Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

1.

MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM


Thực hiện phép thử Tam Giác nhằm mục đích xác định sự khác nhau giữa hai
mẫu trà xanh Không Độ và trà xanh Không Độ được pha loãng.

2. KẾ HOẠCH THỰC HÀNH


Xác định mẫu:

- Nước trà xanh Không Độ và Không Độ được pha loãng

- Người tham gia thử nghiệm đánh giá: 24 người.


Tính toán nguyên vật liệu
 Mẫu

- Mẫu A: 30ml nước không độ * 36 = 1080ml


- Mẫu B: 30ml nước không độ pha loãng * 36 = 1080 ml
- Lượng mẫu: 3 mẫu/người * 24 người = 72 mẫu
 Nguyên vật liệu
- Nước thanh vị: nước lọc
50ml nước lọc/ 1 người * 24 người = 1200ml nước lọc thanh vị
=> 1 chai nước lọc 1.5 lít
- Dụng cụ chứa: ly nhựa
2 ly/ người => 24 người = 48 ly nhựa
- Bút: 1 cây/người =>24 người = 24 cây
- Khăn giấy: 1 tờ/người * 24 người = 24 tờ
- Băng keo : 1 cuộn
- Kéo : 1 cái
- Khay đựng: 2 khay
- Cốc đong: 2 cốc
- Phiếu hướng dẫn: 24 tờ (1 người /tờ)
- Phiếu trả lời : 24 tờ (1 người /tờ)
Thông tin mẫu:

Nước trà xanh Không Độ pha


Tên Nước trà xanh Không Độ
loãng

Hình
ảnh

Loại
A B
mẫu

Mã hóa mẫu:

- Trật tự trình bày mẫu


- Mã hóa trật tự mẫu
1 AAB
2 ABA
3 BAA
4 BBA
5 BAB
6 ABB

> trattumau<-c(1:6,1:6,1:6,1:6)
> sample(trattumau,24)
[1] 1 2 2 2 3 2 3 5 3 4 1 6 3 5 5 1 4 6 4 6 6 1 5 4
- Mã hóa mẫu

- Mã hóa mẫu A
> sample(100:999,36)
[1] 239 657 244 855 211 121 506 197 833 328 683 418 372 861 560 796 144
510 953
[20] 327 208 872 896 288 338 791 961 864 637 456 592 762 165 224 123 895
Mã hóa mẫu B
> sample(100:999,36)
[1] 568 984 765 392 748 937 540 466 872 886 154 930 826 661 843 898 712
101 865
[20] 294 769 129 625 945 534 559 556 909 939 373 809 941 459 893 849 509
- Bảng trình bày trật tự mẫu:
Trật tự Mã hoá mẫu Kết quả lý Kết quả thực Đúng/
STT
mẫu thuyết nghiệm Sai
1 AAB 239 - 657 -568 568 239 Sai
2 ABA 244 - 984 - 855 984 244 Sai
3 ABA 211 - 765 - 121 765 211 Sai
4 ABA 506 - 392 - 197 392 506 Sai
5 BAA 748 - 833 - 328 748 328 Sai
6 ABA 683 - 937 - 418 937 688 Sai
7 BAA 540 - 372 -861 540 540 Đúng
8 BAB 466 - 560 - 872 560 560 Đúng
9 BAA 886 - 796 -144 886 886 Đúng
10 BBA 154 - 930 - 510 510 930 Sai
11 AAB 953 - 327 - 826 826 327 Sai
12 ABB 208 - 661 - 843 208 661 Sai
13 BAA 898 - 872 - 896 898 872 Sai
14 BAB 712 - 288 - 101 288 101 Sai
15 BAB 865 - 338 -294 338 294 Sai
16 AAB 791 - 961 - 769 769 961 Sai
17 BBA 129 - 625 - 864 864 129 Sai
18 ABB 637 - 945 - 534 637 637 Đúng
19 BBA 559 - 556 - 456 456 456 Đúng
20 ABB 592 - 909 - 939 592 592 Đúng
21 ABB 762 - 373 - 809 762 809 Sai
22 AAB 165 - 224 - 941 941 224 Sai
23 BAB 459 - 123 - 893 123 123 Đúng
24 BBA 849 - 509 - 895 895 849 Sai
Số câu trả lời chính xác: 7

Số câu trả lời không chính xác :17

You might also like