Bài Tập Ôn Lại Kiến Thức Bài 15

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

BÀI TẬP ÔN LẠI KIẾN THỨC BÀI 15

BÀI 15: CÔNG TY CỦA ÔNG CÓ BAO


NHIÊU NHÂN VIÊN

TỪ MỚI - TỪ VỰNG
Từ Nghĩa Ví Dụ
全 (tính từ, phó từ) 全家 /quánjiā/ : Cả nhà
quán toàn bộ, tất cả, 全国 /quánguó/ : Toàn quốc
đầy đủ 全部 /quánbù/ : Toàn bộ

照片 (danh từ) 全家照片 /quánjiā zhàopiàn/ : Bức ảnh cả nhà


zhàopiàn bức ảnh 一张照片 /yì zhāng zhàopiàn/
Một bức ảnh (lượng từ là 张 /zhāng/)

看 (động từ) 你看 /nǐ kàn!/ : Bạn xem này!


kàn nhìn, xem 看电影 /kàn diànyǐng/ : Xem phim
看书 /kànshū/ : Đọc sách

姐姐 (danh từ) 她没有姐姐。


jiějie chị gái /tā méiyǒu jiějie./
Cô ấy không có chị gái.

只 (phó từ) Đứng trước động từ


zhǐ chỉ 只有 /zhǐyǒu/ : Chỉ có
只是 /zhǐshì/ : Chỉ là
我只有一个弟弟。

1
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
/wǒ zhǐyǒu yí gè dìdi./
Tôi chỉ có một em trai.
做 (động từ) 你做什么工作?
zuò làm /nǐ zuò shénme gōngzuò?/
Bạn làm công việc gì?
做饭 /zuò fàn/ : Nấu cơm
大夫 (danh từ) Cách gọi khác là 医生(/yīshēng/)
dàifu bác sỹ 我爸是大夫
/wǒ bà shì dàifu./
Bố tôi là bác sỹ.
医院 (danh từ) 他哥哥在医院工作。
yīyuàn bệnh viện /tā gēge zài yīyuàn gōngzuò./
Anh trai anh ấy làm việc tại bệnh viện.

公司 (danh từ) 我朋友是那家公司的经理。


gōngsī công ty /wǒ péngyou shì nà jiā gōngsī de jīnglǐ./
Bạn tôi là giám đốc của công ty đó.

商店 (danh từ) 我妈是商店的职员。


shāngdiàn cửa hàng /wǒ mā shì shāngdiàn de zhíyuán./
Mẹ tôi là nhân viên của cửa hàng.

律师 (danh từ) 他是一名律师。


lǜshī luật sư /tā shì yì míng lǜshī./
Anh ấy là một luật sư.
(名 /míng/ : lượng từ cho danh từ chỉ nghề
nghiệp)

2
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
外贸 (danh từ) 外贸公司
wàimào thương mại /wàimào gōngsī/
quốc tế Công ty thương mại quốc tế

小 (tính từ) 小医院 /xiǎo yīyuàn/ : Bệnh viện nhỏ


xiǎo nhỏ, bé 小公司 /xiǎo gōngsī/ : Công ty nhỏ

大概 (phó từ) Đứng trước động từ, biểu thị số ước lượng.
dàgài khoảng, đại 我公司大概有一百个职员。
khái /wǒ gōngsī dàgài yǒu yì bǎi gè zhíyuán./
Công ty tôi có khoảng 100 nhân viên.
多 (số từ) Dùng sau chữ số, biểu thị số lớn hơn.
duō hơn 一百多个 /yì bǎi duō gè/ : Hơn một trăm cái
两百多人 /liǎng bǎi duō rén/ : Hơn hai trăm
người
外国 (danh từ) 外国人 /wàiguó rén/ : Người nước ngoài
wàiguó nước ngoài 我公司也有外国人。
/wǒ gōngsī yě yǒu wàiguó rén./
Công ty tôi cũng có người nước ngoài.

3
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
TỪ NGỮ TRỌNG ĐIỂM BÀI 15

1. 只 /zhǐ/ chỉ
2. 大概 /dàgài/ khoảng
3. 多 /duō/ nhiều, hơn
“只” phó từ , đứng trước động từ, biểu đạt “chỉ”
Ví dụ: 他只有两本书。
Tā zhǐ yǒu liǎng běn shū.
Anh ta chỉ có hai quyển sách.
我只是一个学生。
Wǒ zhǐ shì yí gè xuésheng.
Tôi chỉ là một học sinh.

Ngoài ra, 只 còn có một số cách sử dụng khác như sau:


/zhǐ/ ( phó từ) : chỉ
/zhī/ ( lượng từ): thường dùng cho loài vật, dụng cụ đồ nghề,
tàu bè, vật dụng hoặc bộ phận luôn đi đôi với nhau (như tai,
giày…)
只 + động từ: chỉ ………

只好 + động từ: chỉ đành, đành phải ( biểu thị không còn
cách nào khác)
1. 没有自行车,我只好走路去学校。
Méiyǒu zìxíngchē, wǒ zhǐhǎo zǒulù qù xuéxiào.
Không có xe đạp, tôi đành phải đi bộ đến trường.

4
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
2. 这里只有我们三个人。
Zhèlǐ zhǐyǒu wǒmen sān gèrén.
Ở đây chỉ có ba người chúng tôi.

只见 : chỉ thấy ( thường đứng ở đầu vế câu)


1. 我也不知道他去哪儿, 只见他带很多的东西。
Wǒ yě bù zhīdào tā qù nǎ'r, zhǐ jiàn tā dài hěnduō de dōngxi.
Tôi cũng không biết anh ấy đi đâu, chỉ thấy anh ấy mang rất
nhiều đồ.

2. 不知道发生了什么事情,只见他突然大哭起来。
Bù zhīdào fāshēng le shénme shìqíng, zhǐ jiàn tā túrán dà kū
qǐlái.
Không biết đã xảy ra việc gì, chỉ thấy anh ta bỗng nhiên khóc.

“大概” phó từ dùng trong câu ước lượng, áng chừng.

Ví dụ: 这所学校大概有五百个学生。
Zhè suǒ xuéxiào dàgài yǒu wǔ bǎi gè xuésheng.
Trường học này có khoảng 500 học sinh.

现在他还没来,大概是有什么事情,你打个电话问问他
吧。
Xiànzài tā hái méi lái, dàgài shì yǒu shé me shìqíng, nǐ dǎ gè
diàn huà wèn wèn tā ba.
Bây giờ anh ta vẫn chưa đến, đại khái là có việc gì, bạn gọi
điện thoại hỏi anh ấy nhé.

5
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
他最近不常回家,大概是因为工作太忙吧。
Tā zuìjìn bù cháng huí jiā, dàgài shì yīnwèi gōngzuò tài máng ba.
Dạo này anh ấy không thường xuyên về nhà, có lẽ là vì công
việc quá bận rộn.

大概 + số lượng: khoảng (biểu thị phỏng đoán về số lượng)


1. 从学校到这儿,大概半个小时。
Cóng xuéxiào dào zhè'r, dàgài bàn gè xiǎoshí.
Từ trường đến chỗ này, khoảng nửa tiếng đồng hồ.

2. 他今年大概五十岁。
Tā jīnnián dàgài wǔshí suì.
Năm nay anh ấy khoảng 50 tuổi.

Dùng làm tính từ: chung chung, không chính xác lắm
1. 您最近在拍哪部电影?能谈谈电影的大概内容吗?
Nín zuìjìn zài pāi nǎ bù diànyǐng? Néng tán tán diànyǐng de
dàgài nèiróng ma?
Dạo này ông đang quay bộ phim nào vậy? Có thể nói một chút
nội dung đại khái của bộ phim được không?

2. 这只是一个大概的想法。
Zhè zhǐshì yīgè dàgài de xiǎngfǎ.
Đây chỉ là 1 phương pháp chung chung.

6
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
“多” biểu đạt số lẻ, đứng ngay sau số tròn chục hoặc sau
lượng từ với số không tròn chục.
Ví dụ: 他四十多岁。
Tā sì shí duō suì.
Anh ta hơn 40 tuổi.

他四十一岁多。
Tā sì shí yī suì duō.
Anh ta hơn 41 tuổi.

“多” tính từ biểu thị “nhiều”


Ví dụ: 他有很多书。
Tā yǒu hěn duō shū.
Anh ta có rất nhiều sách.

7
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn hình ảnh thích hợp với “大夫”

A. B. C.

Câu 2: “Nước ngoài” là từ nào sau đây?

A. B. C.

Cấu 3: Sắp xếp từ thành câu:


Danh sách từ
职员 大概 有 个 一百 。 多
Từ đã được sắp xếp:………………………………………..

Câu 4: Hình nào là 医院?

A. B. C.

8
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
Câu 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
Danh sách từ
工作 做 妈妈 什么 你 ?
Từ đã được sắp xếp:………………………………………

Câu 6: Đây là gì?

A. 大夫 B. 经理 C. 律师

Câu 7: Từ nào sau đây có nghĩa là “thương mại quốc tế”?

A. B. C.

9
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
你家有几 ..... 人?

A. B. C.

Câu 9: Chọn hình ảnh thích hợp với từ 照片:

A. B. C.

Câu 10: 小 là từ nào?

A. B. C.

10
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
Câu 11: 大概 tương ứng với hình nào?

A. B. C.
Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
一 ... 公司。

A. B. C.

Câu 13: “nhìn, xem” là hình từ dưới đây?

A. B. C.

Câu 14: “Bạn làm công việc gì?” là câu nào dưới đây?
A. 你做工作什么?
B. 你做什么工作?
C. 你在哪儿工作?

11
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
Câu 15
Từ “律师” phù hợp với bức tranh nào dưới đây?

A. 1 B. 2 C. 3
Câu 16
Cụm từ nào dưới đây thể hiện đúng nghề nghiệp và địa
điểm làm việc phù hợp
A. 大夫 - 医院
B. 老师 - 银行
C. 留学生 - 邮局
Câu 17
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
这本画报.........是玛丽的。
A. 看 B. 大概 C. 多少

Câu 18
Từ nào dưới đây có nghĩa là " cả nhà " :
A. 全国 B. 全部 C. 全家

12
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
Câu 19
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
两个照相机一个.......,一个.......。
A. 多/小 B. 小/轻 C. 大/小

Câu 20
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
我们公司.........有越南人,没有外国人。
A. 也 B. 只 C. 多
Câu 21
Tôi có xe máy.
A. 我有自行车。 C. 我有汽车。
B. 我有摩托车。
Câu 22
Cô ấy không có anh trai.
A. 她没有哥哥。
B. 她不有哥哥。
C. 她有哥哥。
Câu 23
Bạn có từ điển Trung-Anh không?
A. 你没有中英词典吗?
B. 你有没有中英词典?
C. 你有不有中英词典?

13
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
Câu 24
Lớp chúng tôi có hơn 30 học sinh.
A. 我们班有三十个学生。
B. 我们班有三十多个学生。
C. 我们班有十三个学生。
Câu 25
Đọc số sau: 109
A. Yāo bǎi líng jiǔ C. Yāo líng jiǔ
B. Yī bǎi líng jiǔ
Câu 26
Đọc số sau: 20456
A. 二十千四百五十四六
B. 两万零四百五十六
Câu 27
你吃_____个馒头?
A. 几
B. 多少
Câu 28
越南有________人口(rénkǒu: nhân khẩu)?
A. 几
B. 多少
Câu 29
5 chiếc xe hơi.
A. 5 个 汽车
B. 5 辆汽车
C. 5 本汽车

14
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
Câu 30
Bọn họ không phải đều là học sinh Trung quốc.
A. 他们都不是中国学生。
B. 他们不都是中国学生。
C. 他们都是中国学生。
Câu 31
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống
我爸爸是大夫,他在.............工作。

A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
Câu 32
Câu nào dưới đây đúng với nội dung hội thoại
玛丽:我们学校有一万多个学生,你们学校呢?
田芳:我们学校有大概一万五千名。
A. 玛丽的学校有 15000 名学生
B. 田芳的学校有 15000 名学生
C. 她们两个学校都有 15000 学生

15
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
Câu 33
Chọn đáp án đúng với nội dung hội thoại
麦克:玛丽,这些书都是你的吗?
玛丽:这些是我的,大概二十本吧。那七本是朋友的。
A. 这些书不都是玛丽的
B. 这些书都是朋友的
C. 玛丽有二十七本书
Câu 34
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
医院/ 有名/ 一/白梅医院/ 家/ 很/ 的/ 是
A. 很有名的医院是白梅医院一家
B. 白梅医院是一家很有名的医院
C. 白梅医院是有名的很一家医院
Câu 35
Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
在/ 外贸公司/ 都/ 玛丽/ 工作/ 爸妈/ 北京/ 的
A. 玛丽的爸妈都在北京外贸公司工作
B. 玛丽的爸妈都工作在北京外贸公司
C. 爸妈的玛丽工作都在北京外贸公司

16
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
Câu 36
Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi (Câu 36-39)
这是我哥哥全家的照片。这是我哥哥,这是他老婆
(/lǎopó/ :vợ )和他们的孩子。我哥哥在一家外贸公司
工作,这家公司很大,有一千一百多人。公司经理是日本
人,职员有日本人、中国人和韩国人。他们不都说日语,
有的说英语,我哥哥说日语。他工作很忙,常常去日本和
别的国家。我哥哥的老婆在图书馆工作,她不太忙。
问:这张照片是谁的?
A. 是“我”全家的
B. 是哥哥全家的
C. 是孩子的
Câu 37
哥哥工作的公司有多少人?
A. 1100 多人
B. 1010 多人
C. 1000 多人
Câu 38
Câu nào dưới đây đúng với nội dung đoạn văn
A. 那家公司的职员都说日语
B. 那家公司的职员不都说日语
C. 那家公司的职员都说英语
Câu 39
哥哥的老婆在哪儿工作?
A. 在图书馆 C. 在外贸公司
B. 在书店

17
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15
ĐÁP ÁN
1-B,2-B, 3-大概 有 一百 多 个 职员 。, 4-A,
5-你 妈妈 做 什么 工作 ?,
6-C, 7-B,8-A, 9-C, 10-A,11-A,12-C, 13-C,14-B,15-C,16-
A,17-B, 18-C,19-C, 20-B,21-B,22-A, 23-B,24-B,25-
B,26-B,27-A,28-B,29-B,30-B, 31-A,32-B,33-A,34-B,35-
A,36-B,37-A,38-B,39-A.

18
KHÓA ĐI LÀM - BÀI 15

You might also like