Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Gv: Nguyễn Hồng Khanh Số học 6 chương III

CHƯƠNG III: PHÂN SỐ.


1. Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng:

2. Cho biểu thức với n là số nguyên


a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để B là phân số? ;
b) Tìm phân số B, biết n = 0, n = 10, n = -2 .

3. Lập tất cả các phân số bằng nhau từ đẳng thức:


a) 2. 36 = 8. 9 ; b) (-2). (-14) = 4. 7

4. Tìm các số nguyên x, y biết:


a) ; b)

5. Tìm các số nguyên x, y, z biết:

6. Cho biểu thức


a) Tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số;
b) Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên.

7. Giải thích tại sao các phân số sau đây bằng nhau:
a) ; b)

8. Tim các số a, b nguyên biết:


a) ; b) ; c) ; d)

9. Rút gọn :
a) ; b) ; c) ;

d) ; e) ; f)

10. Tìm tất cả các phân số bằng phân số và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19.

11. Chứng tỏ rằng các phân số sau là phân số tối giản

a) ; b)

12. Cộng cả tử và mẫu của phân số với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn, ta được . Tìm số n.

13. Tìm phân số tối giản biết rằng lấy tử cộng với 6, lấy mẫu cộng với 14 thì được phân số bằng

Chúc các em luôn học tốt ! 1


Gv: Nguyễn Hồng Khanh Số học 6 chương III
14. Cho phân số A = ( n Z; n 3)
a)Tìm n để A có giá trị nguyên b) Tìm n để A là phân số tối giản.

15. a)Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:

b) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: .

16. Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 24: ; .

17. Tìm các phân số lớn hơn và nhỏ hơn mà có mẫu là 60.

18. Tìm các số nguyên x, y biết rằng:

19. Cho < và b > 0, d > 0. Chứng minh rằng < <

* Áp dụng: Cho hai phân số và

a) Tìm một phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn

b) Tìm hai phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn

c)Tìm 9 phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn .


20. So sánh :
a) và ; b) và (n N* )
21. So sánh:
a) và ; b) và ; c) và .

22. Cho . Hãy so sánh với .

Áp dụng: a) Cho A = và B = . So sánh A và B.

b) Cho . So sánh và .
23. Tìm một phân số có mẫu là 15 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi lấy tử trừ đi 2 và lấy mẫu nhân
với 2.

24. Tìm hai phân số có mẫu dương biết rằng trong hai mẫu có một mẫu gấp 5 lần mẫu kia và sau khi quy
đồng mẫu hai phân số đó thì được và

25. Tìm phân số bằng phân số , biết:


a) ƯCLN(a, b) = 15;
b) BCNN(a, b) = 180.

Chúc các em luôn học tốt ! 2


Gv: Nguyễn Hồng Khanh Số học 6 chương III

ÔN TẬP CUỐI NĂM


1. Tìm các số nguyên x biết:
a) ; b)
2. Tìm tập hợp các số nguyên n để:
a) là một số nguyên ; b)

3. Tìm a, b Z, biết rằng: .


4. Chứng tỏ rằng:
a) ; b) ;

c) .
5.Cho a, b N*. Chứng tỏ rằng :
a) ; b)
6. Tìm biết:

a) . b)

c)

7. Tìm tập hợp các số nguyên a để: là một số nguyên.

8. a) Tính ( với n N*) ; b) Tính ( với n N*) ;

c) Tính ; d) Tính

9. Tìm a, b Z, biết rằng: .

10. Chứng minh rằng .

Áp dụng: Chứng minh:


11. Tính nhanh:
a) ; b) ;

c) ;

d) .

12. Tính: a) ; b)

Chúc các em luôn học tốt ! 3


Gv: Nguyễn Hồng Khanh Số học 6 chương III
13. Chứng minh rằng: .

14. Tính : M =
15. Tính tổng:
a) ; b) ;

c) ; d)

16. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Nếu chảy một mình thì vòi A cần 5 giờ mới
đầy bể, vòi B cần 4 giờ mới đầy bể.
a) Hỏi hai vòi cùng chảy trong một giờ đã được nửa bể chưa ?
b) Tính phần bể còn lại?
17. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất chảy trong 8 giờ bể đầy, vòi thứ hai chảy trong
6 giờ thì bể đầy. Vòi thứ ba tháo nước ra trong 4 giờ thì bể cạn. Bể đang cạn, nếu mở cả 3 vòi thì
sau một giờ được bao nhiêu phần bể?

18. Có hai xe ô tô: Xe thứ nhất chạy từ A đến B hết 3 giờ; xe thứ hai chạy từ B đến A hết 2 giờ. Xe thứ
hai khởi hành sau xe thứ nhất 1 giờ. Hỏi sau khi xe thứ hai chạy được 1 giờ thì hai xe cách nhau mấy
phần quãng đường AB?
19. Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi; khá; trung bình. Số học sinh trung bình chiếm học

sinh cả lớp. Số học sinh còn lại bằng số học sinh khá.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với cả lớp?

20. Ba tổ học sinh trồng 179 cây xung quanh vườn trường. Số cây tổ một trồng được so với tổ hai bằng
. Số cây của tổ một trồng được so với tổ ba bằng . Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?

21. Ba người mua một tấm vải. Người thứ nhất mua tấm vải; người thứ hai muốn mua tấm vải và người

thứ ba muốn mua tấm vải .


a) Hỏi tấm vải có đủ bán cho cả ba người không?
b)Sau khi hai người đầu được lấy đủ, người thứ ba đồng ý lấy thêm 2 mét ở tấm vải khác.Hỏi chiều dài tấm
vải .

22. Năm nay con 8 tuổi; mẹ 36 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi con và tuổi mẹ:
a)Hiện nay ; b)Trước đây 4 năm ; c) Sau này 4 năm.
23.Nam đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày đầu đọc quyển sách . Ngày thứ hai đọc quyển
sách. Ngày thứ ba đọc nốt 32 trang còn lại. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
24.Ba người cùng nhau mua một rổ trứng. Người thứ nhất mua số trứng và 3 quả. Người thứ hai mua số
trứng còn lại và 6 quả. Người thứ ba mua nốt 12 quả còn lại. Hỏi rổ trứng có bao nhiêu quả và người nào mua
nhiều nhất?

Chúc các em luôn học tốt ! 4

You might also like