Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

第三课:交朋友

Bài 3: Kết bạn

I. 词语表 – Bảng từ vựng

Danh Đến 朋:hội ý. BẰNG.2 bộ Nguyệt


từ trường 1.朋 péngyou bạn bè đứng cạnh nhau, ngày trước hai
học người bằng hữu, huynh đệ

chúng ta thường đứng dưới trăng để kết
sẽ gặp nghĩa tình anh em
những ai? 友: hình thanh . bộ Hựu 又 biểu
thanh.

2.人 Tượng hình:


rén Người,
con
người

Hôm nay
chúng ta 3.安 Ānnī Annie
sẽ làm

quen với
những
người
bạn mới
nào?
Những 国: Hội ý. QUỐC.Bên ngoài là bộ
người 4.国 guójiā Quốc Vi囗(vây quanh), bên trong là
bạn này gia, đất bộ Ngọc玉 (chỉ viên ngọc, đá
家 nước
đến từ quý, những thứ quý báu)=> đất
đâu? nước chúng ta có rất nhiều tài
sản quý báu.
家.bộ bên trên là bộ miên chỉ
mái nhà=>GIA

5.越 yuènán Việt


Nam

6.加 jiānádà Canada

拿大

7.美 měiguó Mỹ

Trong 生 Hội ý:
cuộc 8. 生 shēnghuó Cuộc
sống 活 Hình thanh:
sống xa 活
nhà, bạn
sẽ gặp
phải rất
nhiều
chuyện,
vậy
chúng ta
sẽ học
được từ
mới gì?

Động Muốn hỏi 认: hình thanh, bên trái là bộ


từ hai người 9.认 rènshi Quen
biết, biết ngôn 讠biểu nghĩa, bên phải là bộ
bạn xem
识 Nhân 人 biểu âm=> khi nhận ra
họ đến từ
ai đó phải dùng lời nói để nói cho
đâu và có
họ biết.
quen biết
nhau 识:Hình thanh, bên phải là
không thì chữ Chỉ 只 biểu âm
dùng
động từ
Đến từ 来: tượng hình:
gì? 10.来 láizì
(đâu)

自:tượng hình

Tính Để bày tỏ
từ sự vui 11.高 gāoxìng vui
mừng khi mừng

có thêm
những 高:tượng hình.
người 兴:Hội ý
bạn mới
nên dùng
tính từ gì
?
Đại từ Nếu
xưng muốn 12.他 tā Anh ấy,
hô giới thiệu cậu ấy...
một (ngôi thứ
người ba số ít
bạn mới, chỉ nam)
giới tính
nam thì
nên xưng
hô như
thế nào?
Đại từ Muốn hỏi
để hỏi người 13.谁 shuí Ai
bạn kia là
ai, đến từ
quốc gia Hình thanh: bộ khẩu 口 bên trái
nào thì 14.哪 nǎ Nào, đâu biểu nghĩa, chữ 那 bên phải biểu
dùng đại âm.
từ để hỏi
gì?
Đại từ Muốn hỏi Hội ý. bộ Sước 辶 (chợt bước đi
chỉ thị bạn này, 15.这 zhè Đây, này
chợt dừng lại) bên trái và bộ
bạn kia là Văn文 bên phải.
ai thì
dùng đại 16.那
từ chỉ thị nà Kia, đó
nào?
Phó từ Ngoài ra Hình thanh: bộ xích 彳 biểu
chúng ta 17.很 hěn Rất nghĩa, bộ cân 艮 biểu âm.
cũng cần
phải sử
Lượng dụng
từ thêm các 18.个 gè Cái,
chiếc,...
loại
Trợ từ từ vựng 19.的
khác để de Của (trợ
câu văn từ)
thêm đầy
đủ ý
nghĩa
nhé!

Bảng ví dụ
Danh từ 1.朋友 + 这是我的朋友。
Zhè shì wǒ de péngyou.
Đây là bạn của tôi.
+ Chúng tôi là bạn tốt của nhau.

我们是好朋友。
Wǒmen shì hǎo péngyou.

2.人 + 我的新朋友是美国留学生。
Wǒ de xīn péngyou shì měiguó liúxuéshēng.
Bạn mới của tôi là du học sinh người Mỹ.
+ Người Việt Nam

越南人
Yuènán rén

3.国家 + 你是哪个国家的人?
Nǐ shì nǎge guójiā de rén?
Bạn là người nước nào?
+ Đất nước của chúng ta

我们的国家
Wǒmen de guójiā
Động từ 4. 认识 + 你认识她吗?
Nǐ rènshi tā ma?
Cậu quen chị ấy à?
+ Tớ biết cậu.

我认识你。
Wǒ rènshi nǐ.

5. 来自 + 我来自中国。
Wǒ láizì zhōngguó.
Tôi đến từ Trung Quốc.
+ Bạn đến từ nước nào?

你来自哪个国家?
Nǐ láizì nǎge guójiā?
Tính từ 6.高兴 +我很高兴。
Wǒ hěn gāoxìng.
Tôi rất vui.
+Rất vui được làm quen với cậu.

认识你我很高兴。
Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng.
Đại từ xưng 7.他 +他是留学生。

Tā shì liúxuéshēng
Anh ấy là du học sinh.
+ Thầy ấy là thầy giáo của tôi.

他是我的老师。
Tā shì wǒ de lǎoshī.
Phó từ chỉ 8.很 + 他很好。
mức độ
Tā hěn hǎo.
Ông ấy rất khỏe.
+ Tôi rất vui

我很高兴。
Wǒ hěn gāoxìng.
Đại từ để hỏi 9.谁 + 那是谁?
Nà shì shéi?
Đó là ai?
+ Ai đến từ nước Mỹ cơ?

谁来自美国?
Shéi láizì Měiguó?

10.哪 + 她是哪国人?
Tā shì nǎ guó rén?
Cô ấy là người nước nào?
+ Bạn đến từ nước nào?

你来自哪个国家?
Nǐ láizì nǎge guójiā?
Lượng từ 11.个 + 一个人
Yīgè rén
Một người
+ Một học sinh

一个学生
Yīgè xuéshēng
Đại từ chỉ thị 12.这 +这是谁?
Zhè shì shéi?
Đây là ai?
+ Đây là cái gì?

这是什么?
Zhè shì shénme?

13.那 + 那是你的老师吗?
Nà shì nǐ de lǎoshī ma?
Đó là thầy giáo của bạn à?
+ Đó là bạn cùng lớp của bạn phải không?

那是你的同学吗?
Nà shì nǐ de tóngxué ma?
Trợ từ kết 14.的 我的名字是张风。
cấu
Wǒ de míngzi shì ZhāngFēng.
Tên tôi là Trương Phong.
+ Đó là thầy giáo của chúng ta.

那是我们的老师。
Nà shì wǒmen de lǎoshī.

II. 课文 – Bài hội thoại

安妮:日明同学!你好!
Ānnī: Rìmíng tóngxué! Nǐ hǎo!

阮日明:安妮同学!你好!这是谁啊?

Ruǎnrìmíng: Ānnī tóngxué nǐ hǎo! Zhè shì shéi a?

安妮:这是我的好朋友,他叫马克。

Zhè shì wǒ de hǎo péngyou, tā jiào mǎkè.

阮日明:马克同学你好!你也是加拿大人吗?

Mǎkè tóngxué nǐ hǎo! Nǐ yěshì jiānádà rén ma?

马克:不是。我是美国人。你来自哪个国家?

Mǎkè: Bùshì. Wǒ shì měiguó rén. Nǐ láizì nǎge guójiā?

阮日明:我来自越南。

Wǒ láizì yuènán.

马克:很高兴认识你!

Hěn gāoxìng rènshi nǐ!

阮日明:我也很高兴认识你。

Wǒ yě hěn gāoxìng rènshi nǐ.

Bài dịch
Annie: Nhật Minh, chào cậu!

Nguyễn Nhật Minh: Annie, chào cậu! Đây là ai thế?

Annie: Đây là bạn mới của tớ, cậu ấy tên Mark.


Nguyễn Nhật Minh: Chào cậu, Mark. Cậu cũng là người Canada à?

Mark: Không phải, tớ là người Mỹ. Còn cậu đến từ quốc gia nào?

Nguyễn Nhật Minh: Tớ đến từ Việt Nam.

Mark: Rất vui được làm quen với cậu!

Nguyễn Nhật Minh: Tớ cũng rất vui được làm quen với cậu!

III. 语法 – Ngữ pháp

1. Trợ từ kết cấu 的


Đây là trợ từ kết cấu biểu thị mối quan hệ sở hữu, được sử dụng theo cấu trúc:
Chủ sở hữu +的 + được sở hữu.
Trong đó chủ sở hữu thường là danh từ hoặc đại từ còn được sở hữu thường là
danh từ.
Ví dụ:

他是我的老师。
Tā shì wǒ de lǎoshī.
Thầy ấy là thầy giáo của tớ.

这是我的书。
Zhè shì wǒ de shū.
Đây là sách của tôi.

2. 疑问代词“哪”,“谁” – Đại từ nghi vấn 哪, 谁


a. Đại từ nghi vấn 哪
Phía sau có thể thêm danh từ hoặc số lượng từ, hỏi xác định phạm vi hoặc xác định
sự vật (đâu) trong 1 loạt sự vật cùng loại (nào).

哪 + lượng từ/số lượng từ + DT


Ví dụ:

你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guó rén?
Bạn là người nước nào?

她是哪个学校的学生?
Tā shì nǎge xuéxiào de xuéshēng?
Cô ấy là sinh viên trường nào?

b. Đại từ nghi vấn 谁


- Đây là đại từ nghi vấn chỉ người, mang nghĩa “ai”, có thể chỉ một người hoặc một
nhóm người, đóng vai trò như đại từ nhân xưng.
Ví dụ:

谁啊?
Shéi a?
Ai đấy?

他是谁?
Tā shì shéi?
Anh là ai?

- 谁 trong câu nghi vấn đóng vai trò như thành phần câu như chủ ngữ, tân ngữ, định
ngữ, có chức năng như một danh từ.
Ví dụ:

谁是你的老师?(Làm chủ ngữ)


Shéi shì nǐ de lǎoshī?
Ai là giáo viên của em?

你的室友是谁?(Làm tân ngữ)


Nǐ de shìyǒu shì shéi?
Bạn cùng phòng của em là ai?
那是谁的老师?(Làm định ngữ)
Nà shì shéi de lǎoshī?
Đó là giáo viên của ai?

3. Đại từ chỉ thị 那 và这

“那” và “这” đều dùng để hạn định riêng đối tượng chỉ thị vào người nào đó hoặc 1
vài người hoặc sự vật nào đó. Cả hai đều được sử dụng cả trong không gian và thời
gian. Trong đó “这” biểu thị người, vật ở khoảng cách gần, “那”biểu thị
người, vật ở khoảng cách xa.

那/这 + Lượng từ + Danh từ


Ví dụ:

这本书是我的书。
Zhè běn shū shì wǒ de shū.
Quyển sách này là sách của tớ.

那个人是王老师。
Nàge rén shì wáng lǎoshī.
Người đó là thầy Vương.

4. 很 – Phó từ chỉ mức độ


Là phó từ biểu thị mức độ tương đối cao, dùng trước tính từ hoặc động từ tâm lý để
bổ nghĩa cho chúng.
很 + TT/ĐT tâm lý

Ví dụ:

她很漂亮。
Tā hěn piàoliang.
Cô ấy rất xinh đẹp.

我很喜欢她。
Wǒ hěn xǐhuān tā.
Tôi rất thích cô ấy.

他很聪明。
Tā hěn cōngming.
Anh ấy rất thông minh.

You might also like