Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

PTCT.QT.02.

07
Mẫu 3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR):


CHUYÊN NGÀNH (MINOR):

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and
English):
Cơ sở Công nghệ thông tin (Fundamentals of Information Technology).
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Công nghệ thông tin.
4. Trình độ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic
year) năm 1.
5. Số tín chỉ (Credits): 3
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 36 tiết
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 9 tiết
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 9 tiết
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses):
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): học phần cung cấp cho
người học những kiến thức cơ sở / cơ bản về Công nhệ thông tin, giúp người học có
những kiến thức nền tảng trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Học phần gồm 2 khối
kiến thức:

1
Phần 1: Kiến trúc máy tính: cụm hệ thống, thiết bị lưu trữ, thiết bị nhập- xuất, truyền
thông và mạng, hoạt động và nâng cao hiệu năng hệ thống.
Phần 2: Kiến thức cơ bản khác: các loại phần mềm, hệ thống thông tin, ERP, thương
mại điện tử, Internet, thông tin riêng tư và bảo mật, cơ sở dữ liệu, phân tích và thiết kế
hệ thống, lập trình và ngôn ngữ lập trình
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần cơ sở công nghệ thông tin sẽ đạt được các
chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Phân tích được kiến trúc và nâng cao hiệu năng của hệ thống máy
tính.
- CLO1.2: Hiểu việc biểu diễn và xử lý dữ liệu trong máy tính
- CLO1.3: Áp dụng kiến thức lức chọn phần cứng, phần mềm phù hợp nhu cầu
sử dụng
- CLO1.4: Hiểu các kiến thức cơ bản về hệ thống thông tin, ERP, thương mại
điện tử, Internet, thông tin riêng tư và bảo mật, cơ sở dữ liệu, phân tích và thiết
kế hệ thống, lập trình và ngôn ngữ lập trình
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Thuần thục việc lựa chọn cấu hình máy tính đáp ứng nhu cầu sử dụng
của cá nhân và tổ chức
- CLO2.2: Nhận thức vai trò, tầm quan trọng của hệ thống thông tin, ERP,
thương mại điện tử, Internet, thông tin riêng tư và bảo mật, cơ sở dữ liệu, phân
tích và thiết kế hệ thống, lập trình và ngôn ngữ lập trình trong thực tiễn
- CLO2.3: Thành thạo tổ chức quản lý dữ liệu với phần mềm Excel
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Tự phân tích và xây dựng cấu hình máy tính đáp ứng nhu cầu sử dụng
của cá nhân và tổ chức
- CLO3.2: Có trách nhiệm và tự giác trong việc làm bài tập nhóm, bài tập về nhà.

2
3
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Ví dụ:

Chuẩn đầu ra của học Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
phần (CLOs)
(CĐR cấp 3) 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 3.1 3.2 3.3

CLO1.1: Phân tích H H P


được kiến trúc và nâng
cao hiệu năng của hệ
thống máy tính.

CLO1.2: Hiểu việc H H


biểu diễn và xử lý dữ
liệu trong máy tính

CLO1.3: Áp dụng kiến H H


thức lức chọn phần
cứng, phần mềm phù
hợp nhu cầu sử dụng

CLO1.4: Hiểu các kiến H H P


thức cơ bản về hệ
thống thông tin, ERP,
thương mại điện tử,
Internet, thông tin
riêng tư và bảo mật, cơ
4
sở dữ liệu, phân tích và
thiết kế hệ thống, lập
trình và ngôn ngữ lập
trình

CLO2.1: Thuần thục P


việc lựa chọn cấu hình
máy tính đáp ứng nhu
cầu sử dụng của cá
nhân và tổ chức

CLO2.2: Nhận thức P P P


vai trò, tầm quan trọng
của hệ thống thông tin,
ERP, thương mại điện
tử, Internet, thông tin
riêng tư và bảo mật, cơ
sở dữ liệu, phân tích và
thiết kế hệ thống, lập
trình và ngôn ngữ lập
trình trong thực tiễn

CLO2.3: Thành thạo P P P


các phần mềm văn
phòng (Office)

5
CLO3.1: Tự phân tích P P P P
và xây dựng cấu hình
máy tính đáp ứng nhu
cầu sử dụng của cá
nhân và tổ chức

CLO3.2: Có trách P P P P
nhiệm và tự giác trong
việc làm bài tập nhóm,
bài tập về nhà.

Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện


P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng

6
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1: Bài giảng của giảng viên
Tài liệu 2: Timothy J.O’Leary, Linda I.O’Leary, 2015. Computing Essentials 2015.
Mc Graw Hill
Tài liệu 3: Stephen D.Burd, 2011. System Architecture 6th Edition. Cengage learning

10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):


Tài liệu 1: MOS- Study Guide for Microsoft Word/ Excel/ PowerPoint/ Outlook 2016.
Microsoft Press.

7
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (Content) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour no.) (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
Buổi 1 Chương 1: Tổng quan kiến Thuyết trình Chương 1, 2, 3 tài liệu CLO1.1
(5 tiết) trúc hệ thống Đào tạo dựa trên 2 CLO1.2
Chương 2: Biểu diễn dữ liệu máy tính Chương 1 tài liệu 1 CLO2.1
Nghe nhìn CLO3.1
Bài tập CLO3.2
Buổi 2 Chương 3: Công nghệ và kiến Thuyết trình Chương 4,5 tài liệu 2 Thuyết trình nhóm nội dung CLO1.1
(5 tiết) trúc bộ xử lý Đào tạo dựa trên Chương 5,7 tài liệu 1 chương 3,4 CLO1.3
Chương 4: Công nghệ lưu trữ máy tính CLO2.1
dữ liệu Nghe nhìn CLO3.1
Bài tập CLO3.2
Buổi 3 Chương 5: Tích hợp và hiệu Thuyết trình Chương 6,7 tài liệu 2 Thuyết trình nhóm nội dung CLO1.1
(5 tiết) suất hệ thống Đào tạo dựa trên Chương 6 tài liệu 1 chương 5,6 CLO2.1
Chương 6: Công nghệ nhập máy tính CLO1.3
xuất Nghe nhìn CLO3.1
Bài tập CLO3.2

8
Buổi 4 Chương 7: Mạng máy tính và Thuyết trình Chương 8,9,10 tài liệu Thuyết trình nhóm nội dung CLO1.1
(5 tiết) truyền thông Đào tạo dựa trên 2 chương 7,8 CLO1.3
Chương 8: Phát triển ứng máy tính Chương 8,13 tài liệu 1 CLO2.1
dụng Nghe nhìn CLO3.1
Bài tập CLO3.2
Buổi 5 Chương 9: Hệ điều hành Thuyết trình Chương 11,12 tài liệu 2 Thuyết trình nhóm nội dung CLO1.1
(5 tiết) Chương 10: Tập tin và quản lý Đào tạo dựa trên Chương 4 tài liệu 1 chương 9,10 CLO1.3
hệ thống lưu trữ thứ cấp máy tính CLO2.1
Nghe nhìn CLO3.2
Bài tập
Buổi 6 Chương 11: Tổng quan về hệ Thuyết trình Chương 10,12 tài liệu 1 Thuyết trình nhóm nội dung CLO1.4
(5 tiết) thống thông tin Đào tạo dựa trên chương 11,12 CLO2.2
Chương 12: Phân tích và thiết máy tính CLO3.2
kế hệ thống Nghe nhìn
Bài tập
Buổi 7 Chương 12: Cơ sở dữ liệu Thuyết trình Chương 11 tài liệu 1 Làm bài tập cá nhân, thảo luận CLO1.4
(5 tiết) Tổ chức quản lý dữ liệu với Đào tạo dựa trên nhóm CLO2.2
Excel máy tính CLO2.3
Nghe nhìn CLO3.2
Bài tập

9
Buổi 8 Chương 13: Lập trình và ngôn Thuyết trình Chương 9, 13 tài liệu 1 Thuyết trình nhóm nội dung CLO1.4
(5 tiết) ngữ lập trình Đào tạo dựa trên chương 13,14 CLO2.2
Chương 14: Quyền riêng tư, máy tính CLO3.2
Bảo mật và đạo đức Nghe nhìn
Bài tập
Buổi 9 Ôn tập Nghe nhìn Kiểm tra cá nhân
(5 tiết) Kiểm tra, đánh giá Bài tập
Tổng cộng:
45 tiết

10
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
- Dự giờ trên lớp: tối thiểu 80%
- Thực hành: tối thiểu 80%
- Phân nhóm từ 3 đến 5 sinh viên để làm bài tập nhóm.

13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp, bài tập cá nhân: 10%
- Báo cáo, thuyết trình nhóm: 20%
- Thi giữa học phần: 20%
- Thi kết thúc học phần: 50%

Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)


Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham


Thái độ tham dự
50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt
tích cực
hoạt động động động động
Vắng không Vắng không
Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 20% số quá 40% số
dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên
tiết tiết

Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Khơi gợi vấn


đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20
cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận
luận
Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng thảo Phân tích đánh giá khi
40 đánh giá khá đánh giá
luận đánh giá tốt tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt

11
Có khi phù
Chất lượng đóng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù
40 Phù hợp
góp ý kiến hợp chưa phù hợp
hợp

Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Khá đầy đủ,


Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng
Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý
trực quan
Khá trực Tương đối Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ
Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn
ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không
bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng
Tương tác Có tương tác
Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Quản lý thời gian 10 Làm chủ thời Hoàn toàn Hoàn thành Quá giờ

12
đúng thời
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống
Trả lời đúng Trả lời đúng
đa số câu hỏi đa số câu hỏi
Các câu hỏi
đặt đúng và nhưng chưa
đặt đúng đều Không trả lời
nêu được nêu được
được trả lời được đa số
Trả lời câu hỏi 10 định hướng định hướng
đầy đủ, rõ câu hỏi đặt
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
Hỗ trợ người học hàng tuần qua LMS và email
TP.HCM, ngày tháng năm
2021

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

13
14

You might also like