Professional Documents
Culture Documents
(Listening 1) 2
(Listening 1) 2
(Listening 1) 2
ST
T ĐỘNG TỪ VS/VES VED/V2 V3 VING NGHĨA
study
/ˈstʌdi/ /ˈstʌdiz/ /ˈstʌdid/ /ˈstʌdid/
1
S + help + O + with N: Giúp đỡ …. làm ….
Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang học bài và giúp em trai tôi làm bài tập về nhà của nó.
->
share
/ʃeə/ /ʃeəz/ /ʃeəd/ /ʃeəd/
S + share + (N +) with + O
Căn phòng trống này được chia sẻ bởi 3 sinh viên đại học.
->
help
/help/ /helps/ /helpt/ /helpt/
3
tham lam (adj): greedy
/ˈɡriːdi/
Em trai của cô ấy là một kẻ tham lam và lười biếng. Tại sao cô ấy giúp anh làm bài tập về nhà?
->
4
refuse
/rɪˈfjuːz/ /rɪˈfjuːzɪz/ /rɪˈfjuːzd/ /rɪˈfjuːzd/
->
live
/lɪv/ /lɪvz/ /lɪvd/ /lɪvd/
5
trong khuôn viên trường: on campus
Những sinh viên đại học sẽ sống trong khuôn viên trường.
->
start
/stɑːrt/ /stɑːrts/ /ˈstɑːrtɪd/ /ˈstɑːrtɪd/
Khi nào bố mẹ bạn sẽ bắt đầu sống ở thành phố Quy Nhơn?
->
miss
nhớ/ bỏ lỡ
/ˈmɪs/ /ˈmɪsɪz/ /ˈmɪst/ /ˈmɪst/
bring
/brɪŋ/ /brɪŋz/ /brɔːt/ /brɔːt/
Cô ấy sẽ mang bạn trai đến buổi tiệc của chúng ta vào tối nay.
->
A mang O cho B: A bring O for B
8
đồ ngọt (n): sweets
/swiːt/
Bạn đã mang đồ ngọt và kẹo cho Bill cách đây 4 ngày phải không?
->
9 visit
/ˈvɪzɪt/ /ˈvɪzɪts/ /ˈvɪzɪtɪd/ /ˈvɪzɪtɪd/
trong khuôn viên trường: on campus
Những sinh viên đại học sẽ sống trong khuôn viên trường.
->
come
/kʌm/ /kʌmz/ /keɪm/ /kʌm/
Anh ấy đã không bao giờ trở lại để thăm giáo sư của anh ta đúng không?
->
STT DANH TỪ SỐ ÍT DANH TỪ SỐ NGHĨA CỦA TỪ DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾNG VIỆT
NHIỀU
Is she a student at New York University? Yes, she
college cao đẳng (Anh) shares a room with me.
1
/ˈkɒlɪdʒ/ / ˈkɒlɪdʒɪz/ đại học (Mỹ) ->
6 resident cư dân, dân cư, village (n): làng, ngôi làng, vùng quê
/ˈrezɪdənt/ /ˈrezɪdənts/ người dân /ˈvɪlɪdʒ/
entitled (adj): có quyền, có đủ tư cách
/ɪnˈtaɪtld/