Professional Documents
Culture Documents
Mẹ nghĩ là con nên lấy cái giẻ rửa chén trong bồn rửa và lau sạch cái bàn này
Mẹ nghĩ là con nên lấy cái giẻ rửa chén trong bồn rửa và lau sạch cái bàn này
Mẹ nghĩ là con nên lấy cái giẻ rửa chén trong bồn rửa và lau sạch cái bàn này
ST
T ĐỘNG TỪ VS/VES VED/V2 VING NGHĨA DỊCH SANG TIẾNG ANH
->
S+ require + O + to V
require 1. cần Họ yêu cầu chúng tôi xếp hàng mặc
3 2. yêu dù chúng tôi không muốn điều đó.
/rɪˈkwaɪər/ /rɪˈkwaɪərz/ /rɪˈkwaɪərd/
cầu
->
->
5 takes take off: cất cánh/ cởi giày, áo khoác,..
/teɪk/ /teɪks/ /tʊk/ Chuyến bay của chúng tôi sẽ cất
cánh trước 23 giờ đúng.
->
vào phòng: enter the room
/ˈentər/
->
từ chối: refuse + to V
refuse Ông ấy từ chối để chúng tôi đi mua
6
/rɪˈfjuːz/ /rɪˈfjuːzɪz/ /rɪˈfjuːzd/ sắm.
->
Tôi không thể nhớ ngày đầu tiên của
remembered tôi ở trường
7
/rɪˈmembər/ /rɪˈmembərz/ /rɪˈmembərd/
->
->
STT DANH TỪ SỐ ÍT DANH TỪ SỐ NGHĨA CỦA DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾNG VIỆT
NHIỀU TỪ
return ticket I asked her to book a return ticket for me, but she
1 forgot that and booked ___ one-way ticket for me.
/rɪˈtɜːrn ˈtɪkɪt/ /rɪˈtɜːrn ˈtɪkɪt/
->
checked Hurry up! We need to weigh our checked-baggages
2 baggages before the plane takes off.
/tʃekt ˈbægɪʤɪz/
/tʃekt ˈbægɪʤɪz/ ->
->
->
passenger (n): hành khách
/ˈpæsɪndʒər/
boarding pass
6 Passengers need to show their boarding pass at the
/ˈbɔːrdɪŋ pæs/ /ˈbɔːrdɪŋ pæs/ check-in counter.
->
My mother likes to go shopping, so she’s always
duty-free shops visiting duty-free shop at the airport when she’s
7
/ˌduːti ˈfriː ʃɒp/ /ˌduːti ˈfriː ʃɒp/ travelling by the plane.
->