Professional Documents
Culture Documents
định vị final
định vị final
Ban powerpont:
• Bùi Nguyễn Minh Anh
• trần Thị Mỹ Tâm
2 4
1
• Ngữ âm: cần phân tách và hiểu rõ các khái niệm
thuộc phạm vi một âm tiết: Âm tố là biểu hiện của âm
vị:
• Âm vị bao gồm: âm vị phụ âm và âm vị nguyên âm,
trong đó âm vị phụ âm thường đảm nhiệm vai trò
phụ âm đầu. Phụ âm thường được kết hợp với nguyên
âm để tạo thành vần.
• Ngoài ra, chúng ta còn có âm vị siêu đoạn tính là hệ
thống các dấu thanh.
Nguồn: tài liệu giảng dạy môn định vị
ngành học - PGS.TS. Nguyễn Đình Phức
PHÁT ÂM ĐÚNG
việc tạo ra những âm thanh chứa
đựng một nghĩa hoàn chỉnh
PHÁT ÂM ĐƯỢC
CHẤP NHẬN
người nghe hiểu được thông điệp cần
truyền tải qua chuỗi âm thanh được
phát ra bởi người nói.
2
• Phải nghe nhiều, nói nhiều và thể nghiệm nhiều,
học cách sử dụng từ ngữ thích hợp.
• Hãy “tắm ngôn ngữ mỗi ngày”.
• Chú ý khẩu hình miệng và vị trí đặt lưỡi.
• Tìm hiểu nguyên tắc phát âm, quy luật và sự khác
nhau giữa tiếng Hán với tiếng mẹ đẻ của mình.
• Phải học chắc các thanh điệu và biến âm của tiếng
Hán.
• Phải nghe nhiều, nói nhiều và thể nghiệm
nhiều, học cách sử dụng từ ngữ thích hợp.
30 vận
6 vận
mẫu
mẫu đơn
kép
ai ei ao ou
Đỉnh nguyên âm đọc rõ.
Bán nguyên âm đọc mờ.
ia ie ua ue
Đỉnh âm đọc rõ.
Giới âm đọc mờ.
iao iou uai uei
Trước: giới âm đọc mờ
Giữa: đỉnh âm đọc rõ
Sau: bán nguyên âm
1 5
VẦN CUỐN LƯỠI
Vận mẫu thêm âm cuốn
2 lưỡi gọi là vần cuốn lưỡi.
Khi viết chữ hán thêm “
4
儿” vào sau.
3
THANH MẪU
Âm hai Âm môi Âm đầu Âm đầu
môi răng lưỡi lưỡi trước
• Hai âm tiết thanh 3 -> thanh 3 của âm tiết Ví dụ: nǐ hǎo → ní hǎo ( 你好 ) ,
đứng trước phải được đọc thành thanh 2 měi hǎo → Méi hǎo ( 美好)
• Ba âm tiết thanh 3 -> hai thanh 3 đứng Ví dụ: hěn měi hǎo → hén méi hǎo (很美
trước đọc thành thanh 2 hoặc thanh 3 ở vị 好),hoặc là → hěn méi hǎo wǒ hěn
trí thứ hai biến thành thanh 2 hǎo → wó hén hǎo (我很好),hoặc là
wǒ hén hǎo
• Bốn âm tiết thanh 3 -> thanh 3 ở thứ nhất
và thứ ba phải được đọc thành thanh 2 Ví dụ : wǒ yě hěn hǎo → wó yě hén hǎo
(我也很好)
2
Sự biến đổi thanh
3
Sự biến đổi thanh
điệu của 不 điệu của 一
• Là con số đếm,đi một mình hoặc đứng cuối
• Khi đứng trước âm tiết mang thanh 4 hoặc một cụm từ -> thanh 1
mang thanh nhẹ nhưng có gốc là thanh 4 → yībǎi (一百);dīyì (第一)
thanh 2.
bù kèqi → bú kèqi ( 不客气), bù • Khi đứng trước từ mang thanh 1,2,3 ->
yào→bú yào (不要) thanh 4
yìtiān(一天);yìnián (一年)
• Khi đứng trước các âm tiết mang thanh 1,
thanh 2 và thanh 3 → thanh 4. • Khi đứng trước từ mang thanh 4 -> thanh 2
bù dǒng (不懂),bù xíng(不行) yígè(一个);yíyàng(一样
3
与与
Ban powerpont:
• Bùi Nguyễn Minh Anh: 9.4
• trần Thị Mỹ Tâm: 9.4