Professional Documents
Culture Documents
đề cương KTGK 11 CS
đề cương KTGK 11 CS
đề cương KTGK 11 CS
A. in
B. and
C. if
D. or
Câu 2: Cho đoạn chương trình:
B=[“Lan”, “Ngọc”, “Linh”, “Đan”, “Nhi”]
print(B[1])
Hãy cho biết kết quả của chương trình trên:
A. Ngọc
B. Lan
C. Đan
D. Nhi
Câu 3: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Kiểu dữ liệu có cấu trúc:
A. Trong mỗi ngôn ngữ lập trình đều có cách thức xây dựng giống nhau;
B. Trong ngôn ngữ lập trình bậc cao chỉ là kiểu mảng, bản ghi và xâu;
C. Là kiểu dữ liệu chuẩn do mỗi ngôn ngữ lập trình cho sẵn, người lập trình chỉ cần
khai báo nhờ các tên chuẩn;
D. Là kiểu dữ liệu do người lập trình xây dựng từ những kiểu dữ liệu đã có;
Câu 4: Trong tin học, một cấu trúc dữ liệu mảng hai chiều được hiểu là:
A. Hai mảng một chiều lồng vào nhau.
B. Một bảng hay một ma trận.
C. Một hệ trục tọa độ.
D. Xâu dữ liệu lồng nhau.
Câu 5: Để duyệt theo từng phần tử trong mảng hai chiều, ta sẽ dùng lệnh nào?
A. Hai lệnh in lồng nhau.
B. Hai lệnh for lồng nhau.
C. Hai lệnh if lồng nhau.
D. Câu lệnh if rẽ nhánh.
Câu 6: Việc thiết kế thuật toán tìm kiếm không phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Cấu trúc của miền dữ liệu cần tìm kiếm.
B. Đối tượng mà chúng ta muốn tìm.
C. Danh sách kết quả mà chúng ta tìm kiếm.
D. Tiêu chí cụ thể của bài toán tìm kiếm.
Câu 7: Bài toán tìm kiếm k trong danh sách A có n phần tử có đầu vào là gì?
A. Dãy số A[0], A[1],..., A[n-1] và giá trị k.
B. Tập số n+1 số nguyên, và giá trị k.
C. Dãy số A[0], A[1],..., A[n-1] và giá trị k+1.
D. Tổng của n phần tử trong danh sách A.
Câu 8: Thuật toán tìm kiếm tuần tự không phù hợp cho....
A. Danh sách nhỏ.
B. Tìm kiếm phần tử cụ thể trong danh sách không được sắp xếp.
C. Danh sách quá lớn.
D. Danh sách có ít phần tử.
Câu 9: Khi nào thì tìm kiếm tuần tự sẽ tốn nhiều thời gian nhất?
A. Khi danh sách có nhiều hơn 10 phần tử.
B. Khi không tìm thấy phần tử cần tìm.
C. Khi giá trị cần tìm kiếm nằm ở vị trí cuối cùng của dãy.
D. Khi giá trị cần tìm xuất hiện nhiều lần.
Câu 10: Bài toán tìm kiếm nhị phân tìm kiếm với dãy số như thế nào?
A. Đã được sắp xếp.
B. Phải toàn số dương.
C. Phải toàn số âm.
D. Phải có số 0.
Câu 11: Bài toán tìm kiếm nhị phân được thực hiện bằng cách nào?
A. Duyệt liên tục tất cả các phần tử của dãy.
B. Liên tục thu hẹp phạm vi tìm kiếm.
C. Duyệt các phần tử từ trái sang phải.
D. Duyệt các phần tử từ phải sang trái.
Câu 12: Vì sao thuật toán tìm kiếm nhị phân có hiệu quả tìm kiếm cao trong các danh
sách lớn?
A. Vì sau mỗi bước, thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ loại đi gần một nửa số giá trị của
danh sách.
B. Vì trong thuật toán tìm kiếm nhị phân mỗi bước có thể duyệt qua rất nhiều phần
tử.
C. Vì thuật toán tìm kiếm nhị phân duyệt phần tử từ hai đầu vào giữa nên sẽ tìm được
nhanh chóng.
D. Vì thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ thay đổi đi giá trị của các phần tử không liên
quan.
Câu 13: Thuật toán tìm kiếm nhị phân có thể tìm kiếm trong dãy nào?
A. Dãy toàn số âm.
B. Dãy không được sắp xếp.
C. Dãy chỉ toàn các số giống nhau.
D. Dãy giảm dần.
Câu 14: Với thuật toán sắp xếp tuần tự thì có yêu cầu gì đối với dãy số cần tìm kiếm?
A. Dãy phải được sắp xếp.
B. Dãy phải được sắp xếp tăng dần.
C. Dãy phải toàn số dương.
D. Không có yêu cầu.
Câu 15: Lệnh nào sau đây để đóng tệp:
A. f.read()
B. f.cut()
C. f.close()
D. f.readln()
Câu 16: Trong python dữ liệu mảng một chiều có thể được biểu diễn bằng kiểu dữ liệu
nào sau đây:
A. Boolean
B. List
C. String
D. Float
Câu 17: Cho ma trận A kích thước m x n được biểu diễn trong Python theo dạng danh
sách trong danh sách. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Câu 19: Mảng A gồm 100 phần tử là các số nguyên. Cách khai báo nào sau đây là đúng:
A. float A[100];
B. int A[100];
C. int A of [100];
D. int A=[100];
Câu 20: Khi sử dụng lệnh append để bổ sung một phần tử vào list thì phần tử đó được
chèn vào vị trí nào?
A. Đầu tiên.
D. Cuối cùng.
Câu 21: Khi thiết lập các giá trị trong mảng thông qua kiểu dữ liệu list của Python, dùng
kí tự nào để phân cách các phần tử?
D. Dấu cách “ ”.
Câu 22: Trong python Cú pháp nào sau đây đâu là cú pháp tham chiếu tới phần tử của
mảng?