Professional Documents
Culture Documents
hpt BT tự luận chương 2 chuẩn độ
hpt BT tự luận chương 2 chuẩn độ
hpt BT tự luận chương 2 chuẩn độ
5.1. Chuẩn độ 50.0 mL dung dịch HClO4 0.050 M bằng dung dịch KOH 0.100 M.
Tính pH ở các thể tích base thêm vào và vẽ đường cong chuẩn độ:
Vb = 0.0, 2.0, 10.0, 20.0, 24.8, 25.0, 25.2, 26.0, 28.0 mL.
Giải:
Ta có:
0.05∗50
Vb (tại điểm tương đương) = =25(mL)
0.1
Tại điểm tương đương: Dung dịch KOH phản ứng trung hòa với dung dịch HClO4
tại điểm tương đương nên pH=7
Y-pH
14
12
10
0 Vb
0 5 10 15 20 25 30
5.2. Lấy 50.0 mL dung dịch 0.050 M acid yếu HA (pKA = 4.00) được chuẩn bằng
dung dịch [CH3]4N+OH- (tetramethylammoniumhydroxide, một base mạnh) 0.050
M. Tính pH ở các thể tích base thêm vào Vb =
0.0, 10.0, 25.0, 40.0, 49.0, 49.8, 50.0, 50.2, 51.0, và 60.0 mL và dựng đường cong
chuẩn độ.
Giải
Ta có:
0.05∗50
Vb (tại điểm tương đương) = =50(mL)
0.05
Tại Vb = 25.0mL pH = 4
Tại Vb = 40.0mL pH = 4.6
Tại Vb = 49.0mL pH = 5.69
Tại Vb = 49.8 mL pH = 6.39
Tại Vb = 50.2ml
[[CH3]4N+OH- ]dư=[OH-]= V ¿ ¿
50.2∗0.05−50∗0.05
= 50.2+ 50
=9.98*10-5
pH = 14 – pOH = 14 + log(2.66*10-4) = 10
12
10
Vb
0
0 10 20 30 40 50 60 70
5.3. Khi thêm 16.24 mL của dung dịch KOH 0.0643 M vào 25.00 mL dung dịch
0.0938 M acid yếu HA, pH quan sát được là 3.62. Tìm pKA của acid.
Giải
C( HA )∗V ( HA ) 0.0938∗25
Tại điểm tương đương: Vb = C (KOH )
= 0.0643 = 36.47 mL
−3.62
10 ∗0.025
Ka = ¿ ¿ = = 1.904 * 10-4
0.0315
Giải
Ta có:
0.182∗32.44
Vb (tại điểm tương đương) = =31.91(mL)
0.185
Ka = 1.75*10-5
5.5 Có một dung dịch đơn acid yếu HA. Nếu lấy 46.24 mL dung dịch NaOH để
chuẩn độ 50.00 mL dung dịch HA này thì đạt được điểm tương đương. Nếu lấy
50.00 mL dung dịch HA này rồi thêm 23.12 mL dung dịch NaOH như đã dùng trên
thì pH của dung dịch thu được sau thí nghiệm thứ hai là 5.14.
Giải
[NaA]=[NaOH]= CNaOH
0.9248 C ( NaOH )∗50−C ( NaOH )∗23.12
[HA]dư = = 0.316 CNaOH
50+23.12
10−5.14∗C(NaOH )
Ka = ¿ ¿ = = 2.3*10-5
0.316 C (NaOH )
Giải
Ta có:
0.120∗50
Vb (tại điểm tương đương) = =25(mL)
0.24
d. Tại Vb = 25mL
Khi thêm 25mL dung dịch NaOH 0.240M thì phản ừng trung hòa vừa đủ
nên dung dịch thu được là trung tính pH=7
e. Tại Vb = 25.1mL
V ( NaOH )∗C ( N aOH )−V ( HBr )∗C (HBr )
[NaOH]=[OH-]= V ( NaOH ) +V (HBr )
25.1∗0.24−50∗0.12
= 25.1+50
= 3.196*10-4
5.7. Lấy 100.0 mL dung dịch 0.100 M methylamine (CH3NH2) đem chuẩn độ bằng
dung dịch HNO3 0.250 M. Tính pH của dung dịch thu được sau khi thêm các thể
tích HNO3 như sau
Giải
C ( CH 3 NH 2 )∗V (CH 3 NH 2) 0.1∗100
Vb (điểm tương đương) = = 0.25 = 40 mL
C( HNO 3)
Kb = 4.4*10-4
a. Vb = 0.0 mL
b. Vb = 20.0 mL
(0.1∗100−0.25∗20)
120
pH = pKa + log =10.64
0.25∗20
120
c. Tại điểm tương đương Vb = 40 mL
−14
10
[H3O+] = √ Ka∗Ca = ( −4 * 0.25)
0.5
= 2.383
4.4∗10
pH =5.6
d. Vb = 60 mL
0.25∗60−0.1∗100
[H3O+] = 160
pH =1.5
5.8. Xét chuẩn độ 40.0 mL dung dịch HF 0.250 M bằng dung dịch NaOH 0.200
M. Hỏi cần bao nhiêu mL dung dịch NaOH trên để đạt được điểm tương đương?
Giải
0.250∗40
Vb (tại điểm tương đương) = =50( mL)
0.2
Ka = 6.6*10-4
a. Tại Vb = 10 mL
0.25∗40−0.2∗10
40+10
[H3O+] = Ka * 0.2∗10
= 2.64*10-3
10+ 40
pH = 2.58
b. Tại Vb = 25mL
0.25∗40−0.2∗25
40+25
[H3O+] = Ka * 0.2∗10
= 6.6*10-4
25+ 40
pH = 3.18
c. Tại điểm tương đương: Vb = 40mL , Kb = 10-14/6.6*10-4 = 1.5*10-11
0.2∗40
[OH-] = (Cb*Kb)0.5 = ( 50+ 40 * 1.5*10-11)0.5 = 1.35*10-12
d. Tại Vb = 80 mL
V ( NaOH )∗C ( NaOH )−V ( HF )∗C (HF )
[OH-]= V ( NaOH ) +V ( HF )
= 0.05
pH = 14 – pOH = 14 + log(0.05) = 12.7
5.9. Acetylsalicylic acid, có trong aspirin, có giá trị KA là 3.0*10-4. Hòa tan 0.0100
mol acetylsalicylic acid trong lượng nước vừa đủ để thành 1.00 lit dung dịch và
sau đó chuẩn độ nó bằng dung dịch NaOH 0.500 M. Hỏi pH bằng bao nhiêu ở mỗi
thời điểm sau trong quá trình chuẩn độ:
(c) Khi thể tích dung dịch NaOH thêm vào một lượng bằng một nửa của thể tích
cần để đạt điểm tương đương.
Giải
0.01∗1
Vb (diểm tương đương) = 0.5
= 0.02 L
a. Tại Vb = 0 mL
[H3O+] = √ K a∗Ca =√ 3∗10−4∗0.01 = 1.73*10-2
pH = 2.76
b. Tại điểm tương đương
√
0.50∗0.02 −14
∗10
[OH-] = √ C ( NaOH )∗Kb = 0.02+1 = 5.72*10-7
3∗10−4
pH = 14 – pOH = 14 + log(5.72*10-7) = 7.757
c. Tại Vb =0.01L
pH = - log(3.0*10-4* ❑
❑ = 3.523
5.10 Một lượng nước chưa biết được thêm vào 350.0 mL của một dung dịch
NaOH 6.0 M. Lấy 75.0 mL dung dịch thu được này đem chuẩn độ đến điểm trung
tính thì cần 52.5 mL dung dịch HCl 6.00 M.
Giải
a. Tại điểm tương đương: Va*Ca =Vb*Cb
52.5∗6
[NaOH] = 75 = 4.2
5.11. Có một bình đựng dung dịch HCl không ghi nồng độ. Lấy 20.00 mL dung
dịch HCl đem chuẩn độ đến pH = 7.0 thì thấy tiêu tốn 34.0 mL dung dịch NaOH
3.00 M. Xác định thể tích của dung dịch HCl này cần để pha 1.5 lit dung dịch HCl
0.75 M.
Giải
5.12 Cho 50 mL một dung dịch base yếu B 0.05 M (pKB = 4) được chuẩn độ với
HNO3 0.500 M. Tính pH và vẽ đường cong chuẩn độ tại các giá trị Va = 0, 1, 2.5,
4, 4.9, 5, 5.1, và 6 mL.
Giải
C ( B )∗V (B) 0.05∗50
Vb (điểm tương đương) = = 0.5 = 5 mL
C (HNO 3)
a. Vb = 0 mL
[OH-] = √ 10−4∗0.05 = 2.236*10-3
b. Vb = 1 mL
0.05∗50−0.5∗1
50+1
pH = pKa + log 0.5∗1
= 10.6
51
Tương tự ta có
c. Vb = 2.5 mL pH = 10
d. Vb = 4 mL pH = 9.4
e. Vb = 4.9 mL pH = 8.3
f. Tại điểm tương đương Vb = 5 mL
5∗0.5
[H3O+] = √ Ka∗Ca = ( 10-10 * 55 ) 0.5 = 2.13*10-6
pH =5.67
g. Vb = 5.1 mL
0.5∗5.1−0.05∗50
[H3O+] = 50+5.1
=9.07*10-4
pH = 3.04
Tương tự ta có
h. Vb = 6 mL pH =2.05
5.13. Một dung dịch 100.00 mL propanoate 0.04 M (muối của sodium hydroxide
và propanoic acid có KB = 7.5 10-10) được chuẩn độ bằng HCl 0.0837 M. Tính pH
1 1 3
tại các thời điểm Va = 0, 4 Ve, 2 Ve, 4 Ve, Ve và 1.1 Ve. Với Ve là thể tích tiêu tốn
để đạt được điểm tương đương.
Giải
100∗0.04
Điểm tương đương: (Ve) 0.0837
=47.8 mL
pH = 8.73
+ Va = ¼ Ve có phản ứng
[C3H7COONa]dư = 0.027
[C3H7COOH] = 8.93*10-3
pH =5.36
+ Va= ½ Ve = 23.9 mL
+Va = Ve =
[H3O+] = √ Ka∗Ca
pH = 3.22
+ Va = ¾ Ve =3.85mL
+Va =1.1Ve=52.58 mL
pH =2.56
5.14 Tính pH ở thời điểm tương đương khi chuẩn độ một dung dịch chứa 150.0
mg ethylamine, C2H5NH2, bằng dung dịch HCl 0.1000 M. Thể tích dung dịch ở
thời điểm tương đương là 250.0 mL. Chọn chất chỉ thị thích hợp. Biết KB = 4.7 10-4
cho ethylamine.
Giải
pH =6.27
5.15Một thể tích 50 mL của hợp chất dibase B 0.05 M (pKB1 = 5.00, pKB2 =
9.00) được chuẩn độ bằng HCl 0.5 M. Tính pH tại các thời điểm Va = 0, 1.0, 2.5,
4.0, 4.8, 5.0, 5.2, 6.0, 7.5, 9.0, 9.8, 10.0, 10.2, 11.0, và 12.0 mL. Vẽ đường cong
chuẩn độ.
Giải
Khi chưa thêm dung dich HCl thì trong dung dịch có pt
Vì Kb1 > Kb2 nên OH- chủ yếu do cb thứ nhất tạo nên và dung dịch có thể xem như
là dung dịch đơn baso yếu có Kb1 và nồng độ ban đầu là 0.05M
VHCl=2.5mL pH = 9
VHCl=4mL pH = 8.4
VHCl=4.8mL pH = 7.62
VHCl = 5mL dd thu được chỉ có chất lưỡng tính BHCl nên pH = 7
Sau điểm tương đương thứ nhất nhưng trước điểm tương đương thứ 2
B + HCl BHCl
VHCl = 7.5mL pH = 5
Ca =1.24M pH =3.19
Dd chứa HCl dư
[H3O+] =[HCl]dư
10
8
pH
6
0
0 2 4 6 8 10 12 14