Professional Documents
Culture Documents
Tốc độ phản ứng
Tốc độ phản ứng
Câu 1: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học.
C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 2: { SGK – Kết Nối Tri Thức } Để so sánh sự nhanh, chậm của các phản ứng hoá học để thúc đẩy
hoặc kìm hãm nó theo mong muốn, ta dùng khái niệm nào sau đây chính xác nhất?
A. Năng lượng hóa học. B. Tốc độ phản ứng hóa học.
C. Cân bằng hóa học. D. Năng lượng liên kết.
Câu 3: { SBT – Cánh Diều } Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình để cho phản ứng hoá
học xảy ra, tốc độ phản ứng sẽ
A. không đổi cho đến khi kết thúc. B. tăng dần cho đến khi kết thúc.
C. chậm dần cho đến khi kết thúc. D. tuân theo định luật tác dụng khối lượng.
Câu 4: Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 5: Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau:
"Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên ...(1)... của ...(2)... trong một đơn vị ...(3)..."
A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích.
B. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thời gian.
C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ.
D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích.
Câu 6: Tốc độ phản ứng cho biết:
A. Mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học
B. Ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hóa học
C. Tổng số độ biến thiên nhanh hay chậm của phản ứng hóa học.
D. Độ biến thiên nồng độ các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian
Câu 7: Cho phản ứng : X → Y. Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2 t1)
nồng độ của chất X bằng C2. Tốc độ trung bình của phản dứng trong khoảng thời gian trên được tính
theo biểu thức nào sau đây ?
C −C C −C C −C C −C
A. v = 1 2 . B. v = 2 1 . C. v = 1 2 . D. v = − 1 2 .
t1 − t 2 t 2 − t1 t 2 − t1 t 2 − t1
Câu 8: { SGK – Kết Nối Tri Thức } Cho phản ứng của các chất ở thể khí:
2NO + 2H2 ⟶ N2 + 2H2O
Biểu thức tính tốc độ trung bình theo sự biến đổi nồng độ chất đầu và chất sản phẩm của phản ứng
trên là :
1 C NO 1 C H2 C N2 1 C H2O 1 C NO 1 C H2 C N2 1 C H2O
A. v tb = . = . =− =− . B. v tb = − . =− . = = .
2 t 2 t t 2 t 2 t 2 t t 2 t
1 C NO 1 C H2 C N2 1 C H2O 1 C NO 1 C H2 C N2 1 C H2O
v
C. tb = − . = . = − = . v
D. tb = . = − . = = − .
2 t 2 t t 2 t 2 t 2 t t 2 t
Câu 9: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau : H2 + Cl2 ⟶ 2HCl
Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là :
C H2 C Cl2 C HCl C H2 C Cl2 −C HCl
A. v = = = . B. v = = = .
t t t t t t
−C H2 −C Cl2
C HCl −C H2C −C Cl2
C. v = = . = D. v = = = HCl .
t t t t t 2t
Câu 10: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Xét phản ứng phân huỷ khí N2O5, xảy ra như sau:
a) Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian ?
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4)
b) Nếu mỗi đồ thị có các chất phản ứng cùng nồng độ và trục thời gian thì tốc độ của chất phản ứng
nào xảy ra nhanh nhất?A. (4). B. (1). C. (2). D. (3)
Câu 20: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Đồ thị biểu diễn đường cong
động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước :
O2 (g) + 2H2(g) ⟶ 2H2O (g).
Đường cong nào của hydrogen?
A. Đường cong số (1).
B. Đường cong số (2).
C. Đường cong số (3).
D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng.
Câu 21: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Thực hiện phản ứng:
2ICl + H2 ⟶ I2 + 2HCl
Nồng độ đầu của ICl và H2 được lấy đúng theo tỉ lệ hợp thức. Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ các
chất tham gia và chất tạo thành trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau:
(1) Nồng độ của chất phản ứng giảm dần theo thời gian.
(2) Nồng độ của chất sản phẩm giảm dần theo thời gian.
(3) Tốc độ tiêu hao của của chất phản ứng bằng tốc độ tạo thành của chất sản phẩm.
(4) Nồng độ của chất phản ứng tăng dần theo thời gian.
(5) Nồng độ các chất sản phẩm không đổi theo thời gian.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 23: { SGK – Kết Nối Tri Thức } Xét phản ứng : H2 + Cl2 ⟶ 2HCl.
Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một chất trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau:
a) Đồ thị này mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của chất nào?
A. Nồng độ của HCl theo thời gian. B. Nồng độ của H2 của theo thời gian.
C. Nồng độ của Cl2 theo thời gian. D. Cả B và C đều đúng.
b) Nêu đơn vị của tốc độ phản ứng trong trường hợp này.
A. mol/(L.s) B. mol/(mL.min). C. mol/(mL.min) D. mol/(L.min).
1
Câu 24: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Cho phản ứng hoá học sau: H2O2 ⟶ H2O + O2
2
Biết rằng tốc độ của phản ứng này tuân theo biểu thức của định luật tác dụng khối lượng. Biểu thức
tốc độ phản ứng trên là :
A. v = k.C H2 O2 . B. v = k.C H2 O .C O2 . C. v = k.CH O .CO . D. v = k .
1/2
2 2
Câu 25: { SGK – Chân Trời Sáng Tạo } Cho phản ứng đơn giản sau: H2(g) + Cl2(g) ⟶ 2HCl(g)
Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên là :
A. v = k.C H2 .C Cl2 . B. v = k.CHCl . C. v = k.C H2 .C 2HCl . D. v = k.CCl2 .CCl2 .
2
Câu 26: { SGK – Chân Trời Sáng Tạo } Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g)
⟶ 2NO2(g)
Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng là :
A. v = k.C NO .C O2 . B. v = k.C 2NO2 . C. v = k.C 2NO2 .C 2NO . D. v = k.C 2NO .C O2 .
Câu 27: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Cho phương trình hoá học của phản ứng:
CO (g) + H2O (g) ⟶ CO2 (g) + H2 (g)
Biểu thức tốc độ của phản ứng trên là :
A. v = k.C CO .C H2 O . B. v = k.C CO2 .C H2 . C. v = k.C CO2 .C H2O . D. v = k.C CO .C H2 .
Câu 28: Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng A2 + B2 → 2AB được tính theo biểu thức :
v = k.[A2][B2].
Trong các điều khẳng định dưới đây, khẳng định nào phù hợp với biểu thức trên ?
A. Tốc độ phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng trong một đơn vị
thời gian.
B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng với số mũ thích hợp.
C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trình phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt chất xúc tác.
Câu 29: Có phương trình phản ứng : 2A + B C
Tốc độ phản ứng thuận tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v = k.[A]2.[B]. Hằng số tốc độ k
phụ thuộc :
A. Nồng độ của chất. B. Nồng độ của chất B
C. Nhiệt độ của phản ứng. D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 30: { SGK – Chân Trời Sáng Tạo } Theo định luật tác dụng khối lượng, tốc độ phản ứng thay đổi
như thế nào khi tăng hoặc giảm nồng độ chất phản ứng ?
A. Tỉ lệ nghịch. B. Không ảnh hưởng. C. Tỉ lệ thuận. D. Cả A và C.
Câu 31: { SBT – Cánh Diều } Những phát biểu nào sau đây không đúng?
(1) Phản ứng đơn giản là phản ứng xảy ra theo một bước.
(2) Phản ứng đơn giản là phản ứng có các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học bằng nhau và
bằng 1.
(3) Tốc độ của một phản ứng đơn giản tuân theo định luật tác dụng khối lượng.
(4) Tốc độ của mọi phản ứng hóa học đều tuân theo định luật tác dụng khối lượng.
(5) Hằng số tốc độ phản ứng là tốc độ của phản ứng khi nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp
phản ứng đều bằng nhau và bằng 1.
(6) Hằng số tốc độ của phản ứng phụ thuộc vào thời gian.
(7) Hằng số tốc độ phản ứng là tốc độ của phản ứng khi nồng độ các chất phản ứng bằng nhau và
bằng 1 M.
A. (1), (2), (4) và (7). B. (2), (4), (5) và (6). C. (2), (3), (4) và (6). D. (1), (2), (4) và (5).
Câu 32: { SBT – Cánh Diều } Những phát biểu nào sau đây là đúng?
(1) Tốc độ của phản ứng hoá học là đại lượng mô tả mức độ nhanh hay chậm của chất phản ứng được
sử dụng hoặc sản phẩm được tạo thành.
(2) Tốc độ của phản ứng hoá học là hiệu số nồng độ của một chất trong hỗn hợp phản ứng tại hai thời
điểm khác nhau.
(3) Tốc độ của phản ứng hoá học có thể có giá trị âm hoặc dương.
(4) Trong cùng một phản ứng hoá học, tốc độ tạo thành của các chất sản phẩm khác nhau là khác
nhau, tuỳ thuộc vào hệ số cân bằng của chúng trong phương trình hoá học.
(5) Trong cùng một phản ứng hoá học, tốc độ tiêu thụ các chất phản ứng khác nhau sẽ như nhau nếu
chúng được lấy với cùng một nồng độ.
A. (1) và (5). B. (1), (3) và (5). C. (1) và (4). D. (1), (4) và (5).
Câu 33: { SBT – Cánh Diều } Những phát biểu nào sau đây không đúng?
(1) Tốc độ của phản ứng hoá học chỉ có thể được xác định theo sự thay đổi nồng độ chất phản ứng
theo thời gian.
(2) Tốc độ của phản ứng hoá học không thể xác định được từ sự thay đổi nồng độ chất sản phẩm tạo
thành theo thời gian.
(3) Theo công thức tính, tốc độ trung bình của phản ứng hoá học trong một khoảng thời gian nhất
định là không thay đổi trong khoảng thời gian ấy.
(4) Dấu “−” trong biểu thức tính tốc độ trung bình theo biến thiên nồng độ chất phản ứng là để đảm
bảo cho giá trị của tốc độ phản ứng không âm.
(5) Tốc độ trung bình của một phản ứng trong một khoảng thời gian nhất định được biểu thị bằng
biến thiên nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm tạo thành chia cho khoảng thời gian đó.
A. (1) và (5). B. (1), (2) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1) và (2).
A. (1) < (2) < (3). B. (2) < (3) < (1). C. (3) < (2) < (1). D. (3) < (1) < (2).
........ ........
........
........ 10ml dd Na2S2O 3 0,1M ........
........ 10ml dd Na 2S2O3 0,05M
........
........
........
Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2
Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?
A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước.
C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện.
Câu 44: Khi đốt cháy axetilen, nhiệt lượng giải phóng ra lớn nhất khi axetilen
A. cháy trong không khí. B. cháy trong khí oxi
nguyên chất.
C. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ. D. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.
Câu 45: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Đốt trong lò kín. B. Xếp củi chặt khít.
C. Thổi hơi nước. D. Thổi không khí khô.
Câu 46: Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng sắt trong các cặp đều được lấy bằng nhau và phản ứng
xảy ra ở cùng điều kiện thì cặp nào có tốc độ phản ứng nhanh nhất ?
A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M.
B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M.
C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M.
D. Fe + dung dịch HCl 20% (D = 1,2 gam/ml).
Câu 47: Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch
Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy kết tủa xuất
hiện trước. Điều đó chứng tỏ, ở cùng điều kiện về nhiệt độ :
A. tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng.
B. tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng.
C. tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng.
D. tốc độ phản ứng không thay đổi khi thay đổi nồng độ của chất phản ứng.
Câu 48: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Cho các phản ứng hoá học sau
Tips : Tính tan của CH3COOC2H5
(a) CH3COOC2H5(l) + H2O(l) ⟶ CH3COOH(l) + C2H5OH(l) trong nước tương tự như dầu ăn.
(b) Zn (s) + H2SO4 (aq) ⟶ ZnSO4 (aq) + H2 (g)
(c) H2C2O4 (aq) + 2KMnO4 (aq) + 8H2SO4(aq) ⟶ 10CO2(g) + 2MnSO4 (aq) + 8H2O (l)
Nếu ta thêm nước vào bình phản ứng, một học sinh dự đoán tốc độ các phản ứng trên sẽ :
(a) Không đổi (do nồng độ nước tăng nhưng nồng độ CH3COOC2H5 lại giảm).
(b) Giảm (do nước làm loãng nồng độ H2SO4).
(c) Giảm (do nước làm loãng nồng độ các chất tham gia phản ứng).
Số dự đoán đúng là :
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 49: { SGK – Cánh Diều } Thực phẩm bị ôi thiu do các phản ứng oxi hóa của oxygen cũng như sự
hoạt động của vi khuẩn. Biết rằng nồng độ oxygen trong túi thực phẩm sau khi bơm N2 hoặc CO2 chỉ
còn khoảng 2 – 5%. Để hạn chế sự ôi thiu, người ta lại bơm N2 hoặc CO2 vào túi đựng thực phẩm
trước khi đóng gói vì :
A. Giảm nồng độ oxygen trong túi. B. Giảm tốc độ phản ứng oxi hóa của oxygen
C. Hạn chế sự ôi thiu thực phẩm. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 50: { SGK – Kết Nối Tri Thức } Thực hiện hai phản ứng phân huỷ cùng một lượng H2O2 một phản
ứng có xúc tác MnO2, một phản ứng không xúc tác. Đo thể tích khí oxygen theo thời gian và biểu diễn
trên đồ thị như hình bên:
Quan sát đồ thị trên, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí sinh ra ở đường phản ứng (a) bằng đường phản ứng (b).
B. Đường phản ứng (a) trên đồ thị tương ứng với phản ứng không có xúc tác.
C. Đường phản ứng (b) trên đồ thị tương ứng với phản ứng có xúc tác vì lượng khí thoát ra ngay từ
phút đầu tiên đã nhiều hơn.
D. Khí thoát ra không duy trì sự cháy và sự sống.
Câu 51: { SGK – Chân Trời Sáng Tạo } Tiến hành thí nghiệm sau và quan sát hiện tượng của thí nghiệm.
Nhận xét mối liên hệ giữa thể tích dung dịch Na2S2O3 với thời gian xuất hiện kết tủa.
Thí nghiệm : Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng
Hóa chất: Dung dịch sodium thiosulfate (Na2S2O3) 0,15M; sulfuric acid (H2SO4) 0,10M; nước cất.
Dụng cụ: Cốc thủy tinh 100 mL (được đánh dấu thập ở mặt ngoài đáy cốc), ống đong 50 mL.
Tiến hành:
Bước 1: Pha loãng dung dịch Na2S2O3 0,15 M để được các dung dịch có nồng độ khác nhau theo
bảng sau
Bảng : Cách pha loãi dung dịch Na2S2O3
Hóa chất Cốc 1 Cốc 2 Cốc 3
Dung dịch Na2S2O3 0,15 M 50 30 10
(mL)
Nước cất (mL) 0 20 40
Bước 2: Rót đồng thời 10 mL dung dịch H2SO4 0,1 M vào mỗi cốc và khuấy đều.
Phương trình hóa học của phản ứng : Na2S2O3(aq) + H2SO4(aq) ⟶ Na2SO4(aq) + S(s) + SO2(g) +
H2O(l)
a) Chiều tăng dần thời gian bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa là :
A. Cốc 3 < Cốc 2 < Cốc 1. B. Cốc 1 < Cốc 2 < Cốc 3.
C. Cốc 2 < Cốc 1 < Cốc 3. D. Cốc 3 < Cốc 1 < Cốc 2.
b) Quan sát hình dưới đây, sự giải thích nào sau đây cho kết quả thí nghiệm trên là hợp hợp lý ?
A. Pha loãng dung dịch ⟶ Nồng độ tăng ⟶ Các hạt phân tử giảm ⟶ Số va chạm hiệu quả giữa các
phân tử phản ứng giảm ⟶ Kết tủa tạo thành chậm tức là tốc độ phản ứng chậm hơn.
B. Pha loãng dung dịch ⟶ Nồng độ giảm ⟶ Các hạt phân tử tăng ⟶ Số va chạm hiệu quả giữa các
phân tử phản ứng giảm ⟶ Kết tủa tạo thành chậm tức là tốc độ phản ứng chậm hơn.
C. Pha loãng dung dịch ⟶ Nồng độ giảm ⟶ Các hạt phân tử giảm ⟶ Số va chạm hiệu quả giữa
các phân tử phản ứng giảm ⟶ Kết tủa tạo thành chậm tức là tốc độ phản ứng chậm hơn.
D. Pha loãng dung dịch ⟶ Nồng độ giảm ⟶ Các hạt phân tử giảm ⟶ Số va chạm hiệu quả giữa
các phân tử phản ứng giảm ⟶ Kết tủa tạo thành tăng tức là tốc độ phản ứng nhanh hơn.
ÁP SUẤT
MnO ,t o
Câu 52: Cho phản ứng : 2KClO3 (s) ⎯⎯⎯⎯ 2
→ 2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ
của phản ứng trên là :
A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất.
C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
Câu 53: Đối với phản ứng phân hủy H2O2 trong nước, khi thay đổi yếu tố nào sau đây, tốc độ phản ứng
không thay đổi?
A. Thêm MnO2 B. Tăng nồng độ H2O2
C. Đun nóng D. Tăng áp suất
Câu 54: Cho phản ứng hóa học : A (g) + 2B (g) ⎯⎯ → AB2 (g).
to
A. nồng độ. B. chất xúc tác. C. bề mặt tiếp xúc. D. nhiệt độ.
Câu 66: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau :
Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 25oC (1)
Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 60oC (2)
Kết quả thu được là :
A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. không xác định.
Câu 67: Thực hiện 2 thí nghiệm như hình vẽ sau.
dung dịch
BaSO3 HCl 0,1M BaSO3
dạng khối dạng bột
......
......
......
......
..........
......
......
......
Cốc 1 Cốc 2
A. Cốc 1 tan nhanh hơn. B. Cốc 2 tan nhanh hơn.
C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau. D. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được.
Câu 80: Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm với dung dịch axit clohiđric của hai nhóm học
sinh được mô tả bằng hình sau :
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ của các quá trình biến đổi trên.
A. (a) nhiệt độ; (b) áp suất; (c) nồng độ. B. (a) nồng độ; (b) áp suất; (c) nhiệt độ.
C. (a) nhiệt độ; (b) nhiệt độ; (c) nồng độ. D. (a) nhiệt độ; (b) nồng độ; (c) áp suất.
Câu 92: { SGK – Kết Nối Tri Thức } Quan sát hình sau, các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng đã
được vận dụng trong thực tiễn.
Các yếu tố đã được áp dụng để làm thay đổi tốc độ của các phản ứng ở trên theo thứ tự (1), (2), (3),
(4) và (5) là ?
A. Nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác và diện tích tiếp xúc.
B. Nồng độ, nhiệt độ, nhiệt độ, chất xúc tác và diện tích tiếp xúc.
C. Nồng độ, áp suất, nhiệt độ, chất xúc tác và diện tích tiếp xúc.
D. Nhiệt độ, áp suất, nồng độ, chất xúc tác và diện tích tiếp xúc.
Câu 93: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Cho bảng sau :
Tình huống Yếu tố ảnh hưởng
Duy trì thổi không khí vào bếp để than cháy đều …(1)…
Than đá được nghiền nhỏ dùng trong quá trình luyện …(2)…
kim loại
Thức ăn được tiêu hoá trong dạ dày nhờ acid và enzyme …(3)…
Xác của một số loài động vật được bảo quản nguyên vẹn …(4)…
ở
Bắc cực và Nam cực hàng ngàn năm
Vụ nổ bụi xảy ra tại một xưởng cưa …(5)…
Các cụm từ sau : (a) Bề mặt tiếp xúc; (b) Nồng độ; (c) Nhiệt độ; (d) Xúc tác và (e) Bề mặt tiếp xúc,
nồng độ. Vậy (1), (2), (3), (4) và (5) lần lượt tương ứng với :
A. (a), (b), (d); (c) và (e). B. (b), (c), (d); (e) và (a).
C. (b), (a), (d); (c) và (e). D. (b), (a), (c); (d) và (e).
Câu 94: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
a) Than củi đang cháy, dùng quạt thổi thêm không khí vào, sự cháy diễn ra mạnh hơn.
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
b) Phản ứng oxi hoá SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt của V2O5.
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
c) Aluminium dạng bột phản ứng với dung dịch hydrochloric acid nhanh hơn so với aluminium dạng
lá.
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Diện tích tiếp xúc.
d) Để thực phẩm trong tủ đang là trời sáng tạo lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn.
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
e) Sử dụng nồi áp suất để hầm thức ăn giúp thức ăn nhanh chín.
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
g) Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,...
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
Câu 95: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Thời gian xảy ra phản ứng.
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác.
Câu 96: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ chất phản ứng.
B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,...).
C. Nồng độ chất phản ứng.
D. Tỉ trọng của chất phản ứng.
Câu 97: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Cho phản ứng hoá học sau
Zn (s) + H2SO4 (aq) ⟶ ZnSO4 (aq) + H2 (g)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Diện tích bề mặt zinc.
B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
C. Thể tích dung dịch sulfuric acid.
D. Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid.
Câu 98: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Cho phản ứng hoá học sau: C(s) + O2(g) ⟶ CO2(g)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên?
A. Nhiệt độ. B. Áp suất O2.
C. Hàm lượng carbon. D. Diện tích bề mặt carbon.
Câu 99: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Tốc độ của một phản ứng hoá học :
A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
B. tăng khi nhiệt độ của phản ứng tăng.
C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hoá càng lớn.
D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
Câu 100: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng ?
A. Sử dụng enzyme cho phản ứng.
B. Thêm chất ức chế vào hỗn hợp chất tham gia.
C. Tăng nồng độ chất tham gia.
D. Nghiền chất tham gia dạng khối thành bột.
Câu 101: Tốc độ phản ứng của chất khí sẽ giảm khi:
A. Tăng nồng độ chất tham gia B. Giảm áp suất của chất khí
C. Tăng nhiệt độ D. Thêm chất xúc tác.
Câu 102: { SGK – Chân Trời Sáng Tạo } Có bao nhiêu phát biểu đúng về các các yếu tố ảnh hưởng đến tốc
độ phản ứng :
(1) Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
(2) Khi giảm nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
(3) Đối với phản ứng có chất khí tham gia, tốc độ phản ứng tăng khi tăng áp suất.
(4) Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
(5) Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hóa học và bị tiêu hao khi phản ứng kết thúc.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4
Câu 103: { SGK – Chân Trời Sáng Tạo } Cho a g kim loại Zn dạng hạt vào lượng dư dung dịch HCl
2M, phương trình hóa học xảy ra như sau:
Zn(s) + 2HCl(aq) ⟶ ZnCl2(aq) + H2(g)
Tốc độ khí H2 thoát ra như thế nào khi thay đổi các yếu tố dưới đây
a) Thay a g Zn hạt bằng a g bột Zn
A. Nhanh hơn. B. Chậm hơn. C. Không đổi. D. Cả A hoặc B đều đúng.
b) Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 1M
A. Nhanh hơn. B. Chậm hơn. C. Không đổi. D. Cả A hoặc B đều đúng.
c) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch HCl.
A. Nhanh hơn. B. Chậm hơn. C. Không đổi. D. Cả A hoặc B đều đúng.
Câu 104: { SBT – Chân Trời Sáng Tạo } Cho bảng sau :
Yếu tố ảnh hưởng Phản ứng Tốc độ phản ứng
Câu 127: { SBT – Kết Nối Tri Thức } Sục khí CO2 vào bình chứa dung dịch Na2CO3 theo phương
trình sau :
Quan sát vạch chữ X trên tờ giấy dưới đáy bình, ghi lại thời điểm không nhìn thấy vạch chữ X nữa.
Những nhận xét nào sau đây là đúng ?
(1) Sau một thời gian, kết tủa S màu vàng bám đầy dưới đáy cốc thủy tinh nên không nhìn thấy vạch
chữ X nữa.
(2) Phản ứng có sinh ra khí độc, cần tiến hành cẩn thận và tránh ngửi trực tiếp trên miệng cốc thuỷ
tinh.
(3) Các giá trị được sắp xếp theo theo chiều tăng dần như sau : x < y < z và a < b < c.
(4) Thí nghiệm trên chứng tỏ khi tăng nồng độ các chất tham gia, tốc độ phản ứng sẽ tăng.
(5) Lượng thể tích và nồng độ dung dịch H2SO4 cho vào 3 cốc luôn phải bằng nhau.
(6) Lượng S (sulfur) sinh ra ở cốc chứa dung dịch Na2S2O3 0,2 M nhiều nhất.
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 133: Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng:
Mg + 2H2O ⟶ Mg(OH)2 + H2↑
Chuẩn bị : Mg dạng phoi bào, dung dịch phenolphthalein, nước cất,
2 ống nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ.
Tiến hành :
- Cho vào mỗi ống nghiệm khoảng 3 mL nước cất.
- Cho vào mỗi ống 1 mẫu phoi bào Mg (lượng bằng nhau).
- Đun nóng 1 ống nghiệm.
- Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1 – 2 giọt phenolphthalein.
Có bao nhiêu nhận xét nào sau đây là đúng ?
(1) Ống nghiệm không được đun nóng, màu của dung dịch chuyển sang màu hồng nhanh hơn.
(2) Phenolphtalein chuyển màu hồng ở ống nghiệm (2) trước ống nghiệm (1).
(3) Lượng khí sinh ra ở nghiệm (2) nhanh và nhiều hơn ở ống nghiệm (1).
(4) Khi nhiệt độ tăng các hạt (phân tử, nguyên tử hoặc ion) sẽ chuyển động nhanh hơn, động năng
cao hơn ⟶ số va chạm hiệu quả giữa các hạt tăng lên, dẫn đến tốc độ phản ứng tăng ⟶ Ống nghiệm
(2) xảy ra phản ứng nhanh hơn.
(5) Cần làm sạch bề mặt Mg trước khi tiến hành thí nghiệm.
A. 4. B. 3. C. 2.
D. 5.Câu 134: Nghiên cứu ảnh hưởng
của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng phân hủy H2O2 (hydrogen
peroxide) :
2H2O2 ⟶ 2H2O + O2
Chuẩn bị : 2 bình tam giác, dung dịch H2O2 30%, MnO2 (màu
đen)
Tiến hành :
- Rót vào 2 bình tam giác, mỗi bình 20 mL dung dịch
H2O2 30%.
- Thêm khoảng 0,1 g xúc tác MnO2 vào một bình và lắc đều.
Cho các nhận xét sau :
(1) Bình tam giác cho xúc tác MnO2 có tốc độ thoát khí nhanh hơn.
(2) Phản ứng phân hủy H2O2 là phản ứng thu nhiệt.
(3) Sau khi phản ứng kết thúc, chất xúc tác MnO2 cũng bị tiêu hao hết.
(4) Khi có xúc tác, phản ứng sẽ xảy ra qua nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn đều có năng lượng hoạt
hoá thấp hơn so với phản ứng không xúc tác, do đó số hạt có đủ năng lượng hoạt hoá sẽ nhiều hơn,
dẫn đến tốc độ phản ứng tăng.
(5) Sau khi H2O2 phân hủy hết ở hai bình tam giác, thể tích khí thoát ra bằng nhau.
(6) Nếu đưa nhanh tàn đóm đỏ vào bình tam giác có thêm xúc MnO2 thì thấy tàn đóm đỏ bùng cháy.
(7) Có thể thay dung dịch H2O2 30% bằng nước oxy già để thu được thể tích khí O2 không đổi.
(8) Cần cẩn thận và đeo bao tay khi làm thí nghiệm trên để tránh bị H2O2 gây bỏng.
Số nhận xét đúng là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 135: Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau :
⦁ Bước 1 : Cho hai mảnh Mg (cùng khối lượng, cùng kích thước) vào hai ống nghiệm chứa cùng thể
tích dung dịch HCl ở mỗi ống nghiệm lần lượt là x M (ống nghiệm (1)) và y M (ống nghiệm (2)).
⦁ Bước 2 : Hai ống nghiệm được bịt bởi 2 quả bóng cao su như nhau.
Phản ứng hóa học xảy ra : Mg(s) + 2HCl (aq) ⟶ MgCl2(aq) + H2(g)
Cho các phát biểu sau :
(a) Mảnh Mg ở ống nghiệm (1) sẽ bị tan hết trước mảnh Mg ở ống nghiệm (2).
(b) Giá trị x nhỏ hơn y.
(c) Sau khi phản ứng kết thúc nếu mảnh Mg còn dư, thể tích khí H2 thoát ra ở ống nghiệm đựng dung
dịch HCl (1) nhiều hơn.
(d) Có thể thu khí thoát ra bằng phương pháp đẩy nước (dời nước).
(e) Tốc độ của phản ứng ở ống nghiệm (1) nhanh hơn ống nghiệm (2).
(f) Thí nghiệm trên chứng tỏ nồng độ của các chất phản ứng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
(g) Coi thể tích dung dịch không đổi, nồng độ MgCl2 tạo thành ở ống nghiệm (2) tăng lên nhanh hơn
ống nghiệm (1).
(h) Quả bóng ở ống nghiệm (1) có thể được thổi phồng căng nhanh hơn ở ống nghiệm (2).
(i) Nếu thay hai mảnh Mg bằng hai hạt Zn (cùng khối lượng, kích thước) ống nghiệm (2) tốc độ thoát
khí nhanh hơn ống nghiệm (1).
Số phát biểu đúng là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 136: Có 2 cốc thủy tinh, mỗi cốc đựng cùng một hỗn hợp dung dịch oxalic acid (H2C2O4) và dung
dịch H2SO4, tỉ lệ 2 : 1 về thể tích, cốc (1) được đun nóng, thêm đồng thời cùng một lượng KMnO4 vào
mỗi cốc, sau một thời gian thấy màu của hỗn hợp phản ứng nhạt dần theo thời gian. Phương trình phản
ứng xảy ra như sau :
2KMnO4(aq) + 5H2C2O4(aq) + 3H2SO4(aq) ⟶ 2MnSO4(aq) + K2SO4(aq) + 10CO2(g) + 8H2O(l)
Quan sát hình trên, có bao nhiêu nhận xét đúng về sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
?
(a) Khí thoát ra gây nên hiện tượng “hiệu ứng nhà kính”.
(b) Hai cốc xảy ra phản ứng đều phải được đo trong cùng một khoảng thời gian.
(c) Dung dịch trong cốc (1) mất màu hồng nhanh hơn dung dịch trong cốc (2).
(d) Thí nghiệm trên chứng tỏ nhiệt độ cao hơn đã làm phản ứng ở cốc (1) xảy ra nhanh hơn ở cốc
(2).
(e) Để khảo sát sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng trên một cách chính xác, hàm lượng
hay nồng độ các chất tham gia phản ứng cần thêm vào phải bằng nhau.
(f) Tốc độ thoát khí ở cốc (2) nhanh hơn ở cốc (1).
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 137: Cho hai mẩu đá vôi từ cùng một mẫu có kích thước xấp xỉ nhau vào hai ống nghiệm chứa
cùng một thể tích dung dịch HCl (khoảng 1/3 ống nghiệm) có nồng độ khác nhau lần lượt là: 0,1M
(ống nghiệm (a)) và 0,2M (ống nghiệm (b)). Quan sát hiện tượng phản ứng, cho các phát biểu sau :
(1) Mẩu đá vôi ống nghiệm (b) tan nhanh hơn trong ống nghiệm (a)
(2) Phương trình hóa học của phản ứng là CaCO3 + 2HCl ⟶ CaCl2 + H2O + CO2↑
(3) Nồng độ HCl càng lớn thì tốc độ của phản ứng càng lớn.
(4) Khí thoát ra ở ống nghiệm (1) nhanh hơn khí thoát ra ở ống nghiệm (2).
(5) Không thể thu khí thoát ra bằng phương pháp đẩy nước (dời nước).
Số phát biểu đúng là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 138: Chuẩn bị hai mẩu đá vôi nhỏ A và B có khối lượng xấp xỉ bằng nhau. Tán nhỏ mẩu đá vôi B
thành bột. Cho hai mẫu này riêng rẽ vào hai ống nghiệm chứa cùng một thể tích dung dịch HCl 0,5M.
Có bao nhiêu phát biểu sau đúng ?
(1) Mẩu đá vôi B (đã được tán nhỏ thành bột) tan trong dung dịch HCl nhanh hơn mẩu đá vôi A.
(2) Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra như sau : CaCO3 + 2HCl ⟶ CaCl2 + H2O + CO2↑
(3) Khí thoát ra ở ống nghiệm chứa mẩu đá vôi A cũng nhanh hơn mẩu đá vôi B.
(4) Thí nghiệm tên chứng tỏ diện tích bề mặt càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn.
(5) Khí thoát ra là chất khí được nén ở dưới dạng lỏng bên trong bình chữa cháy.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5
Câu 139: Cho hai đinh sắt tương tự nhau (tẩy sạch gỉ và dầu mỡ) vào hai
ống nghiệm chứa cùng một thể tích dung dịch sulfuric acid loãng. Một
ống nghiệm để ở nhiệt độ phòng, một ống nghiệm được đun nóng bằng
đèn cồn. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(1) Ở ống nghiệm (1), đinh sắt tan nhanh hơn.
(2) Thí nghiệm chứng tỏ nhiệt độ càng thấp, tốc độ phản ứng càng
lớn.
(3) Ta có thể dựa vào tốc độ thoát khí nhanh hay chậm để so sánh tốc
độ phản ứng trong hai thí nghiệm này.
(4) Ở ống nghiệm (2), khí thoát ra nhanh hơn.
(5) Cần phải tẩy sạch gỉ và dầu mỡ.
(6) Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra như sau : 2Fe(s) + 3H2SO4 (aq) ⟶ Fe2(SO4)3(aq) +
3H2(g)
(7) Để tốc độ thoát ở khí ống nghiệm (1) sẽ nhanh hơn ống nghiệm (2), ta có thể thay dung dịch H2SO4
loãng bằng dung dịch HCl 1M.
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5
Câu 140: Tiến hành thí nghiệm sau, quan sát hiện tượng và so sánh sự thay đổi của tàn đóm ở 2 ống
nghiệm.
Thí nghiệm : Ảnh hưởng của xúc tác đến tốc độ phản ứng
Hóa chất : Dung dịch hydrogen peroxide (H2O2) 30%, bột MnO2.
Dụng cụ : Ống nghiệm, tàn đóm đỏ.
Tiến hành :
Bước 1 : Rót khoảng 2 mL dung dịch H2O2 vào 2 ống nghiệm (1), (2).
Bước 2 : Thêm một ít bột MnO2 vào ống nghiệm (2) và đưa nhanh que đóm còn tàn đỏ vào miệng 2
ống nghiệm.
Phương trình hóa học của phản ứng: 2H2O2(aq) ⎯⎯⎯ → 2H2O(l) + O2(g)
2 MnO
Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(a) Tốc độ thoát khí ở ống nghiệm (2) nhanh hơn ống nghiệm (1).
(b) Tàn đóm ở ồng nghiệm (1) chỉ cháy nhẹ.
(c) Đưa tay chạm nhẹ vào ống nghiệm (2), thấy ống nghiệm nóng chứng tỏ thí nghiệm trên có ΔH
> 0.
(d) Tàn đóm ở ống nghiệm (2) bùng cháy mãnh liệt hơn.
(e) Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, không còn thấy chất rắn màu đen ở đáy ống nghiệm (2).
(f) Nếu thay dung dịch H2O2 30% bằng nước oxy già thì tốc độ thoát khí ở ống nghiệm (1) sẽ
nhanh hơn so với ống nghiệm (2).
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5
Câu 141: { SBT – Cánh Diều } Hai bạn Tôm và Vừng thực hiện một thí nghiệm về sự phân huỷ của
hydrogen peroxide với chất xúc tác manganese dioxide (MnO2). Hai bạn thấy rằng phản ứng sủi bọt
nhiều và khí thoát ra mạnh khi thêm manganese dioxide.
1. Hoàn thành các câu sau đây tương ứng các ý (1), (2), (3), (4) và (5) nói về thí nghiệm của hai bạn.
a) Phương trình của phản ứng là: ...(1)...
A. 2H2O2 ⎯⎯→ O2 + 2H2O. B. 2H2O2 ⎯⎯⎯
2
→ O2 + 2H2O.
MnO
C. O2 + 2H2O ⎯⎯
→ 2H2O2. D. 3H2O2 ⎯⎯⎯ → O3 +
2 MnO
3H2O
b) Chất khí thoát ra là ...(2)... và có thể kiểm tra (nhận biết) ra nó bằng cách ...(3)...
A. (2) oxygen và (3) đưa que đóm còn tàn đỏ sẽ thấy que đóm ngừng đỏ.
B. (2) oxygen và (3) đưa que đóm còn tàn đỏ sẽ thấy que đóm bùng cháy.
C. (2) ozone và (3) đưa que đóm còn tàn đỏ sẽ thấy que đóm bùng cháy.
D. (2) hydrogen và (3) đưa que đóm còn tàn đỏ sẽ thấy que đóm bùng cháy.
c) Sau một thời gian nhất định, Vừng nói với Tôm là phản ứng đã kết thúc vì ...(4)...
A. mình thích thì mình kết thúc thôi. B. không còn thấy màu đen của MnO2.
C. không còn thấy khí thoát ra. D. que đóm đã bùng cháy.
d) Hai bạn biết rằng chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không thay đổi về bản chất hoá
học nên Tôm sẽ thu lại manganese dioxide sau khi phản ứng kết thúc bằng cách …(5)...
A. sấy. B. chưng cất C. chiết. D. lọc.
2. Tôm và Vừng muốn biết liệu cho lượng xúc tác nhiều hơn thì có làm phản ứng nhanh hơn không.
Em hãy đề xuất một kế hoạch thí nghiệm cho nghiên cứu của hai bạn. Trong bản kế hoạch, em cần
viết cả những lưu ý để đảm bảo an toàn khi làm việc trong phòng thí nghiệm.