KIỂM TRA HÓA VÔ CƠ ĐỢT 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

KIỂM TRA HÓA VÔ CƠ ĐỢT 2

Câu 1: Dãy các chất mà nguyên tố Nitơ vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính OXH?
A. N2, NO, N2O, N2O5
B. NH3, N2O5, N2, NO2
C. NH3, NO, HNO3, N2O5
D. NO2, N2, NO, N2O3
Câu 2: “Nước đá khô” có tính chất
A. Hóa lỏng thu nhiều nhiệt
B. Ở dạng rắn tỏa nhiều nhiệt
C. Không nóng chảy mà thăng hoa thu nhiệt
D. Dễ nóng chảy làm giảm nhiệt độ nhanh
Câu 3: Đặc tính của Clo
A. Có tính OXH mạnh hơn Br và I
B. Tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất
C. Có số OXH âm -1 trong mọi hợp chất
D. Dạng chất khi không tan trong nước
Câu 4: Theo thứ tự: HF, HCl,HBr, HI
A. Tính acid tăng dần, tính khử giảm dần
B. Tính acid tăng dần, tính khử tăng dần
C. Tính acid giảm dần, tính khử tăng dần
D. Tính acid giảm dần, tính khử giảm dần
Câu 5: Phản ứng điều chế HNO3 trong quy mô PTN
A. 3HNO2 → HNO3 + 2NO + H2O
B. NaNO3 + H2SO4 → NaHSO4 + HNO3
C. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
D. 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
Câu 6: Dạng thù hình của Carbon bao gồm
A. Kim cương, than chì, thạch anh
B. Kim cương, than chì, caribn
C. Carbin, grafit, thạch anh
D. Than chì, carbin, thạch anh
Câu 7: Trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những lỗ nhỏ, nên Vi khuẩn xâm nhập, đồng thời hơi
nước và carbon dioxide thoát ra làm trứng gà nhanh hỏng. Để bảo quản trứng lâu hơn nhúng trứng
vào dung dịch nước vôi trong. Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình này là?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
C. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Câu 8: Liên kết trong phân tử N2 là liên kết
A. Cộng hóa trị không cực
B. Cộng hóa trị có cực
C. Ion
D. Kim loại
Câu 9: Dạng carbon thường sử dụng để loại bỏ chất bẩn khó lọc hoặc dùng trong y tế để sản xuất
khẩu trang, mặt nạ phòng độc
A. Than hoạt tính
B. Than củi
C. Mồ hóng
D. Than chì
Câu 10: Chọn câu sai về H2SO4
A. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiệt
B. Có thể gây bỏng da ở nồng độ cao
C. Là acid yếu, rất kị nước
D. Có tính OXH mạnh ở nồng độ cao
Câu 11: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng
NaNO2 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4 + NaNO3 + K2SO4 + H2O
A. 25
B. 19
C. 21
D. 23
Câu 12: HF là acid yếu nhất trong các acid halogenhydric do
A. F là nguyên tố đứng đầu phân nhóm VIIA
B. Sự trùng hợp tạo (HF)n làm tăng rất nhiều phân tử tự do
C. Liên kết H-F bền, năng lượng liên kết lớn nhất
D. Không xảy ra quá trình kết hợp của ion F- với phân tử HF
Câu 13: Trong phản ứng NO2 + NaOH → NaNO2 + NO3 + H2O thì NO2 đóng vai trò:
A. Chất tạo môi trường
B. Chất khử
C. Chất OXH
D. Vừa là chất khử vừa là chất OXH
Câu 14: acid yếu nhất trong dãy: HI, HBr, HCl, HF
A. HBr
B. HF
C. HI
D. HCl
Câu 15: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng
A. K, Mg, Cu, Na
B. Ag, Ba, Fe, Sn
C. K, Mg, Al, Fe, Zn
D. Au, Pt, Al
Câu 16: Phương trình phản ứng tạo ra bao nhiêu sản phẩm
NaNO2 + KMnO4 + H2SO4 → ……..
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 17: Dung dịch H2SO4
A. Tan rất ít trong nước và thu nhiệt
B. Gây bỏng da ở nồng độ rất loãng
C. Có tính acid manh, rất háo nước
D. Dạng loãng, có tính OXH mạnh
Câu 18: Acid hypoclorơ và acid pecloric có công thức phân tử tương ứng
A. HClO và HClO3
B. HClO và HClO4
C. HClO2 và HClO3
D. HClO2 và HClO4
Câu 19: Chọn câu đúng về tính khử của các halogen
A. HF thể hiện tính khử mạnh nhất
B. HCl chỉ thể hiện tính khử khi tác dụng với OXH mạnh
C. HI thể hiện tính khử yếu nhất
D. HBr không có tính khử
Câu 20: Phản ứng khi đốt cháy NH3 trong O2
A. NH3 + O2 → NO + H2O
B. NH3 + O2 → N2O + H2O
C. NH3 + O2 → NH4NO3 + H2O
D. NH3 + O2 → N2 + H2O
Câu 21: Sản phẩm của phương trình phản ứng
HI + H2SO4đ → X + Y + H2O
A. X là I2, Y là SO2
B. X là I2, Y là H2S
C. X là S, Y là H2S
D. X là SO2, Y là S
Câu 22: Acid HClO
A. Có tính acid yếu hơn HCl
B. Khó bị phân hủy kể cả khi có chất hút nước mạnh như NaOH
C. Bền với nhiệt
D. Không bị phân hủy kể cả khi đun nóng
Câu 23: Nước cường toan
A. Hòa tan được vàng và bạch kim
B. Có tính khử mạnh do HNO3 khử HCl tạo Clo nguyên tử
C. Có tính OXH yếu
D. Là hỗn hợp gồm 3 thể tích HNO3 đậm đặc và 1 thể tích H2SO4 đậm đặc
Câu 24: Phương trình phản ứng tạo ra bao nhiêu sản phẩm:
Na2C2O4 + KMnO4 + H2SO4 → ……..
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 25: Không thể dùng CO2 dập tắt đám cháy của chất nào sau đây
A. Than chì
B. Nhôm
C. Xăng
D. Xenlulozơ
Câu 26: Phương pháp điều chế Nitơ trong quy mô CN
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Sấy thăng hóa NH3
C. Đun nóng hỗn hợp NH4Cl và NaNO2
D. Thủy phân NH4NO2
Câu 27: Trong nhóm VA đi từ N đến Bi
A. Tính base giảm dần
B. Khả năng OXH giảm dần do ĐÂĐ giảm
C. Tính acid của các oxyd giảm dần, đồng thời tính base tăng dần
D. Tính kim loại tăng dần
Câu 28: Chọn câu sai về HClO
A. Dễ bị nhiệt phân
B. Dễ bị phân hủy khi có chất hút nước mạnh như NaOH
C. Có tính acid mạnh hơn HCl
D. Dễ bị phân hủy bởi ánh sáng, tạo oxy nguyên tử
Câu 29: Muối tạo ra khi cho H3PO4 tác dụng với NaOH dư
A. Na2HPO3
B. Na3PO3
C. Không phản ứng
D. NaH2PO3
Câu 30: Dạng thù hình của carbon có khả năng hấp phụ lớn những phân tử khí và chất tan trong
dung dịch
A. Than chì
B. Kim cương
C. Carbin
D. Thạch anh
Câu 31: “Nước đá khô” có thể dùng để bảo quản thực phẩm là
A. SO2 dạng rắn
B. H2O dạng rắn
C. CO2 dạng lỏng
D. CO2 dạng rắn
Câu 32: Chất X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. CHo từ từ dung dịch NH3 đến dư
vào Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất
X là:
A. Fe
B. CuO
C. FeO
D. Mg

You might also like