườ ng vố n
d.Thị trường nước giải khát
Câu 25: Trong mô hình kinh tế chỉ huy (kế hoạ ch hó a) thì:
a.Thị trườ ng sẽ giả i quyết ba vấ n đề cơ bả n thô ng qua quan hệ cung cầ u
b.Cả chính phủ và thị trườ ng khô ng thể giả i quyết ba vấ n đề cơ bả n
c.Cả chính phủ và thị trườ ng đều tham gia giả i quyết ba vấ n đề cơ bả n
d.Chính phủ sẽ giải quyết ba vấn đề cơ bản của nền kinh tế thông qua các kế hoạch của
chính phủ.
Câu 26: Minh quyết định dà nh 2 giờ chơi quầ n vợ t thay vì là m việc củ a mình, kiếm đượ c 300
ngà n đồ ng/ mỗ i giờ là m việc. Sự đá nh đổ i củ a Minh là :
a.Khô ng có gì, vì Minh đã là m việc chă m chỉ, bâ y giờ chơi quầ n vợ t là giả i trí.
b.600 ngàn đồng mà Minh có thể kiếm được trong hai giờ làm việc.
c.Sự gia tă ng kỹ nă ng củ a anh ta từ việc chơi 2 giờ quầ n vợ t.
d.Khô ng có gì, vì Minh thích chơi quầ n vợ t hơn là m việc.
chương 2
Câu 1: Nhà nướ c qui định giá sà n (giá tố i thiểu) đố i vớ i 1 hà ng hó a nhằ m:
a.Bảo vệ lợi ích cho người sản xuất
b.Kích thích sự gia nhậ p ngà nh
c.Thể hiện can thiệp củ a chính phủ và o nền kinh tế.
d.Bả o vệ lợ i ích cho ngườ i tiêu dù ng
Câu 8: Ngườ i ta khá m phá ra rằ ng việc giả m giá tour đi du lịch là m tă ng tổ ng doanh thu củ a cá c
cô ng ty du lịch. Khi đó , co giã n củ a cầ u theo giá củ a tour đi du lịch là :
a.Co giã n ít: | Ed | < 1
b.Co giã n đơn vị: | Ed | = 1
c.Co giãn nhiều: | Ed | > 1
d.Hoà n toà n khô ng co giã n:| Ed | = 0
Câu 9: Sự di chuyển dọ c đườ ng cung cho thấ y khi giá hà ng hó a tă ng:
a.Đườ ng cung dịch chuyển về bên phả i.
b.Đườ ng cung dịch chuyển về bên trá i.
c.Lượ ng cung giả m.
d.Lượng cung tăng.
Câu 10: Ngườ i tiêu dù ng và ngườ i sả n xuấ t chịu thuế bằ ng nhau khi:
a.Cầu và cung có độ co giãn bằng nhau.
b.Cầ u co giã n ít hơn cung.
c.Cung hoà n toà n co giã n.
d.Cung co giã n ít hơn cầ u.
Câu 11: Lú a mỳ là nguyên liệu đầ u và o chính để sả n xuấ t bộ t mỳ. Nếu giá củ a lú a mỳ giả m, chú ng
ta có thể kì vọ ng
a.Cung củ a bộ t mỳ sẽ giả m.
b.Cầ u củ a bộ t mỳ sẽ giả m.
c.Cung của bột mỳ sẽ tăng.
d.Cầ u củ a bộ t mỳ sẽ tă ng.
Câu 12: Điều gì sẽ xả y ra trong thị trườ ng và ng nếu ngườ i mua kỳ vọ ng giá và ng sẽ tă ng trong
tương lai?
a.Cầ u về và ng sẽ giả m.
b.Cầu về vàng sẽ tăng.
c.Cầ u về và ng sẽ khô ng bị ả nh hưở ng.
d.Cung về và ng sẽ tă ng.
Câu 14: Nếu cầ u củ a mộ t sả n phẩ m tă ng, cá c yếu tố khá c khô ng đổ i, thì giá câ n bằ ng
a.Sẽ tă ng và sả n lượ ng câ n bằ ng giả m.
b.Và sản lượng cân bằng sẽ cùng tăng.
c.Và sả n lượ ng câ n bằ ng sẽ cù ng giả m.
d.Sẽ giả m và sả n lượ ng câ n bằ ng tă ng.
Câu 15: Khi chính phủ tă ng thuế, lượ ng mua vẫ n khô ng thay đổ i, điều đó có nghĩa rằ ng:
a.Cầu hoàn toàn không co giãn
b.Khô ng trườ ng hợ p nà o đú ng
c.Cầ u hoà n toà n co giã n
d.Cung hoà n toà n co giã n
Câu 16: Giữ nguyên cá c yếu tố phi giá cả củ a cung, khi giá cả thay đổ i sẽ
a.Dẫ n đến việc cung có thể giả m hoặ c tă ng.
b.Dẫ n đến sự dịch chuyển củ a cầ u.
c.Khô ng có tá c độ ng đến lượ ng cung.
d.Dẫn đến sự trượt dọc theo đường cung
Câu 18: Vớ i nhiều hộ gia đình thì nướ c mắ m là khô ng thể thiếu, vì thế có thể kết luậ n là độ co
giã n củ a cầ u theo giá củ a nướ c mắ m là co giã n ít. Nếu giá nướ c mắ m tă ng lên 10% thì có thể kỳ
vọ ng lượ ng tiêu dù ng nướ c mắ m sẽ:
a.Giả m nhiều hơn 10%
b.Giả m 1%
c.Giả m đú ng bằ ng 10%
d.Giảm ít hơn 10%.
Câu 20: Nhà nướ c qui định giá sà n (giá tố i thiểu) đố i vớ i 1 hà ng hó a khi:
a.Có sự thay đổ i là m cho giá câ n bằ ng trên thị trườ ng giả m sâ u.
b.Có nhiều doanh nghiệp gia nhậ p ngà nh.
c.Nhu cầ u về hà ng hó a đó giả m quá nhanh.
d.Có sự thay đổ i là m cho giá câ n bằ ng trên thị trườ ng tă ng cao.
Câu 23: Lượ ng tiêu thụ củ a mộ t hà ng hoá trên thị trườ ng (QD) khô ng phụ thuộ c yếu tố nà o sau
đâ y:
a.Thu nhậ p (I) củ a ngườ i tiêu dù ng
b.Sở thích, thị hiếu củ a ngườ i tiêu dù ng (Tas)
c.Giá cá c yếu tố đầ u và o (Pi)
d.Quy mô tiêu thụ củ a thị trườ ng
Câu 24 : Khi chính phủ qui định giá sà n (giá tố i thiểu) đố i vớ i mộ t hà ng hó a, sẽ gâ y ra tình trạ ng:
a.Thiếu hụ t hà ng hó a trên thị trườ ng
b.có nhiều doanh nghiệp gia nhậ p ngà nh.
c.Lượ ng cầ u về hà ng hó a đó sẽ tă ng.
d.Dư thừ a hà ng hó a trên thị trườ ng
Câu 26: Cho hà m số cầ u và hà m số cung củ a mộ t sả n phẩ m X như sau: QD= 180 – 3P; QS= 30 +
2P. Cầ n định giá câ n bằ ng và lượ ng câ n bằ ng củ a sả n phẩ m X:
a.P = 30, Q = 90
b.Khô ng có đá p á n đú ng
c.P =20, Q = 120
d.P = 90, Q = 30
Câu 32: Trong điều kiện cá c yếu tố khá c khô ng đổ i, khi cầ u củ a hà ng hó a giả m sẽ là m:
a.Giá câ n bằ ng giả m; lượ ng câ n bằ ng tă ng
b.Giá câ n bằ ng giả m; lượ ng câ n bằ ng giả m
c.Giá câ n bằ ng tă ng; lượ ng câ n bằ ng tă ng
d.Giá câ n bằ ng tă ng; lượ ng câ n bằ ng giả m
Câu 33: Ngườ i tiêu dù ng chịu thuế lớ n hơn nhà sả n xuấ t khi:
a.Cung co giã n ít hơn cầ u.
b.Cầ u co giã n ít hơn cung.
c.Cầ u hoà n toà n co giã n.
d.Cung hoà n toà n co giã n.
Câu 34: Nhà nướ c qui định giá trầ n (giá tố i đa) đố i vớ i 1 hà ng hó a khi:
a.Có sự dư thừ a khá lớ n hà ng hó a.
b.Nhu cầ u về hà ng hó a đó giả m quá nhanh.
c.Có sự thay đổ i là m cho giá câ n bằ ng trên thị trườ ng tă ng cao.
d.Có nhiều doanh nghiệp gia nhậ p ngà nh.
Câu 35: Khi thu nhậ p tă ng 10%, khố i lượ ng tiêu thụ sả n phẩ m X tă ng 5%, vớ i cá c điều kiện khá c
khô ng đổ i, thì ta có thể kết luậ n X là :
a.Sả n phẩ m độ c lậ p
b.Sả n phẩ m cấ p thấ p
c.Xa xỉ phẩ m
d.Sả n phẩ m thiết yếu
Câu 36: Khi thu nhậ p tă ng 10%, khố i lượ ng tiêu thụ sả n phẩ m A giả m 15%, vớ i cá c điều kiện
khá c khô ng đổ i, thì ta có thể kết luậ n A là :
a.Sả n phẩ m cao cấ p
b.Sả n phẩ m thiết yếu
c.Sả n phẩ m độ c lậ p
d.Sả n phẩ m cấ p thấ p
Câu 37: Quy luậ t cầ u chỉ ra rằ ng: nếu cá c yếu tố khá c khô ng đổ i thì:
a.Giữ a lượ ng cầ u và thu nhậ p có mố i quan hệ đồ ng biến.
b.Giữ a lượ ng cầ u hà ng hó a nà y và giá hà ng hó a thay thế có mố i liên hệ vớ i nhau.
c.Giữ a lượ ng cầ u hà ng hó a và sở thích có quan hệ đồ ng biến.
d.Giữ a lượ ng cầ u hà ng hó a vớ i giá củ a nó có mố i quan hệ nghịch biến
chương 3
Câu 1: Giớ i hạ n củ a ngườ i tiêu dù ng thể hiện ở :
a.Sở thích củ a ngườ i tiêu dù ng.
b.Thu nhậ p và giá cả hà ng hó a
c.Thu nhậ p củ a ngườ i tiêu dù ng
d.Giá cả củ a hà ng hó a
Câu 7: Giả sử hà ng hó a X đượ c tiêu dù ng miễn phí, thì ngườ i tiêu dù ng sẽ tiêu thụ
a.Số lượ ng mà hữ u dụ ng biên củ a hà ng hó a X bằ ng zero
b.Số lượ ng mà hữ u dụ ng biên bằ ng mứ c giá hà ng hó a
c.Số lượ ng khô ng hạ n chế
d.Số lượ ng mà tổ ng hữ u dụ ng giả m dầ n
Câu 8: Giả thuyết nà o sau đâ y khô ng đượ c đề cậ p đến khi phâ n tích sở thích trong lý thuyết về sự
lự a chọ n củ a ngườ i tiêu dù ng:
a.Thích có nhiều hà ng hó a hơn là có ít hà ng hó a (loạ i hà ng hó a tố t).
b.Hữ u dụ ng biên có xu hướ ng giả m dầ n
c.Sở thích có tính bắ c cầ u.
d.Sở thích là hoà n chỉnh, có nghĩa là có thể so sá nh và xếp loạ i tấ t cả mọ i thứ hà ng hó a.
Câu 9: Giả sử ngườ i tiêu dù ng dà nh hết tiền lương để mua hai hà ng hoá X và Y. Nếu giá hà ng hoá
X và Y đều tă ng lên gấ p 3, đồ ng thờ i tiền lương củ a ngườ i tiêu dù ng cũ ng tă ng lên gấ p 3, thì
đườ ng ngâ n sá ch củ a ngườ i tiêu dù ng sẽ:
a.Khô ng thay đổ i.
b.Dịch chuyển song song sang trá i.
c.Dịch chuyển song song sang phả i.
d.Xoay quanh điểm cắ t vớ i trụ c tung sang phả i.
Câu 10: Lợ i ích biên (hay hữ u dụ ng biên) củ a mộ t hà ng hó a thể hiện:
a.Sự sẵ n sà ng thanh toá n củ a mộ t đơn vị hà ng hó a bổ sung.
b.Độ dố c củ a đườ ng ngâ n sá ch là giá tương đố i.
c.Tính hữ u ích củ a hà ng hó a là có giớ i hạ n.
d.Hà ng hó a đó là khan hiếm.
Câu 12: Tỷ lệ thay thế biên giữ a 2 sả n phẩ m X và Y (MRSXY) thể hiện:
a.Tỷ lệ nă ng suấ t biên giữ a 2 sả n phẩ m.
b.Tỷ lệ đá nh đổ i giữ a 2 sả n phẩ m trong tiêu dù ng khi tổ ng mứ c thỏ a mã n khô ng đổ i.
c.Tỷ giá giữ a 2 sả n phẩ m.
d.Tỷ lệ đá nh đổ i giữ a 2 sả n phẩ m trên thị trườ ng.
Câu 20: Để tố i đa hó a hữ u dụ ng vớ i thu nhậ p cho trướ c. Ngườ i tiêu dù ng phâ n phố i cá c sả n phẩ m
theo nguyên tắ c:
a.Hữ u dụ ng biên cá c sả n phẩ m phả i bằ ng nhau: MUx = MUy =...
b.Phầ n chi tiêu cho mỗ i sả n phẩ m là bằ ng nhau.
c.Ưu tiên mua cá c sả n phẩ m có mứ c giá tương đố i rẻ.
d.Hữ u dụ ng biên trên mộ t đơn vị tiền tệ củ a cá c sả n phẩ m bằ ng nhau: MUx /Px = MUy /Py =
MUz /Pz =...
Câu 27: Khi thu nhậ p củ a ngườ i tiêu dù ng tă ng mà giá sả n phẩ m X và Y khô ng thay đổ i, khi đó :
a.Đườ ng ngâ n sá ch dịch chuyển song song sang trá i.
b.Đườ ng ngâ n sá ch trở nên phẳ ng hơn.
c.Độ dố c đườ ng ngâ n sá ch thay đổ i.
d.Đườ ng ngâ n sá ch dịch chuyển song song sang phả i.
Câu 29: Ngườ i tiêu dù ng khô ng thể nà o tiêu dù ng tạ i mộ t điểm nằ m bên phả i củ a đườ ng ngâ n
sá ch vì:
a.Quá đắ t
b.Khô ng đủ tiền
c.Khô ng thích
d.Khô ng hiệu quả
chương 4
1.Chi phí ẩn là loại chi phí nào sau đây:
a. Chi phí nguyên vậ t liệu
b. Cá c cơ hộ i đầ u tư đã từ bỏ
c. Tiền thuê nhà xưở ng
d. Tiền lương trả cho cô ng nhâ n
4.Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ?
a.Chi phí cố định trung bình.
b.Chi phí biến đổ i trung bình.
c.Chi phí trung bình.
d.Chi phí biên.
5.Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao động thay đổi thì
đường cong biểu diễn sẽ được gọi là:
a.Đườ ng sả n phẩ m trung bình.
b.Đườ ng chi phí biên.
c.Đườ ng tổ ng sả n phẩ m.
d.Đườ ng đẳ ng lượ ng.
6.Một công ty có doanh thu là 600 triệu, chi phí kế toán là 400 triệu. Chủ công ty đã đầu tư
100 triệu vào công ty này. Số tiền này thay vì đầu tư vào công ty có thể được đem gửi ngân
hàng với lãi suất là 20%/năm. Vậy lợi nhuận kế toán của công ty là:
a.200 triệu
b.100 triệu
c.0
d.400 triệu
7.Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà doanh nghiệp sản xuất ra trong mỗi đơn vị
thời gian, tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất được gọi là:
a.Hà m tổ ng chi phí sả n xuấ t.
b.Hà m sả n xuấ t.
c.Đườ ng cong bà ng quan.
d.Hà m đẳ ng phí.
8.Với cùng một số vốn đầu tư, nhà đầu tư dự kiến lợi nhuận kế toán của 3 phương án lần
lượt là 50 triệu, 35 triệu và 30 triệu. Nếu phương án A được chọn thì lợi nhuận kinh tế đạt
được là:
a.20 triệu
b.3 triệu
c.15 triệu
d.5 triệu
9.Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ:
a.Tă ng dầ n.
b.Bằ ng nă ng suấ t trung bình.
c.Vượ t quá nă ng suấ t trung bình.
d.Nhỏ hơn nă ng suấ t trung bình.
10.Khi năng suất trung bình bằng năng suất biên thì:
a.Nă ng suấ t biên lớ n hơn nă ng suấ t trung bình.
b.Nă ng suấ t biên nhỏ hơn nă ng suấ t trung bình
c.Nă ng suấ t biên đạ t cự c đạ i
d.Nă ng suấ t trung bình đạ t cự c đạ i
11. Năng suất biên (MP) của một YTSX biến đổi là:
a.Sả n phẩ m tă ng thêm trong tổ ng sả n phẩ m củ a cá c YTSX.
b.Sả n phẩ m tă ng thêm trong tổ ng sả n phẩ m khi sử dụ ng thêm 1 đồ ng chi phí củ a cá c YTSX biến
đổ i.
c.Sả n phẩ m trung bình tính cho mỗ i đơn vị YTSX biến đổ i.
d.Sả n phẩ m tă ng thêm trong tổ ng sả n phẩ m khi sử dụ ng thêm 1 đơn vị YTSX biến đổ i, cá c YTSX
cò n lạ i giữ nguyên.
12. Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu sản phẩm biên (năng suất biên)
của người công nhân thứ 7 là 20, thể hiện:
a.Nă ng suấ t biên đang tă ng.
b.Nă ng suấ t trung bình đang giả m.
c.Nă ng suấ t trung bình đang tă ng.
d.Nă ng suấ t biên đang giả m.
14. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là:
a. Khô ng có câ u nà o đú ng.
b. Số lượ ng sả n phẩ m tă ng thêm khi sử dụ ng thêm 1 đơn vị yếu tố sả n xuấ t biến đổ i.
c. Số lượ ng sả n phẩ m bình quâ n đượ c tạ o ra bở i 1 đơn vị yếu tố đó .
d. Số lượ ng sả n phẩ m tă ng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồ ng chi phí sả n xuấ t biến đổ i.
15. Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế vi mô:
a. Doanh nghiệp có thể quyết định rờ i khỏ i hoặ c gia nhậ p ngà nh.
b. Tấ t cả cá c yếu tố sả n xuấ t đều thay đổ i.
c. Doanh nghiệp có thể thay đổ i sả n lượ ng.
d. Doanh nghiệp có thể thay đổ i qui mô sả n xuấ t.
17. Khi đầu vào biến đổi duy nhất của doanh nghiệp là lao động, độ dốc của hàm sản xuất
đo lường:
a.Tổ ng chi phí
b.Số lượ ng lao độ ng
c.Số lượ ng sả n phẩ m
d.Nă ng suấ t biên củ a lao độ ng.
18. Khi giá cả các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt tăng lên, sẽ làm:
a.Cá c đườ ng AVC dịch chuyển sang phả i.
b.Dịch chuyển đườ ng chi phí trung bình AC lên trên.
c.Dịch chuyển cá c đườ ng AC xuố ng dướ i.
d.Cá c đườ ng AC vẫ n giữ nguyên vị trí cũ .
21. Trong ngắn hạn, khi sử dụng thêm lao động sẽ làm cho năng suất biên của lao động
giảm. Năng suất biên của lao động giảm là do:
a.Lượ ng lao độ ng khô ng đượ c khai thá c hết do vố n cố định
b.Nă ng suấ t giả m theo quy mô
c.Cá c câ u trên đều sai
d.Tính phi kinh tế theo quy mô
22. Khi năng suất trung bình tăng, năng suất biên sẽ:
a.Nhỏ hơn nă ng suấ t trung bình.
b.Tă ng dầ n.
c.Bằ ng nă ng suấ t trung bình.
d.Lớ n hơn nă ng suấ t trung bình.
25. Một trong các đường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V), đó là:
a.Đườ ng chi phí cố định trung bình (AFC)
b.Đườ ng chi phí biến đổ i trung bình (AVC)
c.Đườ ng chi phí trung bình (AC)
d.Đườ ng chi phí biên (MC)
26. Số sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp sự dụng thêm 1 đơn vị của một yếu tố đầu
vào ( các yếu tố đầu vào khác được sử dụng với một số lượng không đổi) gọi là :
a. Chi phí biên
b. Nă ng suấ t biên
c. Hữ u dụ ng biên
d. Doanh thu biên
27. Sự thay đổi của tổng sản lượng khi sử dụng thêm một giờ lao động
a. Chi phí biên củ a lao độ ng
b. Nă ng suấ t trung bình củ a lao độ ng
c. Nă ng suấ t biên củ a lao độ ng
d. Doanh thu biên củ a lao độ ng
30. Khi giá của các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt tăng lên, sẽ làm :
a. Cá c đườ ng AC vẫ n giữ nguyên vị trí cũ
b. Cá c đườ ng AVC dịch chuyển sang phả i
c. Dịch chuyển đườ ng chi phí trung bình AC lên trên
d. Dịch chuyển đườ ng AC xuố ng dướ i
31. Khi năng suất biên của lao động (MPL) nhỏ hơn năng suất trung bình của lao động
(APL)
a. Nă ng suấ t biên củ a lao độ ng đang giả m
b. Nă ng suấ t trung bình củ a lao độ ng đang giả m
c. Nă ng suấ t trung bình đạ t cự c đạ i
d. . Nă ng suấ t biên củ a lao độ ng đang tă ng
32. Khi năng suất biên của lao động (MPL) Bằng năng suất trung bình của lao động (APL)
thì:
a. Nă ng suấ t trung bình củ a lao độ ng đang tă ng
b. Nă ng suấ t biên củ a lao độ ng đang giả m
c. Nă ng suấ t triung bình đạ t cự c đạ i
d. Nă ng suấ t trung bình củ a lao độ ng giả m
chương 5
Câu 1 : Nhà hàng của Thanh hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo . Ở
điểm chi phí biên bằng với doanh biên , AC=$20 , AVC=$15 , và giá mỗi đơn vị là $10 .
Trong trường hợp này :
Nhà hàng của Thanh nên đóng cửa ngay lập tức .
Câu 2 : Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn , một doanh nghiệp thu được lợi
nhuận kinh tế bằng không trong dài hạn sẽ :
Tiếp tục sản xuất mức sản lượng hiện hành
Câu 3 : Trong dài hạn , mỗi doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có
được :
Lợi nhuận kinh tế bằng zero.
Câu 4 : Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, quyết định nằm ngoài khả năng của
doanh nghiệp là :
Thay đổi giá bán.
Câu 5 : Một doanh nghiệp “chấp nhận giá” muốn đạt lợi nhuận tối đa sẽ :
Sản xuất và bán ở mức sản lượng tại đó chi phí biên bằng giá bán .
( MC=MR)
Câu 6 : Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn thì :
Doanh thu biên bằng doanh thu trung bình.
Câu 7 : chúng ta có thể tính lợi nhuận của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh
là :
( P-AC)*Q
Câu 8 : Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn không thể quyết định được :
Giá bán sản phẩm.
Câu 9 : Doanh nghiệp sẽ đóng cửa khi :
Giá bán sản phẩm nhỏ hơn chi phí biến đổi trung bình : P<AVC
Câu 10 : Gỉa sử hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có
dạng là : TC=Q2+ 50Q+10000. Nếu giá thị trường là P=350dvt/sp thì DN sẽ sản xuất ở
sản lượng và tổng lợi nhuận đạt được là ?
Q=150, Pr= 12.500
Câu 11 : Doanh thu biên (MR) là :
Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán them 1 sản phẩm.
Câu 12 : những ngành nào sau đây thể hiện rõ nét việc gia nhập vào ( ngành ) tự do
nhất ?
May áo sơ mi
Câu 13 : giả sử hàm tổng chi phí của của một doanh nghiệp cạnh tranh là : TC=Q^2+
50Q+10000. Nếu giá thị trường là P=350dvt/sp, để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh
nghiệp sẽ sản xuất ở sản lượng :
Q=150
Câu 14 : đường cung ngắn hạn của một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh
hoàn toàn là :
Phần đường MC kể từ điểm cực tiểu của AVC
Câu 15 : những thay đổi của sản lượng của công ty cạnh tranh hoàn toàn , mà không
có bất kì sự thay đổi nào ở giá sản phẩm , sẽ làm thay đổi …….. của công ty .
Doanh thu trung bình và doanh thu biên
Câu 16 : trong ngắn hạn đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là ?
Đường chi phí biên , phần phía trên đường chi phí biến đổi trung bình .
Câu 17 : điểm cân bằng trong dài hạn của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là
điểm mà tại đó :
P=SMC
Câu 18 : việc tham gia thị trường cạnh tranh của các doanh nghiệp mới sẽ :
Gia tăng cung thị trường và giảm giá thị trường.
Câu 19 : Câu nào sau đây thể hiện nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận :
Doanh thu biên LỚN HƠN chi phí biên nên gia tăng sản lượng.
*Câu 20 : Điều gì sảy ra khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đạt cân bằng
trong ngắn hạn là :
Chi phí biên và doanh thu biên của doanh nghiệp bằng nhau. ( MC=MR)
*Câu 21 : Một doanh nghiệp có thế lực thị trường nếu có thể :
Làm ảnh hưởng giá cả thị trường về hàng hóa mà nó bán
Câu 22 : đường cầu nằm ngang của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có ý nghĩa :
Doanh nghiệp có thể bán bất kỳ mức sản lượng nào mà không làm giá thị trường
thay đổi
Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Doanh thu biên được tính bằng cách lấy tổng doanh thu chia cho sản lượng bán.
Câu 24 : thị trường sản phẩm X cạnh tranh hoàn toàn có 800 doanh nghiệp , mỗi
doanh nghiệp có hàm cung P=10+20Q. Vậy hàm cung thị trường sẽ là :
Q
P= + 10
40
*Câu 25 : doanh nghiệp cạnh tranh tối hiểu hóa thua lỗ trong ngắn hạn nên :
Đóng cửa nếu P & It; AVC
*Câu 26 : Khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn hạ giá sản phẩm của mình
thấp hơn so với giá cân bằng thị trường sẽ dẫn đến :
Doanh nghiệp đó không đạt tối đa hóa lợi nhuận
*Câu 27 : Đối với DN cạnh tranh hoàn toàn , câu nào sau đây là đúng ?
Giá lớn hơn doanh thu biên
Câu 28: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn hiện đang sản xuất 100 đơn vị sản
lượng để tối đa hóa lợi nhuận , tại đó MC = 9$ , TVC = 700$ , TC = 1100$ thì giá bán
trên thị trường thay đổi thành 8$.Theo bạn, doanh nghiệp nên :
Giảm sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận
Câu 29 :Đối với một DN trên thị trường cạnh tranh hoàn toàn , quyết định nào sau
đây nằm ngoài khả năng của DN :
Tăng giá bán
Câu 30: Đối với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn
Doanh thu trung bình bằng với doanh thu biên.
Câu 31: Giả sử một DN cạnh tranh hoàn toàn có tổng doanh thu là $1.000 và có
doanh thu biên của đơn vị sản phẩm cuối cùng là $20.Doanh thu trung bình và số
lượng đơn vị sản phẩm đã được bán là :
$20 và $50
Câu 32 : Phát biểu nào sau đây về thị trường cạnh tranh là không đúng :
Giá vượt quá doanh thu biên
Câu 33 : Giả sử một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh giảm 30% sản
lượng.Kết quả giá sản phẩm độ có khả năng :
Vẫn không thay đổi
Câu 34 : Khi giá các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tăng lên
làm chi phí biên tăng, nếu giá bán sản phẩm cố định (không đổi) và theo đuổi mục
tiêu tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp sẽ :
Giam sản lượng
Câu 35: Đối với doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh, câu nào sau đây là không
đúng ?
Gía bằng doanh thu trung bình
Câu 36: Đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh là
Nhà sản xuất bán các sản phẩm hầu như giống nhau
Câu 37: Cơ sở để các quản lý thiết lập quy mô sản xuất phù hợp cho doanh nghiệp là:
Đường LAC
Chương 6
Câu 1: Sự khá c nhau giữ a thị trườ ng cạ nh tranh hoà n toà n và thị trườ ng độ c quyền hoà n toà n:
a.Tấ t cả cá c câ u đều khô ng đú ng.
b.Bị ngă n chặ n gia nhậ p ngà nh trong thị trườ ng cạ nh tranh hoà n toà n, đượ c tự do gia nhậ p ngà nh
trong thị trườ ng độ c quyên hoà n toà n.
c.Doanh nghiệp cạ nh tranh hoà n toà n là ngườ i chấ p nhậ n giá , trong khi doanh nghiệp độ c quyền
là ngườ i định giá .
d.Doanh nghiệp độ c quyền là ngườ i chấ p nhậ n giá , trong khi doanh nghiệp cạ nh tranh hoà n toà n
là ngườ i định giá .
Câu 2: Doanh thu trung bình củ a nhà độ c quyền hoà n toà n thì luô n:
a.Lớ n hơn giá sả n phẩ m.
b.Bằ ng vớ i giá sả n phẩ m.
c.Thấ p hơn giá sả n phẩ m.
d.Bằ ng vớ i doanh thu biên
Câu 3: Khi đườ ng cầ u dố c xuố ng, thì doanh thu biên:
a.Lớ n hơn giá
b.Nhỏ hơn giá
c.Bằ ng giá
d.Bằ ng doanh thu trung bình
Câu 6: Nếu ở mứ c sả n lượ ng hiện tạ i ngườ i quả n lý củ a doanh nghiệp độ c quyền tính đượ c doanh
thu biên là 120$ và chi phí biên là 150$ thì nên:
a.Mở rộ ng sả n lượ ng cho đến khi doanh thu biên bằ ng 0.
b.Giả m sả n lượ ng cho đến khi doanh thu biên bằ ng chi phí biên.
c.Mở rộ ng đầ u ra.
d.Khô ng là m gì nếu khô ng có thô ng tin về chi phí cố định
Câu 8: Tạ i mứ c sả n lượ ng hiện tạ i, chi phí biên củ a doanh nghiệp độ c quyền lớ n hơn doanh thu
biên (MC > MR). Để tố i đa hoá lợ i nhuậ n doanh nghiệp nên:
a.Giả m giá và giả m sả n lượ ng
b.Giả m giá và tă ng sả n lượ ng
c.Tă ng giá và tă ng sả n lượ ng
d.Tă ng giá và giả m sả n lượ ng
Câu 10: Mộ t doanh nghiệp độ c quyền thấ y rằ ng ở mứ c sả n lượ ng hiện tạ i, doanh thu biên bằ ng
5$ và chi phí biên bằ ng 4$. Quyết định nà o sau đâ y sẽ là m tố i đa hó a lợ i nhuậ n:
a.Tă ng giá giữ nguyên sả n lượ ng.
b.Tă ng giá và giả m sả n lượ ng.
c.Giả m giá và tă ng sả n lượ ng.
d.Giữ nguyên sả n lượ ng và giá cả .
Câu 12: Để tố i đa hó a lợ i nhuậ n, doanh nghiệp độ c quyền luô n hoạ t độ ng trong khoả ng giá có :
a.Cá c câ u trên đều đú ng
b.Cầ u co giã n ít (|Ed| <1)
c.Cầ u co giã n đơn vị (|Ed| = 1)
d.Cầ u co giã n nhiều (|Ed| >1)
Câu 13: Để tố i đa hó a lợ i nhuậ n, doanh nghiệp độ c quyền nên sả n xuấ t sả n lượ ng, tạ i đó :
a.MC = P
b.MC = MR
c.P = ACmin
d.MC = AR
Câu 16: Để tố i đa hoá lượ ng bá n mà khô ng bị lỗ , doanh nghiệp độ c quyền nên sả n xuấ t theo
nguyên tắ c:
a.P = ACmin
b.P = AC
c.MC = MR
d.MC = P
Câu 18: Đố i vớ i ngườ i tiêu dù ng thì biện phá p điều tiết độ c quyền nà o củ a chính phủ mang lạ i lợ i
ích cho họ :
a.Đá nh thuế khô ng theo sả n lượ ng.
b.Đá nh thuế theo sả n lượ ng.
c.Đá nh thuế khoá n.
d.Ấ n định giá tố i đa.
Câu 19: Thị trườ ng độ c quyền hoà n toà n là thị trườ ng:
a.Có thế có mộ t ngườ i bá n hay nhiều ngườ i bá n
b.Có rấ t nhiều ngườ i bá n
c.Có mộ t số ít ngườ i bá n
d.Chỉ có mộ t ngườ i bá n duy nhấ t
Câu 20: Để tố i đa hoá doanh thu, doanh nghiệp độ c quyền sẽ quyết định sả n xuấ t ở mứ c sả n
lượ ng, tạ i đó :
a.P = MC
b.MC = MR
c.AR = AC
d.MR = 0
Câu 21: Sự khá c nhau giữ a thị trườ ng cạ nh tranh hoà n toà n và thị trườ ng độ c quyền hoà n toà n:
a.Doanh nghiệp cạ nh tranh hoà n toà n là ngườ i chấ p nhậ n giá , trong khi doanh nghiệp độ c quyền
là ngườ i định giá .
b.Doanh nghiệp độ c quyền là ngườ i chấ p nhậ n giá , trong khi doanh nghiệp cạ nh tranh hoà n toà n
là ngườ i định giá .
c.Bị ngă n chặ n gia nhậ p ngà nh trong thị trườ ng cạ nh tranh hoà n toà n, đượ c tự do gia nhậ p ngà nh
trong thị trườ ng độ c quyên hoà n toà n.
d.Tấ t cả cá c câ u đều khô ng đú ng.
Câu 21: Để điều tiết mộ t phầ n lợ i nhuậ n củ a doanh nghiệp độ c quyền mà khô ng thiệt hạ i cho
ngườ i tiêu dù ng, chính phủ nên á p dụ ng:
a.Đá nh thuế tỷ lệ vớ i chi phí sả n xuấ t.
b.Đá nh thuế tỷ lệ vớ i doanh thu.
c.Đá nh thuế theo sả n lượ ng.
d.Đá nh thuế khoá n hà ng nă m.
Câu 22: Giả sử mộ t doanh nghiệp độ c quyền tố i đa hó a lợ i nhuậ n đang sả n xuấ t sả n lượ ng có
doanh thu biên vượ t quá chi phí biên. Chú ng ta có thể kết luậ n rằ ng:
a.Doanh nghiệp đang tố i đa hó a lợ i nhuậ n.
b.Khô ng thể có kết luậ n chính xá c.
c.Sả n lượ ng củ a doanh nghiệp lớ n hơn sả n lượ ng tố i đa hó a lợ i nhuậ n.
d.Sả n lượ ng củ a doanh nghiệp nhỏ hơn sả n lượ ng tố i đa hó a lợ i nhuậ n.