Professional Documents
Culture Documents
3 Khop Thai Dương Ham - NTT
3 Khop Thai Dương Ham - NTT
2
3
Khớp Thái dương hàm
4
Khớp Thái dương hàm
5
Khớp Thái dương hàm
6
Khớp
Thái dương hàm
7
Nơi HD ăn khớp với sọ
Xương tham gia: x.TD + x.HD = khớp TDH
Động vật có xương sống: khớp TDH chỉ có ở
động vật hữu nhũ
10
Bởi Cấu tạo của hàm và khớp TDH
nên HD hoạt động theo nguyên tắc Đòn bẩy loại III.
11
Hệ thống đòn bẩy sọ - hàm dưới:
Sọ: phần cố định
XHD: phần di động
12
Các thành phần của khớp TDH
1. Lồi cầu XHD
2. Diện khớp ở sọ
3. Đĩa khớp & mô liên kết
quanh đĩa
4. Bao khớp
5. Dây chằng
13
14
15
Các thành phần của khớp TDH
1. Lồi cầu XHD
2. Diện khớp ở sọ
3. Đĩa khớp & mô liên kết
quanh đĩa
4. Bao khớp
5. Dây chằng
16
Lồi cầu XHD
17
Lồi cầu XHD
Phần lồi phía ngoài và phía trong tạo cực ngoài và cực trong.
Cực N: ngắn, gần cổ LC, Cực T: dài, xa cổ LC
Cực trong thường lồi nhiều hơn cực ngoài
Đường kính T-S: 8–10mm
Đường kính N-T: 15–20mm
18
Cực trong: chịu tải lực Cực ngoài: chịu tải lực
trong vận động xoay trong vận động trượt
19
DIỆN KHỚP Mặt
LỒI CẦU khớp Mặt khớp
phía phía sau
trước-
trên
21
DIỆN KHỚP Ở SỌ
• Phần cố định, thuộc phần trai xương TD, ngay trước bờ trước x. ống tai
• Gồm: Lồi khớp: ở phía trước
Hõm khớp: ở phía sau
Bề mặt diện khớp được phủ lớp sụn sợi không mm & TK
22
HÕM KHỚP
• Vòm lõm, hình đỉnh ở phía trong
• Trần mỏng → không thích hợp chịu lực
• Giới hạn: Phía trên: nền sọ giữa
Phía sau: rãnh nhĩ-trai
Phía trước: Lồi khớp
23
LỒI KHỚP
• Cuộn xương lồi, chếch vào trong, ra sau
• Cuộn xương dày, đặc → thích hợp chịu lực
• Sườn sau thoải hơn sườn trước, giữa 2 sườn: mào lồi khớp
• Độ dốc của sườn sau → quyết định lộ trình ra trước của LC
Diện làm việc: sườn sau (lồi)
Diện làm việc của LC: lồi Khớp TDH= khớp lưỡng lồi cầu
24
Các thành phần của khớp TDH
1. Lồi cầu XHD
2. Diện khớp ở sọ
3. Đĩa khớp & mô liên kết
quanh đĩa
4. Bao khớp
5. Dây chằng
25
26
PHỨC HỢP
LC-ĐK
Nhìn từ
phía trước
Nhìn từ
phía ngoài
(1/2 đĩa phía
N đã bị cắt
bỏ)
27
Băng sau Băng trước
Vùng TT
- Là tấm mô liên kết sợi keo, Thấu kính lõm 2 mặt: Phía
trong dày
dày đặc, hình oval, mô sụn - mặt trên: lồi phía sau, lõm phía trước → hơn phía
sợi, ko mạch máu và ko TK phù hợp với diện khớp ở sọ ngoài
- Chiều NT > GX - mặt dưới: lõm→ phù hợp với diện khớp LC
3 vùng:
- Các mặt rất nhẵn, phủ bởi băng sau>băng trước>vùng mỏng trung tâm
chất hoạt dịch 3mm 2mm 1mm
28
Khi hàm đóng
Băng sau ở trên, hơi trước - vị trí 12 giờ
Diện khớp LC đặt vào vùng mỏng TT của đĩa → chêm giữa 2
phần lồi
Khi hàm vận động
Đĩa dễ uốn nén và có thể thích nghi với các yêu cầu về chức
năng của các bề mặt khớp, duy trì vị trí đúng của đĩa.
29
TƯƠNG QUAN CỦA ĐĨA KHỚP
VỚI CÁC CẤU TRÚC XUNG QUANH
30
Phía ngoài và trong đĩa khớp
DÂY CHẰNG ĐĨA NGOÀI VÀ DÂY CHẰNG ĐĨA TRONG
VỚI CÁC CẤU TRÚC XUNG QUANH
TƯƠNG QUAN CỦA ĐĨA KHỚP
Lá sau đĩa
dưới 32
Lá sau đĩa trên
Lá sau đĩa
dưới 33
KHE KHỚP VÀ CÁC BUỒNG KHỚP
▪ Khoảng giữa 2 diện khớp → khe khớp
trong > ngoài, sau > trước
▪ Bao khớp và ĐK chia khe khớp thành 2 buồng:
Buồng khớp trên
diện khớp ở sọ và mặt trên ĐK
→ Vận động trượt/dịch chuyển (translation) của
LC-ĐK dọc theo sườn sau lồi khớp
Buồng khớp dưới:
mặt dưới ĐK và diện khớp LC
→ Vận động xoay của LC (rotation)
Phía trên và dưới ĐK
34
QUÁ TRÌNH HÁ đĩa
dịch chuyển thụ động
theo LC, không có sự
tham gia của cơ
35
CHỨC NĂNG ĐĨA KHỚP
• Ổn định XHD trong các vận động hàm
Phần dày ở ngoại vi → ngăn cản sự trật các bề mặt khớp
• Đệm hấp thu shock (cùng với xương dưới sụn)
• Giảm ma sát giữa các bề mặt khớp
• Đĩa khớp giống như một hõm khớp → Cho phép vận động
xoay của LC (ở buồng khớp dưới) phối hợp với vận động
dịch chuyển của phức hợp LC-ĐK (ở buồng khớp trên).
36
CHỨC NĂNG MÔ SAU ĐĨA
• Đi theo vận động của đĩa và lấp đầy
khoảng trống phía sau đĩa
• Lá sau đĩa trên (mô sợi đàn hồi): kéo
đĩa xoay ra sau, giúp ổn định tương
quan giữa LC & đĩa trong vận động
hàm
• Lá sau đĩa dưới (mô sợi collagen): giới
hạn vận động xoay ra trước của đĩa
• Nguồn cung cấp dịch khớp cho cả 2
buồng khớp
37
Các thành phần của khớp TDH
1. Lồi cầu XHD
2. Diện khớp ở sọ
3. Đĩa khớp & mô liên kết quanh đĩa
4. Bao khớp
5. Dây chằng
38
BAO KHỚP
CẤU TẠO
• Bao bọc khớp TDH, hình phễu, giống cổ
tay áo
• Đi vòng theo bờ của diện khớp xương
TD và bám vào cổ LC
• Phía sau: các sợi của bao khớp hòa CHỨC NĂNG
lẫn vào vùng lá kép ▪ Bảo vệ khớp & chứa dịch khớp
• Phía trước: gắn vào đĩa và bó trên cơ ▪ Ngăn trật khớp
CBN ▪ Giàu mạch máu và TK với các
• Lớp ngoài: là lớp mô sợi, sợi cảm thụ bản thể liên quan đến
collagen, có chứa mm và TK vị trí vận động của khớp
• Lớp trong: là lớp màng hoạt dịch
39
MÀNG HOẠT DỊCH
40
Các thành phần của khớp TDH
1. Lồi cầu XHD
2. Diện khớp ở sọ
3. Đĩa khớp & mô liên kết quanh đĩa
4. Bao khớp
5. Dây chằng
41
Ba dây chằng chính
1. DC đĩa - Collateral / Discal L.
1 5
42
DÂY CHẰNG THÁI DƯƠNG HÀM
43
CHỨC NĂNG DÂY CHẰNG THÁI DƯƠNG HÀM
45
MỐI LIÊN QUAN GIỮA
KHỚP CẮN VÀ KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM
46
MỐI LIÊN QUAN GIỮA
KHỚP CẮN VÀ KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM
1
2
Có sự bất hài hòa giữa khớp cắn (và cơ)
lên vị trí LC trong hõm khớp
→ ± gây rối loạn năng chức năng ở hệ
thống nhai
49
50
51
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Hoàng Tử Hùng (2005). Cắn khớp học. Nhà xuất bản
Y học.
• Okeson JP. (2019). Management of
Temporomandibular Disorders and Occlusion, 8th
edition.
• Peter E. Dawson (2007).Functional Oclusion: from
TMJ to smile design.
52
53
54