Professional Documents
Culture Documents
Chương 2. Hệ sinh thái CĐS trong kinh doanh (tổng hợp)
Chương 2. Hệ sinh thái CĐS trong kinh doanh (tổng hợp)
Chương 2. Hệ sinh thái CĐS trong kinh doanh (tổng hợp)
1. Khách hàng
2. Nhân lực
Chuyển
triển
đổi số
3. Công nghệ
Mô hình hệ sinh thái CĐS trong kinh doanh
Kinh tế số và xã hội số
Khách hàng là nguồn lực bên ngoài của doanh nghiệp, chất
xúc tác và là động lực của nỗ lực chuyển đổi số trong kinh
doanh
Ưu tiên của doanh nghiệp khi thực hiện chuyển đổi số (BDO, 2019)
(Nguồn: Hướng dẫn Chuyển đổi số cho doanh nghiệp tại Việt Nam)
2.1. Hệ sinh thái khách hàng
2.1.1. Sự hiểu biết của khách hàng và chuyển đổi số
Giá trị khách hàng là cách thức DN cung ứng SP/DV nhằm thỏa
mãn nhu cầu và mang đến sự trải nghiệm KH.
Giá trị không chỉ giá cả SP/DV, chi phí, và ‘các lợi ích’ mà KH nhận
được. VD: sự thể hiện bản thân, giá trị xã hội v.v.
Cách thức mang lại giá trị: khuyến khích tài chính/phi tài chính, hỗ
trợ mua sắm hoặc dịch vụ sau bán, tư vấn mua sắm (lời khuyên,
sự giới thiệu SP/DV). Ví dụ: chatbot hỗ trợ trực tuyến; sử dụng
bán hàng đa kênh, lựa chọn đơn vị vận chuyển.
2.1. Hệ sinh thái khách hàng
2.1.2. Giá trị khách hàng trong chuyển đổi số
Nhân lực số là là lực lượng lao động kỹ thuật chuyên nghiệp, trực tiếp
Khái
niệm
tham gia vào quá trình sản xuất sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông
tin, an toàn thông tin (Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2022).
Là trung tâm của đổi mới công nghệ. Để thực hiện CĐS thành công, việc tạo
lập và phát triển hệ sinh thái nhân lực đóng vai trò quan trọng.
Bao gồm các kỹ năng, tư duy, hành vi, các mối quan hệ, cơ sở phát triển
nghề nghiệp cho nhà quản lý và nhân viên trong DN để phục vụ cho CĐS.
2.2. Hệ sinh thái nhân lực
2.2.1. Nguồn nhân lực trong chuyển đổi số
2.2.1.2. Nhân lực số và sự tác động của chuyển đổi số
Nguồn: https://vneconomy.vn/su-dung-drone-trong-san-xuat-nong-nghiep-nguoi-nong-dan-moi-chi-thay-cai-loi-
truoc-mat.htm
2.2. Hệ sinh thái nhân lực
2.2.1. Nguồn nhân lực trong chuyển đổi số
• Khi áp dụng công nghệ hiện đại, đội ngũ nhân lực có thể bị thay thế khi chuyển
đổi. Ví dụ: ChatGPT
TRUYỀN
IT THÔNG
LUẬT
R&D FINANCE
THIẾT
EDUCATION KẾ ĐỒ CSKH
HỌA
Chương 2
Lãnh đạo là thành phần quan trọng của hệ sinh thái nhân lực và ảnh
hưởng to lớn đến hiệu quả chuyển đổi số. Do đó, các cấp lãnh đạo có
các năng lực số sẽ giúp dẫn dắt tổ chức thực hiện, triển khai quá trình
chuyển đổi với nhiều công nghệ đan xen (Vial, 2019)
Khái
niệm
Lãnh đạo số là người làm những điều đúng đắn đem tới thành công
chiến lược của số hóa doanh nghiệp và hệ sinh thái kinh doanh của nó
(El Sawy & cộng sự, 2016)
2.2. Hệ sinh thái nhân lực
2.2.2. Đội ngũ quản trị và lãnh đạo số
2.2.2.2. Lãnh đạo số
b. Tiêu chuẩn của lãnh đạo số Sáng tạo
Tạo ra sự khác
Kiến thức, năng lực biệt
4
Trao cho mọi người quyền Hỗ trợ mọi người cộng tác qua các
suy nghĩ khác biệt ranh giới của tổ chức
2.2. Hệ sinh thái nhân lực
2.2.2. Đội ngũ quản trị và lãnh đạo số
2.2.2.2. Lãnh đạo số
c. Nhiệm vụ của lãnh đạo số: 9 nhiệm vụ (theo Deloitte (2018)
1. Nhận thức các cơ hội của các công nghệ số mới nổi và các mô
hình kinh doanh trên nền kỹ thuật số
2. Xây dựng và duy trì mối quan hệ bên ngoài với các nhà cung cấp,
khởi nghiệp, nhà phân tích và cơ sở nghiên cứu, và là một phần
Nhiệm
vụ của các hệ sinh thái liên quan
3. Hoạt động như một nhà lãnh đạo tư tưởng, chia sẻ định hướng về
tương lai kỹ thuật số cho doanh nghiệp
4. Tư vấn về công nghệ số cho lãnh đạo cấp cao, xây dựng kỹ năng
công nghệ số cho doanh nghiệp từ trên xuống
2.2. Hệ sinh thái nhân lực
2.2.2. Đội ngũ quản trị và lãnh đạo số
2.2.2.2. Lãnh đạo số
c. Nhiệm vụ của lãnh đạo số: 9 nhiệm vụ (theo Deloitte (2018)
5. Đảm bảo chiến lược kinh doanh tận dụng được toàn bộ tiềm năng
của công nghệ số, tức chiến lược kinh doanh là chiến lược công
nghệ số
6. Dẫn dắt sự phát triển của các khả năng công nghệ số để phát triển
Nhiệm mạnh trong thời đại công nghệ số, trong toàn bộ doanh nghiệp
vụ 7. Tham gia thúc đẩy doanh nghiệp tiến tới một tổ chức hiểu biết sâu
sắc, tận dụng sức mạnh của dữ liệu
8. Xây dựng đội ngũ tài năng công nghệ số trong tổ chức bằng cách
phát triển đội ngữ nhân viên hiện tại và thu hút tài năng bên ngoài
9. Dẫn dắt quá trình xác định, dùng thử, và đánh giá và mở rộng
hoặc loại bỏ các công nghệ số mới, ứng dụng vào kinh doanh
Chương 2
Hệ sinh thái công nghệ là kiến trúc, giao diện công nghệ thông tin
cũng như các công nghệ kỹ thuật số, tạo nền tảng thúc đẩy hoặc hỗ
trợ các cải tiến và đột phá cho các hệ sinh thái khác (Phạm Thị Thanh Hồng
& Phạm Minh Hoàng, 2019)
Khái
niệm
Công nghệ số là một từ chung để chỉ các công nghệ nhằm tạo ra và
sử dụng các đối tượng dưới dạng số.
Khái
niệm
Công nghệ số còn gọi là chuyển đổi số là khi có dữ liệu được số hóa.
Công nghệ tạo ra các thiết bị, phương pháp, hệ thống để khai thác các
thực thể số hóa.
2.3. Hệ sinh thái công nghệ
2.3.2. Công nghệ số
2.3.2.1. Khái niệm và lợi ích của công nghệ số
44
2.3. Hệ sinh thái công nghệ
2.3.2. Công nghệ số
2.3.2.2. Một số công nghệ số trong chuyển đổi số
Thực tế ảo/thực
Trí tuệ nhân tạo
tế tăng cường
In 3D Blockchain
Chương 2
Chính sách là một hệ thống nguyên tắc có chủ ý hướng dẫn các quyết
định và đạt được kết quả hợp lý (Wikipedia, 2022).
Một chính sách là một tuyên bố về ý định, và được thực hiện như một
thủ tục hoặc giao thức.
2.4. Hệ sinh thái chính sách phát triển
2.4.1. Chính sách phát triển chuyển đổi số
2.4.1. Chính sách phát triển chuyển đổi số
Chính sách
Chính sách được xây dựng và tổ chức thực hiện trong các lĩnh
vực khác nhau, và vì thế chính sách mang tính thực chất và tính
định hướng.
Bao gồm chính sách (CS) công nghệ, CS pháp luật, CS kinh tế,
CS xã hội, CS thông tin, CS an ninh v.v.
2.4. Hệ sinh thái chính sách phát triển
2.4.1. Chính sách phát triển chuyển đổi số
2.4.1. Chính sách phát triển chuyển đổi số
Chính sách phát triển
Chính sách phát triển là chương trình hành động của các nhà quản
lý đề ra nhằm giải quyết và phát triển chuyển đổi số mà họ quan tâm.
Chính sách phát triển chuyển đổi số nhằm kiến tạo môi trường để thúc
đẩy sự tương tác giữa đối tượng trong quá trình chuyển đổi số (Hanna,
2016).
Chính sách phát triển tập hợp các biện pháp của một chủ thể quản lý,
tạo ra sự đối xử khác nhau giữa các nhóm nhằm phục vụ cho mục tiêu
phát triển chuyển đổi số của quốc gia hay doanh nghiệp.
2.4. Hệ sinh thái chính sách phát triển
2.4.2. Chính sách pháp luật trong chuyển đổi số
2.4.2. Chính sách pháp luật trong chuyển đổi số
Chính sách pháp luật là một chính sách quan trọng nhằm tạo lập và
nâng cao sự tin cậy trong chuyển đổi số và nền kinh tế số.
Pháp luật đóng vai trò quyết định việc chấp nhận, nuôi dưỡng đổi
mới sáng tạo, đảm bảo tuân thủ pháp luật như nhau giữa doanh
nghiệp trong nước & nước ngoài.
Chính sách pháp luật được xem là động lực của chuyển đổi số.
2.4. Hệ sinh thái chính sách phát triển
2.4.2. Chính sách pháp luật trong chuyển đổi số
Tại VN, để hoàn thiện CS pháp luật và thể chế trong CĐS, cần sửa đổi
Luật Giao dịch điện tử, ban hành CS thúc đẩy hoạt động trực tuyến
Là căn cứ pháp lý để thực hiện chuyển đổi các hoạt động từ môi
trường thực sang môi trường số trong tất cả lĩnh vực, thúc đẩy chuyển
đổi số quốc gia
2.4. Hệ sinh thái chính sách phát triển
2.4.2. Chính sách pháp luật trong chuyển đổi số
Việt Nam thuộc nhóm các quốc gia ban hành sớm Chiến lược về phát
triển kinh tế số và xã hội số.
Một số chính sách pháp luật CĐS tại VN:
+ Nghị quyết 52-NQ/TW của Bộ Chính trị (Ban hành 27/09/2019) chủ trương,
chính sách chủ động tham gia cuộc CMCN 4.0
+ Chương trình chuyển đổi số quốc gia của Thủ tướng Chính phủ (năm 2020)
+ Chiến lược quốc gia phát triển chính phủ số của Thủ tướng Chính phủ (năm
2021)
+ Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số của Thủ tướng Chính
phủ (năm 2022)
Câu hỏi ôn tập chương 2
1) Phân tích vai trò của hệ sinh thái khách hàng trong chuyển đổi số?
2) Phân tích giá trị cho khách hàng trong chuyển đổi số? Cho ví dụ
minh họa?
3) Phân tích sự ảnh hưởng của hiểu biết về khách hàng đến doanh
nghiệp trong chuyển đổi số? Cho ví dụ minh họa?
4) Phân tích vai trò của nguồn nhân lực trong chuyển đổi số? Liên hệ
thực tiễn tại Việt Nam?
5) Phân tích sự thay đổi của nguồn nhân lực trong chuyển đổi số? Cho
ví dụ minh họa?
Câu hỏi ôn tập chương 2
6) Phân tích sự ảnh hưởng của đội ngũ quản trị đến chuyển đổi số
trong kinh doanh? Cho ví dụ minh họa?
7) Phân tích hệ sinh thái công nghệ trong chuyển đổi số của doanh
nghiệp? Liên hệ tại Việt Nam?
8) Phân tích lợi ích của công nghệ số đối với doanh nghiệp? Lấy ví dụ
minh họa?
9) Phân tích hệ sinh thái chính sách phát triển trong chuyển đổi số?
Liên hệ tại Việt Nam?
10) Ý kiến cho rằng “Nguồn nhân lực sẽ thay thế bởi công nghệ số
trong bối cảnh chuyển đổi số”? Bình luận và lấy ví dụ minh họa?
KẾT THÚC CHƯƠNG 2