Professional Documents
Culture Documents
File - 20220420 - 161619 - TN Thuc Vat Hoan Chinh 1
File - 20220420 - 161619 - TN Thuc Vat Hoan Chinh 1
A. Tổ (Sectio)
B. Loạt (Series)
C. Dạng (Forma)
D. Tông (Tribus)
CÂU 2: Đặc điểm cơ cấu học họ Asteraceae: (1) Ống nhựa mủ có đốt và hình mạng, (2) Có
ống tiết rất nhỏ hoặc tế bào tiết tinh dầu riêng, (3) Lông che chở dạng hình khiên, (4) Libe
quanh tủy, (5) Lông tiết có chân ngắn, đầu đa bào, đặt trong chỗ lõm của biểu bì.
A. 1, 3, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 5
D. 3, 4, 5
CÂU 3: Đặc diểm “3 nhị, bao phấn đính đáy, cỏ đa niên, thân khí sinh thường đặc, có 3 cạnh,
bẹ lá không chẻ dọc” là của họ?
A. Cyperaceae
B. Liliaceae
C. Poaceae
D. Iridaceae
A. K3 C3 A(3+3+0) G1
C. K3 C3 A3+3 G(2)
D. P3+3 A3+3+3+0 G1
1
CÂU 5: Chọn câu ĐÚNG?
A. Họ Poaceae, hoa có bao hoa gồm 6 phiến đính trên 2 vòng, 3-6 nhị, 2-3 lá noãn
B. Họ Zingiberaceae, cỏ sống nhờ rễ củ to, thân khí sinh cao, lá xếp 2 hàng
C. Họ Musaceae, bộ nhị 5 thu, nhị đối diện môi sau bị lép, chỉ nhị dính thành bó
D. Họ Amaryllidaceae, bộ nhụy 3 lá noãn tạo thành bầu trên 3 ô, mỗi ô chứa nhiều
noãn, đính noãn trung trụ
A. 1, 3, 5, 7, 9
B. 1, 3, 4, 6, 8
C. 1, 2, 3, 6, 9
D. 1, 4, 5, 6, 8
A. 1, 2, 4, 5, 7
B. 1, 3, 5, 6, 8
C. 2, 3, 4, 6, 8
D. 1, 3, 5, 7, 8
CÂU 8: Đặc điểm “Cây có nhựa mủ trắng, thường độc, hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, hoa cánh
dính, hai lá noãn rời ở bầu, đính ở vòi, quả đại” là của họ nào?
A. Malvaceae
B. Apocynaceae
C. Loganiaceae
D. Convolvulaceae
2
CÂU 9: Đặc điểm “Thân cỏ hay leo có cạnh, phiến lá thường có lông nhám và có thùy kiểu
chân vịt, gân lá chân vịt, hoa đều, đơn tính cùng gốc hay khác gốc, mẫu 5” là của họ nào?
A. Malvaceae
B. Moraceae
C. Cucurbitaceae
D. Dioscoreaceae
CÂU 10: Những họ nào có bộ nhụy gồm 3 lá noãn dính tạo thành bầu dưới 3 ô, mỗi ô chứa
nhiều noãn, đính noãn trung trụ?
CÂU 11: Các họ: Annonaceae, Zingiberaceae, Lauraceae có cơ cấu học giống nhau là?
CÂU 12: Đặc điểm hoa của lớp Ngọc lan “Hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá, ..., bao hoa xếp
xoắn ốc hay vòng mẫu 3, nhị và nhụy xếp ...”?
A. Hoa nhỏ, lưỡng tính, không đều, đế hoa lồi hình nón / xoắn ốc
C. Hoa to, lưỡng tính, đều, đế hoa lồi hình nón / xoắn ốc
D. Hoa to, lưỡng tính, đều, đế hoa lồi hình nón / vòng mẫu 3
3
CÂU 13: Loài nào thuộc họ Araceae: 1. Acorus calamus L., 2. Elaeis guineensis Jacq., 3.
Alocasia odora (Roxb.) C. Kock., 4. Caladium bicolor (Ait.) Vent., 5. Pistia stratiotes L., 6.
Wolffia schleidenii Miq.
A. 3, 4, 5, 6
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 4, 5, 6
D. 2, 3, 4, 5
CÂU 14: Họ nào có có đặc điểm cơ cấu học “Cấu tạo bất thường libe gỗ thặng dư”?
A. Polygonaceae
C. Chenopodiaceae
D. Polygonaceae, Chenopodiaceae
CÂU 15: Đặc điểm “Chỉ nhị thường dính nhau bên dưới thành 5 bó hay thành 1 ống và xếp
trên 2 vòng, quả nang hay quả đại, cành và lá có lông hình sao” là của họ nào?
A. Malvaceae
B. Combretaceae
C. Myrtaceae
D. Sterculiaceae
CÂU 16: Đặc điểm “Cây gỗ nhỏ, to hay dây trườn, lá đơn nguyên, mọc đối, khống có lá kèm,
hoa đều, lưỡng tính, mẫu 4 hay 5, bầu dưới 1 ô, cơ cấu học có lông tiết, lông che chở, libe
quanh tủy, đôi khi libe trong gỗ” là của họ?
A. Combretaceae
B. Solanaceae
C. Myrtaceae
D. Sapindaceae
4
CÂU 17: Lông tiết do?
D. Tất cả sai
CÂU 19: Đặc điểm của họ Melicaceae: (1) Thường có lá kép lông chim 1-2 lần, phiến lá chét
nguyên hay có khía răng, (2) Không có lá kèm, (3) Cuống chung dôi khi có cánh, (4) Hoa tự
dạng tán, chùm xim, chùm ở nách lá ít khi ở ngọn, (5) Bộ máy dinh dưỡng có vị đắng.
A. 2, 4, 5
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 5
D. 3, 4, 5
CÂU 20: Các đặc điểm “Thân, lá có nhiều lông nhám, hoa tự dạng xim bò cạp, 5 nhị đính trên
ống tràng xen kẽ cánh hoa, 2 lá noãn tạo bầu trên 2 ô, đôi khi có vách giả ngăn thành 4 ô, tế
bào biểu bì hay chứa bào thạch” thuộc họ nào?
A. Boraginaceae
B. Urticaeae
C. Acanthaceae
D. Iridaceae
5
CÂU 21: Khi gặp cây có đặc điểm “Lá đơn, mọc đối, có lá kèm, bầu dưới” có thể nhận diện
cây thuộc họ nào?
A. Lamiaceae
B. Scrophulariaceae
C. Cucurbitaceae
D. Rubiaceae
CÂU 22: Đặc điểm “Dây leo nhờ tua cuốn ở nách lá, hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, có tràng
phụ, cánh hoa hình bản hẹp” là họ nào?
A. Cucurbitaceae
B. Passifloraceae
C. Dioscoreaceae
D. Amaryllidaceae
CÂU 24: Đặc điểm của phân họ Caesalpinioideae: (1) Quả loại đậu, có thể thắt lại ở giữa các
hạt thành từng khúc, đôi khi quả chín ở dưới đất, (2) Loài Saraca dives thuộc họ này, (3) Lá
mọc cách, kép lông chin 1-2 lần, lá kèm thường rụng sớm, (4) Hạt không có nội nhũ, mầm
cong, lá mầm dày, (5) Tràng hoa có tiền khai thìa
A. 2, 3, 5
B. 3, 4, 5
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 5
6
CÂU 25: Đặc điểm “Cây có libe quanh tủy và trong gỗ, hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5. Hoa cánh
dính, 5 nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, 2 lá noãn đôi khi đặt xéo so với mặt phẳng
trước sau của hoa. Lá đơn, mọc đối có lá kèm” là của họ nào?
A. Convolvulaceae
B. Solanaceae
C. Apocynaceae
D. Loganiaceae
CÂU 26: Đặc điểm của họ Malvaceae: 1. Nhiều nhị dính nhau ở chị nhị thành 1 ống bao lấy
bầu và vòi, bao phấn 2 ô, hạt phấn láng, 2. Có libe 2 kết tầng, 3. Lá đơn mọc cánh, gân lá
thường hình chân vịt, 4. Cành non và phiến lá thường có lông che chở đa bào phân nhánh, 5.
Tràng hoa tiền khai liên mảnh.
A. 3, 4, 5
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 1, 3, 4
CÂU 27: Đặc điểm bao hoa “5 lá đài dính ở đáy, tiền khai hoa liên mảnh, hoa thường có đài
phụ, 5 cánh hoa rời hay dính, tiền khai vặn, nhiều nhị dính nhau bởi chỉ thành một ống bao
quanh bầu và vòi nhụy” là của họ?
A. Urticaceae
B. Malvaceae
C. Dipterocarpaceae
D. Tiliaceae
CÂU 28: Đặc điểm họ Convolvulaceae: 1. Có libe quanh tủy, 2. Mười nhị đính trên 2 vòng, 3.
Thường quả bế, 4. Hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, có 2 lá bắc con rất rõ, 5. Hạt có nội nhũ, mầm
cong, lá mầm rộng và xếp nếp.
A. 1, 4, 5
7
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 3, 4, 5
A. Xim
B. Gié
C. Chùm
D. Đầu
CÂU 30: Những họ nào sau đây có thân khí sinh dạng thân giả do bẹ lá tạo thành?
CÂU 31: Đặc điểm của họ Moraceae: 1. Cây có ống nhựa mủ, thật trong tất cả các mô, 2. Lá
đơn tính với hình dạng thay đổi, mọc cách hay moc đối, 3. Hoa thường nhỏ, đơn tính, lưỡng
tính hay tạp tính, 4. 4 - 5 lá đài rời hay dính nhau ở đáy, không cánh hoa. 5. Thân, lá có lông
gây ngứa.
A. 1, 2, 3
B. 3, 4, 5
C. 1, 3, 5
D. 1, 2, 4
CÂU 32: Đặc điểm “Hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành chùm, gié hay xim ở nách lá hay ngọn
cành, nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, bao phấn thường có một rìa lông như bàn chải
trên lưng, quả nang nứt mạnh” là của họ?
A. Scrophulariaceae
8
B. Acanthaceae
C. Piperaceae
D. Verbenaceae
CÂU 33: Đặc điểm nào sau đây của chi Carex họ Cyperaceae?
A. Cây tạp tính, hoa cái có lá bắc con phát triển thành túi nhỏ bao bọc quả
B. Hoa đơn tính cùng gốc, hoa cái có lá bắc con phát triển thành túi nhỏ bao bọc quả
C. Hoa lưỡng tính, có lá bắc con phát triển thành túi nhỏ bao bọc quả
D. Hoa đơn tính khác gốc, hoa cái có lá bắc con phát triển thành túi nhỏ bao bọc quả
A. 5 nhị thụ, rời, đính trên 2 vòng, nhị đối diện với môi sau lép / 3 lá noãn, bầu dưới 1 ô
B. 5 nhị thụ, rời, đính trên 2 vòng, nhị đối diện với môi sau lép / 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô
C. 5 nhị thụ, rời, đính trên 2 vòng, nhị đối diện với môi sau lép / 3 lá noãn, bầu trên 3 ô
CÂU 35: Đặc điểm: Hoa thường đều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng, 2 lá đài
vòng ngoài ở vị trí trước sau, bốn cánh hoa xếp chéo chữ thập trên 1 vòng, đế hoa mọc dài
thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy. Là của họ nào?
A. Capparaceae
B. Passifloraceae
C. Euphorbitaceae
D. Brassicaceae
CÂU 36: Hình dưới đây là một loài của họ Euphorbiaceae, cho biết kiểu lá của loài này?
9
D. Lá đơn, mọc cách
CÂU 37: Họ nào sau đây có dạng sống là dây leo nhờ tua cuốn do lá bắc biến đổi thành?
A. Cucurbitaceae
B. Menispermaceae
C. Passifloraceae
D. Dioscoreaceae
CÂU 39: Lỗ khí kiểu song bào là đặc trưng của họ?
A. Brassicaceae
B. Capparaceae
C. Rubiaceae
D. Ranunculaceae
CÂU 40: Đặc điểm họ Lamiaceae: ↑ ⚥K(5) C(5) A4 G(2). Thân....., lá.....
B. Tiết diện vuông / đơn, mọc đối, chéo chữ thập, có lá kèm
D. Tiết diện vuông / đơn, mọc đối chéo chữ thập, không lá kèm
CÂU 41: Đặc điểm của họ Euphorbiaceae: Cây thường có nhựa mủ, cụm hoa có kiểu chùm,
gié, xim, kiểu hoa .......
CÂU 43: Đặc điểm của họ Myrtaceae: 1. Lá đơn, mọc đối, không có lá kèm, 2. Năm lá đài
dính, 5 cánh hoa dính, 3. Hoa đều, lướng tính, đế hoa phẳng hay lồi. 4. Bộ nhị theo kiểu An
hay A(n), 5. Có libe 2 kết tầng, libe quanh tủy
A. 2, 4, 5
B. 2, 3 ,4
C. 1, 3, 5
D. 1, 4, 5
CÂU 44: Cụm hoa của họ Zingiberaceae: ............. ở chót thân hay mọc từ gốc trên một trục
phát hoa riêng biệt với nhiều lá bắc úp vào nhau và có màu?
A. Xim
B. Gié
D. Chùm
11
C. 5 nhị đều, dính ở bao phấn
B. Số nhị bằng hay gấp đôi số cánh hoa, luôn luôn dính
C. 10 nhị rời đính trên 2 vòng theo kiểu đảo lưỡng nhị
D. Số nhị bằng hay gấp đôi số cánh hoa, luôn luôn rời
A. 3 lá noãn, bầu dưới 1 ô, đính noãn mép / 1 nhị, có trục hợp nhụy
B. 3 lá noãn, bầu trên 3 ô, đính noãn trung trụ / 1 nhị, có trục hợp nhụy
C. 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô, đính noãn trung trụ / 1 nhị, có trục hợp nhụy
D. 3 lá noãn, bầu trên 3 ô, đính noãn mép / 1 nhị, có trục hợp nhụy
A. Clusiaceae
B. Anacardiaceae
C. Sapindaceae
D. Apocynaceae
A. Chenopodiaceae
B. Amaranthaceae
C. Papaveraceae
D. Lauraceae
CÂU 50: Đặc điểm họ Verbenaceae: 1. Cây gỗ to hay nhỏ, cây bụi có khi dây trườn hay cỏ,
cành non thường có tiết diện vuông, 2. Hoa mọc riêng lẻ, hay tụ thành chùm, gié, xim, đôi khi
12
có dạng ngù ở cành hay nách lá, 3. Thường có lông tiết tinh dầu, 4. Quả bế tư, 5. Loài
Telosma cordata (Burm. f.) Merr. thuộc họ này
A. 1, 3, 5
B. 3, 4, 5
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 4
CÂU 55: Soi bột lá của 1 loài thuộc họ Ranunculaceae, sẽ tìm thấy lỗ khí kiểu nào?
A. Kiểu song bào
B. Kiểu dị bào
13
C. Kiểu trực bào
D. Kiểu hỗn bào
CÂU 56: Các lớp bần và phần mô chết phía ngoài bần sẽ được gọi là?
A. Trụ bì
B. Thụ bì
C. Nhu bì
D. Lục bì
CÂU 57: Soi bột lá Trà thấy các tế bào có vách dày (nhuộm thì vách sẽ màu xanh), phân
nhánh đa đạng, các tế bào đó là?
A. Mô cứng
B. Mô dày nhánh
C. Thể cứng
D. Sợi
CÂU 58: Chọn phát biểu chưa chính xác khi nói về đặc điểm của mạch ngăn?
A. Tế bào chết, hình thoi, xếp nối tiếp nhau
B. Vách ngăn ngang không hóa gỗ
C. Vách bên (vách dọc) bằng cellulose và một vài vùng hóa gỗ ở mặt trong
D. Gồm có mạch vòng, mạch xoắn, mạch điểm
CÂU 59: Kiểu rễ nào đặc trưng cho lớp Hành?
A. Rễ khí sinh
B. Rễ chùm
C. Rễ mút
D. Rễ cọc
CÂU 61: Kiểu rễ nào có thể thực hiện chức năng đồng hóa?
14
A. Rễ khí sinh
B. Rễ chùm
C. Rễ củ
D. Rễ trụ
CÂU 63: Mô nào nằm ngay dưới tầng lông hút của vi phẫu rễ lớp Hành?
A. Tầng tẩm suberin
B. Tầng suberoid
C. Tầng tẩm chất bần
D. Vùng tăng trưởng
CÂU 64: Quan sát vi phẫu thấy “16 bó gỗ 1 xen kẽ 16 bó libe 1 cùng 1 vòng”, kết luận là gì?
A. Rễ, cấp 1
B. Thân, cấp 1
C. Rễ, lớp hành
D. Thân, lớp hành
15
CÂU 67: Tận cùng của thân chính là?
A. Chồi ngọn
B. Chồi bên
C. Chồi mầm
D. Cổ rễ
CÂU 69: Kiểu bó dẫn của thân cấp 1 lớp Ngọc lan là gì?
A. Bó xuyên tâm
B. Bó mạch kín
C. Bó chồng
D. Bó gỗ hình chữ V
CÂU 70: Thân phát triển theo chiều ngang nhờ hoạt động của?
A. Tầng sinh bần, mô phân sinh lóng
B. Tượng tầng, mô phân sinh ngọn thân
C. Tầng sinh sản, trụ bì
D. Tượng tầng, tầng sinh sản
CÂU 71: Mô nâng đỡ chủ yếu của thân lớp Hành là?
A. Mô dày phiến
B. Hạ bì
C. Mô cứng
D. Mô dày
CÂU 72: Chọn phát biểu chính xác khi nói về tỷ lệ vỏ và trung trụ của thân cấp 1?
A. Vỏ 2/3, trung trụ 1/3
B. Vỏ 1/3, trung trụ 2/3
C. Vỏ dày, trung trụ mỏng
16
D. Vỏ mỏng, trung trụ dày
CÂU 76: Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng thì dưới biểu bì trên là mô?
A. Mô mềm đồng hóa
B. Mô mềm xốp
C. Mô mềm giậu
D. Mô mềm đạo
CÂU 79: Gân lá hình lông chim khác gân lá chân vịt ở đặc điểm nào?
A. Có nhiều gân phụ
B. Có một gân chính
C. Có nhiều gân chính
D. Có nhiều gân phụ
CÂU 80: Rễ cây ngành Hạt trần đặc trưng bởi kiểu rễ?
A. Rễ cọc
B. Rễ chùm
C. Rễ kí sinh
D. Rễ mút
CÂU 81: Trong sự hình thành túi tiết ly bào, các tế bào ở bờ phân chia theo hướng?
A. Tiếp tuyến
B. Đồng tâm
C. Xuyên tâm
D. Ly tâm
CÂU 82: Các mô theo thứ tự trong vùng vỏ của rễ cấp 1 lớp Hành?
A. Tầng lông hút, tầng tẩm Suberin, tầng sinh sản, mô mềm vỏ
B. Tầng lông hút, tầng tẩm Suberin, mô mềm vỏ, nội bì
C. Bần, tầng sinh bần, nhu bì, mô mềm vỏ, nội bì
D. Bần, tầng sinh bần, lục bì, nội bì, trụ bì
CÂU 83: Bó gỗ 1 phân hóa hướng tâm có nghĩa là?
A. Các mạch gỗ xếp thẳng hàng
B. Mạch gỗ nhỏ phía trong, mạch gỗ lớn phía ngoài
C. Mạch gỗ nhỏ phía ngoài, mạch gỗ lớn phía trong
D. Các mạch gỗ xếp lộn xộn
18
B. Libe 1 chồng lên gỗ 1
C. Libe 1 phía dưới, gỗ 1 phía trên
D. Gỗ 1 phía trong, libe 1 phía ngoài
CÂU 86: Đặc điểm rễ lớp Ngọc lan cấp 1: (1) Bần có nhiều lớp. (2) Số bó libe < 10, (3) Nội bì
đai Caspary, (4) Có hậu mộc trong mô mềm tủy, (5) Tầng tẩm suberin có tế bào hình đa giác
A. 1, 2, 4
B. 2, 3, 5
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 5
CÂU 88: Trên vi phẫu, quan sát thấy các tế bào có vách dày lên theo hướng tiếp tuyến, đó là?
A. Mô cứng
B. Mô dày
C. Mô dày tròn
D. Mô dày phiến
19
CÂU 90: Vách ngăn ngang giữa các tế bào mạch ngăn có đặc điểm?
A. Hóa gỗ toàn bộ
B. Bằng cellulose
C. Đa số hóa gỗ
D. Đa số bằng cellulose
CÂU 91: Thân mọc nằm ngang, mang lá biến đổi thành vảy khô là?
A. Thân địa sinh
B. Thân hành đặc
C. Thân rễ
D. Thân hành vảy
CÂU 92: Từ nào dùng để diễn tả sự sắp xếp của hoa trên cành?
A. Hoa đồ
B. Hoa thức
C. Hoa tự
D. Tiền khai hoa
CÂU 93: Chùm giống gié ở đặc điểm nào?
A. Hoa có cuống hoa dài
B. Trục chính cụm hoa không bị giới hạn
C. Hoa không có cuống hoa
D. Các hoa được đưa lên cùng mặt phẳng
CÂU 94: Kiểu cụm hoa nào có trục chính cụm hoa bị kết thúc bởi 1 hoa?
A. Gié hoa
B. Đuôi sóc
C. Đầu
D. Xim hai ngả
CÂU 95: Hoa kiểu xoắn ốc?
A. bao hoa xếp xoắn ốc
B. các nhị xếp xoắn ốc
C. các lá noãn xếp xoắn ốc
D. bốn vòng bộ phận xếp xoắn ốc
CÂU 96: Kiểu mẫu thường gặp ở hoa lớp Hành?
20
A. Thường mẫu 6
B. Thường mẫu 4, 5
C. Thường không đều
D. Thường mẫu 3
CÂU 97: Hoa lưỡng tính là?
A. Bộ nhị và bộ nhụy cùng một hoa
B. Hoa đực và hoa cái cùng một cây
C. Hoa có hai vòng nhị
D. Hoa có hai bầu noãn
CÂU 98: Lá mọc trên cuống hoa sẽ gọi là?
A. Lá bắc
B. Lá bắc con
C. Lá chét
D. Lá kèm
CÂU 99: Đế hoa kéo dài và đưa cơ quan cái lên cao, phần kéo dài đó gọi là?
A. Cuống hoa
B. Cuống đài hoa
C. Cuống tràng hoa
D. Cuống nhụy
CÂU 100: Vị trí của đài phụ?
A. Nằm trong tràng chính
B. Nằm trong đài chính
C. Nằm ngoài đài chính
D. Nằm trên cuống hoa
CÂU 101: Tràng hình chuông thuộc nhóm?
A. Dính, cánh hoa không đều
B. Cánh dính, cánh hoa đều
C. Rời, cánh hoa không đều
D. Cánh rời, cánh hoa đều
CÂU 102: Các cánh hoa dính thành ống tràng ngắn, phía trên là một phiến hất lệch 1 bên, đó
là?
21
A. Hình môi
B. Tràng hình lưỡi nhỏ
C. Hình mặt nạ
D. Tràng hình quạt
CÂU 103: Kiểu tiền khai hoa nào cần đủ 5 bộ phận (5 lá đài hoặc 5 cánh hoa)?
A. Vặn, năm điểm
B. Vặn, lợp
C. Van, lợp
D. Lợp, năm điểm
CÂU 104: Bộ nhụy được có thể hình thành từ một hay nhiều?
A. Lá bắc
B. Lá bắc con
C. Lá chét
D. Lá noãn
CÂU 105: Khi hạt phấn ra khỏi bao phấn sẽ rơi trên phần nào để chờ nảy mầm?
A. Bầu noãn
B. Đầu nhụy
C. Cuống noãn
D. Vòi nhụy
CÂU 106: Các lá đài, các cánh hoa và các nhị đính phía dưới bầu thì gọi là?
A. Bầu noãn
B. Bầu trên
C. Bầu dưới
D. Bầu hạ
CÂU 107: Bầu 3 ô thì kiểu đính noãn sẽ là?
A. Đính noãn đáy
B. Đính noãn bên
C. Đính noãn trung trụ
D. Đính noãn vách
CÂU 108: Ta có K(5) C(5) nghĩa là hoa có đặc điểm?
A. 5 lá đài giống 5 cánh hoa
22
B. 5 nhị dính, 5 lá noãn dính
C. 5 lá đài dính, 5 cánh hoa đều và dính
D. 5 lá đài dính, 5 cánh hoa dính
CÂU 109: Hoa có đặc điểm “Hoa đều, năm lá đài dính, tám nhị dính, ba lá noãn dính, bầu 1 ô
và là bầu trên” thì hoa thức sẽ là?
A. * K(5) A(8) G(3)
B. * K5 A8 G(3)
C. * K(5) A(8) G3
D. * K5 A8 G3
CÂU 110: Hoa đồ không thể hiện được đặc điểm nào sau đây của hoa?
A. Tiền khai lá đài và cánh hoa
B. Số ô của bầu noãn
C. Bầu trên , bầu dưới hay bầu giữa
D. Cách đính noãn
CÂU 111: Bộ phận nào của hoa không biến đổi thành các phần của quả?
A. Cánh hoa
B. Đài hoa
C. Bầu nhụy
D. Cuống noãn
CÂU 112: Quả nào sinh bởi một hoa có nhiều lá noãn dính?
A. Quả nang cắt vách
B. Quả nang chẻ ô
C. Quả nang nứt ngang
D. Quả nang mở lỗ
CÂU 113: Loại chất tiết nào được tiết trong túi tiết kiểu tiêu bào của thực vật?
A. Chất nhầy, chất gôm
B. Nhựa quả
C. Lipid
D. Tinh dầu, tanin
CÂU 114: Trong mô libe, loại tế nào dẫn chất hữu cơ (nhựa luyện)?
A. Mô mềm giậu, mô mềm khuyết
23
B. Mô mềm đặc mô mềm đạo, mô mềm khuyết
C. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy
D. Mô mềm dự trữ, mô mềm đồng hóa
CÂU 115: Mô nào giúp rễ và thân cây lớp Ngọc lan phát triển theo chiều ngang?
A. Mô phân sinh ngọn
B. Nội bì và tia tủy
C. Biểu bì và trụ bì
D. Tầng sinh bần và tầng sinh gỗ
CÂU 116: Các mạch gỗ của bó gỗ cấp 1 ở thân cây sắp xếp?
A. Chồng lên bó libe
B. Càng vào tâm mạch càng nhỏ (phân hóa ly tâm)
C. Xen kẽ bó libe
D. Càng vào tâm mạch càng lớn (phân hóa hướng tâm)
CÂU 117: Cơ quan có tầng Suberoid?
A. Rễ lớp hành
B. Rễ lớp ngọc lan
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
CÂU 118: Cắt ngang củ Nhân sâm, quan sát vi phẫu thấy gỗ 2 chiếm tâm. Kết luận củ nhân
sâm do cơ quan nào phù to?
A. Thân hành
B. Thân cây
C. Thân rễ
D. Rễ cây
CÂU 119: Đặc điểm bó gỗ 1 của thân cây?
A. Xếp xuyên tâm
B. Phân hóa hướng tâm
C. Phân hóa ly tâm
D. Mạch gỗ nhỏ gắn libe 1
CÂU 120: Thành phần libe trực tiếp dẫn nhựa?
A. Mạch rây
24
B. Tế bào kèm
C. Mô mềm libe
D. Quản bào
CÂU 121: Thân dài, mọc nằm ngang, mang lá và các vảy khô là?
A. Thân củ
B. Thân rễ
C. Thân hành vảy
D. Thân hành
CÂU 122: Kiểu bó dẫn của thân lớp Hành?
A. Bó xuyên tâm
B. Bó dẫn hở
C. Bó mạch kín
D. Bó chồng kép
CÂU 123: Lá thùy là mép lá có vết khía vào?
A. = ¼ chiều rộng phiến lá
B. > ¼ chiều rộng phiến lá
C. Sát tận gân lá
D. < ¼ chiều rộng phiến lá
30
A. 2, 4
B. 1, 3
C. 4, 5
D. 1, 4
CÂU 157: Quan sát vi phẫu thấy 12 bó libe – gỗ xếp cùng 1 vòng đó là?
A. Thân Hành
B. Thân lớp Hành
C. Thân cấp 1
D. Thân lớp Ngọc lan, cấp 1
CÂU 158: Tận cùng của thân chính là?
A. Mấu
B. Chồi bên
C. Cành
D. Chồi ngọn
CÂU 159: Cấu tạo bởi các lá non úp vào đỉnh sinh trưởng là?
A. Chồi ngọn
B. Lá mầm
C. Chồi mầm
D. Sinh mô ngọn
CÂU 160: Nơi lá gắn vào thân cây là?
A. Lóng
B. Mấu
C. Mô truyền gốc
D. Cành
CÂU 161: Chồi bên khi phát triển có thể thành: (1) Mô cứng, (2) Nội bì, (3) Biểu bì, (4) Tia
tủy cấp 1, (5) Mô mềm tủy
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 4, 5
D. 2, 4
CÂU 162: Gân lá hình cung khác gân lá lông chim ở đặc điểm?
31
A. Gân lá nổi rõ mặt dưới
B. Có nhiều gân lá
C. Có nhiều gân chính
D. Có nhiều gân phụ
CÂU 163: Hai lá mấu trên vuông góc với 2 lá mấu dưới là?
A. Lá mọc cách
B. Lá mọc đối
C. Lá mọc đối chéo chữ thập
D. Lá mọc vòng 4 lá
CÂU 164: Ở lá họ Zingiberaceae có đặc điểm đặc biệt là?
A. Có lưỡi nhỏ
B. Có bẹ chìa
C. Có lá kèm
D. Cuống lá có cánh
CÂU 165: Gỗ 1 của lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm: (1) Nằm phía dưới libe 1, (2) Mạch gỗ
xếp thành dãy, (3) Gỗ và libe xếp thành hình vòng cung, (4) Mô mềm gỗ thường xếp thành
dãy, (5) Mạch gỗ phân hóa hướng tâm
A. 1, 2, 3
B. 3, 4, 5
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 4
CÂU 166: Vết khía vào sát tận gân lá?
A. Lá xẻ
B. Lá chẻ
C. Lá thùy
D. Lá khía
CÂU 167: Lá chét xếp đều hai bên cuống lá là?
A. Lá kép lông chim 1 lần
B. Lá kép lông chim chẵn
C. Lá kép lông chim 2 lần
D. Lá kép lông chim lẻ
32
CÂU 168: Cụm hoa kiểu tán là?
A. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
B. Trong vùng vỏ cấp 1
C. Trong các bó libe 1 và gỗ 1
D. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1
CÂU 171: Chức năng của lá là?
A. Vòng nhụy
B. Lá đài và cánh hoa giống nhau
C. Lá đài có màu xanh lục
D. Vòng nhị
CÂU 173: Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì
gọi là?
33
A. Chùm
B. Xim
C. Ngù
D. Đuôi sóc
CÂU 174: Lông che chở có chức năng?
A. Mép phiến lá
B. Ngọn lá
C. Hình dạng phiến lá
D. Gốc lá
CÂU 176: Khi hoa chỉ có một vòng bao hoa thì đó là?
A. Orchidaceae
B. Illiciaceae
C. Papaveraceae
D. Euphorbiaceae
34
Câu 178: Đặc điểm: “Đế hoa kéo dài thành cuống nhị nhụy. 5 lá đài và 5 cánh hoa đính ở
miệng một đế hoa hình chén nhỏ. Cánh hoa mang ở gốc những phụ bộ hình bản hẹp tạo thành
1 hay nhiều vòng.” là của?
A. Faboideae
B. Passifloraceae
C. Capparaceae
D. Erythroxylaceae
A. Hoa cái
B. Hoa không đều
C. Hoa có cuống
D. Hoa đực
CÂU 181: Trên thân rễ Zingiberaceae, lá biến đổi thành?
A. Vảy khô
B. Làm nhiệm vụ bảo vệ
C. Vảy mọng nước
D. Biểu bì
CÂU 182: Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non?
35
CÂU 183: Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là?
A. Lá hoa
B. Buồng
C. Mo
D. Bông mo
CÂU 187: Lá biến đổi hình dạng để?
A. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc
B. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chồi bên, bạnh gốc
36
C. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc
D. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc
CÂU 189: Chức năng của miền sinh trưởng là?
A. Chỉ nhị
B. Chung đới
C. Túi phấn
D. Hạt phấn
CÂU 192: Trong cấu tạo cấp 1 của rễ, lớp nội bì thường có vai trò?
37
A. Cánh hoa có chia thùy
B. Cánh hoa có răng cưa
C. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn lại
D. Cánh hoa bị teo nhỏ
CÂU 195: Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là?
A. Lưỡi nhỏ
B. Lá kèm
C. Cuống lá
D. Bẹ lá
CÂU 196: Bộ nhụy của hoa bồm có?
A. 3 lớp tế bào
B. 1 lớp tế bào
C. 2 lớp tế bào
D. Nhiều lớp tế bào
CÂU 199: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm?
40
CÂU 211: Đặc điểm: “Dây leo nhờ tua cuốn ở nách lá do cành biến đổi. Lá bắc hình lá hay
hình sợi có thể tạo thành tổng bao. Đế hoa kéo dài thành cuống nhị nhụy, 5 lá đài, 5 cánh hoa,
gốc cánh hoa có những phụ bộ hình bản hẹp tạo thành một hay nhiều vòng”
A. Passifloraceae
B. Capparaceae
C. Dioscoreaceae
D. Cucurbitaceae
CÂU 212: Đặc điểm của họ Menispermaceae: (1) 6 lá đài xếp trên 2 vòng, 6 cánh hoa xếp trên
2 vòng; (2) bao hoa 6 phiến cùng màu dạng lá đài; (3) Bao hoa 6 phiến gồm 3 lá đài, 3 cánh
hoa (4) không có cánh hoa; (5) không có bao hoa; (6) Hoa đơn tính khác gốc, ngoại trừ?
A. 1, 4, 5, 6
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 4, 6
D. 2, 3, 4, 5
CÂU 213: Đặc điểm giúp phân biệt họ Apiaceae và họ Araliaceae?
A. Không có lá kèm, đĩa mật ở gốc vòi, quả bế đôi
B. 2 lá đài vị trí trước sau, các cánh hoa nhàu nát trước khi nở
C. 4 lá đài đính 2 vòng, 2 lá đài vòng ngoài vị trí trước sau, tràng hình chữ thập
D. 2 lá noãn đặt xéo so với mặt phẳng trước sau hoa
CÂU 214: Cặp tên Việt nam - tên Latin: (1) Họ Cải - Brassicaceae; (2) Họ Hoa tán - Araceae;
(3) Họ Mã tiền - Araliaceae; (4) Họ Dâu tằm - Myrtaceae; (5) Họ Xoan - Meliaceae, (6) Bàng
- Combretaceae, (7) Chuối - Moraceae, (8) Cỏ roi ngựa - Verbenaceae
A. 1, 3, 5, 8
B. 2, 3, 5, 8
C. 1, 5, 6, 8
D. 2, 4, 5, 7
CÂU 215: Chọn câu đúng?
A. Quả Thầu dầu là quả nang mở bằng 3 mảnh vỏ
B. Họ Rosaceae luôn có đế hoa hình chén
41
C. Họ Capparaceae có cuống nhị nhụy
D. Họ Solanaceae có 2 lá noãn đặt xéo so với mặt phẳng trước sau hoa
CÂU 216: Họ có túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào nhiều trong phiến lá, vách bầu, vỏ quả
A. Verbenaceae
B. Rutaceae
C. Lamiaceae
D. Rosaceae
CÂU 217: Chọn ý SAI: (1) Mô mềm gỗ có vai trò đồng hóa; (2) Mô dày gồm 1 lớp tế bào; (3)
Mô cứng có vách dày tẩm chất gỗ; (4) Biểu bì dễ thấm nước; (5) Tầng sinh gỗ thuộc mô phân
sinh sơ cấp
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 2, 4, 5
C. 1, 2, 4, 5
D. 2, 3, 4, 5
CÂU 218: Đặc điểm của mô phân sinh thứ cấp: (1) Giúp cây tăng trưởng chiều ngang; (2) Chỉ
có ở lớp Ngọc lan; (3) Giúp cây tăng trưởng theo chiều dài; (4) Phân chia theo hướng tiếp
tuyến; (5) Phân chia theo hướng xuyên tâm; (6) Gồm mô phân sinh lóng, ngoại trừ?
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 2, 4, 5
C. 2, 3, 5, 6
D. 1, 3, 4, 6
CÂU 219: Điểm khác biệt giữa tế bài mô cứng và cương thể là?
A. Cương thể to hơn và phân nhánh
B. Tế bào mô cứng có vách mỏng hơn
C. Ống trao đổi ở cương thể rõ hơn
D. Tế bào mô cứng thường đúng riêng rẽ, cương thể tập trung thành từng đám
CÂU 220: Thành phần cấu tạo vách sơ cấp?
A. Cellulose và chất bần
B. Cellulose và chất gỗ
42
C. Cellulose, hemicellulose và pectin
D. Cellulose
CÂU 221: “Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là?
A. Hạ bì
B. Nội bì
C. Biểu bì
D. Bần
CÂU 222: Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là?
CÂU 223: Trong cấu tạo cấp 1 của rễ lớp nội bì thường có vai trò?
A. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc
B. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc
C. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc
D. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chồi bên, bạnh gốc
43
CÂU 225: Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì
gọi là?
A. Chùm
B. Ngù
C. Đuôi sóc
D. Xim
CÂU 226: Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là?
B. Mo
C. Lá hoa
D. Bao chung
A. Thân cột
B. Thân leo
C. Thân củ
D. Thân bò
B. Dính thành1 bó
A. Cành hoa
44
B. Cuống hoa
C. Tràng phụ
D. Trục hoa
CÂU 230: Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có?
CÂU 231: Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn được gọi là?
A. Túi phấn
B. Chung đới
C. Hạt phấn
D. Chỉ nhị
CÂU 232: Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm?
A. Không có lá bắc
B. Không cuống
C. Không lá đài
CÂU 233: Những hoa bìa trên cụm hoa Cúc là những hoa có kiểu tràng?
B. Lá họ Rosaceae có lá kèm.
C. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính
B. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
CÂU 236: Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi hướng là?
CÂU 237: Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây?
A. Lục bì
B. Biểu bì
C. Mô mềm khuyết
D. Thụ bì
A. 2 lớp tế bào
C. 1 lớp tế bào
D. 3 lớp tế bào
46
CÂU 239: Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là?
C. Giữa bó libe và bó gỗ
CÂU 240: Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt lại là kiểu tràng là?
A. Tràng hình hũ
CÂU 241: Mô tả sau đây: “Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh bột,
nước, không khí,...” là của mô gì?
A. Mô mềm dự trữ
B. Mô mềm đạo
CÂU 242: Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là?
A. Hoa đều
CÂU 243: Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân
cây lớp Hành là?
C. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
CÂU 245: Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì?
A. Lá chia
B. Lá thùy
C. Lá xẻ
D. Lá chẻ
CÂU 246: Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi?
CÂU 247: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm?
B. Gốc thân
C. Cổ rễ
A. Cây cỏ
D. Cây cái
CÂU 250: Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm?
B. Không có mô cứng
C. Không có mô tiết
CÂU 251: Nhu mô là: 1. Những tế bào sống chưa phân hóa nhiều, 2. Có nhiệm vụ nâng đỡ
hay dự trữ, 3. Có nhiệm vụ đồng hóa hay dự trữ hay để choáng chỗ trống, 4. Có màng mỏng
bằng cellulose hay màng đôi khi có tẩm mộc tố, 5. Luôn có màng mỏng cellulose, 6. Có màng
dày lê bằng pectin hay cellulose.
A. 1, 2, 5
B. 1, 3, 5
C. 1, 2, 6
D. 1, 3, 4
CÂU 252: Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn được gọi là?
A. Hạt phấn
49
B. Chung đới
C. Rãnh
D. Túi phấn
C. Mỗi mấu có 2 lá
A. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
CÂU 255: Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng?
CÂU 256: Khi “Bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu?
50
CÂU 257: Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là?
A. Bao chung
C. Lá hoa
D. Mo
CÂU 258: Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là?
CÂU 259: Đặc điểm “Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là?
A. Rễ bám
B. Rễ phụ
C. Rễ mút
D. Rễ khí sinh
C. Cây cỏ
D. Cây cái
CÂU 261: Sau khi hoa nở, đài còn trên quả gọi là?
51
C. Đài tồn tại
CÂU 262: Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là?
A. Cuống lá
B. Lưỡi nhỏ
C. Lá kèm
D. Bẹ lá
CÂU 265: Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét là
loại lá gì?
52
CÂU 266: Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách trong của tế
bào” là của loại mô gì?
A. Mô dày xốp
B. Mô dày phiến
C. Mô dày gốc.
D. Mô dày tròn.
CÂU 267: Đầu trục mang hoa phình to, hoa không cuống xếp khít nhau, là kiểu cụm hoa
dạng?
A. Bông
B. Buồng
C. Đuôi sóc
D. Đầu
A. Các lá bắc
D. B và C đúng
A. Là mô mềm đặc
D. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm
CÂU 270: Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có?
53
B. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, vỏ trụ
CÂU 271: Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì?
A. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây
CÂU 273: Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có?
A. Bộ nhị một bó
B. Bộ nhị nhiều bó
C. Bộ nhị dính
CÂU 274: Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là?
54
CÂU 275: “Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là?
A. Thân leo
B. Thân bò
C. Thân củ
D. Thân cột
B. Vảy khô
C. Biểu bì
CÂU 277: Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây?
A. Thụ bì
B. Lục bì
C. Biểu bì
D. Mô mềm khuyết
CÂU 278: Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có?
CÂU 279: Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi?
55
C. Bao phấn bị trụy
CÂU 280: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm?
CÂU 281: Lá cây lớp Hành có đặc điểm: (1) Có cuống lá, (2) Bẹ lá phát triển, (3) Gân lá chân
vịt , (4) Mô cứng nâng đỡ, (5) Nhiều bó kín xếp thành hành, (6) Thịt lá cấu tạo dị thể không
đối xứng
A. 2, 4, 5
B. 2, 3, 6
C. 1, 3, 5
D. 2, 4, 6
CÂU 282: Lá kèm dính vào cuống lá gặp ở?
A. Rubiaceae
B. Poaceae
C. Rosaceae
D. Malvaceae
CÂU 283: Đặc điểm nào sau đây không phải của họ Euphorbiaceae?
56
B. Đĩa mật ở quanh đáy bầu (hoa đực)
D. Cả A và B đều đúng
A. Không có lá kèm
D. Cả A và C đều đúng
57
CÂU 289: Cho các câu sau: (1) Phiến lá thường có lông nhám, (2) Gân lá hình chân vịt, (3)
Hoa đơn tính, đều, mẫu 5, (4) Hoa lưỡng tính, (5) Hoa cái có 3 lá noãn dính nhau thành bầu
dưới 3 ô, (6) Lá mọc đối chéo chữ thập và có lá kèm, (7) Quả mọng, to, vỏ ngoài cứng. Số câu
đúng khi nói về họ Cucurbitaceae là?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
CÂU 290: Libe bao quanh gỗ hoặc gỗ kẹp libe ở trong là?
A. Bó xuyên tâm
B. Bó chồng
D. Bó đồng tâm
A. Hoa đơn tính cùng gốc hya khác gốc, đều, mẫu 5
B. Bộ nhụy lúc đầu có kiểu đính noãn trung trụ, sau chuyển thành trắc mô đặc biệt
D. Cơ cấu học thường có 2 vòng libe - gỗ kiểu chồng kép, mạch rây có kích thước lớn
D. Bộ nhụy bầu trên 1 ô đựng 1 noãn, hoa đơn tính hoặc lưỡng tính
58
A. Cây ổi, Bạch đàn xanh, Đinh hương
CÂU 294: Đặc điểm của họ Mytarceae: (1) Lá đài có thể rời hay dính nhau thành 1 chóp, bị
hất tung ra ngoài khi hoa nở chỉ còn để lại 1 sẹo tròn, (2) Túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào
dưới biểu bì của lá và trong mô cứng vỏ thân, (3) Số lá noãn bằng số cánh hoa hoặc ít hơn,
dính nhau thành bầu dưới nhiều ô, mỗi ô nhiều noãn, đính noãn trung trụ, 2 vòi nhụy, (4) Hạt
không có nội nhũ, mầm thẳng hay cong, (5) Quả mọng hay quả nang, (6) Libe 2 kết tầng.
A. 1, 2, 3 ,4
B. 1, 3, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 4, 5, 6
C. Bao hoa gồm 5 phiến dạng lá đài hay cánh hoa, tiền khai 5 điểm.
CÂU 296: “Bộ nhụy: 2 lá noãn hợp thành bầu dưới, 2 ô, mỗi ô đựng 1 hay nhiều noãn, đính
noãn trung trụ, 1 vòi nhụy, đáy vòi hay có đĩa mật.” là đặc điểm của họ?
A. Orchidaceae
B. Rubiaceae
C. Euphorbiaceae
D. Papaveraceae
59
CÂU 297: Cây nào sao đây thuộc cây trong họ của họ Rubiaceae: “ Nhàu, Ba kích thiên, Thầu
dầu, Á phiện, Dành dành, Trang son (Mẫu đơn), Quế thanh, Hồ tiêu, Lá lốt, Hoàng liên, Bình
vôi.”?
A. Tất cả quả sinh bởi một cụm hoa có thể dính liền với nhau hay thành một quả kép.
CÂU 299: Cây mầm lớp Ngọc lan gồm các thành phần?
CÂU 300: Khi thấy có 2 lá bắc con nằm 2 ben cuống hoa đó là?
60
D. Thân gỗ, cây nhỏ hay to sống trong rừng sát ở của sông
A. Mangoliales
B. Mangoliidae
C. Magnoliopsida
D. Magnoliaceae
A. Rất đặc trưng bởi ống tiết nhựa thơm trong tủy của thân và lá
B. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô
C. Có tế bào chứa chất nhày
D. Trong lá chứa thể cương
A. Arecaceae
B. Araceae
C. Acanthaceae
D. Annonaceae
61
A. Mọc tập trung trên ngọn cây, thường lớn
B. Mọc từ gốc lên cây , thường nhỏ
C. Phân bố vùng ẩm ướt, lá to
D. Lá nhỏ , mọc leo trên cây
CÂU 308: Lá họ Arecaceae già đi phiến lá bị rách theo các nếp xếp và …
CÂU 309: Năm lá đài dính nhau phía dưới tạo thành hình?
A. Hình phễu
B. Hình ống
C. Hình cách cung
D. Hình mạng
CÂU 311: 2 lá noãn rời ở bầu, dính ở vòi, đầu nhụy hình?
A. Hình trụ
B. Hình mâm 5 góc
C. A và B đúng
D. A đúng B sai
A. ở ngọn
B. ở thân hay ở ngọn
C. Ở nách lá hay ở ngọn
62
D. Ở tán lá hay ở thân
CÂU 314: “Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là?
A. Hạ bì
B. Nội bì
C. Biểu bì
D. Bần
CÂU 315: Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là:
CÂU 316: Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò:
A. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc
B. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc
63
C. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc
D. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chồi bên, bạnh gốc
CÂU 318: Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì
gọi là:
A. Chùm
B. Ngù
C. Đuôi sóc
D. Xim
CÂU 319: Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là:
B. Mo
C. Lá hoa
D. Bao chung
A. Thân cột
B. Thân leo
C. Thân củ
D. Thân bò
B. Dính thành1 bó
B. Cuống hoa
C. Tràng phụ
D. Trục hoa
CÂU 323: Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có:
CÂU 324: Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn được gọi là:
A. Túi phấn
B. Chung đới
C. Hạt phấn
D. Chỉ nhị
CÂU 325: Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:
A. Không có lá bắc
B. Không cuống
C. Không lá đài
CÂU 326: Những hoa bìa trên cụm hoa họ Asteraceae là những hoa có kiểu tràng:
65
D. Tràng hình lưỡi nhỏ
B. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
CÂU 329: Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi hướng là:
CÂU 330: Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây?
A. Lục bì
B. Biểu bì
C. Mô mềm khuyết
D. Thụ bì
A. 2 lớp tế bào
66
B. Nhiều lớp tế bào
C. 1 lớp tế bào
D. 3 lớp tế bào
C. Giữa bó libe và bó gỗ
CÂU 333: Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt lại là kiểu tràng
A. Tràng hình hũ
CÂU 334: Mô tả sau đây: Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh bột,
nước, không khí,...là của mô gì ?
A. Mô mềm dự trữ
B. Mô mềm đạo
CÂU 335: Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là:
A. Hoa đều
C. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
CÂU 338: Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì?
A. Lá chia
B. Lá thùy
C. Lá xẻ
D. Lá chẻ
CÂU 339: Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi:
CÂU 340: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:
A. Bạnh gốc
B. Gốc thân
C. Cổ rễ
A. Cây cỏ
D. Cây cái
CÂU 343: Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm:
B. Không có mô cứng
C. Không có mô tiết
CÂU 345: Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên là phần
phiến to và tỏa ra thì gọi là:
69
A. Tràng hình chuông
CÂU 347: Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là:
A. Vòng nhụy
D. Vòng nhị
A. Mép phiến lá
B. Ngọn lá
70
D. Gốc lá
CÂU 350: Khi hoa chỉ có một vòng bao hoa thì đó là:
B. Hoa vô đài
C. Hoa trần
D. Hoa vô cánh
A. Hoa cái
C. Hoa có cuống
D. Hoa đực
A. Vảy khô
D. Biểu bì
CÂU 354: Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non:
A. Vô sắc lạp
71
B. Sắc lạp
C. Lục lạp
D. Bột lạp
CÂU 355: Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là:
CÂU 356: Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là:
A. Lá hoa
B. Buồng
C. Mo
D. Bông mo
B. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau
72
CÂU 359: Chức năng của miền sinh trưởng là:
CÂU 360: Câu nào sai trong các câu sau đây:
C. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào rất hẹp.
C. Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
C. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn lại
CÂU 363: Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là:
A. Lưỡi nhỏ
B. Lá kèm
73
C. Cuống lá
D. Bẹ lá
CÂU 365: Khi “bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu:
A. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa
CÂU 368: Rễ và thân cây lớp Ngọc lan có thể mọc dài ra là nhờ có:
74
A. Mô phân sinh thứ cấp
A. Rễ trụ
B. Rễ bám
C. Rễ chùm
D. Rễ phụ
CÂU 370: “Phần đầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên đỉnh sinh trưởng” là:
A. Chồi ngọn
B. Cành
C. Chồi bên
D. Thân chính
CÂU 371: Trong cấu tạo của vách tế bào, thành phần nào sau đây có thể không có:
CÂU 372: Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là:
A. Họng
B. Cuống
C. Môi
75
D. Gié
CÂU 373: Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:
B. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm đạo
B. Xim 2 ngã
C. Xim 1 ngã
B. Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân
CÂU 376: Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng:
CÂU 377: Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:
76
B. Bộ nhị nhiều bó
C. Bộ nhị dính
D. Bộ nhị một bó
CÂU 379: Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cánh hoa thì gọi là:
B. Mỗi mấu có 2 lá
C. Lớp Hành
D. Có lá kép
77
CÂU 382: Các mô sau đây mô nào có vách bằng Cellulose:
A. Mô cứng
B. Gỗ
C. Libe
D. Bần
CÂU 384: Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ nhị được gọi là:
C. Cuống nhụy
CÂU 385: Mô tả sau đây: “chất Cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách trong của tế
bào” là của loại mô gì ?
A. Mô dày phiến
B. Mô dày gốc.
C. Mô dày tròn.
D. Mô dày xốp
CÂU 386: Sau khi hoa nở, đài còn trên quả gọi là:
CÂU 387: Thân rỗng ở lóng và đặc ở mấu goi là thân gì?
A. Thân cỏ
B. Thân gỗ
C. Thân bò
D. Thân rạ
B. Có lá kèm
C. Mô dày là mô sống
CÂU 390: Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét là
loại lá gì?
A. Lá đài
B. Đế hoa
C. Đài hoa
D. Đài phụ
CÂU 393: Tiền khai nào sau đây không có ở đài hoa:
CÂU 395: Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có:
80
D. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng.
A. Bó chồng kép
B. Bó mạch kín
CÂU 397: Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:
A. Không cuống
B. Không lá đài
D. Không có lá bắc
CÂU 398: Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ:
D. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang
CÂU 399: Phiến lá có vết khía vào tận gân lá là loại lá gì?
A. Lá chia
B. Lá thùy
C. Lá xẻ
D. Lá chẻ
A. Lỗ khí
81
B. Lông che chở đa bào
C. Lớp cutin
D. Hoa có 6 nhị
CÂU 401: Cây Ba gạc có 3 lá ở mỗi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì?
A. Mọc cách
B. Mọc đối
D. Mọc vòng
CÂU 402: “Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là:
A. Rễ mút
B. Rễ phụ
C. Rễ khí sinh
D. Rễ bám
82
CÂU 404: Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm:
A. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm
B. Là mô mềm đặc
CÂU 405: Bần và mô che chở: 1. Thuộc cấu tạo cấp 1, 2. Thuộc cấu tạo cấp 2, 3. Do tượng
tầng sinh ra, 4. Do tầng bì sinh sinh ra, 5. Do các tế bào xếp thành dãy xuyên tâm, 6. Có các tế
bào xếp lộn xộn, 7. Vách tế bào tẩm lignin, 8. Vách tế bào tẩm Suberin
A. 1, 3, 5, 7
B. 2, 4, 6, 8
C. 2, 4, 5, 8
D. 1, 3, 5, 8
CÂU 406: Đầu trục mang hoa phình to, hoa không cuống xếp khít nhau, là kiểu cụm hoa
dạng:
A. Đuôi sóc
B. Buồng
C. Đầu
D. Bông
B. Mọc xiên
83
A. Cụm hoa kép
A. Đồng tâm
B. Hướng tâm
C. Xuyên tâm
D. Ly tâm
C. 5 đến 8 nhị
D. 6 nhị xếp trên 2 vòng xen lẽ với các phiến của bao hoa
CÂU 412: Đặc điểm “Hoa thường đều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng, 2 lá
đài vòng ngoiaf ở vị trí trước sau, 4 cánh hoa xếp chéo chữ thập trên 1 vòng, đế hoa mọc dài
thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy” là của họ?
A. Capparidaceae
B. Brassicaceae
84
C. Passifloraceae
D. Amaranthaceae
CÂU 413: Ở họ Clusiaceae, đặc điểm nhị rời gặp ở cây nào?
A. Mesua ferrea
B. Garcinia hanburyi
C. Garcinia delpyana
D. Calophyllum inophyllum
CÂU 414: Đặc điểm họ Moraceae: 1. Cây thường có nhựa mủ trắng, 2. Có lá kèm tồn tại hoặc
đôi khi rụng sớm, 3. Hoa thường nhỏ, lưỡng tính, 4. Bao hoa gồm 4-5 lá đài rời hay dính nhau
ở đáy, 4-5 cánh hoa, 5. Hai lá noãn tạo thành bầu trên 1 ô vì có 1 lá noãn bị trụy, 1 noãn thẳng
đính ở nóc, bầu đôi khi dính với lá đài.
A. 3, 4, 5
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 5
D. 1, 2, 3
A. Chùm
B. Đầu
C. Gié
D. Xim
CÂU 416: Đặc điểm cụm hoa “Xim bò cạp” là của họ nào?
A. Boraginaceae
B. Euphorbiaceae
C. Verbenaceae
85
D. Campunulaceae
CÂU 417: Những họ nào sau đây của lớp Hành (Liliopsida) KHÔNG có gân lá song song?
CÂU 418: Đặc điểm của phân họ Caesalpinioideae: (1) Quả loại đậu, có thể thắt lại ở giữa các
hạt thành tungừ khúc, đôi khi quả chín ở dưới đất, (2) Loài Senna alata (L.) Roxb. thuộc họ
này, (3) Lá mọc đối, kép lông chin 1-2 lần, lá kèm thường tồn tại, (4) Một lá noãn tạo bầu trên
1 ô, đựng nhiều noãn đảo, (5) Thường có 10 nhị xếp trên 2 vòng.
A. 2, 4, 5
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 5
CÂU 419: Ở họ Euphorbiaceae, đặc điểm có ống nhựa mủ và libe trong gặp ở chi nào?
D. Euphorbia, Anthostema
86
CÂU 421: Hoa thức: * ⚥P3+3 A3+3+3+0 G1 là của họ?
A. Lauraceae
B. Arecaceae
C. Poaceae
D. Annonaceae
CÂU 422: Đặc điểm “Bao hoa đủ gồm 5 lá đài thường dính và 5 cánh hoa rời, hoa vô cánh
với 5 lá đài nhưng đôi khi chỉ còn 4, 3 hoặc 2 lá đài, hoa trần’ là của họ nào?
A. Moraceae
B. Urticaceae
C. Euphorbiaceae
D. Myrtaceae
CÂU 423: Đặc điểm “Cây có libe quanh tủy và libe trong gỗ, hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, hoa
cánh dính, 5 nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, 2 lá noãn đôi khi đặt xéo so với mặt
phẳng trước sau của hoa, lá đơn mọc đối, có lá kèm” là của họ nào?
A. Loganiaceae
B. Apocynaceae
C. Convulvulaceae
D. Solanaceae
CÂU 424: Đặc điểm “ Hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá, to, đều, lưỡng tính, đế hoa lồi hình
nón, bao hoa xếp xoắn ốc hay vòng mẫu 3, nhị và nhụy xếp xoắn ốc, có tế bào tiết tinh dầu
trong tất cả các mô mềm” là của họ?
A. Magnoliaceae
B. Lauraceae
C. Annonaceae
D. Piperaceae
87
CÂU 425: Những họ nào sau đây có hoa đơn tính?
CÂU 426: Đặc điểm “Cây có nhựa mủ, hoa đều, đơn tính, cùng gốc hay khác gốc, đĩa mật ở
trong vòng nhị hay đáy bầu, 3 lá noãn tạo bầu trên 3 ô, mỗi ô đựng 1 hay 2 noãn, hạt hay có
mồng” là của họ nào?
A. Clusiaceae
B. Euphorbiaceae
C. Lauraceae
D. Convulvulaceae
A. Polygonaceae
B. Papaveraceae
C. Amaranthaceae
D. Annonaceae
CÂU 428: Đặc điểm “Thân cỏ hay dây leo có cạnh, phiến lá thường có lông nhám và có thùy
chân vịt gân lá chân vịt, hoa đều đơn tính cùng hay khác gốc, mẫu 5” là của hị nào?
A. Moraceae
B. Cucurbitaceae
C. Malvaceae
88
D. Araliaceae
CÂU 429: Những họ nào sau đây có lá đơn mọc đối, không có lá kèm?
A. Iridaceae
B. Amaryllidaceae
C. Liliaceae
D. Amaranthaceae
CÂU 431: Khi gặp cây có đặc điểm: “Hoa thức: * ⚥K(5) C(5) A5 G2, tràng tiền khai vặn, có ống
nhựa mủ thật và libe quanh tủy” là của họ nào?
A. Apocynaceae
B. Loganiaeae
C. Malvaceae
D. Rubiaceae
CÂU 432: Đặc điểm “Dây leo nhờ tua cuốn ở nách lá, hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, có cuống
nhị nhụy, quả nang hay quả mọng” là của họ nào?
A. Passifloraceae
B. Cucurbitaceae
C. Fabaceae
D. Convolvulaceae
89
CÂU 433: Đặc điểm “ Bao hoa gồm 6 phiến cũng màu, 3 lá đài dính với 2 cánh hoa tạo môi
trước, cánh hoa sau tạo môi sau” là của họ?
A. Musaceae
B. Zingiberaceae
C. Orchidaceae
D. Iridaceae
CÂU 434: Đặc điểm họ Lamiaceae: 1. Hoa tự thường là xim đa dạng: xim 2 ngả, xim co, xim
3 hoa, 2. Hoa thức theo kiểu: ↑ ⚥K(5) C5 A4 G2, 3. Cánh hoa thường chia thành 2 môi, 4.
thường có tui tiết tinh dầu trong thân và lá, 5. Lá đơn, mọc đối chéo chữ thập, không lá kèm,
6. Thân và cành có tiết diện vuông.
A. 1, 2, 5, 6
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 1, 3, 5, 6
CÂU 435: Đặc điểm họ Convolvulaceae: 1. Dây leo bằng thân quấn, đôi khi cây bụi có gai,
thường có nhựa mủ trắng, 2. 5 nhị bằng nhau, đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, 3. Có libe
quanh tủy, 4. Hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, có 2 lá bắc con rất rõ, 5. Quả nang, ít khi quả bế, 6.
Hạt không có nội nhũ, mầm cong, lá mầm rộng và xếp nếp.
A. 2, 3, 4, 6
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 3, 4, 5
D. 3, 4, 5, 6
CÂU 436: Đặc điểm “Bộ nhị giống như một cây có nhiều nhánh, mỗi nhánh tận cùng bằng 1 ô
phấn” là của họ?
A. Clusiaceae
90
B. Euphorbiaceae
C. Lauraceae
D. Convolvulaceae
CÂU 437: Đặc điểm của họ Malvaceae: 1. Nhiều nhị dính nhau ở chỉ nhị thành 2 bó bao lấy
bầu và vòi, 2. Có tế bào tiết hoặc túi tiết chất nhầy trong các mô, 3. Gân lá thường chân vịt, 4.
Bao phấn 1 ô, hạt phấn có gai, 5. Tràng tiền khai liên mảnh, 6. Cành non và phiến lá thường
có lông che chở đa bào phân nhánh.
A. 1, 3, 5, 6
B. 3, 4, 5, 6
C. 2, 3, 4, 6
D. 2, 3, 4, 5
CÂU 438: Các đặc điểm “Cây có libe 2 kết tầng, túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào, bao hoa có
thể dính nhau thành 1 chóp và bị hất tung ra ngoài khi nở” là của họ nào?
A. Rutaceae
B. Myrtaceae
C. Malvaceae
D. Lauraceae
CÂU 439: Đặc điểm “Cây gỗ to hay nhỏ hoăcj dây trườn, lá đơn nguyên mọc đối, không lá
kèm, hoa đều, lưỡng tính, mẫu 4 hay 5, bầu dưới 1 ô, cơ cấu có lông tiết, lông che chở, libe
quanh tủy, đôi khi có libe trong gỗ” là của họ?
A. Malvaceae
B. Combretaceae
C. Solanaceae
D. Amanthaceae
91
CÂU 440: Đặc điểm “Bộ nhị giống như một cây có nhiều nhánh, mỗi nhánh tận cùng bằng 1 ô
phấn” là của chi.... họ.....?
A. Chrysanthemum / Asteraceae
B. Ricinus / Euphorbiaceae
C. Phyllanthus / Euphorbiaceae
D. Ricinus / Loganiaceae
CÂU 441: Các đặc điểm sau đây đúng cho họ Solanaceae, NGOẠI TRỪ?
A. Bế tư
B. Hạch con
C. Bế đôi
D. Quả dĩnh
CÂU 443: Các cơ quan sau đây là đặc sắc cho họ Passifloraceae, NGOẠI TRỪ?
A. Tràng phụ
D. Noãn treo
CÂU 445: Đặc điểm nào chứng tỏ họ Annonaceae là một trong những đại diện đầu tiên của
phân lớp Ngọc lan (Magnoliidae)?
A. Hoa mẫu 3
A. Bầu dưới 5 ô
CÂU 447: Các đặc điểm nào sau đây đặc trưng cho họ Chenopodiaceae, NGOẠI TRỪ
C. Lá phủ đầy lông khi khô héo tạo thành lớp phủ màu trắng như bột
A. Hoa trần
CÂU 452: Đặc điểm giúp nhận biết các cây thuộc chi Piper?
94
D. Đính noãn bên
CÂU 454: Mặt cắt ngang bầu noãn cũng góp phần phân biệt họ Scrophulariaceae với họ
Acanthaceae nhờ đặc điểm?
CÂU 455: Cây Phong huệ: Zephyranthes rosea (Spreng.) Lindl. Thuộc họ?
A. Acanthaceae
B. Amaryllidaceae
C. Iridaceae
D. Liliaceae
A. Đại hoàng (Rheum officinale Bail.), Hà thủ ô trắng (Streptocaulon juventas (Lour.)
Merr.)
A. 1, 3, 5, 6
B. 2, 3, 4, 5
95
C. 1, 4, 5, 6
D. 1, 3, 4, 5
CÂU 458: Các loài thuộc họ Rubiaceae: 1. Coffea arabica L., 2. Gardenia angusta (L.) Merr.,
3. Morinda officinalis How., 4. Nerium oleander L., 5. Streptocaulon juventas (Lour.) Merr.,
6. Rubia cordifolia L., 7. Morinda citrifolia L., NGOẠI TRỪ?
A. 1, 5
B. 4, 6
C. 4, 5
D. 3, 7
CÂU 459: Cụm hoa kiểu “Gié không phânh nhánh, mọc ở nách lá hay đối diện với lá, trục
phát hoa thường mập, mỗi hoa mọc ở nách lá bắc xếp theo đường xoắn ốc và thường áp sát
vào trục” là của họ nào?
A. Piperaceae
B. Arecaceae
C. Zingiberaceae
D. Dioscoreaceae
A. Bao hoa thường gồm 2 vòng, mỗi vòng có 3 bộ phận, vòng ngoài là lá đài, vòng
trong là cánh hoa, đài có thể rời hay dính, thường tiền khai liên mảnh, cánh hoa dài, dày,
to và mềm
B. Bao hoa thường gồm 4 vòng, mỗi vòng có 3 bộ phận, 2 vòng ngoài là lá đài, 2 vòng
trong là cánh hoa, đài có thể rời hay dính, thường tiền khai liên mảnh, cánh hoa dài, dày,
to và mềm, đôi khi hoa chỉ có 3 cánh
C. Bao hoa thường gồm 3 vòng, mỗi vòng có 3 bộ phận, vòng ngoài là lá đài, 2 vòng
trong là cánh hoa, đài có thể rời hay dính, thường tiền khai liên mảnh, cánh hoa dài, dày,
to và mềm, đôi khi hoa chỉ có 3 cánh
96
D. Bao hoa thường gồm 2 vòng, mỗi vòng có 3 bộ phận, 2 vòng ngoài là lá đài, vòng
trong là cánh hoa, đài có thể rời hay dính, thường tiền khai liên mảnh, cánh hoa dài, dày,
to và mềm, đôi khi hoa chỉ có 3 cánh
CÂU 461: Đặc điểm họ Magnoliaceae: 1. Gỗ to hay nhỏ, 2. Lá đơn, phiến nguyên hay răng
cưa, có hoặc không có lá kèm, 3. Hoa riêng lẻ ở ngọn, hoa to, đều, lưỡng tính, 4. Đế hoa lõm,
5. Nhiều nhị rời xếp nhiều vòng, 6. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô mềm
A. 1, 2, 5, 6
B. 2, 3, 4, 6
C. 2, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 6
CÂU 462: Đặc điểm của học Arecaceae: 1. Cỏ sống nơi ẩm ướt, sống dai nhờ thân rễ, 2. Lá
mọc chụm ở gốc thân hay mọc cách trên thân cây, bẹ lá phát triển, 3. Bông mo phân nhánh ở
nách lá, hiếm khi ở ngọn thân, 4. Bao hoa 2 vòng, mỗi vòng 3 bộ phận, không phân hóa thành
đài và tràng, 5. Thân không có cấu tạo cấp 2, 6. Hoa cái thường 3 lá noãn, nhưng 2 lá noãn bị
trụy nên quả chỉ có 1 hạt
A. 1, 3, 5, 6
B. 2, 3, 4, 5
C. 2, 3, 4, 6
D. 3, 4, 5, 6
CÂU 463: Đặc điểm “3 nhị, bao phấn đính đáy, cỏ đa niên, thân khí sinh thường đặc, có 3
cạnh, bẹ lá không chẻ dọc” là của họ nào?
A. Poaceae
B. Cyperaceae
C. Iridaceae
D. Liliaceae
CÂU 464: Lá của một loài có lỗ khí kiểu song bào, loài này thuộc họ nào?
97
A. Rubiaceae
B. Apocynaceae
C. Campanulaceae
D. Logniaceae
CÂU 465: Lá của một loài có lỗ khí kiểu dị bào, loài này thuộc họ nào?
A. Brassicaceae
B. Lamiaceae
C. Rubiaceae
D. Apocynaceae
A. Lamiaceae
B. Verbenaceae
C. Acanthaceae
D. Boraginaceae
A. Lamiaceae
B. Verbenaceae
C. Acanthaceae
98
D. Boraginaceae
CÂU 469: Ở họ Euphorbiaceae, đặc điểm có ống nhựa mủ và libe trong gặp ở chi nào?
D. Euphorbiaceae, Anthostema
A. Tế bào tiết tinh dầu riêng rẽ hay xếp thành dải, ống tiết, ống nhựa mủ có đốt, có thể
cứng, tinh thể Calcioxalat
B. Tế bào tiết tinh dầu riêng rẽ hay xếp thành dải, lông tiết, ống nhựa mủ có đốt, có thể
có thể cứngl, tinh thể Calcioxalat
C. Tế bào tiết tinh dầu riêng rẽ hay xếp thành dải, có libe trong
D. Tế bào tiết tinh dầu riêng rẽ hay xếp thành dải, ống tiết, lông che chở hình thoi
A. Ficus - Moraceae
B. Morus - Moraceae
C. Artacapus - Moraceae
D. Hydrocotyle - Apiaceae
CÂU 472: Những họ nào sao đây thuộc lớp Hành (Liliopsida) có hệ gân song song, NGOẠI
TRỪ?
99
CÂU 473: Những họ nào có tràng phụ?
A. Passifloraceae, Amaryllidaceae
B. Mernispermaceae, Amaranthaceae
C. Amarylliddaceae, Euphorbiaceae
D. Passifloraceae, Rosaceae
CÂU 474: Đặc điểm “Cây gỗ nhỏ, to hay dây trườn, lá đơn, nguyên, mọc đối, không lá kèm,
hoa đều, lưỡng tính, mẫu 4 hay 5, bầu dưới 1 ô, cơ cấu học có lông tiết, lông che chở, libe
quanh tủy, đôi khi libe trong gỗ” là của họ nào?
A. Myrtaceae
B. Solanaceae
C. Combretaceae
D. Loganiaceae
CÂU 475: Đặc điểm “Cơ quan tiết gồm ống tiết dầu nhựa trong libe, trụ bì, mô mềm vỏ và mô
mềm tủy, vỏ quả có 1 loại túi tiết gọi là đài nhỏ” là của họ?
A. Araliaceae và Apiaceae
B. Araliaceae và Rutaceae
C. Rhamnaceae và Apiaceae
D. Lamiaceae và Araliaceae
CÂU 476: Những họ nào sau đây có tế bào tiết hay túi tiết tinh dầu?
100
D. Passifloraceae, Amaryllidaceae, Myristicaceae, Magnoliaceae, Rutaceae,
Cucurbitaceae, Malvaceae
CÂU 477: Những cây nào thuộc họ Araceae: 1. Thạch xương bồ (Acorus calamus L.), 2. Cọ
dầu (Elacis guineensis Jacq.), 3. Bạc hà (Alocasia odora (Roxb.) C. Kock.), 4. Môn đốm
(Caladium bicolor (Ait.) Vent.), 5. Bèo cái (Pitsia stratiotes L.), 6, Bèo phấn (Wolffia
schleidenii Miq.)
A. 1, 3, 4, 5
B. 1, 4, 5, 6
C. 3, 4, 5, 6
D. 2, 3, 4, 5
CÂU 478: Đặc điểm họ Lamiaceae: 1. Hoa tự thường là xim đa dạng: Xim 2 ngả, xim co, xim
3 hoa, 2. Cánh hoa thường chia thành 2 môi, 3. Hoa thức theo kiểu: ↑ ⚥K(5) C5 A4 G2, 4.
Thường có túi tiết tinh dầu trong thân và lá, 5. Lá đơn, mọc đối chéo chữ thập, không có lá
kèm, 6. Thân và cành có tiết diện vuông.
A. 1, 2, 5, 6
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 1, 3, 5, 6
CÂU 479: Đặc điểm của họ Convolvulaceae: 1. Dây leo bằng thân quấn, đôi khi cây bụi có
gai, thường có mủ trắng, 2. Năm nhị bằng nhau, đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, 3. Libe
quanh ủy, 4. Hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, có 2 lá bắc con rất rõ, 5. Quả nang, ít khi quả bế, 6.
Hạt không nội nhũ, mầm cong, lá mầm rộng và xếp nếp.
A. 2, 3, 4, 6
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 3, 4, 5
D. 3, 4, 5, 6
101
CÂU 480: Đặc điểm “Hoa thường đều, lưỡng tính, có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng, 2 lá
đài vòng ngoài ở vị trí trước sau, bốn cánh hoa xếp chéo chữ thập trên 1 vòng, đế hoa mọc dài
thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy” là của họ nào?
A. Brassicaceae
B. Capparaceae
C. Passifloraceae
D. Loganiaceae
A. Lá đơn xẻ thùy chân vịt, mọc cách hay mọc đối, không có lá kèm
B. Lá kép, mọc cách hay mọc đối, có lá kèm đôi khi rụng sớm
C. Lá đơn, mọc cách hay mọc đối, có lá kèm đôi khi rụng sớm
CÂU 482: Đặc điểm “Dây leo bằng tua cuốn ở nách lá do cành biến đổi, lá bắc hình lá hay
hình sợi có thể tạo thành tổng bao, đế hoa kéo dài thành cuống nhị nhụy, 5 lá đài, 5 cánh hoa,
gốc cánh hoa có những phụ bộ hình bản hẹp tạo thành 1 hay nhiều vòng” là của họ nào?
A. Passifloraceae
B. Cucurbitaceae
C. Polygonaceae
D. Dioscoreaceaa
CÂU 483: Đặc điểm “Lá mọc cách không có lá kèm, phiến nguyên, ít khi có răng cưa hay
thùy chân vịt, thân và lá có nhiều lông nhám, quả hạch hay quả bế 4” là của họ?
A. Lamiaceae
B. Boraginaceae
C. Cucurbitaceae
D. Urticaceae
102
CÂU 484: Đặc điểm lá của họ Poaceae?
A. Lá mọc cách, xếp thành 2 dãy, phiến nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá chẻ
dọc, có lưỡi nhỏ
B. Lá mọc cách, xếp thành 2 dãy, phiến nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá không
chẻ dọc, không có có lưỡi nhỏ
C. Lá mọc cách, xếp thành 3 dãy, phiến nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá chẻ
dọc, có lưỡi nhỏ
D. Lá mọc cách, xếp thành 3 dãy, phiến nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá không
chẻ dọc, không có lưỡi nhỏ
C. 5 nhị thụ, rời, đính trên 2 vòng, nhị đối diện môi sau bị lép, chỉ nhị mảnh
D. 1 nhị thụ, bao phấn 2 ô hướng trong, chỉ nhi hình lòng máng ôm lấy vòi nhụy
CÂU 486: Đặc điểm bao hoa “6 phiến cùng dạng cánh hoa, dính nhau thành ống dài, ít khi
rời, có thể có tràng phụ” là của họ?
A. Amaryllidaceae
B. Liliaceae
C. Cyperaceae
D. Poaceae
CÂU 487: Đặc điểm “Cỏ đa niên nhờ thân rễ, hành hay củ, lá gấp theo chiều dọc, lá ngoài úp
lên lá phía trong, bao hoa 6 phiến cùng màu, dính nhau ở đáy” là của họ nào?
A. Iridaceae
B. Cyperaceae
C. Liliaceae
103
D. Amaryllidaceae
CÂU 488: Đặc điểm “Bộ nhị gồm 10 nhị dính thành 1 ống xẻ phía sau hay 9 nhị dính 1 nhị
rời” là của họ nào?
A. Fabaceae
B. Caesalpinioideae
C. Mimosoideae
D. Faboideae
CÂU 489: Đặc điểm “Cây có libe 2 kết tầng, túi tiết tinh dàu kiểu ly bào, bao hoa có thể dính
nhau thành chóp và bị hất tung ra ngoài khi nở” là của họ nào?
A. Myrtaceae
B. Rutaceae
C. Malvaceae
D. Lauraceae
CÂU 490: Đặc điểm “Lá đơn hay kép lông chim 1 lần, cuống chung đôi khi có cánh, hoa tự là
tán, xim, chùm, nhị luôn rời, bộ máy dinh dưỡng có vị đắng” là của họ nào?
A. Rutaceae
B. Simaroubaceae
C. Euphorbiaceae
D. Araliaceae
CÂU 491: Đặc điểm họ Verbenaceae: 1. Cây gỗ to hay nhỏ, cây bụi có khi dây trườn hay cỏ,
cành non thường có tiết diện vuông, 2. Hoa mọc riêng lẻ, hay tụ thành chùm, gié, xim, đôi khi
có dạng ngù ở cành hay nách lá, 3. Thường có lông tiết tinh dầu, 4. Quả bế tư trong đài còn
lại, 5. Loài Barleria lupulina Lindl. thuộc họ này.
A. 1, 2, 3
B. 3, 4, 5
104
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 5
A. Bộ nhị 4 dài gồm 2 nhị gắn ở 2 bên thuộc vòng ngoài, 4 nhị dài đính thành 2 cặp ở
trước sau thuộc vòng ngoài
B. Bộ nhị 4 dài gồm 2 nhị gắn ở 2 bên thuộc vòng ngoài, 4 nhị dài đính thành 2 cặp ở
trước sau thuộc vòng trong
C. Bộ nhị 4 dài gồm 2 nhị gắn ở 2 bên thuộc vòng ngoài, 4 nhị dài đính thành 2 cặp ở 2
bên thuộc vòng trong
D. Bộ nhị 4 dài gồm 2 nhị gắn ở 2 bên thuộc vòng ngoài, 4 nhị dài đính thành 2 cặp ở 2
bên thuộc vòng ngoài
CÂU 494: Đặc điểm bộ nhụy “3 lá noãn tạo thành bầu dưới 1 ô, đính noãn mép, có trục hợp
nhụy” là của họ?
A. Musaceae
B. Cucurbitaceae
C. Zingiberaceae
D. Orchidaceae
CÂU 495: Những họ nào sau đây có thân khí sinh là thân giả do bẹ lá tạo thành?
CÂU 496: Những họ nào sau đây có dạng sống là cỏ sống nhiều năm nhờ hành hay thân rễ?
CÂU 497: Họ nào có dạng sống là dây leo nhờ tua cuốn do lá bắc con tạo thành?
A. Cucurbitaceae
B. Menispermaceae
C. Dioscoreaceae
D. Passifloraceae
CÂU 498: Họ nào có thân và cành có tiết diện hình vuông, đài và tràng thường chia thành 2
môi?
A. Acanthaceae
B. Scrophulariaceae
C. Verbenaceae
D. Lamiaceae
B. Bế đôi
C. Quả dĩnh
D. Đại tụ
CÂU 501: Các cơ quan sau đây đặc sắc cho họ Passifloraceae, NGOẠI TRỪ?
A. Tràng phụ
CÂU 502: Mô cứng là 1 loại mô nâng đỡ, cấu tạo bởi những tế bào?
CÂU 504: Các đặc điểm đều của họ Araliaceae, NGOẠI TRỪ?
A. Bầu dưới 5 ô
107
D. Cụm hoa là tán
CÂU 506: Kiểu tràng nào của cây Papaver somniferum L.?
A. Rubiaceae
B. Acanthaceae
C. Verbenaceae
D. Lamiaceaee
108
B. Artemisia vulgaris L. Papaveraceae
A. Lá mập, dày, mặt cắt tam giác, xếp thành bó ở ngọn thân
D. Nhị đính trên ống bao hoa, bao phấn hướng ngoài
C. Bộ nhị 2 trội
A. Brassicaceae
B. Lamiaceae
C. Apocynaceae
D. Zingiberaceae
109
CÂU 514: Chi nào ở họ Acanthaceae có 2 lá bắc con to làm thành 1 bao giống như đài?
A. Acanthus
B. Rhinacanthus
C. Thunbergia
D. Allium
CÂU 515: Họ nào có hoa vô cánh, mầm cong hình móng ngựa?
A. Amaranthaceae
B. Loganiaceae
C. Rubiaceae
D. Araceae
CÂU 516: Đặc điểm nào giúp xác định cây cỏ xước (Achyranthes aspera L.) thuộc họ
Amaranthaceae?
D. Chỉ nhị rời hoặc dính nhau ở đáy, hạt không nội nhũ
C. 2 vòng mẫu 5
CÂU 519: Chi nào trong họ Anacardiaceae có hoa 1-2 nhị thụ?
A. Mangifera
B. Anacardium
C. Pistacia
D. Gluta
CÂU 520: Họ nào có hoa kiểu vòng xoắn, hạt có vỏ cứng và láng, nội nhũ to, xếp nếp?
A. Magnoliaceae
B. Annonaceae
C. Papaveraceae
D. Dioscoreaceae
CÂU 521: Đặc điểm nào của họ Apiaceae khác với các họ khác trong lớp Ngọc lan?
B. Quả bế tư
CÂU 522: Cây nào có đặc điểm: Đầu bao phấn có phụ bộ hình sợi dài, họng tràng có vảy, hạt
có chùm lông?
A. Nerium oleander L.
B. Heliumtropium indicum L.
C. Nicotiana tabacum L.
CÂU 523: Họ nào sau đây có thân mập, không có lá nhưng có gai như các loài xương rồng?
111
A. Euphorbiaceae, Malvaceae
B. Campanulaceae, Apocynaceae
C. Euphorbiaceae, Apocynaceae
D. Brassicaceae, Euphorbiaceae
CÂU 524: Đặc điểm nào của họ Araceae khác với đặc điểm chung của lớp Hành?
A. Có bẹ chìa
B. Có lưỡi nhỏ
C. Cuống lá dài
D. Có lá kèm
CÂU 527: Vị trí nào ĐÚNG cho cây Codonopsis javanica (Blume) Hook. f.?
112
D. Mimosoideae → Mimosaceae → Campanuleae → Codonopsis
CÂU 529: Họ nào hạt có áo hạt, bộ máy dinh dưỡng chứa ống tiết resin?
A. Anacardiaceae
B. Clusiaceae
C. Passifloraceae
D. Zingiberaceae
CÂU 530: Họ nào là cây leo bằng thân quấn, có nhựa mủ trắng, cụm hoa là xim ngắn?
A. Solanaceae
B. Convolvulaceae
C. Dioscoreaceae
D. Menispermaceae
CÂU 531: Cây trong họ nào đính noãn trung trụ sau chyển thành trắc mô đặc biệt?
A. Passifloraceae
B. Zingiberaceae
C. Cucurbitaceae
D. Lauraceae
113
B. Thân khí sinh thường đặc, 3 cạnh
C. Lá xếp thành 3 dãy, lưỡi nhỏ có khi là 1 lằn lông bẹ lá chẻ dọc
CÂU 533: Họ nào cây dạng giống như xương rồng, có nhựa mủ và hoa đơn tính?
A. Euphorbiaceae
B. Papaveraceae
C. Apocynaceae
D. Scrophulariaceae
CÂU 534: Đặc điểm nào của cây Hòe (Sophora japonica) giúp xác định cùng họ với cây So
đũa (Sesbania grandiflora)?
B. Hoa của cây Mentha arvensis L. có tràng hình môi kiểu 2/3
A. Veronica có có 2 nhị
B. Verbascum có 6 nhị
C. Antirrhinum có 10 nhị
B. Cây gỗ có mùi thơm do các tế bào tiết tinh dầu trong mô mềm
D. Lá noãn nhiều, xếp vòng như ngôi sao, mỗi lá noãn chứa 1 noãn
CÂU 538: Các họ Magnoliaceae, Annonaceae, Ranunculaceae có chung đặc điểm gì?
C. Cánh hoa là do những biến đổi của những nhị phía ngoài cùng
A. Phiến nguyên, dày, bóng láng, gân lá hình chân vịt, các gân chính nổi rõ
D. Hoa đực có 6-20 nhị, chỉ nhị dính liền nhau thành 1 cột ở giữa
A. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô mềm, có dịch màu đỏ tươi hay màu vàng
B. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô mềm, vài chi có tế bào tiết chất nhầy, trụ bì
hóa mô cứng ở thân gồm tế bào mô cứng và và sợi, có sợi libe 2
A. Tế bào tiết tinh đâu riêng rẽ hay xếp thành dãy, lông tiết, có thể có thể cứng, tinh thể
CaC2O4
115
B. Tế bào tiết tinh dầu riêng rẽ hay xếp thành dãy, ống tiết, lông che chở hình thoi
C. Tế bào tiết tinh dầu riêng rẽ hay xếp thành dãy, ống tiết, ống nhựa mủ có đốt, có thể
có thể cứng, tinh thể CaC2O4
D. Tế bào tiết tinh dầu riêng rẽ hay xếp thành dải, ống tiết, có libe trong
CÂU 542: Lá của 1 loài có kiểu lỗ khí song bào, loài này thuộc họ nào?
A. Apocynaceae
B. Rubiaceae
C. Loganiaceae
D. Campanulaceae
B. Lá đài thường giảm, đài có thể phát triển cùng với quả, các cánh hoa dính thành ống
đều hay không đều dạng lưỡi hay môi
C. Lá đài thường giảm, đài có thể phát triển cùng với quả, 5 cánh hoa rời
D. Lá đài dính thành ống ngắn, trên chia 5 răng, các cánh hoa dính thành ống đều hay
không đều thành dạng lưỡi hay môi
A. Coffea
B. Cinchona
C. Rubia
D. Morinda
CÂU 545: Đặc điểm họ Capparaceae: 1. Hoa thường đều, lưỡng tính, không có lá bắc, 2. Bốn
lá đài xếp thành 2 vòng, 2 lá đài vòng ngoài xếp vị trí trước sau, 3. Bốn cánh hoa xếp chéo
chữ thập trên 1 vòng, 4. Có tế bào chứa Myrosin, 5. Đế hoa mọc dài thành cuống nhị nhụy, 6.
116
Sáu nhị, 4 nhị dài chia thành 2 cặp ở vị trí trước sau thuộc vòng trong, 2 nhị ngắn ở 2 bên
thuộc vòng ngoài
A. 3, 4, 5, 6
B. 1, 2, 3, 5
C. 2, 3, 4, 6
D. 2, 3, 4, 5
A. Lá kép, mọc cách hay mọc đối, có lá kèm đôi khi rụng sớm
B. Lá đơn, mọc cách hay mọc đối, có lá kèm đôi khi rụng sớm
C. Lá đơn xẻ thùy chân vịt, mọc cách hay mọc đối, không lá kèm
D. Lá kép lông chim 1 lần, mọc cách hay mọc đối, không lá kèm
A. Bế
B. Loại cải
C. Hạch
D. Nang
C. 6 nhị dính trên 2 vòng, xen kẽ với các phiến của bao hoa
CÂU 552: Đặc điểm “Lá mọc cách không có lá kèm, phiến nguyên, ít khi có răng của hay
thùy chân vịt, phiến lá có nhiều lông nhám, quả hạch hay quả bế tư” là của họ?
A. Boraginaceae
B. Cucurbitaceae
C. Lamiaceae
D. Brassicaceae
CÂU 553: Lá của 1 loài có lỗ khí kiểu dị bào, loài này thuộc họ nào?
A. Capparaceae
B. Brassicaceae
C. Convolvulaceae
D. Musaceae
118
CÂU 554: Đặc điểm bao hoa: “6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, dính thành ống dài, ít khi
rời, có thể có tràng phụ” là của họ nào?
A. Liliaceae
B. Iridaceae
C. Amaryllidaceaea
D. Dioscoreaceae
B. 5 nhị thụ, rời, đính trên 2 vòng, nhị đối diện môi sau bị lép, chỉ nhị mảnh
C. 1 nhị thụ, bao phấn 2 ô hướng trong, chỉ nhị hình lòng máng ôm lấy vòi nhụy
B. Cỏ hai có một năm phát triển dinh dưỡng, một năm sinh sản
119
C. Cỏ đa niên có phần thân trên mặt đất sống nhiều năm, phần ngầm thay mới mỗi năm
CÂU 559: Chọn các chiều cao tương ứng cho các cây sau:
(1) Cây gỗ vừa, (2) Cây gỗ nhỏ, (3) Cây gỗ (a) Dưới 15 m, (b) Từ 1 – 4m, (c) 15 – 25m,
to, (4) Cây bụi, (5) Cây nhỏ, (6) Cây bụi nhỏ, (d) Trên 25m, (e) Dưới 7m, (f) Trên 30m, (g)
(7) Cây bụi leo Dưới 4m, (h) Dưới 1m
A. Lá
B. Cành
C. Tế bào biểu bì
CÂU 561: Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng cho họ:
A. Cyperaceae
B. Lamiaceae
C. Cucurbitaceae
D. Dioscoreaceae
CÂU 562: Tiết diện thân hình vuông đặc trưng cho họ:
A. Cyperaceae
B. Lamiaceae
C. Cucurbitaceae
120
D. Dioscoreaceae
CÂU 563: Tiết diện thân hình ngũ giác đặc trưng cho họ:
A. Cyperaceae
B. Lamiaceae
C. Cucurbitaceae
D. Dioscoreaceae
CÂU 564: Tiết diện thân dẹt đặc trưng cho họ:
A. Cói
B. Hoa môi
C. Bầu bí
D. Quỳnh
C. Chồi bên khi phát triển có thể cho cành hoặc hoa
D. Cành có các bộ phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi bên
CÂU 566: Góc giữa cành và thân rất nhỏ như cây............, vuông như cây............, góc tù như
cây............
CÂU 567: Thiên môn đông, Măng tây có diệp chi, đó là:
CÂU 568: Cành có thể biến đổi thành: (1) Gai, (2) Diệp chi, (3) Tua cuốn
A. (1)
B. (1), (2)
C. (2)
C. Chồi ngọn thân cấu tạo bởi chóp chồi úp lên đỉnh sinh trưởng
D. Vùng sinh trưởng còn đặt ở lóng đối với một số loài
A. Các lóng ở gần ngọn có thể tiếp tục mọc dài ra ở một số loài
B. Chồi bên giống chồi ngọn nhưng mọc ở nách lá, phát triển cho lá chính thức
D. Góc giữa cành và thân thay đổi với các loài khác nhau
A. Thân chính có thể phân nhánh cho thân cấp 2, cấp 3... gọi là cành
B. Cành bao giờ cũng mọc ở nách lá phát sinh từ chồi bên
C. Mô phân sinh lóng quyết định cách phân nhánh của thân
D. Thân thường phân nhánh theo kiểu xim hoặc kiểu chùm
122
CÂU 572: Cách phân nhánh kiểu chùm của thân:
B. Trong lúc thân chính tăng trưởng, các chồi bên xuất hiện tuần tự từ chồi ngọn phía
trên xuống
C. Khi chồi ngọn ngừng phát triển, nhiều chồi bên cho cùng lúc những nhánh mọc
ngang
D. Nếu chồi ngọn bị hư, chồi bên kế cận cho một nhánh mọc lên, tạo thành một trục
khác so với ban đầu
CÂU 573: Chọn câu sai về cách phân nhánh kiểu xim của thân:
A. Thân cây tận cùng bằng một chồi ngọn và mang một lá ở bên, nách lá này có một
chồi 2
B. Kiểu xim một ngả có thân phân nhánh dạng cộng trụ
C. Chồi 2 phát triển thành nhánh khi chồi ngọn bị trụy hay cho hoa
CÂU 574: Chọn câu SAI về phân loại thân cây địa sinh:
A. Thân địa sinh gồm thân rễ, thân củ, thân hành
B. Thân rễ có mang chồi gồm chồi ngọn, chồi nách nhưng không có rễ phụ
C. Su hào là thân củ
D. Thân hành gồm thân hành áo, thân hành vảy, thân hành đặc
B. Từ thân rễ lên một hay nhiều cành khí sinh vào mỗi năm
C. Sự sinh ra cành khí sinh có hai kiểu: trục đơn và trục hợp
123
CÂU 576: Thân hành:
B. Xung quanh thân hành mang những lá biến đổi chứa nhiều chất dự trữ
C. Thân hành áo có các lá mọng nước úp lên nhau kiểu lợp ngói
D. Thân hành vảy có các vảy ngoài cùng khô, chết, tạo thành một áo che chở các phần
bên trong
C. Su hào là thân củ
CÂU 578: Cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc lan:
B. Biểu bì cấu tạo bởi lớp tế bào sống, có thể chứa lục lạp và tinh bột
D. Vỏ cấp giới hạn bên ngoài là biểu bì, bên trong là nội bì
A. Chóp rễ
D. Cả A và C
A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào có chức năng che chở đầu ngọn rễ
B. Chiều dài vùng lông hút luôn không đổi đối với từng loài
CÂU 585: Trong vùng hóa bần, các rễ con mọc dài ra và mang đầy đủ các bộ phận như rễ cái.
Đặc điểm này có ở:
125
A. Ngành Thông
C. Lớp Hành
D. A và B đúng
A. Ngành Thông
C. Lớp Hành
D. A và B đúng
A. Ngành Thông
C. Lớp Hành
D. A và B đúng
C. Các rễ con to gần bằng nhau và gần bằng rễ cái nên khó phân biệt
126
D. Rễ phụ ở cây Đa là rễ bất định
B. Không có chóp rễ
A. Chóp rễ
D. Cả A và C
CÂU 592: Cắt ngang rễ non lớp Ngọc lan ta thấy cấu tạo của rễ:
CÂU 593: Chọn câu sai về cấu tạo tầng lông hút ở rễ non cây lớp Ngọc lan:
D. Tế bào lông hút có không bào to, nhân ở chân lông hút
CÂU 594: Chọn câu sai về ngoại bì ở rễ cây lớp Ngọc lan:
127
B. Lộ ra khi lông hút rụng đi
C. Gồm một hay nhiều lớp tế bào tẩm chất bần nhưng có thể còn vách cellulose
D. Sự tẩm chất bần ở tế bào ngoại bì thực hiện ngay dưới tầng lông hút làm lông hút
chết đi
A. Thủy sinh
B. Địa sinh
C. Khí sinh
D. A và B đúng
CÂU 597: Chọn câu sai về mô mềm vỏ ở rễ non lớp Ngọc lan:
C. Mô mềm vỏ ngoài xếp xuyên tâm, mô mềm vỏ trong xếp lộn xộn
CÂU 598: Khi lông hút rụng đi, tầng tẩm chất bần xuất hiện thì rễ cây hô hấp và trao đổi nhờ:
A. Những tế bào chưa chết còn lại của tầng lông hút
B. Bì khổng
C. Cả A và C
CÂU 601: Chọn câu sai về bó dẫn ở rễ cấp 1 cây lớp Ngọc lan:
B. Gỗ 1 có mặt cắt tam giác, đỉnh quay ra ngoài, gồm mạch gỗ hướng tâm và mô mềm
gỗ
C. Libe 1 có mặt cắt hình bầu dục, sát trụ bì, phân hóa hướng tâm như gỗ 1
B. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ
129
C. Có bần ở rễ
CÂU 604: Rễ cây lớp Hành: (1) Rễ láng, (2) Thường không có cấu tạo cấp 2, (3) Có tầng
suberoid, (4) Nội bì đai Caspary, (5) Nội bì tẩm chất suberin, (6) Nội bì tẩm chất gỗ hình
móng ngựa, (7) Thường thiếu trụ bì, (8) Hậu mộc không liên quan tiền mộc, (9) Tầng hóa bần
gồm nhiều lớp tế bào tẩm suberin xuyên tâm
CÂU 606: Ở rễ của Lan............ có tầng............ chịu sự biến đổi đặc biệt của nhiều lớp tế bào
chết vách tẩm suberin, trên vách có những vân hình xoắn hay mạng. Đó gọi là........... đảm
nhiệm chức năng của.............
C. Là vỏ chết
C. Có bần ở rễ
A. Mạch rây
B. Tế bào kèm
C. Sợi libe
D. Tia libe
131
A. Đi xuyên qua các vòng libe 2 và gỗ 2
C. Đảm nhiệm sự trao đổi chất từ tủy đến các mô bên ngoài
A. Mạch xoắn
C. Rễ mọc trong nước có nhiều lông hút lấy muối khoáng từ nước, mô mềm có khuyết
to
A. Tượng tầng
B. Rễ phụ
D. Trụ bì
CÂU 616: Củ cà rốt là do sự phì đại của............, củ cải trắng là do sự phì đại của............, củ
mì là do sự phì đại của............, củ dền là do............
A. Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3, Gỗ 2
132
C. Gỗ 2, Mô cấp 3, Gỗ 2, Gỗ 2
D. Libe 2, Gỗ 2, Gỗ 2, Mô cấp 3
CÂU 617: Trong cấu tạo cấp 3, tượng tầng phụ xuất hiện:
A. Tượng tầng
B. Rễ phụ
D. Trụ bì
CÂU 621: Rễ con phát sinh từ cụm tế bào sinh rễ, là những tế bào còn tính phôi sinh của
............
133
A. Tầng lông hút
B. Tủy
C. Nội bì
D. Trụ bì
CÂU 622: Trong quá trình hình thành rễ con, túi tiêu hóa có nguồn gốc là các tế bào............
để tiêu hóa các tế bào vùng vỏ của rễ cái trước ngọn rễ con:
A. Tủy
B. Trụ bì
C. Nội bì
D. Mô mềm vỏ trong
CÂU 623: Khi số bó gỗ ở rễ mẹ trên 2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ, khi số bó gỗ ở rễ mẹ có
2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ:
B. Cỏ hai có một năm phát triển dinh dưỡng, một năm sinh sản
134
C. Cỏ đa niên có phần thân trên mặt đất sống nhiều năm, phần ngầm thay mới mỗi năm
A. Lá
B. Cành
C. Tế bào biểu bì
C. Chồi bên khi phát triển có thể cho cành hoặc hoa
D. Cành có các bộ phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi bên
CÂU 628: Gai bưởi, gai bồ kết là do............ biến đổi thành
CÂU 629: Cành có thể biến đổi thành: (1) Gai, (2) Diệp chi, (3) Tua cuốn
A. (1)
B. (1), (2)
C. (2)
CÂU 630: Thành phần chủ yếu nhất của phiến giữa:
135
A. Cellulose
B. Hemicellulose
C. Pectin
D. Lignin
CÂU 631: Đặc điểm của quả nang: 1. Quả khô không khai, 2. Quả khô tự khai, 3. Quả cấu tạo
bởi 1 hay nhiều lá noãn rời, 4. Quả cấu tạo bởi 1 hay nhiều lá noãn dính liền, 5. Khi chín, vỏ
quả khô lại, 6. Bầu noãn cấu tạo bởi 1 hay nhiều ô
A. 1, 3, 5, 6
B. 2, 4, 5, 6
C. 2, 3, 5, 6
D. 1, 4, 5, 6
CÂU 632: Thứ tự xuất hiện của các thành phần vách tế bào:
D. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng
136
C. Đạo
A. Vách sơ cấp
B. Phiến giữa
A. Phiến giữa
B. Vách sơ cấp
B. Tế bào chết đi
137
A. Sự tăng tiết cellulose
C. Hạt cải
CÂU 641: Sự hóa khoáng xảy ở bộ phận nào của Lúa, và chất được tẩm là:
A. Thân - SiO2
B. Lá - CaCO3
C. Thân - CaCO3
D. Lá - SiO2
A. SiO2
B. CaCO3
C. SiO2, CaCO3
D. CaC2O4
A. Là chất suberin
138
D. Tất cả đều đúng
CÂU 644: Suberin đóng trên vách tế bào tạo thành những lớp kế tiếp tạo:
A. Lớp bần và lỗ vỏ
B. Lớp bần
D. Cả B và C
A. Sự hóa bần
B. Sự hóa khoáng
C. . Sự hóa gỗ
D. Sự hóa sáp
A. Sự hóa bần
B. Sự hóa sáp
C. Sự hóa nhầy
D. Sự hóa cutin
A. Sự hóa bần
139
B. Sự hóa sáp
C. Sự hóa nhầy
D. Sự hóa cutin
A. Cấu tạo bởi các tế bào non ở trạng thái phân sinh
B. Tế bào mô phân sinh có vách mỏng bằng cellulose, đạo tế bào nhỏ
140
CÂU 653: Chọn phát biểu sai về mô phân sinh ngọn:
B. Tế bào hoàn toàn đẳng kính, nhân to ở trung tâm, tỉ lệ nhân – bào chất rất cao
A. Có ở lớp Hành
D. Đảm nhiệm sự tăng trưởng chiều ngang và chiều cao của thân, rễ
D. Lớp tế bào sinh trước phân hóa xuyên tâm rõ hơn lớp sinh sau
141
C. Tượng tầng
C. Chất nguyên sinh có thể còn hay mất (khi vách có tẩm gỗ)
142
A. Đặt ngay dưới biểu bì của lá và thân cây non
D. Mô mềm xốp kích thước không đều, để những khuyết chứa đầy tinh bột
CÂU 663: Trong mô mềm dự trữ ở Thầu dầu chứa nhiều hạt alơron, bản chất của hạt alơron
là:
A. Lipid
B. Protid
C. Saccharose
D. Tinh bột
B. Lipid, Protid
B. Cấu tạo bởi một lớp tế bào phủ bên ngoài cơ quan
C. Có lớp cutin dày đối với cây khí hậu khô, lớp cutin mỏng đối với cây sống nơi ẩm
ướt
143
C. Có thể vách hóa mô cứng
A. Húng chanh
B. Bụp
C. Trúc đào
D. Thông
C. Mô phân sinh
D. Các tế bào sinh ra cùng tế bào lỗ khí nhưng không phân hóa thành tế bào lỗ khí
144
A. Nhiều ở mặt dưới
B. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia
D. Nhiều tế bào bạn hình dạng khác nhau, xếp không trật tự quanh lỗ khí
C. Luôn mở
145
D. Tất cả đều đúng
A. Acid Formic
B. Acid Acetic
C. Acid Oxalic
D. Acid Vinamic
A. Lá biển đổi
C. Vách ngoài và vách bên dày hơn, vách trong vẫn mỏng bằng cellulose
D. Tế bào biểu bì có hình chữ nhật, đa giác và có các khoảng gian bào nhỏ
A. Silic
B. Sáp
C. Vôi
D. Tanin
CÂU 680: Tế bào biểu bì không chứa chất nào sau đây:
A. Lục lạp
146
B. Flavon, anthocyan
B. Biểu bì
C. Chóp rễ
D. Cả A và C
A. Tầng suberin
B. Tầng suberoid
D. Cả B và C đều đúng
D. Tế bào chết
147
CÂU 685: Chọn câu sai về thụ bì:
A. Vỏ chết
C. Rộp rồi bong ra khỏi cây hoặc vẫn dính vào cây
D. Vỏ noãn ngoài và trong biến thành vỏ hạt, hoặc chỉ vỏ noãn ngoài, hoặc cả 2 vỏ tiêu
biến
CÂU 687: Hình bên là cách sắp xếp của các tế bào bạn xung quanh tế bào lỗ khí theo kiểu:
A. Dị bào
B. Hỗn bào
C. Vòng bào
D. Trực bào
CÂU 688: Kiểu sắp xếp các tế bào bạn ở hình bên theo thứ tự là:
CÂU 689: Lá nổi trên mặt nước có lỗ khí ở ........., lá chìm dưới nước .........
D. Mặt trên – cần nhiều lỗ khí để trao đổi khí và phân bố đều hai mặt lá
A. Bao hoa
B. Đài phụ
C. Tràng phụ
A. Chỉ có bộ nhụy
B. Chỉ có bộ nhị
A. Buồng
B. Đuôi sóc
C. Bông mo
D. Gié
CÂU 694: “Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là:
149
A. Rễ mút
B. Rễ khí sinh
C. Rễ phụ
D. Rễ bám
CÂU 695: Thân ngắn ở dưới đất có mang những lá mọng nước là thân gì?
A. Thân củ
B. Thân hành
C. Thân rễ
CÂU 696: “Thân hình trụ, không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn” là:
A. Thân gỗ
B. Thân cột
C. Thân bò
D. Thân leo
CÂU 697: Đặc điểm nào sau đây không phải của “thân hành”:
A. Mang rễ ở dưới
150
D. Mọc xiên
CÂU 699: “Phiến chung, gắn kết 2 tế bào liền kề, thành phần cơ bản gồm chất pectin, có thể
kết hợp calci” là đặc điểm của:
A. Phiến giữa
B. Vách tế bào
C. Vách sơ cấp
CÂU 700: Chọn phát biểu SAI khi nói về “LÔNG CHE CHỞ”
A. Tăng cường nhiệm vụ bảo vệ, giảm bớt sự thoát hơi nước
CÂU 701: “Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song với
trục của cơ quan, có chức năng: dẫn nhựa” là đặc điểm của mô nào?
A. Mô dẫn
B. Mô phân sinh
C. Mô mềm
D. Mô che chở
CÂU 702: “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp nhau
thành dãy dọc trong cây” là đặc điểm của?
A. Mạch thông
B. Mạch ngăn
C. Mạch rây
D. Mạch chấm
151
CÂU 703: Rễ cây họ Orchidaceae thuộc kiểu?
A. Rễ khí sinh
B. Rễ hô hấp
C. Rễ bám
D. Rễ ký sinh
CÂU 704: Mô mềm ở giữa các bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là
A. Tia ruột
B. Tượng tầng
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
CÂU 705: Cây họ lúa có cấu tạo thân rỗng ở phần lóng và đặc ở phần mấu, đây là kiểu thân?
A. Thân rạ
B. Thân cột
C. Thân cỏ
D. Thân bụi
A. Thân củ
C. Thân rễ
D. Thân giả
CÂU 707: Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:
A. Lục bì và bần
152
C. Lục bì và mô mềm ruột
D. Libe và bần
CÂU 708: Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
C. Libe và gỗ xen kẽ
CÂU 709: Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:
A. Mô cứng
B. Bó libe-gỗ
D. Mô mềm ruột
A. Họ Rau răm
B. Họ bông
C. Họ lúa
D. Họ Hoa hồng
A. Bẹ lá
B. Lưỡi nhỏ
C. Lá kèm
D. Bẹ chìa
153
A. Lá đơn: cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang lá phiến lá và 1 lá chét
C. Phân biệt các lá đơn dựa vào hình dạng toàn bộ phiến lá, mép lá, gốc lá và đầu ngọn
lá
D. Dựa vào kiểu sắp sắp xếp của các lá chét đều so với cuống chính, phân biệt lá kép
lông chim và lá kép chân vịt.
CÂU 713: Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành:
A. Gai
B. Vẩy
C. Tua cuốn
D. Lá bắc
B. Mọc so le
C. Mọc đối
D. Mọc vòng
CÂU 715: Cấu tạo giai phẫu của lá khác với thân và rễ ở đặc điểm nào
D. Cả 3 ý trên
CÂU 716: Đặc điểm hình thái lá cây lớp Ngọc Lan
154
C. Không có cuống lá, gân lá song song
CÂU 718: Đài hoa phát triển cùng với quả gọi là
C. Đài phụ
CÂU 719: Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là
A. Đài phân
C. Đài hợp
A. Hoa đực
B. Hoa cái
155
A. Số lượng lá noãn ở Lớp Ngọc lan thường là 3
C. Bộ nhụy có thể cấu tạo bởi một hay nhiều lá noãn rời hay dính liền nhau
D. Nhụy cấu tạo gồm 3 phần: Bầu; Vòi nhụy; Đầu nhụy
CÂU 722: “Đầu cành mang hoa không kết thúc bởi một hoa, nên sự phát triển của cành đó
không bị hạn chế” gọi là:
CÂU 723: Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết hoa thức?
CÂU 724: Chữ viết “k” trong công thức hoa có nghĩa là
A. Đài phụ
B. Tràng hoa
C. Đài hoa
D. Bộ nhụy
B. 3 lá noãn, bầu 3 ô
C. Bầu 3 ô dính
D. 3 noãn dính
CÂU 728: Sau khi thụ phấn, hoa có các lá noãn rời sẽ tạo thành
A. Quả tụ
CÂU 729: Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:
A. Đậu
B. Cải
C. Bí
D. Nang
CÂU 730: Những quả được sinh bởi 1 cụm hoa gọi là
A. Quả phức
157
B. Quả đơn tính sinh
D. Quả tụ
CÂU 731: Sau khi thụ phấn, bộ phận nào được biến đổi thành hạt
A. Noãn
B. Bao phấn
C. Nhụy
D. Vỏ noãn
B. Sau khi thụ phấn, tế bào khởi đầu của nội nhũ phân chia và phát triển thành nội nhũ.
C. Nội nhũ là khối dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi cây khi cây mới nảy mầm
D. Hạt có nội nhũ: Hai lá mầm là hai phiến mỏng đặt úp mặt vào nhau
CÂU 733: Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:
A. Loài
B. Chi
C. Bộ
D. Ngành
159
D. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây.
CÂU 741: “Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào:
A. Mép phiến lá
B. Ngọn lá
C. Hình dạng phiến lá
D. Gốc lá
CÂU 742: Khi hoa chỉ có một vòng bao hoa thì đó là:
A. Hoa kiểu vòng
B. Hoa vô đài
C. Hoa trần
D. Hoa vô cánh
CÂU 743: Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa:
A. Cánh phân và không đều
B. Cánh phân và đều
C. Cánh hợp và đều
D. Cánh hợp và không đều
CÂU 744: Hoa chỉ có nhụy thì gọi là:
A. Hoa cái
B. Hoa không đều
C. Hoa có cuống
D. Hoa đực
CÂU 745: Trên thân rễ Gừng, lá biến đổi thành:
A. Vảy khô
B. Làm nhiệm vụ bảo vệ
C. Vảy mọng nước
D. Biểu bì
CÂU 746: Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non:
A. Lạp không màu
B. Sắc lạp
160
C. Lục lạp
D. Bột lạp
CÂU 747: Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là:
A. Hoa đơn tính
B. Hoa lưỡng tính
C. Hoa đơn tính cùng gốc
D. Hoa lưỡng tính cùng gốc
CÂU 748: Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi:
A. Bao phấn bị trụy
B. Nhị chỉ có chỉ nhị
C. Bao phấn không tạo được hạt phấn
D. Nhị biến đổi thành dạng cánh hoa
CÂU 749: Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là:
A. Đính noãn bên
B. Đính noãn trung tâm
C. Đính noãn trung trụ
D. Đính noãn giữa
CÂU 750: Lá bắc to, bao bọc cả cụm hoa:
A. Lá hoa
B. Buồng
C. Mo
D. Bông mo
CÂU 751: Lá biến đổi hình dạng để:
A. Để có thể quang hợp tốt
B. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau
C. Giảm sự thoát hơi nước
D. Làm nhiệm vụ bảo vệ
CÂU 752: Các phần của thân cây gồm:
A. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc
161
B. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chồi bên, bạnh gốc
C. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc
D. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc
CÂU 753: Chức năng của miền sinh trưởng là:
A. Che chở cho đầu ngọn rễ.
B. Làm cho rễ cây mọc dài ra.
C. Hấp thụ nước và muối khoáng.
D. Che chở cho rễ cây.
CÂU 754: Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
B. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa.
C. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào rất hẹp.
D. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu.
CÂU 755: Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn được gọi là:
A. Chỉ nhị
B. Chung đới
C. Túi phấn
D. Hạt phấn
CÂU 756: Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò:
A. Dự trữ chất dinh dưỡng
B. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
C. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
D. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
CÂU 757: Bẹ chìa là:
A. Hai phiến ở trên cuống lá
B. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá.
C. Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
D. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá
CÂU 758: Cánh môi là:
162
A. Cánh hoa có chia thùy
B. Cánh hoa có răng cưa
C. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn lại
D. Cánh hoa bị teo nhỏ
CÂU 759: Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là:
A. Lưỡi nhỏ
B. Lá kèm
C. Cuống lá
D. Bẹ lá
CÂU 760: Bộ nhụy của hoa bồm có:
A. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn
B. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy
C. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy
D. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy
CÂU 761: Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là:
A. Hoa không đều
B. Hoa lớp Ngọc Lan
C. Hoa đều
D. Hoa lớp Hành
CÂU 762: Nội bì cấu tạo bởi:
A. 3 lớp tế bào
B. 1 lớp tế bào
C. 2 lớp tế bào
D. Nhiều lớp tế bào
CÂU 763: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:
A. Mặt trên lõm
B. Thường lồi cả hai mặt
C. Mặt trên lồi nhiều hơn
D. Thường chỉ lồi ở mặt dưới
163
CÂU 764: Polyscias fruticosa (L.) Harms. thuộc họ?
A. Araliaceae
B. Arecaceae
C. Araceae
D. Apiaceae
CÂU 765: Đặc điểm phân biệt họ Arecaceae và họ Araceae
A. Bông, không có mo bao bọc
B. Bông mo phân nhánh mọc ở nách lá, mo cứng, hay bị rách vì sự phát triển nhanh cụm
hoa
C. Cụm hoa là bông mo, mo thường có màu sặc sỡ
D. Gié hoa tụ thành bông, chùm
CÂU 766: Ý nghĩa từ Mormodica trong tên khoa học loài Momordica cochinchinensis
Spreng.
A. Dạng
B. Tác giả
C. Chi
D. Loài
A. 6 nhị xếp trên 2 vòng, 2 nhị ngắn vòng ngoài, 4 nhị dài vòng trong.
C. 6 nhị xếp thành 1 vòng và dính nhau ở bao phấn kiểu bộ nhị tụ
D. 4 nhị xếp cùng 1 vòng, 2 nhị dày phía trước, 2 nhị ngắn phía sau
CÂU 768: Đặc điểm “ Dây leo nhờ tua cuốn ở nách lá. Hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, có tràng
phụ, hoa thức: K5 C5 A5 G(3) là của họ?
A. Passifloraceae
B. Cucurbitaceae
164
C. Rosaceae
D. Apocynaceae
A. Bông (gié)
B. Xim
C. Bông mo
D. Chùm
CÂU 770: Cách viết tên họ thực vật: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi
A. -aceae
B. -ales
C. -phyta
D. -opsida
B. Cây 2 lá mầm
A. Cây cỏ hay cây leo nhờ rễ bám; gân lá thường hình cung; cụm hoa là bông nạc; hoa
trần, đơn tính hay lưỡng tính; quả hạch nhỏ.
B. Cây cỏ hay cây leo nhờ tua cuốn; gân lá thường hình cung; cụm hoa là chùm; hoa
trần, đơn tính hay lưỡng tính; quả hạch nhỏ.
C. Cây cỏ hay cây leo nhờ thân quấn; gân lá thường hình mạng; cụm hoa là bông nạc;
hoa trần, đơn tính hay lưỡng tính; quả mọng.
165
D. Cây cỏ hay cây leo nhờ rễ bám; gân lá thường hình cung; cụm hoa là chùm; hoa trần,
đơn tính hay lưỡng tính; quả hạch nhỏ.
CÂU 773: Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của lá lớp Hành?
(1) Bẹ lá phát triển; (2) Có cuống lá dài; (3) Có lưỡi nhỏ; (4) Gân lá kiểu lông chim hoặc kiểu
chân vịt; (5) Không có kiểu gân lá song song
A. (2), (4)
B. (2), (5)
C. (1), (3)
D. (3), (5)
CÂU 774: Chọn đặc điểm họ Poaceae: (1) Thân cột; (2) Thân rạ; (3) Lá có lưỡi nhỏ; (4) Lá có
bẹ chìa; (5) Bẹ lá là ống chẻ dọc phía trước ôm thân; (6) Quả dĩnh
A. Họ Poaceae
B. Họ Dioscoreaceae
C. Họ Arecaceae
D. Họ Musaceae
A. Cây gỗ, bụi thường xanh hay cây cỏ; không có lá kèm; hoa đều nhỏ, tạp tính; Nhị
nhiều, dính thành bó; quả nang mở vách hay quả mọng.
B. Cây gỗ, bụi thường xanh hay cây cỏ; có lá kèm; hoa đều nhỏ, đơn tính cùng gốc; Nhị
nhiều, dính thành bó; quả nang mở vách hay quả mọng.
166
C. Cây gỗ, bụi thường xanh hay cây cỏ; không có lá kèm; hoa đều nhỏ, đơn tính khác
gốc; Nhị nhiều, dính thành bó; quả nang mở vách hay quả mọng.
D. Cây gỗ, bụi thường xanh hay cây cỏ; có lá kèm; hoa đều nhỏ, lưỡng tính; Nhị nhiều,
dính thành bó; quả nang mở vách hay quả mọng.
CÂU 777: Đặc điểm nào của lớp Hành: (1) Hoa mẫu 3; (2) Gân lá song song; (3) Cuống lá
dài; (4) Bẹ lá phát triển; (5) Số lá noãn thay đổi; (6) Có 2 lá bắc con
CÂU 778: “Hạt không nội nhũ, được tung đi xa nhờ cán phôi to và cứng có thể bật lên như
một cái lò xo khi quả nứt” gặp ở họ nào?
A. Acanthaceae
B. Scrophulariaceae
C. Verbenaceae
D. Solanaceae
A. Ngành
B. Lớp
C. Họ
D. Bộ
167
C. 10 nhị xếp 2 vòng kiểu lưỡng nhị
CÂU 781: Đặc điểm “Bộ nhị có 1 nhị sinh sản; 3 nhị thoái hóa dính thành cánh môi, màu sắc
sặc sỡ; 2 nhị còn lại tiêu giảm ở mức độ khác nhau hay tiêu giảm hoàn toàn” là của họ:
A. Họ Zingibaraceae
B. Họ Arecaceae
C. Họ Araceae
D. Họ Poaceae
A. Họ Bí
B. Họ Sim
C. Họ Hoa tán
D. Họ Đậu
A. Dây leo; rễ có khi phình to thành củ; gân lá hình chân vịt hay lọng, cuống lá thường
phồng lên ở gốc; hạt thường có hình móng ngựa, phôi cong.
B. Thân cỏ; rễ có khi phình to thành củ; gân lá hình cung, cuống lá thường phồng lên ở
gốc; hạt thường có hình móng ngựa, phôi cong.
C. Thân củ; rễ có khi phình to thành củ; gân lá hình chân vịt hay lọng, cuống lá thường
phồng lên ở gốc; hạt thường có hình móng ngựa, phôi cong.
D. Thân củ; rễ có khi phình to thành củ; gân lá hình cung, cuống lá thường phồng lên ở
gốc; hạt thường có hình móng ngựa, phôi cong.
A. Bộ
B. Lớp
168
C. Ngành
D. Phân họ
A. Arecaceae
B. Araceae
C. Dioscoreaceae
D. Zingiberaceae
A. Clusiaceae
B. Moraceae
C. Malvaceae
D. Apocynaceae
CÂU 787: Cặp tên Việt nam và tên La tinh của họ nào là đúng?
A. Họ Ô rô – Acanthaceae
B. Họ Cau – Asteraceae
C. Họ Lúa – Arecaceae
A. Faboideae
B. Mimosoideae
C. Caesalpinioideae
D. Campanulaceae
169
A. Passifloraceae, Capparaceae
B. Passifloraceae, Cucurbitaceae
C. Capparaceae, Brassicaceae
D. Malvaceae, Loganiaceae
CÂU 790: Củ nào sau đây là rễ củ: (1) Khoai tây; (2) Su hào; (3) Gừng; (4) Khoai lang; (5) Cà
rốt; (6) Củ dền
B. 2,3,4,6
C. 1,2,4,5
D. 1,2,3,4
B. Ba kích
C. Cỏ roi ngựa
D. Củ nâu
A. Họ Cỏ roi ngựa
B. Họ Sim
C. Họ Cúc
D. Họ Lạc tiên
CÂU 793: Đặc điểm của họ Clusiaceae: (1) Nhiều nhị rời; (2) nhiều nhị dính thành nhiều bó;
(3) bộ nhị 2 bó; (4) Bộ nhị 2 trội; (5) 1 vòi nhụy dài; (6) Vòi nhụy rất ngắn gần như không có
A. 1, 2, 5, 6
B. 1, 2, 3, 4
170
C. 3, 4, 5, 6
D. 2, 3, 4, 5
CÂU 794: Đặc điểm của họ Moraceae: (1) Cụm hoa xim; (2) Cụm hoa đuôi sóc; (3) Cụm
hoa đầu; (4) Hoa luôn luôn đơn tính (5) Hoa đều lưỡng tính, mẫu 5; (6) Ống nhựa mủ có đốt.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5
C. 2, 3, 5, 6
D. 1, 3, 4, 6
A. Họ Logniaceae
B. Họ Rubiaceae
C. Họ Apocynaceae
D. Họ Papaveraceae
A. Nhị nhiều, xếp xoắn ốc; lá noãn nhiều, thường rời, xếp xoắn ốc; quả tụ
B. Nhị nhiều, xếp xoắn ốc; lá noãn nhiều, dính nhau; quả tụ.
C. Nhị nhiều, dính nhau thành 1 bó; lá noãn nhiều, thường rời, xếp xoắn ốc; quả tụ.
D. Nhị nhiều, xếp xoắn ốc; lá noãn nhiều, thường rời, xếp xoắn ốc; quả hạch.
CÂU 797: Đặc điểm của họ Papaveraceae: (1) Quả nang mở bằng lỗ; (2) Cây có nhựa mủ
trắng, (3) Họng tràng có lông hay vẩy; (4) nhiều nhị rời; (5) Hoa luôn đơn tính, phần lớn cùng
gốc; (6) 2 lá noãn dính, bầu trên 1 ô
A. 1, 2, 4 ,6
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
171
D. 2, 3, 4, 6
A. Họ Trúc đào
B. Họ Cà
C. Họ Lúa
D. Họ Ráy
A. Họ Thầu dầu
B. Họ Lúa
C. Họ Gừng
D. Họ Bông
CÂU 800: Cặp tên Việt nam và tên La tinh của họ nào là đúng?
B. Họ Bí – Brassicaceae
A. Poaceae
B. Arecaceae
C. Solanaceae
D. Acanthaceae
CÂU 802: Khi phân tích quả có đặc điểm “vỏ quả ngoài có nhiều túi tiết tinh dầu, vỏ quả giữa
trắng và xốp, vỏ quả trong mỏng và dai, tế bào chứa đầy nước ngọt” là loại quả:
C. Quả hạch
D. Quả đóng
CÂU 803: Các đặc điểm sau đây: “Bao phấn 1 ô, hạt phấn có gai. Gân lá thường chân vịt.
Tràng tiền khai vặn. Có bộ máy tiết chất nhầy và libe 2 kết tầng” là của họ nào:
A. Họ Malvaceae
B. Họ Acanthaceae
C. Họ Clusiaceae
D. Họ Annonaceae
CÂU 804: Đặc điểm “Cây cỏ một hay nhiều năm; thân mang nhiều gióng và mấu; lá mọc so
le, có bẹ lá; hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5; quả bế đôi; toàn cây có ống tiết tinh dầu” là của họ:
A. Họ Apiaceae
B. Họ Poaceae
C. Họ Liliaceae
D. Họ Zingiberaceae
CÂU 805: Khi phân tích quả Ý dĩ có đặc điểm “vỏ quả dính liền với vỏ hạt” gọi là quả:
A. Quả dĩnh
B. Quả khô tự mở
C. Quả đóng
D. Quả hạch
CÂU 806: Đặc điểm “Cây thân cột; cụm hoa là bông mo phân nhánh, mọc ở kẽ lá” là của họ:
A. Arecaceae
B. Zingiberaceae
C. Dioscoreaceae
173
D. Poaceae
CÂU 807: Các đặc điểm sau đây: “Rễ có khi phồng thành củ, thường có nốt rễ chứa vi khuẩn
cộng sinh. Lá thường kép hình lông chim. Cụm hoa chùm, hoa không đều, lưỡng tính, tràng
hình bướm. Bộ nhị 2 bó… ” là của họ nào?
A. Họ Fabaceae
B. Họ Rosaceae
C. Họ Srophulariaceae
D. Họ Euphorbiaceae
CÂU 808: Đặc điểm: “Lá mọc đối chéo chữ thập, bộ nhị 2 trội, quả đóng tư” là của họ:
A. Lamiaceae
B. Loganiaceae
C. Campanulaceae
D. Apiaceae
CÂU 809: Các kiểu có bó dẫn có thể gặp ở thân cây lớp Hành
A. Bó gỗ hình chữ V, bó mạch kín
B. Bó chồng được bao bởi vòng mô cứng và xếp trên nhiều vòng
C. Bó gỗ hình chữ V kẹp libe ở giữa và xếp không thứ tự
D. Bó libe đồng tâm được bao bởi vòng nội bì và trụ bì
CÂU 810: Hình thái chỉ sự thụ phấn kiểu gì?
A. Thụ phấn chéo bắt buộc
B. Tự thụ phấn
C. Tự thụ phấn bắt buộc
D. Thụ phấn chéo
CÂU 811: Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG
A. Cụm hoa tán là các cuống hoa dài ra đưa các hoa lên cùng mặt phẳng
B. Lông che chở giúp cây hấp thu hơi nước
C. Chùm là trục cụm hoa không hạn, hoa già ở gốc, hoa có cuống
174
D. Lỗ khí kiểu dị bào có 2 tế bào bạn không bằng nhau
CÂU 812: Cụm hoa kiểu tán là
A. Các cuống hoa dài theo cánh hoa
B. Các cuống hoa dài bằng nhau
C. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau
D. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
CÂU 813: Tràng phụ thường gặp ở
A. Bên trong bộ nhị
B. Bên trong bao hoa
C. Bên ngoài tràng chính
D. Bên trong tràng chính
CÂU 814: Sau thụ tinh, các giai đoạn phát triển lần lượt của hợp tử là
A. 2 tế bào → hình cầu → hình đuôi cá → hình tim
B. 2 tế bào → 4 tế bào → 8 tế bào → hình cầu → hình tim
C. 2 tế bào → 4 tế bào → hình cầu → hình tim → hình đuôi cá
D. 2 tế bào → 4 tế bào → 8 tế bào → hình tim → hình đuôi cá
CÂU 815: Vách tế bào nội nhũ của hạt Coffea arabica L. là
A. Pectic
B. Hemicellulose
C. Chất gỗ
D. Cellulose
CÂU 816: Nội nhũ được hình thành từ
A. Sự kết hợp của giao tự đực thứ nhất với noãn cầu
B. Sự kết hợp của giao tự đực thứ hai với nhân lưỡng tướng
C. Sự kết hợp của giao tự đựcthứ nhất vớinhân lưỡng tướng
D. Sự phát triển của phôi tâm
CÂU 817: Lá bắc to, có màu và bao bọc cụm hoa gọi là
A. Buồng
B. Bông mo
C. Bông
D. Mo
175
CÂU 818: Cây bụi là cây
A. Cây cỏ hay gỗ nhỏ ít phân nhánh
B. Cây gỗ phân nhánh ngay từ gốc
C. Cây cỏ hay gỗ nhỏ có lóng rất ngắn
D. Cây cỏ hay gỗ phân nhánh ngay từ gốc
CÂU 819: Sự trao đổi khí và hơi nước giữa bên trong và bên ngoài cơ thể thực vật nhờ: 1) Lỗ
khí 2) Lỗ vỏ 3) Lớp cutin 4) Biểu bì 5) Lỗ nước
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 4, 5
D. 1, 4, 5
CÂU 820: Chọn chú thích đúng theo hình bên
A. Biểu bì
B. Calci oxalat hình cầu gai
C. Mô mềm giậu
D. Lỗ khí
CÂU 821: Mặt phẳng phân chia của những tế bào mô phân sinh ngọn rễ
A. Nhiều hướng khác nhau
B. Tiếp tuyến
C. Tiếp tuyến và xuyên tâm
D. Xuyên tâm
CÂU 822: Một quả khi chín có số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn, đây là quả
A. Nang cắt vách
B. Nang hủy vách
C. Nang nứt bên giá noãn
D. Nang chẻ ô
CÂU 823: Mô mềm giữa bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là
A. Tia ruột
B. Tượng tầng
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
176
CÂU 824: Nguồn gốc của sóng hạt là vết tích của
A. Cuống noãn đính vào thân noãn
B. Miệng của lỗ noãn phù ra
C. Đường lồi ở ngoài mặt hạt
D. Chỗ nối giữa các lớp vỏ noãn
CÂU 825: Rễ có kích thước tương đương nhau gặp ở
A. Rễ chùm, rễ bất định
B. Rễ bất định, rễ mút
C. Rễ củ, rễ cà kheo
D. Rễ cây lớp Hành, rễ củ
CÂU 826: Lỗ khí kiểu trực bào gặp ở họ
A. Cà phê
B. Cải
C. Hoàng liên
D. Cẩm chướng
CÂU 827: Những loài cỏ sống dai nhờ thân rễ thì thân khí sinh được hình thành từ
A. Chồi ngọn của thân rễ
B. Chồi ngọn hay chồi bên của thân rễ
C. Cả hai chồi ngọn và chồi bên của thân rễ
D. Chồi bên của thân rễ
CÂU 828: Tràng hoa chia làm hai môi, môi dưới lồi vào trong họng làm cho họng bị khép kín
là kiểu tràng
A. Hình mặt nạ
B. Hình lưỡi nhỏ
C. Hình buồm
D. Hình chuông
CÂU 829: Trong các câu sau, câu nào SAI
A. Sợi gỗ dùng để chỉ những sợi gỗ thật, có chức năng nâng đỡ
B. Trên vách dọc, sự hóa gỗ thành hình điểm gọi là mạch điểm
C. Mô libe có chức năng dẫn nhựa luyện
D. Sợi là những tế bào tẩm lignin hoặc cellulose rất dày
177
CÂU 830: Đặc điểm “Thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng khô bao bọc” là
của
A. Thân hành vẩy
B. Thân hành
C. Thân hành áo
D. Thân hành đặc
CÂU 831: Đính noãn trug trụ là?
A. Bầu 1 ô, nhiều noãn dính trên 1 cột trung tâm nối dài trục hoa
B. Nhiều noãn ohur mặt trong của lá noãn
C. Bầu nhiều ô, các giá noãn của mỗi ô hợp thành 1 cột ở giữa bầu
D. Bầu nhiều ô, noãn dính trên gân giữa của lá noãn
CÂU 832: Vách thứ cấp thường có 3 lớp gặp ở
A. Mạch thông và sợi
B. Mạch thông và mô dày
C. Mạch ngăn và sợi
D. Mạch ngăn và mô dày
CÂU 833: Hình bên cho thấy hình dạng
A. Lá chẻ hình chân vịt
B. Lá chẻ hình lông chim
C. Lá xẻ hình chân vịt
D. Lá xẻ hình lông chim
CÂU 834: Đặc điểm “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối
tiếp nhau thành dãy dọc trong cây”
A. Mạch ngăn
B. Mạch rây
C. Mạch thông
D. Mạch chấm
CÂU 835: Hình vẽ này chỉ kiểu tiền khai hoa kiểu gì
A. Vặn
B. Thìa
C. Kết lợp
178
D. Ngũ điểm
CÂU 836: Trong các câu sau đây, câu nào ĐÚNG:
A. Lá hình trứng ngược khi phần rộng của phiến hướng về ở về phía cuống lá
B. Mỗi nách lá chỉ có một chồi phát triển thành cành dinh dưỡng hoặc cành mang hoa
C. Thân, rễ cây cấp 1 thường có mô mềm vỏ và mô mềm tủy
D. Tràng hình đinh là hoa cánh dính và tràng không đều
CÂU 837: Lỗ bít trên vách tế bào thực vật dùng để chỉ
A. Những lỗ trên vách sơ cấp không có chất gỗ
B. Những lỗ trên vách sơ cấp nhưng không thông với những lỗ trên vách thứ cấp
C. Những lỗ trên váchthứ cấpnhưng không thông với những lỗ trên vách sơ cấp
D. Những lỗ trên vách sơ cấp có chất gỗ dạng hình chữ Y
CÂU 838: Sau khi thụ phấn hoa có các lá noãn rời sẽ tạo thành
A. Quả tụ
B. Quả có các hạt rời nhau
C. Quả đơn tính sinh
D. Quả có các hạt dính nhau
CÂU 839: Quả nang chẻ ô là
A. Quả khi chín có số mảnh vỏ bằng số noãn
B. Quả khi chín mỗi ô bị cắt theo đường sống lưng
C. Quả khi chín có số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn
D. Quả khi chín mỗi ô tách rời nhau
CÂU 840: Hạt không có vỏ hạt thường gặp ở
A. Hạt bắp
B. Hạt mãng cầu
C. Hạt tiêu
D. Hạt sen
CÂU 841: Trong bột dược liệu quan sát thấy có những tế bào hình thoii, vách dày và có màu
hồng khi nhuộm với sơn phèn và lục iod đây là loại mô hay tế bào gì?
A. Sợi mô cứng
B. Sợi vách cellulose
C. Tế bào mô cứng
179
D. Sợi libe
CÂU 842: Nguyên nhân gây ra cấu trúc bất thường của hình bên
A. Tượng tầng không hình thành
B. Tượng tầng ngưng hoạt động
C. Tượng tầng dạng uốn lượn
D. Tượng tầng không hoạt động ở mặt trong
CÂU 843: Libe ở rễ cây cấu tạo cấp 1 có đặc điểm
A. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
B. Phân hóa ly tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
C. Phân hóa xuyên tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
D. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm, mô mềm libe và sợi libe
CÂU 844: Đặc điểm của rễ cây lớp Ngọc lan: 1. Số bó dẫn >10, 2. Số bó dẫn 8, 3. Có mạch
hậu mộc 4. Rễ cấp hình, 5. Rễ láng, 6. Vùng hóa bần
A. 1, 4, 6
B. 2, 5, 6
C. 2, 4, 6
D. 1, 3, 4
CÂU 845: Hình bên chỉ tiền khai lá nào
A. Tiền khai cưỡi
B. Tiền khai đuôi mèo
C. Tiền khai xếp ngang
D. Tiền khai quấn ngoài
CÂU 846: Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG:
A. Các nhị có thể dính liền với đế hoa
B. Bộ nhị đảo lưỡng nhị khi hoa có 2 vòng
C. Bộ nhị bốn trội là hoa có 4 nhị dài, 2 nhị ngắn
D. Bộ nhị đa nhị là nhị đính nhau thành
CÂU 847: Rễ phù thành của do các nguyên nhân
A. Sự hoạt động bất thường của tượng tầng và tầng phát sinh bần – lục bì
B. Sự phát triển quá mức của một mô và sự hoạt đồng của tượng tầng phụ
C. Sự tích trữ tinh bột cho mô cho năm sau
180
D. Sự hoạt động bất thường của gỗ và libe
CÂU 848: Quả đơn là gì
A. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn rời
B. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn dính liền nhau
C. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều noãn
D. Quả sinh bởi một hoa có nhiều nhị dính liền nhau
CÂU 849: Quả hạch là
A. Quả có vỏ quả trong dày và cứng
B. Quả có vỏ quả giữa dày và cứng
C. Quả có vỏ quả dày và cứng
D. Quả có vỏ quả ngoài dày và cứng
CÂU 850: Hoa chỉ có nhị gọi là
A. Hoa cái
B. Hoa đực
C. Hoa đơn tính
D. Hoa tạp tính
CÂU 851: Cây sống trong nước rễ có các đặc điểm
A. Có nhiều khuyết to trong mô mềm, số bó gỗ và mạch gỗ rất ít
B. Tế bào mô mềm có kích thước to, số bó gỗ ít hơn 10
C. Tế bào mô mềm có kích thước nhỏ, có nhiều khuyết, hâu mộc ít
D. Mô mềm vỏ ngoài mỏng hơn mô mềm vỏ trong, không có lông hút
CÂU 852: Thân cột là dạng
A. Thân ít phân nhánh, mang lá mọc khít nhau
B. Thân ít phân nhánh, mang lá ở ngọn
C. Thân không phân nhánh, mang lá ở ngọn
D. Thân không phân nhánh, mang lá mọc khít nhau
CÂU 853: Đặc điểm “lá bên ngoài biến thành vảy khô, bao bọc toàn bộ các lá bên trong”, lá
của
A. Thành hành
B. Thân hành vảy
C. Thân hành áo
181
D. Thân hành đặc
CÂU 854: Trong những câu sau đây, câu nào sai:
A. Bó gỗ 1 ở thân cây phân hóa ly tâm
B. Libe kết tầng là sợi libe xếp xen kẽ với libe 1, đặc sắc ở họ Malvaceae
C. Mô phân sinh ngọn rễ tạo ra chóp rễ, vỏ và trung trụ sơ cấp
D. Vỏ cấp 1 của thân là phần mô mềm nằm giữa biểu bì và nội bì
CÂU 855: G(3) trong hoa thức có nghĩa là
A. 3 lá noãn dính nhau
B. 3 lá noãn, bầu 3 ô
C. Bầu 3 ô dính
D. 3 noãn dính
CÂU 856: Nhân của hạt không có nội nhũ ở cây lớp Ngọc lan gồm các phần gì
A. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm
B. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm và ngoại nhũ
C. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm
D. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm và nội nhũ
CÂU 857: Hình dạng tế bào lỗ khí thường cố định cho
A. Một họ
B. Một loài
C. Một chi
D. Một tông
CÂU 858: Loại tế bào sau đây có khả năng phân chia
A. Mô mềm
B. Mạch xoắn
C. Mạch rây
D. Thể cứng
CÂU 859: Chữ viết A trong công thức có nghĩa là
A. Vòng tràng hoa
B. Vòng đài hoa
C. Lá noãn
D. Vòng nhị
182
CÂU 860: Những đặc điểm nào sau đây về lỗ nước (thủy khổng): 1. Khe lỗ nước luôn luôn
mở, 2. Khe lỗ nước đóng ban ngày, mở ban đêm, 3. Dưới khe lỗ nước là mô nước, 4. Dưới
khe lỗ nước là phòng chữa lỗ nước, 5. Mô nước nhận vài nhánh của mạch vạch để dẫn nước,
6. Mô nước nhận vài nhánh của mạch xoắn để dẫn nước
A. 1, 3, 5
B. 2, 4, 6
C. 1, 3, 6
D. 2, 3, 5
CÂU 861: Trong những câu sau đây, câu nào SAI
A. Theo cách gọi thông thường thì “vỏ” thân gồm tượng tầng ra đến thụ bì
B. Rễ cây lớp Hành có vùng vỏ dày và vùng trụ giữa mỏng
C. Thân non của cây lớp Ngọc lan gồm 3 phần: biểu bì, vỏ cấp 1 và trung trụ
D. Thân rễ luôn luôn phình to thành củ để chứa chất dự trữ
CÂU862: Khi số lượng bó gỗ cấp 1 là 4 thì số lượng rễ con là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 12
CÂU 863: Hình vẽ này chỉ kiểu đính noãn gì?
A. Trung tâm
B. Nóc
C. Trung trụ
D. Vách
CÂU 864: Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới gọi
là
A. Đuôi sóc
B. Ngù
C. Chùm
D. Xim
CÂU 865: Lá mầm dày mập mạp ở hạt
A. Hạt không nội nhũ
183
B. Không ngoại nhũ, có nội nhũ
C. Có nội nhũ
D. Có ngoại nhũ
CÂU 866: Hình vẽ bên cho thấy lá hình gì
A. Hình thon
B. Hình trứng
C. Hình bầu dục
D. Hình xoan
CÂU 867: Hình bên cho biết thân khí sinh của loài này phát triển từ (Củ nghệ):
A. Trục hợp
B. Chồi nách của thân rễ
C. Trục đơn
D. Chồi ngọn của thân rễ
CÂU 868: Nội nhũ của hạt dừa là
A. Nội nhũ trung gian
B. Nội nhũ cộng bào
C. Nội nhũ nhăn
D. Nội nhũ tế bào
CÂU 869: Túi phôi có tám nhân gồm
A. 2 noãn cầu, 2 trợ bào, nhân lưỡng tướng và 2 tế bào đối cực
B. 1 noãn cầu, 3 trợ bào, nhân lưỡng tướng và 2 tế bào đối cực
C. 1 noãn cầu, 2 trợ bào,2 nhân lưỡng tướng và 3 tế bào đối cực
D. 1 noãn cầu, 1 trợ bào, nhân lưỡng tướng và 3 tế bào đối cực
CÂU 870: Đài hoa phát triển cùng với quả gọi là
A. Đài dạng quả
B. Đài đồng trưởng
C. Đài phát triển
D. Đài tồn tại
CÂU 871: Trong chu trình của 1 loài cây thuốc, sự tái sinh của cây nhờ thân rễ, loài cây này
có kiểu sinh sản gì
A. Sinh sản nhờ hạt
184
B. Sinh sản hữu tính
C. Sinh sản sinh dưỡng
D. Sinh sản vô tính
CÂU 872: Đặc điểm nào là của biểu bì
A. Một lớp tế bào bào sống có lục lạp bao bọc cây
B. Một lớp tế bào bào sống xếp khít nhau bao bọc phần non của cây
C. Một lớp tế bào bào sống bao bọc cây để trao đổi khí
D. Một lớp tế bào bào sống chứa khoảng gian bào bao bọc phần non của cây
CÂU 873: Kích thước 10-20 µm là của loại tế bào nào?
A. Tế bào mô phân sinh thực vật
B. Tế bào mạch rây của thực vật
C. Tế bào mô cứng của thực vật
D. Tế bào mô mềm của thực vật
CÂU 874: Lớp vỏ quả trong của quả hạch có đặc điểm
A. Phồng to
B. Mọng nước
C. Hóa nhầy
D. Cứng và dày
CÂU 875: Kiểu bao phấn nào tiến hóa hơn
A. Có rãnh
B. Có lỗ
C. Không lỗ
D. Không rãnh
CÂU 876: Trong các câu sau đây câu nào ĐÚNG
A. Tràng tiền khai van là các bộ phận của cánh hoa mầm tự vừa chồng vừa bị chồng
B. Ở noãn cong, trục của thân noãn và cuống noãn tạo thành 1 góc
C. Đính noãn lá: các noãn phủ khắp lá noãn
D. Tràng hình phễu là tràng hoa cánh dính, không đều
CÂU 877: Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là
A. Đài rụng sớm
B. Đài phân
185
C. Đài hợp
D. Đài không đều
CÂU 878: Trong những câu sau đây, câu nào ĐÚNG
A. Ở rễ, tầng sinh bần xuất hiện sớm hơn tượng tầng
B. Mô phân sinh ngọn rễ ở rễ cây lớp Hành có 1 tế bào nguyên thủy
C. Gỗ dác là gỗ còn chức năng dẫn nhựa
D. Về mặt giải phẫu thì rễ con được hình thành từ lớp nội bì
CÂU 879: Khi lá đài có màu sắc và hình dạng giống như cánh hoa thì được gọi
A. Đài tồn tại
B. Cánh dạng dài
C. Đài dạng cánh
D. Đài dính với cánh
CÂU 880: Sau khi thụ phấn, hoa có các lá noãn rời sẽ tạo thành
A. Quả đơn tính sinh
B. Quả có các hạt rời nhau
C. Quả tụ
D. Quả có các lớp vỏ rờ nhau
CÂU 881: Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là
A. Họng
B. Môi
C. Gié
D. Cuống
CÂU 882: Quả đại thuộc nhóm
A. Quả khô không tự mở
B. Quả thịt tự mở
C. Quả khô tự mở
D. Quả thịt không tự mở
CÂU 883: Sau khi thụ tinh, hợp tử phân cách từ 2 tế bào, tế bào nào sẽ phát triển thành phôi
A. Trợ bào
B. Tế bào bên trong
C. Nhân lưỡng tướng
186
D. Tế bào ngoài cạnh lỗ noãn
CÂU 884: Hình vẽ này là kiểu tiền khai hoa gì?
A. Vặn
B. Thìa
C. Lợp
D. Ngũ điểm
CÂU 885: Vách tế bào nội nhũ dày lên bởi chất hemicellulose là loại nội nhũ gì
A. Nội nhũ nhăn
B. Nội nhũ bột
C. Nội nhũ trơn
D. Nội nhũ cứng
CÂU 886: Mô dẫn của vi phẫu lá lớp Hành có gì khác với vi phẫu lá lớp Ngọc Lan:
A. Bó mạch hở
B. Bó mạch kín
CÂU 888: Các tế bào do tầng phát sinh (tầng sinh bần và tượng tầng) tạo ra sẽ có đặc điểm gì:
187
CÂU 889: Nhìn từ mặt lá thấy hai tế bào hình hạt đậu, quay phần lõm vào nhau, đó là:
A. Lỗ khí
B. Tế bào biểu bì
C. Lỗ vỏ
D. Khe lỗ khí
A. Cây bụi
B. Cây gỗ vừa
D. Cây gỗ nhỏ
CÂU 891: Kiểu rễ nào đặc trưng cho kiểu rễ lớp Hành:
A. Rễ chùm
B. Rễ củ
C. Rễ cọc
D. Rễ khí sinh
CÂU 892: Lá kép là cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh tận cùng bằng một phiến gọi là gì:
A. Lá kèm
B. Lá bẹ
C. Lá bắc
D. Lá chét
CÂU 893: Lá lớp Hành đặc trưng bởi kiểu gân lá nào:
188
C. Gân lá song song
A. Chóp rễ
B. Chồi bên
C. Bạnh gốc
D. Chồi ngọn
CÂU 896: Tên phân ngành của thực vật bậc cao có đuôi từ là gì:
A. –phytina
B. –phyta
C. –mycota
D. –mycotina
CÂU 897: Tên bộ của thực vật bậc cao có đuôi từ là:
A. –ales
B. –oideae
C. –aceae
D. -phycidae
CÂU 898: Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là:
189
A. Tổng bao lá bắc
B. Mo
C. Lá hoa
D. Bao chung
CÂU 899: Đặc điểm “Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là:
A. Thân cột
B. Thân leo
C. Thân củ
D. Thân bò
B. Dính thành1 bó
A. Cành hoa
B. Cuống hoa
C. Tràng phụ
D. Trục hoa
CÂU 902: Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có:
A. Túi phấn
B. Chung đới
C. Hạt phấn
D. Chỉ nhị
CÂU 904: Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:
A. Không có lá bắc
B. Không cuống
C. Không lá đài
CÂU 905: Nếu đế hoa mọc dài lên giữa bộ nhị và bộ nhụy, ta có
C. Cuống nhụy
D. Bộ nhị đảo lưỡng nhị có các nhị vòng ngoài xen kẽ cánh hoa
191
B. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
CÂU 908: Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi hướng là:
CÂU 909: Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây?
A. Lục bì
B. Biểu bì
C. Mô mềm khuyết
D. Thụ bì
A. 2 lớp tế bào
C. 1 lớp tế bào
D. 3 lớp tế bào
CÂU 911: Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt lại là kiểu tràng
A. Tràng hình hũ
192
CÂU 912: Mô tả sau đây: Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh bột,
nước, không khí,...là của mô gì ?
A. Mô mềm dự trữ
B. Mô mềm đạo
CÂU 913: Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là:
A. Hoa đều
CÂU 914: Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân
cây lớp Hành là:
C. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
CÂU 916: Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì?
A. Lá chia
193
B. Lá thùy
C. Lá xẻ
D. Lá chẻ
CÂU 917: Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi:
CÂU 918: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:
A. Bạnh gốc
B. Gốc thân
C. Cổ rễ
A. Cây cỏ
D. Cây cái
CÂU 921: Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm:
194
A. Đối xứng qua trục
B. Không có mô cứng
C. Không có mô tiết
CÂU 922: Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải của họ Euphorbiaceae
A. Hoa hòe
B. Nhàu
C. Tía tô
D. Diệp hạ châu
A. Không có lá kèm
D. Cả A và C đều đúng
195
CÂU 926: Chọn đáp án SAI về đặc điểm họ Euphorbiaceae:
CÂU 928: Số câu đúng khi nói về họ Cucurbitaceae là: 1. Phiến lá thường có lông nhám, 2.
Gân lá hình chân vịt, 3. Hoa đơn tính, đều, mẫu 5, 4. Hoa lưỡng tính , 5. Hoa cái có 3 lá noãn
dính nhau thành bầu dưới 3 ô, 6. Lá mọc đối chéo chữ thập và có lá kèm, 7. Quả mọng, to, vỏ
ngoài cứng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Lá đài và cánh hoa có thể rời hoặc dính nhau thành 1 chóp
C. Khi hoa đơn tính, hoa tự thường cùng gốc với gié hoa đực ở gốc và gié hoa cái ở
ngọn
196
CÂU 930: Chọn câu đúng
B. Bẹ lá chẻ dọc
D. Bộ nhụy bầu trên 1 ô đựng 1 noãn, hoa đơn tính hoặc lưỡng tính
CÂU 933: Đặc điểm của họ Myrtaceae: (1) Lá đài có thể rời hay dính nhau thành 1 chóp, bị
hất tung ra ngoài khi hoa nở chỉ còn để lại 1 sẹo tròn, (2) Túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào
dưới biểu bì của lá và trong mô cứng vỏ thân, (3) Số lá noãn bằng số cánh hoa hoặc ít hơn,
dính nhau thành bầu dưới nhiều ô, mỗi ô nhiều noãn, đính noãn trung trụ, 2 vòi nhụy, (4) Hạt
không có nội nhũ, mầm thẳng hay cong, (5) Quả mọng hay quả nang, (6) Libe 2 kết tầng.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 4, 5, 6
197
CÂU 934: Đặc điểm nào sau đây của họ Rubiaceae
C. Bao hoa gồm 5 phiến dạng lá đài hay cánh hoa, tiền khai 5 điểm.
A. Tất cả quả sinh bởi một cụm hoa có thể dính liền với nhau hay thành một quả kép.
CÂU 936: Cây mầm lớp Ngọc lan gồm các thành phần :
CÂU 937: Khi thấy có 2 lá bắc con nằm 2 bên cuống hoa đó là:
A. Rất đặc trưng bởi ống tiết nhựa thơm trong tủy của thân và lá
B. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô
C. Có tế bào chứa chất nhày
D. Trong lá chứa thể cương
CÂU 944: Lá họ Arecaceae già đi phiến lá bị rách theo các nếp xếp và …
CÂU 945: Năm lá đài dính nhau phía dưới tạo thành hình
A. Hình phễu
B. Hình ống
C. Hình cách cung
D. Hình mạng
CÂU 947: 2 lá noãn rời ở bầu, dính ở vòi, đầu nhụy hình
A. Hình trụ
B. Hình mâm 5 góc
C. A và B đúng
D. A đúng B sai
A. Ở ngọn
B. Ở thân hay ở ngọn
C. Ở nách lá hay ở ngọn
D. Ở tán lá hay ở thân
CÂU 950: Đặc điểm “Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là:
200
A. Hạ bì
B. Nội bì
C. Biểu bì
D. Bần
CÂU 951: Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là:
CÂU 952: Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò:
A. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc
B. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc
C. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc
D. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chồi bên, bạnh gốc
CÂU 964: Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì
gọi là:
A. Chùm
B. Ngù
C. Đuôi sóc
201
D. Xim
CÂU 955: Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là:
B. Mo
C. Lá hoa
D. Bao chung
CÂU 956: Đặc điểm “Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là:
A. Thân cột
B. Thân leo
C. Thân củ
D. Thân bò
A. Cành hoa
B. Cuống hoa
C. Tràng phụ
D. Trục hoa
CÂU 958: Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có:
CÂU 959: Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn được gọi là:
A. Túi phấn
202
B. Chung đới
C. Hạt phấn
D. Chỉ nhị
CÂU 960: Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:
A. Không có lá bắc
B. Không cuống
C. Không lá đài
C. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính
B. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
CÂU 963: Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi hướng là:
203
CÂU 964: Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây?
A. Lục bì
B. Biểu bì
C. Mô mềm khuyết
D. Thụ bì
A. 2 lớp tế bào
C. 1 lớp tế bào
D. 3 lớp tế bào
CÂU 966: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:
A. Bạnh gốc
B. Gốc thân
C. Cổ rễ
A. Cây cỏ
204
C. Cây hạt kín
D. Cây cái
CÂU 969: Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm:
B. Không có mô cứng
C. Không có mô tiết
CÂU 971: Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên là phần
phiến to và tỏa ra thì gọi là:
CÂU 973: Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là:
205
A. Vòng nhụy
B. Bao hoa
D. Vòng nhị
A. Mép phiến lá
B. Ngọn lá
D. Gốc lá
CÂU 976: Khi hoa chỉ có một vòng bao hoa thì đó là:
B. Hoa vô đài
C. Hoa trần
D. Hoa vô cánh
206
D. Cánh hợp và không đều
A. Hoa cái
C. Hoa có cuống
D. Hoa đực
A. Vảy khô
D. Biểu bì
CÂU 980: Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non:
B. Sắc lạp
C. Lục lạp
D. Bột lạp
CÂU 981: Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là:
CÂU 982: Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là:
207
B. Đính noãn trung tâm
A. Lá hoa
B. Buồng
C. Mo
D. Bông mo
B. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau
CÂU 986: Câu nào sai trong các câu sau đây:
C. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào rất hẹp.
208
CÂU 987: Bẹ chìa là:
C. Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
CÂU 988: Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là:
A. Lưỡi nhỏ
B. Lá kèm
C. Cuống lá
D. Bẹ lá
CÂU 990: Khi “bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu:
A. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa
209
C. Bộ nhị có số lượng nhị không đổi
CÂU 993: Rễ và thân cây lớp Ngọc lan có thể mọc dài ra là nhờ có:
A. Rễ trụ
B. Rễ bám
C. Rễ chùm
D. Rễ phụ
CÂU 995: “Phần đầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên đỉnh sinh trưởng” là:
A. Chồi ngọn
B. Cành
C. Chồi bên
D. Thân chính
CÂU 996: Trong cấu tạo của vách tế bào, thành phần nào sau đây có thể không có:
210
A. Phiến giữa và vách sơ cấp
CÂU 997: Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là:
A. Họng
B. Cuống
C. Môi
D. Gié
CÂU 998: Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:
B. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm đạo
B. Xim 2 ngã
C. Xim 1 ngã
B. Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân
211
D. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá
CÂU 1001: Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng:
CÂU 1002: Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:
B. Bộ nhị nhiều bó
C. Bộ nhị dính
D. Bộ nhị một bó
CÂU 1004: Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cánh hoa thì gọi là:
212
B. Mỗi mấu có 2 lá
C. Lớp Hành
D. Có lá kép
A. Mô cứng
B. Gỗ
C. Libe
D. Bần
CÂU 1009: Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ nhị được gọi là:
C. Cuống nhụy
213
CÂU 1010: Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách trong của tế
bào” là của loại mô gì ?
A. Mô dày phiến
B. Mô dày gốc.
C. Mô dày tròn.
D. Mô dày xốp
CÂU 1011: Sau khi hoa nở, đài còn trên quả gọi là:
CÂU 1012: Thân rỗng ở lóng và đặc ở mấu goi là thân gì?
A. Thân cỏ
B. Thân gỗ
C. Thân bò
D. Thân rạ
B. Có lá kèm
CÂU 1015: Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét
là loại lá gì?
A. Hoa, quả
A. Lá đài
B. Đế hoa
C. Đài hoa
D. Đài phụ
CÂU 1018: Tiền khai nào sau đây không có ở đài hoa:
CÂU 1020: Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có:
A. Bó chồng kép
B. Bó mạch kín
CÂU 1022: Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:
A. Không cuống
B. Không lá đài
D. Không có lá bắc
CÂU 1023: Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ:
216
D. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang
CÂU 1024: Phiến lá có vết khía vào tận gân lá là loại lá gì?
A. Lá chia
B. Lá thùy
C. Lá xẻ
D. Lá chẻ
A. Lỗ khí
C. Lớp cutin
D. Hoa có 6 nhị
CÂU 1027: Cây Ba gạc có 3 lá ở mỗi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì?
A. Mọc cách
B. Mọc đối
D. Mọc vòng
CÂU 1028: “Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là:
A. Rễ mút
217
B. Rễ phụ
C. Rễ khí sinh
D. Rễ bám
A. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm
B. Là mô mềm đặc
CÂU 1031: Đầu trục mang hoa phình to, hoa không cuống xếp khít nhau, là kiểu cụm hoa
dạng:
A. Đuôi sóc
B. Buồng
C. Đầu
D. Bông
B. Mọc xiên
A. Đồng tâm
B. Hướng tâm
C. Xuyên tâm
D. Ly tâm
CÂU 1037: Saponin là thành phần hoạt chất đặc trưng của họ?
A. Euphorbiaceae
B. Cucurbitaceae
219
C. Araliaceae
D. Rosaceae
CÂU 1038: Ở bốn góc của thân cây họ Lamiaceae hay gốc cuống lá một số cây, như
(Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng., Lamiaceae) thường có loại mô:
A. Cứng
B. Dày
C. Mềm
D. Dẫn
CÂU 1039: Mỗi cánh hoa (tràng hoa) bao gồm hai phần là:
A. Phiến, cuống
B. Phiến, móng
A. Lông hút
B. Chóp rễ
C. Sinh trưởng
D. Hoá bần
CÂU 1041: Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
C. Libe và gỗ xen kẽ
B. Thông
C. Sắn
D. Lúa
A. Vẩy
B. Gai
C. Tua cuốn
D. Lá bắc
CÂU 1045: Ở một số loài như Bán hạ, Môn, Lan ý...lá bắc thường biến đổi thành:
A. Lá bắc nhỏ
A. Lá đài
B. Lá bắc
C. Bầu
221
D. Đế hoa
B. Mọc riêng lẻ
D. Mọc ở kẽ lá
CÂU 1048: Cụm hoa cây Vòi voi (Heliotropium indicum L.) có dạng:
C. Chùm
D. Bông
CÂU 1051: Tép quả các loài thuộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ quả............tạo nên:
A. Ngoài
222
B. Giữa
C. Trong
D. Hạch
CÂU 1052: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào
của rễ ?
D. Rễ chính
CÂU 1053: Loại quả khi chín nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:
A. Cải
B. Đậu
C. Bí
D. Nang
B. Cụm hoa đầu, chùm đầu hay ngù đầu. Hoa có thể đều, hình ống, hay không đều hình
lưỡi nhỏ
C. Quả đóng
A. Codonopsis javania
C. Mentha arvensis
223
D. Dioscorea persimilis
A. Apocynaceae
B. Polygonaceae
C. Rubiaceae
D. Campanulaceae
CÂU 1057: Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:
A. Chi
B. Bộ
C. Ngành
D. Loài
A. Lớp
B. Họ
C. Bộ
D. Loài
CÂU 1059: Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:
A. -ales
B. -phyta
C. -opsida
D. -aceae
CÂU 1060: Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết hoa thức?
224
B. Khi các nhị hoa hợp
CÂU 1061: Chùm hoa bao gồm trục cụm hoa mang nhiều hoa:
A. Có cuống
B. Không có cuống
C. Đơn tính
CÂU 1062: Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:
C. Lục bì và bần
D. Libe và bần
CÂU 1063: Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của:
A. Bó mạch thân
B. Bó mạch rễ
C. Bó mạch lá
D. Cả bó mạch thân và rễ
B. Thân rễ
C. Thân củ
D. Thân giả
225
CÂU 1065: Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là đặc điểm của:
A. Thân
B. Lá
C. Rễ
D. Hoa
226
C. Ngay dưới lớp biểu bì trên của lá
CÂU 1070: Điểm dễ nhận thấy ở thân cây lớp Hành là:
B. Bó mạch ly tâm
CÂU 1071: Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:
A. Bó libe-gỗ
B. Vòng cương mô
D. Mô mềm ruột
A. Họ Malvaceae
B. Họ Polygonaceae
C. Họ Poaceae
D. Họ Rosaceae
CÂU 1073: Trong nhựa có nhiều Alkaloid như Morphin, Codein, Papaverin là đặc trưng của
cây:
A. Vàng đắng
227
CÂU 1074: Cây thân cỏ, sống hàng năm hay sống dai, leo bằng tua cuốn hoặc bò trên mặt đất
là đặc điểm của họ:
A. Cucurbitaceae
B. Polygonaceae
C. Apiaceae
D. Loganiaceae
CÂU 1075: Vỏ cây chứa nhiều Alkaloid như Quinin, Quinidin, Cinchonin, Cinchonidin là đặc
trưng của cây:
A. Cà phê
B. Canh-ki-na
C. Thuốc phiện
D. Trúc đào
CÂU 1076: Cây bụi hoặc thân cỏ, sống hàng năm hay nhiều năm, thân và cành vuông là đặc
điểm của các cây thuộc họ:
A. Polygonaceae
B. Cucurbitaceae
C. Lamiaceae
D. Scrophulariaceae
CÂU 1077: Cụm hoa bông mo, hoa nhỏ, lưỡng tính hay đơn tính, mo thường có màu sặc sỡ là
đặc điểm các cây thuộc họ:
A. Arecaceae
B. Araceae
C. Poaceae
D. Zingiberaceae
228
CÂU 1078: Cây Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum Skeel.) thuộc họ:
A. Rubiaceae
B. Scrophulariaceae
C. Apocynaceae
D. Rutaceae
CÂU 1079: Cây Nhân sâm (Panax ginseng C. A. Mey.) thuộc họ:
A. Araliaceae
B. Rutaceae
C. Apiaceae
D. Campanulaceae
CÂU 1080: Bộ nhị được ký hiệu A(9)+1 trong hoa thức nói lên:
B. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái gắn thành một trụ và 1 cái rời
229
C. Libe ở ngoài và gỗ ở trong
A. Mặt trên
B. Mặt dưới
C. Cả hai mặt
CÂU 1084: Bộ phận mỏng, nhỏ mọc ở phía gốc cuống lá có tên gọi:
A. Lưỡi nhỏ
B. Phiến lá
C. Lá kèm
D. Bẹ chìa
CÂU 1085: Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae như thế nào?
CÂU 1086: Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của lá lớp Hành:
1. Bẹ lá phát triển, 2. Có cuống lá dài, 3. Có lưỡi nhỏ, 4. Gân lá kiểu lông chim hoặc kiểu chân
vịt, 5.Không có kiểu gân lá song song (có thể có kiểu song song Thạch xương bồ)
A. (2),(4)
B. (2),(5)
C. (1),(3)
D. (3),(5)
230
CÂU 1087: Chọn đặc điểm họ Araceae: 1. Sống nhiều năm, thân rễ phù thành củ, 2. Thân rễ
phát triển theo lối đơn trụ (cộng trụ), 3. Trầu bà là một loài trong họ này, 4. Hoa lưỡng tính,
có bao hoa gồm 2 vòng, 5. Hoa đơn tính, phần lớn có bao hoa gồm 2 vòng (phần lớn là hoa
trần)
CÂU 1088: Chọn đặc điểm họ Poaceae: 1. Thân cột, 2. Thân rạ, 3. Lá có lưỡi nhỏ, 4. Lá có bẹ
chìa, 5. Bẹ lá là ống chẻ dọc phía trước ôm thân, 6. Quả dĩnh
CÂU 1089: Đặc điểm quan trọng nào để nhận biết cây Cyperus rotundus L., thuộc họ
Cyperaceae?
A. Poaceae
B. Amaryllidaceae
C. Iridaceae
D. Zingiberaceae
231
CÂU 1091: Đặc điểm bao hoa “6 phiến màu lục nhạt chia 2 môi, môi trước là một phiến mỏng
có 5 răng, môi sau là một phiến” là của họ nào?
A. Musaceae
B. Dioscoreaceae
C. Poaceae
D. Cyperaceae
CÂU 1092: Dây leo bằng thân quấn, tràng hoa và nụ hoa giống như hình bên dưới là đặc điểm
của họ nào?
A. Passifloraceae
B. Cucurbitacea
C. Convolvulaceae
D. Dioscoreaceae
CÂU 1093: Chọn phát biểu chưa chính xác khi nói về họ Solanaceae
B. Tràng hoa
D. Lá đài và lá bắc
232
B. Tràng hình môi 2/3
CÂU 1097: Họ nào cụm hoa hoa có lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp?
A. Acanthaceae
B. Scrophulariaceae
C. Verbenaceae
D. Solanaceae
C. 5 nhị chùm thành mái che trên vòi nhụy và đầu nhụy
CÂU 1099: Đặc điểm nào của lớp Hành: 1. Hoa mẫu 3, 2. Gân lá song song, 3. Cuống lá dài,
4. Bẹ lá phát triển, 5. Số lá noãn thay đổi, 6. Có 2 lá bắc con
A. Acanthaceae
B. Scrophulariaceae
C. Verbenaceae
D. Solanaceae
CÂU 1101: “Thân và cành tiết diện vuông, lá đơn, mọc đối chéo chữ thập, mép lá thường có
khía răng” gặp ở họ nào?
A. Lamiacea
B. Scrophulariaceae
C. Verbenaceae
D. Solanaceae
A. Bông mo
A. Amaryllidaceae
B. Iridaceae
C. Liliaceae
D. Zingiberaceae
A. 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, rời nhau
234
B. 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, dính nhau tạo ống bao hoa ngắn
C. 6 phiến cùng màu tạo cánh hoa, xếp 2 vòng, dính nhau tạo ống bao hoa dài
B. Đầu nhụy phát triển thành hình phiến, đôi khi to và có màu như cánh hoa
C. Ba lá noãn dính liền thành bầu 1 ô, nhiều noãn, đính noãn bên
A. Lớp
B. Bộ
C. Ngành
D. Phân họ
CÂU 1107: Họ nào có lá đơn mọc đối nhưng trông giống như lá kép lông chim, cây thường có
mủ trắng?
A. Euphorbiacea
B. Moraceae
C. Faboideae
D. Anacardiaceae
CÂU 1108: Họ nào có “vòi nhuy rời, choãi ra, ở gốc mỗi vòi có một đĩa mật hình vòng cung
gọi là chân vòi”
A. Annonaceae
B. Campanulaceae
C. Apiaceae
235
D. Araliaceae
A. Rubiaceae
B. Rhamnaceae
C. Malvaceae
D. Meliaceae
A. Malvaceae
B. Apocynaceae
C. Menispermaceae
D. Loganiaceae
A. Clusiaceae
B. Moraceae
C. Malvaceae
D. Apocynaceae
A. Brassicaceae
B. Capparaceae
C. Araliaceae
D. Apiaceae
A. Araceae
B. Arecaceae
C. Dioscoreaceae
D. Zingiberaceae
236
CÂU 1114: “Artemisia annua L.” Là tên khoa học của?
A. Cỏ roi ngựa
B. Ba kích
C. Thanh hao hoa vàng
D. Củ nâu
A. Caesalpinioideae
B. Mimosoideae
C. Faboideae
D. Campanulaceae
CÂU 1116: “Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. & Hook. f.” Là một loại thuộc họ?
A. Verbenaceae
B. Apiaceae
C. Scrophulariaceae
D. Liliaceae
A. Passifloraceae, Capparaceae
B. Passifloraceae, Cucurbitaceae
C. Capparaceae, Brassicaceae
D. Malvaceae, Loganiaceae
CÂU 1118: “Belamcanda chinensis (L.) DC.” Là một loại thuộc họ?
A. Amaryllidaceae
B. Iridaceae
C. Orchidaceae
D. Dioscoreaceae
A. Verbenaceae
237
B. Zinggiberaceae
C. Orchidaceae
D. Liliaceae
CÂU 1120: “Cinnamomun obtusifolium Nees. et Lour.” Là một loại thuộc họ?
A. Loganiaceae
B. Lauraceae
C. Lamiaceae
D. Liliaceae
A. Sinh mô gốc
B. Mô truyền gốc
C. Mô phân sinh thứ cấp
D. Mô phân sinh lóng
CÂU 1122: Các tế bào của tầng phát sinh phát sinh phân chia theo...
CÂU 1123: Dựa vào cách sắp xếp tế bào, có những loại mô mềm nào?
CÂU 1124: Mô mềm giậu có đặc điểm “tế bào hẹp, dài, xếp sát nhau và ...”
CÂU 1126: Soi bột lá của một loại thuộc họ Hoàng liên, sẽ tìm thấy lỗ khí kiểu?
CÂU 1127: Các lớp bần và phần mô chết phía ngoài bần sẽ được gọi là gì?
A. Trụ bì
B. Thụ bì
C. Nhu bì
D. Lục bì
CÂU 1128: Phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của mạch ngăn, ngoại trừ?
A. Rễ ký sinh
B. Rễ chùm
C. Rễ mút
D. Rễ cọc
239
B. Vùng tăng trưởng
C. Vùng hóa bần
D. Chóp rễ
CÂU 1131: Kiểu rễ nào có thể thực hiện chức năng đồng hóa?
A. Rễ ký sinh
B. Rễ chùm
C. Rễ củ
D. Rễ trụ
CÂU 1133: Mô nào nằm ngay dưới tầng lông hút của vi phẩu rễ lớp Hành?
CÂU 1134: Quan sát vi phẫu thấy 16 bó gỗ 1 xen kẽ 16 bó libe 1 cùng một vòng, anh / chị kết
luận gì?
A. Rễ, cấp 1
B. Thân, cấp 1
C. Rễ, lớp hành
D. Thân, lớp hành
CÂU 1135: Hoa có đặc điểm “Hoa đều, năm lá đài dính, tám nhị dính, ba lá noãn dính, bầu 1
ô và là bầu trên” thì hoa thức sẽ là?
240
B. * ⚥K(5) A(8) G(3)
A. Trên 15 m
B. 15-25 m
C. Trên 25 m
D. Dưới 7 m
CÂU 1137: Từ nào dùng để diễn tả sự sắp xếp của hoa trên cành?
A. Hoa đồ
B. Hoa thức
C. Hoa tự
D. Tiền khai hoa
CÂU 1139: Kiểu cụm hoa nào có trục chính cụm hoa bị kết thúc bởi 1 bao hoa?
A. Gié hoa
B. Đuôi sóc
C. Đầu
D. Xim hai ngả
CÂU 1140: Hoa kiểu xoắn ốc. Chọn phát biểu chính xác?
A. Thường mẫu 6
B. Thường mẫu 4, 5
C. Thường không đều
D. Thường mẫu 3
A. Lá bắc
B. Lá bắc con
C. Lá chót
D. Lá kèm
CÂU 1144: Đế hoa kéo dài và đưa cơ quan cài lên cao, phần kéo dài đó gọi là?
A. Cuống hoa
B. Cuống dài hoa
C. Cuống trảng hoa
D. Cuống nhụy
242
A. Cánh dính, cánh hoa không đều
B. Cánh rời, cánh hoa đều
C. Cánh rời, cánh hoa không đều
D. Cánh rời, cánh hoa đều
CÂU 1147: Kiểu tiền khai hoa nào cần đủ 5 bộ phận (5 lá đài hoặc 5 cánh hoa)?
A. Van, vặn
B. Vặn, lợp
C. Năm điểm, lợp
D. Van, năm điểm
CÂU 1148: Cho họa đồ như hình bên. Chọn phát biểu chính xác.
CÂU 1149: Kiểu bộ nhị nào có các nhị dính ở bao phấn?
CÂU 1150: Bộ nhụy được có thể được hình thành từ một hay nhiều?
A. Lá bắc
B. Lá bắc con
C. Lá chét
D. Lá noãn
CÂU 1151: Khi hạt phấn ra khỏi bao phấn sẽ rơi trên phần nào để chờ nẩy mầm?
A. Bầu noãn
243
B. Đầu nhụy
C. Cuống noãn
D. Vòi nhụy
CÂU 1152: Các lá đài, các cành hoa và các nhị dính phía dưới bầu thì gọi là?
A. Bầu noãn
B. Bầu trên
C. Bầu dưới
D. Bầu hạ
A. Amaranthaceae
B. Asteraceae
C. Annonaceae
D. Acanthaceae
CÂU 1155: Tên Latin của loài Long não
A. Passiflora foetida L.
B. Papaver somniferum L.
C. Cinnamomum camphora (L.) Presl.
D. Achyranthes aspera L.
CÂU 1156: Đặc điểm bộ nhị họ Acanthaceae
A. Bao phấn có rìa lông như bàn chải trên lưng
B. Bao phấn mở bằng lỗ ở đỉnh
C. 10 nhị gồm 9 nhị dính và 1 nhị rời
D. 5 nhị chụm thành mái che trên vòi nhụy và đầu nhụy
244
CÂU 1157: Họ có tràng phụ: (1) Malvaceae; (2) Boraginaceae; (3) Iridaceae; (4)
Passifloraceae; (5) Amaryllidaceae; (6) Rosaceae
A. 3, 4, 5, 6
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 3, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4
CÂU 1158: Theo danh pháp quốc tế, đuôi từ trong tên Latin của lớp và phân lớp
A. – phyceae và – inae
B. –ales và –mycetes
C. –phyta và –ineae
D. –opsida và –idea
CÂU 1159: Cặp tên Việt Nam – Latin
A. Màn màn hoa trắng - Acanthus integrifolius T. Anders.
B. Tràm - Melaleuca cajuputi Powell.
C. Long não - Cymbopogon citratus (DC.) Stapf.
D. Lá ngón - Annona squamosa L.
CÂU 1160: Cặp tên Việt nam - tên Latin: (1) Họ Cải - Brassicaceae; (2) Họ Hoa tán -
Malvaceae; (3) Họ Mã tiền - Araliaceae; (4) Họ Dâu tằm - Myrtaceae; (5) Họ Xoan -
Meliaceae
A. 3, 4
B. 2, 3
C. 1, 5
D. 2, 3
CÂU 1161: Cụm hoa có cấu tạo giống như chùm nhưng hoa không cuống, đó là?
A. Ngù
B. Đầu
C. Gié
D. Tán
CÂU 1162: Đặc điểm KHÔNG PHẢI của họ Menispermaceae: (1) 6 lá đài xếp trên 2 vòng, 6
cánh hoa xếp trên 2 vòng; (2) bao hoa 6 phiến cùng màu dạng lá đài; (3) Bao hoa 6 phiến gồm
3 lá đài, 3 cánh hoa (4) không có cánh hoa; (5) không có bao hoa; (6) Hoa đơn tính khác gốc
245
A. 1, 4, 5, 6
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 4, 6
D. 2, 3, 4, 5
CÂU 1163: Đặc điểm quả và hạt họ Arecaceae: (1) Quả mọng; (2) Quả nang; (3) Hạt có nội
nhũ dầu; (4) Hạt có nội nhũ nhăn; (5) Hạt có nội nhũ sừng; (6) Hạt có nội nhũ bột
A. 2, 3, 5, 6
B. 1, 3, 4, 6
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 3, 4, 5
CÂU 1164: Đặc điểm nhận diện loài Piper lolot C. DC. thuộc họ Piperaceae
A. Phiến lá hình trứng, có bẹ lá và lưỡi nhỏ; Cụm hoa chùm hay gié; Hoa không đều,
lưỡng tính, mẫu 3; Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ
B. Phiến lá hình trứng, gân hình chân vịt; Cụm hoa bông đối diện với lá; Hoa trần mẫu
3; Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ
C. Phiến lá hình tim, gân hình chân vịt; Cụm hoa chùm hay xim; Hoa đều, đơn tính mẫu
3; Mầm cong hình móng ngựa
D. Phiến lá hình tim, gân hình chân vịt; Cụm hoa chùm hay gié; Hoa đơn tính, mẫu 3;
Hạt có cánh, nội nhũ sừng
CÂU 1165: Điểm đặc sắc khi quan sát vi phẫu thân một loài thuộc họ Bông
A. Sợi libe xếp thành từng chùy xen kẽ tia libe
B. Libe 2 xen kẽ từng lớp với gỗ 2
C. Sợi libe xen kẽ với mạch rây và mô mềm libe
D. Libe 2 xen kẽ với libe 1
CÂU 1166: Điểm khác giữa lá họ Araceae so với lá lớp Hành: (1) Bẹ lá phát triển; (2) Có
cuống lá dài; (3) Có lưỡi nhỏ; (4) Gân lá kiểu lông chim hoặc kiểu chân vịt; (5) Không có kiểu
gân lá song song
A. 3, 5
B. 1, 3
C. 2, 4
D. 2, 5
246
CÂU 1167: Loài Dioscorea cirrhosa Lour. thuộc họ
A. Liliaceae
B. Amaryllidaceae
C. Iridaceae
D. Dioscoreaceaea
CÂU 1168: Bộ nhị đặc trưng của phân họ Faboideae
A. 10 nhị xếp 2 vòng kiểu đảo lưỡng nhị
B. 10 nhị dính thành hai bó kiểu 9+1
C. 10 nhị xếp 2 vòng kiểu lưỡng nhị
D. Nhiều nhị rời hoặc dính
CÂU 1169: Một loài có đặc điểm lá đơn, mọc đối; Bao hoa hoa có thể rời hay dính nhau thành
một chóp, bị hất tung ra ngoài khi nở chỉ còn để lại một sẹo; Quả nang; Có túi tiết kiểu ly bào.
Loài này thuộc họ
A. Myrtaceae
B. Rutaceae
C. Meliaceae
D. Piperaceae
CÂU 1170: Bao hoa họ Amaryllidaceae có đặc điểm
A. 6 phiến màu xanh lục nhạt dính thành 2 môi
B. 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, dính nhau tạo ống bao hoa ngắn
C. 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, dính nhau tạo ống bao hoa dài
D. 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, rời nhau
CÂU 1171: Đặc điểm phân biệt họ Arecaceae và họ Araceae
A. Bông, không có mo bao bọc
B. Bông mo phân nhánh mọc ở nách lá, mo cứng, hay bị rách vì sự phát triển nhanh cụm
hoa
C. Cụm hoa là bông mo, mo thường có màu sặc sỡ
D. Gié hoa tụ thành bông, chùm
CÂU 1172: Polyscias fruticosa (L.) Harms. thuộc họ
A. Araliaceae
B. Arecaceae
247
C. Araceae
D. Apiaceae
CÂU 1173: Bậc phân loại dưới bộ
A. Phân tông
B. Phân lớp
C. Phân ngành
D. Liên bộ
CÂU 1174: Hiện tượng lá cây lúa bị tẩm SiO2 được gọi là:
A. Sự hóa gỗ
B. Sự hóa khoáng
C. Sự hóa bần
D. Sự hóa sáp
CÂU 1175: “Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song
với trục của cơ quan, có chức năng: dẫn nhựa” là đặc điểm của mô nào?
A. Mô phân sinh
B. Mô mềm
C. Mô che chở
D. Mô dẫn
CÂU 1176: “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp
nhau thành dãy dọc trong cây” là đặc điểm của?
A. Mạch ngăn
B. Mạch rây
C. Mạch thông
D. Mạch chấm
CÂU 1177: Còn được gọi là mô cơ giới chức, giúp cho cây cứng, chắc:
A. Mô phân sinh
248
B. Mô nâng đỡ
C. Mô che chở
D. Mô tiết
A. Họ Lan
B. Trầu không
C. Tầm gửi
D. Rau má
A. Lông hút
B. Chóp rễ
C. Sinh trưởng
D. Trưởng thành
CÂU 1180: Chọn phát biểu sai khi nói về Miền trụ trung tâm ở rễ cây lớp ngọc lan
B. Mô dẫn truyền là các bó libe gỗ xếp xen kẽ nhau trên một vòng tròn
CÂU 1182: Mô mềm ở trong các bó libe và bó gỗ của cấu tạo rễ cây cấp 1 là
A. Tia ruột
B. Ruột
249
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
CÂU 1183: Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là đặc điểm của:
A. Thân tự leo
B. Thân leo nhờ gai móc
C. Thân leo nhờ rễ phụ
D. Thân trườn
CÂU 1185: Đặc điểm “Thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng khô bao bọc”
là của
CÂU 1186: Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của:
A. Bó mạch thân
B. Bó mạch rễ
C. Bó mạch lá
D. Cả bó mạch thân và rễ
CÂU 1187: Điểm dễ nhận thấy ở thân cây lớp Hành là:
A.Tầng sinh bần có Vị trí không cố định, trong võ cấp 1 từ trụ bì đến tầng lông hút
B. Tầng sinh gỗ hình thành libe cấp 2 ở bên trong và gỗ cấp 2 ở bên ngoài
C. Vi phẫu rễ và thân đối xứng qua một mặt phẳng
D. Thân cây lớp Hành: bó dẫn hở, bó dẫn kiểu chữ V, kẹp libe ở giữa
CÂU 1190: Bộ phận mỏng, nhỏ mọc ở phía gốc cuống lá có tên gọi:
A. Lưỡi nhỏ
B. Phiến lá
C. Lá kèm
D. Bẹ chìa
CÂU 1191: Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá, gặp ở họ Gừng
A. Lưỡi nhỏ
B. Bẹ lá
C. Lá kèm
D. Bẹ chìa
251
D. Vết khía vào sâu tới tận gân lá
A. Mọc so le
B. Mọc đối
C. Mọc vòng
D. Mọc thành hình hoa thị sát đất
CÂU 1195: Đặc điểm giải phẫu lá cây lớp Ngọc Lan, Chọn câu SAI
CÂU 1197: Hình thức sinh sản hữu tính gặp ở thực vật bậc cao
252
D. Giao tử phối
A. Lá đài
B. Lá bắc
C. Bầu
D. Đế hoa
CÂU 1199: Khi lá đài có màu sắc và hình dạng giống như cánh hoa thì được gọi
A. Hoa cái
B. Hoa đực
C. Hoa đơn tính
D. Hoa khác gốc
CÂU 1201: Lá bắc to, có màu và bao bọc cụm hoa gọi là
A. Buồng
B. Bông mo
C. Bông
D. Mo
CÂU 1202: “Các nhánh của cụm hoa đáng lẽ kết thúc bởi một hoa lại mang một cụm hoa khác
với loại cụm hoa đó” là đặc điểm.
253
CÂU 1203: Chữ viết “A” trong công thức hoa có nghĩa là
A. Tràng hoa
B. Đài hoa
C. Đài phụ
D. Bộ nhụy
CÂU 1205: Khi vẽ hoa đồ, Bộ nhị được vẽ:
C. Hình chữ B nếu bao phấn hai ô, chữ D nếu bao phấn một ô
A. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn rời
B. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn dính liền nhau
C. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều noãn
D. Quả sinh bởi một hoa có nhiều nhị dính liền nhau
CÂU 1208: Lớp vỏ quả trong của quả hạch có đặc điểm
254
A. Phồng to
B. Mọng nước
C. Hóa nhầy
D. Cứng và dày
CÂU 1209: Quả đại thuộc nhóm
CÂU 1210: “Vỏ hạt bị tiêu hoá mất nên vỏ quả dính liền vào tầng protid của nội nhũ” là
A. Quả bế
B. Quả hạch con
C. Quả hộp
D. Quả dĩnh
CÂU 1211: Những quả sinh bởi sự phát triển của bầu mà noãn không được thụ tinh, gọi là
A. Bao phấn
B. Nhụy
C. Noãn
D. Vỏ noãn
A. Sau khi thụ phấn, tế bào khởi đầu của nội nhũ phan chia và phát triển thành nội
nhũ.
B. Nội nhũ là khối dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi cây khi cây mới nảy mầm
C. Hạt có nội nhũ: chất dự trữ chứa trong lá mầm
255
D. Hạt có nội nhũ: Hai lá mầm là hai phiến mỏng đặt úp mặt vào nhau
CÂU 1214: Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:
A. Chi
B. Bộ
C. Ngành
D. Loài
A. Lớp
B. Họ
C. Bộ
D. Loài
CÂU 1216: Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:
A. -ales
B. -phyta
C. -opsida
D. -aceae
CÂU 1217: Đặc điểm thực vật cây lớp Ngọc Lan
A. Cây 1 lá mầm
B. Rễ và thân cấu tạo cấp 1
C. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân
D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc con
CÂU 1218: “Phiến chung, gắn kết 2 tế bào liền kề, thành phần cơ bản gồm chất pectin, có thể
kết hợp calci” là đặc điểm của:
A. Vách tế bào
B. Phiến giữa
C. Vách sơ cấp
A. Sự hóa gỗ
B. Sự hóa khoáng
C. Sự hóa bần
D. Sự hóa cutin
A. Một lớp tế bào bào sống có lục lạp bao bọc cây
B. Một lớp tế bào bào sống xếp khít nhau bao bọc phần non của cây
C. Một lớp tế bào bào sống bao bọc cây để trao đổi khí
D. Một lớp tế bào bào sống chứa khoảng gian bào bao bọc phần non của cây
CÂU 1221: Chọn phát biểu SAI khi nói về “lông che chở”
B. Tăng cường nhiệm vụ bảo vệ, giảm bớt sự thoát hơi nước.
CÂU 1222: “Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song
với trục của cơ quan, có chức năng: dẫn nhựa” là đặc điểm của mô nào?
A. Mô phân sinh
B. Mô mềm
C. Mô che chở
D. Mô dẫn
CÂU 1223: “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp
nhau thành dãy dọc trong cây” là đặc điểm của?
A. Mạch ngăn
257
B. Mạch rây
C. Mạch thông
D. Mạch chấm
A. Rễ hô hấp
B. Rễ bám
C. Rễ ký sinh
D. Rễ khí sinh
CÂU 1225: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu qua
A. Chóp rễ
B. Miền lông hút
C. Miền sinh trưởng
D. Rễ chính
CÂU 1226: Cấu tạo miền vỏ rễ non cây lớp Ngọc Lan, từ ngoài vào trong gồm:
A. Tầng lông hút, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, ngoại bì, nội bì
B. Tầng lông hút, ngoại bì, nội bì, mô mềm vỏ ngoài, nội bì, mô mềm vỏ trong,
C. Tầng lông hút, Ngoại bì, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, Nội bì
D. Tầng lông hút, ngoại bì, nội bì, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong
A. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
B. Phân hóa ly tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
C. Phân hóa xuyên tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
D. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm, mô mềm libe và sợi libe
CÂU 1228: Mô mềm ở khe các bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là
A. Tia ruột
B. Tượng tầng
258
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
CÂU 1229: Đặc điểm rễ cây lớp Hành, chọn câu Sai
CÂU 12330: Cây họ lúa có cấu tạo thân rỗng ở phần lóng và đặc ở phần mắc, đây là kiểu thn?
A. Thân cột
B. Thân cỏ
C. Thân rạ
D. Thân bụi
CÂU 1232: Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:
CÂU 1233: Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
259
CÂU 1234: Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:
A. Bó libe-gỗ
B. Vòng cương mô
C. Lớp vỏ khá đặc biệt
D. Mô mềm ruột
CÂU 1235: Cấu tạo cấp I của thân cây hai lá mầm, không có đặc điểm nào sau đây
A. Thân cây cũng như rễ đều có cấu tạo đối xứng với một trục.
C. Thân cây khác rễ bó libe và bó gỗ chồng lên nhau, đỉnh bó gỗ quay vào trong (phân
hóa ly tâm).
D. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe – gỗ.
A. Họ Malvaceae
B. Họ Polygonaceae
C. Họ Poaceae
D. Họ Rosaceae
A. Bẹ lá
B. Bẹ chìa
C. Lưỡi nhỏ
D. Lá kèm
260
C. Phân biệt các lá đơn dựa vào hình dạng toàn bộ phiến lá, mép lá, gốc lá và đầu ngọn
lá
D. Dựa vào kiểu sắp sắp xếp của các lá chét đều so với cuống chính, phân biệt lá kép
lông chim và lá kép chân vịt.
CÂU 1239: Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành:
A. Vẩy
B. Gai
C. Tua cuốn
D. Lá bắc
A. Mọc so le
B. Mọc đối
C. Mọc vòng
D. Mọc thành hình hoa thị
CÂU 1241: Cấu tạo giai phẫu của lá khác với thân và rễ ở đặc điểm nào
CÂU 1244: Hình thức sinh sản hữu tính gặp ở thực vật bậc cao
D. Giao tử phối
CÂU 1245: Đài hoa phát triển cùng với quả gọi là
A. Hoa cái
B. Hoa đực
C. Hoa đơn tính
D. Hoa khác gốc
CÂU 1248: Chọn phát biểu SAI
CÂU 1250: Chữ viết “k” trong công thức hoa có nghĩa là
A. Tràng hoa
B. Đài hoa
C. Đài phụ
D. Bộ nhụy
CÂU 1251: Qui ước vẽ hoa đồ, chọn câu SAI
B. 3 lá noãn, bầu 3 ô
C. Bầu 3 ô dính
D. 3 noãn dính
CÂU 1253: Tép quả các loài thuộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ quả ............ tạo nên:
A. Ngoài
B. Giữa
C. Trong
D. Hạch
263
A. Quả có vỏ quả trong dày và cứng
B. Quả có vỏ quả giữa dày và cứng
C. Quả có vỏ quả dày và cứng
D. Quả có vỏ quả ngoài dày và cứng
CÂU 1255: Sau khi thụ phấn, hoa có các lá noãn rời sẽ tạothành
264
A. Cải
B. Đậu
C. Bí
D. Nang
CÂU 1257: Những quả được sinh bởi 1 cụm hoa gọi là
A. Bao phấn
B. Nhụy
C. Noãn
D. Vỏ noãn
A. Sau khi thụ phấn, tế bào khởi đầu của nội nhũ phan chia và phát triển thành nội nhũ.
B. Nội nhũ là khối dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi cây khi cây mới nảy mầm
C. Hạt có nội nhũ: chất dự trữ chứa trong lá mầm
D. Hạt có nội nhũ: Hai lá mầm là hai phiến mỏng đặt úp mặt vào nhau
CÂU 1260: Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:
A. Chi
B. Bộ
C. Ngành
D. Loài
CÂU 1261: Cách viết tên họ thực vật: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:
A. -ales
B. -phyta
265
C. -opsida
D. -aceae
A. Cây 2 lá mầm
B. Rễ và thân có cấu tạo cấp 2
C. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân
D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc con.
CÂU 1263: Vách ngoài của tế bào biểu bì được phủ thêm một lớp có bản chất lipid, là hiện
tượng:
A. Sự hóa cutin
B. Sự hóa gỗ
C. Sự hóa khoáng
D. Sự hóa bần
A. Một lớp tế bào bào sống xếp khít nhau bao bọc phần non của cây
B. Một lớp tế bào bào sống có lục lạp bao bọc cây
C. Một lớp tế bào bào sống bao bọc cây để trao đổi khí
D. Một lớp tế bào bào sống chứa khoảng gian bào bao bọc phần non của cây
CÂU 1265: Chọn phát biểu SAI khi nói về “lông che chở”:
C. Tăng cường nhiệm vụ bảo vệ, giảm bớt sự thoát hơi nước
CÂU 1266: “Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song
với trục của cơ quan, có chức năng: dẫn nhựa” là đặc điểm của mô nào:
266
A. Mô dẫn
B. Mô phân sinh
C. Mô mềm
D. Mô che chở
CÂU 1267: “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp
nhau thành dãy dọc trong cây” là đặc điểm của:
A. Mạch thông
B. Mạch ngăn
C. Mạch rây
D. Mạch chấm
A. Rễ khí sinh
B. Rễ hô hấp
C. Rễ bám
D. Rễ ký sinh
CÂU 1269: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu qua:
B. Chóp rễ
D. Rễ chính
CÂU 1270: Cấu tạo vùng vỏ ở rễ cây cấp 1 lớp Ngọc Lan, từ ngoài vào trong gồm:
CÂU 1271: Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét
là loại lá gì?
CÂU 1272: Mô mềm ở khe các bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là:
A. Tia ruột
B. Tượng tầng
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
CÂU 1273: Đặc điểm rễ cây lớp Hành, chọn câu Sai:
D. Số lượng bó mạch ≥ 10 bó
A. Đính noãn trung tâm: bầu nhiều ô, các giá noãn của ô hợp thành 1 cột ở giữa bầu
B. Nhị lép là nhị có bao phấn trụy không tạo được hạt phấn
C. Đầu nhụy thường được phủ bởi những gai thịt tiết chất dính để giữ hath phấn
A. Thân củ
268
B. Thân khí sinh
C. Thân rễ
D. Thân giả
CÂU 1276: Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:
A. Lục bì và bần
D. Libe và bần
CÂU 1277: Hệ thống dẫn ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
C. Libe và gỗ xen kẽ
CÂU 1278: Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:
A. Mô cứng
B. Bó libe-gỗ
D. Mô mềm ruột
CÂU 1279: Cấu tạo cấp I của thân lớp Ngọc Lan KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Số bó dẫn ít hơn 8 bó
269
CÂU 1280: Chọn câu sai
A. Chỉ nhị có thể phân nhánh, mỗi nhánh mang 1 bao phấn
B. 1 hoa đầy đủ khi mang trên đế hoa 4 vòng: đài hoa, tràng hoa, bộ nhị, bộ nhụy
A. Bẹ lá
B. Lưỡi nhỏ
C. Lá kèm
D. Bẹ chìa
C. Phân biệt các lá đơn dựa vào hình dạng phiến lá, mép lá, gốc lá và đầu ngọn lá
C. Cây 2 lá mầm
270
C. Hai lá bắc con nằm dưới đáy cuống hoa, nơi cuống hoa đính vào thân
CÂU 1285: Năm cánh hoa nằm cạnh nhau không chồng lên nhau là kiểu tiền khai:
A. Van
B. Vặn
C. Xoắn ốc
D. Thìa
A. 2
B. 6
C. 3
D. 5
CÂU 1288: “Bao hoa xếp vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là:
CÂU 1289: Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là:
271
A. Đài phân
C. Đài hợp
CÂU 1290: Lá bắc dưới gốc tán con được gọi là:
D. Lá bắc con
A. Hoa cái
B. Hoa đực
CÂU 1292: “Đầu cành mang hoa không kết thúc bởi một hoa, nên sự phát triển của cành đó
không bị hạn chế” gọi là:
CÂU 1293: Túi tiết kiểu ly bào được hình thành từ đâu?
B. Nguyên bì
CÂU 1294: Bộ phận nào có trên thân rau răm quan trọng trong việc xác định họ thực vật ?
A. Lá kèm
B. Lưỡi nhỏ
C. Bẹ chìa
D. Lá bẹ
CÂU 1295: Vì sao quanh lỗ khí của lá cây lớp Hành không có tế bào phụ?
CÂU 1296: Vách của tế bào mô dày phiến có gì khác với tế bào mô mềm?
B. Không hóa gỗ
CÂU 1297: Đặc điểm của vùng cellulose trên vách bên của mạch điểm ?
D. Có nhiều lỗ thủng
CÂU 1298: Hoạt động bất thường của tượng tầng hay sự phân hóa của mô mềm gỗ sẽ tạo ra
mô gì?
A. Libe trong
273
B. Gỗ trong libe
D. Libe trong gỗ
CÂU 1299: Đặc điểm nào của biểu bì giúp nhận biết cây sống ở khí hậu khô?
C. Suberoid là mô cấp 2
CÂU 1301: Đặc điểm của bó dẫn kín ở các cây lớp Hành?
CÂU 1302: Tầng phát sinh bần - nhu bì xuất hiện trong trụ bì thì vùng vỏ của rễ cấp 2 có mô
gì?
B. Sinh mô góc
C. Mô dẫn
D. Mô truyền gốc
CÂU 1304: Loại cây nào cao < 15m, mô che chở là bần, mô dẫn theo kiểu hậu thể liên tục ?
A. Cỏ nhiều năm
B. Gỗ nhỏ
D. Gỗ lớp Hành
B. Số bó mạch rất ít
CÂU 1307: Cách phân nhánh nào của cây bụi nhỏ?
A. Từ gốc cây
275
C. Trục kép
D. Thẳng hàng
CÂU 1308: Đặc điểm nào trên vi phẫu cắt ngang của lá cho biết cây sống ở khí hậu khô ?
CÂU 1309: Phần khí sinh của cỏ nhiều năm được hình thành từ bộ phận nào ?
CÂU 1310: Yếu tố nào tiết tinh dầu trong thân rễ Gừng, thân Lốt?
A. Tế bào tiết
B. Túi tiết
C. Lông tiết
CÂU 1311: Mô nào tập trung ngay dưới biểu bì ở những góc lồi của thân cây non họ
Lamiaceae?
A. Mô góc
B. Hạ bì
C. Mô cứng
D. Mô dày
CÂU 1312: Đặc điểm nào giúp phân biệt sợi vỏ thật , sợi trụ bì, sợi libe, sợi gỗ?
276
A. Độ dày của vách
C. Kích thước
D. Hình dạng
CÂU 1314: Cơ quan nào có tế bào mô mềm vỏ cấp 1 xếp thành dãy xuyên tâm?
A. Thân rễ
B. Rễ cây
C. Thân cây
D. Lá cây
CÂU 1315: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất để nhận diện rễ cây cấp 2?
D. Gỗ 2 chiếm tâm
CÂU 1316: Mô cấp 1 cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào có vách tẩm chất bần, xếp lộn xộn ?
A. Suberin
B. Sube
C. Suberoid
277
D. Giả suberin
B. Sự xuất hiện của các tượng tầng phụ trong lớp trụ bì
CÂU 1318: Kiểu thân nào được hình thành từ các chồi ngầm dưới đất, hàng năm chết đi?
A. Dây leo
B. Gỗ 2 năm
C. Cỏ 1 năm
D. Thân rễ
CÂU 1319: Thân chính được tạo thành thế nào khi cây phân nhánh theo kiểu xim?
278
B. Quả rời, hạt không có vỏ hạt
CÂU 1322: Tên trục có nguồn gốc từ đế hoa, mọc dài lên giữa bao hoa và cơ quan sinh sản?
C. Trục nhụy
CÂU 1323: Thịt lá cấu tạo dị thể bất đối xứng thì phần mô mềm nào ngay dưới biểu bì trên ?
A. Hạ bì
B. Mô mềm xốp
C. Mô mềm giậu
CÂU 1325: Kiểu hoa nào có bao hoa gồm các phiến màu sắc sặc sỡ xếp trên một vòng ?
A. Hoa không đủ
B. Hoa vô cánh
C. Hoa đều
279
CÂU 1326: Trên một ngù, ở vị trí các hoa được thay bằng các đầu, ta có kiểu hoa tự gì?
A. Đầu ngù
B. Ngù đầu
C. Ngù kép
D. Hỗn hợp
CÂU 1327: Điểm giống nhau giữa bộ nhị hai trội và bộ nhị bốn trội?
A. Có 2 nhị dài
C. Có 4 nhị lép
D. Có 2 nhị ngắn
CÂU 1328: Đặc điểm của quả nang khi chín nứt theo đường sóng lưng?
A. Cây có lá kép
B. Hoa kép
CÂU 1330: Đặc điểm của họ Verbenaceae: (1) Cây gỗ to hay nhỏ, cây bụi có khi dây trườn
hay cỏ, cành non thường có tiết diện vuông; (2) Hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành chùm, gié, xim
đôi khi dạng ngủ, mọc ở ngọn cành hay nách lá; (3) Thường hay có lông tiết tinh dầu; (4) Qủa
bế tư trong đài còn lại ; (5) Cây kim vàng ( Barleria lupulina Lindl.) thuộc họ này.
280
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (5)
D. (3), (4), (5)
CÂU 1331: Đặc điểm: “Cây có libe quanh tùy và libe gỗ. Hoa đều, lưỡng tính , mẫu 5. Hoa
dính, 5 nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, 2 lá noãn đôi khi đặt xéo so với mặt trước sau
của hoa. Lả đơn, nọc đối có là kèm” là hoa của họ nào?
A. Họ Apocynaceae
B. Họ Convolvulaceae
C. Họ Loganiaceae
D. Họ Solanaceae
CÂU 1333: Đặc điểm “Lá xếp thành 2 hàng ở hai bên thân, góc giữa 2 lá nối tiếp nhau 1800 ”
là của họ:
A. Họ Iridaceae
B. Họ Poaceae
C. Họ Liliaceae
D. Họ Cyperaceae
CÂU 1334: Vị trí phân loại cỉa cây Ngọc lan tây (Cananga odorata (Lamk.) Hook.f &
Thoms) trong hệ thống phân loại từ cao đến thấp là :
281
C. Cananga odorata Cananga Annonaceae Annonales Magnoliidae
Magnoliophyta Magnoliopsida
D. Magnoliophyta Magnoliopsida Annonales Magnoliidae Annonaceae
Cananga Cananga odorata
CÂU 1335: Đặc diểm “ Hoa bị vặn 180 độ; 5 lá đài dạng cánh, không đều, có thể 2 lá đài bị
trụy, lá đài sau có cưa; 5 cánh hoa không đều có thể rời hoặc dính thành 2 cặp “ là của họ:
A. Balsaminaceae
B. Faboideae
C. Caesalpinioideae
D. Orchidaceae
A. Thường chỉ nhị dính nhau bên dưới thành 5 bó hay thành 1 ống xếp trên 2 vòng; vòng
ngoài không có hoặc giảm thành nhị lép ở trước lá đài; vòng trong gồm 10 nhị đính
thành 5 cặp trước cánh hoa
B. 5 nhị đín hxen kẽ với cánh hoa, chỉ nhị cong vào giữa khi hoa là nụ, bao phấn nứt
dọc, hướng trong
C. 10 nhị bằng hay không bằng nhau; chỉ nhị đính nhau ít hay nhiều ở đáy
D. Số nhị bằng số cánh hoa, rời và mọc trước cánh hoa, đĩa mật dày và nằm phía trong
vòng nhị
CÂU 1337: Cây Đảng sâm : Codonopis javanica ( Blume ) Hook.f. thuộc họ nào?
A. Araliaceae
B. Campanlaceae
C. Asteraceae
D. Acanthaceae
282
D. Lá đài và cánh hoa có thể rời hay dính thành một chóp, bị hất tung ra ngoài khi nở
A. Năm nhị thụ, rời, đính trên 2 vòng, nhị đối diện môi sau bị lép, chỉ nhị mảnh
B. Sáu nhị rời đính trên 2 vòng, bao phấn 2 ô hưởng trong
C. Một nhị thụ, bao phấn 2 ô hướng trong, chỉ nhị hình lỏng máng ôm lấy vòi nhụy
D. Mộ nhị thụ, chỉ nhị dính với vòi nhụy
A. Cây thường có nhựa mủ trắng. Hoa đều, đơn tính cùng gốc hay khác gốc, mẫu 5,
phiến lá thường có lông, nhám và có thùy kiểu chân vịt, gân lá chân vịt. Hoa đực có
5 nhị rời hay dính. Hoa cái có 3 lá noãn dính nhau tạo thành vầu dưới 3 ô, đính noãn
trắc mô đặc biệt
B. Hoa không đều, đơn tính cùng gốc hay khác gốc mẫu 5, phiến lá thường có lông
nhám và có thùy chân vịt. Hoa đực có 5 nhị rời hay dính. Hoa cái có 3 lá noãn dính
nhay tạo bầu trên 3 ô, đính noãn mép
C. Hoa đều lưỡng tính, mẫu 5, phiến lá thường có lông nhám và có thùy chân vịt, gân lá
chân vịt. Hoa có 5 nhị rời hay dính, 3 lá noãn dính nhau tạo thành bầu dưới 3 ô đính
noãn trắc mô đặc biệt.
D. Hoa đều, đơn tính cùng gốc hay khác gốc, mẫu 5, phiến lá thường có lông nhám và
có thùy kiểu chân vịt, gân lá chân vịt. Hoa đực có 5 cánh rời hay dính. Hoa cái có 3
lá noãn dính nhau tạo bầu dưới 3 ô, đính noãn trắc mô đặc biệt.
A. Piper amalago
B. Piperromia pellcucida
C. Piper longum
D. Piper nigrum
CÂU 1342: Đặc điểm bao hoa: “Bao hoa đủ gồm 5 lá đài thường dính và 5 cánh hoa rời; hoa
vô cánh với 5 lá đài nhưng đôi khi chỉ còn 4,3 hoặc 2 lá đài; hoa trần” là của họ nào?
A. Dipterocarpaceae
283
B. Euphorbiaceae
C. Urticaceae
D. Moraceae
A. Lá mọc cánh, xếp thành 3 dãy, phiến lá nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá chẻ
dọc, có lưỡi nhỏ
B. Lá mọc cách, xếp thành 2 dãy, phiến lá nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, lá chẻ
dọc, có lưỡi nhỏ
C. Lá mọc cách, xếp thành 3 dãy, phiến là nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá
không chẻ dọc, không có lưỡi nhỏ
D. Lá mọc cách, xếp thành 2 dãy, phiến lá nguyên, hẹp, dài, gân lá song song. Bẹ lá
không chẻ dọc, không có lưỡi nhỏ
CÂU 1344: Đặc điểm về cơ cấu học của cây họ Brassicaceae là gì:
A. Có lỗ khí kiểu dị bào. Có tế bào chữa myrosin nằm riêng biệt, rải rác trong mô mềm
B. Có libe quanh tủy. Có tế bào chứa myrosin nằm riêng biệt, rải rác trong mô mềm
C. Có lỗ khí kiểu trực bào. Có tế bào chứa myrosin nằm riêng biệt, rải rác trong mô
mềm
D. Có lỗ khí song bào. Có tế bào chứa myrosin nằm riêng biệt, rải rác trong mô mềm
CÂU 1345: Chọn câu sai
A. Đài hoa và tràng hoa tạo thành bao hoa
B. Cụm hoa kiểu chùm có dạng hình tháp
C. Hoa vô cánh thì nhị xếp xen kẽ với lá đài
D. Bộ nhị đảo lưỡng nhị có cái nhị vòng ngoài xếp đôi dịnh cánh hoa
CÂU 1348: Hình vẽ sau đây là bộ nhị hay nhị của họ nào?
A. Fabaceae
B. Asteraceae
C. Apocynaceae
D. Myrtaceae
CÂU 1349: Ở họ Thầu dầu, chi Euphorbia và Poinsettia có kiểu cụm hoa gì ?
A. Gié
B. Chùm
C. Xim
D. Cyathium
CÂU 1350: Ở họ Clusiaceae, đặc điểm nhị dính thành đầu tròn gặp ở cây
A. Mesua ferrect
B. Garcinia delpiana
C. Garcinia hanburyi
D. Calophyllum inophyllum
A. 4 vòng nhị, mỗi vòng có 3 nhị và thường vòng trong cùng mang nhị lép
B. 3 vòng nhị, mỗi vòng có 3 nhị và thường vòng trong cùng mang nhị lép
C. 2 vòng nhị, mỗi vòng có 3 nhị và thường vòng trong cùng mang nhị lép
D. 4 vòng, mỗi vòng có 4 nhị
CÂU 1352: Cây cam thảo nam Scoparia dulcis L. thuộc cây họ nào?
A. Scophulariaceae
B. Lamiaceae
C. Acanthacecae
285
D. Verbenaceae
CÂU 1353: Hoa đồ sau đây là của họ nào
A. Magnoliaceae
B. Musaceae
C. Zingiberaceae
D. Lauraceae
CÂU 1354: Đặc điểm của họ (Convolvulaceae: (1) Dây leo bằng thân quấn; đôi khi cây bụi
có gai, thương có mủ trắng; (2) Năm nhị bằng nhau, dính trên ống tràng xen kẽ cánh hóa; (3)
Nhị thò ra ngoài hoa; (4) Hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5 , có 2 lá bắc con rất rõ; (5) Qủa nang, ít
khi là quả bể; (6) Hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành xim ngắn ở nách lá
CÂU 1355: Đặc điểm: “Chỉ nhị thường dính nhau bên dưới thành 5 bó hay thành 1 ống và xếp
trên 2 vòng. Qủa nang hay quả đại. Cành và lá có lông hình sao” là của họ.
A. Myrtaceae
B. Sterculiaceae
C. Malyaceae
D. Combretaceae
CÂU 1356: Đặc điểm “ Cơ quan tiết gồm ống tiết dầu nhựa trong libe, trụ bì, mô mềm vỏ và
mô mềm tùy; vỏ quả có 1 loại tiết gọi là dải nhỏ” gặp ở họ:
CÂU 1357: Đặc điểm “Hoa thường đều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng, 2 lá
đài vòng ngoafu ở vị trí trước sau, bốn cánh hóa xếp chéo chữu thập trên 1 vòng. Đế hoa mọc
dài thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy.” là của họ nào?
286
A. Brassicaceae
B. Passifloraceae
C. Capparaceae
D. Caricaceae
A. Beca vulgaris
B. Rheum
C. Polygonum hydropiper
D. Rumex
A. Lá mọc cách, xếp thành 3 dãy, phiến lá nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá chẻ
dọc, có lưỡi nhỏ
B. Lá mọc cách, xếp thành 2 dãy, phiến lá nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá chẻ
dọc, có lưỡi nhỏ
C. Lá mọc cách, xếp thành 3 dãy, phiến lá nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá
không chẻ dọc, không có lưỡi nhỏ
D. Lá mọc cách, xếp thành 2 dãy, phiến lá nguyên, hẹp , dài, gân lá song song, bẹ lá
không chẻ dọc, không có lưỡi nhỏ
CÂU 1360: Họ dâu tằm ( Moraceae) quả hạch giả gặp ở chi nào?
A. Morus
B. Ficus
C. Artocarpus
D. Dorstenia
A. Cúc (Asteraceae)
B. Rau dền ( Amaranthaceae)
C. Trúc đào ( Apocynaceae)
D. Bứa (Clusiaceae)
287
CÂU 1362: Cụm hoa kiểu “gié không phân nhánh mọc ở nách lá hay đối diện với lá, trục phát
hoa thương mập, mỗi hoa mọc ở nách 1 bắc xếp theo đường xoẵn ốc và thường áp sát vào trục
lá của họ:
A. Cau (Arecaceae)
B. Củ nâu (Dioscoreaceae)
C. Gừng (Zingiberaceae)
D. Hồ tiêu (Piperaceae)
A. Bộ nhị 4 dài gồm 2 nhị ngắn ở trước sau thuộc vòng trong, 4 nhị dài đính thành 2 cặp
ở vị trí hai bên thuộc vòng ngoài
B. Bộ nhị 4 dài 2 nhị ngắn ở 2 bên thuộc vòng ngoài, 4 nhị dài đính thành 2 cặp ở vị trí
trước sau thành vòng trong
C. Bộ nhị 4 dài gồm 2 nhị ngắn ở hai bên thuộc vòng trong, 4 nhị dài đính thành 2 cặp ở
vị trí trước sau thuộc vòng ngoài
D. Bộ nhị 4 dài gồm 2 nhị ngắn ở trước sau thuộc vòng ngoài, 4 nhị dài đính thành 2 cặp
ở vị trí 2 bên thuộc vòng trong
CÂU 1364: Đặc điểm cụm hoa: “Đầu, có thể mang rất nhiều hoa hay ít hoa, đầu có thể đúng
riêng lẽ hay tụ thành chụm, gié, xim nhưng thông thường nhất là tụ thành ngù” là của họ nào
A. Thầu dầu
B. Roi ngựa
C. Cúc
D. Hoa chuông
CÂU 1365: “ Hoa có thể vô cánh hoặc đôi khi cánh hoa có dạng đặc sắc. CHỉ nhị dính nhau
thành 5 bó hay thành một ống và xếp trên 2 vòng: vòng ngoài có thể là nhị lép, vòng trong
gồm 10 nhị đính thành 5 cạp trước 5 cánh hoa” là đặc điểm của họ:
A. Bông (Malvaceae)
B. Cau (Arecaceae)
C. Na (Annonaceae)
D. Sim (Myrtaceae)
CÂU 1367: Bộ nhị theo kiều đảo lưỡng nhị gặp ở các họ: (1) Đào lộn hột- Anacardiaceae, (2)
chua me đất – Oxalidaceae, (3) Táo ta – Rhamnaceae, (4) Đậu- Fabaceae, (5) Cam-Rutaceae
A. 1, 2, 5
B. 2, 3, 5
C. 1, 3, 4
D. 3, 4, 5
CÂU 1368: “ Hoa vô cánh. Lá bắc và lá bắc con khô cứng và có màu sặc sỡ. Nhị đính trước lá
đài, chỉ nhị rời hay dính nhau ở đáy. 2-3 lá noãn tạo thành bầu trên 1 ô đựng nhiều noãn đính
ở đáy. Qủa khô, mầm cong hình móng ngựa” là đặc điểm của họ:
CÂU 1369: “ Cỏ mập, Lá đơn, dày, nhỏ, phủ đầy lông hình bọng chứa nước. Cụm hoa là xim
co thành chụm tròn ở nách lá hay thành cụm hoa phức tạp hơn ở ngọn cành. Hoa rất nhỏ,
lưỡng tính, đều không có cánh hoa. Qủa bế. Mầm cong hình móng ngựa hay hình xoắn ốc’ là
đặc điểm của họ:
A. Lúa (Poaceae)
B. Thầu dầu (Euphorbiaceae)
C. Rau muối (Chenopodiaceae)
D. Đào lộn hột (Anacardiaceae)
289
CÂU 1370: “Cây gỗ. Lá đơn, mọc đối; phiến lá thường dày, nguyên, gân phụ song song khít
nhau. Hoa đơn tính, lưỡng tính hay tạp tính”. Là đặc điểm của họ:
CÂU 1371: Đặc điểm: “Hoa bị vặn 1800 nên định hướng các phần của hoa bị ngược” gặp ở
họ:
CÂU 1372: Các đặc đim của lá lớp Ngọc lan: (1) Gân phụ bị cắt xéo; (2) Gân phụ được cắt
vuông góc; (3) Các bó dẫn xếp thành hàng; (4) Libe chồng gỗ; (5) Thịt lá có cấu tạo đồng thể
hoặc dị thể
A. 1, 5
B. 2, 3
C. 1, 4
D. 2, 5
CÂU 1373: Dưới biểu bì trên và trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết. Đây là kiểu thịt lá
A. Đồng thể
C. Dị thể
A. Ngành thông
290
B. Ngành Hạt trần
D. Lớp Hành
CÂU 1375: Hai lá ở mấu trên vuông góc với hai lá ở mấu dưới là cách mọc
B. Đối
C. Vòng
D. Các
CÂU 1376: Cấu tạo của rễ lớp Ngọc Lan cấp 1 gồm các mô:
D. Tầng tẩm suberin, mô mềm vỏ, nội bì đai Caspary, số bó dẫn dưới 8
CÂU 1377: “Nhưng lỗ hổng hình cầu, được bao bọc bởi các tế bào tiết và chứa những chất do
tế bào đó tiết ra” là:
A. Tế bào tiết
B. Biểu bì tiết
C. Túi tiết
D. Lông tiết
CÂU 1378: Hai lá ở mấu trên vuông góc với hai lá ở mấu dưới là cách mọc
B. Đối
C. Vòng
D. Các
291
CÂU 1379: Cấu tạo của rễ lớp Ngọc Lan cấp 1 gồm các mô:
D. Tầng tẩm suberin, mô mềm vỏ, nội bì đai Caspary, số bó dẫn dưới 8
CÂU 1380: “Dưới nội bì, xen kẽ với nội bì, một lớp tế bào, vách cellulose” có thể là:
A. Trụ bì
B. Nội bì
C. Biểu bì
D. Lỗ vỏ
A. Các tế bào bạn xếp nối tiếp nhau thành một vòng liên tục bao quanh lỗ khí
CÂU 1382: (1) Vị trí cố định; (2) vị trí không cố định; (3) Nằm giữa libe 1 và gỗ 1; (4) là mô
phân sinh thứ cấp; (5) sinh ra bần và lục bì. Những đặc điểm của tượng tầng là:
A. 2, 3,4
B. 2, 4, 5
C. 1, 3, 4
D. 1, 3, 5
A. Mấu
B. Lóng
C. Hoa
D. Lá
CÂU 1385: Dưới biểu bì trên và trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết. Đây là kiểu thịt lá
A. Đồng thể
C. Dị thể
CÂU 1386: “Vách dày tẩm chất gỗ, có vai trò nâng đỡ các cơ quan già” là mô:
A. Gỗ
B. Mô dày
C. Mô cứng
D. Bần
CÂU 1387: (1) vách dày không đều về các phía; (2) vách bằng cellulose; (3) vách hóa bần; (4)
một lớp tế bào; (5) nhiều lớp tế bào, xếp thành dãy xuyên tâm. Những đặc điểm của biểu bì là:
A. 1, 3, 5
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 2, 4, 5
CÂU 1388: “Nằm trên vùng lông hút, có chức năng che chở, là nơi rễ con mọc ra” là
293
A. Vùng hóa bần
C. Cổ rễ
CÂU 1389: Đặc điểm của rễ lớp Ngọc Lan cấp 2 là:
A. Bắt đầu và kết thúc đời sống của nó trong một mùa dinh dưỡng
B. Có thân ngầm dưới đất, thân trên mặt đất hằng năm chết đi, chồi ngầm dưới đất phát
triển thành thân
D. Thân hình trụ, thẳng, không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn
CÂU 1391: (1) Libe và gỗ phân hóa hướng tâm; (2) gỗ phân hóa li tâm; (3) kiểu bó chồng; (4)
có hậu mộc; (5) libe xen kẽ với gỗ. Những đặc điểm của thân cây là:
A. 2, 5
B. 1, 4, 5
C. 2, 3
D. 1, 3, 4
B. Acanthaceae
C. Verbenaceae
D. Lamiaceae
A. Đại tụ
B. Quả dĩnh
C. Hạch con
D. Bế đôi
CÂU 1424: Các cơ quan sau đây là đặc sắc cho họ Lạc Tiên, ngoại trừ?
A. Tràng phụ
A. Họ piperaceae
CÂU 1426: Các đặc điểm sau đây dùng cho họ Ô Rô, ngoại trừ?
300
D. Bao phấn phủ đầy lông
CÂU 1427: Chi Aloe họ Hành ( Liliaceae) có đặc điểm gì đặc trưng?
A. Lá mập, dày, mặt cắt tam giác, xếp thành bó ở ngọn thân
D. Nhị đính trên ống bao hoa, bao phấn hướng ngoài
CÂU 1428: Các đặc điểm sau đây là đặc sắc cho họ Rau muối, ngoại trừ?
B. Lá phủ đầy lông, khi héo tạo thành 1 lớp phủ màu trắng như bột
301
B. Cinnamomum album Presl
CÂU 1432: Kiểu tràng nào của cây papaver somniferum L.?
D. Noãn treo
CÂU 1434: Hoa họ La dơn khác họ Thủy tiên ở đặc điểm nào ?
CÂU 1435: Mặt cắt ngang bầu noãn cũng góp phần phân biệt họ Hoa mõm chó với họ Ô Rô
nhờ điểm nào?
CÂU 1437: Đặc điểm chung của họ Amaranthaceae, Chenopodiaceae, Polygonaceae là?
A. Hoa trần
CÂU 1438: Các đặc điểm sau đây đều dùng cho họ Cà, ngoại trừ?
CÂU 1440: Các đặc điểm sau đây đều của họ Ngũ Gia Bì, ngoại trừ?
A. Bầu dưới 5 ô
303
C. Cụm hoa là tán
CÂU 1441: Đặc điểm nào chứng tỏ họ Na là một trong những đại diện đầu tiên của phân lớp
Ngọc Lan ?
A. Hoa mẫu 3
D. Phiến lá Clusiaceae thường láng, dày, nguyên, gân phụ song song khít nhau.
C. Họ Mân mân có 4 lá đài xếp theo đường chéo hình chữ thập.
304
CÂU 1445: Lá của Zingiberaceae và Poaceae có bẹ lá phát triển tạo thành ... và đặc sắc bởi sự
hiện diện của .... (nơi phiến lá nối vào bẹ lá).
CÂU 1446: Lá Araceae mọc chụm ở gốc ... hay mọc ... trên thân cây.
B. Thân rễ - cách
C. Thân rễ - đối
CÂU 1447: Tràng hoa Asteraceae do cánh hoa dính, có thể ... hoặc ... có 3 răng hay 5 răng
hoặc hình môi 2/3 hoặc hình ống đài hơi cong.
CÂU 1448: Mimosoideae khác hai phân họ còn lại của Fabaceae lá cánh hoa ..., tiền khai ....
A. Dính - Van
B. Dính - Lợp
C. Rời - Van
D. Rời - Lợp
CÂU 1449: Họ Myrtaceae có nhiều nhị rời, xếp ... quanh miệng của đế hoa hoặc ....
305
B. Thứ tự - Nhị hợp thành nhiều bó
CÂU 1450: Lá đài Rubiaceae giảm, đôi khi chỉ còn vài răng hoặc một gở nhỏ, đôi khi là đài
phát triển to,...
B. Đều và có màu
CÂU 1451: Leucaema leucocephala (Lam.) de Wit. Là tên khoa học của cây?
A. Diệp hạ châu
C. Keo giậu
D. Mít tố nữ
CÂU 1452: Cây Ngũ gia bì họ Araliaceae có tên khoa học là?
A. Polyscias fruticosa
B. Schefflera octophylla
C. Acanthopanax gracillustylus
D. Panax pseudo–ginseng
B. Bao phấn mở dọc, hướng ngoài, dính nhau thành 1 ống bao quanh vòi.
D. Bao phấn mở dọc, hướng trong, dính nhau thành 1 ống bao quanh vòi.
CÂU 1455: Ở Lobelia, hoa bị vặn 180° tràng tạo thành ..., môi dưới có thể có cựa.
A. 1 môi 3/2
B. 1 môi 2/3
C. 2 môi 3/2
D. 2 môi 2/3
CÂU 1456: Cyathium là kiểu hoa tự đắc sắc nhất của chi?
A. Manihot
B. Phyllanthus
C. Euphorbia
D. Ricinus
CÂU 1457: Eucalyptus globulus Labill. Là tên khoa học của cây?
A. Bạch đàn đỏ
CÂU 1458: Tràng hoa Asteraceae do cánh hoa dính, có thể đều hình ống hoặc không đều dạng
lưỡi nhỏ có 3 hay 5 ... hoặc hình ... 2/3 hoặc hình ....
CÂU 1459: Khi thấy có 2 lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là:
A. Hoa lớp Hành
B. Hoa không đều
C. Hoa lớp Ngọc Lan
D. Hoa đều
CÂU 1460: Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét
là loại lá:
A. Lá kép lông chim 1 lần lẻ
B. Lá kép lông chim
C. Lá kép chân vịt
D. Lá kép lông chim một lần chẵn
CÂU 1461: Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non:
A. Lục lạp
B. Bột lạp
C. Sắc lạp
D. Lạp không màu
CÂU 1462: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:
A. Mặt trên lõm
B. Mặt trên lồi nhiều hơn
C. Thường lồi cả hai mặt
D. Thường chỉ lồi ở mặt dưới
CÂU 1463: Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò:
A. Dự trữ chất dinh dưỡng
B. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
C. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
D. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
CÂU 1464: Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ nhị được gọi là:
A. Cuống nhị nhụy
308
B. Cuống nhụy
C. Cuống tràng hoa
D. Đế hoa lõm hình chén
CÂU 1465: Trong các câu sau, câu nào SAI:
A. Mô dày là mô sống
B. Lá đơn là lá không chia thùy.
C. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.
D. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá
CÂU 1466: Lông che chở có chức năng:
A. Tăng cường sự che chở cho cây.
B. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây.
C. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây.
D. Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bào.
CÂU 1467: Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:
A. Không cuống
B. Không có lá bắc
C. Không cánh hoa
D. Không lá đài
CÂU 1468: Bó dẫn ở thân cây lớp hành:
A. Gỗ và libe thẳng hàng xuyên tâm
B. Bó mạch kín
C. Bó mạch hình chữ V
D. Bó chồng kép
CÂU 1469: Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:
A. Bộ nhị nhiều nhị
B. Bộ nhị nhiều bó
C. Bộ nhị dính
D. Bộ nhị một bó
CÂU 1470: Lá bắc to, bao bọc cả cụm hoa:
A. Bông mo
B. Buồng
309
C. Lá hoa
D. Mo
CÂU 1471: Đầu trục mạng hoa phình to, hoa không cuống sếp khít nhau là kiểu cụm hoa
dạng:
A. Buồng
B. Bông
C. Đầu
D. Đuôi sóc
CÂU 1472: Lá biến đổi hình dạng để:
A. Làm nhiệm vụ bảo vệ
B. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau
C. Giảm sự thoát hơi nước
D. Để có thể quang hợp tốt
CÂU 1473: Lá có thể biến đổi thành:
A. Gai, lá kẻm, cành
B. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vẩy
C. Gai, bẹ chìa, vẩy
D. Gai, tua cuốn, vẩy
CÂU 1474: Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối tiếp với phiến gọi là:
A. Môi
B. Họng
C. Cuống
D. Gié
CÂU 1475: Lá cây lớp Hành có đặc điểm :
A. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới
B. Dưới biểu bì thường là mô đay
C. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng
D. Có lá kèm
CÂU 1476: Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm:
A. Không có mô tiết
B. Không có mô cứng
310
C. Đối xứng qua mặt phẳng
D. Đói xứng qua trục
CÂU 1477: Lá mọc vòng khi:
A. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
B. Mỗi mẫu mang 3 lá trở lên
C. Các lá mọc thành vòng tròn
D. Mỗi mẫu mang 5 lá
CÂU 1478: Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có:
A. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng
B. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe
C. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
D. Các bó libe xếp trên 1 vòng
CÂU 1479: Chức năng của lá là ?
A. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ
B. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi
C. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp
D. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp
CÂU 1480: Hoá có cánh hợp là:
A. Các cánh hoa dính liền nhau
B. Các cánh hoa có kích thước bằng nhau
C. Các cách hoa rời nhau
D. Các cách hoa không bằng nhau
CÂU 1481: Sau khi hoa nở, đài còn trên quả gọi là:
A. Đài phát triển theo quả
B. Đài không tăng trưởng
C. Đài tồn tạ
D. Đài đồng trưởng
CÂU 1482: Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa:
A. Cánh hợp và đều
B. Cánh hợp và không đều
C. Cánh phân và không đều
311
D. Cánh phân và đều
CÂU 1483: Trong các câu sau, câu nào SAI:
A. Biểu bì dưới của lá thừng không có lỗ khi
B. Lá mọc so le khi mỗi mẫu chỉ mang một lá
C. Lá kép hình lồng chim có các lá chét xếp đầu hai cuống chính
D. Lá họ Hoa Hồng có kèm
CÂU 1484: Cây Ba gạc có 3 lá ở mỗi mẫu, cây nào có lá cây mọc kiểu gì?
A. Mọc vòng
B. Mọc đối
C. Mọc đối chéo chữ thập
D. Mọc cánh
CÂU 1485: “Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu:
A. Cụm hoa cô đơ có hạn
B. Cụm hoa kép
C. Cụm hoa hỗn hợp
D. Cụm hoa đơn không hạn
CÂU 1486: Cành màng hoa mọc từ kẽ lá bắc gọi là :
A. Cuống hoa
B. Trục hoa
C. Tràng phụ
D. Cành hoa
CÂU 1487: Ngủ đàu là kiểu cụm hoa:
A. Xim 1 ngã
B. Cụm hoa kép
C. Cụm hoa phức
D. Xim 2 ngã
CÂU 1488: Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm :
A. Lá đài
B. Đài hoa
C. Đài phụ
D. Đế hoa
312
CÂU 1489: Khi “ bao hoa xếp thành vòng, bộ phân sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu:
A. Hoa kiểu xoắn ốc
B. Hoa kiểu vòng
C. Hoa kiểu xoắn
D. Hoa kiểu vòng xoắn
CÂU 1490: Lá biến đỏi thành vảy để làm nhiệm vụ gì?
A. Thích ghi với điều kiện sống khô hạn
B. Thích nghi với điều kiện bắt mồi
C. Bảo vệ hay dự trữ
D. Giảm sự thoát hơi nước hay bảo vệ
CÂU 1491: Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hoá theo kiểu:
A. Xuyên tâm
B. Ly tâm
C. Đồng tâm
D. Hướng tâm
CÂU 1492: Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là:
A. Đính noãn trung tâm
B. Đính noãn giữa
C. Đính noãn bên
D. Đính noãn trung trụ
CÂU 1493: Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì
gọi là:
A. Đuôi sóc
B. Xim
C. Ngù
D. Chùm
CÂU 1494: Biểu bì không thấm nước và khí là nhờ:
A. Lớp cutin
B. Lông che chở đơn bào
C. Lông che chở đa bào
D. Lỗ khí
313
CÂU 1495: Lá mọc đối ché chữ thập khi:
A. Mỗi mẫu có 4 lá mọc vuông góc nhau
B. Mỗi mẫu có 2 lá
C. Lá ở 2 mẫu liên tiếp thẳng góc với nhau
D. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
CÂU 1496: Tiền khai nào sau đay không có ở đaì hoa:
A. Tiền khai 5 điểm
B. Tiền khua thìa
C. Tiền khai lợp
D. Tiền khai van
CÂU 1497: Mô tả sau đây: Tế bào sống,vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh bột,
nước, không khí, …là của mô gì?
A. Mô mềm dạo
B. Mô mèm ở dưới lớp biểu bì
C. Mô mềm đồng hoa
D. Mô mềm dự trữ
CÂU 1498: Phiến lá có vết khíavào tới ¼ phiến lá là hoa là gì?
A. Lá xẻ
B. Lá thuỳ
C. Lá chẻ
D. Lá chia
CÂU 1499: Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của :
A. Cây hạt trần
B. Cây cái
C. Cây hạt kín
D. Cây cỏ
CÂU 1500: Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó toả ra khắp moi hướng là
:
A. Gân lá toả trong
B. Gân lá hình chân vịt
C. Gân là hình lông chim
314
D. Gân lá song song
CÂU 1501: Gỗ phân hoá hướng tam có nghĩa là:
A. Càng vào tâm mạch gỗ càng to
B. Càng vào tâm mạch gỗ càng nhỏ
C. Càng vào tâm sợi gỗ càng to
D. Càng xa tâm mạch gỗ càng to
CÂU 1502: Các cánh hia có phần móng ngắn và phần phiến rộng là:
A. Hoa có tràng hình bánh xe
B. Hoa có tràng hình hoa hồng
C. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng
D. Hoa có tràng hình bướm
CÂU 1503: Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc Lan với thân
cây lớp Hành là:
A. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày
B. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ
C. Thân cây lớp Ngọc lan có nhièu vòng libe gỗ
D. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ
CÂU 1504: Thân rỗng ở lóng và đặc điểm ở mấu gọi là thân gì?
A. Thân gỗ
B. Thân cò
C. Thân rạ
D. Thân bò
CÂU 1505: Cãnh môi là:
A. Cánh hoa bị teo nhỏ
B. Cánh hoa chia thuỳ
C. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn lại
D. Cánh hoá có răng cưa
CÂU 1506: “Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là:
A. Rễ phụ
B. Rễ bám
C. Rễ mút
315
D. Rễ khí sinh
CÂU 1507: Bộnhị tụ là:
A. Dính ở bao phấn
B. Dính nhau ở chỉ nhị
C. Dính thành 1 bó
D. Dính ở cả chỉ nhị và bao phân
CÂU 1508: Trng các câu sau, câu nào SAI:
A. Cuống lá có thể có cánh
B. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá
C. Lá đơn là lá có cuống không phân nhánh
D. Lá màu xanh do có chứa chất diệp lục
CÂU 1509: Trong cấu tạo của vạch tế bào, thành phần nào sau đây có thể không có:
A. Phiến giữa và vách thứ cấp
B. Phiên giữa và vách sơ cấp
C. Vách thứ câp
D. Vách sơ cấp và vách thứ cấp
CÂU 1510: Cụm hao kiểu bông là :
A. Bông mo có trục cụm hoa rất ngắn
B. Bông được bao bọc bởi một lá bắc to
C. Bông mo có trục cụm hoa phân nhánh
D. Bông mang toàn hoa đơn tính
CÂU 1511: Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên là phần
phiến to và toả ra thì gọi là:
A. Tràng hình chuông
B. Tràng hình phễu
C. Tràng hình bánh xe
D. Tràng hinhg môi
CÂU 1512: Các phần của thân cây gồm:
A. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, chồi bên, bạnh gốc
B. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc
C. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc
316
D. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc
CÂU 1513: Vị trí của tầng phát sinh trong:
A. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
B. Trong các bó libe 1 và gỗ 1
C. Trong vùng vỏ cấp 1
D. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1
CÂU 1514: Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:
A. Thịt lá có 2 loại mô mềm
B. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm đạo
C. Thịt lá có 3 loại mô mềm
D. Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới
CÂU 1515: Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là:
A. Ngoài vùng vi phẫu rễ cây
B. Trong cùng vi phẫu rễ cây
C. Giữa bó libe và bó gỗ
D. Bên ngoài bó libe và bó gỗ
CÂU 1516: Cành khác thân chính là:
A. Không có chồi nách
B. Mọc thẳng đứng
C. Mọc xiên
D. Không có hoa trên cành
CÂU 1517: Vách ngoài của tế bào biểu bì được phủ thêm một lớp có bản chất lipid, là hiện
tượng:
A. Sự hóa cutin
B. Sự hóa gỗ
C. Sự hóa khoáng
D. Sự hóa bần
CÂU 1518: Đặc điểm nào là của biểu bì:
A. Một lớp tế bào bào sống xếp khít nhau bao bọc phần non của cây
B. Một lớp tế bào bào sống có lục lạp bao bọc cây
C. Một lớp tế bào bào sống bao bọc cây để trao đổi khí
317
D. Một lớp tế bào bào sống chứa khoảng gian bào bao bọc phần non của cây
CÂU 1519: Chọn phát biểu SAI khi nói về “lông che chở”:
A. Chứa đầy không khí
B. Do một số tế bào biểu bì mọc dài ra tạo thành
C. Tăng cường nhiệm vụ bảo vệ, giảm bớt sự thoát hơi nước
D. Là tập hợp của các tế bào chết SỐNG HOẶC CHẾT
CÂU 1520: “Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song
với trục của cơ quan, có chức năng: dẫn nhựa” là đặc điểm của mô nào:
A. Mô dẫn
B. Mô phân sinh
C. Mô mềm
D. Mô che chở
CÂU 1521: “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp
nhau thành dãy dọc trong cây” là đặc điểm của:
A. Mạch thông
B. Mạch ngăn
C. Mạch rây
D. Mạch chấm
CÂU 1522: Rễ cây họ Lan thuộc kiểu:
A. Rễ khí sinh
B. Rễ hô hấp
C. Rễ bám
D. Rễ ký sinh
CÂU 1523: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu qua:
A. Miền lông hút
B. Chóp rễ
C. Miền sinh trưởng
D. Rễ chính
CÂU 1524: Cấu tạo vùng vỏ ở rễ cây cấp 1 lớp Ngọc Lan, từ ngoài vào trong gồm:
A. Tầng tẩm chất bần, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì
B. Tầng suberoid, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì
318
C. Tầng tẩm chất bần, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, trụ bì
D. Tầng suberoid, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, trụ bì
CÂU 1525: Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét
là loại lá gì?
A. Lá kép chân vịt
B. Lá kép lông chim
C. Lá kép lông chim một lần lẻ
D. Lá kép lông chim một lần chẵn
CÂU 1526: Mô mềm ở khe các bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là:
A. Tia ruột
B. Tượng tầng
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
CÂU 1527: Đặc điểm rễ cây lớp Hành, chọn câu Sai:
A. Vỏ mỏng hơn trung trụ
B. Có mạch hậu mộc
C. Nội bì hình chữ U
D. Số lượng bó mạch ≥ 10 bó
CÂU 1528: Cây họ lúa có cấu tạo thân rỗng ở phần lóng và đặc ở phần mắc, đây là kiểu thân:
A. Thân rạ
B. Thân cột
C. Thân cỏ
D. Thân bụi
CÂU 1529: Su hào và khoai tây thuộc loại thân:
A. Thân củ
B. Thân khí sinh
C. Thân rễ
D. Thân giả
CÂU 1530: Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:
A. Lục bì và bần
B. Mô mềm ruột và bần
319
C. Lục bì và mô mềm ruột
D. Libe và bần
CÂU 1531: Hệ thống dẫn ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong
B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong
C. Libe và gỗ xen kẽ
D. Libe và gỗ xuyên tâm
CÂU 1532: Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:
A. Mô cứng
B. Bó libe-gỗ
C. Lớp vỏ khá đặc biệt
D. Mô mềm ruột
CÂU 1533: Cấu tạo cấp I của thân lớp Ngọc Lan KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Số bó dẫn ít hơn 8 bó
B. Đối xứng qua trục
C. Bó dẫn kiểu chồng, gỗ phân hóa ly tâm
D. Bó dẫn xếp trên một vòng
CÂU 1534: Bẹ chìa là đặc điểm của họ:
A. Họ Rau răm
B. Họ bông
C. Họ lúa
D. Họ Hoa hồng
CÂU 1535: Phần rộng dưới cuống lá, ôm lấy thân:
A. Bẹ lá
B. Lưỡi nhỏ
C. Lá kèm
D. Bẹ chìa
CÂU 1536: Chọn phát biểu SAI:
A. Lá đơn: cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang lá phiến lá và 1 lá chét
B. Gân lá song song: đặc trưng cho lá cây lớp Hành.
C. Phân biệt các lá đơn dựa vào hình dạng phiến lá, mép lá, gốc lá và đầu ngọn lá
320
D. Lá kép gồm lá kép lông chim và lá kép chân vịt
CÂU 1537: Đặc điểm thực vật cây lớp Hành:
A. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân
B. Rễ và thân có cấu tạo cấp 2
C. Cây 2 lá mầm
D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc con.
CÂU 1538: Hoa của lớp Ngọc lan có:
A. Hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa
B. Một lá bắc con nằm đối diện lá bắc
C. Hai lá bắc con nằm dưới đáy cuống hoa, nơi cuống hoa đính vào thân
D. Một lá bắc con nằm trên cuống hoa
CÂU 1539: Năm cánh hoa nằm cạnh nhau không chồng lên nhau là kiểu tiền khai:
A. Van
B. Vặn
C. Xoắn ốc
D. Thìa
CÂU 1540: Tràng hình hoa cẩm chướng thuộc kiểu:
A. Hoa cánh rời, tràng đều
B. Hoa cánh dính, tràng đều
C. Hoa cánh rời, tràng không đều
D. Hoa cánh dính, tràng không đều
CÂU 1541: Tiền khai vặn có mấy cánh hoa:
A. Có thể thay đổi
B. 6
C. 3
D. 5
CÂU 1542: “Bao hoa xếp vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là:
A. Hoa kiểu vòng xoắn
B. Hoa kiểu xoắn
C. Tiền khai xoắn ốc
D. Tiền khai thìa
321
CÂU 1543: Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là:
A. Đài phân
B. Đài rụng sớm
C. Đài hợp
D. Đài không đều
CÂU 1544: Lá bắc dưới gốc tán con được gọi là:
A. Tiểu bao lá bắc
B. Tổng bao lá bắc
C. Lá bắc chính thức
D. Lá bắc con
CÂU 1545: Hoa chỉ có nhụy gọi là:
A. Hoa cái
B. Hoa đực
C. Hoa đơn tính
D. Hoa khác gốc
CÂU 1546: “Đầu cành mang hoa không kết thúc bởi một hoa, nên sự phát triển của cành đó
không bị hạn chế” gọi là:
A. Cụm hoa đơn không hạn
B. Cụm hoa đơn
C. Cụm hoa đơn có hạn
D. Cụm hoa kép
CÂU 1547: Hiện tượng lá cây lúa bị tẩm SiO2 được gọi là:
A. Sự hóa gỗ
B. Sự hóa khoáng
C. Sự hóa bần
D. Sự hóa sáp
CÂU 1548: Đặc điểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh:
A. Bao gồm các tế bào chưa phân hoá
B. Bao gồm các tế bào đã phân hoá
C. Các tế bào xếp xít nhau
D. Các tế bào xếp rời nhau
322
CÂU 1549: “Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song
với trục của cơ quan, có chức năng: dẫn nhựa” là đặc điểm của mô nào?
A. Mô phân sinh
B. Mô mềm
C. Mô che chở
D. Mô dẫn
CÂU 1550: “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp
nhau thành dãy dọc trong cây” là đặc điểm của?
A. Mạch ngăn
B. Mạch rây
C. Mạch thông
D. Mạch chấm
CÂU 1551: Còn được gọi là mô cơ giới chức, giúp cho cây cứng, chắc:
A. Mô phân sinh
B. Mô nâng đỡ
C. Mô che chở
D. Mô tiết
CÂU 1552: Kiểu rễ ký sinh
A. Họ Lan
B. Trầu không
C. Tầm gửi
D. Rau má
CÂU 1553: Mô phân sinh của rễ cây thường có ở miền:
A. Lông hút
B. Chóp rễ
C. Sinh trưởng
D. Trưởng thành
CÂU 1554: Chọn phát biểu sai khi nói về Miền trụ trung tâm ở rễ cây lớp ngọc lan?
A. Mỏng hơn phần vỏ trụ chiếm 1/3 vi phẫu
B. Mô dẫn truyền là các bó libe gỗ xếp xen kẽ nhau trên một vòng tròn
C. Số lượng bó libe gỗ thường nhỏ hơn hay bằng 8 bó.
323
D. Các bó libe gỗ có sự chuyển hóa ly tâm
CÂU 1555: Cây sống trong nước rễ có các đặc điểm
A. Có nhiều khuyết to trong mô mềm, số bó gỗ và mạch gỗ rất ít
B. Tế bào mô mềm có kích thước to, số bó gỗ ít hơn 10
C. Tế bào mô mềm có kích thước nhỏ, có nhiều khuyết, hâu mộc ít
D. Mô mềm vỏ ngoài mỏng hơn mô mềm vỏ trong, không có lông hút
CÂU 1556: Mô mềm ở trong các bó libe và bó gỗ của cấu tạo rễ cây cấp 1 là
A. Tia ruột
B. Ruột
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
CÂU 1557: Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là đặc điểm của:
A. Cả hai nhóm thực vật đều có
B. Thực vật 1 lá mầm
C. Chỉ thân cây 2 lá mầm
D. Thực vật 2 lá mầm
CÂU 1558: Kiểu thân cây bông giấy?
A. Thân tự leo
B. Thân leo nhờ gai móc
C. Thân leo nhờ rễ phụ
D. Thân trườn
CÂU 1559: Đặc điểm “Thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng khô bao bọc”
là của
A. Thân hành vẩy
B. Thân hành
C. Thân hành áo
D. Thân hành đặc
CÂU 1560: Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của:
A. Bó mạch thân
B. Bó mạch rễ
C. Bó mạch lá
324
D. Cả bó mạch thân và rễ
CÂU 1561: Điểm dễ nhận thấy ở thân cây lớp Hành là:
A. Bó mạch sắp xếp có trật tự
B. Bó mạch ly tâm
C. Bó mạch hướng tâm
D. Bó mạch sắp xếp lộn xộn
CÂU 1562: Cấu tạo thân cây lớp Hành, chọn câu sai
A. Khó phân biệt vỏ và trung trụ.
B. Số lượng bó libe gỗ rất nhiều, sắp xếp từ 2 vòng trở lên hoặc không theo thứ tự.
C. Số lượng mạch gỗ trong bó libe gỗ ít: gồm 1 hay 2 mạch rất to, có khi các mạch gỗ
xếp thành hình chữ V, kẹp libe ở giữa.
D. Phần lớn có cấu tạo cấp 2 trừ một số cây cây huyết dụ, cây lô hội, cây Ngọc giá
CÂU 1563: Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Tầng sinh bần có Vị trí không cố định, trong võ cấp 1 từ trụ bì đến tầng lông hút
B. Tầng sinh gỗ hình thành libe cấp 2 ở bên trong và gỗ cấp 2 ở bên ngoài
C. Vi phẫu rễ và thân đối xứng qua một mặt phẳng
D. Thân cây lớp Hành: bó dẫn hở, bó dẫn kiểu chữ V, kẹp libe ở giữa
CÂU 1564: Bộ phận mỏng, nhỏ mọc ở phía gốc cuống lá có tên gọi:
A. Lưỡi nhỏ
B. Phiến lá
C. Lá kèm
D. Bẹ chìa
CÂU 1565: Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá, gặp ở họ Gừng
A. Lưỡi nhỏ
B. Bẹ lá
C. Lá kèm
D. Bẹ chìa
CÂU 1566: Đặc điểm lá xẻ:
A. Vết khía không sâu tới ¼ phiến lá
B. Vết khía sâu vào tới ¼ phiến lá
C. Vết khía sâu quá ¼ phiến lá
325
D. Vết khía vào sâu tới tận gân lá
CÂU 1567: Cách sắp xếp lá ở cây Mã đề
A. Mọc so le
B. Mọc đối
C. Mọc vòng
D. Mọc thành hình hoa thị
CÂU 1568: ĐẶc điểm hình thái lá cây lớp hành
A. Có cuống lá, gân lá song song
B. Không có cuống lá, gân lá song song
C. Có cuống lá, gân lá qui tụ
D. Không có cuống lá, gân lá qui tụ
CÂU 1569: Đặc điểm giải phẫu lá cây lớp Ngọc Lan, Chọn câu SAI
A. Biểu bì trên không lỗ khí
B. Biểu bì dưới : Có lỗ khí, Có thể mang lông che chở.
C. Thịt lá là lớp mô mềm nằm giữa hai lớp biểu bì, thường gặp cấu tạo đồng thể đối
xứng.
D. Mô dày làm nhiêm vụ nâng đỡ
CÂU 1570: Đặc điểm giải phẫu lá cây lớp Hành
A. Lỗ khí chỉ có ở biểu bì dưới
B. Mô dày phát triển làm nhiêm vụ nâng đỡ
C. Thịt lá cấu tạo dị thể bất đối xứng
D. Bó libe – gỗ xếp đều thành một hàng trong phiến lá tương ứng với các gân lá song
song
CÂU 1571: Hình thức sinh sản hữu tính gặp ở thực vật bậc cao
A. Đẳng giao (đồng giao phối)
B. Dị giao (dị giao phối)
C. Noãn giao (noãn phối)
D. Giao tử phối
CÂU 1572: Cuống hoa mọc ra từ kẽ:
A. Lá đài
B. Lá bắc
326
C. Bầu
D. Đế hoa
CÂU 1573: Khi lá đài có màu sắc và hình dạng giống như cánh hoa thì được gọi?
A. Đài tồn tại
B. Cánh dạng đài
C. Đài dạng cánh
D. Đài dính với cánh
CÂU 1574: Hoa chỉ có nhị gọi là:
A. Hoa cái
B. Hoa đực
C. Hoa đơn tính
D. Hoa khác gốc
CÂU 1575: Lá bắc to, có màu và bao bọc cụm hoa gọi là
A. Buồng
B. Bông mo
C. Bông
D. Mo
CÂU 1576: “Các nhánh của cụm hoa đáng lẽ kết thúc bởi một hoa lại mang một cụm hoa khác
với loại cụm hoa đó” là đặc điểm.
A. Cụm hoa đơn
B. Cụm hoa đơn không hạn
C. Cụm hoa kép
D. Cụm hoa hỗn hợp
CÂU 1577: Chữ viết “A” trong công thức hoa có nghĩa là
A. Vòng tràng hoa
B. Vòng đài hoa
C. Lá noãn
D. Bộ nhị
CÂU 1578: Chữ viết “C” trong công thức hoa có nghĩa là
A. Tràng hoa
B. Đài hoa
327
C. Đài phụ
D. Bộ nhụy
328
CÂU 1579: Khi vẽ hoa đồ, Bộ nhị được vẽ:
A. Hình lưỡi liềm có song lưng nhọn
B. Một vòng tròn nhỏ tô đen ở phía trên
C. Hình chữ B nếu bao phấn hai ô, chữ D nếu bao phấn một ô
D. Vẽ theo mặt cắt ngang của bầu
CÂU 1580: Vỏ quả giữa do..............tạo nên:
A. Biểu bì ngoài của bầu
B. Mô mềm của thành bầu noãn
C. Biểu bì trong của bầu
D. Lá đài còn lại cùng với quả
CÂU 1581: Quả đơn là gì
A. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn rời
B. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn dính liền nhau
C. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều noãn
D. Quả sinh bởi một hoa có nhiều nhị dính liền nhau
CÂU 1582: Lớp vỏ quả trong của quả hạch có đặc điểm
A. Phồng to
B. Mọng nước
C. Hóa nhầy
D. Cứng và dày
CÂU 1583: Quả đại thuộc nhóm
A. Quả khô không tự mở
B. Quả thịt tự mở
C. Quả khô tự mở
D. Quả thịt không tự mở
CÂU 1584: “Vỏ hạt bị tiêu hoá mất nên vỏ quả dính liền vào tầng protid của nội nhũ” là
A. Quả bế
B. Quả hạch con
C. Quả hộp
D. Quả dĩnh
CÂU 1585: Những quả sinh bởi sự phát triển của bầu mà noãn không được thụ tinh, gọi là
329
A. Quả đơn tính sinh
B. Quả có các hạt rời nhau
C. Quả phức
D. Quả tụ
CÂU 1586: Sau khi thụ phấn, bộ phận nào được biến đổi thành hạt
A. Bao phấn
B. Nhụy
C. Noãn
D. Vỏ noãn
CÂU 1587: Chọn phát biểu SAI
A. Sau khi thụ phấn, tế bào khởi đầu của nội nhũ phan chia và phát triển thành nội nhũ.
B. Nội nhũ là khối dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi cây khi cây mới nảy mầm
C. Hạt có nội nhũ: chất dự trữ chứa trong lá mầm
D. Hạt có nội nhũ: Hai lá mầm là hai phiến mỏng đặt úp mặt vào nhau
CÂU 1588: Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:
A. Chi
B. Bộ
C. Ngành
D. Loài
CÂU 1589: Nhiều chi gần nhau hợp thành:
A. Lớp
B. Họ
C. Bộ
D. Loài
CÂU 1590: Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:
A. -ales
B. -phyta
C. -opsida
D. -aceae
CÂU 1591: Phương pháp nào ứng dụng nghiên cứu protein, ADN, ARN?
A. Nuôi tế bào
330
B. Ly tâm phân tách.
C. Phương pháp siêu ly tâm phân tách
D. Vi phẫu tích tế bào.
CÂU 1592: “Phiến chung, gắn kết 2 tế bào liền kề, thành phần cơ bản gồm chất pectin, có thể
kết hợp calci” là đặc điểm của:
A. Vách tế bào
B. Phiến giữa
C. Vách sơ cấp
D. Vách thứ cấp
CÂU 1593: Vách ngoài của tế bào biểu bì được phủ thêm một lớp có bản chất lipid, là hiện
tượng:
A. Sự hóa gỗ
B. Sự hóa khoáng
C. Sự hóa bần
D. Sự hóa cutin
CÂU 1594: Đặc điểm nào là của biểu bì
A. Một lớp tế bào bào sống có lục lạp bao bọc cây
B. Một lớp tế bào bào sống xếp khít nhau bao bọc phần non của cây
C. Một lớp tế bào bào sống bao bọc cây để trao đổi khí
D. Một lớp tế bào bào sống chứa khoảng gian bào bao bọc phần non của cây
CÂU 1595: Chọn phát biểu SAI khi nói về “lông che chở”
A. Do một số tế bào biểu bì mọc dài ra tạo thành.
B. Tăng cường nhiệm vụ bảo vệ, giảm bớt sự thoát hơi nước.
C. Là tập hợp của các tế bào chết.
D. Chứa đầy không khí.
CÂU 1596: “Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song
với trục của cơ quan, có chức năng: dẫn nhựa” là đặc điểm của mô nào?
A. Mô phân sinh
B. Mô mềm
C. Mô che chở
D. Mô dẫn
331
CÂU 1597: “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp
nhau thành dãy dọc trong cây” là đặc điểm của?
A. Mạch ngăn
B. Mạch rây
C. Mạch thông
D. Mạch chấm
CÂU 1598: Rễ cây họ Lan thuộc kiểu?
A. Rễ hô hấp
B. Rễ bám
C. Rễ ký sinh
D. Rễ khí sinh
CÂU 1599: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu qua
A. Chóp rễ
B. Miền lông hút
C. Miền sinh trưởng
D. Rễ chính
CÂU 1600: Cấu tạo miền vỏ rễ non cây lớp Ngọc Lan, từ ngoài vào trong gồm:
A. Tầng lông hút, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, ngoại bì, nội bì
B. Tầng lông hút, ngoại bì, nội bì, mô mềm vỏ ngoài, nội bì, mô mềm vỏ trong,
C. Tầng lông hút, Ngoại bì, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, Nội bì
D. Tầng lông hút, ngoại bì, nội bì, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong
CÂU 1601: Libe ở rễ cây cấu tạo cấp 1 có đặc điểm
A. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
B. Phân hóa ly tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
C. Phân hóa xuyên tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
D. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm, mô mềm libe và sợi libe
CÂU 1602: Mô mềm ở khe các bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là
A. Tia ruột
B. Tượng tầng
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
332
CÂU 1603: Đặc điểm rễ cây lớp Hành, chọn câu Sai
A. Miền trụ trung tâm dày hơn miền vỏ
B. Trụ bì thiếu, bó mạch tiếp xúc với nội bì.
C. Đai caspary: Nội bì có khung tẩm suberin
D. Số lượng bó mạch ≥ 10 bó
CÂU 1604: Cây họ lúa có cấu tạo thân rỗng ở phần lóng và đặc ở phần mắc, đây là kiểu thn?
A. Thân cột
B. Thân cỏ
C. Thân rạ
D. Thân bụi
CÂU 1605: Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:
A. Mô mềm ruột và bần
B. Lục bì và mô mềm ruột
C. Lục bì và bần
D. Libe và bần
CÂU 1606: Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong
B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong
C. Libe và gỗ xen kẽ
D. Libe và gỗ hướng tâm
CÂU 1607: Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:
A. Bó libe-gỗ
B. Vòng cương mô
C. Lớp vỏ khá đặc biệt
D. Mô mềm ruột
CÂU 1608: Cấu tạo cấp I của thân cây hai lá mầm, không có đặc điểm nào sau đây
A. Thân cây cũng như rễ đều có cấu tạo đối xứng với một trục.
B. Cấu tạo đa trụ
C. Thân cây khác rễ bó libe và bó gỗ chồng lên nhau, đỉnh bó gỗ quay vào trong (phân
hóa ly tâm).
D. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe – gỗ.
333
CÂU 1609: Bẹ chìa là đặc điểm của họ:
A. Họ bông
B. Họ Rau răm
C. Họ lúa
D. Họ Hoa hồng
CÂU 1610: Phần rộng dưới cuống lá, ôm lấy thân
A. Lưỡi nhỏ
B. Bẹ lá
C. Lá kèm
D. Bẹ chìa
CÂU 1611: Chọn phát biểu SAI?
A. Gân lá song song: đặc trưng cho lá cây lớp Hành.
B. Lá đơn: cuốn lá phân nhánh, mỗi nhánh mang lá phiến lá và 1 lá chét
C. Phân biệt các lá đơn dựa vào hình dạng toàn bộ phiến lá, mép lá, gốc lá và đầu ngọn
lá
D. Dựa vào kiểu sắp sắp xếp của các lá chét đều so với cuống chính, phân biệt lá kép
lông chim và lá kép chân vịt.
CÂU 1612: Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành:
A. Vẩy
B. Gai
C. Tua cuốn
D. Lá bắc
CÂU 1613: Cách sắp xếp lá ở cây Mã đề
A. Mọc so le
B. Mọc đối
C. Mọc vòng
D. Mọc thành hình hoa thị
CÂU 1614: Cấu tạo giai phẫu của lá khác với thân và rễ ở đặc điểm nào
A. Đối xứng qua mặt phẳng
B. Có cấu tạo cấp 2
C. Đối xứng trục
334
D. Cả 3 ý trên
CÂU 1615: Đặc điểm hình thái lá cây Ngọc Lan
A. Có cuống lá, gân lá song song
B. Không có cuống lá, gân lá song song
C. Có cuống lá, gân lá qui tụ
D. Không có cuống lá, gân lá qui tụ
CÂU 1616: Đắc điểm bó dẫn lá cây lớp Ngọc Lan
A. Càng về phiến lá, cấu tạo bó dẫn càng phát triển.
B. Xếp theo một vòng cung hay một vòng tròn
C. Luôn đối xứng qua một trục,
D. Bó nhỏ ở phía dưới, bó to ở trên.
CÂU 1617: Hình thức sinh sản hữu tính gặp ở thực vật bậc cao
A. Đẳng giao (đồng giao phối)
B. Dị giao (dị giao phối)
C. Noãn giao (noãn phối)
D. Giao tử phối
CÂU 1618: Đài hoa phát triển cùng với quả gọi là
A. Đài dạng quả
B. Đài cùng lớn
C. Đài đồng trưởng
D. Đài tồn tại
CÂU 1619: Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là
A. Đài rụng sớm
B. Đài phân
C. Đài hợp
D. Đài không đều
CÂU 1620: Hoa chỉ có nhị gọi là
A. Hoa cái
B. Hoa đực
C. Hoa đơn tính
D. Hoa khác gốc
335
CÂU 1621: Chọn phát biểu SAI
A. Nhụy là bộ phận sinh sản cái của hoa
B. Bộ nhụy có thể cấu tạo bởi một hay nhiều lá noãn rời hay dính liền nhau
C. Nhụy cấu tạo gồm 3 phần: Bầu; Vòi nhụy; Đầu nhụy
D. Số lượng lá noãn ở Lớp Ngọc lan thường là 3
CÂU 1622: “Đầu cành mang hoa không kết thúc bởi một hoa, nên sự phát triển của cành đó
không bị hạn chế” gọi là:
A. Cụm hoa đơn
B. Cụm hoa đơn không hạn
C. Cụm hoa đơn có hạn
D. Cụm hoa kép
CÂU 1623: Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết hoa thức?
A. Khi các lá đài hợp
B. Khi các nhị hoa hợp
C. Khi lá đài và lá tràng giống nhau
D. Khi cánh tràng hợp
CÂU 1624: Chữ viết “k” trong công thức hoa có nghĩa là
A. Tràng hoa
B. Đài hoa
C. Đài phụ
D. Bộ nhụy
CÂU 1625: Qui ước vẽ hoa đồ, chọn câu SAI
A. Hoa đều : Vẽ một số vòng tròn đồng tâm
B. Hoa không đều: Vẽ một số hình bầu dục đồng tâm
C. Số vòng bằng số vòng các bộ phận của hoa cần vẽ.
D. Cánh hoa vẽ hình liềm và để trống
CÂU 1626: Ký hiệu G(3) trong hoa thức có nghĩa là
A. 3 lá noãn dính nhau
B. 3 lá noãn, bầu 3 ô
C. Bầu 3 ô dín
D. 3 noãn dính
336
CÂU 1627: Tép quả các loài thuộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ quả ............ tạo nên:
A. Ngoài
B. Giữa
C. Trong
D. Hạch
CÂU 1628: Quả hạch là
A. Quả có vỏ quả trong dày và cứng
B. Quả có vỏ quả giữa dày và cứng
C. Quả có vỏ quả dày và cứng
D. Quả có vỏ quả ngoài dày và cứng
CÂU 1629: Sau khi thụ phấn, hoa có các lá noãn rời sẽ tạothành
A. Quả đơn tính sinh
B. Quả có các hạt rời nhau
C. Quả tụ
D. Quả có các lớp vỏ rời nhau
CÂU 1630: Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:
A. Cải
B. Đậu
C. Bí
D. Nang
CÂU 1631: Những quả được sinh bởi 1 cụm hoa gọi là
A. Quả đơn tính sinh
B. Quả có các hạt rời nhau
C. Quả phức
D. Quả tụ
CÂU 1632: Sau khi thụ phấn, bộ phận nào được biến đổi thành hạt
A. Bao phấn
B. Nhụy
C. Noãn
D. Vỏ noãn
CÂU 1633: Chọn phát biểu SAI
337
A. Sau khi thụ phấn, tế bào khởi đầu của nội nhũ phan chia và phát triển thành nội nhũ.
B. Nội nhũ là khối dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi cây khi cây mới nảy mầm
C. Hạt có nội nhũ: chất dự trữ chứa trong lá mầm
D. Hạt có nội nhũ: Hai lá mầm là hai phiến mỏng đặt úp mặt vào nhau
CÂU 1634: Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:
A. Chi
B. Bộ
C. Ngành
D. Loài
CÂU 1635: Cách viết tên họ thực vật: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:
A. -ales
B. -phyta
C. -opsida
D. -aceae
CÂU 1636: Đặc điểm thực vật cây lớp Hành
A. Cây 2 lá mầm
B. Rễ và thân có cấu tạo cấp 2
C. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân
D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc con.
CÂU 1637: Đặc điểm thực vật cây lớp Ngọc Lan
A. Cây 1 lá mầm
B. Rễ và thân cấu tạo cấp 1
C. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân
D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc co
CÂU 1638: Đặc điểm thực vật cây lớp Ngọc Lan
A. Cây 1 lá mầm
B. Rễ và thân cấu tạo cấp 1
C. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân
D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc co
CÂU 1639: Trong trường hợp thiêú phiến lá, cuống lá rộng ra thành phiến lá gọi là?
A. Diệp tự
338
B. Diệp tiêu
C. Diệp thể
D. Tiền diệp
CÂU 1640: Đây là quả loại gì?
A. Nang chẻ ô
B. Nang nứt vách
C. Nang nứt bên giá noãn
D. Nang nứt lưng
CÂU 1641: Quả hạch con là?
A. Quả bế có vỏ quả cứng rắn
B. Quả bế có vỏ quả trong cứng rắn
C. Quả thịt có vỏ quả giữa cứng rắn
D. Quả thịt có vỏ quả trong cứng rắn
CÂU 1642: Quả đóng là?
A. Quả khô, vỏ dai, không dính với vỏ hạt
B. Quả khô tự mở
C. Quả khô không tự mở, vỏ quả ngoài có cánh
D. Quả khô có vỏ dai, dính với vỏ hạt
CÂU 1643: Đặc điểm họ Boraginaceae: lá mọc cách, không có lá kèm, phiến nguyên, ít khi có
răng cưa hay thùy chân vịt, thân và lá có lông nhám, hoa thức kiểu:
A. * ⚥K(5) C(5) A5 G(2)
B. * ⚥K(5) C(5) A5 G(4)
C. ↑ ⚥K(5) C(5) A4 G(2)
D. ↑ ⚥K(5) C(5) A4 G(4)
CÂU 1644: Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy họ Rutaceae thay đổi như sau
A. A5+5 hay A(n) / G4-5 hay G(n)
B. A5 hay An / G4-5 hay G(n)
C. A5+5 hay A(n) / G(4-5) hay Gn
D. A(5)+(5) hay A(n) / G4-5 hay G(n)
CÂU 1645: Đặc điểm bộ nhị ở hoa của các loài phân họ Caesalpinioideae?
339
A. A10
B. A5
C. A5+5
D. A5+5, A5, A3, A6-7
CÂU 1646: Hình vẽ này là quả loại gì?
A. Nang cắt vách
B. Nang chẻ ô
C. Nang nứt bên giá noãn
D. Nang nứt lưng
CÂU 1647: Mô mềm gỗ ngang là
A. Có thể rộng hey hẹp gồm 1 hay nhiều dãy tế bào
B. Những tế bào mô mềm vách cellulose và pectic
C. Tia tủy, tế bào mô mềm vách hóa gỗ hoặc không
D. Tia gỗ, tế bào sống vách hóa gỗ hoặc không
CÂU 1648: Quả nang chẻ ô là?
A. Quả có số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn
B. Quả có số mảnh vỏ bằng số lá noãn
C. Quả khi chín mỗi ô bị cắt theo đường sóng lưng
D. Quả khi chín mỗi ô tách rời nhau
CÂU 1649: Các loại mô mềm có thể gặp ở thịt lá
A. Mô mềm giậu, mô mềm khuyết, mô mềm đồng hóa có màng xếp nếp
B. Mô mềm giậu, mô mềm đồng hóa có màng xếp nếp, mô mề đặc, mô mềm đạo
C. Mô mềm đặc, mô mềm khuyết, mô mềm đồng hóa có màng xếp nếp
D. Mô mềm đạo, mô mềm khuyết, mô mềm đồng hóa có màng xếp nếp
CÂU 1650: Đặc điểm: “Cấu tạo boier những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp
nối nhau thành dãy dọc trong cây” là cấu tạo của?
A. Mạch thông
B. Mạch chấm
C. Mạch ngăn
D. Mạch rây
CÂU 1651: Ba phần phụ của lá là?
340
A. Lá kèm, cuống lá, cuống hình lá
B. Bẹ lá, lưỡi nhỏ, lá bắc
C. Lá kèm, lưỡi nhỏ, bẹ lá
D. Lá kèm, lưỡi nhỏ, bẹ chìa
CÂU 1652: Quả Hồi là quả?
A. Quả thịt
B. Quả đại tụ
C. Quả khô tự mở
D. Quả dĩnh
CÂU 1653: Loại mô tiết nào sao đây được hình thành từ 1 nhóm tế bào tiết?
A. Kiểu tiêu ly bào
B. Kiểu tiêu bào
C. Kiểu ly bào
D. Lông tiết
CÂU 1654: Đặc điểm cấu tạo vi phẫu: “Nội bì đai Caspary, bó dẫn theo kiểu chồng xếp trên 2
vòng, gỗ phân hóa ly tâm, giữ libe và gỗ có thể có tượng tầng” là của?
A. Thân cây họ Piperaceaea lớp Ngọc lan
B. Rễ cây họ Piperaceae lớp Ngọc lan
C. Lá cây họ Piperaceae lớp Ngọc Lan
D. Thân cây lớp Hành
CÂU 1655: Hình vẽ này chỉ kiểu tiền khai lá nào?
A. Tiền khai quấn ngoài
B. Tiền khai hình còi
C. Tiền khai đuôi mèo
D. Tiền khai quấn trong
CÂU 1656: Hoa có cuống nhụy có nghĩa là?
A. Đế hoa mọc dài giữa bộ nhụy và bộ nhị
B. Đế hoa mọc dài giữa đài hoa và bộ nhị
C. Đế hoa mọc dài giữa bao hoa và bộ nhị
D. Đế hoa mọc dài giữa đài hoa và tràng hoa
CÂU 1657: Cây Mã đề không có thana là do?
341
A. Lóng quá ngắn nên lá đính thành hình hoa thị sát mặt đất
B. Mô phân sinh ngọn thân không hoạt động
C. Thân mầm bị trụy sớm
D. Mô phân sinh lóng không hoạt động
CÂU 1658: Các cây sống trong môi trường nước, trong cấu tạo thường có mô gì?
A. Có nhiều mô nước
B. Có nhiều mô khí
C. Có nhiều lỗ khí
D. Chứa nhiều chất nhầy
CÂU 1659: Đặc điểm nổi bật trong cấu tạo giải phẫu của lá là?
A. Có thể gặp cấu tạo cấp 2 ở đáy gân chính
B. Đối xứng, gỗ chồng lên libe
C. Đối xứng qua mặt phẳng, cấu tạo cấp 2 hiếm
D. Thịt lá có mô mềm giậu
CÂU 1660: Khi công thức xếp lá là 1/3, góc giữa 2 lá nối tiếp là:
A. 180°
B. 120°
C. 144°
D. 100°
CÂU 1661: Đặc điểm của rễ cây lớp Ngọc lan: (1) Số bó dẫn > 10, (2) Số bó dẫn ≤ 8, (3) Có
mạch hậu mộc, (4) Nội bì đai Caspary, (5) Rễ cấp hình, (6) Rễ láng.
A. 1, 4, 6
B. 2, 4, 5
C. 1, 3, 4
D. 2, 4, 6
CÂU 1662: Đặc điểm lá lớp Hành
A. Có rất nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng trong phiến lá
B. Lỗ khí chỉ có ở biểu bì dưới
C. Có thể có lá kèm
D. Lá có 1 gân
CÂU 1663: Đặc điểm của vùng lông hút, ngoại trừ?
342
A. Do các tế bào vùng chóp rễ tạo ra
B. Chiều dài không thay đổi đối với mỗi loài
C. Ở phía trên vùng tăng trưởng
D. Hấp thu nước và muối khoáng cho cây
CÂU 1664: Hình vẽ này là gì?
A. Nhị lép
B. Nhị có nhỉ nhị chẻ đôi
C. Chung đới dạng đòn cân
D. Bao phấn lép
CÂU 1665: Chọn câu sai
A. Lá cây lớp Ngọc lan có hệ gân lá qui tụ
B. Mô nâng đỡ ở lá cây lớp Hành là mô dày
C. Lá hình trứng khi phần rộng của phiến lá ở phía cuống lá
D. Lỗ khí họ Apocynaceae nằm trong buồng ẩn khổng
CÂU 1666: Cấu tạo cấp 2 ở một số thân cây lớp Hành (Aloë, Yucca, Dracoena) là do?
A. Tượng tần hoạt động bất thường
B. Lá cho vào thân rất nhiều bó libe gỗ cấp 2
C. Tầng phát sinh hoạt động tạo ra 1 loại mô mềm đặc biệt
D. Tầng bì sinh hoạt động tạo ra bần
CÂU 1667: Tầng lông hút của rễ cây lớp Hành?
A. Do tầng tế bào nguyên thủy trong cùng của chóp rễ
B. Do tầng tế bào nguyên thủy ngoài cùng của tầng phát sinh vỏ
C. Do tầng tế bào nguyên thủy trong cùng của tầng phát sinh vỏ
D. Do tầng tế bào nguyên thủy ngoài cùng của chóp rễ
CÂU 1668: Cây thân cột có đặc điểm?
A. Không phân nhánh, lá tập trung ở ngọn
B. Rỗng ở lóng, đặc ở mắt
C. Thân hình trụ, thẳng, nhánh rất ngắn
D. Không có chồi bên
CÂU 1669: Hình vẽ này là của quả loại gì?
A. Quả đại
343
B. Nang mở lỗ
C. Quả loại đậu
D. Nang nứt ngang
CÂU 1670: Tràng hoa hình lưỡi khi?
A. Gốc hình ống nhưng loe rộng dần ở phía trên
B. Ống dài và hẹp thẳng gốc với phiến
C. Ống ngắn, phiến bị hất lệch 1 bên
D. Ống hình trụ tận cùng bỡi những răng cưa cạn
CÂU 1671: Loại mô tiết nào sao đây tiết tính dầu hay resin
A. Ống nhựa mủ hình mạng, tế bào tiết, biểu bì tiết
B. Túi tiết tiêu bào, ống nhựa mur thật
C. Lông tiết, biểu bì tiết, tế bào tiết, ống tiết ly bào
D. Túi tiết tiêu bào, túi tiết ly bào, túi tiết tiêu ly bào
CÂU 1672: Sự hình thành củ là do sự xuất hiện của mô cấp 3 gặp ở?
A. Củ Cà rốt, củ Cải trắng, củ Khoai lang
B. Củ Dền đỏ, củ Cải đường, củ Đại hoàng
C. Củ Dền đỏ, củ Cải đường, củ Mì
D. Củ Cải trắng, củ Mì, Củ Khoai lang
CÂU 1673: Trong vi phẫu thân quan sát thấy vùng gỗ có những tế bào nhuộm màu xanh, vách
rất dày, khoang rất hẹp. Đó là tế bào gì?
A. Sợi gỗ
B. Tia gỗ
C. Mạch gỗ
D. Mô mềm gỗ
CÂU 1674: Quả cấu tạo bởi 1 lá noãn, khi chín mở bằng 2 đường nứt: 1 theo đường hàn mép
lá noãn, 1 theo đường sóng lưng của lá noãn thành 2 mảnh vỏ bật từ trên xuống là quả loại gì?
A. Quả loại đậu
B. Manh nang
C. Nang chẻ ô
D. Quả loại cải
CÂU 1675: Nhị lép khi?
344
A. Hoa không có bộ nhị
B. Bao phấn bị trụy
C. Hoa có đài hoa
D. Hoa không có bộ nhị
CÂU 1676: Cây không thân là do?
A. Thân mầm không phát triển
B. Lá đính thành bình hoa thị sát mặt đất
C. Mô phân sinh lóng không phát triển
D. Lóng quá ngắn
CÂU 1677: Khi mép các lá úp lên nhau tựa như những viên ngói úp lên mái nhà, ta có?
A. Tiền khai cưỡi
B. Tiền khai lợp
C. Tiền khai quấn ngoài
D. Tiền khai xếp dọc
CÂU 1678: Thân cỏ khác thân gỗ ở điểm?
A. Chiều cao ≤ 4m
B. Không có cấu tạo cấp 2
C. Không hoặc ít phân nhánh
D. Có thể chỉ sống 1 năm
CÂU 1679: Quan sát rễ của 1 loài cây thấy có 4 bó gỗ 1, rễ này sẽ sinh ra mấy hàng rễ con?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 12
CÂU 1680: Các kiểu hạt phấn có thể gặp?
A. Có cửa, có rãnh, có rãnh miệng không rõ, có rãnh miệng, có rãnh miệng kép
B. Không cửa, có rãnh, có rãnh miệng không rõ, có rãnh miệng, có rãnh miệng kép, có
lỗ
C. Không cửa, có rãnh, có rãnh miệng, có rãnh miệng kép, có lỗ
D. Có cửa, có rãnh, có rãnh miệng không rõ, có rãnh miệng, có rãnh miệng kép, có lỗ
CÂU 1681: Quả tụ là?
345
A. Quả được hình thành từ một hoa có nhiều lá noãn
B. Quả được hình thành từ một hoa có nhiều lá noãn dính
C. Quả được hình thành từ một hoa có nhiều lá noãn rời
D. Quả được hình thành từ một cụm hoa
CÂU 1682: Nguồn gốc của ngoại nhũ?
A. Do trợ bào tạo thành
B. Do túi phôi tạo thành
C. Do phôi tâm tạo thành
D. Do nhân thứ lưỡng tướng tạo thành
CÂU 1683: Chất dự trữ trong hạt Cà phê là?
A. Tinh bột
B. Lipid
C. Inulin
D. Hemicellulose
CÂU 1684: Ở lớp Ngọc lan, rễ con được phát sinh từ?
A. Mô phân sinh ngọn rễ
B. Cụm tế bào rễ của trụ bì ở vùng hóa bần
C. Tế bào sinh rễ ở vùng tăng trưởng
D. Rễ cọc
CÂU 1685: Hoa có cuống nhị nhụy có nghĩa là?
A. Cuống hoa hình thành rừ chỉ nhị và vời nhụy
B. Đế hoa mọc dài giữa bao hoa và bộ nhị
C. Đế hoa mọc dài giữa đài hoa và tràng hoa
D. Đế hoa mọc dài giữa bộ nhụy và bộ nhị
CÂU 1686: Áo hạt giả là?
A. Miệng của lỗ noãn phù lên và phát triển nhiều
B. Cuống noãn phù ra và phát triển ít
C. Cuống noãn phù ra và phát triển nhiều
D. Miệng của lỗ noãn phù lên và phát triển ít
CÂU 1687: Nguồn gốc của sóng hạt là?
A. Miệng của lỗ noãn phù ra
346
B. Chỗ cuống noãn dính vào thân noãn
C. Đường lồi ở ngoài mặt hạt
D. Chỗ nối giữa 2 lớp vỏ noãn
CÂU 1688: Sau khi xuất hiện, trong vùng vỏ của thân cây lớp Ngọc lan cấu tạo cấp 2 có thể
không còn các mô?
A. Mô mềm vỏ
B. Vùng vỏ cấp 1
C. Biểu bì
D. Mô dày
CÂU 1689: Quả hạch khác quả mọng ở?
A. Có vỏ quả hóa mô cứng
B. Có vỏ quả ngoài hóa mô cứng
C. Có vỏ quả trong hóa mô cứng
D. Có vỏ quả giữa hóa mô cứng
CÂU 1690: Kiểu cụm hoa nào có cuống hoa mọc dài ra đưa hoa lên cùng 1 mặt phẳng?
A. Ngù
B. Đầu
C. Tán
D. Chùm
CÂU 1691: Tế bào tiết nhũ dịch xếp thành dãy, phân nhánh và tiếp giao với nhau là cấu tạo
của?
A. Ống nhựa mủ hình mạng
B. Ống nhựa mủ thật
C. Ống nhựa mủ
D. Tế bào tiết nhựa mủ
CÂU 1692: Chọn câu đúng?
A. Dị giao là sự phối hợp của giao tử đực và giao tử cái xảy ra trong noãn cơ
B. Lá mầm không có ở hạt và cây Lan
C. Ở hạt Bắp, vỏ quả bị tiêu biến
D. Chất dự trữ ở hạt Thầu dầu chỉ có dầu béo
CÂU 1693: Cụm hoa kiểu xim 1 ngã là?
347
A. Cành mang hoa chỉ mọc thêm 1 nhánh phía dưới của hoa trên cùng
B. Sự phân nhánh phía dưới của hoa trên cùng luôn luôn xảy ra về 1 phía
C. Sự phân nhánh phía dưới của 1 hoa trên cùng luôn luôn đổi hướng
D. Cành mang hoa kết thúc bởi 1 hoa và mang hai nhánh ở 2 bên
CÂU 1694: Các đặc điểm: “Giúp cơ quan mọc dài ra, láng và không có lông, cấu tạo bởi
những tế bào nhỏ gần như đẳng kính, xếp khít nhau, tỷ lệ nhân và bào chất rất cao, phân chia
rất nhanh theo những quy luật nhất định” là của vùng nào của rễ?
A. Vùng tăng trưởng
B. Vùng phân nhánh
C. Vùng tượng tầng
D. Vùng trung trụ
CÂU 1695: Chọn câu đúng?
A. Ở noãn cong, trục của thân noãn và cuống noãn tạo thành 1 góc
B. Tràng hình phễu là hoa cánh dính, tràng không đều
C. Đính noãn lá, các noãn phủ khắp lá noãn
D. Tiền khai van là các bộ phận của bao hoa tuần tự vừa chồng vừa bị chồng
CÂU 1696: Chọn câu đúng?
A. Tiền khai van là các bộ phận của đài hoa nằm cạnh nhau
B. Đính noãn lá, các noãn phủ khắp lá noãn
C. Ở noãn đảo, trục của thân noãn à cuống noãn tạo thành 1 góc
D. Tràng hình phễu là hoa cánh dính, tràng không đều
CÂU 1697: Chọn câu đúng?
A. Một vi phẫu có 20 bó libe xếp chồng lên 20 bó gỗ trên 1 vòng, đây là cấu trúc của
thân lớp Hành
B. Hoa của cây lớp Ngọc lan luôn luôn có số lượng mỗi vòng là 5
C. Chóp rễ có chức năng bảo vệ đầu ngọn rễ
D. Một cây thuốc có bộ phận sử dụng là vỏ thân thì về mặt giải phẫu gồm các mô: Vỏ
cây và vùng libe
CÂU 1698: Chọn câu sai?
A. Lá kèm có thể phát triển như lá thường
B. Lá đài chỉ có nhiệm vụ bảo vệ bộ phận sinh sản của hoa
348
C. Rễ con mọc từ vùng hóa bần của rễ
D. Bao phấn hướng trong là khi đường nứt bao phấn hướng về phía lá noãn
CÂU 1699: Đặc điểm giúp nhận biết túi tiết tiêu ly bào: (1) Đường kính lớn hơn so với các tế
bào xung quanh, (2) bờ túi có 1 vòng tế bào bìa tiết tính dầu, (3) bờ túi có nhiều vòng tế bào
bìa xếp đồng tâm, (4) màng tế bào trong cùng bị tiêu hủy, (5) được hình thành do sự tiêu hủy
1 nhóm tế bào
A. 2, 5
B. 3, 4
C. 1, 2
D. 1, 5
CÂU 1700: Vị trí tương đối của tễ và lỗ noãn giúp xác định?
A. Các kiểu noãn
B. Các kiểu đính noãn
C. Các loại túi phôi
D. Các loại phôi tâm
CÂU 1701: Khi trục chính của cụm hoa mang 1 hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì gọi
là
A. Xim
B. Chùm
C. Ngù
D. Đuôi sóc
CÂU 1702: Đặc điểm của đầu nhụy giúp giữ hạt phấn, tạo điều kiện thuận lợi cho sự nảy mầm
của hạt phấn và sự phát triển của ống dẫn phấn là?
A. Lõm hìn chén chứa các enzyme
B. Phủ các gai thịt tiết chất dính
C. Có nhiều rãnh nhỏ chứa chất nhầy
D. Dày lên thành giá noãn
CÂU 1703: Chọn câu đúng?
A. Libe ở rễ cây cấu tạo cấp 1 phân hóa ly tâm
B. Kiểu tràng hình bướm có 6 cánh hoa
C. Trục của vòi nhụy và trục của bầu noãn thường nối liền nhau
349
D. 2 mép lá noãn dày lên ở mặt trong tạo thành cuống noãn mang noãn
CÂU 1704: Chọn câu sai?
A. Bẹ lá là phần rộng bên dưới cuống lá, ôm lấy thân ít nhiều
B. Thân giả cây chuối và tỏi tây do cuống lá tạo thành
C. lá mọc đối chéo chữ thập khi 2 lá ở mấu trên xếp đặt trong mặt phẳng thẳng góc với
2 mấu của lá phía dưới
D. Tiền khai lá phẳng là tiền khai mà lá non vẫn phẳng trong chồi
CÂU 1705: Một lá đầy đủ gồm các bộ phận?
A. Phiến lá, cuống lá, lá kèm
B. Phiến lá, bẹ lá, lưỡi nhỏ
C. Phiến lá, cuống lá, bẹ lá
D. Cuống lá, bẹ lá, lá kèm
CÂU 1706: Bộ phận làm nhiệm vụ quang hợp cho cây là?
A. Bẹ lá
B. Cuống lá
C. Phiến lá
D. Lá kèm
CÂU 1707: Trường hợp thiếu phiến lá, ... rộng ra thành hình phiến gọi là .... hay .....
A. Bẹ lá / diệp chi / cuống hình lá
B. Cuống lá / diệp chi / cuống hình lá
C. Cuống lá / diệp thể / cuống hình lá
D. Lá kèm / diệp thể / cuống hình lá
CÂU 1708: Chọn câu đúng?
A. Thân giả ở cây chuối làco cuống lá ôm nhau tạo thành
B. Trong các bộ phận phụ của lá, sự hiện diện của lá kèm là đặc tính quan trọng giúp
nhận định loài
C. Lá Diếp cá có hình tim, lá cây Xạ can có hình gươm, lá Rau mác có hình kích
D. Người ta phân biệt lá nhọn, tù, lõm nhọn, có gai nhọn to, mũi nhọn dài là dựa vào
hình dạng của phiến lá
CÂU 1709: Chọn câu sai?
A. Lá uốn lượn là lá có răng tròn và răng cũng tròn
350
B. Lá chẻ là lá có vết khía vào sát tận gân lá, có 2 loại là lá chẻ lông chim và chân vịt
C. Tiền khai van là tiền khai lá phủ, mép các lá không chồng lên nhau
D. Tiền khai quấn trong, tiền khai quấn ngoài, tiền khai đuôi mèo, tiền kai hình còi là
tiền khai lá phủ
CÂU 1710: Chọn câu đúng?
A. Vảy có tác dụng giảm bớt diện tích thoát hơi nước để thích nghi với khí hậu khô và
bảo vệ cây chôgs sự phá hoại của động vật
B. Lá xếp 2 hàng ở 2 bên thân gọi là lá song đính, đặc trưng cho cây họ Poaceae, góc
giữa 2 lá nối tiếp nhau là 120°
C. Cách xếp lá ở họ Cyperaceae có góc giữa 2 lá nối tiếp nhau là 120°
D. Lá kép hình lông chim 2 lần là cuống chung mang 2 hàng lá chét
CÂU 1711: Các bó dẫn trong phiến lá cây lớp Hành?
A. Xếp thành 1 hàng
B. Xếp thành 1 vòng liên tục
C. Xếp thành 1 hình vòng cung
D. Tất cả sai
CÂU 1712: Lỗ khí là?
A. Trung bình có 400 cái/mm2
B. Các tế bào biểu bì xung quanh là tế bào bạn
C. Không có diệp lục
D. Luôn kở để thoát hơi nước, điều hòa nhiệt độ cho cây
CÂU 1713: Hạ bì ở lá lớp Ngọc lan?
A. 1 lớp tế bào ngay dưới biểu bì
B. Có nhiệm vụ chứa nước, bảo vệ, quang hợp
C. Là mô mềm vách cellulose, có nhiệm vụ quang hợp, chứa nước
D. Không có lục lạp
CÂU 1714: Lá cây lớp Hành?
A. Thịt lá có cấu tạo dị thể đối xứng
B. Xuất hiện mô mềm đồng hóa có màng xếp nếp
C. Tế bào bọt có nhiệm vụ che chở
D. Có nhiều bó libe gỗ, số lượng mạch gỗ nhiều, kích thước mạch lớn
351
CÂU 1715: Tuyến mật ở cây Thầu dầu (Ricinus communis L., Euphorbiaceae) nằm ở?
A. 2 bên đáy phiến lá
B. Trên mặt lá
C. 2 bên cuống lá
D. Nằm gần gân lá
CÂU 1716: Gai bồ kết do?
A. Biểu bì biến đổi
B. Lá kèm biến đổi
C. Lông che chở biến đổi
D. Cành biến đổi
CÂU 1717: Câu đúng về tua cuốn, ngoại trừ?
A. Có nguồn gốc từ lá
B. Có nguồn gốc từ thân
C. Có nguồn gốc từ cành
D. Có nguồn gốc từ biểu bì
CÂU 1718: Lá bắc là?
A. Lá mang hoa ở nách lá, có kích thước to gọi là mo
B. Lá mang hoa, có kích thước lớn, bao bọc cụm hoa được gọi là mo
C. Lá mang hoa ở nách lá, có kích thước lớn, bao bọc trục phát hoa gọi là mo
D. Lá mang hoa, to, dày, cứng để che chở cho bao hoa gọi là mo
CÂU 1719: Lá song đính là?
A. Có 2 lá đính ở 2 bên thân đối diện nhau
B. Có 2 lá đính đối diện nhau trên cùng 1 vị trí
C. Có 2 hàng lá xếp ở 2 bên thân
D. Có 2 hàng lá xếp ở 2 bên thân, 2 lá đính trên cùng 1 mấu
CÂU 1720: Tiền khai nhăn thuộc?
A. Tiền khai lá phủ
B. Tiền khai lá gập
C. Tiền khai lá cuộn
D. Tiền khai lá phẳng
CÂU 1721: Lá cây La dơn có kiểu tiền khai?
352
A. Lá cuộn
B. Lá phủ
C. Lợp
D. Lá gập
CÂU 1722: Lá Dừa, lá Cau có tiền khai lá?
A. Lá phủ
B. Nửa cưỡi
C. Cưỡi
D. Nhăn
CÂU 1723: Đặc điểm nổi bật của họ Polygonaceae?
A. Có lưỡi nhỏ
B. Có lá kèm
C. Có bẹ chìa
D. Lá có vị cay
CÂU 1724: Mo là?
A. Một cụm hoa
B. Lá bắc to bao bọc cụm hoa
C. Một cụm bông được bao bọc bởi 1 lá bắc to
D. Một hoa được bao bởi 1 lá bắc to
CÂU 1725: Chọn câu sai?
A. Ở Cam và Bưởi, vỏ quả trong luôn mọng nước
B. Ở Đào lộn hột, quả được tạo ra từ cuống hoa phình to, mọng nước
C. Quả dâu tây là quả giả cho đế hoa tạo ra
D. Quả nang cắt vách: có 3 lá noãn, bầu 3 ô, khi mở sẽ cho ra 6 mảnh vỏ
CÂU 1726: Ở hạt cây họ Poaceae, rễ mầm có đặc điểm?
A. Phát triển mạnh cùng cây con và phân nhánh nhiều
B. Phát triển mạnh cùng với nhiều rễ con
C. Sớm hoại đi và thay thế bằng nhiều rễ con
D. Sớm hoại đi và thay thế bằng một rễ con
CÂU 1727: Hạt cây họ Poaceae, khi chồi mầm ra ánh sáng, các lá đầu tiên mọc ra sẽ?
A. Xếp thành 1 dãy và không có bẹ lá
353
B. Xếp thành 2 dãy và không có bẹ lá
C. Xếp thành 2 dãy và có bẹ lá chẻ dọc
D. Xếp thành 1 dãy và có bẹ lá chẻ dọc
CÂU 1728: Hạt cây họ Poaceae, khi hết chất dự trữ thì?
A. Nội nhũ sinh ra chất cần thiết, lá mầm héo và rụng
B. Nội nhũ rụng còn lại lá mầm vẫn ở dưới mặt đất để sinh ra các chất cần thiết
C. Nội nhũ và lá mầm vẫn tồn tại để tạo thành các chất cần thiết cho cây con
D. Nội nhũ và lá mần héo và rụng đi
CÂU 1729: Cây Thuốc phiện có lối đính noãn?
A. Trung trụ
B. Vách
C. Giữa
D. Nóc
CÂU 1730: Tầng phát sinh bần - lục bì ở rễ cây lớp Ngọc lan có đặc điểm?
A. Tạo ra các tế bào xếp thành dãy xuyên tâm
B. Vị trí ngay dưới tầng Suberoid
C. Giúp rễ mọc dài ra
D. A và C đúng
CÂU 1731: Chọn câu sai?
A. Thân cây già trao đổi khí và hơi nước qua lỗ vỏ
B. Túi tiết tiêu ly bào được hình thành từ một nhóm tế bào mô mềm
C. Mạch ngăn có chấm hình đồng tiền đặc sắc cho cây ngành Hạt trần
D. Tế bào kèm được tạo thành từ tế bào nguyên thủy của mạch rây
CÂU 1732: Chọn câu sai?
A. Nhị lép là nhị cí bao phấn trụy hoặc không tạo được hạt phấn
B. Tràng hình đinh có ống dài và hẹp, thẳng góc với phiến
C. Hoa trần là hoa không có lá đài
D. Bao phấn hướng trong khi đường nứt lưng hướng về cánh hoa
CÂU 1733: Trục do đế hoa kéo dài lên giữa bao hoa và bộ nhị gọi là?
A. Cuống hoa
B. Cuống nhị nhụy
354
C. Cuống nhụy
D. Cuóng tràng hoa
CÂU 1734: Chọn câu sai?
A. Thân hành đặc là phần thân phình to, có 1 ít vảy mỏng khô làm nhiệm vụ che chở
B. Rễ khí sinh của cây các loài Lan phụ sinh có mạc
C. Sự vận chuyển nhựa luyện qua các lỗ thủng của mạch rây bị gián đoạn vào mùa thu
và mùa đông, lúc đó các lỗ này bị bít bằng Calose
D. Đính noãn bên lá là các lá noãn phủ khắp mặt trong lá noãn
CÂU 1735: Đặc điểm của libe quanh tủy: (1) Tế bào sắp xếp lộn xộn, (2) Nằm phía trong gỗ
1, (3) Nằm trong phần gỗ 2, (4) Thường gặp ở họ Solanaceae, Apocynaceae, Myrtaceae, (5)
Sinh ra do sự sự hoạt động bất thường của tượng tầng.
A. 1, 3, 5
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 2, 4, 5
CÂU 1737: Quả loại đậu khi chín sẽ mở?
A. Bằng 2 đường nứt: 1 đường theo lằn hàn mép lá noãn, 1 theo đường sóng lưng của
lá noãn thành 2 mảnh vỏ bật từ trên xuống mang các hạt trên giá noãn
B. Theo đường hàn mép lá noãn, số mảnh vỏ bằng số lá noãn mỗi mảnh mang 2 hàng
hạt ở mép lá noãn
C. Bằng 1 đường nứt theo đường hàn của mép lá noãn
D. Dọc theo gân giữa của lá noãn, số mảnh vỏ bằng số lá noãn
CÂU 1737: Lá chẻ là lá có mép bị khía?
A. Thành những răng nhọn
B. Ít hơn 1/4 phiến lá
C. Vào sát tận gân lá
D. Tất cả sai
CÂU 1738: Quả thóc là?
A. Một loại quả bế
B. Quả có vỏ quả dính với tầng protid của nội nhũ
C. Quả của cây hị Poaceae
355
D. Tất cả đúng
CÂU 1739: Thân giả cây Chuối do... tạo thành?
A. Cuống lá
B. Bẹ lá
C. A và B đúng
D. A và B sai
CÂU 1740: Mạch chấm là một loại mạch có?
A. Vách dọc bị hóa gỗ thành từng chấm
B. Vách ngăn ngang giữa 2 tế bào gỗ bị hóa gỗ thành từng chấm
C. Vách dọc bị hóa gỗ gần hoàn toàn, chỉ chừa lại những chấm nhỏ bằng cellulose
D. Vách dọc bị hóa gỗ, trên đó có những chấm hình đồng tiền xếp thành dãy dọc
CÂU 1741: Chồi ngọn là?
A. Chồi mọc ở đầu ngọn thân hay ngọn rễ
B. Chồi mọc ở đầu ngọn thân, cấu tạo bởi các lá kèm rụng sớm
C. Chồi được bao bởi bao chồi mầm
D. Chồi mọc ở đầu ngọn thân, cấu tạo bởi các lá non úp lên đỉnh sinh trưởng
CÂU 1642: Chọn câu sai?
A. Thân cây phân nhánh kiểu xim sẽ được tạo bởi 1 loạt chồi kế tiếp nhau
B. Tế bào biểu bì của cây mọc chỗ râm có thể có lục lạp
C. Libe kết tầng là sợi libe xếp xen kẽ với các sợi gỗ, đặc sắc nhất cho bộ Malvales
D. Nhị lép có thể biến thiên thành phiến dạng cánh hoa
CÂU 17443: Lá cây lớp Ngọc lan gồm các loại mô?
A. Mô cứng, mô mềm đặc, mô tiết
B. Mô dày, mô mềm khuyết, mô mềm đồng hóa có màng xếp nếp
C. Mô mềm giậu, mô mềm đặc, mô truyền
D. Mô mềm đạo, mô mềm khuyết, mô mềm giậu
CÂU 1744: Sợi gỗ là những tế bào?
A. Trên vi phẫu dọc có hình dạng thay đổi, vách dày, khoang giữa hẹp
B. Trên vách ngang có những ống treo đổi nhỏ
C. Vách tẩm chất gỗ hay cellulose
D. Tất cả đúng
356
CÂU 1745: Sơ đồ này chỉ quả loại?
A. Nang chẻ ô
B. Nang mở lỗ
C. Nang hủy vách
D. Nang cắt vách
CÂU 1746: Chọn câu sai?
A. Bộ nhị 4 trội là bộ nhị có 4 nhị dài 4 nhị ngắn
B. Hoa thức là công thức tóm tắt của hoa
C. Lá noãn có cấu tạo giống như lá
D. Túi phôi nằm trong phôi tâm
CÂU 1747: Thân lớp Ngọc lan khác lớp Hành: 1. Tượng tầng có vị trí cố định, phía trong libe
1 và phía ngoài gỗ 1, 2. Bó gỗ hình chữ V kẹp libe ở giữa hay bó mạch kín, 3. Khó phân biệt
vỏ và trung trụ, 4. Mô nâng đỡ là mô dày và mô cứng, 5. Số lượng mạch gỗ ít, đôi khi chỉ có
1-2 mạch, 6. Bó dẫn xếp trên 1 vòng.
A. 1, 4, 6
B. 2, 4, 5
C. 1, 5, 6
D. 3, 4, 5
CÂU 1748: Cây bụi là?
A. Thân mềm, không có cấu tạo cấp 2, mọc thành bụi
B. Cây thân gỗ có nhánh cao không quá 7m
C. Phần gốc cây hóa gỗ và sống dai, phần trên không hóa gỗ và chết vào cuối thời kì
dinh dưỡng
D. Cây gỗ nhỏ, cao không quá 7m, phân nhánh từ gốc
CÂU 1749: Củ Gừng là thân rễ vì?
A. Mọc dưới đất, đứng thẳng, mang chồi và có những rễ phụ
B. Sống nhiều năm, chứa nhiều chất dự trữ, lá biến đổi thành vảy khô
C. Mặt trên có những thẹo là vị trí của những rễ già đã chết đi
D. Tất cả đúng
CÂU 1750: Khi các gân lá gặp nhau ở đáy lá và đầu lá, ta có kiểu gân lá?
A. Song song
357
B. Cung
C. Lông chim
D. Chân vịt
CÂU 1751: Chọn câu sai?
A. Tán kép là tán mang tán
B. Lá song đính là lá mọc đối
C. Lá có cấu tạo đối xứng qua 1 mặt phẳng
D. Bẹ chìa gặp ở họ Polygonaceae
CÂU 1752: Chon câu sai?
A. Lá không có cutin dày khi mọc chìm trong nước
B. Lá có thể biến đổi thành tua cuốn
C. Lá mọc đứng lỗ khí có đều ở 2 mặt biểu bì
D. Lá mọc vòng là lá xếp hình hoa thị sát mặt đất
CÂU 1753: Khi cụm hoa là bông và mang toàn hoa đực thì gọi là?
A. Bông mo
B. Đuôi sóc
C. Bông chét
D. Buồng
CÂU 1754: Hoa này có tiền khai kiểu?
A. Lợp
B. Năm điểm
C. Cờ
D. Thìa
CÂU 1755: Tràng hoa này có kiểu?
A. Chuông
B. Ống
C. Phễu
D. Hủ
CÂU 1756: Lông hút của rễ cây lớp Ngọc lan là do?
A. Tầng tế bào trong cùng của chóp rễ mọc dài
B. Tầng tế bào trong cùng của tầng phát sinh vỏ mọc dài
358
C. Tầng tế bào ngoài cùng của tầng phát sinh vỏ mọc dài
D. Tầng tế bào ngoài cùng của chóp rễ mọc dài
CÂU 1757: Bộ nhị tụ là?
A. Nhị dính nhau ở chỉ nhị thành 1 bó
B. Nhị dính nhau ở chỉ nhị thành 2 bó
C. Nhị dính nhau ở chỉ thành nhiều bó
D. Nhị dính nhau ở bao phấn
CÂU 1758: Đặc điểm của lá kèm: 1. Có thể rời hay dính, 2. Thường rụng sớm, 3. Có thể dính
vào cuống lá, 4. Nằm ở nách lá, 5. Có thể thu hẹp biến thành gai
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 5
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 5
CÂU 1759: Lá cây lớp Hành khác lá cây lớp Ngọc lan: 1. Thường không có cuống lá, 2. Có
lưỡi nhỏ phát triển ôm thân, 3. Mô cứng ít phát triển, 4. Lỗ khí có ở 2 mặt của biểu bì, 5. Có tế
bào bọt ở biểu bì dưới, 6. Rất nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng.
A. 1, 4, 6
B. 2, 3, 5
C. 2, 3, 6
D. 1, 4, 5
CÂU 1760: Chọn câu đúng?
A. Đài đồng trưởng là đài còn lại sau khi hoa tàn
B. Cây Mã đề không thân do thận mầm bị trụy sớm
C. Cỏ sống nhiều năm có phần thân khí sinh sống nhiều năm, phần thân ngầm dưới đất
hình thành hàng năm
D. Rễ con phát sinh từ cụm tế bào sinh rễ của trụ bì
CÂU 1761: Chọn câu sai?
A. Cỏ sống nhiều năm có phần thân khí sinh sống một năm, phân thân ngầm dưới đất
hình thành hàng năm
B. Hạ bì ở lá có tác dụng giúp mô mềm giậu tránh ánh sáng quá gắt
C. Tiền khai lá quấn ngoài khi 2 mép lá cuộn ra phía mặt trên của lá
359
D. Cây Mã đề, Ngò gai lá xếp thành hình hoa thị sát đất
CÂU 1762: Chọn câu đúng?
A. Hoa ngậm là hoa không mở nên phải tự thụ phấn
B. Rễ chùm là rễ cái và rễ con to bằng nhau, mọc tua tủa ở gốc thân
C. Bào thạch là CaC2O4
D. Tiền khai quấn trong là khi 2 mép lá cuốn về phía mặt dưới của lá
CÂU 1763: Chọn câu đúng?
A. Tiền khai van là tiền khai lá phủ, mép các lá không phủ lên nhau
B. Lá kép lông chin 2 lần là cuống chung mang 2 hàng lá chét
C. Túi tiết kiểu tiêu ly bào được hình thành từ 1 nhóm tế bào mô mềm
D. Trục do đế hoa kéo dài lên giữa bao hoa và bộ nhị gọi là cuống nhụy
CÂU 1764: Chọn câu sai?
A. Quả loại đậu khi chín sẽ mở bằng 2 đường nứt: 1 theo đường hàn của mép lá noãn, 1
theo đường sóng lưng của lá noãn thành 2 mảnh vỏ bật từ trên xuống mang các hạt trên
giá noãn
B. Bao phấn hướng trong khi đường nứt hướng về phía cánh hoa
C. Cấu tạo cấp 3 của rễ và thân là do sự xuất hiện của các tượng tầng phụ
D. Một hoa có bộ nhị gồm: “6 nhị rời đính trên 2 vòng, chỉ nhị đính trên ống bao hoa”
thì hoa thức bộ nhị là A3+3
CÂU 1765: Chọn câu sai?
A. Rễ trụ đặc trưng cho cây Hạt trần và lớp Ngọc lan
B. Rễ bất định mọc ở trên thân hay lá
C. Nếu mọc trên thân, rễ bất định chỉ mọc cố định tại mắt hoặc ở nách lá
D. Rễ mọc trong nước thường không có lông hút, có nhiều khuyết to, mô nâng đỡ
không có hoặc có rất ít, số bó gỗ cũng ít
CÂU 1766: Chọn câu đúng?
A. Rễ bất định chỉ gặp ở cây họ Poaceae
B. Lỗ khí kiểu hỗn bào đặc trưng cho lá cây Piper lolot C. DC.
C. Lông có thể biến đổi thành gai như ở cây Hoa hồng
D. Cùng 1 loại cây, nếu sống ở khí hậu khô hạn thì có lớp cutin mỏng, nếu sống ở khí
hậu ẩm ướt thì có cutin dày
360
CÂU 1767: Chọn câu đúng?
A. Tầng phát sinh bần - lục bì có vị trí cố định trong vùng vỏ cấp 1
B. Thân cây cấp 1 lớp Ngọc lan bó dẫn kiểu chồng xếp thành nhiều vòng
C. Mào là chỗ lồi của sóng noãn như cánh
D. Tượng tầng có mô cấp 2 xếp lộn xộn
CÂU 1768: Thân rạ là thân?
A. Thân rỗng hoàn toàn
B. Thân rỗng ở lóng, đặc ở mắt
C. Thân rỗng ở mắt, đặc ở lóng
D. Thân của cây Lúa
CÂU 1769: Đặc điểm chính của cấu tạo cấp 1 của thân đơn tử diệp là?
A. Bó libe - gỗ xếp trên 1 vòng, gỗ phân hóa ly tâm
B. Bó libe - gỗ xếp trên 1 vòng, gỗ phân hóa hướng tâm
C. Bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng, gỗ phân hóa ly tâm
D. Bó libe và bó gỗ xếp chồng lên nhau trên 1 vòng, gỗ phân hóa ly tâm
CÂU 1770: Đặc điểm khác nhau trong cấu tạo cấp 1 của thân và rễ là?
A. Rễ có bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng, gỗ phân hóa hướng tâm
B. Rễ có bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng, gỗ phân hóa ly tâm
C. Thân có bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng, gỗ phân hóa hướng tâm
D. Thân có bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng, gỗ phân hóa ly tâm
CÂU 1771: Các tế bào sau đây có thể tẩm Mộc tố: 1. Mạch gỗ, 2. Mạch rây (Ống sàng), 3.
Nhu mô già, 4. Bần, 5. Nhu mô libe, 6. Cương mô.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 5, 6
C. 1, 3, 5, 6
D. 3, 4, 5, 6
CÂU 1772: Libe trong ở thân cây là?
A. Libe nằm dưới gỗ 1
B. Libe nằm trên gỗ 1
C. Libe nằm trong gỗ 1
D. Libe nằm trong gỗ 2
361
CÂU 1773: Bẹ chìa là?
A. Hai phiến nhỏ ở 2 bên cuống lá
B. Một phiến nhỏ ở nách lá
C. Một phiến mỏng ôm thân phía trên chỗ cuống lá gắn vào thân
D. Một phiến mỏng ở nơi phiến lá nối với bẹ lá
CÂU 1774: Gân lá kiểu chân vịt là?
A. Một gân chính ở giữa xuất phát từ đáy lá
B. Nhiều gân chính xuất phát 1 điểm ở đáy phiến lá
C. Nhiều gân chính xuất phát từ 1 điểm ở giữa phiến lá
D. Nhiều gân chạy dài theo phiến lá và song song với nhau
CÂU 1775: Lá song tử diệp: 1. Không có cuống, bẹ lá rất phát triển, gân lá song song, 2. Có
cuống, không có bẹ lá, gân lá không song song, 3. Có libe - gỗ ở gân giữa, 4. Có nhiều bó libe
- gỗ ở gân giữa, 5. Có giao mô làm nhiệm vụ nâng đỡ, 6. Có cương mô làm nhiệm vụ nâng đỡ.
A. 1, 3, 5
B. 1, 4, 6
C. 2, 4, 6
D. 2, 3, 5
CÂU 1776: Những cây thuộc họ Araliaceae: 1. Panax pseudo–ginseng Wall., 2. Angelica
sinensis (Oliv.) Diels., 3. Acanthopanax gracilistylus W. W. Sm., 4. Schefflera octophylla
(Lour.) Harms., 5. Centella asiatica (L.) Urb., 6. Aralia armata (Wall.) Seem.
A. 1, 2, 4, 5
B. 2, 4, 5, 6
C. 1, 3, 4, 6
D. 3, 4, 5, 6
CÂU 1777: Tên của bó mạch này là?
A. Bó chồng
B. Bó chồng kép
C. Bó mạch kín
D. Bó mạch hình V
CÂU 1778: Thân hành đặc là?
362
A. Thân đứng thẳng rất ngắn, mặt dưới mang rễ, chung quanh mang những lá biến đổi
thành vảy, mọng nước, chứa nhiều chất dự trữ
B. Phần thân phình to vì mang nhiều chất dự trữ, chỉ có 1 số ít vảy mỏng khô làm
nhiệm vụ bảo vệ
C. Thân đứng thẳng rất ngắn, các lá mọng nước bên ngoài bao bọc oàn toàn các vảy bên
trong, các vảy ngoài cùng chết khô tạo thành lớp như áo che chở hoàn toàn các lá bên
trong
D. Các lá mọng nước úp lên nhau như những viên ngói trên mái nhà
363