Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

HỌC PHẦN: BẢO HIỂM (3+0)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Mục lục
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BẢO HIỂM .......................................................... 1
CHƯƠNG 3: HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM................................................................................... 9
CHƯƠNG 4: BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ ........................................................................... 16
CHƯƠNG 5: BẢO HIỂM NHÂN THỌ ................................................................................. 21

CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ BẢO HIỂM


Câu 1: Các biện pháp kiểm soát rủi ro bao gồm:
a. Tránh né rủi ro, ngăn ngừa tổn thất, giảm thiểu tổn thất
b. Chấp nhận rủi ro, bảo hiểm
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 2: Bảo hiểm kinh doanh là:
a. Bảo hiểm hưu trí
b. Bảo hiểm y tế
c. Bảo hiểm tài sản
d. Bảo hiểm thất nghiệp
Câu 3: Bảo hiểm giúp con người:
a. Ngăn chặn rủi ro
b. Bảo vệ trước tổn thất
c. Giảm thiểu nguy cơ
d. Các câu trên đều đúng
Câu 4: Hoạt động kinh doanh bảo hiểm tại Việt Nam có từ:
a. Năm 1976 sau khi nước nhà thống nhất
b. Năm 1993 sau khi có nghị định 100/CP
c. Năm 2001 sau khi có Luật kinh doanh bảo hiểm
d. Năm 2007 sau khi Việt Nam gia nhập WTO
Câu 5: Người lao động bắt buộc phải đóng:
a. Bảo hiểm con người
b. Bảo hiểm xã hội
c. Bảo hiểm nhân thọ

1
d. Bảo hiểm tài sản
Câu 6: Bảo hiểm thương mại là loại hình bảo hiểm:
a. Dựa trên nguyên tắc tự nguyện
b. Được các tổ chức bảo hiểm xã hội cung cấp
c. Chỉ bao gồm bảo hiểm phi nhân thọ
d. Các câu trên đều đúng
Câu 7: Bảo hiểm thực chất là:
a. Một dụng cam kết thanh toán có điều kiện
b. Do các trung gian tài chính phát hành
c. Do các cơ quan bảo hiểm xã hội cung cấp
d. Các câu trên đều sai
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của bảo hiểm thương mại là:
a. Kinh doanh lấy lãi
b. Lấy số đông bù số ít, ổn định đời sống cho người lao động và gia đình
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 9: Trường hợp nào sau đây thuộc về phương thức hoán chuyên rủi ro:
a. Chuyển từ đi máy bay sang đi xe ôtô
b. Xây đường cứu nạn trên đèo
c. Đội mũ bảo hiểm khi lái xe môto
d. Người nông dân bán non sản phẩm
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Rủi ro mang tính khách quan không lường trước được
b. Rủi ro mang tính chủ quan
c. Rủi ro vừa mang tính khách quan, vừa mang tính chủ quan
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 11: Bảo hiểm tiền gửi có tính chất:
a. Bảo vệ tài sản cho khách hàng gửi tiền của tổ chức tín dụng
b. Bảo vệ tài sản cho khách hàng vay vốn của tổ chức tín dụng
c. Bắt buộc tham gia đối với các tổ chức tín dụng nhận tiền gửi
d. Câu a và b đúng
Câu 12: Về mặt pháp lý:
a. Bảo hiểm là một cam kết đảm bảo có điều kiện của DN bảo hiểm đối với người
tham gia.

2
b. Bảo hiểm được thực hiện thông qua một cơ chế nhằm phân tán rủi ro trên nguyên
tắc tương hỗ.
c. Rủi ro của một người/số ít người được cộng đồng bảo hiểm tham gia chia sẻ
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số đông bù số ít
b. Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số ít bù số đông
c. Bảo hiểm hoạt động dựa trên bồi thường lấy số đông bù số đông
d. Bảo hiểm hoạt động dựa trên nguyên tắc lấy số ít bù số ít
Câu 14: Luật Việt nam cho phép:
a. Ngân hàng được trực tiếp kinh doanh bảo hiểm
b. Ngân hàng chỉ được cung ứng dịch vụ bảo hiểm
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 15: Mục tiêu chủ yếu của doanh nghiệp bảo hiểm:
a. Hoạt động vì mục tiêu nhằm nâng cao phúc lợi xã hội
b. Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
c. Hoạt động vì mục tiêu hỗ trợ người nghèo
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 16: Hoạt động tái bảo hiểm:
a. Là việc doanh nghiệp bảo hiểm bán lại hợp đồng bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo
hiểm khác
b. Là việc doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bán bảo hiểm cho khách hàng
c. Là việc doanh nghiệp bảo hiểm cùng với các doanh nghiệp bảo hiểm khác thực
hiện một hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 17: Hoạt động đồng bảo hiểm
a. Là việc doanh nghiệp bảo hiểm bán lại hợp đồng bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo
hiểm khác
b. Là việc doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bán bảo hiểm cho khách hàng
c. Là việc doanh nghiệp bảo hiểm cùng với các doanh nghiệp bảo hiểm khác thực
hiện một hợp đồng bảo hiểm cho khách hàng
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 18: Một quỹ bảo hiểm được hình thành:
a. Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro khác tính chất
b. Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro cùng tính chất

3
c. Từ những người tham gia bảo hiểm có khả năng xảy ra rủi ro cùng tính chất hoặc
khác tính chất
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 19: Vai trò của bảo hiểm:
a. Bảo hiểm mang đến sự an toàn, ổn định cho hoạt động KTXH và đời sống con
người.
b. Bảo hiểm góp phần tích cực hạn chế khả năng xảy ra rủi ro, tổn thất.
c. Bảo hiểm cung ứng vốn hỗ trợ cho phát triển KT-XH.
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 20: Căn cứ vào tính chất pháp lý, bảo hiểm thương mại được chia thành:
a. Bảo hiểm bắt buộc; Bảo hiểm tự nguyện
b. Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm phi nhân thọ
c. Bảo hiểm tài sản Bảo hiểm con người; Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 21: Căn cứ vào phương diện kỹ thuật bảo hiểm, bảo hiểm thương mại được chia
thành:
a. Bảo hiểm bắt buộc; Bảo hiểm tự nguyện
b. Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm phi nhân thọ
c. Bảo hiểm tài sản; Bảo hiểm con người; Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 22: Căn cứ vào đối tượng bảo hiểm, bảo hiểm thương mại được chia thành:
a. Bảo hiểm bắt buộc; Bảo hiểm tự nguyện
b. Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm phi nhân thọ
c. Bảo hiểm tài sản: Bảo hiểm con người; Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 23: Bảo hiểm nhân thọ
a. Liên quan đến những rủi ro gắn liền với tuổi thọ con người.
b. Bảo đảm tài chính cho KH trong trường hợp tử vong dẫn đến mất thu nhập.
c. Bảo đảm tài chính cho KH trong trường hợp sống qua một thời kỳ
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 24: Bảo hiểm phi nhân thọ
a. Bao gồm các loại hình bảo hiểm còn lại trừ bảo hiểm nhân thọ
b. Bị chi phối bởi quy tắc khoán và thế quyền
c. Đối phó với những rủi ro liên quan đến tài sản hoặc con người
d. Là loại hình bảo hiểm tự nguyện

4
Câu 25: Nguyên tắc của hoạt động bảo hiểm thương mại:
a. Nguyên tắc lấy số đông bù đắp số ít
b. Nguyên tắc phí bảo hiểm được xây dựng gắn liền với giá cả của rủi ro
c. Nguyên tắc lựa chọn rủi ro kinh doanh
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 26: Bảo hiểm là hoạt động
a. Dựa trên sự hợp tác và chia sẻ rủi ro
b. Bắt nguồn từ thế kỷ thứ 14 ở nước Ý
c. Dựa trên nguyên tắc bắt buộc
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27: Câu nào sau đây là sai
a. STBH, phí bảo hiểm và số tiền bồi thường trong tái bảo hiểm số thành được
phân chia theo tỷ lệ phần trăm cố định, còn trong tái bảo hiểm thặng dư được
phân chia theo mức dôi.
b. Tái bảo hiểm số thành và tái bảo hiểm thặng dư đều là hình thức tái bảo hiểm theo
tỷ lệ.
c. Tái bảo hiểm số thành, tỷ lệ phân chia trách nhiệm giữa - Nên được xác định trước,
còn trong tái bảo hiểm thặng dư, tỷ lệ phân chia trách nhiệm được xác định chỉ khi
hợp đồng gốc đã được ký kết.
d. Trong tái bảo hiểm số thành và tái bảo hiểm thặng dư, bất cứ khi nào tổn thất xảy
ra, bên nhượng tái bảo hiểm và bên nhận tái bảo hiểm đều phải chia sẽ trách nhiệm
bồi thường theo tỷ lệ quy định trước.

Câu 28: Câu nào sau đây là đúng:


a. Trong tái bảo hiểm thặng dư, trách nhiệm bồi thường giữa công ty nhượng tái bảo
hiểm và tổ chức nhận tái bảo hiểm được phân chia theo tỷ lệ. Còn trong tái bảo hiểm
vượt mức tổn thất, trách nhiệm bồi thường giữa các bên dựa vào số tiền bảo hiểm.
b. Trong tái bảo hiểm thặng dư, việc phân chia trách nhiệm giữa các bên dựa vào
số tiền bảo hiểm, còn trong tái bảo hiểm vượt mức tổn thất, trách nhiệm giữa các
bên được phân chia dựa vào số tiền bồi thường
d. Phí bảo hiểm trong tái bảo hiểm thặng dư và tái bảo hiểm vượt mức tổn thất đều
phân chia theo tỷ lệ trách nhiệm mà bên nhượng tái bảo hiểm giữ lại so với tổng
STBH.
d. Không có đáp án nào ở trên đúng
Câu 29: Tái bảo hiểm vượt tỷ lệ tổn thất được áp dụng trong trường hợp:
a. Mức độ tổn thật là rất lớn nếu sự kiện bảo hiểm xảy ra
b. Rủi ro xảy ra sự kiện bảo hiểm là rất lớn

5
c. Thị phần bảo hiểm của công ty nhượng tái bảo hiểm là không đủ lớn để có thể
thực hiện nguyên tắc "lấy số đông bù số ít"
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 30: Bảo hiểm nhân thọ là loại hình bảo hiểm:
a. Chỉ được thanh toán khi xảy ra biến cố tử vong cho người bảo hiểm
b. Có đối tượng là con người và trả tiền theo nguyên tắc khoán
c. Có đối tượng được bảo hiểm là tính mạng con người và trả tiền theo nguyên tắc bồi
thường.
d. Chỉ được thanh toán khi người được bảo hiểm tồn tại lúc đáo hạn hợp đồng
Câu 31: Bảo hiểm xã hội là loại hình bảo hiểm:
a. Có quỹ được hình thành trên nguyên tắc tự nguyện
b. Áp dụng cho mọi thành phần trong xã hội
c. Không nhằm mục đích bảo vệ tài sản cho con người
d. Do các công ty kinh doanh bảo hiểm cung cấp
Câu 32 : Bảo hiểm bắt buộc là loại hình bảo hiểm:
a. Có đối tượng bảo hiểm là trách nhiệm dân sự
b. Do Nhà nước bắt buộc mọi tầng lớp nhân dân phải tham gia
c. Có mức phí và điều kiện bảo hiểm do Nhà nước quy định
d. Các câu trên đều sai
Câu 33 : Trong trường hợp tái bảo hiểm:
a. Doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm duy nhất đối với bên mua bảo hiểm
theo hợp đồng bảo hiểm, kể cả trong trường hợp tái bảo hiểm những trách
nhiệm đã nhận bảo hiểm
b. Doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm có thể yêu cầu bên mua bảo hiếm trực tiếp đóng
phí bảo hiểm cho mình
c. Bên mua bảo hiểm có thể yêu cầu doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm trả tiền bảo hiểm
hoặc bồi thường cho mình
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 34: Trong tái bảo hiểm vượt tỷ lệ tổn thất, chi tiêu tỷ lệ tổn thất là:
a. Tỷ lệ giữa tổn thất thực tế so với giá trị bảo hiểm của mỗi hợp đồng
b. Tỷ lệ giữa tổn thất thực tế so với STBH của mỗi hợp đồng
c. Tỷ lệ giữa tổn thất thực tế so với phí bảo hiểm thu được của một danh mục các
hợp đồng cùng loại
d. Tỷ lệ giữa tổn thất thực tế so với STBH của một danh mục các hợp đồng cùng loại
Câu 35: Theo định nghĩa, rủi ro thuần túy là rủi ro có hậu quả:
a. Chỉ liên quan đến khả năng kiếm lời

6
b. Liên quan đến cả khả năng tổn thất và khả năng kiếm lời
c. Chỉ liên quan đến khả năng tổn thất
d. Không có câu nào đúng
Câu 36: Thuật ngữ “nguy cơ” dùng để chỉ
a. Một điều kiện phối hợp tác động làm gia tăng khả năng phát động rủi ro gây
ra tổn thất
b. Là nguyên nhân của tổn thất
c. Là tập hợp những rủi ro cùng loại hoặc tác động lên cùng đối tượng
d. Là cách gọi khác của hiểm họa
Câu 37: Để có thể được bảo hiểm, rủi ro phải có một trong số các đặc điểm sau
a. Có nguyên nhân “ngẫu nhiên”
b. Có khả năng xảy ra tổn thất hàng loạt
c. Do pháp luật bắt buộc
d. Con người không có lỗi
Câu 38: Trình tự ưu tiên trong đầu tư quỹ BH là:
a. Sinh lợi, thanh khoản, an toàn
b. Thanh khoản, an toàn, sinh lợi
c. An toàn, thanh khoản, sinh lợi
d. An toàn, sinh lợi, thanh khoản
Câu 39: Mục đích đi khám bệnh của người ốm là:
a. Giảm thiểu tổn thất
b. Giảm thiểu rủi ro
c. Giảm thiểu nguy cơ
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 40: Tham gia vào hoạt động kinh doanh là một hành vi:
a. Tránh né rủi ro
b. Chấp nhận gánh chịu rủi ro
c. Mạo hiểm với rủi ro
d. Hoán chuyển rủi ro
Câu 41: Nguyên tắc “trung thực tuyệt đối” áp dụng cho:
a. Người tham gia bảo hiểm
b. Công ty bảo hiểm
c. Người tham gia bảo hiểm hoặc công ty bảo hiểm, tùy từng loại HĐBH.
d. Công ty bảo hiểm và người tham gia bảo hiểm
Câu 42: Ví dụ nào dưới đây thể hiện tổn thất của một rủi ro trách nhiệm:

7
a. Tổn thất kinh tế của một gia đình khi ngôi nhà của họ bị cháy.
b. Tổn thất kinh tế của một người chồng khi vợ của anh ta bị nạn
c. Tổn thất kinh tế đối với một người chủ nhà hàng do phải trả chi phí điều trị
cho một khách hàng bị ngộ độc thức ăn khi ăn tối tại nhà hàng.
d. Tổn thất kinh tế của một nhà đầu tư chứng khoán khi chỉ số trên thị trường bị sụt
giảm

Câu 48: Tổn thất không xác định được là:


a. Tổn thất tinh thần
b. Tổn thất tài sản
c. Tổn thất vật chất do phát sinh trách nhiệm dân sự
d. Tổn thất con người
Câu 49: Kỹ thuật dồn tích trong bảo hiểm thương mại là:
a. Dồn tích số phí thu được để trả tiền bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra
b. Dồn tích trách nhiệm của công ty bảo hiểm
c. Dồn tích số phí thu được đều đặn hàng năm
d. Dồn tích số phí bảo hiểm mà người được bảo hiểm còn nợ công ty bảo hiểm
Câu 50: Bảo hiểm có vai trò thúc đẩy mọi người ý thức đề phòng hạn chế tổn thất.
Mọi người ở đây là:
a. Tất cả những người tham gia bảo hiểm
b. Tất cả người dân, chủ thể, tổ chức trong xã hội
c. Tất cả các công ty bảo hiểm
d. Tất cả những người bị rủi ro
Câu 51: Tổn thất có thể lường trước được là:
a. Tổn thất có thể biết trước được mức độ xảy ra nhiều hay ít
b. Tổn thất con người
c. Tổn thất do phát sinh trách nhiệm dân sự
d. Các câu trên đều đúng
Câu 52: Loại bảo hiểm dựa trên kỹ thuật dồn tích là:
a. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
b. Bảo hiểm tai nạn con người
c. Bảo hiểm xe cơ giới
d. Bảo hiểm sinh kỳ
53. Nguyên tắc dàn trải trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
a. Phân chia địa bàn hoạt động của công ty bảo hiểm

8
b. Tránh tích tụ số người tham gia bảo hiểm
c. Tránh tập trung tất cả hợp đồng trong một thời điểm
d. Không có câu trả lời nào ở trên đúng
Câu 54: Nguyên tắc phân chia trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm:
a. Phân chia rủi ro lớn ra rủi ro nhỏ
b. Phân chia trách nhiệm giữa các công ty bảo hiểm đối với cùng 1 rủi ro
c. Phân chia phí bảo hiểm gốc cho các công ty bảo hiểm khác
d. Phân chia số người tham gia bảo hiểm ra nhiều nhóm nhỏ
Câu 55: Nguyên tắc nào được xem là quan trong hàng đầu trong đầu từ quỹ bảo hiểm:
a. Sinh lợi
b. Thanh khoản
c. An toàn
d. Linh hoạt
Câu 56: Loại bảo hiểm nào dưới đây không dựa trên kỹ thuật phân bổ:
a. Bảo hiểm tài sản
b. Bảo hiểm con người phi nhân thọ
c. Bảo hiểm nhân thọ
d. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

CHƯƠNG 3: HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM


Câu 57: Tính tin tưởng tuyệt đối của hợp đồng bảo hiểm là:
a. Người được bảo hiểm tin tưởng công ty bảo hiểm sẽ trả tiền bảo hiểm
b. Công ty bảo hiểm tin tưởng người được bảo hiểm đóng đầy đủ phí bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm tin tưởng rủi ro chắc chắn xảy ra
d. Câu a và b đúng
Câu 58: Chế độ miễn thường là:
a. Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường cho người được bảo hiểm
b. Công ty bảo hiểm sẽ không thu phí của người được bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm sẽ không bồi thường khi tổn thất ở dưới 1 mức nào đó.
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 59: Phí bảo hiểm là:
a. Số tiền trả khi rủi ro xảy ra
b. Giá thành sản phẩm bảo hiểm
c. Giá cả sản phẩm bảo hiểm
d. Số tiền công ty bảo hiểm sẽ trả lại cho người được bảo hiểm khi rủi ro không xảy ra

9
Câu 60: Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào?
a. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể bảo hiểm
b. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm (đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ),
đối tượng bảo hiểm không tồn tại
c. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm, bên mua bảo hiểm biết sự kiện bảo hiểm
đã xảy ra
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 61: Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm bị chấm dứt do bên Ta bảo hiểm không
còn quyền lợi có thể được bảo hiểm thì:
a. Doanh nghiệp bảo hiểm phải hoàn lại toàn bộ phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
b. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải hoàn lại phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
c. Doanh nghiệp bảo hiểm phải hoàn lại một phần phí bảo hiểm cho bên mua bảo
hiểm
d. Câu b và c đúng
Câu 62: Đối với hợp đồng bảo hiểm tài sản và hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự,
trong trường hợp chấm dứt hợp đồng bảo hiểm do bên mua bảo hiểm không đóng đủ
phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận trong hợp đồng
bảo hiểm:
a. Bên mua bảo hiểm vẫn phải đóng đủ phí bảo hiểm đến thời điểm chấm dứt
hợp đồng bảo hiểm.
b. Bên mua bảo hiểm không phải đóng phí bảo hiểm
c. Doanh nghiệp bảo hiểm hoàn lại một phần phí bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm
d. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải chịu trách nhiệm bồi thường cho người được
bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra trước thời điểm chấm dứt hợp đồng bảo hiểm.
Câu 63: Người tham gia bảo hiểm bắt buộc phải:
a. Đóng phí vì đó là biểu hiện của nguyên tắc chia sẻ rủi ro
b. Khai báo đầy đủ theo nguyên tắc trung thực tối đa
c. Khai đúng tuổi khi ký hợp đồng BHNT, nếu ngược lại thì hợp đồng sẽ vô hiệu
d. a và b đúng
Câu 64: Ý nghĩa của bảo hiểm nhân thọ trọn đời là:
a. Cung cấp bảo vệ tài chính cho thân nhân của người được bảo hiểm
b. Có thể sử dụng hợp đồng như một phương tiện vay vốn ngân hàng
c. Cung cấp tài chính cho chính người được bảo hiểm
d. a và b đều đúng
Câu 65: Có thể phân biệt bảo hiểm sinh kỳ và tử kỳ dựa trên:
a. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng
b. Biến cố trả tiền

10
c. Đối tượng được bảo hiểm
d. Các câu trên đều đúng
Câu 66: Niên kim và bảo hiểm hưu trí giống nhau ở chỗ:
a. Đều do một chủ thể cung cấp
b. Cung cấp sự bảo vệ tài chính trước biến cố tồn tại của người được bảo hiểm
c. Người được bảo hiểm nhận được khoản trợ cấp định kỳ khi đạt đến một độ
tuổi nhất định.
Câu 67: Rủi ro loại trừ là rủi ro:
a. Không gây thiệt hại cho đối tượng được bảo hiểm
b. Nhà bảo hiểm được miễn trừ trách nhiệm hoàn toàn
c. Có thể được trả một khoản tiền căn cứ vào thời gian hiệu lực của hợp đồng
d. Các câu trên đều sai
Câu 68: Theo quy định trong luật, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu khi:
a. Bảo hiểm tài sản trên giá trị
b. Đối tượng bảo hiểm không tồn tại
c. Người hưởng thụ bảo hiểm dưới 18 tuổi
d. Người thụ hưởng trên 60 tuổi
Câu 69: Xác định phí kinh doanh bảo hiểm phải trên nguyên tắc :
a. Bù đắp đủ chi phí bỏ ra và có lãi
b. Đáp ứng khả năng cạnh tranh trên thị trường
c. a và b đúng
d. a và b đều sai
Câu 70: Hợp đồng bảo hiểm tài sản không chuyển nhượng được vì:
a. Không xác định được giá trị
b. Luật không cho phép
c. Do sự thỏa thuận giữa khách hàng và công ty bảo hiểm
d. Các câu trên đều đúng
Câu 71: Quyền lợi có thể được bảo hiểm là:
a. Quyền sở hữu, quyền chiếm hữu
b. Quyền sử dụng, quyền tài sản
c. Quyền, nghĩa vụ nuôi dưỡng, cấp dưỡng đối với đối tượng được bảo hiểm
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 72: Thời điểm phát sinh trách nhiệm bảo hiểm:
a. Khi hợp đồng bảo hiểm đã được giao kết
b. Khi có bằng chứng doanh nghiệp bảo hiểm đã chấp nhận bảo hiểm

11
c. Khi bên mua bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm
d. Các câu trên đều sai
Câu 73: Trong bảo hiểm con người, nếu bên mua bảo hiểm không đóng hoặc đóng
không đủ phí bảo hiểm thì doanh nghiệp bảo hiểm:
a. Có quyền khởi kiện đòi bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm
b. Không có quyền khởi kiện đòi bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm
c. Không được đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
d. Câu b và c đều đúng
Câu 74: Trách nhiệm cung cấp thông tin:
a. Chấm dứt khi hoàn tất giấy yêu cầu BH
b. Chấm dứt khi giấy yêu cầu BH đã được gửi tới công ty BH
c. được áp dụng từ khi yêu cầu BH đến toàn bộ quá trình thực hiện HĐ
d. Chấm dứt khi công ty BH cấp đơn giấy chứng nhận bảo hiểm

Câu 75: Đối với hợp đồng bảo hiểm con người, trong trường hợp một hoặc một số
người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo
hiểm:
a. DN bảo hiểm vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
b. DN bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
c. DN bảo hiểm chỉ phải trả lại phí bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác
d. DN bảo hiểm phải trả một phần tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác

Câu 76 : Đối với hợp đồng bảo hiểm tài sản:


a. Số tiền bồi thường mà DN bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm được xác
định theo số tiền bảo hiểm trên hợp đồng
b. Số tiền bồi thường mà DN bảo hiểm phải trả cho người được bảo hiểm được
xác định trên cơ sở mức độ thiệt hại thực tế
c. Chi phí để xác định giá thị trường và mức độ thiệt hại do người mua chịu
d. Câu a, b, c đúng

Câu 77: Trong trường hợp người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp bảo
đảm an toàn cho đối tượng bảo hiểm thì DN bảo hiểm có quyền ấn định một thời hạn
để người được bảo hiểm thực hiện các biện pháp đó, nếu hết thời hạn này mà các biện
pháp bảo đảm an toàn vẫn không được thực hiện thì:
a. DN bảo hiểm có quyền tăng phí bảo hiểm
b. DN bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm
c. DN bảo hiểm có quyền giảm số tiền bảo hiểm

12
d. Câu a và b đúng

Câu 78: Doanh nghiệp bảo hiểm:


a. Có thể đồng thời kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ
b. Không được phép đồng thời kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân
thọ
c. DN bảo hiểm nhân thọ có thể vừa kinh doanh bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm tai
nạn con người bổ trợ cho bảo hiểm nhân thọ
d. Câu b và c đúng

Câu 79: Việc chuyển giao toàn bộ hợp đồng bảo hiểm của một hoặc một số nghiệp vụ
bảo hiểm giữa các DN bảo hiểm được thực hiện trong những trường hợp nào sau đây:
a. DN bảo hiểm có nguy cơ mất khả năng thanh toán
b. DN bảo hiểm chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, giải thể
c. Theo thỏa thuận giữa các doanh nghiệp bảo hiểm
d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

Câu 80: Trong hợp đồng bảo hiểm thương mại, người thụ hưởng:
a. Được chỉ định đích danh
b. Không được chỉ định đích danh
c. Có thể chỉ định đích danh hoặc có thể không đích danh

Câu 81: Khái niệm giá trị bảo hiểm được sử dụng trong:
a. Bảo hiểm TNDS
b. Bảo hiểm con người
c. Bảo hiểm tài sản
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 82: Số tiền bảo hiểm là khoản tiền được xác định trong hợp đồng bảo hiểm thể
hiện:
a. Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra
b. Số tiền tối thiểu mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả khi có sự kiện bảo hiểm
xảy ra
c. Số tiền tối đa mà doanh nghiệp bảo hiểm phải chi trả khi có sự kiện bảo hiểm
xảy ra
d. Không có câu nào ở trên đúng

13
Câu 83: Yếu tố nào sau đây loại trừ khi xác định phí thuần:
a. Xác suất xảy ra rủi ro
b. Số tiền bảo hiểm
c. Chi đề phòng hạn chế tổn thất
d. Lãi suất đầu tư

Câu 84: Ý nghĩa của hợp đồng niên kim là:


a. Cung cấp khoản trợ cấp tài chính cho người tham gia bảo hiểm
b. Cung cấp sự bảo vệ tài chính cho người tham gia bảo hiểm
c. Cung cấp sự bảo vệ tài chính cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm

Câu 85 : Việc quy định rủi ro loại trừ trong hợp đồng bảo hiểm là :
a. Theo quy định của luật pháp
b. Theo sự thỏa thuận giữa người tham gia bảo hiểm và nhà bảo
hiểm trong khuôn khổ luật pháp
c. Do nhà bảo hiểm quy định theo tính chất gia nhập
d. Các câu trên đều đúng

Câu 86: Luật quy định không được ký kết hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp
a. Tồn tại một đối tượng bảo hiểm có thực
b. Trả tiền trên biến cố tử vong của người mắc bệnh tâm thần hoặc người dưới
18 tuổi (trừ trường hợp được bố mẹ chúng cho phép)
c. Có quyền lợi bảo hiểm hình thành trong quan hệ giữa người tham gia và đối tượng
bảo hiểm
d. Có mối liên hệ gia đình giữa người tham gia bảo hiểm và người hưởng quyền lợi
bảo hiểm
Câu 87: Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ giống nhau ở:
a. Tính chất có thể chuyển nhượng
b. Tính chất bồi thường
c. Có thể dựa trên sự trao đổi không ngang giá
d. Tính chất có thể khấu trừ

Câu 88: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến phí thuần :
a. Mức độ nghiêm trọng/cường độ tổn thất

14
b. Thời hạn bảo hiểm
c. Tần suất xảy ra tổn thất
d. Tất cả các yếu tố trên đều đúng

Câu 89: Thế quyền trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm là:
a. Người được bảo hiểm được thay thế công ty bảo hiểm yêu cầu người khác bồi
thường cho mình
b. Công ty bảo hiểm được thay thế người được bảo hiểm yêu cầu người khác bồi
thường cho mình
c. Người được bảo hiểm thay thế công ty bảo hiểm bồi thường cho người thứ ba
d. Công ty bảo hiểm thay thế người được bảo hiểm bồi thường cho người thứ ba

Câu 90: Tính gia nhập của hợp đồng bảo hiểm là:
a. Người tham gia bảo hiểm có quyền thay đổi phí bảo hiểm
b. Hợp đồng bảo hiểm do công ty bảo hiểm soạn sẵn và người tham gia bảo hiểm
chỉ cần ký tên vào
c. Người tham gia bảo hiểm được quyền chỉ định người thụ hưởng
d. Những người mua bảo hiểm đang gánh chịu cùng 1 loại rủi ro

Câu 91: Thế quyền được áp dụng trong các loại hình bảo hiểm, ngoại trừ:
a. Bảo hiểm cháy nổ
b. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
c. Bảo hiểm nhân thọ
d. Bảo hiểm xe cơ giới

Câu 92: Người được bảo hiểm là:


a. Người ký kết hợp đồng bảo hiểm
b. Người nhận số tiền bảo hiểm
c. Người bị rủi ro đe dọa
d. Người trả phí bảo hiểm

Câu 93: Tính may rủi của hợp đồng bảo hiểm là:
a. Hợp đồng có thể được thực hiện hoặc không
b. Rủi ro không biết có xảy ra hay không
c. Công ty bảo hiểm có trả tiền bảo hiểm hay không

15
d. Người mua bảo hiểm có trung thực hay không

Câu 94: Nguyên tắc bồi thường trong kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ là:
a. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo chi phí thực tế phát sinh
b. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo quy định trước trên hợp đồng bảo hiểm
c. Công ty bảo hiểm chắc chắn sẽ bồi thường khi tổn thất xảy ra
d. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo tổn thất thực tế trong phạm vi STBH

Câu 95 : Quy tắc khấu trừ trong bảo hiểm nghĩa là :


a. Người được bảo hiểm được giảm phí khi rủi ro không xảy ra
b. Nhà bảo hiểm ghi giảm số tiền bảo hiểm bằng một mức quy định
c. Nếu thiệt hại cao hơn mức quy định, người được bảo hiểm sẽ được nhận tiền
bảo hiểm bằng phần chênh lệch của giá trị thiệt hại so với mức quy định.
d. Nếu thiệt hại cao hơn mức quy định thì người được bảo hiểm sẽ được nhận toàn bộ
giá trị thiệt hại.

CHƯƠNG 4: BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ

Câu 96: Trong bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới:
a.Chủ xe cơ giới được đồng thời tham gia hai hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự
bắt buộc cho cùng 1 xe cơ giới
b. Chủ xe cơ giới được đồng thời tham gia ba hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự
bắt buộc cho cùng 1 xe cơ giới
c. Chủ xe cơ giới chỉ được tham gia 1 hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt
buộc cho mỗi 1 xe cơ giới
d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 97: Luật kinh doanh bảo hiểm Việt Nam nghiêm cấm:
a. Sử dụng nguyên tắc thế quyền trong bảo hiểm tài sản
b. Sử dụng nguyên tắc bồi thường trong bảo hiểm tài sản
c. Ký hợp đồng bảo hiểm tài sản trên giá trị
d. Ký hợp đồng bảo hiểm tài sản dưới giá trị

Câu 98: Khi xảy ra tai nạn:


a. Doanh nghiệp bảo hiểm phải chịu chi phí giám định thiệt hại
b. Chủ xe cơ giới chịu chi phí giám định thiệt hại
c. Bên thứ 3 (hành khách, người bị thiệt hại) chịu chi phí giám định thiệt hại

16
d. Có thể chủ xe cơ giới hoặc doanh nghiệp bảo hiểm chịu chi phí giám định tùy
từng trường hợp

Câu 99: Chủ xe cơ giới:


a. Chỉ được phép tham gia hợp đồng bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự
b. Ngoài hợp đồng bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự, có thể thoả thuận với
doanh nghiệp bảo hiểm để tham gia hợp đồng bảo hiểm tự nguyện
c. Chỉ có thể hoặc tham gia hợp đồng bảo hiểm bắt buộc hoặc tham gia hợp đồng bảo
hiểm tự nguyện
d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 100: Doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chủ động bán bảo hiểm bắt buộc trách
nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới dưới các hình thức sau:
a. Trực tiếp
b. Thông qua đại lý bảo hiểm, môi giới bảo hiểm
c. Thông qua đấu thầu
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 101: Doanh nghiệp bảo hiểm:


a. Được phép sử dụng đại lý bán bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm khác
b. Không được phép sử dụng đại lý bán bảo hiểm của doanh
nghiệp bảo hiểm khác
c. Có thể sử dụng đại lý bán bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm khác nếu
doanh nghiệp bảo hiểm đó chấp nhận bằng văn bản
d. Các câu trên đều đúng

Câu 102: Trong thời hạn còn hiệu lực ghi trên giấy chứng nhận bảo hiểm, nếu có sự
chuyển quyền sở hữu xe cơ giới thì:
a. Chủ xe cơ giới cũ vẫn được hưởng quyền lợi bảo hiểm
b. Chủ xe cơ giới mới có thể được hưởng quyền lợi bảo hiểm
c. Cả chủ xe cơ giới mới và cũ đều được hưởng quyền lợi bảo hiểm
d. Không ai được hưởng quyền lợi bảo hiểm

Câu 103: Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm đang có hiệu lực, nhưng chủ xe cơ
giới yêu cầu hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm đã xảy ra sự kiện bảo hiểm và phát sinh trách
nhiệm bồi thường bảo hiểm:
a. Doanh nghiệp bảo hiểm phải hoàn lại phí bảo hiểm của thời gian hủy bỏ

17
b. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải hoàn lại phí bảo hiểm của thời gian hủy
bỏ
c. Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ hoàn lại một phần phí bảo hiểm của thời gian hủy bỏ
d. Doanh nghiệp bảo hiểm có thể hoàn lại phí hoặc không tùy từng trường hợp

Câu 104: Một xe cơ giới bị thu hồi đăng ký và biển số, nhưng chủ xe vẫn tiếp tục sử
dụng. Nếu sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian chủ xe chưa thực hiện kịp các thủ
tục hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm theo thông báo thì:
a. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường tiền bảo hiểm cho chủ xe
b. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải bồi thường tiền bảo hiểm cho chủ xe
c. Doanh nghiệp bảo hiểm có thể bồi thường hoặc không bồi thường tùy từng trường
hợp
d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 105: Việc giám định tổn thất độc lập do:
a. Chủ xe cơ giới chỉ định cơ quan giám định độc lập
b. Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ định cơ quan giám định độc lập
c. Tòa án nơi xảy ra tổn thất nơi cư trú của người được bảo hiểm chỉ định giám
định độc lập
d. Các câu trên đều đúng

Câu 106: Trường hợp chủ xe cơ giới đồng thời tham gia nhiều hợp đồng bảo hiểm bắt
buộc trách nhiệm dân sự cho cùng một xe cơ giới
thì số tiền bồi thường:
a. Không được tính cho bất cứ hợp đồng bảo hiểm nào
b. Chỉ được tính theo hợp đồng bảo hiểm đầu tiên
c. Được tính cho 2 hợp đồng bảo hiểm đầu tiên
d. Được tính cho tất cả các hợp đồng bảo hiểm

Câu 107: Trường hợp nào sau đây, khi tai nạn xảy ra, doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải
bồi thường thiệt hại?
a. Lái xe gây tai nạn cố ý bỏ chạy
b. Tài sản bị mất cắp trong tai nạn
c. Tiền, giấy tờ có giá bị cháy trong tai nạn
d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

18
Câu 108: Khi một tai nạn xảy ra trên đường (chọn câu sai):
a. Lái xe được quyền di chuyển xe ra khỏi đường
b. Lái xe không được quyền di chuyển xe ra khỏi đường
c. Chỉ có thể di chuyển xe ra khỏi đường nếu cơ quan có thẩm quyền yêu cầu
d. Chỉ có thể di chuyển ra khỏi đường nếu được sự chấp thuận của doanh nghiệp bảo
hiểm

Câu 109: Khi một tai nạn xảy ra trên đường:


a. Lái xe được quyền sửa chữa tài sản
b. Lái xe không được quyền sửa chữa tài sản khi chưa có ý kiến chấp thuận của
cơ quan bảo hiểm
c. Có thể sửa chữa tài sản nhằm hạn chế tổn thất lớn hơn
d. Các câu trên đều sai

Câu 110: Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự, đối tượng bảo hiểm:
a. Hiện hữu vào thời điểm ký kết hợp đồng bảo hiểm
b. Hiện hữu khi sự kiện bảo hiểm xảy ra
c. Có thể hiện hữu vào lúc ký kết hợp đồng, cũng có thể hiện | hữu khi sự kiện bảo
hiểm xảy ra
d. Các câu trên đều sai

Câu 111: Yếu tố nào sau đây không phải là mục đích sâu xa của nó hiểm trách nhiệm:
a. Đảm bảo ổn định tài chính cho người được bảo hiểm
b. Bảo vệ quyền lợi cho nạn nhân
c. Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội
d. Tăng thu nhập cho người bán bảo hiểm

Câu 112: Hoạt động nào sau đây không liên quan đến bảo hiểm trách nhiệm
a. Những hoạt động có nguy cơ gây tổn thất về tài sản thực
b. Những hoạt động có nguy cơ gây tổn thất cho nhiều nạn nhân trong một sự cố
c. Những hoạt động mà chỉ cần một sơ suất nhỏ cũng có thể dẫn đến thiệt hại trầm
trọng về người
d. Những hoạt động cung cấp dịch vụ trí tuệ có thể gây thiệt hại lớn về tài chính

Câu 113: Ở Việt nam, trường hợp nào dưới đây không thuộc bảo hiểm bắt buộc
a. Bảo hiểm trách nhiệm chủ xe cơ giới

19
b. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của người vận chuyển hàng
không đối với hành khách
c. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với hoạt động tư vấn pháp luật
d. Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

Câu 114: Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự:


a. Luôn luôn áp dụng hạn mức trách nhiệm
b. Không áp dụng hạn mức trách nhiệm
c. Có thể áp dụng hạn mức trách nhiệm hoặc có thể không, tùy từng trường hợp
d. Các câu trên đều sai

Câu 115: Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự:


a. Không áp dụng nguyên tắc bồi thường
b. Không áp dụng nguyên tắc thế quyền
c. Có áp dụng nguyên tắc bồi thường
d. Câu b và c đúng

Câu 116: Các điều kiện phát sinh trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với người
thứ ba là:
a. Lái xe có hành vi trái pháp luật
b. Có thiệt hại về tài sản của bên thứ ba
c. Có mối liên hệ giữa lỗi của lái xe và thiệt hại của bên thứ ba
d. Các câu trên đều đúng

Câu 117: Trong bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới, bên thứ ba có thể là:
a. Hành khách ngồi trên xe
b. Người đi bộ là con của lái xe
c. Phụ xe là anh của lái xe
d. Các câu trên đều đúng

Câu 118: Trong BHTNDS, thiệt hại của bên thứ ba không bao gồm:
a. Chi phí hợp lý và phần thu nhập bị mất của người chăm sóc bệnh nhân
b. Khoản tiền cấp dưỡng cho người mà bệnh nhân có nghĩa vụ nuôi dưỡng
c. Tài sản của bệnh nhân bị mất cắp trong tai nạn
d. Khoản thu nhập bị giảm sút của bệnh nhân trong thời gian tại

20
Câu 119: Trong trường hợp áp dụng hạn mức trách nhiệm:
a. Công ty bảo hiểm sẽ trả tiền bảo hiểm khi tổn thất lớn hơn hạn mức trách nhiệm
b. Công ty bảo hiểm sẽ trả tiền khi tổn thất nhỏ hơn hạn mức trách nhiệm
c. Công ty bảo hiểm sẽ trả tiền bằng với hạn mức trách nhiệm
d. Công ty bảo hiểm sẽ trả tiền tối đa bằng với hạn mức trách nhiệm

Câu 120: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự là loại bảo hiểm:
a. Luôn bắt buộc
b. Luôn tự nguyện
c. Vừa bắt buộc vừa tự nguyện
d. Các câu trên đều đúng

Câu 121: Sự khác nhau cơ bản giữa bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm tài sản
là:
a. Nguyên tắc định phí
b. Thời hạn bảo hiểm
c. Tính cụ thể của đối tượng được bảo hiểm
d. Số tiền bảo hiểm
e. Thiệt hại ước tính nếu xảy ra rủi ro

Câu 122: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng ít nhất đến phí bảo hiểm trong bảo hiểm
trách nhiệm dân sự:
a. Thời hạn của hợp đồng bảo hiểm
b. Loại hình rủi ro
c. Thương hiệu của nhà bảo hiểm
d. Xác suất rủi ro

Câu 123: Bảo hiểm trùng là:


a. Bảo hiểm cho nhiều rủi ro của nhiều đối tượng ở một công ty bảo hiểm
b. Bảo hiểm cho một rủi ro của cùng một đối tượng ở nhiều công ty bảo hiểm
c. Bảo hiểm cho cùng một rủi ro của nhiều đối tượng ở một công ty bảo hiểm
d. Bảo hiểm cho một rủi ro ở nhiều công ty bảo hiểm

CHƯƠNG 5: BẢO HIỂM NHÂN THỌ

21
Câu 124: Câu nào sau đây là sai:
a. Đối với hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ, nếu người mua bảo hiểm không tử vong trong
thời hạn bảo hiểm thì nhà bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm
b. Đối với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ, nếu người mua bảo hiểm không sống hết thời
hạn bảo hiểm thì nhà bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm
c. Đối với hợp đồng bảo hiểm hỗn hợp, nhà bảo hiểm trả tiền bảo hiểm vào bất
kỳ lúc nào cái chết xảy ra.
d. Trong cùng 1 thời hạn của hợp đồng bảo hiểm, với một STBH như nhau, phí bảo
hiểm sinh kỳ thông thường cao hơn phí bảo hiểm tử kỳ
Câu 125: Câu nào sau đây là đúng:
a. Đối với hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ có thời hạn, nếu độ tuổi càng cao thì phí bảo
hiểm đóng càng cao
b. Đối với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ có thời hạn, nếu độ tuổi càng thấp thì phí bảo
hiểm đóng càng cao
c. Đối với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ, những người trong độ tuổi từ 18 – 45 tuổi có
phí đóng bảo hiểm thấp nhất
d. Đối với hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ, những người trong độ tuổi từ 60 tuổi trở lên có
phí đóng bảo hiểm cao nhất

Câu 126: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến phí bảo hiểm thuần trong bảo
hiểm tử kỳ:
a. Lãi suất thị trường
b. Số người tham gia mua bảo hiểm
c. Chi phí giám định tai nạn
d. Tuổi thọ của người dân

Câu 127: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến phí bảo hiểm nhân thọ:
a. Tuổi thọ của người mua bảo hiểm
b. Nghề nghiệp của người mua bảo hiểm
c. Học vấn của người mua bảo hiểm
d. Địa bàn cư trú của người mua bảo hiểm

Câu 128: Điểm giống nhau giữa bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm TNDS là:
a. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng
b. Khả năng chuyển nhượng hợp đồng
c. Mục đích bảo hiểm
d. Cơ sở kỹ thuật của bảo hiểm

22
Câu 129: Điểm khác nhau giữa bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm TNDS là:
a. Mức độ thanh khoản của quỹ bảo hiểm
b. Quan hệ giữa số tiền bảo hiểm và phí bảo hiểm
c. Tần suất xảy ra biến cố
d. Câu a và b đúng.

Câu 130: Nguyên tắc nào sau đây không được áp dụng đồng thời trong bảo hiểm nhân
thọ và bảo hiểm tài sản:
a. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối
b. Nguyên tắc chuyển yêu cầu bồi hoàn
c. Nguyên tắc bồi thường
d. Câu b và c đúng

Câu 131: Xét trên bình diện quốc tế, loại hình bảo hiểm phát triển sớm nhất là:
a. Bảo hiểm tài sản
b. Bảo hiểm TNDS
c. Bảo hiểm con người phi nhân thọ
d. Bảo hiểm nhân thọ

Câu 132: Câu nào sau đây là đúng:


a. Bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm tài sản đều có cùng tính chất tiết kiệm
b. Bảo hiểm nhân thọ mang tính chất tiết kiệm hơn là bảo vệ, trong khi bảo hiểm tài
sản mang tính chất bảo vệ hơn là tiết kiệm
c. Bảo hiểm nhân thọ vừa mang tính tiết kiệm vừa mang tính bảo vệ, trong khi
bảo hiểm tài sản hoàn toàn mang tính bảo vệ
d. Bảo hiểm nhân thọ có tính rủi ro cao hơn bảo hiểm tài sản

Câu 133: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với hợp đồng bảo hiểm tử kỳ:
a. Thời hạn bảo hiểm xác định
b. Trách nhiệm và quyền lợi mang tính tạm thời
c. Mức phí bảo hiểm thấp
d. Tất cả các câu trên đều không đúng

Câu 134: Đặc điểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ trọn đời là:

23
a. Thời hạn bảo hiểm không xác định
b. Phí bảo hiểm cao hơn so với bảo hiểm tử kỳ có thời hạn
c. Nhà bảo hiểm chắc chắn phải chi trả STBH
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 135: Câu nào sau đây là sai trong hợp đồng bảo hiểm sinh kỳ:
a. Trợ cấp định kỳ cho người được bảo hiểm trong thời gian xác định hoặc cho đến
khi chết
b. Phí bảo hiểm đóng 1 lần
c. Sự kiện bảo hiểm chắc chắn sẽ xảy ra
d. Tất cả các câu ở trên đều sai

Câu 136: Đặc điểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp là:
a. Thời hạn bảo hiểm không xác định
b. Sự kiện bảo hiểm có thể không xảy ra
c. Phí bảo hiểm thấp hơn hợp đồng tử kỳ
d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 137: Lãi suất kỹ thuật của công ty bảo hiểm nhân thọ là:
a. Lãi suất đầu tư thực tế của công ty bảo hiểm nhân thọ
b. Lãi suất dùng tính phí của công ty bảo hiểm nhân thọ
c. Lợi tức bình quân của thị trường bảo hiểm nhân thọ
d. Lãi suất công ty bảo hiểm nhân thọ vay của ngân hàng

Câu 138: Bảo hiểm nhân thọ là loại bảo hiểm đảm bảo:
a. Tài sản của người được bảo hiểm
b. Thân thể người được bảo hiểm
c. Tính mạng người được bảo hiểm
d. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 139: Nguyên tắc khoán trong hoạt động kinh doanh bảo hiểm nhân thọ là:
a. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo chi phí thực tế phát sinh
b. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo quy định trước trên hợp đồng bảo
hiểm
c. Công ty bảo hiểm trả tiền bảo hiểm theo phí bảo hiểm

24
d. Công ty bảo hiểm chắc chắn sẽ bồi thường tiền bảo hiểm

Câu 140: Tính chất có thể chuyển nhượng được của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có
nghĩa là:
a. Có thể chuyển nhượng người đóng phí bảo hiểm
b. Có thể chuyển nhượng người thụ hưởng
c. Có thể chuyển nhượng người mua bảo hiểm
d. Có thể chuyển nhượng người bảo hiểm

Câu 141: Khi không có khả năng đóng phí, người sở hữu hợp đồng BHNT có thể:
a. Vay phí tự động
b. Duy trì số tiền bảo hiểm giảm
c. Nhận giá trị giải ước
d. Các câu trên đều đúng

Câu 142: Nguyên tắc bồi thường được áp dụng cho:


a. Tất cả các HĐBH nhân thọ và phi nhân thọ
b. Chỉ có hợp đồng phi nhân thọ
c. Tất cả các HĐBH nhân thọ và phần lớn HĐBH phi nhân thọ
d. Tất cả các HĐBH phi nhân thọ và phần lớn HĐBH nhân thọ

Câu 143: Khi người sở hữu muốn hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ thì có thể
a. Duy trì số tiền bảo hiểm giảm
b. Nhận giá trị giải ước
c. Thế chấp hợp đồng cho ngân hàng
d. Tất cả câu trên đều đúng

25

You might also like