Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Chương 7:

C7. Một nguy cơ liên quan đến qui trình xử lý của hoạt động nhận và nhập kho là:

a. yêu cầu các mục không cần thiết

b. lỗi trên hóa đơn mua hàng của NCC

c. sai sót trong khâu kiểm đếm

d. kickback

The correct answer is: sai sót trong khâu kiểm đếm

C7. Kiểm soát tốt nhất để giảm thiểu nguy cơ trả giá quá cao đối với hàng hóa đặt mua là:

a. yêu cầu bộ phận nhận hàng xác minh về sự tồn tại của đơn đặt hàng hợp lệ b. chỉ thanh toán

cho hóa đơn có đầy đủ chứng từ thanh toán

c. sử dụng công nghệ mã vạch để loại bỏ lỗi nhập liệu

d. chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh tranh

The correct answer is: chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh nh

C7. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống Just in Time (JIT)?

a. Tất cả đều sai

b. giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm

c. giao hàng ít thường xuyên với số lượng lớn đến nơi nhận hàng

d. giao hàng thường xuyên với số lượng lớn đến các địa điểm trung tâm

The correct answer is: giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm

C7. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống MRP?

a. Tất cả đều sai

b. Giảm lượng hàng tồn bằng cách lên kế hoạch sản xuất hơn là ước tính nhu cầu

c. Tối thiểu hoặc loại bỏ hoàn toàn chi phí lưu kho

d. xác định số lượng hàng đặt tối ưu

The correct answer is: Giảm lượng hàng tồn bằng cách lên kế hoạch sản xuất hơn là ước tính nhu cầu

C7. So sánh số lượng trên hóa đơn mua hàng với số lượng trên báo cáo nhận hàng sẽ không ngăn ngừa hay phát
hiện được những tình huống:

a. Cập nhật sai các mặt hàng do lỗi nhập liệu

b. Tất cả đều sai

c. Ăn cắp hàng hóa bởi nhân viên bộ phận nhận hàng

d. Nhận và đồng ý nhập kho với những mặt hàng không được đặt

The correct answer is: Nhận và đồng ý nhập kho với những mặt hàng không được đặt

C7. Thông tin nào nhìn chung không được thể hiện trên báo cáo nhận hàng:
a. Giá của các mặt hàng

b. Số lượng

c. được đếm và kiểm tra bởi nhân viên nào

d. Số ĐĐH

The correct answer is: Giá của các mặt hàng

C7. Kiểm soát nào sau đây ít hữu hiệu trong việc ngăn ngừa thanh toán 2 lần cho cùng 1 hóa đơn

a. Chỉ thanh toán cho những hóa đơn đã được đối chiếu và điều chỉnh theo đơn đặt hàng và báo cáo nhận hàng

b. Chỉ thanh toán cho các hóa đơn gốc

c. Đóng dấu từng chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán một khi séc được lập và gửi đi

d. Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh toán cho hóa đơn mua hàng, và chỉ cho phép thủ quỹ trả
tiền cho NCC

The correct answer is: Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh toán cho hóa đơn mua hàng, và chỉ
cho phép thủ quỹ trả tiền cho NCC

C7. Các hóa đơn được chấp nhận được phân loại theo ngày dự định thanh toán. Đây là đặc điểm của hệ thống

a. Non-voucher systems

b. Tất cả đều đúng

c. Voucher systems

d. Tất cả đều sai

The correct answer is: Voucher systems

C7. Trách nhiệm quan trọng nhất của bộ phận nhận hàng là:

a. quyết định có nên chấp nhận việc giao hàng của NCC hay không

b. xác minh bất kỳ các khoản giảm giáo mua hàng nào cho việc giao hàng của NCC

c. quyết định vị trí cất giữ hàng chờ sử dụng

d. cập nhật sổ chi tiết theo dõi hàng hóa.

The correct answer is: quyết định có nên chấp nhận việc giao hàng của NCC hay không

C7. Bảng kê chứng từ thanh toán (disbursement voucher) liên quan đến:

a. Danh sách các hóa đơn chưa thanh toán

b. Số tiền phải thanh toán sau khi khấu trừ các khoản chiết khấu và các khoản giảm trừ được hưởng

c. Tất cả đều đúng

d. Ghi giảm trên sổ nhật ký chung

The correct answer is: Tất cả đều đúng

You might also like