Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.

635

ĐÁP ÁN - TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN LƯỢNG GIÁC VÀ HÀM ẨN


Câu 1:
 
3
1 1 3
dt 3

Lời giải: Ta đặt x  tan t có I  0
x 1
2
dx  
0

1  tan t cos t 0
2 2  dt  .
3
1 1
Vậy a  ; b  0  a  b  . Chọn đáp án A.
3 3
Câu 2:
3  
2
1 6
1 6

Lời giải: Ta đặt x  3sin t có I   dx   .3cos tdt   dt  .
0 9 x 2
0 9  9sin t 2
0
6
1 1
Vậy a  ; b  0  a  b  . Chọn đáp án B.
6 6
Câu 3:
  
6
1  cos 2t cos t 4 4
Lời giải: Ta đặt x  cos 2t có I   .  2sin 2t  dt   .2sin 2tdt   4 cos 2 tdt
 1  cos 2t  sin t 
4 6 6

 
4
 3
  2 1  cos 2t  dt   2t  sin 2t 
4
 1 .
  6 2
6
6
1 1 2
Vậy a  ; b  1; c    a  b  c  . Chọn đáp án A.
6 2 3 Hà Hữu Hải

Câu 4:

   
2
1 2
Lời giải: Ta có I   dx  ln x  x 2  1  ln 2  3  ln 1  2 .
2 x 2
 1 2
Vậy a  2; b  3; c  1  a  b  c  6 . Chọn đáp án C.
Câu 5:
2x  2
2 2
1 2 2
Lời giải: Ta có I   dx   dx  x 2  2 x  1  ln x  1  x 2  2 x  1
1 2 x2  2 x 1 1 x2  2 x 1 1 1
 3 7 
 7  2  ln   .
 2 2 
Vậy a  1; b  1; c  3; d  2  abcd  6 . Chọn đáp án D.
Câu 6:
    
2
x  sin x  cos x   sin x  1 x sin x  1
2
x cos x  sin x 2 2
 x sin x  1 ' dx 2
Lời giải:  dx   dx   dx   1dx  
0
x sin x  1 0
x sin x  1 0
x sin x  1 0 0
x sin x 1
 
  
x  sin x  cos x   sin x  1
2 2
    
d  x sin x  1   ln x sin x  1 2    ln   1 
1
 dx  x 2  
x sin x  1 x sin x  1 
2   2 
0 
2
0 0 
0

Chọn B.
Câu 7:

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


1
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
  
2
 x2  4 cos2 x   1  2sin x  2
dx    x  2 cos x  dx  
2
d  2 cos x  x 
Lời giải: Ta có 
0
2 cos x  x 0 0
2 cos x  x

 x2  2  2  16  1
   2sin x  ln x  2 cos x    ln . Vậy a  16; b  8; c   P  32 . Chọn A.
 2 0 8 4 4
Câu 8:
x  2  t  1
Lời giải:Đặt x  3t  1, suy ra dx  3dt. Đổi cận  .
x  8  t  3
8 3 3
Khi đó I   f  x  dx  3 f  3t  1 dt  3 f  3x  1 dx  3.20  60. Chọn đáp án D.
2 1 1

Câu 9:
  
2 2 2
Lời giải:Đặt x  t ta được I   f ( x)dx   f (t )dt   f ( x)dx.
  
2 2 2
 
2 2
2
Khi đó: 3I    f   x   2 f  x   dx   cos xdx  I  3 . Chọn đáp án C.
 
2 2

Câu 10:
 

3 3
Lời giải: Thay x bởi  x ta được: I   f x d x   f   x  dx .


3 3
Hà Hữu Hải

 

3 3
 
Do vậy: 2 I   f  x   f   x  dx    2 cos x  1 dx   2sin x  x  3  2  3  .
 
 3  3
3 3
Câu 11:
Lời giải: Thay x bởi 4  x ta được:
1 3 3 3
5    4  x  . f  4  x  d  4  x     4  x  . f  x  d  x   4 f  x  dx   x. f  x  dx  4 I  5 .
3 1 1 1

5
Do vậy: 4 I  10  I 
2
Câu 12:
f 3  x
Lời giải: Ta có  x3  x  C mà f  0   3 suy ra C  9 . Khi đó: f 1  3 33 .
3
Câu 13:
Lời giải: ta nhân cả 2 vế với e2 x ta được e2 x f '  x   2.e2 x f  x   x.e x  e2 x . f  x   x.e x  
'

Vậy e2 x . f  x    x.e x dx  x.e x  e x  c mà f  0  1  c  0  f  x   x.e3 x  e3 x


1 1
nên I   f  x  dx    x.e3 x  e3 x  dx  ..
0 0

Câu 14:
1 4 4
t dt
Lời giải: 0 x. f  4 x  dx  1 đặt t  4 x  dt  4dx  1  0 4 . f t  4  0 x. f  x  dx  16
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635

du  f '  x  dx
u  f  x   x2 4 14 2 1 1
Đặt   x 2 nên 16  . f  x    x f '  x  dx  8. f  4   I  8  I
dv  x.dx v  2 0 20 2 2
 2
 I  16
Câu 15:
du  f '  x  dx
u  f  x  
1
1
Lời giải:  x f  x  dx  đặt 
2
 x3
dv  x .dx v 
2
0
3
 3
3 1 1 1
1 x 1 1 3 1 3
nên  . f  x    x f '  x  dx  0   x f '  x  dx   x 3 f '  x  dx  1
3 3 0 30 30 0

Cách 1: Ghép HĐT


1 1 1
1
0  f '  x  dx  2.0 7 x f '  x  dx  490 x dx  7  2.7.  1  49. 7  0
2 3 6

  f '  x   7 x  dx  0  f '  x   7.x3


3 2
Do đó
0

Cách 2: Dùng BĐT Holder


2
1 3  1 1
1
Ta có: 1    x f '  x  dx     f '  x   dx. x 6 dx  7.  1
2

0  0 0
7
1 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi f '  x   k .x   x f '  x  dx  1  1  k  x 6dx  k  7
3 3

0 0
1
7 7 7 7 7 7
Vậy f '  x   7.x3  f  x    x 4  c Mà f 1  0 nên f  x    x 4  nên I    x 4  dx 
Hà Hữu Hải

4 4 4 0
4 4 5
Câu 16:
Lời giải:Từ giả thiết f   x   2 x. f  x   2 x.e x ta nhân hai vế cho e x và được
2 2


e x . f   x   2 xe x . f  x   2 x  e x . f  x   2 x.
2 2 2

 
x2  1 2
Suy ra e . f  x   x  C  C  1. Suy ra f  x    f 1  . Chọn C.
f  0 1
x2 2
x2

e e
Câu 17:
π π
π
 x  x
2 2
Lời giải: Ta có 3π    sin x  x  f    d      sin 2 x  2 x  f   x  dx    sin 2 x  2 x  df  x 
0 2  2 0 0

π π π
π 2 2 2

 3π   sin 2 x  2 x  f  x  2  2 1  cos 2 x  f  x  dx  4 sin 2 xf  x  dx   sin
2
xf  x  dx  .
4
0 0 0 0

π π π
2 2
3π 2

 f  x  dx  3π ,  sin xf  x  dx  và  sin 4 xdx  ta được:
2 2
Cách 1: Kết hợp
0 0
4 0
16
π π
2 2

  f  x   8sin xf  x   16sin 4 xdx  0    f  x   4sin 2 x  dx  0  f  x   4sin 2 x


2 2 2

0 0

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


3
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
2
 π2  π2 π

9π   3π 9π 2
2 2
 sin xf  x  dx    sin xdx  f  x  dx  3π 
16  0
2 4 2
Cách 2: .
 0 0
16 16
 
π π

3π 2 2

Đẳng thức xảy ra  f  x   k sin 2 x . Vậy   sin 2 xf  x  dx  k  sin 4 xdx  k  f  x   4sin 2 x .
4 0 0
16
Khi đó: f  x   4sin 2 x  2 1  cos 2 x   f   x   4sin 2 x  f   x   8cos 2 x .
π π
2 2
Thay vào ta được: I    f   x   dx  512 cos3 2 xdx  0 . Chọn đáp án B.
3

0 0

Hà Hữu Hải

Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635


4

You might also like