Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

MÔ ĐUN NỘI KHOA S3.1 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


---------------

Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2023

KẾ HOẠCH HỌC TẬP MÔ-ĐUN NỘI S3.1 (VÒNG 5)


Đối tượng: Sinh viên Y4 hệ Bác sĩ đa khoa
Thời gian: 24/04 à 18/06/2023

Kính gửi: - Phòng QLĐT Đại học – Trường Đại học Y Hà Nội;
- Các Bộ môn, Phân môn hệ Nội;
- Các em sinh viên lớp YK2

Thực hiện kế hoạch đào tạo của Trường Đại học Y Hà Nội năm học 2022-2023, trong 08 tuần từ ngày 24/4/2023
đến 18/06/2023 có 110 sinh viên lớp YK2 đến học tại các Bộ môn hệ Nội. Trưởng Mô đun Nội khoa S3.1 trân trọng đề
nghị các Bộ môn/Phân môn sắp xếp lịch giảng lý thuyết, lâm sàng theo kế hoạch sau:

I. LÝ THUYẾT
- Thời gian: 13h30-17h20 từ thứ 2 đến thứ 5
- Địa điểm: giảng đường

1
1.1. Lịch giảng chung
Giảng viên
Số Địa điểm Bộ môn (họ và tên/Số di động)
TT Ngày Tên bài giảng
tiết giảng GD
Tuần 1 (24-28/4/2023)
1 13h30-15h20 LEC2.S3.1.MD Hội chứng mạch vành cấp 2 Giảng đường Tim mạch TS. Phan Tuấn Đạt
Thứ 2 (24/4) (0988082733)
2 15h30-17h20 LEC5.S3.1.MD Suy tim mạn 2 Giảng đường Tim mạch ThS. Kim Ngọc Thanh
Thứ 2 (24/4) (01668723136)
3 13h30-15h20 LEC6.S3.1.MD Bệnh động mạch chi dưới mạn tính 2 Giảng đường Tim mạch ThS. Nguyễn Tuấn Hải
Thứ 4 (26/4) (0912475990)
4 15h30-17h20 LEC1.S3.1.MD Tăng huyết áp 2 Giảng đường Tim mạch TS. Phạm Minh Tuấn
Thứ 4 (26/4) (0918060382)
5 13h30-15h20 LEC4.S3.1.MD Hẹp van động mạch chủ 2 Giảng đường Tim mạch TS. Đinh Huỳnh Linh
Thứ 5 (27/4) (0912598079)
6 15h30-17h20 CBA2.S3.1.MD Hẹp van động mạch chủ (CBA) 2 Giảng đường Tim mạch TS. Đinh Huỳnh Linh
Thứ 5 (27/4) (0912598079)
7 13h30-15h20 LEC3.S3.1.MD Các Rối loạn nhịp tim thường gặp 2 Giảng đường Tim mạch ThS. Trần Tuấn Việt
Thứ 6 (28/4) (0365200587)
8 15h30-17h20 CBA1.S3.1.MD Các Rối loạn nhịp tim thường gặp (CBA) 2 Giảng đường Tim mạch ThS. Trần Tuấn Việt
Thứ 6 (28/4) (0365200587)
SV nghỉ lễ từ 29/4-3/5/2023
Tuần 2 (4-5/5/2023)
9 13h30-15h20 LEC20.S3.1.MD Động kinh 2 Giảng đường Thần kinh
Thứ 5 (4/5)
10 15h30-17h20 LEC21.S3.1.MD Đau đầu 2 Giảng đường Thần kinh
Thứ 5 (4/5)
11 13h30-15h20 LEC19.S3.1.MD Đột quỵ não 2 Giảng đường Thần kinh
Thứ 6 (6/5)
12 15h30-17h20 CBA7.S3.1.MD Đột quỵ não (CBA) 2 Giảng đường Thần kinh
Thứ 6 (6/5)
Tuần 3 (8-12/5/2023)
13 13h30-15h20 LEC23.S3.1.MD Hội chứng Guillain Barre 2 Giảng đường Thần kinh
Thứ 2 (8/5)
14 15h30-17h20 LEC22.S3.1.MD Chóng mặt 2 Giảng đường Thần kinh
Thứ 2 (8/5)
15 13h30-15h20 LEC24.S3.1.MD Viêm tuỷ 2 Giảng đường Thần kinh
Thứ 3 (9/5)
16 15h30-17h20 CBA9.S3.1.MD Viêm tuỷ (CBA) 2 Giảng đường Thần kinh
Thứ 3 (9/5)
2
17 13h30-15h20 LEC14.S3.1.MD Giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát 2 Giảng đường Huyết học
Thứ 4 (10/5)
18 15h30-17h20 LEC15.S3.1.MD Hemophilia 2 Giảng đường Huyết học
Thứ 4 (10/5)
19 13h30-15h20 LEC13.S3.1.MD Thiếu máu 2 Giảng đường Huyết học
Thứ 5 (11/5)
20 15h30-17h20 CBA5.S3.1.MD Thiếu máu (CBA) 2 Giảng đường Huyết học
Thứ 5 (11/5)
Tuần 4 (15-19/5/2023)
21 13h30-15h20 LEC17.S3.1.MD U lympho ác tính 2 Giảng đường Huyết học
Thứ 2 (15/5)
22 15h30-17h20 LEC18.S3.1.MD Lơ xê mi cấp 2 Giảng đường Huyết học
Thứ 2 (15/5)
23 13h30-15h20 LEC16.S3.1.MD Truyền máu lâm sàng 2 Giảng đường Huyết học
Thứ 3 (16/5)
24 15h30-17h20 CBA6.S3.1.MD Truyền máu lâm sàng (CBA) 2 Giảng đường Huyết học
Thứ 3 (16/5)
25 13h30-15h20 LEC7.S3.1.MD Đái tháo đường 2 Giảng đường Nội tiết
Thứ 4 (17/5)
26 15h30-17h20 LEC8.S3.1.MD Suy giáp 1 Giảng đường Nội tiết
Thứ 4 (17/5)
27 13h30-15h20 LEC9.S3.1.MD Hội chứng Cushing 2 Giảng đường Nội tiết
Thứ 5 (18/5)
28 15h30-17h20 CBA3.S3.1.MD Hội chứng Cushing (CBA) 2 Giảng đường Nội tiết
Thứ 5 (18/5)
Tuần 5 (22-26/5/2023)
29 13h30-15h20 LEC12.S3.1.MD Rối loạn lipid máu 2 Giảng đường Nội Tiết
Thứ 2 (22/5)
30 15h30-17h20 LEC11.S3.1.MD Suy thượng thận do thuốc 2 Giảng đường Nội tiết
Thứ 2 (22/5)
31 13h30-15h20 LEC10.S3.1.MD Basedow 2 Giảng đường Nội tiết
Thứ 3 (23/5)
32 13h30-15h20 CBA4.S3.1.MD Hội chứng mạch vành cấp trên bệnh nhân có 2 Giảng đường Tim mạch ThS. Phạm Nhật Minh
Thứ 4 (24/5) đái tháo đường (CBA) - Nội tiết (0913322102)

33 13h30-15h20 CBA8.S3.1.MD Nhồi máu não trên bệnh nhân rung nhĩ 2 Giảng đường Tim mạch ThS. Trần Tuấn Việt
Thứ 5 (25/5) (CBA) - Thần (0365200587)
kinh
Tuần 6 (29/5-2/6/2023)

3
34 13h30-15h20 CBA10.S3.1.MD Biến chứng thần kinh ngoại vi ở bệnh nhân 2 Giảng đường Nội tiết -
Thứ 2 (29/5) đái tháo đường (CBA) Thần kinh
35 13h30-15h20 CBA11.S3.1.MD Xuất huyết não trên bệnh nhân có rối loạn 2 Giảng đường Thần kinh
Thứ 3 (30/5) đông máu (CBA) - Huyết
học
Tuần 7 (5-9/6/2023)
36 Tuần dự trữ
Tuần 8 (12-16/6/2023)
37 Tuần thi

II. LÂM SÀNG


1. V/v chia nhóm và thời gian luân khoa
- SV chia làm 4 nhóm học luân qua 4 khoa.
- Địa điểm:
• Tim mạch: Viện Tim mạch – BV Bạch Mai và Trung tâm Tim mạch – BV ĐHYHN
• Nội tiết: Khoa Nội tiết – BV Bạch Mai
• Huyết học: Viện Huyết học Truyền máu TƯ
• Thần kinh: Trung tâm Thần kinh – BV Bạch Mai
- Thời gian học lâm sàng: 2 tuần/khoa; khoa cuối cùng đi đến hết ngày thứ 4 của tuần thứ 2; từ 7h30 đến 16h30 hàng ngày (trừ các ngày
có lịch học lý thuyết tại giảng đường).

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổ

5 Tim mạch Nội tiết Huyết học Thần kinh

6 Thần kinh Tim mạch Nội tiết Huyết học

7 Huyết học Thần kinh Tim mạch Nội tiết

8 Nội tiết Huyết học Thần kinh Tim mạch

4
- Kế hoạch học lâm sàng:
Thứ 7, chủ nhật, ngày lễ
Thời gian Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu

7h30-8h30 Tham gia giao ban cùng khoa lâm sàng Trực: (nhiệm vụ trực của SV
(hoặc thời gian thuận OMP - Ca lâm sàng ngắn phù hợp với mô-đun/BV)
tiện trong ngày, kể cả - Đi buồng
trong giờ trực) cùng bác sĩ, nhận xét bệnh nhân
FS - Ca lâm sàng dài: 2 – 3 buổi/tuần - Hoàn thiện bệnh án
8h30-10h30 Thực hiện các công việc chăm sóc bệnh nhân được giao, hoàn thiện bệnh án,... - Làm thủ thuật và các
Tuần thứ 4 và thứ 6 lượng giá quá trình bằng mini-CEX công việc chăm sóc
SGD – Thảo luận nhóm bệnh nhân khác
10h30-11h30 Tự học. Thực hiện các công việc chăm sóc bệnh nhân được giao, hoàn thiện bệnh - Chuẩn bị giao ban cho sáng
án,... hôm sau
11h30-13h30
Nghỉ trưa

13h30-17h00 CBA 2 buổi/tuần x 100 phút (phân tích ca lâm sàng): thường vào thứ 3 và thứ 5
hàng tuần. giảng tại trường, toàn bộ sinh viên của 1 đợt tham dự
18h00-7h00 Trực: 1-2 buổi/tuần

Các vị trí trực và số lượng sv tham gia trực:


Bộ môn/phân môn Vị trí Tổng SV tham gia trực
Tim mạch Phòng C1 - Viện Tim mạch: 01 sv 05
Phòng C7 - Viện Tim mạch: 01 sv
Phòng C9 - Viện Tim mạch: 01 sv
Phòng Q1 - Viện Tim mạch: 01 sv
Trung tâm Tim mạch – BV ĐHYHN: 01 sv
Nội tiết Khoa Nội tiết – BV Bạch Mai: 01 sv 02
Khoa Nội tiết – Hô hấp – BV ĐHYHN: 01 sv

5
Huyết học Khoa H3 - Viện HHTMTW: 01 sv 03
Khoa H4 - Viện HHTMTW: 01 sv
Khoa H7 - Viện HHTMTW: 01 sv
Thần kinh Phòng Cấp cứu – Trung tâm Thần kinh – BV Bạch Mai: 02 sv 02
Tổng sv trực/ngày 12

2. Kế hoạch luân khoa Y4


- Địa điểm học lâm sàng: tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Bệnh viện Bạch Mai, Viện Huyết học Truyền máu Trung Ương do các Bộ
môn/phân môn thống nhất và thông báo cho sinh viên.
- Nhóm trưởng sinh viên chủ động liên hệ trước với các giáo vụ tại các Bộ môn/phân môn về địa điểm học lâm sàng cụ thể.

3. Danh sách giáo vụ phụ trách tại các bộ môn/phân môn:


Chuyên khoa Giáo vụ SĐT
Tim mạch TS. Đạt 0988082733

Nội tiết ThS. Ngọc 0947620589

Huyết học ThS. Bảo Anh 0943335658

Thần kinh ThS. Mỹ 0964591369

4. Kế hoạch học lâm sàng của sinh viên tại các khoa
- Tất cả sinh viên đi học và trực đều phải đeo thẻ (Thẻ từ 2 mặt kiêm thẻ ATM do nhà trường cấp).
- Giờ học: từ 7h30’ đến 11h30’ và 13h30 đến 17h00 hàng ngày (trừ các buổi học lý thuyết). Sinh viên phải tham gia 100% các buổi học lâm
sàng.
- Sinh viên phải tham gia giao ban tại các khoa/phòng.
- Sinh viên được yêu cầu học qua cả các vấn đề về hành chính như đón tiếp BN vào/ra viện...
- Trong 2 tuần học tại khoa, mỗi SV được phân công để gắn kết với bệnh phòng, bệnh nhân, được giảng viên, bác sĩ bệnh viện kèm cặp,
hướng dẫn tiếp xúc, thăm khám, điều trị, chăm sóc bệnh nhân.
6
- Thứ sáu của tuần cuối luân khoa, tổ trưởng liên hệ trước với các thầy cô giáo vụ tại các khoa để nhận kế hoạch học tập trong tuần luân khoa
tiếp theo.
- Mỗi nhóm có 01 sổ theo dõi học tập lâm sàng, trong đó có danh sách nhóm (đánh máy). Sau mỗi buổi học, nhóm trưởng đề nghị thầy cô
nhận xét và ký vào sổ theo dõi học tập lâm sàng.
- Khi điểm danh, nếu sinh viên không có mặt tại bất cứ thời điểm điểm danh nào, tính nghỉ học buổi hôm đó.
- Nghỉ học quá 10% tổng số buổi (> 5 buổi) không được thi lâm sàng.
- SV có các buổi nghỉ học phải liên hệ với giảng viên phụ trách tại các khoa để xin đi học bù, có xác nhận học bù của giảng viên.
- Sau mỗi 2 tuần, các nhóm trưởng nộp báo cáo về tình hình học và trực của sinh viên (có chữ ký của lớp trưởng) cho giáo vụ phụ trách lớp
- Trong thời gian học lâm sàng, giáo vụ phụ trách lớp sẽ kiểm tra các sổ theo dõi lâm sàng và trực của sinh viên vào bất kỳ thời gian nào
(không thông báo trước).
- Đối với SV trực: thời gian trực từ 18h00 đến 7h30 hôm sau. Riêng ngày thứ 7, CN hoặc ngày lễ tết: tua sáng: 7h30-18h, tua tối: 18h-7h30
hôm sau. Bản phân công trực theo tuần hoặc toàn đợt xin nộp cho Ts. Phan Tuấn Đạt. Lớp trưởng các lớp chịu trách nhiệm việc phân công,
theo dõi lịch trực của các bạn. Mỗi sinh viên không được trực 2 ngày liên tiếp.
- Trong thời gian học, nếu SV có lịch thi lý thuyết của các môn học khác vào ngày nghỉ, SV phải viết đơn xin phép đến trực muộn có chữ ký
xác nhận của giáo vụ khối và nộp cho thầy cô giáo vụ phụ trách tại các bộ môn, phân môn trước khi thi ít nhất 03 ngày làm việc.

III. QUY ĐỊNH VỀ VIỆC HOÀN THIỆN EPORFOLIO TRÊN HỆ THỐNG LMS
1. Hạn nộp các E-porfolio theo tuần
STT E-porfolio theo tuần Hạn nộp bệnh án với sinh viên
1 Tuần 2 07/05/2023
2 Tuần 4 21/05/2023
3 Tuần 6 04/06/2023
4 Tuần 7 11/06/2023
- Sinh viên phải nộp đủ minh chứng cho 6 EPA (đã được thông báo và hướng dẫn), đúng thời gian (chậm nhất là 24h đêm ngày chủ nhật tuần
thứ 2, 4, 6 và tuần thứ 7), theo đúng hướng dẫn đã được upload trong từng mô đun trên hệ thống.
- Điểm e-porfolio được cho điểm như sau:
Có nộp, tính điểm chuyên cần: 5 điểm
Mức cần cải thiện: 6 điểm
Mức tin cậy (thành thạo): 7-8 điểm
Mức vượt qua sự mong đợi: 9-10 điểm

7
- Nếu do lỗi hệ thống thì thời gian tối đa được phép để hoàn thiện là 48 giờ sau thời hạn kết thúc nộp minh chứng và phải gửi kèm minh
chứng lỗi của hệ thống. Sau thời gian trên, nếu không nộp cho 0 điểm.
- Trường hợp sinh viên nộp minh chứng nhưng không làm đúng theo hướng dẫn, dẫn đếnn việc bị lỗi link (có minh chứng kèm theo hoặc
chứng minh được), cho 5 điểm, ghi rõ “lỗi link không đọc được minh chứng”.
- Giảng viên thực hiện chấm điểm theo hướng dẫn và phản hồi ngay cho sinh viên theo đúng hướng dẫn hoạt động phản hồi trên hệ thống,
chậm nhất là 48 giờ sau thời gian kết thúc nộp minh chứng.

IV. LỊCH THI


1. Thi lý thuyết: theo kế hoạch của nhà trường
- Hình thức thi: trắc nghiệm
- Địa điểm thi: Trung tâm Khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục, tầng 5 nhà A1 ĐHYHN
2. Thi lâm sàng: từ ngày 15/6 đến 16/06/2023
- Hình thức thi: hỏi thi trên bệnh án, tại bệnh phòng
- Công thức tính điểm: + Điểm quá trình: 30% (10% mini CEX tuần 4 + 10% mini CEX tuần 6 + 10% Portfolio)
+ Điểm lâm sàng: 70%
- 9h ngày thứ 4 (14/06/2023): 04 tổ trưởng bốc thăm khoa thi ngẫu nhiên tại Hội trường A - Viện Tim mạch, TS. Phan Tuấn Đạt tổ
chức
- Từ ngày 15-16/6/2023, kính đề nghị các bộ môn, phân môn tổ chức và sắp xếp lịch hỏi thi.
Trân trọng cảm ơn!

ĐIỀU PHỐI MÔ ĐUN NỘI KHOA S3.1 TRƯỞNG MÔ ĐUN NỘI KHOA S3.1

TS. PHAN TUÁN ĐẠT PGS. TS. NGUYỄN NGỌC QUANG

You might also like