Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ÔN TẬP VỀ CHỦ ĐỀ BA TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Bài 1. Tìm các cặp tam giác đồng dạng có trong hình sau?

Bài 2. Cho BDC biết BD  6 cm ; BC  10 cm và


DC  12 cm . Dựng phía ngoài BDC tam giác
BAD sao cho BA  3 cm ; DA  5 cm .
a) Chứng minh: BDC ∽ ABD .
b) Chứng minh: tứ giác ABCD là hình thang.
c) Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tính OD .

Bài 3. Cho hình bình hành ABCD, AC là đường chéo lớn. Kẻ CE vuông góc với AB tại E ,CF
vuông góc với AD tại F , BI vuông góc với AC tại I .
a) Chứng minh AIB ∽ AEC .
b) Chứng minh AIE ∽ ABC .
c) Chứng minh AB  AE  AF  CB  AC 2 .
d) Tia BI cắt đường thẳng CD tại Q và cắt cạnh AD tại K . Chứmg minh BI 2  IK  IQ .
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB  4 cm, BC  3 cm . Qua B vẽ đường thẳng
vuông góc với BD cắt DC tại E .
a) Chứng minh BDC ∽ EDB , từ đó suy ra DB 2  DC  DE .
b) Tính DB,CE .
c) Vẽ CF vuông góc với BE tại F . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Nối OE cắt CF tại
I và cắt BC tại K . Chứng minh I là trung điểm của điểm của CF .
d) Chứng minh ba điểm D, K , F thẳng hàng.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  AC , AH là đường cao
a) Chứng minh: HAC ∽ ABC .
b) Chứng minh: HA2  HB.HC
c) Gọi D , E lần lượt là trung điểm của AB, BC . Chứng minh: CH .CB  4DE 2
d) Gọi M là giao điểm của đường thẳng vuông góc với BC tại B và đường thẳng DE . Gọi N
là giao điểm của AH và CM .Chứng minh N là trung điểm của AH .
Bài 6. Cho hình chữ nhật ABCD có AD  6cm, AD  8cm. Biết AC và BD cắt nhau tại
O. Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD , d cắt tia BC tại E .
a) Chứng minh: BDE ∽ CDE .
b) Kẻ CH vuông góc với DE tại H . Chứng minh rằng DC 2  CH .DB
c) Gọi K là giao điểm của OE và HC . Chứng minh K là trung điểm của HC và tính tỉ số diện
tích của EHC và diện tích của EDB.
d) Chứng minh ba đường thẳng OE ,CD, BH đồng quy.
ÔN TẬP VỀ CHỦ ĐỀ PHÂN THỨC

Bài 1. Thực hiện phép tính


4xy  5 6y 2  5 x 9 x 2  4x  4 x 4x
a)  b)  c)  
2xy 2xy 
2x  6 2x 3  x  x 4
2
2  x 5x  10
Bài 2. Một tàu du lịch chạy xuôi dòng 15 km , sau đó quay ngược lại để trở về điểm xuất phát và
kết thúc chuyến du lịch. Biết rằng vận tốc của tàu khi nước yên lặng là 10 km / h và vận tốc của
dòng nước là x ( km / h ).
a) Hãy viết các phân thức biểu thị theo x thời gian xuôi dòng, thời gian ngược dòng và tổng
thời gian tàu chạy.
b) Tính tổng thời gian tàu chạy khi vận tốc dòng nước là 2 km / h .
x 2  6x  9 4x  8
Bài 3. Cho biểu thức P  
9  x2 x 3
2
a) Tìm điều kiện xác định và chứng minh P  3  .
x 3
b) Tính giá trị của P tại x  7
c) Tìm tất cả giá trị nguyên của x sao cho biểu thức đã cho nhận giá trị nguyên.
5x  2 3 x
Bài 4. Cho P   
x 4 x 2 x 2
2 
x  2 
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P với x thỏa mãn x  1  3 .
c) Tìm các số nguyên x để giá trị của P là số nguyên.
x 3 3 6x x
Bài 5. Cho biểu thức A  và B    với x  3, x  1 .
x 1 x 3 9x 2
x 3
a) Tính giá trị của A tại x thỏa mãn x 2  x  0
x 3
b) Chứng minh rằng B 
x 3
c) Tìm các số nguyên x sao cho biểu thức Q  A. B có giá trị là số nguyên.
a  2 a  2  a  1 3
Bài 6. Cho biểu thức A    . và B  2 với a  0, a  1 .
a 1 a 1 a a 1
a) Tìm a để biểu thức B có giá trị bằng 1
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị của a để A  2. B
Bài 7. Trên quãng đường AB dài 30 km có địa điểm C nằm giữa A và B , bác Chiến đi trên
quãng đường AC dài x km với vận tốc 30 km/h rồi đi trên quãng đường CB với vận tốc 20
km/h.
a) Biểu thị thời gian (giờ) bác Chiến đi hết quãng đường AB theo x .
b) Tìm x , biết bác Chiến đi hết quãng đường AB hết 1 giờ 10 phút.
a b b c c a c a b
Bài 8*. Cho a+b+c=0, P    và Q    , CMR : P.Q=9
c a b a b b c c a
1 1 1 1
Bài 9*. Cho a,b,c là ba số thực  0 thỏa mãn:    , CMR:
a b c a b c
1 1 1 1
 2025  2025  2025
a 2025
b c a b 2025
 c 2025

You might also like