Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH

Bài tập 4.1. Xét mạng điện 22kV, cung cấp điện cho trạm biến áp 630kVA, có sơ đồ
trình bày ở Hình 4.1.
1. Tính các điện kháng X và các điện trở R?
2. Tính dòng ngắn mạch tại điểm A (thanh góp hạ áp của máy biến áp)? Cho biết công
suất ngắn mạch của nguồn, Ssc= 250 MVA.
22 kV
Các thông số của mạng điện:
Ssc = 250 MVA
- Máy biến áp 22/0,4kV, Sn = 630kVA,
Usc% = 4%.
ST = 630 kVA
2
- Điện trở suất của Al, ρ Al = 29,4 m Ωmm / m .
2
L1 - Điện trở suất của Cu, ρ Cu = 18,51 m Ωmm /m.
- Đường dây L1: cáp nhôm, 3x(4x240mm2) +

CB1 1x(2x240mm2) ; l= 10m; xo = 0,15 Ω / km


3m - Thanh góp hạ áp tủ phân phối chính: thanh đồng
aA 3x(2x100mmx5mm) + 1x100mmx5mm, lTG = 3m.

CB2

Hình 4.1. Sơ đồ tính toán giá trị dòng ngắn mạch Isc tại điểm A

Bài tập 4.2. Xét mạng điện 22kV, cung cấp điện cho trạm biến áp 320kVA có sơ đồ trình
bày ở Hình 4.3. Thanh góp hạ áp của máy biến áp cung cấp điện cho các thiết bị, trong đó có
một đường dây cung cấp điện cho các động cơ M, tất cả các động cơ điện có công suất định
mức 5kW, tất cả các cáp nối kết là đồng nhất và tất cả các động cơ đang vận hành khi xảy ra
ngắn mạch.
1. Tính các điện kháng X và các điện trở R với các điện áp riêng của chúng trong mạng
điện?
2. Tính dòng ngắn mạch tại các điểm N1, N2 và N3? Cho biết công suất ngắn mạch của
nguồn, Ssc = 500MVA.
22 kV
Các thông số của mạng điện:
- Máy biến áp 22/0,4kV, Sn = 320kVA,
ST = 320 kVA Usc% = 4%.
- Đường dây L1: cáp đồng đơn lõi,
L1
3x300mm2+1x240mm2;bọc PVC; l1 =20m.
CB1
3m - Đường dây L2: cáp đồng đơn lõi,
a N1
(3x11mm2+1x11mm2); bọc PVC; l2 = 80m.
CB2 - Thanh góp hạ áp tủ phân phối chính: thanh đồng
L2 3x30mmx4mm + 1x30mmx3mm; lTG = 3m.
- Đường dây L3: cáp đồng đa lõi, 3x11mm2+1x11mm2;
aN 2
l3 = 20m.
CB3
L3
aN 3

M M M M M

Hình 4.3. Sơ đồ tính toán giá trị dòng ngắn mạch Isc tại các điểm N1, N2 và N3

Bài tập 4.3. Xét mạng điện 22kV, cung cấp điện cho các trạm phụ qua đường dây trên không
dài 2km và một máy phát 1MVA nối song song, cung cấp điện cho các thanh góp của trạm
này. Hai máy biến áp 1000kVA được nối song song cung cấp điện cho thanh góp điện áp
thấp, thanh góp này cung cấp điện cho các đường dây nhánh rẽ. Trong đó có một đường dây
cung cấp điện cho 10 động cơ M, tất cả các động cơ điện có công suất định mức 50kW, tất cả
các cáp nối kết là đồng nhất và tất cả các động cơ đang vận hành khi xảy ra ngắn mạch.
1. Tính các điện kháng X và các điện trở R với các điện áp riêng của chúng trong mạng
điện?
2. Tính dòng ngắn mạch ISC tại các đểm sau:
a. Điểm A trên các thanh góp điện áp cao có trở kháng có thể bỏ qua?
b. Điểm B trên các thanh góp điện áp thấp ở khoảng cách 10 m từ các máy biến áp?
c. Điểm C trên các thanh góp trên các thanh góp của tủ phân phối điện áp thấp?
d. Điểm D tại đầu cực của động cơ M?
Ssc = 250MVA G Các thông số của mạng điện:
- Mạng phía nguồn: U1 =22kV, Ssc = 500 MVA
L1
- Đường dây trên không L1: cáp đồng, 3x50mm2,
A a l = 2 km.
- Máy phát G: 1MVA, tổng trở e = 15%.
ST1 = 1000 kVA - Hai máy biến áp: mỗi máy ST = 1000kVA,
22/0,4kV, Usc% = 5%.
- Tủ phân phối hạ áp chính MBD: thanh đồng, tiết
CB1 diện 400mm2/thanh, lTG = 10 m.
10m - Đường dây liên kết L2: cáp nhôm đơn lõi,
aB 3x400mm2, bọc PVC, l2 = 80m, phân bố trên mặt
phẳng.
CB2 - Đường dây liên kết L3: cáp đồng đa lõi,3x35mm2,

L2 l3 = 30m.
a
C - Động cơ: P = 50 kW, e = 15%, cos φ = 0,85.

CB3

L3
aD
M

Hình 4.4. Sơ đồ tính giá trị dòng ngắn mạch tại các điểm A, B, C và D

Bài tập 4.4. Xét mạng điện 22kV, cung cấp điện cho trạm biến áp 1000kVA có sơ đồ trình
bày ở Hình 4.5. Thanh góp hạ áp của máy biến áp cung cấp điện cho các thiết bị.
1. Tính các điện kháng X và các điện trở R với các điện áp riêng của chúng trong mạng
điện?
2. Tính dòng ngắn mạch tại các điểm N1, N2, N3 và N4 khi hệ thống được cấp nguồn từ
máy biến áp. Cho biết công suất ngắn mạch của nguồn, Ssc = 500MVA.
3. Khi có sự cố mất điện phía nguồn. Hệ thống được cung cấp điện từ máy phát dự phòng.
Xác định dòng ngắn mạch ba pha tại các điểm N2, N3 và N4.
22 kV
Các thông số của mạng điện:
- Mạng phía nguồn: U = 22kV, Ssc = 500 MVA
ST = 1000 kVA - Máy biến áp: ST =1000 kVA, 22/0,4kV, Usc% = 6%,

ΔPCu = 13,3 kW.


G
L1
- Đường dây L1: cáp đồng, 3x (4x240mm2) +2x240mm2
aN 1 l = 5m.
CB1 CB5 - Máy phát G: 1000 kVA, tổng trở e = 15%.
N2 - Tủ phân phối hạ áp chính MBD: thanh đồng,
a
lTG = 10m.
CB2
- Đường dây L2: cáp đồng, 3 lõi, 3x95mm2, bọc PVC,
L2 l2 = 100m.
- Đường dây L3: cáp đồng 3 lõi, 3x10mm2, l3 = 20m.
N3 a
CB3

N4 L3
a
CB4

Hình 4.5. Sơ đồ tính giá trị dòng ngắn mạch tại các điểm N1 , N2 , N3 và N4

You might also like