Professional Documents
Culture Documents
Bài 3 - Kết Bạn
Bài 3 - Kết Bạn
Hôm nay
chúng ta 3.安 Ānnī Annie
sẽ làm
妮
quen với
những
người
bạn mới
nào?
Những 国: Hội ý. QUỐC.Bên ngoài là bộ
người 4.国 guójiā Quốc Vi囗(vây quanh), bên trong là
bạn này gia, đất bộ Ngọc玉 (chỉ viên ngọc, đá
家 nước
đến từ quý, những thứ quý báu)=> đất
đâu? nước chúng ta có rất nhiều tài
sản quý báu.
家.bộ bên trên là bộ miên chỉ
mái nhà=>GIA
拿大
7.美 měiguó Mỹ
Trong 生 Hội ý:
cuộc 8. 生 shēnghuó Cuộc
sống 活 Hình thanh:
sống xa 活
nhà, bạn
sẽ gặp
phải rất
nhiều
chuyện,
vậy
chúng ta
sẽ học
được từ
mới gì?
自:tượng hình
Tính Để bày tỏ
từ sự vui 11.高 gāoxìng vui
mừng khi mừng
兴
có thêm
những 高:tượng hình.
người 兴:Hội ý
bạn mới
nên dùng
tính từ gì
?
Đại từ Nếu
xưng muốn 12.他 tā Anh ấy,
hô giới thiệu cậu ấy...
một (ngôi thứ
người ba số ít
bạn mới, chỉ nam)
giới tính
nam thì
nên xưng
hô như
thế nào?
Đại từ Muốn hỏi
để hỏi người 13.谁 shuí Ai
bạn kia là
ai, đến từ
quốc gia Hình thanh: bộ khẩu 口 bên trái
nào thì 14.哪 nǎ Nào, đâu biểu nghĩa, chữ 那 bên phải biểu
dùng đại âm.
từ để hỏi
gì?
Đại từ Muốn hỏi Hội ý. bộ Sước 辶 (chợt bước đi
chỉ thị bạn này, 15.这 zhè Đây, này
chợt dừng lại) bên trái và bộ
bạn kia là Văn文 bên phải.
ai thì
dùng đại 16.那
từ chỉ thị nà Kia, đó
nào?
Phó từ Ngoài ra Hình thanh: bộ xích 彳 biểu
chúng ta 17.很 hěn Rất nghĩa, bộ cân 艮 biểu âm.
cũng cần
phải sử
Lượng dụng
từ thêm các 18.个 gè Cái,
chiếc,...
loại
Trợ từ từ vựng 19.的
khác để de Của (trợ
câu văn từ)
thêm đầy
đủ ý
nghĩa
nhé!
Bảng ví dụ
Danh từ 1.朋友 + 这是我的朋友。
Zhè shì wǒ de péngyou.
Đây là bạn của tôi.
+ Chúng tôi là bạn tốt của nhau.
我们是好朋友。
Wǒmen shì hǎo péngyou.
2.人 + 我的新朋友是美国留学生。
Wǒ de xīn péngyou shì měiguó liúxuéshēng.
Bạn mới của tôi là du học sinh người Mỹ.
+ Người Việt Nam
越南人
Yuènán rén
3.国家 + 你是哪个国家的人?
Nǐ shì nǎge guójiā de rén?
Bạn là người nước nào?
+ Đất nước của chúng ta
我们的国家
Wǒmen de guójiā
Động từ 4. 认识 + 你认识她吗?
Nǐ rènshi tā ma?
Cậu quen chị ấy à?
+ Tớ biết cậu.
我认识你。
Wǒ rènshi nǐ.
5. 来自 + 我来自中国。
Wǒ láizì zhōngguó.
Tôi đến từ Trung Quốc.
+ Bạn đến từ nước nào?
你来自哪个国家?
Nǐ láizì nǎge guójiā?
Tính từ 6.高兴 +我很高兴。
Wǒ hěn gāoxìng.
Tôi rất vui.
+Rất vui được làm quen với cậu.
认识你我很高兴。
Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng.
Đại từ xưng 7.他 +他是留学生。
hô
Tā shì liúxuéshēng
Anh ấy là du học sinh.
+ Thầy ấy là thầy giáo của tôi.
他是我的老师。
Tā shì wǒ de lǎoshī.
Phó từ chỉ 8.很 + 他很好。
mức độ
Tā hěn hǎo.
Ông ấy rất khỏe.
+ Tôi rất vui
我很高兴。
Wǒ hěn gāoxìng.
Đại từ để hỏi 9.谁 + 那是谁?
Nà shì shéi?
Đó là ai?
+ Ai đến từ nước Mỹ cơ?
谁来自美国?
Shéi láizì Měiguó?
10.哪 + 她是哪国人?
Tā shì nǎ guó rén?
Cô ấy là người nước nào?
+ Bạn đến từ nước nào?
你来自哪个国家?
Nǐ láizì nǎge guójiā?
Lượng từ 11.个 + 一个人
Yīgè rén
Một người
+ Một học sinh
一个学生
Yīgè xuéshēng
Đại từ chỉ thị 12.这 +这是谁?
Zhè shì shéi?
Đây là ai?
+ Đây là cái gì?
这是什么?
Zhè shì shénme?
13.那 + 那是你的老师吗?
Nà shì nǐ de lǎoshī ma?
Đó là thầy giáo của bạn à?
+ Đó là bạn cùng lớp của bạn phải không?
那是你的同学吗?
Nà shì nǐ de tóngxué ma?
Trợ từ kết 14.的 我的名字是张风。
cấu
Wǒ de míngzi shì ZhāngFēng.
Tên tôi là Trương Phong.
+ Đó là thầy giáo của chúng ta.
那是我们的老师。
Nà shì wǒmen de lǎoshī.
安妮:日明同学!你好!
Ānnī: Rìmíng tóngxué! Nǐ hǎo!
阮日明:安妮同学!你好!这是谁啊?
安妮:这是我的好朋友,他叫马克。
阮日明:马克同学你好!你也是加拿大人吗?
马克:不是。我是美国人。你来自哪个国家?
阮日明:我来自越南。
Wǒ láizì yuènán.
马克:很高兴认识你!
阮日明:我也很高兴认识你。
Bài dịch
Annie: Nhật Minh, chào cậu!
Mark: Không phải, tớ là người Mỹ. Còn cậu đến từ quốc gia nào?
Nguyễn Nhật Minh: Tớ cũng rất vui được làm quen với cậu!
他是我的老师。
Tā shì wǒ de lǎoshī.
Thầy ấy là thầy giáo của tớ.
这是我的书。
Zhè shì wǒ de shū.
Đây là sách của tôi.
你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guó rén?
Bạn là người nước nào?
她是哪个学校的学生?
Tā shì nǎge xuéxiào de xuéshēng?
Cô ấy là sinh viên trường nào?
谁啊?
Shéi a?
Ai đấy?
他是谁?
Tā shì shéi?
Anh là ai?
- 谁 trong câu nghi vấn đóng vai trò như thành phần câu như chủ ngữ, tân ngữ, định
ngữ, có chức năng như một danh từ.
Ví dụ:
“那” và “这” đều dùng để hạn định riêng đối tượng chỉ thị vào người nào đó hoặc 1
vài người hoặc sự vật nào đó. Cả hai đều được sử dụng cả trong không gian và thời
gian. Trong đó “这” biểu thị người, vật ở khoảng cách gần, “那”biểu thị
người, vật ở khoảng cách xa.
这本书是我的书。
Zhè běn shū shì wǒ de shū.
Quyển sách này là sách của tớ.
那个人是王老师。
Nàge rén shì wáng lǎoshī.
Người đó là thầy Vương.
Ví dụ:
她很漂亮。
Tā hěn piàoliang.
Cô ấy rất xinh đẹp.
我很喜欢她。
Wǒ hěn xǐhuān tā.
Tôi rất thích cô ấy.
他很聪明。
Tā hěn cōngming.
Anh ấy rất thông minh.