Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

BÀI TẬP KẾT CẤU

Bài 1. Cho dầm đơn giản kê lên hai gối tự do, nhịp tính toán l=6,4m. Tải trọng phân
bố đều q = 32kN/m. Tiết diện chữ nhật b = 250mm; h = 500 mm. Dùng bê tông cấp
B20. Yêu cầu tính toán, chọn, và bố trí cốt thép chịu lực bằng cốt thép nhóm CIII.

TÓM TẮT:
l=6,4m
q = 32kN/m
b = 250mm
h = 500mm
Dùng bê tông cấp B20, chịu lực bằng cốt thép nhóm CIII
Giải:
1-Xác định lượng thép dọc cần bố trí theo trạng thái giới hạn I
(a) Xác định nội lực trong dầm
2 2
ql 32 x 6.4
Mmax = = = 163,84 (kNm) = 163840000 (N. mm)
8 8
(b) Xác định ho (chiều cao tính toán của tiết diện chịu uốn)
h0 = h − a = 500 − 50 = 450mm.
1 1
Giả thuyết a = ×h= ×500 = 50mm.
10 10
0.8 0.8
0.8
Rs 365
ξR= 1+ ε s , el = Es = 5 = 0,5258
1+ 2 x 10
εb 2 1+
εb 2 0.0035
αR= ξR(1 − 0,5ξR) = 0,533 × (1 − 0,5 × 0,5258) = 0,3876
M 163840000
αm = 2 = 2 = 0.2814 ≤ αR = = 0,3876
RB b h0 11,5 x 250 x 450
x
ξ = h = 1 − √ 1−2 α m = 1 − √ 1−2 x 0,2814 = 0,3389 ≤ 0,5258
0

Với bê tông cấp độ bền B20, thì cường độ chịu nén tính toán của bê tông Rb = 11,5 MPa.
Với thép là CIII, cường độ chịu kéo của thép là Rs = 365 MPa
Xác định lượng thép yêu cầu để chịu M
ξ × γb × Rb × b ×h 0 0,3389 ×1 ×11, 5× 250 × 450
As = Rs = = 1201, 2
365
Kiểm tra hàm lượng thép
As 1201 , 2
μmin = 0,1% < μ = × 100(%) = x 100 = 1,0677(%)
b ×h 0 250 x 450
Rb 11,5
< μmax = ξR × × 100% = 0,5258 x x 100 = 1,6566 (%) (OK)
Rs 365
Chọn và bố trí cốt thép 4∅ 20
25
Kiểm tra giá trị a = abv +
2
= 20 + 12,5 = 32,5mm < 50mm (OK)
250−(2× 15+4 ×20)
Kiểm tra khoảng cách giữa các thanh thép = = 70 > 25 (OK)
2
Trong dầm, ngoài cốt thép chịu lực số (1) còn cần đặt thêm cốt thép dọc cấu tạo trong
vùng chịu nén, chọn 2∅ 14, ký hiệu số (2). Còn phải bố trí cốt thép đai số (3) để tạo thành
khung thép. Trong dầm cốt thép đai còn có nhiệm vụ chịu lực cắt

Bài 2. Cho một dầm bê tông cốt thép tiết diện 250x500, hãy vẽ biểu đồ lực cắt, tính và bố
trí cốt đai cho dầm. Với các dữ liệu thiết kế như sau: cường độ chịu kéo của bê tông B20
là Rbt = 0,9 MPa = 9 kgf/cm2, mô đun đàn hồi Eb = 27.103 MPa. Thép đai dùng thuộc
nhóm CI có R sw = 175 MPa = 1750 kgf/cm2, mô đun đàn hồi Eb = 21.104 MPa.
Giải:
Chọn lớp a = 50 (mm) → h 0 = 500 – 50 = 450 (mm)
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính:
Q ≤ φ b 1 Rb b h 0 ⇒ Q = 17,5 (T) = 175000 (N) ≤ 0,3 x 11,5 x 200 x 450 = 310500 (N) →
Thỏa
Tính M b:
M b = φ b 2 Rbt b h 20

Với φ b 2 = 1,5 (hệ số kể đến ảnh hưởng của cốt thép dọc, lực dính và trạng thái ứng suất)
M b = 1,5 x 0,9 x 200 x 450 2 = 54,675 x 106 (N.mm) = 54,675 (kN.m)

Tính cốt đai:


2 2
1 Q 1 175
q sw = x = x = 186,709 (kN/m) = 186,709 (N/mm)
0 ,75 4 M b 0 ,75 4.54,675
q sw ,min = 0,25 Rbt b = 0,25 x 0,9 x 200 = 45 (N/mm) < q sw = 186,709 (N/mm)

Tính cốt đai (chọn Ø6, 2 nhánh):


Bước cốt đai cần thiết:
n asw R sw 2 x 28 ,3 x 175
sw , tt = = = 53,05 (mm)
qsw 186,709

Theo điều kiện cấu tạo: sw ≤ {h 0 /2 = 225; 300 mm} lấy s = 100 (mm)
Tính lại q sw :
n asw R sw 2 x 28 ,3 x 175
q sw = = = 99,05 (N/mm) > q sw ,min = 45 (N/mm)
s 100

√ Mb

6
C0 = ❑ = ❑ 54,675 x 10 = 857,9 (mm) < 2h 0 = 900 (mm)
φsw qsw 0 ,75 x 99 ,05
→ Phù hợp
Tính Smax :
2
R bt b h0 0 , 9 x 200 x 4502
Smax = = = 208,286 (mm) > 80 (mm) (Thỏa)
Q 175000
Trong trường hợp lực cắt nhỏ Sct < ¾ h = ¾ x 500 = 375 (mm) và Sct < 300 mm
→ Chọn Sct = 200mm được bố trí ở phạm vi giữa dầm, nơi lực cắt nhỏ khi dầm chịu tải
phân bố đều.
Kết luận: Bố trí cốt đai ∅6, 2 nhánh, khoảng cách a = 100 mm cho đoạn ¼ ở 2 đầu dầm,
đoạn ½ giữa dầm bố trí ∅6a200.
Bài 4. Cho ô bản sàn bê tông cốt thép kê bốn cạnh lên tường gạch, có nhịp tính toán
𝑙𝑙2 = 6; 𝑙𝑙1 = 4m. Tải trọng tĩnh tải các lớp mặt sàn và trát 𝑔𝑔1 =0,8kN/𝑚𝑚2 (chưa
kể trọng lượng bản bê tông cốt thép), hoạt tải p = 3,8 kN/𝑚𝑚2. Yêu cầu chọn chiều
dày bản bằng bê tông cấp B12,5; tính cốt thép bằng CI.
Giải:
Chọn chiều dày, tải trọng:
Bản có: 𝑙𝑙2 = 6 < 2𝑙𝑙1 = 8
1 1
Ô bản chịu uốn 2 phương. Chọn: h b= ( ÷ )𝑙𝑙1
40 50
1 1
h b= ( ÷ ) 4000 = (100÷ 80) (mm). Bê tông cấp b12,5 là hơi thấp vì thế nên chọn h b
40 50
lớn.
Lấy h b= 100mm
Trọng lượng của bản bê tông: g2= 25 × 0,1= 2,5kN/m2
Kể đến hệ số độ tin cậy 1,1 có: g2= 1,1 × 2,5= 2,75kN/m2
Tính toán momen
ll 2 6
Tỷ số: r= = =1,5. Hệ số: m1 = 0,075
ll 1 4
M 1 = m1 q ¿21= 0,075 × 7,35 × 4 2= 8,82 kNm

()
2

( )
2
¿1 4
M2 = M1 = 8,82 × =3,92kNm
¿2 6

Tính côt thép


Bê tông cấp B12,5 có Rb = 7,5MPa, cốt thép CI. Momen tính theo sơ đồ đàn hồi:
0,8 0 ,8 0 ,8
0 ,8
Rs 225 225
ξ R = ε s , el = = = 5 = 0,6125
1+ Es E s 2 ,1 ×10
εb 2 1+ 1+ 1+
εb 2 εb 2 0,0035
α R = ξ R (1 – 0,5ξ R ) = 0,6125 × (1 – 0,5 × 0,6125) = 0,4249

Theo phương l1: chọn a 0 = 20mm; h o= 100 – 20 = 80


M 8 , 82× 10
6
α m= 2 = = 0,184 ≤ α R =¿0,4249
γ b × R b ×b × ho 1× 7 ,5 × 1000× 802

ξ=¿ 1 - √ 1−2 α m = 1-√ 1−2 ×0,184 = 0,205 ≤ ξ R = 0,6125


ξ × γ b × R b × b ×h o 0,205 ×1 ×7 , 5 ×1000 ×80
A s= = = 546,667 mm 2
Rs 225

Kiểm tra hàm lượng thép:


As 546,667 Rb
μmin=0,1% ≤ μ= = =0.683%≤ μmax = ξ R × × 100%
b ×h o 1000× 80 Rs
7,5
= 0,6125× × 100% =2,0417%
225
Chọn Ø10, khoảng cách a=160mm
Theo phương l2: cốt thép phương l2 đặt lên phía trên cốt thép theo phương l1, chiều cao
h o bị giảm đi một lần đường kính cốt thép. Theo phương l2 có: h o= 80 – 10= 70mm.
M 3 , 92×10
6
α m= 2 = = 0,107 ≤ ≤ α R =¿0,4249
γ b × R b ×b × ho 1× 7 ,5 × 1000× 702
ξ=¿ 1 - √ 1−2 α m = 1-√ 1−2 ×0,107 = 0,113 ≤ ξ R = 0,6125
ξ × γ b × R b × b ×h o 0,113×1 ×7 ,5 ×1000 ×70
A s= = = 263,667 mm 2
Rs 225

Kiểm tra hàm lượng thép:


As 263,667 Rb
μmin=0,1% ≤ μ= = = 0,376% μmax = ξ R × × 100%
b ×h o 1000× 70 Rs
7,5
= 0,6125× × 100% =2,0417%
225
Chọn cốt thép Ø8a200.

Bài 5. Cột có chiều dài tính toán 𝑙𝑙1=3,6mm, tiết diện chữ nhật 300x400mm bằng bê
tông cấp B20. Cột chịu nén đúng tâm với N = 1250kN. Yêu cầu tính toán cốt thép, sử
dụng loại thép CII.
Giải:
Xác định sơ đồ tính cột:
Với M = 0, cột chịu nén đúng tâm
Tiết diện cột A = 300 x 400 = 120000 mm 2
Thép CII có R s = 280MPa, Bê tông cốt thép có độ bền B20 có Rb = 11,5MPa. Hệ số điều
kiện làm việc γ b = 0,85
l 0 3600
Độ mảnh lớn nhất của côt λ = = = 12 => bảng tra phụ lục có φ = 0,95
b 300
Tính toán số lượng thép yêu cầu
N 1250 ×1000
−γ b Rb A −0 ,85 × 11,5 × 120000
φ = 0 , 95 = 509,962 (m m2)
A st =
Rs 280
509,962
2 μmin = 0,2% ≤ μt = ×100 = 0,425% ≤ μmax = 3%
120000
Chọn cốt thép 2∅ 18 (1998mm 2), cốt đai trong cột được đặt theo cấu tạo chọn ∅ 4 khoảng
cách a200

Bài 6. Tính và bố trí thép cho một đoạn cột nhà nhiều tầng (bố trí thép đối
xứng) với các thông số sau: M = 5Tm, N = 100T, bỏ qua thành phần dài hạn
của tải trọng (lấy φ 1 = 2), chiều cao cột H = 5m, tiết diện bxh = 25x35cm, lớp
bảo vệ a = 𝑎′ =4cm, giả thuyết μ g = 2,75% (chấp nhận độ sai lệch giữa μt và
μ g là ≤ 2%), bê tông B20 (hệ số điều kiện làm việc của bê tông 𝛾b = 0,85),
thép nhóm AII. Các số liệu khác có thể giả thuyết nếu cần.
Giải:
Cấu tạo:
- Chọn Vật liệu:
 Bê tông B20, có Rb = 11,5 MPa; Eb = 27,5× 103 MPa.
 Thép CB300-V, có R s=280 Mpa; E s=21× 104 MPa.
4
21 ×10
⇒ ∝ = E s E b= 3 =7,64
27 ,5 × 10

 ξ R = 0,633;
- Tiết diện cho: h = 35cm = 350mm, b = 25cm= 250m, lớp bảo vệ a = 𝑎′= 4 cm =
40mm.
Độ lệch tâm: h 0= 350 - 40 = 310 (mm);
- Chiều cao cột H= 500cm; Chiều dài tính toán của cột L0= 0,7H = 0,7 x 500 =
350cm
L0 3500
-Xét uốn dọc: λ== ¿ = 10 > 8 → phải tính η
h 350

M 5
-Độ lệch tâm: e 1= = = 0,05 (m) = 50 (mm)
N 100
H h 500 0 350
-Lệch tâm ngẫu nhiên: e a = max( ; ,10) = max( ; ;10) =
600 100 600 600
11,667(mm)
-Cỡ siêu tĩnh: e 0= max(e 1 ; e a) = max( 50; 11,667 ) = 50(mm)
Tính toán:
0 , 11
+0 , 1 e
- S= 0 ,1+ δ e ; với δ e= max( 0 ; δ min), với φ p =1 ( không ƯST)
h
φp

L0
 δ min= 0,5 - 0,01 - 0,01 Rb ( Rb lấy đơn vị MPa)
h
350
 ⇒δ min=0,5 - 0,01 - 0,01 ✖11,5 = 0,285
35
e 50
 ⇒δ e= max( 0 ; δ min)= max( ;0,285)= max( 0,143;0,285)=0,285
h 350
0 , 11 0 , 11
+0 , 1 + 0 ,1
 S= 0 ,1+ eδ = 0,285 = 0,386
0 ,1+
φp 1

- Lấy φ 1 = 2
- Giả thuyết μ¿ = 2,75%
2 2
h 350
 ⇒ I s= μ¿bh 0( −2) =0,0275✖250✖310✖( −2) =38842031,25 mm
4
2 2
=3,884cm4
3 3
b h 250 ✖ 350
 I= = = 893229166,7 mm 4= 89,323cm4
12 12

- Tính N cr :
6 , 4 Eb S I 3
6 , 4 × 10 × 27 ,5 ×10 0,386 × 89,323
N cr = 2
( +∝ I )
s = ( +7 ,64 ×3,884)= 674T
L0 φ1 350
2
2

1 1
- Tính η = 1− N = 100 = 1,174
1−
N cr 674

h 350
- Tính e = ηe 0+ - a = 1,174×50 + - 40= 193,7 mm = 19,37cm
2 2

- Kiểm tra trường hợp lệch tâm:


N 1 000 ✖ 1000
Vì bố trí cột théo đói xứng, nên x= γ = = 409 (mm)
b ✖ Rb ✖b 0 , 85 ✖11, 5 ✖250

⇒x = 409 (mm) >ξ R h 0= 0,633✖310=196,23(mm)⇒ Trường hợp lệch tâm bé


1−0,633
(0,633+ )310
( )
2
-Tính lại x′= ¿= 50 =252,54mm=25,25cm
1+50
150

N e−¿ γ
Tính A s= A 's '
¿
=
b✖ Rb ✖b ✖x '
=
(h0 −a )
100000 ✖19 , 37−0 , 85 ✖115 ✖25 ✖25 , 25 ✖(31−0 ,5 ✖25 , 25)
=10,6 cm2
( 31−4 ) 2800

- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:


A s + A ' s 2 ✖10 , 6
μt = = ✖100= 2,73 %
b h0 25 ✖31

μt = 2,73 % sai khác với μ g t= 2,75% < 2 % ⇒Thỏa

-Chọn thép: 3Ø22 (có A s = 11,4cm2) bố trí thép như hình bên dưới:

You might also like