Professional Documents
Culture Documents
6. Đáp án Đổi biến lượng giác và hàm ẩn Gửi hs
6. Đáp án Đổi biến lượng giác và hàm ẩn Gửi hs
635
4
3
2 1 cos 2t dt 2t sin 2t
4
1 .
6 2
6
6
1 1 2
Vậy a ; b 1; c a b c . Chọn đáp án A.
6 2 3 Hà Hữu Hải
Câu 4:
2
1 2
Lời giải: Ta có I dx ln x x 2 1 ln 2 3 ln 1 2 .
2 x 2
1 2
Vậy a 2; b 3; c 1 a b c 6 . Chọn đáp án C.
Câu 5:
2x 2
2 2
1 2 2
Lời giải: Ta có I dx dx x 2 2 x 1 ln x 1 x 2 2 x 1
1 2 x2 2 x 1 1 x2 2 x 1 1 1
3 7
7 2 ln .
2 2
Vậy a 1; b 1; c 3; d 2 abcd 6 . Chọn đáp án D.
Câu 6:
2
x sin x cos x sin x 1 x sin x 1
2
x cos x sin x 2 2
x sin x 1 ' dx 2
Lời giải: dx dx dx 1dx
0
x sin x 1 0
x sin x 1 0
x sin x 1 0 0
x sin x 1
x sin x cos x sin x 1
2 2
d x sin x 1 ln x sin x 1 2 ln 1
1
dx x 2
x sin x 1 x sin x 1
2 2
0
2
0 0
0
Chọn B.
Câu 7:
Câu 9:
2 2 2
Lời giải:Đặt x t ta được I f ( x)dx f (t )dt f ( x)dx.
2 2 2
2 2
2
Khi đó: 3I f x 2 f x dx cos xdx I 3 . Chọn đáp án C.
2 2
Câu 10:
3 3
Lời giải: Thay x bởi x ta được: I f x d x f x dx .
3 3
Hà Hữu Hải
3 3
Do vậy: 2 I f x f x dx 2 cos x 1 dx 2sin x x 3 2 3 .
3 3
3 3
Câu 11:
Lời giải: Thay x bởi 4 x ta được:
1 3 3 3
5 4 x . f 4 x d 4 x 4 x . f x d x 4 f x dx x. f x dx 4 I 5 .
3 1 1 1
5
Do vậy: 4 I 10 I
2
Câu 12:
f 3 x
Lời giải: Ta có x3 x C mà f 0 3 suy ra C 9 . Khi đó: f 1 3 33 .
3
Câu 13:
Lời giải: ta nhân cả 2 vế với e2 x ta được e2 x f ' x 2.e2 x f x x.e x e2 x . f x x.e x
'
Câu 14:
1 4 4
t dt
Lời giải: 0 x. f 4 x dx 1 đặt t 4 x dt 4dx 1 0 4 . f t 4 0 x. f x dx 16
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
du f ' x dx
u f x x2 4 14 2 1 1
Đặt x 2 nên 16 . f x x f ' x dx 8. f 4 I 8 I
dv x.dx v 2 0 20 2 2
2
I 16
Câu 15:
du f ' x dx
u f x
1
1
Lời giải: x f x dx đặt
2
x3
dv x .dx v
2
0
3
3
3 1 1 1
1 x 1 1 3 1 3
nên . f x x f ' x dx 0 x f ' x dx x 3 f ' x dx 1
3 3 0 30 30 0
0 0 0
7
1 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi f ' x k .x x f ' x dx 1 1 k x 6dx k 7
3 3
0 0
1
7 7 7 7 7 7
Vậy f ' x 7.x3 f x x 4 c Mà f 1 0 nên f x x 4 nên I x 4 dx
Hà Hữu Hải
4 4 4 0
4 4 5
Câu 16:
Lời giải:Từ giả thiết f x 2 x. f x 2 x.e x ta nhân hai vế cho e x và được
2 2
e x . f x 2 xe x . f x 2 x e x . f x 2 x.
2 2 2
x2 1 2
Suy ra e . f x x C C 1. Suy ra f x f 1 . Chọn C.
f 0 1
x2 2
x2
e e
Câu 17:
π π
π
x x
2 2
Lời giải: Ta có 3π sin x x f d sin 2 x 2 x f x dx sin 2 x 2 x df x
0 2 2 0 0
π π π
π 2 2 2
3π
3π sin 2 x 2 x f x 2 2 1 cos 2 x f x dx 4 sin 2 xf x dx sin
2
xf x dx .
4
0 0 0 0
π π π
2 2
3π 2
3π
f x dx 3π , sin xf x dx và sin 4 xdx ta được:
2 2
Cách 1: Kết hợp
0 0
4 0
16
π π
2 2
0 0
9π 3π 9π 2
2 2
sin xf x dx sin xdx f x dx 3π
16 0
2 4 2
Cách 2: .
0 0
16 16
π π
3π 2 2
3π
Đẳng thức xảy ra f x k sin 2 x . Vậy sin 2 xf x dx k sin 4 xdx k f x 4sin 2 x .
4 0 0
16
Khi đó: f x 4sin 2 x 2 1 cos 2 x f x 4sin 2 x f x 8cos 2 x .
π π
2 2
Thay vào ta được: I f x dx 512 cos3 2 xdx 0 . Chọn đáp án B.
3
0 0
Hà Hữu Hải