chương 3 - phương tiện vận tải

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

31/03/2022

3.1. Phương tiện vận tải bộ


3.2. Phương tiện vận tải đường sắt
Chương 3: 3.3. Phương tiện vận tải thuỷ nội địa
3.4. Phương tiện vận tải biển
3.5. Phương tiện vận tải đường hàng không
3.6. Đường ống

3.1.1. Chở khách 3.1.2. Chở hàng

Phân loại dựa theo: số chỗ ngồi (sức chứa) Phân loại dựa theo tính chuyên dụng của phương tiện:

3.1.2. Chở hàng  Xe ben


 Xe có mui kín
Phân loại dựa theo tải trọng phương tiện:
 Xe bồn
 Rất nhỏ (< 0.75T)
 Xe chuyên chở động vật sống
 Nhỏ (0.75T – 2T)
 Xe chuyên chở ô tô
 Trung bình (2T – 5T)
 Xe chuyên chở xi măng
 Lớn (5T – 10T)  Đầu kéo
 Rất lớn (>10T)  …..

1
31/03/2022

3.1.2. Chở hàng


Đặc trưng kinh tế kĩ thuật của phương tiện:
 Kích thước toàn bộ xe: L, W, H
 Kích thước thùng hàng: L, W, H, dung tích chứa hàng
 Tự trọng xe
 Tải trọng phương tiện
 Trọng lượng toàn bộ

2
31/03/2022

3.4.2. Đặc trưng kinh tế kĩ thuật của phương tiện 3.2.1. Phân loại theo tính chuyên dụng:
1. Kích thước thẳng  Chở khách
2. Lượng chiếm nước của tàu (displacement): khi không có hàng và khi  Chở hàng
đầy hàng 3.2.2. Đặc trưng kinh tế kĩ thuật của phương tiện
3. Trọng tải toàn bộ DWT a. Đầu máy
4. Trọng tải thực chở NWT (𝐷𝑡 ) b. Toa xe
5. Trọng tải đăng kiểm (GRT và NRT)  Toa xe có mui Toa xe bảo ôn
6. Thể tích xếp hàng (capacity)  Toa xe có mái mở Toa xe chở ô tô
W
7. Hệ số sử dụng dung tích của phương tiện
t  t  Toa xe phẳng
Toa xe phẳng chở container chuyên dụng
Dt 

 ……

Gồm tàu sông và sà lan 3.4.1. Phân loại:


Phân loại:  Theo đối tượng vận chuyển
 Theo đối tượng vận chuyển  Theo tính chuyên dụng của phương tiện
 Theo tính chuyên dụng của phương tiện  Tàu bách hoá
 Theo tốc độ  Tàu hàng rời
 Theo tuổi  Tàu container
 Theo trọng tải  Tàu chở sà lan (tàu chở tàu)
 Theo phạm vi hoạt động  Tàu chở hàng lỏng
 Tàu khách (cruise ship)
 Tàu đặc biệt (tàu phá băng, tàu kéo cứu hộ, tàu nghiên cứu …)

3
31/03/2022

3.4.1. Phân loại:


3.4.2. Đặc trưng kinh tế kĩ thuật của phương tiện
 Theo trọng tải
1. Kích thước thẳng
 Tàu có trọng tải thông dụng (Handy – handy max): tải trọng dưới 60.000
2. Lượng chiếm nước của tàu (displacement): khi không có hàng và khi
DWT – Dead Weight Tonnage
 Panamax đầy hàng

 Suezmax 3. Trọng tải toàn bộ DWT

 Capesize 4. Trọng tải thực chở NWT (𝐷𝑡 )


 Aframax 5. Trọng tải đăng kiểm (GRT và NRT)
 VLOC 6. Thể tích xếp hàng (capacity)
Wt
 VLCC 7. Hệ số sử dụng dung tích của phương tiện
t 
 ULCC
Dt
 …

3.4.2. Đặc trưng kinh tế kĩ thuật của phương tiện Phân loại máy bay
8. Vận tốc Lợi thế của vận chuyển bằng đường hàng không

 Vận tốc kỹ thuật Các vấn đề trong vận chuyển hàng hoá bằng đường hàng

 Vận tốc chạy không

𝑙
 Vận tốc khai thác = 𝑡𝑐
𝑣𝑘𝑡

𝑙
 Vận tốc giao hàng = 𝑣𝑔ℎ
𝑡𝑐ℎ

4
31/03/2022

SV tự nghiên cứu trong giáo trình

You might also like