Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 Cohocdat
Chuong 5 Cohocdat
S
Giai đoạn 3 – Giai đoạn nền
Hình 5-1: Biểu đồ quan hệ P~S
đất bị phá hoại: của nền đất dưới đáy móng khi
chịu nén
2
CHƯƠNG 5: SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN ĐẤT
§2: Xác định Pgh1 theo lý thuyết hạn chế vùng biến dạng dẻo
1. Thành lập công thức b
pgh
q=h q=h
1 1P z
h
(5-1)
3 3 P x
1 3
sin (5-2)
1 3 2c. cot g
M
Z
Hình 5-2: ứng suất do tải trọng ở điểm M
3
CHƯƠNG 5: SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN ĐẤT
§ 2: Xác định Pgh1 theo lý thuyết hạn chế vùng biến dạng dẻo
1. Thành lập công thức
p h
1P 2 sin 2
Với p h 2 sin 2
3P (5-3)
bt h z
Z
bt
X . bt
h z do 1
1
Z
4
CHƯƠNG 5: SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN ĐẤT
§ 2: Xác định Pgh1 theo lý thuyết hạn chế vùng biến dạng dẻo
1. Thành lập công thức
dz
0 2 (5-5)
d 2 2
Suy ra zmax Pmax (pgh1)
c
pmax zmax h cot g h
cot g
2
5
CHƯƠNG 5: SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN ĐẤT
§ 2: Xác định Pgh1 theo lý thuyết hạn chế vùng biến dạng dẻo
1. Thành lập công thức
Giải phương trình (5-6) theo p ta được:
c
pmax zmax h cot g h (5-7)
cot g
2
6
CHƯƠNG 5: SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN ĐẤT
§ 2: Xác định Pgh1 theo lý thuyết hạn chế vùng biến dạng dẻo
2. Lời giải của một số tác giả
b b b
Zmax
0 0 0
Zmax
Z Z Z
(III) (I)
+ 45-
45
(II)
1 sin .tg
pPr andlt q c. cot g . .e c. cot g
1 sin
8
CHƯƠNG 5: SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN ĐẤT
§ 3: Xác định Pgh2 theo lý luận cân bằng giới hạn
Kết quả
b. Lời giải của Berezantsev
pBerezant AK .R BK q CK .c
CHƯƠNG 5: SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN ĐẤT
§ 3: Xác định Pgh2 theo lý luận cân bằng giới hạn
Kết quả
b. Lời giải của Berezantsev
- Đối với móng vuông (chiều rộng b):
b
p Berezant AK . BK q C K .c (5-24)
2
Trong đó: AK, BK, CK : hệ số sức chịu tải theo Berezantsev (bảng 5-3)
h
*) Trường hợp móng sâu 0.5 2
b
Trường hợp bài toán phẳng:
pgh
q=h q=h
45-
45-
Hình 5-7: Lời giải Terzaghi
CHƯƠNG 5: SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN ĐẤT
§ 3: Xác định Pgh2 theo lý luận cân bằng giới hạn
2. Kết quả
d. Lời giải của Terzaghi (qu)
Trường hợp bài toán phẳng:
b
qu N . . N q .q N C .c (5-27)
2
Trong đó: N ; Nq ; Nc : hệ số sức chịu tải theo Terzaghi (bảng 5-4)
Trường hợp bài toán không gian:
Terzaghi đưa ra công thức kinh nghiệm như sau:
- Đối với móng vuông, cạnh b:
qu 0,4.N . .b N q .q 1,2.N C .c (5-28)
q0
B
q0
VÞ trÝ MNN 1 2
h T¹i ®¸y 1 2 bh n
mãng
MNN
D-íi vïng 1 2
bÞ ®éng
B
MNN
Bảng 5-4: Bảng giá trị N ; Nq ; Nc theo Terzaghi
NC Nq N NC Nq N NC Nq N
0 5.14 1.00 0.00 17 12.3 4.77 2.08 34 42.2 29.4 34.5
1 5.38 1.09 0.00 18 13.1 5.26 2.49 35 46.1 33.3 40.7
2 5.63 1.20 0.01 19 13.9 5.80 2.97 36 50.6 37.8 48.1
3 5.90 1.31 0.03 20 14.8 6.40 3.54 37 55.6 42.9 56.9
4 6.19 1.43 0.05 21 15.8 7.07 4.19 38 61.4 48.9 67.4
5 6.49 1.57 0.09 22 16.9 7.82 4.96 39 67.9 56.0 80.1
6 6.81 1.72 0.14 23 18.1 8.66 5.85 40 75.3 64.2 95.5
7 7.16 1.88 0.19 24 19.3 9.60 6.89 41 83.9 73.9 114
8 7.53 2.06 0.27 25 20.7 10.7 8.11 42 93.7 85.4 137
9 7.92 2.25 0.36 26 22.3 11.9 9.53 43 105 99.0 165
10 8.34 2.47 0.47 27 23.9 13.2 11.2 44 118 115 199
11 8.80 2.71 0.60 28 25.8 14.7 13.1 45 134 135 241
12 9.28 2.97 0.76 29 27.9 16.4 15.4 46 152 159 294
13 9.81 3.26 0.94 30 30.1 18.4 18.1 47 174 187 359
14 10.4 3.59 1.16 31 32.7 20.6 21.2 48 199 222 442
15 11.0 3.94 1.42 32 35.5 23.2 24.9 49 230 266 548
16 11.6 4.34 1.72 33 38.6 26.1 29.3 50 267 319 682
14