Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP TẾT (15-2-2024)

Unit 8 Shopping
PART 1: TỪ VỰNG
Từ vựng Phiên âm Định nghĩa
1. access (n) /ˈækses/ nguồn để tiếp cận, truy cập vào
2. addicted (adj) (to) /əˈdɪktɪd/ say mê, nghiện
3. advertisement (n) /ədˈvɜːtɪsmənt/ quảng cáo
4. affect (v) /ə'fekt/ ảnh hưởng, tác động
5. bargain (v) /ˈbɑːɡən/ mặc cả
6. complaint (n) /kəmˈpleɪnt/ lời phàn nàn / khiếu nại
7. convenience (store) /kənˈviːniəns (stɔː)/ (cửa hàng) tiện ích
8. costume (n) /ˈkɒstjuːm/ trang phục
9. customer (n) /ˈkʌstəmə/ khách hàng
10. discount (shop) /ˈdɪskaʊnt (ʃɒp)/ (cửa hàng) hạ giá
11. display (n, v) /dɪˈspleɪ/ sự trưng bày, bày biện, trưng bày
12. dollar store /ˈdɒlə ˌstɔː/ cửa hàng đồng giá (một đô la)
13. expired (adj) /ɪkˈspaɪər/ hết hạn
14. fair (n) /feə/ hội chợ
15. farmers’ market (n) /ˈfɑːməz mɑːkɪt/ chợ nông sản
16. goods (n) /ɡʊdz/ hàng hoá
17. home-grown (adj) /ˌhəʊm ˈɡrəʊn/ tự trồng
18. home-made (adj) /ˌhəʊm ˈmeɪd/ tự làm
19. item (n) /ˈaɪtəm/ một món hàng
20. on sale /ɒn seɪl/ đang (được bán) hạ giá
21. open-air market /ˌəʊpən ˈeə ˈmɑːkɪt/ chợ họp ngoài trời
22. overshopping (n) /əʊvərˈʃɒpɪŋ/ mua sắm quá mức
23. price tag (n) /ˈpraɪs tæɡ/ nhãn ghi giá một mặt hàng
24. savings (n) /ˈseɪvɪŋ/ tiết kiệm
25. schedule (n) /ˈʃedjuːl/ lịch trình, thời gian biểu
26. shipping (n) /ˈʃɪpɪŋ/ việc giao hàng
27. shopaholic (n) /ˌʃɒpəˈhɒlɪk/ người nghiện mua sắm
28. shopping (n) /ˈʃɒpɪŋ/ việc mua sắm
29. shopping centre (n) /ˈʃɒpɪŋ sentər/ trung tâm mua sắm
30. shopping list (n) /ˈʃɒpɪŋ lɪst/ danh sách những thứ cần mua
31. speciality shop (n) /ˌspeʃɪˈælətɪ ʃɒp/ cửa hàng bán đồ chuyên dụng
32. voucher (n) /ˈvaʊtʃər/ phiếu, chứng từ
33. wander (v) /ˈwɒndər/ đi lang thang, đi dạo
34. well-it (adj) /wel lɪt/ đủ ánh sáng
35. year-round (adv) /ˌjɪə ˈraʊnd/ quanh năm

PART 2: NGỮ PHÁP


Ngữ pháp Unit 8 tiếng Anh 8 Shopping
I. Adverb of frequency - Trạng từ chỉ tần suất
Trạng từ chỉ tần suất (adverbs of frequency) được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên hoặc
không thường xuyên của một hành động, sự việc, hay trạng thái nào đó.
- Trạng từ chỉ tần suất thường gặp:
100% Always Luôn luôn, lúc nào cũng, suốt, hoài
90% Usually Thường xuyên
80% Generally Thông thường, theo lệ
70% Often Thường
50% Sometimes Thỉnh thoảng
30% Occasionally Thỉnh thoảng lắm, thảng hoặc, tùy lúc
10% Hardly ever Hầu như hiếm khi
5% Rarely Hiếm khi, ít có, bất thường
0% Never Không bao giờ
- Vị trí của trạng từ tần suất trong câu:
+ Giữa câu, giữa chủ ngữ và động từ:
Eg: I often go to the beach.
+ Sau trợ động từ:
Eg: I have never done anything bad.
+ Chúng ta có thể đưa các từ occasionally, frequently, usually, often and sometimes lên đầu câu để
nhấn mạnh. Nhưng có những trạng từ không phù hợp khi đặt ở đầu câu.
Eg: Sometimes he visits his grandma.
II. Present Simple for future events - Thì hiện tại đơn diễn tả tương lai
- Cách dùng:
Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình, lịch trình... (đối với các
phương tiện vận chuyển công cộng, lịch chiếu phim.
Eg:
- The train E1 leaves Ha Noi at 6.00 and arrives in Hai Phong at 10.15.

You might also like