MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 9 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nêu được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động - Giải thích nguyên tắc hoạt động - Vận dụng công thức của máy phát điện xoay chiều. của máy biến thế. của máy biến thế để - Biết được ampe kế, vôn kế xoay chiều chỉ - Phân biệt dòng điện một chiều tính các đại lượng có giá trị gì của dòng điện xoay chiều? và dòng điện xoay chiều. trong công thức. - Nêu được các cách làm giảm công suất hao - Hiểu được công thức của máy - Vận dụng được phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện. Nhận biến thế và công thức tính công công thức tính công Điện từ học biết được công suất hao phí thay đổi như thế suất hao phí do tỏa nhiệt trên suất hao phí do tỏa nào khi thay đổi hiệu điện thế. đường dây tải điện. nhiệt trên đường dây - Hiểu được nguyên nhân làm xuất hiện dòng tải điện. điện cảm ứng. - Nêu được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế. Biết được đặc điểm của máy tăng thế, hạ thế. Số câu hỏi 5 3 1 9 Số điểm, 2,33 1,0 1,0 4,33 Tỉ lệ % (23,3) (10,0) (10,0) (43,3) - Biết được hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì? - Phân biệt hiện tượng phản xạ - Dựng được ảnh của Tính được khoảng Nêu được kết luận về sự khúc xạ của tia sáng ánh sáng và hiện tượng khúc xạ vật đặt trước thấu cách từ ảnh hoặc khi truyền từ không khí sang nước và ngược ánh sang. kính. vật đến thấu kính, lại. - Dựa vào đặc điểm của ảnh nhận - Tính được chiều cao khoảng cách từ ảnh Quang học - Biết được hình dạng các loại thấu kính. biết được các loại thấu kính. của ảnh hoặc chiều đến vật và tiêu cự - Biết được đặc điểm của ảnh tạo bởi TKHT. cao của vật. của thấu kính. - Biết được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua 2 loại thấu kính. Số câu hỏi 5 4 1 1 11 Số điểm, 1,67 2,0 1,0 1,0 5,67 Tỉ lệ % (16,7) (20,0) (10,0) (10,0) (56,7) TS câu hỏi 10 7 2 1 20 Tổng Số 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 điểm, (40,0) (30,0) (20,0) (10,0) (100) Tỉ lệ %