Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ THI THỬ ĐÚNG MA TRẬN

Câu 1: Một vật nhỏ dao động với x=5 cos ( ωt )cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. π. B. 0,5π. C. 0. D. 1,5π.
Câu 2: Một chất điểm dao động tuần hoàn với chu kì bằng 1s. Biết quỹ đạo chuyển động của chất điểm
dài 8cm. Tính quãng đường chất điểm đi được trong 6s.
A. 72cm. B. 48cm. C. 96cm. D. 108cm.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa với tần số góc là

A. B. C. D.
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kỳ dao động của vật
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần.
Câu 5: Chu kì dao động riêng của con lắc đơn có dây treo nhẹ, không giãn, dài tại nơi có gia tốc trọng
trường là

A. B. C. D.
Câu 6: Hai dao động điều hòa với biên độ của hai dao động lần lượt là 4cm và 10cm. Biên độ tổng hợp
của hai dao động này có thể nhận giá trị nào sau đâu
A. 5cm B. 4cm C. 6cm D. 15cm
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f = 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các
ngoại lực bt tuần hoàn F 1 = F1ocos(6,2πt) N, F2 = F2ocos(6,5πt) N, F3 = F3ocos(6,8πt) N, F4 = F4o
cos(6,1πt) N. Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực
A. F3 B. F1 C. F2 D. F4
Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trên dây với vận tốc , tần số f và bước sóng . Hệ thức đúng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Một sóng lan truyền trên mặt nước có bước sóng . Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng,

cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là và . Độ lệch pha giữa hai điểm M, N được tính bằng
biểu thức với x=d = (d1 - d2)

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn
sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 2,5 m/s. B. 1,25 m/s. C. 3,2 m/s. D. 3 m/s.
Câu 11: Sóng ngang là sóng
A. truyền theo phương nằm ngang.
B. có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. có các phần tử dao động theo phương nằm ngang.
D. có các phần tử dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
Câu 12: Cho hai nguồn sóng kết hợp S1, S2: u1=u 2=Ac os(ωt). Với k là số nguyên, tại điểm M cách hai
nguồn sóng những khoảng là d1 và d2 sóng có biên độ dao động cực đại thì
λ 1 λ
A. d 2−d 1=(2 k +1) B. d 2−d 1=kλ C. d 2−d 1=(k + )λ D. d 2−d 1=k
4 2 2
Câu 13: Hai nguồn kết hợp và trên mặt nước trong thí nghiệm giao thoa dao động với tần số 60 Hz,
cùng pha. Điểm M cách và các đoạn và có cực đại giao thoa. Giữa M và
đường trung trực của còn có ba dãy cực tiểu khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. 60 cm/s B. 30 cm/s C. 120 cm/s D. 15 cm/s
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa song từ 2 nguốn A và B có phương trình u A = uB = 5cos10 t cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm N trên mặt nước với AN-BN = - 10 cm nằm trên
đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy kể từ đường trung trực AB?
A. cực tiểu thứ 3 về phía A B. cực tiểu thứ 4 về phía A
C. cực tiểu thứ 4 về phía B D. cực đại thứ 4 về phía A
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 16 cm dao động cùng pha tạo ra
hệ thống vân giao thoa với bước sóng bằng 3 cm. Số hypebol cực đại trong miền giao thoa là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 16: Cho một sợi dây đàn hồi chiều dài ℓ có một đầu cố định và một đầu tự do. Trên dây có sóng tới
và sóng phản xạ truyền đi với bước sóng λ. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây là
λ λ
A. l=k với k=1,2,3… B. l=(2 k +1) với k=0,1,2…
2 4
λ
C. ℓ =kλ với k=1,2,3… D. l=(2 k +1) với k=0,1,2…
2
Câu 17: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa
dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc
độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 18: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số khoảng:
A. 16Hz đến 200KHz B. 16Hz đến 2KHz C. 16Hz đến 20KHz D. 16Hz đến 20MHz
Câu 19: Đặc trưng nào sau đây là đặc tính sinh lí.
A. Năng lượng âm. B. Biên độ âm C. Vận tốc âm D. Độ cao
Câu 20: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có dạng
A. i=I o cos ⁡(ωt +φ) B. i=I 2o cos ⁡(ωt +φ) C. i=I o cos ⁡(ωt +φ)2 D. ⁡i=I 2o cos ⁡⁡(ωt + φ)2
Câu 21: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch thì biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu mạch có
dạng

(
A.u=4 cos 100 π +
π
4 )
V. (
B. u=40 cos 120 πt−
π
4 )
V.

C. ( π
u=4 0 cos 100 πt− t V .
4 ) D.

Câu 22: Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là:
A. 110 V. B. 220 V. C. V. D. 110 √ 2V.
Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch

mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện

dung Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:
A. 2,2 A. B. 4,4 A. C. 3,1 A. D. 6,2 A.

Câu 24: Cho một đoạn RC có Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

. Tổng trở của mạch bằng:

A. B. C. D.
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều khi đó cảm kháng của cuộn dây
là , dung kháng của tụ điện là , tổng trở của đoạn mạch là , độ lệch pha u so với là . Công
thức đúng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là (V). Số chỉ của vôn kế này

A. 100V. B. 141V. C.70V. D. 50V.

Câu 27: Cho đồ thị điện áp của uR và uC của đoạn mạch điện gồm R nối tiếp với tụ C.
2.104
C F
R= 50Ω;  . Biểu thức của dòng điện là

u(102V)
2

R(t)
1 t(10-2 s)
0 1, 5
0, 5 2

2
uC(t)

 
i  4 cos(100 t  ) ( A) i  2 2 cos(100 t  ) ( A)
A. 2 B. 4

i  4 2 cos(100 t  ) ( A)
C. i  4 cos(100 t ) ( A) D. 2
Câu 28: Dòng điện xoay chiều ba pha là
A. Dòng điện được phát ra từ ba máy phát điện xoay chiều một pha.
B. Dòng điện cùng biên độ, cùng tần số và lệch pha nhau 1200 từng đôi một.
C. Dòng điện được sinh ra từ một cuộn dây do hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Dòng điện ba pha do máy phát điện xoay chiều một pha.
Câu 29: Máy phát điện ba pha có cấu tạo gồm
A. Ba nam châm và một cuộn dây sắp xếp đối xứng trên một đường tròn
B. Ba cuộn dây giống nhau lắp trên một đường tròn lệch nhau từng đôi một một góc 120o và một nam
châm đóng vai trò là roto.
C. Ba cuộn dây giống nhau lắp trên một đường tròn lệch nhau từng đôi một một góc 120o và một nam
châm đóng vai trò là stato.
D. Ba nam châm giống nhau lắp trên một đường tròn lệch nhau từng đôi một một góc 120o và cuộn dây
đóng vai trò là roto.
Câu 30: Chọn phát biểu sai về máy biến áp
A. Máy biến áp hoạt động trên nguyên tắc cảm biến điện từ
B. Số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn cuộn thứ cấp là máy hạ áp
C. Số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn cuộn thứ cấp là máy tăng áp
D. Số vòng dây cuộn sơ cấp bằng cuộn thứ cấp là máy thay đổi điện áp
Câu 31: Giải pháp kinh tế nhất để làm giảm hao phí khi truyền tải điện năng đi xa là
A. Ta giám công suất của nhà máy B. Giảm điện trở dây dẫn
C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa D. Tăng hệ số công suất
Câu 31: Mạch dao động được cấu tạo bởi
A. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện B. Cuộn dây thuần cảm và điện trở
C. Điện trở và tụ điện D. Tụ điện và mạch tách sóng
Câu 32: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000(F) và độ tự cảm
của cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu ? Lấy 2 = 10.
A. 100Hz. B. 25Hz. C. 50Hz. D. 200Hz
Câu 33 : Công thức tính bước sóng của sóng điện từ
1 2 πc
A. λ=2 πc √ LC B. λ=2 π √ LC C. λ= D.
2 πc √ LC √ LC
Câu 34: Mạch phát sóng vô tuyền gồm các thiết bị
A. Micro, mạch tách sóng, ăn ten và khuếch đại B Micro, mạch chọn sóng, ăn ten và khuếch đại
C. Mạch biến điệu, ăn ten micro và khuếch đại D. Micro, ăn ten, khuếch đại, mạch âm tần
Câu 35: Điều kiện để máy thu thu được sóng điện từ từ máy phát là
A Tấn số sóng điện từ máy thu lớn hơn tần số sóng điện từ của máy phát
B. Tấn số sóng điện từ máy thu bằng tần số sóng điện từ của máy phát
C Tấn số sóng điện từ máy thu nhỏ hơn tần số sóng điện từ của máy phát
D Tấn số sóng điện từ máy thu luôn lớn hơn tần số sóng điện từ của máy phát
Câu 36: Chọn phát biểu sai
A. Sóng ngắn được dùng truyền thông tin trong vũ trụ
B. Sóng cực ngắn để truyền thông tin trong vệ tinh
C. Sóng ngắn để truyền thông tin trên Trái Đất
D. Sóng trung và sóng dài bị không khi hấp thụ mạnh
Câu 37: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. Phân tách một chùm sáng đa sắc (phức tạp) thành các chùm đơn sắc
B. Phân tách một chùm đơn sắc thành các màu đỏ cam vàng lục lam chàm tím
C. Phân tách chùm ánh sáng trắng thành chùm ánh sáng đỏ
D. Phân tích chùm ánh sáng trắng thành chùm ánh sáng một màu nhất định.
Câu 38: Chọn công thức đúng tính bước sóng của sóng ánh sáng trong môi trường chiết suất môi trường
n.
c nc f fn
A. λ= B. λ= C. λ= D. λ=
f .n f c.n c

You might also like