Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 363

TRẮC NGHIỆM THỰC VẬT DƯỢC LÝ THUYẾT

CÂU 1: Bậc phân loại dưới loài?

A. Tổ (Sectio)

B. Loạt (Series)

C. Dạng (Forma)

D. Tông (Tribus)

CÂU 2: Đặc điểm cơ cấu học họ Asteraceae: (1) Ống nhựa mủ có đốt và hình mạng, (2) Có
ống tiết rất nhỏ hoặc tế bào tiết tinh dầu riêng, (3) Lông che chở dạng hình khiên, (4) Libe
quanh tủy, (5) Lông tiết có chân ngắn, đầu đa bào, đặt trong chỗ lõm của biểu bì.

A. 1, 3, 3

B. 2, 3, 4

C. 1, 2, 5

D. 3, 4, 5

CÂU 3: Đặc diểm “3 nhị, bao phấn đính đáy, cỏ đa niên, thân khí sinh thường đặc, có 3 cạnh,
bẹ lá không chẻ dọc” là của họ?

A. Cyperaceae

B. Liliaceae

C. Poaceae

D. Iridaceae

CÂU 4: Hoa thức họ Lauraceae: * ⚥….

A. K3 C3 A(3+3+0) G1

B. P3+3 A3+3+3 G(2)

C. K3 C3 A3+3 G(2)

D. P3+3 A3+3+3+0 G1

1
CÂU 5: Chọn câu ĐÚNG?

A. Họ Poaceae, hoa có bao hoa gồm 6 phiến đính trên 2 vòng, 3-6 nhị, 2-3 lá noãn

B. Họ Zingiberaceae, cỏ sống nhờ rễ củ to, thân khí sinh cao, lá xếp 2 hàng

C. Họ Musaceae, bộ nhị 5 thu, nhị đối diện môi sau bị lép, chỉ nhị dính thành bó

D. Họ Amaryllidaceae, bộ nhụy 3 lá noãn tạo thành bầu trên 3 ô, mỗi ô chứa nhiều
noãn, đính noãn trung trụ

CÂU 6: Họ nào có bầu dưới: 1. Orchidaceae, 2. Iridaceae, 3. Myrtaceae, 4. Anacardiaceae, 5.


Convovulaceae, 6. Cucurbitaceae, 7. Simaroubaceae, 8. Loganiaceae, 9. Dioscoreaceae

A. 1, 3, 5, 7, 9

B. 1, 3, 4, 6, 8

C. 1, 2, 3, 6, 9

D. 1, 4, 5, 6, 8

CÂU 7: Họ nào có nhựa mủ: 1. Apocynaceae, 2. Apiaceae, 3. Moraceae, 4. Arecaceae, 5.


Papaveraceae, 6. Lauraceae, 7. Musaceae, 8. Euphorbiaceae

A. 1, 2, 4, 5, 7

B. 1, 3, 5, 6, 8

C. 2, 3, 4, 6, 8

D. 1, 3, 5, 7, 8

CÂU 8: Đặc điểm “Cây có nhựa mủ trắng, thường độc, hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, hoa cánh
dính, hai lá noãn rời ở bầu, đính ở vòi, quả đại” là của họ nào?

A. Malvaceae

B. Apocynaceae

C. Loganiaceae

D. Convolvulaceae

2
CÂU 9: Đặc điểm “Thân cỏ hay leo có cạnh, phiến lá thường có lông nhám và có thùy kiểu
chân vịt, gân lá chân vịt, hoa đều, đơn tính cùng gốc hay khác gốc, mẫu 5” là của họ nào?

A. Malvaceae

B. Moraceae

C. Cucurbitaceae

D. Dioscoreaceae

CÂU 10: Những họ nào có bộ nhụy gồm 3 lá noãn dính tạo thành bầu dưới 3 ô, mỗi ô chứa
nhiều noãn, đính noãn trung trụ?

A. Iridaceae, Liliaceae, Campanulaceae

B. Amaryllidaceae, Orchidaceae, Arecaceae

C. Zingiberaceae, Musaceae, Dioscoreaceae

D. Sapindaceae, Melicaceae, Combretaceae

CÂU 11: Các họ: Annonaceae, Zingiberaceae, Lauraceae có cơ cấu học giống nhau là?

A. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô mềm

B. Sợi trụ bì ở thân và sợi ở libe

C. Biểu bì tiết ở thân và lá

D. Túi tiết tinh dầu trong tất cả các mô mềm

CÂU 12: Đặc điểm hoa của lớp Ngọc lan “Hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá, ..., bao hoa xếp
xoắn ốc hay vòng mẫu 3, nhị và nhụy xếp ...”?

A. Hoa nhỏ, lưỡng tính, không đều, đế hoa lồi hình nón / xoắn ốc

B. Hoa nhỏ, lưỡng tính, đều, đế hoa lõm / xoắn ốc

C. Hoa to, lưỡng tính, đều, đế hoa lồi hình nón / xoắn ốc

D. Hoa to, lưỡng tính, đều, đế hoa lồi hình nón / vòng mẫu 3

3
CÂU 13: Loài nào thuộc họ Araceae: 1. Acorus calamus L., 2. Elaeis guineensis Jacq., 3.
Alocasia odora (Roxb.) C. Kock., 4. Caladium bicolor (Ait.) Vent., 5. Pistia stratiotes L., 6.
Wolffia schleidenii Miq.

A. 3, 4, 5, 6

B. 1, 3, 4, 5

C. 1, 4, 5, 6

D. 2, 3, 4, 5

CÂU 14: Họ nào có có đặc điểm cơ cấu học “Cấu tạo bất thường libe gỗ thặng dư”?

A. Polygonaceae

B. Polygonaceae, Chenopodiaceae, Amaranthaceae

C. Chenopodiaceae

D. Polygonaceae, Chenopodiaceae

CÂU 15: Đặc điểm “Chỉ nhị thường dính nhau bên dưới thành 5 bó hay thành 1 ống và xếp
trên 2 vòng, quả nang hay quả đại, cành và lá có lông hình sao” là của họ nào?

A. Malvaceae

B. Combretaceae

C. Myrtaceae

D. Sterculiaceae

CÂU 16: Đặc điểm “Cây gỗ nhỏ, to hay dây trườn, lá đơn nguyên, mọc đối, khống có lá kèm,
hoa đều, lưỡng tính, mẫu 4 hay 5, bầu dưới 1 ô, cơ cấu học có lông tiết, lông che chở, libe
quanh tủy, đôi khi libe trong gỗ” là của họ?

A. Combretaceae

B. Solanaceae

C. Myrtaceae

D. Sapindaceae
4
CÂU 17: Lông tiết do?

A. Lớp cutin kéo dài

B. Tế bào biểu bì mọc dài ra

C. Tế bào khí khổng mọc dài ra

D. Tất cả sai

CÂU 18: Những họ nào là cỏ sống dai bằng thân rễ?

A. Poaceae, Liliaceae, Musaceae, Lamiaceae

B. Boraginaceae, Orchidaceae, Amaryllidaceae, Cyperaceae

C. Iridaceae, Zingiberaceae, Dioscoreaceae, Scrophulariaceae

D. Arecaceae, Dioscoreaceae, Zingiberaceae, Araceae

CÂU 19: Đặc điểm của họ Melicaceae: (1) Thường có lá kép lông chim 1-2 lần, phiến lá chét
nguyên hay có khía răng, (2) Không có lá kèm, (3) Cuống chung dôi khi có cánh, (4) Hoa tự
dạng tán, chùm xim, chùm ở nách lá ít khi ở ngọn, (5) Bộ máy dinh dưỡng có vị đắng.

A. 2, 4, 5

B. 1, 2, 4

C. 1, 3, 5

D. 3, 4, 5

CÂU 20: Các đặc điểm “Thân, lá có nhiều lông nhám, hoa tự dạng xim bò cạp, 5 nhị đính trên
ống tràng xen kẽ cánh hoa, 2 lá noãn tạo bầu trên 2 ô, đôi khi có vách giả ngăn thành 4 ô, tế
bào biểu bì hay chứa bào thạch” thuộc họ nào?

A. Boraginaceae

B. Urticaeae

C. Acanthaceae

D. Iridaceae

5
CÂU 21: Khi gặp cây có đặc điểm “Lá đơn, mọc đối, có lá kèm, bầu dưới” có thể nhận diện
cây thuộc họ nào?

A. Lamiaceae

B. Scrophulariaceae

C. Cucurbitaceae

D. Rubiaceae

CÂU 22: Đặc điểm “Dây leo nhờ tua cuốn ở nách lá, hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, có tràng
phụ, cánh hoa hình bản hẹp” là họ nào?

A. Cucurbitaceae

B. Passifloraceae

C. Dioscoreaceae

D. Amaryllidaceae

CÂU 23: Đặc điểm lá của họ Apocynaceae: lá đơn, nguyên, ....?

A. Mọc đối hay vòng, có lá kèm

B. Mọc cách, có lá kèm

C. Mọc cách hay mọc đối, không có lá kèm

D. Mọc đối hay mọc vòng, không có lá kèm

CÂU 24: Đặc điểm của phân họ Caesalpinioideae: (1) Quả loại đậu, có thể thắt lại ở giữa các
hạt thành từng khúc, đôi khi quả chín ở dưới đất, (2) Loài Saraca dives thuộc họ này, (3) Lá
mọc cách, kép lông chin 1-2 lần, lá kèm thường rụng sớm, (4) Hạt không có nội nhũ, mầm
cong, lá mầm dày, (5) Tràng hoa có tiền khai thìa

A. 2, 3, 5

B. 3, 4, 5

C. 2, 3, 4

D. 1, 2, 5
6
CÂU 25: Đặc điểm “Cây có libe quanh tủy và trong gỗ, hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5. Hoa cánh
dính, 5 nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, 2 lá noãn đôi khi đặt xéo so với mặt phẳng
trước sau của hoa. Lá đơn, mọc đối có lá kèm” là của họ nào?

A. Convolvulaceae

B. Solanaceae

C. Apocynaceae

D. Loganiaceae

CÂU 26: Đặc điểm của họ Malvaceae: 1. Nhiều nhị dính nhau ở chị nhị thành 1 ống bao lấy
bầu và vòi, bao phấn 2 ô, hạt phấn láng, 2. Có libe 2 kết tầng, 3. Lá đơn mọc cánh, gân lá
thường hình chân vịt, 4. Cành non và phiến lá thường có lông che chở đa bào phân nhánh, 5.
Tràng hoa tiền khai liên mảnh.

A. 3, 4, 5

B. 2, 3, 4

C. 1, 3, 5

D. 1, 3, 4

CÂU 27: Đặc điểm bao hoa “5 lá đài dính ở đáy, tiền khai hoa liên mảnh, hoa thường có đài
phụ, 5 cánh hoa rời hay dính, tiền khai vặn, nhiều nhị dính nhau bởi chỉ thành một ống bao
quanh bầu và vòi nhụy” là của họ?

A. Urticaceae

B. Malvaceae

C. Dipterocarpaceae

D. Tiliaceae

CÂU 28: Đặc điểm họ Convolvulaceae: 1. Có libe quanh tủy, 2. Mười nhị đính trên 2 vòng, 3.
Thường quả bế, 4. Hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, có 2 lá bắc con rất rõ, 5. Hạt có nội nhũ, mầm
cong, lá mầm rộng và xếp nếp.

A. 1, 4, 5
7
B. 1, 2, 3

C. 2, 3, 4

D. 3, 4, 5

CÂU 29: Kiểu cụm hoa đặc trưng của họ Asteraceae?

A. Xim

B. Gié

C. Chùm

D. Đầu

CÂU 30: Những họ nào sau đây có thân khí sinh dạng thân giả do bẹ lá tạo thành?

A. Iridaceae, Asteraceae, Campanulaceae

B. Araceae, Liliaceae, Myrtaceae

C. Musaceae, Zingiberaceae, Amaryllidaceae

D. Apiaceae, Arecaceae, Orchidaceae

CÂU 31: Đặc điểm của họ Moraceae: 1. Cây có ống nhựa mủ, thật trong tất cả các mô, 2. Lá
đơn tính với hình dạng thay đổi, mọc cách hay moc đối, 3. Hoa thường nhỏ, đơn tính, lưỡng
tính hay tạp tính, 4. 4 - 5 lá đài rời hay dính nhau ở đáy, không cánh hoa. 5. Thân, lá có lông
gây ngứa.

A. 1, 2, 3

B. 3, 4, 5

C. 1, 3, 5

D. 1, 2, 4

CÂU 32: Đặc điểm “Hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành chùm, gié hay xim ở nách lá hay ngọn
cành, nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, bao phấn thường có một rìa lông như bàn chải
trên lưng, quả nang nứt mạnh” là của họ?

A. Scrophulariaceae
8
B. Acanthaceae

C. Piperaceae

D. Verbenaceae

CÂU 33: Đặc điểm nào sau đây của chi Carex họ Cyperaceae?

A. Cây tạp tính, hoa cái có lá bắc con phát triển thành túi nhỏ bao bọc quả

B. Hoa đơn tính cùng gốc, hoa cái có lá bắc con phát triển thành túi nhỏ bao bọc quả

C. Hoa lưỡng tính, có lá bắc con phát triển thành túi nhỏ bao bọc quả

D. Hoa đơn tính khác gốc, hoa cái có lá bắc con phát triển thành túi nhỏ bao bọc quả

CÂU 34: Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy của họ Musaceae là?

A. 5 nhị thụ, rời, đính trên 2 vòng, nhị đối diện với môi sau lép / 3 lá noãn, bầu dưới 1 ô

B. 5 nhị thụ, rời, đính trên 2 vòng, nhị đối diện với môi sau lép / 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô

C. 5 nhị thụ, rời, đính trên 2 vòng, nhị đối diện với môi sau lép / 3 lá noãn, bầu trên 3 ô

D. 6 nhị thụ, rời, đính trên 2 vòng / 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô

CÂU 35: Đặc điểm: Hoa thường đều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng, 2 lá đài
vòng ngoài ở vị trí trước sau, bốn cánh hoa xếp chéo chữ thập trên 1 vòng, đế hoa mọc dài
thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy. Là của họ nào?

A. Capparaceae

B. Passifloraceae

C. Euphorbitaceae

D. Brassicaceae

CÂU 36: Hình dưới đây là một loài của họ Euphorbiaceae, cho biết kiểu lá của loài này?

A. Lá kép lông chim, một lần lẻ, mọc cách

B. Lá kép lông chim, một lần chẵn, mọc cách

C. Lá đơn, mọc đối

9
D. Lá đơn, mọc cách

CÂU 37: Họ nào sau đây có dạng sống là dây leo nhờ tua cuốn do lá bắc biến đổi thành?

A. Cucurbitaceae

B. Menispermaceae

C. Passifloraceae

D. Dioscoreaceae

CÂU 38: Đặc điểm cơ cấu học của họ Melicaceae?

A. Có ống tiết quanh tủy, đôi khi có tế bào tiết

B. Có lông tiết và lông che chở

C. Có ống nhựa mủ thật và tế bào tiết

D. Có lông tiết, không có túi tiết tiêu ly bào

CÂU 39: Lỗ khí kiểu song bào là đặc trưng của họ?

A. Brassicaceae

B. Capparaceae

C. Rubiaceae

D. Ranunculaceae

CÂU 40: Đặc điểm họ Lamiaceae: ↑ ⚥K(5) C(5) A4 G(2). Thân....., lá.....

A. Tiết diện vuông / đơn, mọc cách, không có lá kèm

B. Tiết diện vuông / đơn, mọc đối, chéo chữ thập, có lá kèm

C. Tiết diện vuông / đơn, mọc đối, có lá kèm

D. Tiết diện vuông / đơn, mọc đối chéo chữ thập, không lá kèm

CÂU 41: Đặc điểm của họ Euphorbiaceae: Cây thường có nhựa mủ, cụm hoa có kiểu chùm,
gié, xim, kiểu hoa .......

A. Ngù đầu / đơn tính


10
B. Chùm xim / đơn tính

C. Cyathium / lưỡng tính

D. Cyathium / đơn tính

CÂU 42: Quả và hạt của họ Asteraceae thuộc loại?

A. Quả khô không mở, hạt không nội nhũ

B. Đa bế quả, hạt không nội nhũ

C. Quả bế, hạt có nội nhũ

D. Quả bế, hạt không nội nhũ

CÂU 43: Đặc điểm của họ Myrtaceae: 1. Lá đơn, mọc đối, không có lá kèm, 2. Năm lá đài
dính, 5 cánh hoa dính, 3. Hoa đều, lướng tính, đế hoa phẳng hay lồi. 4. Bộ nhị theo kiểu An
hay A(n), 5. Có libe 2 kết tầng, libe quanh tủy

A. 2, 4, 5

B. 2, 3 ,4

C. 1, 3, 5

D. 1, 4, 5

CÂU 44: Cụm hoa của họ Zingiberaceae: ............. ở chót thân hay mọc từ gốc trên một trục
phát hoa riêng biệt với nhiều lá bắc úp vào nhau và có màu?

A. Xim

B. Gié

C. Gié hay Chùm

D. Chùm

CÂU 45: Đặc điểm bộ nhị ở tông Lobelieae của họ Campanulaceae?

A. 5 nhị đều, rời

B. 5 nhị đều, dính ở chỉ nhị

11
C. 5 nhị đều, dính ở bao phấn

D. 5 nhị đều, dính ở bao phấn và chỉ nhị

CÂU 46: Bộ nhị của họ Simaroubaceae?

A. Nhiều nhị rời

B. Số nhị bằng hay gấp đôi số cánh hoa, luôn luôn dính

C. 10 nhị rời đính trên 2 vòng theo kiểu đảo lưỡng nhị

D. Số nhị bằng hay gấp đôi số cánh hoa, luôn luôn rời

CÂU 47: Họ Orchidaceae có đặc điểm bộ nhụy..... và bộ nhị .........?

A. 3 lá noãn, bầu dưới 1 ô, đính noãn mép / 1 nhị, có trục hợp nhụy

B. 3 lá noãn, bầu trên 3 ô, đính noãn trung trụ / 1 nhị, có trục hợp nhụy

C. 3 lá noãn, bầu dưới 3 ô, đính noãn trung trụ / 1 nhị, có trục hợp nhụy

D. 3 lá noãn, bầu trên 3 ô, đính noãn mép / 1 nhị, có trục hợp nhụy

CÂU 48: Hình vẽ này là nhị của họ?

A. Clusiaceae

B. Anacardiaceae

C. Sapindaceae

D. Apocynaceae

CÂU 49: Hoa đồ này của họ?

A. Chenopodiaceae

B. Amaranthaceae

C. Papaveraceae

D. Lauraceae

CÂU 50: Đặc điểm họ Verbenaceae: 1. Cây gỗ to hay nhỏ, cây bụi có khi dây trườn hay cỏ,
cành non thường có tiết diện vuông, 2. Hoa mọc riêng lẻ, hay tụ thành chùm, gié, xim, đôi khi
12
có dạng ngù ở cành hay nách lá, 3. Thường có lông tiết tinh dầu, 4. Quả bế tư, 5. Loài
Telosma cordata (Burm. f.) Merr. thuộc họ này

A. 1, 3, 5

B. 3, 4, 5

C. 1, 2, 3

D. 2, 3, 4

CÂU 51: Phía gốc các lóng có mô?


A. Sinh mô gốc
B. Mô truyền gốc
C. Mô phân sinh thứ cấp
D. Mô phân sinh lóng
CÂU 52: Các tế bào của tầng phát sinh phân chia theo?
A. Hướng xuyên tâm
B. Hưỡng tiếp tuyến
C. Hướng ly tâm
D. Vùng đồng tâm
CÂU 53: Mô mềm giậu có đặc điểm: “Tế bào bẹp, dài, xếp sát nhau và...........”
A. Song song với trục của cơ quan
B. Vuông góc với lớp biểu bì
C. Không chứa lục lạp
D. Vách hóa gỗ
CÂU 54: Biểu bì làm nhiệm vụ che chở cho cơ quan?
A. Rễ non, thân non
B. Thân non, rễ già
C. Lá cây, thân non
D. Thân già, rễ già

CÂU 55: Soi bột lá của 1 loài thuộc họ Ranunculaceae, sẽ tìm thấy lỗ khí kiểu nào?
A. Kiểu song bào
B. Kiểu dị bào
13
C. Kiểu trực bào
D. Kiểu hỗn bào

CÂU 56: Các lớp bần và phần mô chết phía ngoài bần sẽ được gọi là?
A. Trụ bì
B. Thụ bì
C. Nhu bì
D. Lục bì

CÂU 57: Soi bột lá Trà thấy các tế bào có vách dày (nhuộm thì vách sẽ màu xanh), phân
nhánh đa đạng, các tế bào đó là?
A. Mô cứng
B. Mô dày nhánh
C. Thể cứng
D. Sợi

CÂU 58: Chọn phát biểu chưa chính xác khi nói về đặc điểm của mạch ngăn?
A. Tế bào chết, hình thoi, xếp nối tiếp nhau
B. Vách ngăn ngang không hóa gỗ
C. Vách bên (vách dọc) bằng cellulose và một vài vùng hóa gỗ ở mặt trong
D. Gồm có mạch vòng, mạch xoắn, mạch điểm
CÂU 59: Kiểu rễ nào đặc trưng cho lớp Hành?
A. Rễ khí sinh
B. Rễ chùm
C. Rễ mút
D. Rễ cọc

CÂU 60: Rễ con xuất hiện ở vùng nào của rễ cái?


A. Vùng lông hút
B. Vùng tăng trưởng
C. Vùng hóa bần
D. Chóp rễ

CÂU 61: Kiểu rễ nào có thể thực hiện chức năng đồng hóa?

14
A. Rễ khí sinh
B. Rễ chùm
C. Rễ củ
D. Rễ trụ

CÂU 62: Đặc điểm bó gỗ 1 của rễ cây?


A. Phân hóa ly tâm
B. Phân hóa xuyên tâm
C. Phân hóa đồng tâm
D. Phân hóa hướng tâm

CÂU 63: Mô nào nằm ngay dưới tầng lông hút của vi phẫu rễ lớp Hành?
A. Tầng tẩm suberin
B. Tầng suberoid
C. Tầng tẩm chất bần
D. Vùng tăng trưởng

CÂU 64: Quan sát vi phẫu thấy “16 bó gỗ 1 xen kẽ 16 bó libe 1 cùng 1 vòng”, kết luận là gì?
A. Rễ, cấp 1
B. Thân, cấp 1
C. Rễ, lớp hành
D. Thân, lớp hành

CÂU 65: Thân là loại cơ quan nào của thực vật?


A. Sinh sản
B. Hô hấp
C. Quang hợp
D. Sinh dưỡng

CÂU 66: Thân gỗ vừa sẽ có độ cao?


A. Trên 15 m
B. Từ 15–25 m
C. Trên 25 m
D. Dưới 7m

15
CÂU 67: Tận cùng của thân chính là?
A. Chồi ngọn
B. Chồi bên
C. Chồi mầm
D. Cổ rễ

CÂU 68: Cách phân nhánh của cây bụi?


A. Nhánh mọc xiên so với thân chính
B. Phân nhánh từ gốc
C. Nhánh mọc ngang so với thân chính
D. Không phân nhánh

CÂU 69: Kiểu bó dẫn của thân cấp 1 lớp Ngọc lan là gì?
A. Bó xuyên tâm
B. Bó mạch kín
C. Bó chồng
D. Bó gỗ hình chữ V

CÂU 70: Thân phát triển theo chiều ngang nhờ hoạt động của?
A. Tầng sinh bần, mô phân sinh lóng
B. Tượng tầng, mô phân sinh ngọn thân
C. Tầng sinh sản, trụ bì
D. Tượng tầng, tầng sinh sản

CÂU 71: Mô nâng đỡ chủ yếu của thân lớp Hành là?
A. Mô dày phiến
B. Hạ bì
C. Mô cứng
D. Mô dày

CÂU 72: Chọn phát biểu chính xác khi nói về tỷ lệ vỏ và trung trụ của thân cấp 1?
A. Vỏ 2/3, trung trụ 1/3
B. Vỏ 1/3, trung trụ 2/3
C. Vỏ dày, trung trụ mỏng

16
D. Vỏ mỏng, trung trụ dày

CÂU 73: Lỗ khí khi tập trung ở mặt dưới khi?


A. Lá mọc đứng
B. Lá chìm trong nước
C. Lá mọc nằm ngang
D. Lá nổi trên mặt nước

CÂU 74: Lá của họ Polygonaceae có đặc điểm gì đặc trưng?


A. Lưỡi nhỏ
B. Bẹ chìa
C. Lá kèm
D. Lá bẹ

CÂU 75: Lá Tre có đặc điểm gì khác với lá Lớp Hành?


A. Bẹ lá phát triển
B. Có lá kèm
C. Không có bẹ lá
D. Cuống lá ngắn

CÂU 76: Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng thì dưới biểu bì trên là mô?
A. Mô mềm đồng hóa
B. Mô mềm xốp
C. Mô mềm giậu
D. Mô mềm đạo

CÂU 77: Gỗ 1 của lá cây có gì đặc biệt?


A. Rất nhiều mạch gỗ
B. Không có mô mềm gỗ
C. Phía trên libe
D. Mạch gỗ thường xếp thành nhiều dãy

CÂU 78: Vi phẫu lá có hai phần là?


A. Gân giữa và phiến lá
B. Gân lá và phiến lá
17
C. Cuống lá và phiến lá
D. Gân giữa và thịt lá

CÂU 79: Gân lá hình lông chim khác gân lá chân vịt ở đặc điểm nào?
A. Có nhiều gân phụ
B. Có một gân chính
C. Có nhiều gân chính
D. Có nhiều gân phụ

CÂU 80: Rễ cây ngành Hạt trần đặc trưng bởi kiểu rễ?
A. Rễ cọc
B. Rễ chùm
C. Rễ kí sinh
D. Rễ mút

CÂU 81: Trong sự hình thành túi tiết ly bào, các tế bào ở bờ phân chia theo hướng?
A. Tiếp tuyến
B. Đồng tâm
C. Xuyên tâm
D. Ly tâm

CÂU 82: Các mô theo thứ tự trong vùng vỏ của rễ cấp 1 lớp Hành?
A. Tầng lông hút, tầng tẩm Suberin, tầng sinh sản, mô mềm vỏ
B. Tầng lông hút, tầng tẩm Suberin, mô mềm vỏ, nội bì
C. Bần, tầng sinh bần, nhu bì, mô mềm vỏ, nội bì
D. Bần, tầng sinh bần, lục bì, nội bì, trụ bì
CÂU 83: Bó gỗ 1 phân hóa hướng tâm có nghĩa là?
A. Các mạch gỗ xếp thẳng hàng
B. Mạch gỗ nhỏ phía trong, mạch gỗ lớn phía ngoài
C. Mạch gỗ nhỏ phía ngoài, mạch gỗ lớn phía trong
D. Các mạch gỗ xếp lộn xộn

CÂU 84: Sự sắp xếp của libe 1 và gỗ 1 của rễ cây cấp 1?


A. Libe 1 xen kẽ gỗ 1

18
B. Libe 1 chồng lên gỗ 1
C. Libe 1 phía dưới, gỗ 1 phía trên
D. Gỗ 1 phía trong, libe 1 phía ngoài

CÂU 85: Lỗ khí kiểu dị bào là?


A. Bao quanh lỗ khí có nhiều tế bào bạn
B. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn
C. Bao quanh lỗ khí có 2 tế bào bạn
D. Bao quanh lỗ khí không có tế bào bạn

CÂU 86: Đặc điểm rễ lớp Ngọc lan cấp 1: (1) Bần có nhiều lớp. (2) Số bó libe < 10, (3) Nội bì
đai Caspary, (4) Có hậu mộc trong mô mềm tủy, (5) Tầng tẩm suberin có tế bào hình đa giác
A. 1, 2, 4
B. 2, 3, 5
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 5

CÂU 87: Ở rễ cây, mô nào có hơn một lớp tế bào?


A. Tầng sinh bần
B. Tầng lông hút
C. Tầng suberoid
D. Nội bì

CÂU 88: Trên vi phẫu, quan sát thấy các tế bào có vách dày lên theo hướng tiếp tuyến, đó là?
A. Mô cứng
B. Mô dày
C. Mô dày tròn
D. Mô dày phiến

CÂU 89: Vai trò của tế bào kèm?


A. Dẫn nhựa luyện từ libe vào gỗ
B. Giúp nguyên sinh chất trong mạch rây không đông cứng
C. Dự trữ
D. Dẫn nhựa nguyên

19
CÂU 90: Vách ngăn ngang giữa các tế bào mạch ngăn có đặc điểm?
A. Hóa gỗ toàn bộ
B. Bằng cellulose
C. Đa số hóa gỗ
D. Đa số bằng cellulose

CÂU 91: Thân mọc nằm ngang, mang lá biến đổi thành vảy khô là?
A. Thân địa sinh
B. Thân hành đặc
C. Thân rễ
D. Thân hành vảy
CÂU 92: Từ nào dùng để diễn tả sự sắp xếp của hoa trên cành?
A. Hoa đồ
B. Hoa thức
C. Hoa tự
D. Tiền khai hoa
CÂU 93: Chùm giống gié ở đặc điểm nào?
A. Hoa có cuống hoa dài
B. Trục chính cụm hoa không bị giới hạn
C. Hoa không có cuống hoa
D. Các hoa được đưa lên cùng mặt phẳng
CÂU 94: Kiểu cụm hoa nào có trục chính cụm hoa bị kết thúc bởi 1 hoa?
A. Gié hoa
B. Đuôi sóc
C. Đầu
D. Xim hai ngả
CÂU 95: Hoa kiểu xoắn ốc?
A. bao hoa xếp xoắn ốc
B. các nhị xếp xoắn ốc
C. các lá noãn xếp xoắn ốc
D. bốn vòng bộ phận xếp xoắn ốc
CÂU 96: Kiểu mẫu thường gặp ở hoa lớp Hành?
20
A. Thường mẫu 6
B. Thường mẫu 4, 5
C. Thường không đều
D. Thường mẫu 3
CÂU 97: Hoa lưỡng tính là?
A. Bộ nhị và bộ nhụy cùng một hoa
B. Hoa đực và hoa cái cùng một cây
C. Hoa có hai vòng nhị
D. Hoa có hai bầu noãn
CÂU 98: Lá mọc trên cuống hoa sẽ gọi là?
A. Lá bắc
B. Lá bắc con
C. Lá chét
D. Lá kèm
CÂU 99: Đế hoa kéo dài và đưa cơ quan cái lên cao, phần kéo dài đó gọi là?
A. Cuống hoa
B. Cuống đài hoa
C. Cuống tràng hoa
D. Cuống nhụy
CÂU 100: Vị trí của đài phụ?
A. Nằm trong tràng chính
B. Nằm trong đài chính
C. Nằm ngoài đài chính
D. Nằm trên cuống hoa
CÂU 101: Tràng hình chuông thuộc nhóm?
A. Dính, cánh hoa không đều
B. Cánh dính, cánh hoa đều
C. Rời, cánh hoa không đều
D. Cánh rời, cánh hoa đều
CÂU 102: Các cánh hoa dính thành ống tràng ngắn, phía trên là một phiến hất lệch 1 bên, đó
là?
21
A. Hình môi
B. Tràng hình lưỡi nhỏ
C. Hình mặt nạ
D. Tràng hình quạt
CÂU 103: Kiểu tiền khai hoa nào cần đủ 5 bộ phận (5 lá đài hoặc 5 cánh hoa)?
A. Vặn, năm điểm
B. Vặn, lợp
C. Van, lợp
D. Lợp, năm điểm
CÂU 104: Bộ nhụy được có thể hình thành từ một hay nhiều?
A. Lá bắc
B. Lá bắc con
C. Lá chét
D. Lá noãn
CÂU 105: Khi hạt phấn ra khỏi bao phấn sẽ rơi trên phần nào để chờ nảy mầm?
A. Bầu noãn
B. Đầu nhụy
C. Cuống noãn
D. Vòi nhụy
CÂU 106: Các lá đài, các cánh hoa và các nhị đính phía dưới bầu thì gọi là?
A. Bầu noãn
B. Bầu trên
C. Bầu dưới
D. Bầu hạ
CÂU 107: Bầu 3 ô thì kiểu đính noãn sẽ là?
A. Đính noãn đáy
B. Đính noãn bên
C. Đính noãn trung trụ
D. Đính noãn vách
CÂU 108: Ta có K(5) C(5) nghĩa là hoa có đặc điểm?
A. 5 lá đài giống 5 cánh hoa
22
B. 5 nhị dính, 5 lá noãn dính
C. 5 lá đài dính, 5 cánh hoa đều và dính
D. 5 lá đài dính, 5 cánh hoa dính
CÂU 109: Hoa có đặc điểm “Hoa đều, năm lá đài dính, tám nhị dính, ba lá noãn dính, bầu 1 ô
và là bầu trên” thì hoa thức sẽ là?
A. * K(5) A(8) G(3)
B. * K5 A8 G(3)
C. * K(5) A(8) G3
D. * K5 A8 G3
CÂU 110: Hoa đồ không thể hiện được đặc điểm nào sau đây của hoa?
A. Tiền khai lá đài và cánh hoa
B. Số ô của bầu noãn
C. Bầu trên , bầu dưới hay bầu giữa
D. Cách đính noãn
CÂU 111: Bộ phận nào của hoa không biến đổi thành các phần của quả?
A. Cánh hoa
B. Đài hoa
C. Bầu nhụy
D. Cuống noãn
CÂU 112: Quả nào sinh bởi một hoa có nhiều lá noãn dính?
A. Quả nang cắt vách
B. Quả nang chẻ ô
C. Quả nang nứt ngang
D. Quả nang mở lỗ
CÂU 113: Loại chất tiết nào được tiết trong túi tiết kiểu tiêu bào của thực vật?
A. Chất nhầy, chất gôm
B. Nhựa quả
C. Lipid
D. Tinh dầu, tanin
CÂU 114: Trong mô libe, loại tế nào dẫn chất hữu cơ (nhựa luyện)?
A. Mô mềm giậu, mô mềm khuyết
23
B. Mô mềm đặc mô mềm đạo, mô mềm khuyết
C. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy
D. Mô mềm dự trữ, mô mềm đồng hóa
CÂU 115: Mô nào giúp rễ và thân cây lớp Ngọc lan phát triển theo chiều ngang?
A. Mô phân sinh ngọn
B. Nội bì và tia tủy
C. Biểu bì và trụ bì
D. Tầng sinh bần và tầng sinh gỗ
CÂU 116: Các mạch gỗ của bó gỗ cấp 1 ở thân cây sắp xếp?
A. Chồng lên bó libe
B. Càng vào tâm mạch càng nhỏ (phân hóa ly tâm)
C. Xen kẽ bó libe
D. Càng vào tâm mạch càng lớn (phân hóa hướng tâm)
CÂU 117: Cơ quan có tầng Suberoid?
A. Rễ lớp hành
B. Rễ lớp ngọc lan
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
CÂU 118: Cắt ngang củ Nhân sâm, quan sát vi phẫu thấy gỗ 2 chiếm tâm. Kết luận củ nhân
sâm do cơ quan nào phù to?
A. Thân hành
B. Thân cây
C. Thân rễ
D. Rễ cây
CÂU 119: Đặc điểm bó gỗ 1 của thân cây?
A. Xếp xuyên tâm
B. Phân hóa hướng tâm
C. Phân hóa ly tâm
D. Mạch gỗ nhỏ gắn libe 1
CÂU 120: Thành phần libe trực tiếp dẫn nhựa?
A. Mạch rây
24
B. Tế bào kèm
C. Mô mềm libe
D. Quản bào
CÂU 121: Thân dài, mọc nằm ngang, mang lá và các vảy khô là?
A. Thân củ
B. Thân rễ
C. Thân hành vảy
D. Thân hành
CÂU 122: Kiểu bó dẫn của thân lớp Hành?
A. Bó xuyên tâm
B. Bó dẫn hở
C. Bó mạch kín
D. Bó chồng kép
CÂU 123: Lá thùy là mép lá có vết khía vào?
A. = ¼ chiều rộng phiến lá
B. > ¼ chiều rộng phiến lá
C. Sát tận gân lá
D. < ¼ chiều rộng phiến lá

CÂU 124: Lá chét xếp đều 2 bên cuống lá là?


A. Lá kép
B. Lá kép lông chim
C. Lá kép chân vịt
D. Lá kép 1 lần
CÂU 125: Gân lá hình cung giống gân lá chân vịt ở đặc điểm?
A. Có nhiều gân phụ
B. Có nhiều gân chính
C. Có một gân chính
D. Không có gân phụ
CÂU 126: Gỗ 1 của rễ lớp Hành có khác gì với rễ lớp Ngọc lan cấp 1?
A. Gồm tiền mộc và hậu mộc
B. Không có mô mềm gỗ
25
C. Phân hóa ly tâm
D. Có mô mềm gỗ
CÂU 127: Quan sát vi phẫu thấy khoảng 30 bó chồng xếp cùng 1 vòng, kết luận là?
A. Rễ cấp 2
B. Thân, lớp Hành
C. Rễ lớp Hành
D. Thân cấp 1 lớp Ngọc lan
CÂU 128: Vị trí libe 1 và gỗ 1 ở lá cây?
A. Libe ở trên, gỗ ở dưới
B. Libe xen kẽ gỗ
C. Gỗ ở trên, libe ở dưới
D. Libe ở trong gỗ ở ngoài
CÂU 129: Lá cây họ Apiaceae có đặc điểm gì khác so với lá lớp Ngọc lan?
A. Phiến lá dày
B. Có lưỡi nhỏ
C. Không có cuống lá
D. Bẹ lá phát triển
CÂU 130: Lá của họ Zingiberaceae có đặc điểm đặc trưng là?
A. Bẹ chìa
B. Lưỡi nhỏ
C. Lá kèm
D. Lá bẹ
CÂU 131: Lỗ khí tập trung ở mặt trên khi?
A. Lá mọc đứng
B. Lá mọc chìm trong nước
C. Lá mọc nổi trên mặt nước
D. Lá mọc nằm ngang
CÂU 132: Mô cấp 1 có đặc điểm xếp dãy xuyên tâm và vòng đồng tâm giống mô cấp 2?
A. Mô mềm vỏ trong rễ cấp 1
B. Mô mềm vỏ rễ cây
C. Mô mềm vỏ thân cây
26
D. Mô mềm vỏ ngoài rễ cấp 1
CÂU 133: Để phân biệt rễ cấp 1 lớp Ngọc lan và lớp Hành bằng vi phẫu. Dựa vào đặc điểm
quan trọng nào?
A. Cách sắp xếp của các bó dẫn
B. Số lượng bó gỗ 1
C. Vách của tế bào mô mềm tủy
D. Ngay dưới tầng lông hút
CÂU 134: Mô che chở của rễ cây cấp 2
A. Bần
B. Tầng suberoid
C. Tầng suberin
D. Mạc
CÂU 135: Lỗ khí phân bố ở lá cây lớp Ngọc lan?
A. Ở mặt trên lá
B. Cả 2 mặt lá
C. Ở mặt dưới lá
D. Không có
CÂU 136: Vị trí của libe 1 ở thân cây cấp 1?
A. Xếp chồng lên gỗ 1
B. Xếp xen kẽ gỗ 1
C. Xếp dưới chân gỗ 1
D. Cả 3 đều đúng
CÂU 137: Số bó gỗ 1 ở rễ cây lớp Ngọc lan?
A. Dưới 10 bó
B. Trên 10 bó
C. A, B đúng
D. A, B sai
CÂU 138: Lá có thể mọc trên thân theo kiểu?
A. Mọc cách, mọc đối
B. Mọc cách, mọc vòng
C. A, B đúng
27
D. A, B sai
CÂU 139: Đặc điểm “Mọc nằm ngang dưới đất, lá biến đổi thành vảy mỏng” là của thân nào?
A. Thân hành
B. Thân rễ
C. Thân củ
D. Thân cỏ
CÂU 140: Tỉ lệ vùng vỏ và trung trụ giữa thân cây lớp Ngọc lan cấu tạo cấp 2?
A. Vỏ 1/3, trung trụ 2/3
B. Vỏ 2/3, trung trụ 1/3
C. Vỏ bằng trung trụ
D. Vỏ 1/4, trung trụ 3/4
CÂU 141: Ở thân cây lớp Hành, gặp kiểu bó gỗ?
A. Libe chồng bó gỗ hướng tâm
B. Libe chồng bó gỗ ly tâm
C. Bó gỗ xen kẽ libe
D. Bó gỗ chồng libe
CÂU 142: Đặc điểm chỉ có ở rễ cây cấp 2?
A. Bó libe xếp xen kẽ bó gỗ
B. Gỗ 2 chiếm tâm
C. Mô mềm vỏ trong xếp thành dãy xuyên tâm
D. Vùng vỏ dày chiếm 2/3 bán kính rễ
CÂU 143: Cơ quan có rất nhiều bó dẫn xếp lộn xộn, libe xếp chồng lên gỗ?
A. Thân cây lớp ngọc lan
B. Thân cây lớp hành
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
CÂU 144: Soi bột lá của một cây họ Ranunculaceae, quan sát thấy có kiểu lỗ khí?
A. Kiểu hỗn bào
B. Kiểu song bào
C. Kiểu dị bào
D. Kiểu vòng bào
28
CÂU 145: Đặc điểm “Nhiều lớp tế bào hình chữ nhật, xếp xuyên tâm, vách nhuộm màu xanh
nằm ngoài cùng của cơ quan già” là?
A. Biểu bì
B. Nhu bì
C. Lục bì
D. Bần
CÂU 146: Khi nhìn vào vi phẫu, ta kết luận vi phẫu là rễ cây nếu thấy?
A. Gỗ 1 phân hóa ly tâm
B. Mô mềm gỗ 2 xếp xuyên tâm
C. Nhiều bó dẫn xếp lộn xộn
D. Biều bì có nhiều lông tiết
CÂU 147: Đặc điểm: “Nhìn từ mặt lá thấy 2 tế bào hình hạt đâu, quay phần lõm vào nhau” là?
A. Lỗ vỏ
B. Lỗ khí
C. Khe lỗ khí
D. Phòng ẩn lỗ khí
CÂU 148: Mạch thông gồm?
A. Mạch rây, mạch mạng
B. Mạch mạng, mạch vòng
C. Mạch điểm , mạch vạch
D. Mạch xoắn , mạch vạch
CÂU 149: Tên gọi của mạch thông không liên quan phần chất gỗ tẩm vào vách dọc của mạch
gỗ là?
A. Mạch vạch
B. Mạch vòng xoắn
C. Mạch điểm
D. Mạch mạng
CÂU 150: Quan sát vi phẫu thấy 15 bó libe và 15 bó gỗ xếp xen kẽ nhau, đó là?
A. Rễ lớp Hành
B. Rễ cấp 1
C. Rễ cấp 2
29
D. Rễ lớp Ngọc lan
CÂU 151: Sự phân bố khí khổng ở lá nằm ngang là?
A. Có nhiều ở 2 mặt
B. Chỉ có ở mặt dưới
C. Có nhiều ở mặt dưới
D. Chỉ có ở mặt trên
CÂU 152: Trên biểu bì, thành phần có thể ứng dụng để kiểm nghiệm dược liệu bằng vi học là:
(1) Lông che chở, (2) Mô dày, (3) Lỗ khí, (4) Lông hút , (5) Lông tiết
A. 2, 4, 5
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 5
D. 1, 3, 5
CÂU 153: Khí khổng kiểu song bào là?
A. Bao quanh khí khổng có nhiều tế bào không đều và không không khác tế bào biểu bì
B. Bao quanh khí khổng có 3 tế bào bạn, trong đó có 1 tế bào lớn hơn
C. Hai tế bào bạn nằm cạnh khí khổng song song với trục của nó
D. Hai tế bào bạn có vách chung thẳng góc với trục dọc của khí khổng
CÂU 154: Kiểu mô tiết mà trong quá trình hình thành chỉ có sự phân chia tế bào theo hướng
xuyên tâm là?
A. Tiêu ly bào
B. Ly bào
C. Tiêu bào
D. Ống nhựa mủ
CÂU 155: Đặc điểm quan trọng để phân biệt thân cây và rễ cây cấp 1 là?
A. Gỗ 2 chiếm tâm
B. Gỗ 1 dưới gỗ 2
C. Gỗ 1 phân hóa ly tâm
D. Mô mềm vỏ nhiều lớp
CÂU 156: Các cấu tạo bất thường của thân cây là: (1) Libe 1 phía trên gỗ, (2) Libe trong, (3)
Libe 2 xếp xuyên tâm, (4) Libe trong gỗ, (5) Nội bì đai Caspary

30
A. 2, 4
B. 1, 3
C. 4, 5
D. 1, 4
CÂU 157: Quan sát vi phẫu thấy 12 bó libe – gỗ xếp cùng 1 vòng đó là?
A. Thân Hành
B. Thân lớp Hành
C. Thân cấp 1
D. Thân lớp Ngọc lan, cấp 1
CÂU 158: Tận cùng của thân chính là?
A. Mấu
B. Chồi bên
C. Cành
D. Chồi ngọn
CÂU 159: Cấu tạo bởi các lá non úp vào đỉnh sinh trưởng là?
A. Chồi ngọn
B. Lá mầm
C. Chồi mầm
D. Sinh mô ngọn
CÂU 160: Nơi lá gắn vào thân cây là?
A. Lóng
B. Mấu
C. Mô truyền gốc
D. Cành
CÂU 161: Chồi bên khi phát triển có thể thành: (1) Mô cứng, (2) Nội bì, (3) Biểu bì, (4) Tia
tủy cấp 1, (5) Mô mềm tủy
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 4, 5
D. 2, 4
CÂU 162: Gân lá hình cung khác gân lá lông chim ở đặc điểm?
31
A. Gân lá nổi rõ mặt dưới
B. Có nhiều gân lá
C. Có nhiều gân chính
D. Có nhiều gân phụ
CÂU 163: Hai lá mấu trên vuông góc với 2 lá mấu dưới là?
A. Lá mọc cách
B. Lá mọc đối
C. Lá mọc đối chéo chữ thập
D. Lá mọc vòng 4 lá
CÂU 164: Ở lá họ Zingiberaceae có đặc điểm đặc biệt là?
A. Có lưỡi nhỏ
B. Có bẹ chìa
C. Có lá kèm
D. Cuống lá có cánh
CÂU 165: Gỗ 1 của lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm: (1) Nằm phía dưới libe 1, (2) Mạch gỗ
xếp thành dãy, (3) Gỗ và libe xếp thành hình vòng cung, (4) Mô mềm gỗ thường xếp thành
dãy, (5) Mạch gỗ phân hóa hướng tâm
A. 1, 2, 3
B. 3, 4, 5
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 4
CÂU 166: Vết khía vào sát tận gân lá?
A. Lá xẻ
B. Lá chẻ
C. Lá thùy
D. Lá khía
CÂU 167: Lá chét xếp đều hai bên cuống lá là?
A. Lá kép lông chim 1 lần
B. Lá kép lông chim chẵn
C. Lá kép lông chim 2 lần
D. Lá kép lông chim lẻ
32
CÂU 168: Cụm hoa kiểu tán là?

A. Các cuống hoa dài theo cành hoa


B. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
C. Các cuống hoa dài bằng nhau
D. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau
CÂU 169: Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên là phần
phiến to và tỏa ra thì gọi là?

A. Tràng hình chuông


B. Tràng hình bánh xe
C. Tràng hình phễu
D. Tràng hình môi
CÂU 170: Vị trí của tầng phát sinh trong?

A. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
B. Trong vùng vỏ cấp 1
C. Trong các bó libe 1 và gỗ 1
D. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1
CÂU 171: Chức năng của lá là?

A. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.


B. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ.
C. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.
D. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.
CÂU 172: Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là?

A. Vòng nhụy
B. Lá đài và cánh hoa giống nhau
C. Lá đài có màu xanh lục
D. Vòng nhị
CÂU 173: Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì
gọi là?

33
A. Chùm
B. Xim
C. Ngù
D. Đuôi sóc
CÂU 174: Lông che chở có chức năng?

A. Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bào.


B. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây.
C. Tăng cường sự che chở cho cây.
D. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây.
CÂU 175: “Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào?

A. Mép phiến lá
B. Ngọn lá
C. Hình dạng phiến lá
D. Gốc lá
CÂU 176: Khi hoa chỉ có một vòng bao hoa thì đó là?

A. Hoa kiểu vòng


B. Hoa vô đài
C. Hoa trần
D. Hoa vô cánh
Câu 177: Đặc điểm: “Lá noãn 2 hay nhiều, dính vào nhau tạo bầu trên 1 ô. Trong bầu có
những vách không hoàn toàn, xuất hiện ngay trước bó mạch giữa của lá noãn. Vách mang
nhiều noãn đảo, đính noãn giữa. Quả nang mở bằng lỗ hoặc mở bằng mảnh vỏ.” là của họ?

A. Orchidaceae

B. Illiciaceae

C. Papaveraceae

D. Euphorbiaceae

34
Câu 178: Đặc điểm: “Đế hoa kéo dài thành cuống nhị nhụy. 5 lá đài và 5 cánh hoa đính ở
miệng một đế hoa hình chén nhỏ. Cánh hoa mang ở gốc những phụ bộ hình bản hẹp tạo thành
1 hay nhiều vòng.” là của?

A. Faboideae

B. Passifloraceae

C. Capparaceae

D. Erythroxylaceae

CÂU 179: Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa?

A. Cánh phân và không đều


B. Cánh phân và đều
C. Cánh hợp và đều
D. Cánh hợp và không đều
CÂU 180: Hoa chỉ có nhụy thì gọi là?

A. Hoa cái
B. Hoa không đều
C. Hoa có cuống
D. Hoa đực
CÂU 181: Trên thân rễ Zingiberaceae, lá biến đổi thành?

A. Vảy khô
B. Làm nhiệm vụ bảo vệ
C. Vảy mọng nước
D. Biểu bì
CÂU 182: Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non?

A. Lạp không màu


B. Sắc lạp
C. Lục lạp
D. Bột lạp

35
CÂU 183: Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là?

A. Hoa tạp tính


B. Hoa lưỡng tính
C. Hoa đơn tính cùng gốc
D. Hoa lưỡng tính cùng gốc
CÂU 184: Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi?

A. Bao phấn bị trụy


B. Nhị chỉ có chỉ nhị
C. Bao phấn không tạo được hạt phấn
D. Nhị biến đổi thành dạng cánh hoa
CÂU 185: Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là?

A. Đính noãn bên


B. Đính noãn trung tâm
C. Đính noãn trung trụ
D. Đính noãn giữa
CÂU 186: Lá bắc to, bao bọc cả cụm hoa?

A. Lá hoa
B. Buồng
C. Mo
D. Bông mo
CÂU 187: Lá biến đổi hình dạng để?

A. Để có thể quang hợp tốt


B. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau
C. Giảm sự thoát hơi nước
D. Làm nhiệm vụ bảo vệ
CÂU 188: Các phần của thân cây gồm?

A. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc
B. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chồi bên, bạnh gốc

36
C. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc
D. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc
CÂU 189: Chức năng của miền sinh trưởng là?

A. Che chở cho đầu ngọn rễ.


B. Làm cho rễ cây mọc dài ra.
C. Hấp thụ nước và muối khoáng.
D. Che chở cho rễ cây.
CÂU 190: Chọn câu sai?

A. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện


B. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa.
C. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào rất hẹp.
D. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu.
CÂU 191: Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn được gọi là?

A. Chỉ nhị
B. Chung đới
C. Túi phấn
D. Hạt phấn
CÂU 192: Trong cấu tạo cấp 1 của rễ, lớp nội bì thường có vai trò?

A. Dự trữ chất dinh dưỡng


B. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
C. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
D. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
CÂU 193: Bẹ chìa là?

A. Hai phiến ở trên cuống lá


B. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá.
C. Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
D. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá
CÂU 194: Cánh môi là?

37
A. Cánh hoa có chia thùy
B. Cánh hoa có răng cưa
C. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn lại
D. Cánh hoa bị teo nhỏ
CÂU 195: Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là?

A. Lưỡi nhỏ
B. Lá kèm
C. Cuống lá
D. Bẹ lá
CÂU 196: Bộ nhụy của hoa bồm có?

A. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn


B. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy
C. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy
D. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy
CÂU 197: Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là?

A. Hoa không đều


B. Hoa lớp Ngọc Lan
C. Hoa đều
D. Hoa lớp Hành
CÂU 198: Nội bì cấu tạo bởi?

A. 3 lớp tế bào
B. 1 lớp tế bào
C. 2 lớp tế bào
D. Nhiều lớp tế bào
CÂU 199: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm?

A. Mặt trên lõm


B. Thường lồi cả hai mặt
C. Mặt trên lồi nhiều hơn
D. Thường chỉ lồi ở mặt dưới
38
CÂU 200: Cơ quan sinh sản cái?
A. Bộ nhụy
B. Bộ nhị
C. Bầu noãn
D. Đĩa mật
CÂU 201: Đặc điểm của cụm hoa bông?
A. Hoa không cuống
B. Hoa có cuống tỏa ra như gọng cây dù
C. Hoa có cuống mọc ở nách 1 lá bắc
D. Đầu ngọn cành mang hoa phù lên như 1 cái mâm mang nhiều hoa không cuống mọc
khít
CÂU 202: Bộ nhị hai trội đặc trưng cho họ?
A. Lamiaceae
B. Acanthaceae
C. Verbenaceae
D. Araceae
CÂU 203: “P3 + 3” trong hoa thức có nghĩa là?
A. 3 Lá đài và 3 cánh hoa giống nhau, rời
B. 3 Lá đài và 3 cánh hoa giống nhau, dính
C. 3 lá đài và 3 cánh hoa khác nhau, dính
D. 3 lá đài và 3 cánh hoa khác nhau, rời
CÂU 204: Vỏ quả ngoài được hình thành từ?
A. Biểu bì ngoài của lá noãn
B. Mô mềm của lá noãn
C. Biểu bì trong của lá noãn
D. Bầu noãn
CÂU 205: Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm một nhánh ở phía dưới
theo một hướng thì gọi là?
A. Xim bọ cạp
B. Xim đinh ốc
C. Chùm
39
D. Bông
CÂU 206: Chọn câu đúng?
A. Hoa có cuống nhị nhụy là đế hoa mọc dài mang bộ nhụy và nhị
B. Chùm là hoa không cuống mọc từ nách 1 lá bắc,hoa già ở gốc, hoa non ở ngọn
C. Cây tạp tính là cây có hoa lưỡng tính
D. Ngù là hoa có đế hoa phù lên thành cái mâm để mang nhiều hoa không cuống, khít
nhau
CÂU 207: Hoa chỉ có nhị gọi là
A. Hoa đực
B. Hoa đơn tính
C. Hoa cái
D. Hoa vô cánh
CÂU 208: Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm
A. Đài phụ
B. Lá bắc con
C. Phụ bộ
D. Tràng

CÂU 209: Loài Nhãn “Euphoria longan (Lour.) Steud.” thuộc họ


A. Clussiaceae
B. Rubiaceae
C. Malvaceae
D. Sapindaceae
CÂU 210: Đặc điểm libe quanh tủy: (1) Sinh ra bởi tượng tầng; (2) Nằm cách gỗ 1 vài lớp tế
bào; (3) Gặp ở họ Solanaceae; (4) Sắp xếp lộn xộn; (5) Xếp thành dãy xuyên tâm; (6) Gặp ở
họ Malvaceae
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 4
C. 1, 4, 6
D. 2, 4, 5

40
CÂU 211: Đặc điểm: “Dây leo nhờ tua cuốn ở nách lá do cành biến đổi. Lá bắc hình lá hay
hình sợi có thể tạo thành tổng bao. Đế hoa kéo dài thành cuống nhị nhụy, 5 lá đài, 5 cánh hoa,
gốc cánh hoa có những phụ bộ hình bản hẹp tạo thành một hay nhiều vòng”
A. Passifloraceae
B. Capparaceae
C. Dioscoreaceae
D. Cucurbitaceae
CÂU 212: Đặc điểm của họ Menispermaceae: (1) 6 lá đài xếp trên 2 vòng, 6 cánh hoa xếp trên
2 vòng; (2) bao hoa 6 phiến cùng màu dạng lá đài; (3) Bao hoa 6 phiến gồm 3 lá đài, 3 cánh
hoa (4) không có cánh hoa; (5) không có bao hoa; (6) Hoa đơn tính khác gốc, ngoại trừ?
A. 1, 4, 5, 6
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 4, 6
D. 2, 3, 4, 5
CÂU 213: Đặc điểm giúp phân biệt họ Apiaceae và họ Araliaceae?
A. Không có lá kèm, đĩa mật ở gốc vòi, quả bế đôi
B. 2 lá đài vị trí trước sau, các cánh hoa nhàu nát trước khi nở
C. 4 lá đài đính 2 vòng, 2 lá đài vòng ngoài vị trí trước sau, tràng hình chữ thập
D. 2 lá noãn đặt xéo so với mặt phẳng trước sau hoa
CÂU 214: Cặp tên Việt nam - tên Latin: (1) Họ Cải - Brassicaceae; (2) Họ Hoa tán - Araceae;
(3) Họ Mã tiền - Araliaceae; (4) Họ Dâu tằm - Myrtaceae; (5) Họ Xoan - Meliaceae, (6) Bàng
- Combretaceae, (7) Chuối - Moraceae, (8) Cỏ roi ngựa - Verbenaceae
A. 1, 3, 5, 8
B. 2, 3, 5, 8
C. 1, 5, 6, 8
D. 2, 4, 5, 7
CÂU 215: Chọn câu đúng?
A. Quả Thầu dầu là quả nang mở bằng 3 mảnh vỏ
B. Họ Rosaceae luôn có đế hoa hình chén

41
C. Họ Capparaceae có cuống nhị nhụy
D. Họ Solanaceae có 2 lá noãn đặt xéo so với mặt phẳng trước sau hoa
CÂU 216: Họ có túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào nhiều trong phiến lá, vách bầu, vỏ quả
A. Verbenaceae
B. Rutaceae
C. Lamiaceae
D. Rosaceae
CÂU 217: Chọn ý SAI: (1) Mô mềm gỗ có vai trò đồng hóa; (2) Mô dày gồm 1 lớp tế bào; (3)
Mô cứng có vách dày tẩm chất gỗ; (4) Biểu bì dễ thấm nước; (5) Tầng sinh gỗ thuộc mô phân
sinh sơ cấp
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 2, 4, 5
C. 1, 2, 4, 5
D. 2, 3, 4, 5
CÂU 218: Đặc điểm của mô phân sinh thứ cấp: (1) Giúp cây tăng trưởng chiều ngang; (2) Chỉ
có ở lớp Ngọc lan; (3) Giúp cây tăng trưởng theo chiều dài; (4) Phân chia theo hướng tiếp
tuyến; (5) Phân chia theo hướng xuyên tâm; (6) Gồm mô phân sinh lóng, ngoại trừ?
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 2, 4, 5
C. 2, 3, 5, 6
D. 1, 3, 4, 6
CÂU 219: Điểm khác biệt giữa tế bài mô cứng và cương thể là?
A. Cương thể to hơn và phân nhánh
B. Tế bào mô cứng có vách mỏng hơn
C. Ống trao đổi ở cương thể rõ hơn
D. Tế bào mô cứng thường đúng riêng rẽ, cương thể tập trung thành từng đám
CÂU 220: Thành phần cấu tạo vách sơ cấp?
A. Cellulose và chất bần
B. Cellulose và chất gỗ
42
C. Cellulose, hemicellulose và pectin
D. Cellulose
CÂU 221: “Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là?

A. Hạ bì

B. Nội bì

C. Biểu bì

D. Bần

CÂU 222: Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là?

A. Hoa có tràng hình bướm

B. Hoa có tràng hình bánh xe

C. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng

D. Hoa có tràng hình hoa hồng

CÂU 223: Trong cấu tạo cấp 1 của rễ lớp nội bì thường có vai trò?

A. Dự trữ chất dinh dưỡng

B. Giúp cho sự vận chuyển nhự

C. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa

D. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa

CÂU 224: Các phần của thân cây gồm?

A. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc

B. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc

C. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc

D. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chồi bên, bạnh gốc

43
CÂU 225: Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì
gọi là?

A. Chùm

B. Ngù

C. Đuôi sóc

D. Xim

CÂU 226: Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là?

A. Tổng bao lá bắc

B. Mo

C. Lá hoa

D. Bao chung

CÂU 227: “Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là?

A. Thân cột

B. Thân leo

C. Thân củ

D. Thân bò

CÂU 228: Bộ nhị tụ là?

A. Dính nhau ở chỉ nhị

B. Dính thành1 bó

C. Dính ở cả chỉ nhị và bao phấn

D. Dính ở bao phấn

CÂU 229: Cành mang hoa mọc từ kẽ lá bắc gọi là?

A. Cành hoa

44
B. Cuống hoa

C. Tràng phụ

D. Trục hoa

CÂU 230: Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có?

A. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, vỏ trụ

B. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì

C. Mô mềm vỏ, nội bì

D. Mô mềm vỏ, vỏ trụ

CÂU 231: Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn được gọi là?

A. Túi phấn

B. Chung đới

C. Hạt phấn

D. Chỉ nhị

CÂU 232: Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm?

A. Không có lá bắc

B. Không cuống

C. Không lá đài

D. Không cánh hoa

CÂU 233: Những hoa bìa trên cụm hoa Cúc là những hoa có kiểu tràng?

A. Tràng hình môi

B. Tràng hình ống

C. Tràng hình phễu

D. Tràng hình lưỡi nhỏ

CÂU 234: Trong các câu sau, câu nào sai?


45
A. Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí

B. Lá họ Rosaceae có lá kèm.

C. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính

D. Lá mọc so le khi mỗi mấu chỉ mang một lá

CÂU 235: Vị trí của tầng phát sinh trong?

A. Trong vùng vỏ cấp 1

B. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1

C. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1

D. Trong các bó libe 1 và gỗ 1

CÂU 236: Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi hướng là?

A. Gân lá hình chân vịt

B. Gân lá song song

C. Gân lá tỏa tròn

D. Gân lá hình lông chim

CÂU 237: Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây?

A. Lục bì

B. Biểu bì

C. Mô mềm khuyết

D. Thụ bì

CÂU 238: Nội bì cấu tạo bởi?

A. 2 lớp tế bào

B. Nhiều lớp tế bào

C. 1 lớp tế bào

D. 3 lớp tế bào
46
CÂU 239: Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là?

A. Ngoài cùng vi phẫu rễ cây

B. Bên ngoài bó libe và bó gỗ

C. Giữa bó libe và bó gỗ

D. Trong cùng vi phẫu rễ cây

CÂU 240: Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt lại là kiểu tràng là?

A. Tràng hình hũ

B. Tràng hình đinh

C. Tràng hình ống

D. Tràng hình chuông

CÂU 241: Mô tả sau đây: “Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh bột,
nước, không khí,...” là của mô gì?

A. Mô mềm dự trữ

B. Mô mềm đạo

C. Mô mềm đồng hóa

D. Mô mềm ở dưới lớp biểu bì.

CÂU 242: Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là?

A. Hoa đều

B. Hoa lớp Hành

C. Hoa lớp Ngọc Lan

D. Hoa không đều

CÂU 243: Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân
cây lớp Hành là?

A. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ.


47
B. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vòng bó libe gỗ.

C. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.

D. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày.

CÂU 244: Lá biến đổi thành vảy để làm nhiệm vụ gì?

A. Giảm sự thoát hơi nước hay bảo vệ

B. Thích nghi với điều kiện sống khô hạn

C. Bảo vệ hay dự trữ

D. Thích nghi với điều kiện bắt mồi

CÂU 245: Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì?

A. Lá chia

B. Lá thùy

C. Lá xẻ

D. Lá chẻ

CÂU 246: Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi?

A. Nhị biến đổi thành dạng cánh hoa

B. Nhị chỉ có chỉ nhị

C. Bao phấn bị trụy

D. Bao phấn không tạo được hạt phấn

CÂU 247: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm?

A. Thường lồi cả hai mặt

B. Thường chỉ lồi ở mặt dưới

C. Mặt trên lồi nhiều hơn

D. Mặt trên lõm

CÂU 248: Phần chuyển tiếp giữa thân và rễ gọi là?


48
A. Bạnh gốc

B. Gốc thân

C. Cổ rễ

D. Vùng hóa bần

CÂU 249: Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của?

A. Cây cỏ

B. Cây hạt trần

C. Cây hạt kín

D. Cây cái

CÂU 250: Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm?

A. Đối xứng qua trục

B. Không có mô cứng

C. Không có mô tiết

D. Đối xứng qua mặt phẳng

CÂU 251: Nhu mô là: 1. Những tế bào sống chưa phân hóa nhiều, 2. Có nhiệm vụ nâng đỡ
hay dự trữ, 3. Có nhiệm vụ đồng hóa hay dự trữ hay để choáng chỗ trống, 4. Có màng mỏng
bằng cellulose hay màng đôi khi có tẩm mộc tố, 5. Luôn có màng mỏng cellulose, 6. Có màng
dày lê bằng pectin hay cellulose.

A. 1, 2, 5

B. 1, 3, 5

C. 1, 2, 6

D. 1, 3, 4

CÂU 252: Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn được gọi là?

A. Hạt phấn

49
B. Chung đới

C. Rãnh

D. Túi phấn

CÂU 253: Lá mọc đối chéo chữ thập khi?

A. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất

B. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.

C. Mỗi mấu có 2 lá

D. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc nhau

CÂU 254: Vị trí của tầng phát sinh trong?

A. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1

B. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1

C. Trong các bó libe 1 và gỗ 1

D. Trong vùng vỏ cấp 1

CÂU 255: Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng?

A. Tràng hình môi

B. Tràng hình lưỡi nhỏ

C. Tràng hình bướm

D. Tràng hình hoa lan

CÂU 256: Khi “Bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu?

A. Hoa kiểu vòng xoắn

B. Hoa kiểu xoắn ốc

C. Hoa kiểu vòng

D. Hoa kiểu xoắn

50
CÂU 257: Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là?

A. Bao chung

B. Tổng bao lá bắc

C. Lá hoa

D. Mo

CÂU 258: Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là?

A. Hoa có tràng hình bướm

B. Hoa có tràng hình hoa hồng

C. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng

D. Hoa có tràng hình bánh xe

CÂU 259: Đặc điểm “Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là?

A. Rễ bám

B. Rễ phụ

C. Rễ mút

D. Rễ khí sinh

CÂU 260: Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của?

A. Cây hạt kín

B. Cây hạt trần

C. Cây cỏ

D. Cây cái

CÂU 261: Sau khi hoa nở, đài còn trên quả gọi là?

A. Đài phát triển theo quả

B. Đài đồng trưởng

51
C. Đài tồn tại

D. Đài không tăng trưởng

CÂU 262: Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là?

A. Cuống lá

B. Lưỡi nhỏ

C. Lá kèm

D. Bẹ lá

CÂU 263: “Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu?

A. Cụm hoa kép

B. Cụm hoa hỗn hợp

C. Cụm hoa đơn không hạn

D. Cụm hoa đơn có hạn

CÂU 264: Cụm hoa kiểu tán là:

A. Các cuống hoa dài theo cành hoa

B. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau

C. Các cuống hoa dài bằng nhau

D. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa

CÂU 265: Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét là
loại lá gì?

A. Lá kép lông chim một lần lẻ

B. Lá kép lông chim một lần chẵn

C. Lá kép lông chim

D. Lá kép chân vịt

52
CÂU 266: Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách trong của tế
bào” là của loại mô gì?

A. Mô dày xốp

B. Mô dày phiến

C. Mô dày gốc.

D. Mô dày tròn.

CÂU 267: Đầu trục mang hoa phình to, hoa không cuống xếp khít nhau, là kiểu cụm hoa
dạng?

A. Bông

B. Buồng

C. Đuôi sóc

D. Đầu

CÂU 268: Đài phụ có thể sinh bởi

A. Các lá bắc

B. Các lá kèm của lá đài

C. Các lá bắc con xếp khít vào nhau

D. B và C đúng

CÂU 269: Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm?

A. Là mô mềm đặc

B. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng

C. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to

D. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm

CÂU 270: Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có?

A. Mô mềm vỏ, vỏ trụ

53
B. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, vỏ trụ

C. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì

D. Mô mềm vỏ, nội bì

CÂU 271: Trong thành phần của libe có tế bào kèm, chức năng của nó là gì?

A. Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây

B. Nâng đỡ cho libe

C. Cung cấp năng lượng cho libe

D. Dự trữ cho libe

CÂU 272: Lá biến đổi thành vảy để làm nhiệm vụ gì?

A. Thích nghi với điều kiện sống khô hạn

B. Thích nghi với điều kiện bắt mồi

C. Bảo vệ hay dự trữ

D. Giảm sự thoát hơi nước hay bảo vệ

CÂU 273: Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có?

A. Bộ nhị một bó

B. Bộ nhị nhiều bó

C. Bộ nhị dính

D. Bộ nhị nhiều nhị

CÂU 274: Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là?

A. Đính noãn trung tâm

B. Đính noãn giữa

C. Đính noãn bên

D. Đính noãn trung trụ

54
CÂU 275: “Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là?

A. Thân leo

B. Thân bò

C. Thân củ

D. Thân cột

CÂU 276: Trên thân rễ Zingiberaceae, lá biến đổi thành?

A. Làm nhiệm vụ bảo vệ

B. Vảy khô

C. Biểu bì

D. Vảy mọng nước

CÂU 277: Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây?

A. Thụ bì

B. Lục bì

C. Biểu bì

D. Mô mềm khuyết

CÂU 278: Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có?

A. Các bó libe xếp trên 1 vòng

B. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng.

C. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe

D. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe

CÂU 279: Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi?

A. Nhị biến đổi thành dạng cánh hoa

B. Nhị chỉ có chỉ nhị

55
C. Bao phấn bị trụy

D. Bao phấn không tạo được hạt phấn

CÂU 280: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm?

A. Thường lồi cả hai mặt

B. Thường chỉ lồi ở mặt dưới

C. Mặt trên lồi nhiều hơn

D. Mặt trên lõm

CÂU 281: Lá cây lớp Hành có đặc điểm: (1) Có cuống lá, (2) Bẹ lá phát triển, (3) Gân lá chân
vịt , (4) Mô cứng nâng đỡ, (5) Nhiều bó kín xếp thành hành, (6) Thịt lá cấu tạo dị thể không
đối xứng
A. 2, 4, 5
B. 2, 3, 6
C. 1, 3, 5
D. 2, 4, 6
CÂU 282: Lá kèm dính vào cuống lá gặp ở?
A. Rubiaceae
B. Poaceae
C. Rosaceae
D. Malvaceae

CÂU 283: Đặc điểm nào sau đây không phải của họ Euphorbiaceae?

A. Hoa đơn tính

B. Nang tự nở thành 2 mảnh vỏ

C. Nang tự nở thành 3 mảnh vỏ

D. Lỗ noãn luôn luôn có nút bịt đậy

CÂU 284: Chọn đáp án ĐÚNG?

A. Đĩa mật ở trong vòng nhị (hoa cái)

56
B. Đĩa mật ở quanh đáy bầu (hoa đực)

C. Đĩa mật ở quanh đáy bầu (hoa cái)

D. Cả A và B đều đúng

CÂU 285: Dược liệu nào sau đây thuộc họ Euphorbiaceae?

A. Hoa hòe - Sophora japonica

B. Cà phê - Coffea sp.

C. Tía tô - Perilla frutescens

D. Diệp hạ châu - Phyllanthus urinaria

CÂU 286: Đâu là đặc điểm của LÁ họ Euphorbiaceae?

A. Không có lá kèm

B. Thường hay có lá kèm

C. Mọc xòe, mọc cách

D. Cả A và C đều đúng

CÂU 287: Chọn câu SAI về đặc điểm họ Euphorbiaceae?

A. Hoa lưỡng tính

B. Cụm hoa: chùm, gié, xim

C. Gân lá hình lông chim hay chân vịt

D. Có thể không có lá nhứng có gai

CÂU 288: Đặc điểm của thân họ Cucurbitaceae?

A. Gỗ to, sống một năm hoặc nhiều năm

B. Gỗ nhỏ, nhiều loại có gai

C. Cỏ, sống một năm hoặc nhiều năm

D. Cây bụi, cỏ đứng hay dây leo

57
CÂU 289: Cho các câu sau: (1) Phiến lá thường có lông nhám, (2) Gân lá hình chân vịt, (3)
Hoa đơn tính, đều, mẫu 5, (4) Hoa lưỡng tính, (5) Hoa cái có 3 lá noãn dính nhau thành bầu
dưới 3 ô, (6) Lá mọc đối chéo chữ thập và có lá kèm, (7) Quả mọng, to, vỏ ngoài cứng. Số câu
đúng khi nói về họ Cucurbitaceae là?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

CÂU 290: Libe bao quanh gỗ hoặc gỗ kẹp libe ở trong là?

A. Bó xuyên tâm

B. Bó chồng

C. Bó gỗ hình chữ V kẹp libe ở giữa

D. Bó đồng tâm

CÂU 291: Chọn câu sai về họ Cucurbitaceae?

A. Hoa đơn tính cùng gốc hya khác gốc, đều, mẫu 5

B. Bộ nhụy lúc đầu có kiểu đính noãn trung trụ, sau chuyển thành trắc mô đặc biệt

C. Bao phấn cong, bao phấn 2 ô, nứt dọc

D. Cơ cấu học thường có 2 vòng libe - gỗ kiểu chồng kép, mạch rây có kích thước lớn

CÂU 292: Chọn câu sai về họ Cucurbitaceae?

A. Lá đơn mọc đối, không có lá kèm

B. Phiến lá dày, cứng, nguyên

C. Hoa có thể mọc tụ thành chùm hoặc chùm-xim

D. Bộ nhụy bầu trên 1 ô đựng 1 noãn, hoa đơn tính hoặc lưỡng tính

CÂU 293: Cây nào sau đây thuộc họ Myrtaceae?

58
A. Cây ổi, Bạch đàn xanh, Đinh hương

B. Cây bạch đàn, Sim, Đậu khấu

C. Cây đinh hương, Bơ, Tiêu

D. Cây sim, Vối, Vàng đắng

CÂU 294: Đặc điểm của họ Mytarceae: (1) Lá đài có thể rời hay dính nhau thành 1 chóp, bị
hất tung ra ngoài khi hoa nở chỉ còn để lại 1 sẹo tròn, (2) Túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào
dưới biểu bì của lá và trong mô cứng vỏ thân, (3) Số lá noãn bằng số cánh hoa hoặc ít hơn,
dính nhau thành bầu dưới nhiều ô, mỗi ô nhiều noãn, đính noãn trung trụ, 2 vòi nhụy, (4) Hạt
không có nội nhũ, mầm thẳng hay cong, (5) Quả mọng hay quả nang, (6) Libe 2 kết tầng.

A. 1, 2, 3 ,4

B. 1, 3, 5, 6

C. 1, 3, 4, 5

D. 1, 4, 5, 6

CÂU 295: Đặc điểm nào sau đây của họ Rubiaceae?

A. Thân dây leo.

B. Lá đơn mọc đối, nguyên, có lá kèm.

C. Bao hoa gồm 5 phiến dạng lá đài hay cánh hoa, tiền khai 5 điểm.

D. Hạt không có nội nhũ, mầm thẳng hay cong.

CÂU 296: “Bộ nhụy: 2 lá noãn hợp thành bầu dưới, 2 ô, mỗi ô đựng 1 hay nhiều noãn, đính
noãn trung trụ, 1 vòi nhụy, đáy vòi hay có đĩa mật.” là đặc điểm của họ?

A. Orchidaceae

B. Rubiaceae

C. Euphorbiaceae

D. Papaveraceae

59
CÂU 297: Cây nào sao đây thuộc cây trong họ của họ Rubiaceae: “ Nhàu, Ba kích thiên, Thầu
dầu, Á phiện, Dành dành, Trang son (Mẫu đơn), Quế thanh, Hồ tiêu, Lá lốt, Hoàng liên, Bình
vôi.”?

A. Lá lốt, Trang son (Mẫu đơn), Ba kích thiên, Bình vôi.

B. Nhàu, Thầu dầu, Á phiện, Quế Thanh.

C. Nhàu, Ba kích thiên, Dành dành, Trang son (Mẫu đơn).

D. Ba kích thiên, Quế thanh, Hoàng liên, Á phiện.

CÂU 298: Đặc điểm Quả họ Rubiaceae?

A. Tất cả quả sinh bởi một cụm hoa có thể dính liền với nhau hay thành một quả kép.

B. Quả nang, thịt, nhiều dầu.

C. Quả mọng to, bề ngoài cứng, đôi khi hóa gỗ.

D. Quả khô, mở bằng lỗ hay nắp.

CÂU 299: Cây mầm lớp Ngọc lan gồm các thành phần?

A. Nội nhũ, ngoại nhũ, cây mầm với 2 lá mầm


B. Nội nhũ, rễ mầm, thân mầm, 2 lá mầm
C. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, 2 lá mầm
D. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm

CÂU 300: Khi thấy có 2 lá bắc con nằm 2 ben cuống hoa đó là?

A. Hoa lớp Ngọc lan


B. Hoa lớp Hành
C. Hoa đều
D. Hoa không đều

CÂU 301: Chọn câu đúng khi nói về họ Ngọc lan?

A. Thân có mập, sống dai


B. Thân cây gỗ, cỏ hay cây bụi sống ở cạn hay ở nước
C. Thân gỗ to hay nhỏ, đứng hoặc leo

60
D. Thân gỗ, cây nhỏ hay to sống trong rừng sát ở của sông

CÂU 302: Tên khoa học lớp Ngọc lan?

A. Mangoliales
B. Mangoliidae
C. Magnoliopsida
D. Magnoliaceae

CÂU 303: Cơ cấu học của họ Ngọc lan?

A. Rất đặc trưng bởi ống tiết nhựa thơm trong tủy của thân và lá
B. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô
C. Có tế bào chứa chất nhày
D. Trong lá chứa thể cương

CÂU 304: Chọn phát biểu đúng nhất về họ Arecaceae?

A. Thân gỗ, phân nhánh trên thân mang nhiều sẹo lá


B. Thân leo, có gai cây mọc đứng hoắc leo
C. Thân gỗ, hình trụ,có gai, không phân nhánh trên thân mang nhiều sẹo lá
D. Thân thảo, hình trụ,có gai, không phân nhánh trên thân mang nhiều sẹo lá

CÂU 305: Cụm hoa họ Arecaceae có đặc điểm?

A. Bông mo phân nhánh mọc ở nách lá


B. Hoa mọc ở đính cây
C. Bông mo xoắn ốc xếp thành 2 hàng, có màu rực rỡ
D. Mo mềm, phân theo từng nhánh

CÂU 306: Họ Cau có tên khoa học?

A. Arecaceae
B. Araceae
C. Acanthaceae
D. Annonaceae

CÂU 307: Lá học Arecaceae có đặc điểm?

61
A. Mọc tập trung trên ngọn cây, thường lớn
B. Mọc từ gốc lên cây , thường nhỏ
C. Phân bố vùng ẩm ướt, lá to
D. Lá nhỏ , mọc leo trên cây

CÂU 308: Lá họ Arecaceae già đi phiến lá bị rách theo các nếp xếp và …

A. Lá xếp song song


B. Lá giống như kép lông chim
C. Lá giống như 1 cây quạt xếp
D. Lá hình gân mạng

CÂU 309: Năm lá đài dính nhau phía dưới tạo thành hình?

A. Hình phễu
B. Hình ống
C. Hình cách cung
D. Hình mạng

CÂU 310: Họ Apocynaceae có đặc điểm?

A. Thân cỏ, sống dai dây leo, cây gỗ to hoặc nhỏ


B. Thân gỗ, cây bụi đứng hoặc leo
C. Thân thảo, cây bụi đứng hoặc leo, sống dai
D. Thân gỗ, cây gỗ to hoặc nhỏ, có mủ trắng, thường độc

CÂU 311: 2 lá noãn rời ở bầu, dính ở vòi, đầu nhụy hình?

A. Hình trụ
B. Hình mâm 5 góc
C. A và B đúng
D. A đúng B sai

CÂU 312: Xim hoa của họ Apocynaceae nằm ở đâu?

A. ở ngọn
B. ở thân hay ở ngọn
C. Ở nách lá hay ở ngọn
62
D. Ở tán lá hay ở thân

CÂU 313: Quả họ Apocynaceae?

A. Quả đại, quả hạch hay quả mọng


B. Quả cứng có 5 cạnh tròn
C. Quả hạch, quả nang hay quả mọng
D. Quả mọng hạt có nhũ dầu

CÂU 314: “Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là?

A. Hạ bì

B. Nội bì

C. Biểu bì

D. Bần

CÂU 315: Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là:

A. Hoa có tràng hình bướm

B. Hoa có tràng hình bánh xe

C. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng

D. Hoa có tràng hình hoa hồng

CÂU 316: Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò:

A. Dự trữ chất dinh dưỡng

B. Giúp cho sự vận chuyển nhựa

C. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa

D. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa

CÂU 317: Các phần của thân cây gồm:

A. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc

B. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc

63
C. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc

D. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chồi bên, bạnh gốc

CÂU 318: Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì
gọi là:

A. Chùm

B. Ngù

C. Đuôi sóc

D. Xim

CÂU 319: Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là:

A. Tổng bao lá bắc

B. Mo

C. Lá hoa

D. Bao chung

CÂU 320: “Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là:

A. Thân cột

B. Thân leo

C. Thân củ

D. Thân bò

CÂU 321: Bộ nhị tụ là:

A. Dính nhau ở chỉ nhị

B. Dính thành1 bó

C. Dính ở cả chỉ nhị và bao phấn

D. Dính ở bao phấn

CÂU 322: Cành mang hoa mọc từ kẽ lá bắc gọi là:


64
A. Cành hoa

B. Cuống hoa

C. Tràng phụ

D. Trục hoa

CÂU 323: Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có:

A. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, vỏ trụ

B. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì

C. Mô mềm vỏ, nội bì

D. Mô mềm vỏ, vỏ trụ

CÂU 324: Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn được gọi là:

A. Túi phấn

B. Chung đới

C. Hạt phấn

D. Chỉ nhị

CÂU 325: Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:

A. Không có lá bắc

B. Không cuống

C. Không lá đài

D. Không cánh hoa

CÂU 326: Những hoa bìa trên cụm hoa họ Asteraceae là những hoa có kiểu tràng:

A. Tràng hình môi

B. Tràng hình ống

C. Tràng hình phễu

65
D. Tràng hình lưỡi nhỏ

CÂU 327: Chọn câu sai

A. Vòi nhụy có thể đính ở đáy bầu

B. Nơi lá noãn mang noãn gọi là thai tòa

C. Ở hoa vô cánh, nhị xếp xen kẽ với lá đài

D. Bộ nhị đơn thể có các nhị dính nhau thành 1 bó

CÂU 328: Vị trí của tầng phát sinh trong:

A. Trong vùng vỏ cấp 1

B. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1

C. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1

D. Trong các bó libe 1 và gỗ 1

CÂU 329: Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi hướng là:

A. Gân lá hình chân vịt

B. Gân lá song song

C. Gân lá tỏa tròn

D. Gân lá hình lông chim

CÂU 330: Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây?

A. Lục bì

B. Biểu bì

C. Mô mềm khuyết

D. Thụ bì

CÂU 331: Nội bì cấu tạo bởi:

A. 2 lớp tế bào

66
B. Nhiều lớp tế bào

C. 1 lớp tế bào

D. 3 lớp tế bào

CÂU 332: Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là:

A. Ngoài cùng vi phẫu rễ cây

B. Bên ngoài bó libe và bó gỗ

C. Giữa bó libe và bó gỗ

D. Trong cùng vi phẫu rễ cây

CÂU 333: Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt lại là kiểu tràng

A. Tràng hình hũ

B. Tràng hình đinh

C. Tràng hình ống

D. Tràng hình chuông

CÂU 334: Mô tả sau đây: Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh bột,
nước, không khí,...là của mô gì ?

A. Mô mềm dự trữ

B. Mô mềm đạo

C. Mô mềm đồng hóa

D. Mô mềm ở dưới lớp biểu bì.

CÂU 335: Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là:

A. Hoa đều

B. Hoa lớp Hành

C. Hoa lớp Ngọc lan

D. Hoa không đều


67
CÂU 336: Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân
cây lớp Hành là:

A. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ.

B. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vòng bó libe gỗ.

C. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.

D. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày.

CÂU 337: Lá biến đổi thành vảy để làm nhiệm vụ gì?

A. Giảm sự thoát hơi nước hay bảo vệ

B. Thích nghi với điều kiện sống khô hạn

C. Bảo vệ hay dự trữ

D. Thích nghi với điều kiện bắt mồi

CÂU 338: Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì?

A. Lá chia

B. Lá thùy

C. Lá xẻ

D. Lá chẻ

CÂU 339: Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi:

A. Nhị biến đổi thành dạng cánh hoa

B. Nhị chỉ có chỉ nhị

C. Bao phấn bị trụy

D. Bao phấn không tạo được hạt phấn

CÂU 340: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:

A. Thường lồi cả hai mặt

B. Thường chỉ lồi ở mặt dưới


68
C. Mặt trên lồi nhiều hơn

D. Mặt trên lõm

CÂU 341: Phần chuyển tiếp giữa thân và rễ gọi là:

A. Bạnh gốc

B. Gốc thân

C. Cổ rễ

D. Vùng hóa bần

CÂU 342: Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của:

A. Cây cỏ

B. Cây hạt trần

C. Cây hạt kín

D. Cây cái

CÂU 343: Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm:

A. Đối xứng qua trục

B. Không có mô cứng

C. Không có mô tiết

D. Đối xứng qua mặt phẳng

CÂU 344: Cụm hoa kiểu tán là:

A. Các cuống hoa dài theo cành hoa

B. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa

C. Các cuống hoa dài bằng nhau

D. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau

CÂU 345: Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên là phần
phiến to và tỏa ra thì gọi là:
69
A. Tràng hình chuông

B. Tràng hình bánh xe

C. Tràng hình phễu

D. Tràng hình môi

CÂU 346: Chức năng của lá là?

A. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.

B. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ.

C. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.

D. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.

CÂU 347: Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là:

A. Vòng nhụy

B. Lá đài và cánh hoa giống nhau

C. Lá đài có màu xanh lục

D. Vòng nhị

CÂU 348: Lông che chở có chức năng:

A. Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bào.

B. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây.

C. Tăng cường sự che chở cho cây.

D. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây.

CÂU 349: “Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào:

A. Mép phiến lá

B. Ngọn lá

C. Hình dạng phiến lá

70
D. Gốc lá

CÂU 350: Khi hoa chỉ có một vòng bao hoa thì đó là:

A. Hoa kiểu vòng

B. Hoa vô đài

C. Hoa trần

D. Hoa vô cánh

CÂU 351: Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa:

A. Cánh phân và không đều

B. Cánh phân và đều

C. Cánh hợp và đều

D. Cánh hợp và không đều

CÂU 352: Hoa chỉ có nhụy thì gọi là:

A. Hoa cái

B. Hoa không đều

C. Hoa có cuống

D. Hoa đực

CÂU 353: Trên thân rễ Gừng, lá biến đổi thành:

A. Vảy khô

B. Làm nhiệm vụ bảo vệ

C. Vảy mọng nước

D. Biểu bì

CÂU 354: Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non:

A. Vô sắc lạp

71
B. Sắc lạp

C. Lục lạp

D. Bột lạp

CÂU 355: Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là:

A. Hoa đơn tính

B. Hoa lưỡng tính

C. Hoa đơn tính cùng gốc

D. Hoa lưỡng tính cùng gốc

CÂU 356: Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là:

A. Đính noãn bên

B. Đính noãn trung tâm

C. Đính noãn trung trụ

D. Đính noãn giữa

CÂU 357: Lá bắc to, bao bọc cả cụm hoa:

A. Lá hoa

B. Buồng

C. Mo

D. Bông mo

CÂU 358: Lá biến đổi hình dạng để:

A. Để có thể quang hợp tốt

B. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau

C. Giảm sự thoát hơi nước

D. Làm nhiệm vụ bảo vệ

72
CÂU 359: Chức năng của miền sinh trưởng là:

A. Che chở cho đầu ngọn rễ.

B. Làm cho rễ cây mọc dài ra.

C. Hấp thụ nước và muối khoáng.

D. Che chở cho rễ cây.

CÂU 360: Câu nào sai trong các câu sau đây:

A. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện

B. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa.

C. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào rất hẹp.

D. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu.

CÂU 361: Bẹ chìa là:

A. Hai phiến ở trên cuống lá

B. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá.

C. Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.

D. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá

CÂU 362: Cánh môi là:

A. Cánh hoa có chia thùy

B. Cánh hoa có răng cưa

C. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn lại

D. Cánh hoa bị teo nhỏ

CÂU 363: Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là:

A. Lưỡi nhỏ

B. Lá kèm

73
C. Cuống lá

D. Bẹ lá

CÂU 364: Bộ nhụy của hoa bồm có:

A. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn

B. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy

C. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy

D. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy

CÂU 365: Khi “bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu:

A. Hoa kiểu xoắn

B. Hoa kiểu xoắn ốc

C. Hoa kiểu vòng

D. Hoa kiểu vòng xoắn

CÂU 366: Bộ nhị đẳng nhị là:

A. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa

B. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm trước cánh hoa

C. Bộ nhị có số lượng nhị không đổi

D. Bộ nhị có các nhị đều nhau

CÂU 367: Hoa có cánh hợp là:

A. Các cánh hoa dính liền nhau

B. Các cánh hoa có kích thước bằng nhau

C. Các cánh hoa rời nhau

D. Các cánh hoa không bằng nhau

CÂU 368: Rễ và thân cây lớp Ngọc lan có thể mọc dài ra là nhờ có:

74
A. Mô phân sinh thứ cấp

B. Mô phân sinh lóng

C. Tầng sinh bần

D. Mô phân sinh ngọn

CÂU 369: “Rễ cái phát triển hơn rễ con” là:

A. Rễ trụ

B. Rễ bám

C. Rễ chùm

D. Rễ phụ

CÂU 370: “Phần đầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên đỉnh sinh trưởng” là:

A. Chồi ngọn

B. Cành

C. Chồi bên

D. Thân chính

CÂU 371: Trong cấu tạo của vách tế bào, thành phần nào sau đây có thể không có:

A. Phiến giữa và vách sơ cấp

B. Vách thứ cấp

C. Phiến giữa và vách thứ cấp

D. Vách sơ cấp và vách thứ cấp

CÂU 372: Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là:

A. Họng

B. Cuống

C. Môi

75
D. Gié

CÂU 373: Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:

A. Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới

B. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm đạo

C. Thịt lá có 2 loại mô mềm

D. Thịt lá có 3 loại mô mềm

CÂU 374: Ngù đầu là kiểu cụm hoa:

A. Cụm hoa phức

B. Xim 2 ngã

C. Xim 1 ngã

D. Cụm hoa kép

CÂU 375: Lá kèm là:

A. Hai phiến ở gốc cuống lá

B. Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân

C. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá

D. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá

CÂU 376: Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng:

A. Tràng hình hoa lan

B. Tràng hình bướm

C. Tràng hình lưỡi nhỏ

D. Tràng hình môi

CÂU 377: Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:

A. Bộ nhị nhiều nhị

76
B. Bộ nhị nhiều bó

C. Bộ nhị dính

D. Bộ nhị một bó

CÂU 378: Lá mọc vòng khi:

A. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất

B. Mỗi mấu mang 5 lá

C. Các lá mọc thành vòng tròn

D. Mỗi mấu mang 3 lá trở lên

CÂU 379: Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cánh hoa thì gọi là:

A. Cánh dạng đài

B. Đài dính với cánh

C. Đài tồn tại với cánh

D. Đài dạng cánh

CÂU 380: Lá mọc đối chéo chữ thập khi:

A. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.

B. Mỗi mấu có 2 lá

C. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất

D. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc nhau

CÂU 381: Gân lá song song đặc trưng cho cây:

A. Lớp Ngọc lan

B. Sống dưới nước

C. Lớp Hành

D. Có lá kép

77
CÂU 382: Các mô sau đây mô nào có vách bằng Cellulose:

A. Mô cứng

B. Gỗ

C. Libe

D. Bần

CÂU 383: Gỗ phân hóa hướng tâm có nghĩa là:

A. Càng xa tâm mạch gỗ càng to

B. Càng vào tâm sợi gỗ càng to

C. Càng vào tâm mạch gỗ càng to

D. Càng vào tâm mạch gỗ càng nhỏ

CÂU 384: Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ nhị được gọi là:

A. Đế hoa lõm hình chén

B. Cuống nhị nhụy

C. Cuống nhụy

D. Cuống tràng hoa

CÂU 385: Mô tả sau đây: “chất Cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách trong của tế
bào” là của loại mô gì ?

A. Mô dày phiến

B. Mô dày gốc.

C. Mô dày tròn.

D. Mô dày xốp

CÂU 386: Sau khi hoa nở, đài còn trên quả gọi là:

A. Đài phát triển theo quả

B. Đài tồn tại


78
C. Đài không tăng trưởng

D. Đài đồng trưởng

CÂU 387: Thân rỗng ở lóng và đặc ở mấu goi là thân gì?

A. Thân cỏ

B. Thân gỗ

C. Thân bò

D. Thân rạ

CÂU 388: Lá cây lớp Hành có đặc điểm:

A. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng

B. Có lá kèm

C. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới

D. Dưới biểu bì thường là mô dày

CÂU 389: Trong các câu sau, câu nào SAI:

A. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá

B. Lá đơn là lá không chia thùy.

C. Mô dày là mô sống

D. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.

CÂU 390: Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét là
loại lá gì?

A. Lá kép lông chim

B. Lá kép lông chim một lần chẵn

C. Lá kép lông chim một lần lẻ

D. Lá kép chân vịt

CÂU 391: Đế hoa mang các bộ phận:


79
A. Hoa, quả

B. Bao phấn, hạt phấn

C. Lá bắc, cuống hoa, hoa

D. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy

CÂU 392: Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm:

A. Lá đài

B. Đế hoa

C. Đài hoa

D. Đài phụ

CÂU 393: Tiền khai nào sau đây không có ở đài hoa:

A. Tiền khai 5 điểm

B. Tiền khai lợp

C. Tiền khai thìa

D. Tiền khai van

CÂU 394: Lá có thể biến đổi thành:

A. Gai, tua cuốn, vảy

B. Gai, lá kèm, cành

C. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vảy

D. Gai, bẹ chìa, vảy

CÂU 395: Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có:

A. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe

B. Các bó libe xếp trên 1 vòng

C. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe

80
D. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng.

CÂU 396: Bó dẫn ở thân cây lớp Hành:

A. Bó chồng kép

B. Bó mạch kín

C. Gỗ và libe thẳng hàng xuyên tâm

D. Bó mạch hình chữ V

CÂU 397: Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:

A. Không cuống

B. Không lá đài

C. Không cánh hoa

D. Không có lá bắc

CÂU 398: Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ:

A. Tạo thành các mô khác.

B. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra

C. Thân mọc dài ra ở các lóng

D. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang

CÂU 399: Phiến lá có vết khía vào tận gân lá là loại lá gì?

A. Lá chia

B. Lá thùy

C. Lá xẻ

D. Lá chẻ

CÂU 400: Biểu bì không thấm nước và khí là nhờ:

A. Lỗ khí

81
B. Lông che chở đa bào

C. Lớp cutin

D. Lông che chở đơn bào

CÂU 401: Bộ nhị bốn trội là:

A. Hoa có 2 nhị dài và 2 nhị ngắn

B. Hoa có 4 nhị dài và 4 nhị ngắn

C. Hoa có 4 nhị dài và 2 nhị ngắn

D. Hoa có 6 nhị

CÂU 401: Cây Ba gạc có 3 lá ở mỗi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì?

A. Mọc cách

B. Mọc đối

C. Mọc đối chéo chữ thập

D. Mọc vòng

CÂU 402: “Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là:

A. Rễ mút

B. Rễ phụ

C. Rễ khí sinh

D. Rễ bám

CÂU 403: Trong các câu sau, câu nào SAI:

A. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá.

B. Lá màu xanh do có chứa chất diệp lục

C. Lá đơn là lá có cuống không phân nhánh.

D. Cuống lá có thể có cánh

82
CÂU 404: Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm:

A. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm

B. Là mô mềm đặc

C. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to

D. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng

CÂU 405: Bần và mô che chở: 1. Thuộc cấu tạo cấp 1, 2. Thuộc cấu tạo cấp 2, 3. Do tượng
tầng sinh ra, 4. Do tầng bì sinh sinh ra, 5. Do các tế bào xếp thành dãy xuyên tâm, 6. Có các tế
bào xếp lộn xộn, 7. Vách tế bào tẩm lignin, 8. Vách tế bào tẩm Suberin

A. 1, 3, 5, 7

B. 2, 4, 6, 8

C. 2, 4, 5, 8

D. 1, 3, 5, 8

CÂU 406: Đầu trục mang hoa phình to, hoa không cuống xếp khít nhau, là kiểu cụm hoa
dạng:

A. Đuôi sóc

B. Buồng

C. Đầu

D. Bông

CÂU 407: Cành khác thân chính là?

A. Không có hoa trên cành

B. Mọc xiên

C. Không có chồi nách

D. Mọc thẳng đứng

CÂU 408: “Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu:

83
A. Cụm hoa kép

B. Cụm hoa hỗn hợp

C. Cụm hoa đơn có hạn

D. Cụm hoa đơn không hạn

CÂU 409: Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu:

A. Đồng tâm

B. Hướng tâm

C. Xuyên tâm

D. Ly tâm

CÂU 410: Đặc điểm cơ cấu học của họ Melicaceae?

A. Có lông tiết và lông che chở

B. Có ống tiết quanh tủy, đôi khi có tế bào tiết

C. Có té bào tiết, không có túi tiết tiêu ly bào

D. Có ống nhựa mủ thật và tế bào tiết

CÂU 411: Bộ nhị của chi Polygonum thuộc họ Polygonaceae?

A. Vòng ngoài 6 nhị, vòng trong bị trụy

B. Vòng ngoài 6 nhị, vòng trong 3 nhị

C. 5 đến 8 nhị

D. 6 nhị xếp trên 2 vòng xen lẽ với các phiến của bao hoa

CÂU 412: Đặc điểm “Hoa thường đều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng, 2 lá
đài vòng ngoiaf ở vị trí trước sau, 4 cánh hoa xếp chéo chữ thập trên 1 vòng, đế hoa mọc dài
thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy” là của họ?

A. Capparidaceae

B. Brassicaceae

84
C. Passifloraceae

D. Amaranthaceae

CÂU 413: Ở họ Clusiaceae, đặc điểm nhị rời gặp ở cây nào?

A. Mesua ferrea

B. Garcinia hanburyi

C. Garcinia delpyana

D. Calophyllum inophyllum

CÂU 414: Đặc điểm họ Moraceae: 1. Cây thường có nhựa mủ trắng, 2. Có lá kèm tồn tại hoặc
đôi khi rụng sớm, 3. Hoa thường nhỏ, lưỡng tính, 4. Bao hoa gồm 4-5 lá đài rời hay dính nhau
ở đáy, 4-5 cánh hoa, 5. Hai lá noãn tạo thành bầu trên 1 ô vì có 1 lá noãn bị trụy, 1 noãn thẳng
đính ở nóc, bầu đôi khi dính với lá đài.

A. 3, 4, 5

B. 1, 3, 4

C. 1, 2, 5

D. 1, 2, 3

CÂU 415: Kiểu cụm hoa đặc trưng ở họ Asteraceae?

A. Chùm

B. Đầu

C. Gié

D. Xim

CÂU 416: Đặc điểm cụm hoa “Xim bò cạp” là của họ nào?

A. Boraginaceae

B. Euphorbiaceae

C. Verbenaceae

85
D. Campunulaceae

CÂU 417: Những họ nào sau đây của lớp Hành (Liliopsida) KHÔNG có gân lá song song?

A. Cyperaceae, Muscaceae, Iridaceae, Zingiberaceae, Dioscoreaceae

B. Dioscoreaceae, Orchidaceae, Amaryllidaceae, Iridaceae, Arecaceae

C. Poaceae, Liliaceae, Araceae, Muscaceae

D. Arecaceae, Dioscoreaceae, Zingiberaceae, Araceae, Muscaceae

CÂU 418: Đặc điểm của phân họ Caesalpinioideae: (1) Quả loại đậu, có thể thắt lại ở giữa các
hạt thành tungừ khúc, đôi khi quả chín ở dưới đất, (2) Loài Senna alata (L.) Roxb. thuộc họ
này, (3) Lá mọc đối, kép lông chin 1-2 lần, lá kèm thường tồn tại, (4) Một lá noãn tạo bầu trên
1 ô, đựng nhiều noãn đảo, (5) Thường có 10 nhị xếp trên 2 vòng.

A. 2, 4, 5

B. 1, 3, 4

C. 1, 2, 3

D. 2, 3, 5

CÂU 419: Ở họ Euphorbiaceae, đặc điểm có ống nhựa mủ và libe trong gặp ở chi nào?

A. Phyllanthus, Bridelia, Xylophylla

B. Hura, Manihot, Phyllanthus

C. Jatropha, Ricinus, Heva, Hura, Manihot

D. Euphorbia, Anthostema

CÂU 420:Bộ nhị của họ Rutaceae?

A. Nhiều nhị rời hay dính thành ống hay nhiều bó

B. Đảo lưỡng nhị

C. Đảo lưỡng nhị hay nhiều nhị rời hoặc dính

D. 10 nhị rời đính trên 2 vòng

86
CÂU 421: Hoa thức: * ⚥P3+3 A3+3+3+0 G1 là của họ?

A. Lauraceae

B. Arecaceae

C. Poaceae

D. Annonaceae

CÂU 422: Đặc điểm “Bao hoa đủ gồm 5 lá đài thường dính và 5 cánh hoa rời, hoa vô cánh
với 5 lá đài nhưng đôi khi chỉ còn 4, 3 hoặc 2 lá đài, hoa trần’ là của họ nào?

A. Moraceae

B. Urticaceae

C. Euphorbiaceae

D. Myrtaceae

CÂU 423: Đặc điểm “Cây có libe quanh tủy và libe trong gỗ, hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, hoa
cánh dính, 5 nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, 2 lá noãn đôi khi đặt xéo so với mặt
phẳng trước sau của hoa, lá đơn mọc đối, có lá kèm” là của họ nào?

A. Loganiaceae

B. Apocynaceae

C. Convulvulaceae

D. Solanaceae

CÂU 424: Đặc điểm “ Hoa riêng lẻ ở ngọn hay nách lá, to, đều, lưỡng tính, đế hoa lồi hình
nón, bao hoa xếp xoắn ốc hay vòng mẫu 3, nhị và nhụy xếp xoắn ốc, có tế bào tiết tinh dầu
trong tất cả các mô mềm” là của họ?

A. Magnoliaceae

B. Lauraceae

C. Annonaceae

D. Piperaceae
87
CÂU 425: Những họ nào sau đây có hoa đơn tính?

A. Cucurbitaceae, Euphorbiaceae, Dioscoreaceae, Moraceae, Urticaceae,


Menispermaceae

B. Cucurbitaceae, Euphorbiaceae, Amaranthaceae, Moraceae, Urticaceae,


Menispermaceae

C. Cucurbitaceae, Euphorbiaceae, Dioscoreaceae, Moraceae, Urticaceae, Rubiaceae

D. Cucurbitaceae, Euphorbiaceae, Dioscoreaceae, Moraceae, Chenopodiaceae,


Menispermaceae

CÂU 426: Đặc điểm “Cây có nhựa mủ, hoa đều, đơn tính, cùng gốc hay khác gốc, đĩa mật ở
trong vòng nhị hay đáy bầu, 3 lá noãn tạo bầu trên 3 ô, mỗi ô đựng 1 hay 2 noãn, hạt hay có
mồng” là của họ nào?

A. Clusiaceae

B. Euphorbiaceae

C. Lauraceae

D. Convulvulaceae

CÂU 427: Hoa đồ này thuộc họ nào?

A. Polygonaceae

B. Papaveraceae

C. Amaranthaceae

D. Annonaceae

CÂU 428: Đặc điểm “Thân cỏ hay dây leo có cạnh, phiến lá thường có lông nhám và có thùy
chân vịt gân lá chân vịt, hoa đều đơn tính cùng hay khác gốc, mẫu 5” là của hị nào?

A. Moraceae

B. Cucurbitaceae

C. Malvaceae

88
D. Araliaceae

CÂU 429: Những họ nào sau đây có lá đơn mọc đối, không có lá kèm?

A. Lamiaceae, Acanthaceae, Myrtaceae

B. Rubiaceae, Moraceae, Melicaceae

C. Urticaceae, Sapotaceae, Conbretaceae

D. Verbenaceae, Rutaceae, Lauraceae

CÂU 430: Hoa đồ này của họ?

A. Iridaceae

B. Amaryllidaceae

C. Liliaceae

D. Amaranthaceae

CÂU 431: Khi gặp cây có đặc điểm: “Hoa thức: * ⚥K(5) C(5) A5 G2, tràng tiền khai vặn, có ống
nhựa mủ thật và libe quanh tủy” là của họ nào?

A. Apocynaceae

B. Loganiaeae

C. Malvaceae

D. Rubiaceae

CÂU 432: Đặc điểm “Dây leo nhờ tua cuốn ở nách lá, hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, có cuống
nhị nhụy, quả nang hay quả mọng” là của họ nào?

A. Passifloraceae

B. Cucurbitaceae

C. Fabaceae

D. Convolvulaceae

89
CÂU 433: Đặc điểm “ Bao hoa gồm 6 phiến cũng màu, 3 lá đài dính với 2 cánh hoa tạo môi
trước, cánh hoa sau tạo môi sau” là của họ?

A. Musaceae

B. Zingiberaceae

C. Orchidaceae

D. Iridaceae

CÂU 434: Đặc điểm họ Lamiaceae: 1. Hoa tự thường là xim đa dạng: xim 2 ngả, xim co, xim
3 hoa, 2. Hoa thức theo kiểu: ↑ ⚥K(5) C5 A4 G2, 3. Cánh hoa thường chia thành 2 môi, 4.
thường có tui tiết tinh dầu trong thân và lá, 5. Lá đơn, mọc đối chéo chữ thập, không lá kèm,
6. Thân và cành có tiết diện vuông.

A. 1, 2, 5, 6

B. 2, 3, 4, 5

C. 1, 2, 3, 5

D. 1, 3, 5, 6

CÂU 435: Đặc điểm họ Convolvulaceae: 1. Dây leo bằng thân quấn, đôi khi cây bụi có gai,
thường có nhựa mủ trắng, 2. 5 nhị bằng nhau, đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, 3. Có libe
quanh tủy, 4. Hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, có 2 lá bắc con rất rõ, 5. Quả nang, ít khi quả bế, 6.
Hạt không có nội nhũ, mầm cong, lá mầm rộng và xếp nếp.

A. 2, 3, 4, 6

B. 1, 2, 3, 4

C. 1, 3, 4, 5

D. 3, 4, 5, 6

CÂU 436: Đặc điểm “Bộ nhị giống như một cây có nhiều nhánh, mỗi nhánh tận cùng bằng 1 ô
phấn” là của họ?

A. Clusiaceae

90
B. Euphorbiaceae

C. Lauraceae

D. Convolvulaceae

CÂU 437: Đặc điểm của họ Malvaceae: 1. Nhiều nhị dính nhau ở chỉ nhị thành 2 bó bao lấy
bầu và vòi, 2. Có tế bào tiết hoặc túi tiết chất nhầy trong các mô, 3. Gân lá thường chân vịt, 4.
Bao phấn 1 ô, hạt phấn có gai, 5. Tràng tiền khai liên mảnh, 6. Cành non và phiến lá thường
có lông che chở đa bào phân nhánh.

A. 1, 3, 5, 6

B. 3, 4, 5, 6

C. 2, 3, 4, 6

D. 2, 3, 4, 5

CÂU 438: Các đặc điểm “Cây có libe 2 kết tầng, túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào, bao hoa có
thể dính nhau thành 1 chóp và bị hất tung ra ngoài khi nở” là của họ nào?

A. Rutaceae

B. Myrtaceae

C. Malvaceae

D. Lauraceae

CÂU 439: Đặc điểm “Cây gỗ to hay nhỏ hoăcj dây trườn, lá đơn nguyên mọc đối, không lá
kèm, hoa đều, lưỡng tính, mẫu 4 hay 5, bầu dưới 1 ô, cơ cấu có lông tiết, lông che chở, libe
quanh tủy, đôi khi có libe trong gỗ” là của họ?

A. Malvaceae

B. Combretaceae

C. Solanaceae

D. Amanthaceae

91
CÂU 440: Đặc điểm “Bộ nhị giống như một cây có nhiều nhánh, mỗi nhánh tận cùng bằng 1 ô
phấn” là của chi.... họ.....?

A. Chrysanthemum / Asteraceae

B. Ricinus / Euphorbiaceae

C. Phyllanthus / Euphorbiaceae

D. Ricinus / Loganiaceae

CÂU 441: Các đặc điểm sau đây đúng cho họ Solanaceae, NGOẠI TRỪ?

A. Có hiện tượng lôi cuốn lá ở đoạn mang hoa

B. Chi Solanum các bao phấn xếp chụm vào nhau

C. Bầu đặt lệch so với đế hoa

D. Thân cây có libe quanh tủy

CÂU 442: Họ Apiaceae có quả kiểu?

A. Bế tư

B. Hạch con

C. Bế đôi

D. Quả dĩnh

CÂU 443: Các cơ quan sau đây là đặc sắc cho họ Passifloraceae, NGOẠI TRỪ?

A. Tràng phụ

B. Bầu 2 ô, đính noãn bên

C. Cuống nhị nhụy

D. Lá kèm, cuống lá có tuyến

CÂU 444: Kiểu đính noãn đặc sắc của họ Cucurbitaceae?

A. Trắc mô đặc biệt

B. Đính noãn giữa


92
C. Trung trụ có giá noãn lồi

D. Noãn treo

CÂU 445: Đặc điểm nào chứng tỏ họ Annonaceae là một trong những đại diện đầu tiên của
phân lớp Ngọc lan (Magnoliidae)?

A. Hoa mẫu 3

B. Đế hoa lõm, quả mọng

C. Nhị và lá noãn rời, xếp theo đường xoắn ốc

D. Bầu dưới, mỗi lá noãn chỉ có 1 noãn

CÂU 446: Đặc điểm của họ Araliaceae, NGOẠI TRỪ?

A. Bầu dưới 5 ô

B. Lá kép lông chim hay chân vịt

C. Gốc vòi nhụy chân vòi

D. Cụm hoa là tán

CÂU 447: Các đặc điểm nào sau đây đặc trưng cho họ Chenopodiaceae, NGOẠI TRỪ

A. Cỏ mập, chịu hạn tốt

B. Bộ nhị kiểu đảo lưỡng nhị

C. Lá phủ đầy lông khi khô héo tạo thành lớp phủ màu trắng như bột

D. Rễ và thân có cấu tạo cấp 3

CÂU 448: Đặc điểm chung của 2 họ Amaranthaceae và Polygonaceae?

A. Hoa trần

B. Bao hoa khô xác

C. Nhị mọc trước cánh hoa

D. Mầm cong hình móng ngựa

CÂU 449: Kiểu tràng của loài Papaver somniferum L.?


93
A. Cánh hoa đính 2 vòng, nhàu nát trước khi hoa nở

B. 4 cánh hoa xếp theo đường chéo hình chứ thập

C. ống tràng dài và hẹp, xếp thẳng gốc với phiến

D. Tràng hình hũ, phiến nhỏ, màu sặc sỡ

CÂU 450: Tên khoa học loài nào đúng?

A. Cinnamomum verum Presl.

B. Cinmanomum verum Presl.

C. Cinnanomum verum Presl.

D. Cinmamomum verum Presl.

CÂU 451: Đặc điểm nào gặp ở họ Lauraceae?

A. Bao phấn hướng ngoài, mở bằng nắp

B. Bộ nhị đơn thể, bao phấn 1 ô

C. Lá dày, cứng, noãn đính ở gốc bầu

D. Cỏ sống nhiều năm nhờ thân rễ to

CÂU 452: Đặc điểm giúp nhận biết các cây thuộc chi Piper?

A. Gân lá hình cung

B. Đuôi sóc mọc đối diện với lá

C. Tế bào tiết tinh dầu trong mô mềm

D. Hoa nhỏ, lưỡng tính

CÂU 453: Hoa họ Iridaceae khác họ Amaryllidaceae ở điểm nào?

A. Ống tràng dài

B. Bộ nhị kiểu lưỡng nhị

C. Đầu nhụy hình phiến màu sặc sỡ

94
D. Đính noãn bên

CÂU 454: Mặt cắt ngang bầu noãn cũng góp phần phân biệt họ Scrophulariaceae với họ
Acanthaceae nhờ đặc điểm?

A. Hai lá noãn đôi khi đặt xéo

B. Giá noãn mỗi ô phân nhánh hai nhánh

C. Vách giả xuất hiện chia bầu thành 4 ô

D. Giá noãn lồi to, noãn nhỏ, rất nhiều

CÂU 455: Cây Phong huệ: Zephyranthes rosea (Spreng.) Lindl. Thuộc họ?

A. Acanthaceae

B. Amaryllidaceae

C. Iridaceae

D. Liliaceae

CÂU 456: Loài nào thuộc họ Polygonaceae?

A. Đại hoàng (Rheum officinale Bail.), Hà thủ ô trắng (Streptocaulon juventas (Lour.)
Merr.)

B. Hà thủ ô đỏ (Fallopia mutiflora (Thunb.) Haraldson, Hà thủ ô trắng (Streptocaulon


juventas (Lour.) Merr.)

C. Hà thủ ô đỏ (Fallopia mutiflora (Thunb.) Haraldson, Đại hoàng (Rheum officinale


Bail.)

D. Hà thủ ô trắng (Streptocaulon juventas (Lour.) Merr.), Rau răm (Polygonum


odoratum Lour.)

CÂU 457: Các họ có hoa không đều: 1. Amaranthaceae, 2. Lamiaceae, 3. Scrophulariaceae, 4.


Verbenaceae, 5. Acanthaceae, 6. Myrtaceae.

A. 1, 3, 5, 6

B. 2, 3, 4, 5

95
C. 1, 4, 5, 6

D. 1, 3, 4, 5

CÂU 458: Các loài thuộc họ Rubiaceae: 1. Coffea arabica L., 2. Gardenia angusta (L.) Merr.,
3. Morinda officinalis How., 4. Nerium oleander L., 5. Streptocaulon juventas (Lour.) Merr.,
6. Rubia cordifolia L., 7. Morinda citrifolia L., NGOẠI TRỪ?

A. 1, 5

B. 4, 6

C. 4, 5

D. 3, 7

CÂU 459: Cụm hoa kiểu “Gié không phânh nhánh, mọc ở nách lá hay đối diện với lá, trục
phát hoa thường mập, mỗi hoa mọc ở nách lá bắc xếp theo đường xoắn ốc và thường áp sát
vào trục” là của họ nào?

A. Piperaceae

B. Arecaceae

C. Zingiberaceae

D. Dioscoreaceae

CÂU 460: Đặc điểm bao hoa họ Annonaceae?

A. Bao hoa thường gồm 2 vòng, mỗi vòng có 3 bộ phận, vòng ngoài là lá đài, vòng
trong là cánh hoa, đài có thể rời hay dính, thường tiền khai liên mảnh, cánh hoa dài, dày,
to và mềm

B. Bao hoa thường gồm 4 vòng, mỗi vòng có 3 bộ phận, 2 vòng ngoài là lá đài, 2 vòng
trong là cánh hoa, đài có thể rời hay dính, thường tiền khai liên mảnh, cánh hoa dài, dày,
to và mềm, đôi khi hoa chỉ có 3 cánh

C. Bao hoa thường gồm 3 vòng, mỗi vòng có 3 bộ phận, vòng ngoài là lá đài, 2 vòng
trong là cánh hoa, đài có thể rời hay dính, thường tiền khai liên mảnh, cánh hoa dài, dày,
to và mềm, đôi khi hoa chỉ có 3 cánh

96
D. Bao hoa thường gồm 2 vòng, mỗi vòng có 3 bộ phận, 2 vòng ngoài là lá đài, vòng
trong là cánh hoa, đài có thể rời hay dính, thường tiền khai liên mảnh, cánh hoa dài, dày,
to và mềm, đôi khi hoa chỉ có 3 cánh

CÂU 461: Đặc điểm họ Magnoliaceae: 1. Gỗ to hay nhỏ, 2. Lá đơn, phiến nguyên hay răng
cưa, có hoặc không có lá kèm, 3. Hoa riêng lẻ ở ngọn, hoa to, đều, lưỡng tính, 4. Đế hoa lõm,
5. Nhiều nhị rời xếp nhiều vòng, 6. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô mềm

A. 1, 2, 5, 6

B. 2, 3, 4, 6

C. 2, 4, 5, 6

D. 1, 2, 3, 6

CÂU 462: Đặc điểm của học Arecaceae: 1. Cỏ sống nơi ẩm ướt, sống dai nhờ thân rễ, 2. Lá
mọc chụm ở gốc thân hay mọc cách trên thân cây, bẹ lá phát triển, 3. Bông mo phân nhánh ở
nách lá, hiếm khi ở ngọn thân, 4. Bao hoa 2 vòng, mỗi vòng 3 bộ phận, không phân hóa thành
đài và tràng, 5. Thân không có cấu tạo cấp 2, 6. Hoa cái thường 3 lá noãn, nhưng 2 lá noãn bị
trụy nên quả chỉ có 1 hạt

A. 1, 3, 5, 6

B. 2, 3, 4, 5

C. 2, 3, 4, 6

D. 3, 4, 5, 6

CÂU 463: Đặc điểm “3 nhị, bao phấn đính đáy, cỏ đa niên, thân khí sinh thường đặc, có 3
cạnh, bẹ lá không chẻ dọc” là của họ nào?

A. Poaceae

B. Cyperaceae

C. Iridaceae

D. Liliaceae

CÂU 464: Lá của một loài có lỗ khí kiểu song bào, loài này thuộc họ nào?
97
A. Rubiaceae

B. Apocynaceae

C. Campanulaceae

D. Logniaceae

CÂU 465: Lá của một loài có lỗ khí kiểu dị bào, loài này thuộc họ nào?

A. Brassicaceae

B. Lamiaceae

C. Rubiaceae

D. Apocynaceae

CÂU 466: Kiểu lỗ khí này đặc trưng cho loài?

A. Piper lolot C. DC. Piperaceae

B. Piper betle L. Piperaceae

C. Piper nigrum L. Piperaceae

D. Piper longum L. Piperaceae

CÂU 467: Hoa đồ này đặc trưng cho họ nào?

A. Lamiaceae

B. Verbenaceae

C. Acanthaceae

D. Boraginaceae

CÂU 468: Hình này đặc trưng cho họ nào?

A. Lamiaceae

B. Verbenaceae

C. Acanthaceae

98
D. Boraginaceae

CÂU 469: Ở họ Euphorbiaceae, đặc điểm có ống nhựa mủ và libe trong gặp ở chi nào?

A. Phyllanthus, Bridelia, Xylophylla

B. Hura, Manihot, Phyllanthus

C. Jatropha, Ricinus, Hevea, Hura, Manihot

D. Euphorbiaceae, Anthostema

CÂU 470: Đặc điểm cơ cấu của họ Araceae?

A. Tế bào tiết tinh dầu riêng rẽ hay xếp thành dải, ống tiết, ống nhựa mủ có đốt, có thể
cứng, tinh thể Calcioxalat

B. Tế bào tiết tinh dầu riêng rẽ hay xếp thành dải, lông tiết, ống nhựa mủ có đốt, có thể
có thể cứngl, tinh thể Calcioxalat

C. Tế bào tiết tinh dầu riêng rẽ hay xếp thành dải, có libe trong

D. Tế bào tiết tinh dầu riêng rẽ hay xếp thành dải, ống tiết, lông che chở hình thoi

CÂU 471: Hình này là quả của chi - họ nào?

A. Ficus - Moraceae

B. Morus - Moraceae

C. Artacapus - Moraceae

D. Hydrocotyle - Apiaceae

CÂU 472: Những họ nào sao đây thuộc lớp Hành (Liliopsida) có hệ gân song song, NGOẠI
TRỪ?

A. Dioscoreaceae, Orchidaceae, Amaryllidaceae, Iridaceae, Arecaceae

B. Arecaceae, Dioscoreaceae, Zingiberaceae, Araceae, Musaceae

C. Poaceae, Liliaceae, Araceae, Arecaceae, Musaceae

D. Cyperaceae, Musaceae, Iridaceae, Zingiberaceae, Dioscoreaceae

99
CÂU 473: Những họ nào có tràng phụ?

A. Passifloraceae, Amaryllidaceae

B. Mernispermaceae, Amaranthaceae

C. Amarylliddaceae, Euphorbiaceae

D. Passifloraceae, Rosaceae

CÂU 474: Đặc điểm “Cây gỗ nhỏ, to hay dây trườn, lá đơn, nguyên, mọc đối, không lá kèm,
hoa đều, lưỡng tính, mẫu 4 hay 5, bầu dưới 1 ô, cơ cấu học có lông tiết, lông che chở, libe
quanh tủy, đôi khi libe trong gỗ” là của họ nào?

A. Myrtaceae

B. Solanaceae

C. Combretaceae

D. Loganiaceae

CÂU 475: Đặc điểm “Cơ quan tiết gồm ống tiết dầu nhựa trong libe, trụ bì, mô mềm vỏ và mô
mềm tủy, vỏ quả có 1 loại túi tiết gọi là đài nhỏ” là của họ?

A. Araliaceae và Apiaceae

B. Araliaceae và Rutaceae

C. Rhamnaceae và Apiaceae

D. Lamiaceae và Araliaceae

CÂU 476: Những họ nào sau đây có tế bào tiết hay túi tiết tinh dầu?

A. Piperaceae, Lauraceae, Myristicaceae, Magnoliaceae, Rutaceae, Myrtaceae,


Clusiaceae

B. Piperaceae, Amaryllidaceae, Myristicaceae, Magnoliaceae, Rutaceae, Myrtaceae,


Malvaceae

C. Passifloraceae, Lauraceae, Myristicaceae, Magnoliaceae, Rutaceae, Myrtaceae,


Clusiaceae

100
D. Passifloraceae, Amaryllidaceae, Myristicaceae, Magnoliaceae, Rutaceae,
Cucurbitaceae, Malvaceae

CÂU 477: Những cây nào thuộc họ Araceae: 1. Thạch xương bồ (Acorus calamus L.), 2. Cọ
dầu (Elacis guineensis Jacq.), 3. Bạc hà (Alocasia odora (Roxb.) C. Kock.), 4. Môn đốm
(Caladium bicolor (Ait.) Vent.), 5. Bèo cái (Pitsia stratiotes L.), 6, Bèo phấn (Wolffia
schleidenii Miq.)

A. 1, 3, 4, 5

B. 1, 4, 5, 6

C. 3, 4, 5, 6

D. 2, 3, 4, 5

CÂU 478: Đặc điểm họ Lamiaceae: 1. Hoa tự thường là xim đa dạng: Xim 2 ngả, xim co, xim
3 hoa, 2. Cánh hoa thường chia thành 2 môi, 3. Hoa thức theo kiểu: ↑ ⚥K(5) C5 A4 G2, 4.
Thường có túi tiết tinh dầu trong thân và lá, 5. Lá đơn, mọc đối chéo chữ thập, không có lá
kèm, 6. Thân và cành có tiết diện vuông.

A. 1, 2, 5, 6

B. 2, 3, 4, 5

C. 1, 2, 3, 5

D. 1, 3, 5, 6

CÂU 479: Đặc điểm của họ Convolvulaceae: 1. Dây leo bằng thân quấn, đôi khi cây bụi có
gai, thường có mủ trắng, 2. Năm nhị bằng nhau, đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, 3. Libe
quanh ủy, 4. Hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, có 2 lá bắc con rất rõ, 5. Quả nang, ít khi quả bế, 6.
Hạt không nội nhũ, mầm cong, lá mầm rộng và xếp nếp.

A. 2, 3, 4, 6

B. 1, 2, 3, 4

C. 1, 3, 4, 5

D. 3, 4, 5, 6
101
CÂU 480: Đặc điểm “Hoa thường đều, lưỡng tính, có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng, 2 lá
đài vòng ngoài ở vị trí trước sau, bốn cánh hoa xếp chéo chữ thập trên 1 vòng, đế hoa mọc dài
thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy” là của họ nào?

A. Brassicaceae

B. Capparaceae

C. Passifloraceae

D. Loganiaceae

CÂU 481: Đặc điểm lá họ Moraceae?

A. Lá đơn xẻ thùy chân vịt, mọc cách hay mọc đối, không có lá kèm

B. Lá kép, mọc cách hay mọc đối, có lá kèm đôi khi rụng sớm

C. Lá đơn, mọc cách hay mọc đối, có lá kèm đôi khi rụng sớm

D. Lá kép, mọc cách hay mọc đối, không lá kèm

CÂU 482: Đặc điểm “Dây leo bằng tua cuốn ở nách lá do cành biến đổi, lá bắc hình lá hay
hình sợi có thể tạo thành tổng bao, đế hoa kéo dài thành cuống nhị nhụy, 5 lá đài, 5 cánh hoa,
gốc cánh hoa có những phụ bộ hình bản hẹp tạo thành 1 hay nhiều vòng” là của họ nào?

A. Passifloraceae

B. Cucurbitaceae

C. Polygonaceae

D. Dioscoreaceaa

CÂU 483: Đặc điểm “Lá mọc cách không có lá kèm, phiến nguyên, ít khi có răng cưa hay
thùy chân vịt, thân và lá có nhiều lông nhám, quả hạch hay quả bế 4” là của họ?

A. Lamiaceae

B. Boraginaceae

C. Cucurbitaceae

D. Urticaceae
102
CÂU 484: Đặc điểm lá của họ Poaceae?

A. Lá mọc cách, xếp thành 2 dãy, phiến nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá chẻ
dọc, có lưỡi nhỏ

B. Lá mọc cách, xếp thành 2 dãy, phiến nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá không
chẻ dọc, không có có lưỡi nhỏ

C. Lá mọc cách, xếp thành 3 dãy, phiến nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá chẻ
dọc, có lưỡi nhỏ

D. Lá mọc cách, xếp thành 3 dãy, phiến nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá không
chẻ dọc, không có lưỡi nhỏ

CÂU 485: Đặc điểm bộ nhị của họ Zingiberaceae?

A. 1 nhị thụ, chỉ nhị dính với vòi nhụy

B. 6 nhi rời, dính trên 2 vòng, bao phấn 2 ô hướng trong

C. 5 nhị thụ, rời, đính trên 2 vòng, nhị đối diện môi sau bị lép, chỉ nhị mảnh

D. 1 nhị thụ, bao phấn 2 ô hướng trong, chỉ nhi hình lòng máng ôm lấy vòi nhụy

CÂU 486: Đặc điểm bao hoa “6 phiến cùng dạng cánh hoa, dính nhau thành ống dài, ít khi
rời, có thể có tràng phụ” là của họ?

A. Amaryllidaceae

B. Liliaceae

C. Cyperaceae

D. Poaceae

CÂU 487: Đặc điểm “Cỏ đa niên nhờ thân rễ, hành hay củ, lá gấp theo chiều dọc, lá ngoài úp
lên lá phía trong, bao hoa 6 phiến cùng màu, dính nhau ở đáy” là của họ nào?

A. Iridaceae

B. Cyperaceae

C. Liliaceae

103
D. Amaryllidaceae

CÂU 488: Đặc điểm “Bộ nhị gồm 10 nhị dính thành 1 ống xẻ phía sau hay 9 nhị dính 1 nhị
rời” là của họ nào?

A. Fabaceae

B. Caesalpinioideae

C. Mimosoideae

D. Faboideae

CÂU 489: Đặc điểm “Cây có libe 2 kết tầng, túi tiết tinh dàu kiểu ly bào, bao hoa có thể dính
nhau thành chóp và bị hất tung ra ngoài khi nở” là của họ nào?

A. Myrtaceae

B. Rutaceae

C. Malvaceae

D. Lauraceae

CÂU 490: Đặc điểm “Lá đơn hay kép lông chim 1 lần, cuống chung đôi khi có cánh, hoa tự là
tán, xim, chùm, nhị luôn rời, bộ máy dinh dưỡng có vị đắng” là của họ nào?

A. Rutaceae

B. Simaroubaceae

C. Euphorbiaceae

D. Araliaceae

CÂU 491: Đặc điểm họ Verbenaceae: 1. Cây gỗ to hay nhỏ, cây bụi có khi dây trườn hay cỏ,
cành non thường có tiết diện vuông, 2. Hoa mọc riêng lẻ, hay tụ thành chùm, gié, xim, đôi khi
có dạng ngù ở cành hay nách lá, 3. Thường có lông tiết tinh dầu, 4. Quả bế tư trong đài còn
lại, 5. Loài Barleria lupulina Lindl. thuộc họ này.

A. 1, 2, 3

B. 3, 4, 5

104
C. 2, 3, 4

D. 1, 3, 5

CÂU 492: Đặc điểm cơ cấu học họ Lamiacae?

A. Có tế bào tiết tinh dầu trong mô mềm của thân và lá

B. Có lông tiết tinh dầu ở thân và lá

C. Có túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào trong thân và lá

D. Có tế bào chứa chất nhầy trong thân và lá

CÂU 493: Đặc điểm bộ nhị của họ Brassicaceae?

A. Bộ nhị 4 dài gồm 2 nhị gắn ở 2 bên thuộc vòng ngoài, 4 nhị dài đính thành 2 cặp ở
trước sau thuộc vòng ngoài

B. Bộ nhị 4 dài gồm 2 nhị gắn ở 2 bên thuộc vòng ngoài, 4 nhị dài đính thành 2 cặp ở
trước sau thuộc vòng trong

C. Bộ nhị 4 dài gồm 2 nhị gắn ở 2 bên thuộc vòng ngoài, 4 nhị dài đính thành 2 cặp ở 2
bên thuộc vòng trong

D. Bộ nhị 4 dài gồm 2 nhị gắn ở 2 bên thuộc vòng ngoài, 4 nhị dài đính thành 2 cặp ở 2
bên thuộc vòng ngoài

CÂU 494: Đặc điểm bộ nhụy “3 lá noãn tạo thành bầu dưới 1 ô, đính noãn mép, có trục hợp
nhụy” là của họ?

A. Musaceae

B. Cucurbitaceae

C. Zingiberaceae

D. Orchidaceae

CÂU 495: Những họ nào sau đây có thân khí sinh là thân giả do bẹ lá tạo thành?

A. Iridaceae, Asteraceae, Campanulaceae

B. Musaceae, Zingiberaceae, Amaryllidaceae


105
C. Apiaceae, Arecaceae, Orchidaceae

D. Araceae, liliaceae, Araliaceae

CÂU 496: Những họ nào sau đây có dạng sống là cỏ sống nhiều năm nhờ hành hay thân rễ?

A. Liliaceae, Orchidaceae, Iridaceae

B. Amaryllidaceae, Verbenaceae, Araceae

C. Apiaceae, Cyperaceae, Euphorbiaceae

D. Musaceae, Zingiberaceae, Poaceae

CÂU 497: Họ nào có dạng sống là dây leo nhờ tua cuốn do lá bắc con tạo thành?

A. Cucurbitaceae

B. Menispermaceae

C. Dioscoreaceae

D. Passifloraceae

CÂU 498: Họ nào có thân và cành có tiết diện hình vuông, đài và tràng thường chia thành 2
môi?

A. Acanthaceae

B. Scrophulariaceae

C. Verbenaceae

D. Lamiaceae

CÂU 499: Đặc điểm của họ Solanaceae, NGOẠI TRỪ?

A. Có hiện tượng lôi cuốn hoa ở đoạn mang hoa

B. Chi Solanum các bao phấn xếp chụm vào nhau

C. Bầu đặt lệch so với đế hoa

D. Thân cây có libe quanh tủy

CÂU 500: Quả của họ Apiaceae kiểu?


106
A. Bế tư

B. Bế đôi

C. Quả dĩnh

D. Đại tụ

CÂU 501: Các cơ quan sau đây đặc sắc cho họ Passifloraceae, NGOẠI TRỪ?

A. Tràng phụ

B. Bầu 1 ô, đính noãn bên

C. Cuống nhị nhụy

D. Lá kèm, cuống lá có tuyến

CÂU 502: Mô cứng là 1 loại mô nâng đỡ, cấu tạo bởi những tế bào?

A. Sống, vách bằng cellulose

B. Sống, vách tẩm mộc tố

C. Chết, vách tẩm suberin

D. Chết, vách tẩm lignin

CÂU 503: Thế nào là bao phấn nứt van?

A. Đường nứt dọc theo bao phấn

B. Đường nứt nằm ơr đỉnh bao phấn

C. Đường nứt hình bán nguyệt

D. Đường nứt quay vào phía trong hoa

CÂU 504: Các đặc điểm đều của họ Araliaceae, NGOẠI TRỪ?

A. Bầu dưới 5 ô

B. Lá kép lông chim hay chân vịt

C. Gốc vòi nhụy chân vòi

107
D. Cụm hoa là tán

CÂU 505: Đặc điểm gặp ở họ Lauraceae?

A. Bao phấn hướng ngoài, mở bằng nắp

B. Bộ nhị đơn thể, bao phấn 1 ô

C. Lá dày cứng, noãn đính ở gốc bầu

D. Cỏ sống nhiều năm nhờ thân rễ to

CÂU 506: Kiểu tràng nào của cây Papaver somniferum L.?

A. Cánh hoa đính 2 vòng, nhàu nát trước khi hoa nở

B. 4 cánh hoa xếp đường chéo hình chữ thập

C. Ống tràng dài và hẹp, xếp thẳng gốc với phiến

D. Tràng hình hũ, phiến nhỏ, màu sặc sỡ

CÂU 507: Đặc điểm cụm hoa họ Poaceae, NGOẠI TRỪ?

A. Đơn vị là gié hoa

B. Hoa trần, rất nhỏ

C. Trấu dưới lớn hơn trấu trên

D. Gốc cụm hoa có 1 lá bắc mẹ

CÂU 508: Các họ sau đây có bộ nhị 2 trội, NGOẠI TRỪ?

A. Rubiaceae

B. Acanthaceae

C. Verbenaceae

D. Lamiaceaee

CÂU 509: Chọn câu đúng?

A. Gelsemium elegans (Gardn. et Champ.) Benth. Loganiaceae

108
B. Artemisia vulgaris L. Papaveraceae

C. Cinnamomum verum Presl. Malvaceae

D. Calophyllum inophyllus L. Clusiaceae

CÂU 510: Chi Aloe họ Liliaceae có đặc điểm gì đặc trưng?

A. Lá mập, dày, mặt cắt tam giác, xếp thành bó ở ngọn thân

B. Xim 1 ngã, thu gọn thành tán giả

C. Cành dạng lá, chỉ nhị đính vào vòi nhụy

D. Nhị đính trên ống bao hoa, bao phấn hướng ngoài

CÂU 511: Đặc điểm đúng cho họ Acanthaceae, NGOẠI TRỪ?

A. Lá bắc và lá bắc con xếp kết hợp

B. Bào thạch trong lá

C. Bộ nhị 2 trội

D. Bao phấn phủ đầy lông

CÂU 512: Họ nào có bộ nhị 4 trội?

A. Brassicaceae

B. Lamiaceae

C. Apocynaceae

D. Zingiberaceae

CÂU 513: Đặc điểm nào đặc trung cho họ Acanthaceae?

A. Lá kèm có lông hay có gai

B. Cụm hoa có nhiều lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp

C. Bầu dưới, 3 ô, đính noãn bên

D. Nhị nhụ có tuyến ở gốc

109
CÂU 514: Chi nào ở họ Acanthaceae có 2 lá bắc con to làm thành 1 bao giống như đài?

A. Acanthus

B. Rhinacanthus

C. Thunbergia

D. Allium

CÂU 515: Họ nào có hoa vô cánh, mầm cong hình móng ngựa?

A. Amaranthaceae

B. Loganiaceae

C. Rubiaceae

D. Araceae

CÂU 516: Đặc điểm nào giúp xác định cây cỏ xước (Achyranthes aspera L.) thuộc họ
Amaranthaceae?

A. Các phiến chuyển tiếp dần từ đài sang cánh hoa

B. Hoa vô cánh, lá bắc tạo thành tổng bao, màu sặc sỡ

C. Cụm hoa gié, lá đài khô xác, không cánh hoa

D. Chỉ nhị rời hoặc dính nhau ở đáy, hạt không nội nhũ

CÂU 517: Đặc điểm nào của họ Amaryllidaceae?

A. Ba lá đài rời, ba cánh hoa dính

B. Sáu phiến hao, ống dài

C. 2 vòng mẫu 5

D. Đài hình răng, tràng hình bánh xe

CÂU 518: Đặc điểm nào có ở họ Capparaceae?

A. Tràng hình bánh xe

B. Đài hình môi 3/2


110
C. Lá bắc và lá đài con có màu sặc sỡ

D. Cuống nhị nhụy

CÂU 519: Chi nào trong họ Anacardiaceae có hoa 1-2 nhị thụ?

A. Mangifera

B. Anacardium

C. Pistacia

D. Gluta

CÂU 520: Họ nào có hoa kiểu vòng xoắn, hạt có vỏ cứng và láng, nội nhũ to, xếp nếp?

A. Magnoliaceae

B. Annonaceae

C. Papaveraceae

D. Dioscoreaceae

CÂU 521: Đặc điểm nào của họ Apiaceae khác với các họ khác trong lớp Ngọc lan?

A. Hoa tự là tán hay gié

B. Quả bế tư

C. Thân có túi tiết tinh dầu

D. Bẹ lá rất phát triển

CÂU 522: Cây nào có đặc điểm: Đầu bao phấn có phụ bộ hình sợi dài, họng tràng có vảy, hạt
có chùm lông?

A. Nerium oleander L.

B. Heliumtropium indicum L.

C. Nicotiana tabacum L.

D. Zizyphus jujuba Miller.

CÂU 523: Họ nào sau đây có thân mập, không có lá nhưng có gai như các loài xương rồng?
111
A. Euphorbiaceae, Malvaceae

B. Campanulaceae, Apocynaceae

C. Euphorbiaceae, Apocynaceae

D. Brassicaceae, Euphorbiaceae

CÂU 524: Đặc điểm nào của họ Araceae khác với đặc điểm chung của lớp Hành?

A. Lá có cuống lá, phiến lá nhiều hình dạng, gân lá qui tụ

B. Cụm hoa bà bông, hoa lưỡng tính

C. Hoa đơn tính, giảm chỉ còn 1 nhị

D. Cương thể giống như lá trà

CÂU 525: Chọn câu đúng?

A. Bao phấn mở bằng lỗ là đặc trưng của họ Boraginaceae

B. Heliotropium có cụm hoa xim bò cạp

C. Lá Carmona có lông hình bọng chứa nước

D. Quả bế 4 chỉ có ở tông Borageae

CÂU 526: Bộ phận nào đặc sắc cho lá họ Poaceae?

A. Có bẹ chìa

B. Có lưỡi nhỏ

C. Cuống lá dài

D. Có lá kèm

CÂU 527: Vị trí nào ĐÚNG cho cây Codonopsis javanica (Blume) Hook. f.?

A. Liliopsida → Rosideae → Rosales → Rosaceae

B. Magnoliopsida → Asterideae → Campanulales → Campanulaceae

C. Ranuculales → Magnoliophyta → Codonopsis → javanica

112
D. Mimosoideae → Mimosaceae → Campanuleae → Codonopsis

CÂU 528: Câu nào đúng?

A. Allium odorum L. - Brassicaceae

B. Melaleuca cajuputi Powell - Malvaceae

C. Calophyllum inophyllum L. - Asteraceae

D. Cympobogon citratus (DC.) Stapf - Poaceae

CÂU 529: Họ nào hạt có áo hạt, bộ máy dinh dưỡng chứa ống tiết resin?

A. Anacardiaceae

B. Clusiaceae

C. Passifloraceae

D. Zingiberaceae

CÂU 530: Họ nào là cây leo bằng thân quấn, có nhựa mủ trắng, cụm hoa là xim ngắn?

A. Solanaceae

B. Convolvulaceae

C. Dioscoreaceae

D. Menispermaceae

CÂU 531: Cây trong họ nào đính noãn trung trụ sau chyển thành trắc mô đặc biệt?

A. Passifloraceae

B. Zingiberaceae

C. Cucurbitaceae

D. Lauraceae

CÂU 532: Đặc điểm đúng với họ Cyperaceae?

A. Quả bế, mầm ngoại phôi

113
B. Thân khí sinh thường đặc, 3 cạnh

C. Lá xếp thành 3 dãy, lưỡi nhỏ có khi là 1 lằn lông bẹ lá chẻ dọc

D. Bao hoa có 6 phiến màu sắc sặc sỡ

CÂU 533: Họ nào cây dạng giống như xương rồng, có nhựa mủ và hoa đơn tính?

A. Euphorbiaceae

B. Papaveraceae

C. Apocynaceae

D. Scrophulariaceae

CÂU 534: Đặc điểm nào của cây Hòe (Sophora japonica) giúp xác định cùng họ với cây So
đũa (Sesbania grandiflora)?

A. Hoa bị ngược, cánh cờ phía sau nhỏ nhất

B. Tràng tiền khai cờ, bộ nhị kiểu 9+1

C. Lá kép, hoa không đều, bộ nhị tụ

D. Quả loại đậu, hạt có ngoại nhũ

CÂU 535: Đặc điểm của họ Lamiaceae, NGOẠI TRỪ?

A. Cây trong họ hầu hết là cỏ, mùi rất thơm

B. Hoa của cây Mentha arvensis L. có tràng hình môi kiểu 2/3

C. Lá đơn, mọc đối chéo chữ thập

D. Cụm hoa kiểu xim hình bọ cạp

CÂU 536: Câu nào đúng cho họ Scrophulariaceae?

A. Veronica có có 2 nhị

B. Verbascum có 6 nhị

C. Antirrhinum có 10 nhị

D. Linaria tràng không cựa


114
CÂU 537: Đặc điểm của họ Lauraceae?

A. Quả nang mở bằng lỗ đính ở đỉnh

B. Cây gỗ có mùi thơm do các tế bào tiết tinh dầu trong mô mềm

C. Bộ nhị lưỡng thể

D. Lá noãn nhiều, xếp vòng như ngôi sao, mỗi lá noãn chứa 1 noãn

CÂU 538: Các họ Magnoliaceae, Annonaceae, Ranunculaceae có chung đặc điểm gì?

A. Hoa mẫu 3, tế bào tiết tinh dầu trong mô mềm

B. Cây gỗ, bộ nhị nhiều bó, lá noãn rời

C. Cánh hoa là do những biến đổi của những nhị phía ngoài cùng

D. Hoa kiểu vòng xoắn, đế hoa lồi

CÂU 539: Câu nào đúng cho họ Lauraceae?

A. Phiến nguyên, dày, bóng láng, gân lá hình chân vịt, các gân chính nổi rõ

B. Bao phấn gồm 4 ô phấn nhỏ mở bằng 1 nắp bật lên

C. Hạt có áo hạt nguyên hay có rìa, màu đỏ hay màu vàng

D. Hoa đực có 6-20 nhị, chỉ nhị dính liền nhau thành 1 cột ở giữa

CÂU 540: Đặc điểm cơ cấu học họ Lauraceae?

A. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô mềm, có dịch màu đỏ tươi hay màu vàng

B. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô mềm, vài chi có tế bào tiết chất nhầy, trụ bì
hóa mô cứng ở thân gồm tế bào mô cứng và và sợi, có sợi libe 2

C. Tế bào tiết tinh dầu trong mô mềm của lá và thân

D. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô mềm

CÂU 541: Đặc điểm cơ cấu học họ Araceae?

A. Tế bào tiết tinh đâu riêng rẽ hay xếp thành dãy, lông tiết, có thể có thể cứng, tinh thể
CaC2O4

115
B. Tế bào tiết tinh dầu riêng rẽ hay xếp thành dãy, ống tiết, lông che chở hình thoi

C. Tế bào tiết tinh dầu riêng rẽ hay xếp thành dãy, ống tiết, ống nhựa mủ có đốt, có thể
có thể cứng, tinh thể CaC2O4

D. Tế bào tiết tinh dầu riêng rẽ hay xếp thành dải, ống tiết, có libe trong

CÂU 542: Lá của 1 loài có kiểu lỗ khí song bào, loài này thuộc họ nào?

A. Apocynaceae

B. Rubiaceae

C. Loganiaceae

D. Campanulaceae

CÂU 543: Đặc điểm bao hoa của họ Asteraceae?

A. 5 lá đài, đều rời, 5 cánh hoa đều, rời

B. Lá đài thường giảm, đài có thể phát triển cùng với quả, các cánh hoa dính thành ống
đều hay không đều dạng lưỡi hay môi

C. Lá đài thường giảm, đài có thể phát triển cùng với quả, 5 cánh hoa rời

D. Lá đài dính thành ống ngắn, trên chia 5 răng, các cánh hoa dính thành ống đều hay
không đều thành dạng lưỡi hay môi

CÂU 544: Ở họ Rubiaceae, quả nang gặp ở chi nào?

A. Coffea

B. Cinchona

C. Rubia

D. Morinda

CÂU 545: Đặc điểm họ Capparaceae: 1. Hoa thường đều, lưỡng tính, không có lá bắc, 2. Bốn
lá đài xếp thành 2 vòng, 2 lá đài vòng ngoài xếp vị trí trước sau, 3. Bốn cánh hoa xếp chéo
chữ thập trên 1 vòng, 4. Có tế bào chứa Myrosin, 5. Đế hoa mọc dài thành cuống nhị nhụy, 6.

116
Sáu nhị, 4 nhị dài chia thành 2 cặp ở vị trí trước sau thuộc vòng trong, 2 nhị ngắn ở 2 bên
thuộc vòng ngoài

A. 3, 4, 5, 6

B. 1, 2, 3, 5

C. 2, 3, 4, 6

D. 2, 3, 4, 5

CÂU 546: Đặc điểm họ Moraceae?

A. Lá kép, mọc cách hay mọc đối, có lá kèm đôi khi rụng sớm

B. Lá đơn, mọc cách hay mọc đối, có lá kèm đôi khi rụng sớm

C. Lá đơn xẻ thùy chân vịt, mọc cách hay mọc đối, không lá kèm

D. Lá kép lông chim 1 lần, mọc cách hay mọc đối, không lá kèm

CÂU 547: Quả của họ Asteraceae?

A. Bế

B. Loại cải

C. Hạch

D. Nang

CÂU 548: Quả họ Rutaceae?

A. Quả loại cam hay nang cắt vách

B. Quả loại cam hay nang nứt lỗ

C. Quả loại cam hay nhiều quả đại

D. Quả loại cam hay nang chẻ ô

CÂU 549: Quả của họ Papaveraceae thuộc loại?

A. Nang nứt ngang

B. Nang mở bằng lỗ hay mở bằng mảnh


117
C. Quả khô không mở

D. Đa bế quả hay quả đại tụ

CÂU 550: Hình vẽ nào là quả của cây nào?

A. Hydorcotyle vulgaris (Apiaceae)

B. Fueniculum dulce (Apiaceae)

C. Fragaria vesca (Rosaceae)

D. Angelica synvestris (Apiaceae)

CÂU 551: Bộ nhị của chi Rumex họ Polygonaceae?

A. Vòng ngoài 6 nhị, vòng trong 3 nhị

B. Năm đến tám nhị

C. 6 nhị dính trên 2 vòng, xen kẽ với các phiến của bao hoa

D. Vòng ngoài 6 nhị, vòng trong bị trụy

CÂU 552: Đặc điểm “Lá mọc cách không có lá kèm, phiến nguyên, ít khi có răng của hay
thùy chân vịt, phiến lá có nhiều lông nhám, quả hạch hay quả bế tư” là của họ?

A. Boraginaceae

B. Cucurbitaceae

C. Lamiaceae

D. Brassicaceae

CÂU 553: Lá của 1 loài có lỗ khí kiểu dị bào, loài này thuộc họ nào?

A. Capparaceae

B. Brassicaceae

C. Convolvulaceae

D. Musaceae

118
CÂU 554: Đặc điểm bao hoa: “6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, dính thành ống dài, ít khi
rời, có thể có tràng phụ” là của họ nào?

A. Liliaceae

B. Iridaceae

C. Amaryllidaceaea

D. Dioscoreaceae

CÂU 555: Đặc điểm bộ nhị của họ Arecaceae?

A. 6 nhị dài đính trên 2 vòng, bao phấn hướng trong

B. 5 nhị thụ, rời, đính trên 2 vòng, nhị đối diện môi sau bị lép, chỉ nhị mảnh

C. 1 nhị thụ, bao phấn 2 ô hướng trong, chỉ nhị hình lòng máng ôm lấy vòi nhụy

D. 1 nhị thụ, chỉ nhị dính với vòi nhụy

CÂU 556: Hình vẽ bên là của loài nào?

A. Papaver somniferum (Papaveraceae)

B. Daucus carota (Apiaceae)

C. Hydrocotyle vulgaris (Apiaceae)

D. Foeniculum dulce (Apiaceae)

CÂU 557: Cây thân cỏ?

A. Cây thân mềm, cấu tạo cấp 2 liên tục

B. Không có cấu tạo cấp 2

C. Sống một hoặc hai năm

D. Cây thân cỏ một năm chỉ có một mùa dinh dưỡng

CÂU 558: Chọn câu sai về cây thân cỏ:

A. Cỏ một năm có đời sống là một mùa dinh dưỡng

B. Cỏ hai có một năm phát triển dinh dưỡng, một năm sinh sản
119
C. Cỏ đa niên có phần thân trên mặt đất sống nhiều năm, phần ngầm thay mới mỗi năm

D. Cây thân cỏ không có cấu tạo cấp 2 liên tục

CÂU 559: Chọn các chiều cao tương ứng cho các cây sau:

(1) Cây gỗ vừa, (2) Cây gỗ nhỏ, (3) Cây gỗ (a) Dưới 15 m, (b) Từ 1 – 4m, (c) 15 – 25m,
to, (4) Cây bụi, (5) Cây nhỏ, (6) Cây bụi nhỏ, (d) Trên 25m, (e) Dưới 7m, (f) Trên 30m, (g)
(7) Cây bụi leo Dưới 4m, (h) Dưới 1m

A. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (6)(e) – (5)(e)

B. (1)(f) – (2)(a) – (3)(d) – (6)(g) – (5)(h)

C. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (4)(e) – (5)(b)

D. (1)(c) – (2)(a) – (3)(d) – (4)(h) – (7)(b)

CÂU 560: Gai xương rồng do......... biến đổi thành:

A. Lá

B. Cành

C. Tế bào biểu bì

D. Tất cả đều sai

CÂU 561: Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng cho họ:

A. Cyperaceae

B. Lamiaceae

C. Cucurbitaceae

D. Dioscoreaceae

CÂU 562: Tiết diện thân hình vuông đặc trưng cho họ:

A. Cyperaceae

B. Lamiaceae

C. Cucurbitaceae

120
D. Dioscoreaceae

CÂU 563: Tiết diện thân hình ngũ giác đặc trưng cho họ:

A. Cyperaceae

B. Lamiaceae

C. Cucurbitaceae

D. Dioscoreaceae

CÂU 564: Tiết diện thân dẹt đặc trưng cho họ:

A. Cói

B. Hoa môi

C. Bầu bí

D. Quỳnh

CÂU 565: Chọn câu SAI:

A. Mấu là chỗ lá đính vào thân

B. Mô phân sinh có thể đặt ở lóng

C. Chồi bên khi phát triển có thể cho cành hoặc hoa

D. Cành có các bộ phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi bên

CÂU 566: Góc giữa cành và thân rất nhỏ như cây............, vuông như cây............, góc tù như
cây............

A. Bàng, Liễu, Trắc bách

B. Liễu, Bàng, Trắc bách

C. Trắc bách, Liễu, Bàng

D. Trắc bách, Bàng, Liễu

CÂU 567: Thiên môn đông, Măng tây có diệp chi, đó là:

A. Lá biến đổi thành cành


121
B. Cành biến đổi thành lá

C. Lông che chở biến đổi thành lá

D. Tất cả đều sai

CÂU 568: Cành có thể biến đổi thành: (1) Gai, (2) Diệp chi, (3) Tua cuốn

A. (1)

B. (1), (2)

C. (2)

D. (1), (2), (3)

CÂU 569: Chọn câu sai:

A. Mấu là chỗ lá đính vào thân

B. Lóng là khoảng cách giữa hai mấu kế tiếp nhau

C. Chồi ngọn thân cấu tạo bởi chóp chồi úp lên đỉnh sinh trưởng

D. Vùng sinh trưởng còn đặt ở lóng đối với một số loài

CÂU 570: Chọn câu sai:

A. Các lóng ở gần ngọn có thể tiếp tục mọc dài ra ở một số loài

B. Chồi bên giống chồi ngọn nhưng mọc ở nách lá, phát triển cho lá chính thức

C. Cành có đủ bộ phận như thân nhưng mọc xiên

D. Góc giữa cành và thân thay đổi với các loài khác nhau

CÂU 571: Chọn câu sai:

A. Thân chính có thể phân nhánh cho thân cấp 2, cấp 3... gọi là cành

B. Cành bao giờ cũng mọc ở nách lá phát sinh từ chồi bên

C. Mô phân sinh lóng quyết định cách phân nhánh của thân

D. Thân thường phân nhánh theo kiểu xim hoặc kiểu chùm

122
CÂU 572: Cách phân nhánh kiểu chùm của thân:

A. Thân chính tăng tưởng hữu hạn từ đầu ngọn

B. Trong lúc thân chính tăng trưởng, các chồi bên xuất hiện tuần tự từ chồi ngọn phía
trên xuống

C. Khi chồi ngọn ngừng phát triển, nhiều chồi bên cho cùng lúc những nhánh mọc
ngang

D. Nếu chồi ngọn bị hư, chồi bên kế cận cho một nhánh mọc lên, tạo thành một trục
khác so với ban đầu

CÂU 573: Chọn câu sai về cách phân nhánh kiểu xim của thân:

A. Thân cây tận cùng bằng một chồi ngọn và mang một lá ở bên, nách lá này có một
chồi 2

B. Kiểu xim một ngả có thân phân nhánh dạng cộng trụ

C. Chồi 2 phát triển thành nhánh khi chồi ngọn bị trụy hay cho hoa

D. Kiểu xim hai ngả có ở cây có lá mọc so le

CÂU 574: Chọn câu SAI về phân loại thân cây địa sinh:

A. Thân địa sinh gồm thân rễ, thân củ, thân hành

B. Thân rễ có mang chồi gồm chồi ngọn, chồi nách nhưng không có rễ phụ

C. Su hào là thân củ

D. Thân hành gồm thân hành áo, thân hành vảy, thân hành đặc

CÂU 575: Thân rễ:

A. Thường cấu tạo bởi một trục duy nhất

B. Từ thân rễ lên một hay nhiều cành khí sinh vào mỗi năm

C. Sự sinh ra cành khí sinh có hai kiểu: trục đơn và trục hợp

D. Tất cả đều đúng

123
CÂU 576: Thân hành:

A. Thân nằm ngang, rất ngắn, mặt dưới mang rễ

B. Xung quanh thân hành mang những lá biến đổi chứa nhiều chất dự trữ

C. Thân hành áo có các lá mọng nước úp lên nhau kiểu lợp ngói

D. Thân hành vảy có các vảy ngoài cùng khô, chết, tạo thành một áo che chở các phần
bên trong

CÂU 577: Chọn câu sai về thân củ:

A. Là thân địa sinh

B. Chứa nhiều chất dự trữ

C. Su hào là thân củ

D. Khoai lang, củ Dền là thân củ

CÂU 578: Cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc lan:

A. Hai phần: vùng vỏ và trung trụ

B. Biểu bì cấu tạo bởi lớp tế bào sống, có thể chứa lục lạp và tinh bột

C. Vùng vỏ rộng hơn vùng trung trụ

D. Vỏ cấp giới hạn bên ngoài là biểu bì, bên trong là nội bì

CÂU 579: Chọn câu sai về rễ:

A. Là cơ quan dinh dưỡng của cây

B. Thường mọc dưới đất theo hướng từ trên xuống

C. Có thể tích lũy chất dinh dưỡng

D. Không loài nào có rễ chứa lục lạp

CÂU 580: Các bộ phận của rễ còn non:

A. Chóp rễ, vùng lông hút, vùng hóa bần, cổ rễ

B. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, cổ rễ


124
C. Chóp rễ, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ

D. Tất cả đều sai

CÂU 581: Mô che chở ở rễ rất non là:

A. Chóp rễ

B. Tầng lông hút

C. Vùng hóa bần

D. Cả A và C

CÂU 582: Chọn câu sai về chóp rễ:

A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào có chức năng che chở đầu ngọn rễ

B. Không có ở cây ký sinh

C. Giống một bao trắng úp lên đầu ngọn rễ

D. Không có ở các loại rễ được phủ bởi lớp sợi nấm

CÂU 583: Vùng lông hút:

A. Mang nhiều lông nhỏ, mịn, đầu tròn hoặc nhọn

B. Chiều dài vùng lông hút luôn không đổi đối với từng loài

C. Lông hút mọc từ phía trên xuống

D. Lông hút càng gần chóp rễ mọc càng dài

CÂU 584: Chọn câu sai về vùng hóa bần:

A. Nằm trên vùng lông hút

B. Còn gọi là vùng phân nhánh

C. Lộ ra khi lông hút rụng đi

D. Một lớp tế bào tẩm suberin có chức năng bảo vệ

CÂU 585: Trong vùng hóa bần, các rễ con mọc dài ra và mang đầy đủ các bộ phận như rễ cái.
Đặc điểm này có ở:
125
A. Ngành Thông

B. Ngành Ngọc Lan

C. Lớp Hành

D. A và B đúng

CÂU 586: Rễ trụ đặc trưng cho:

A. Ngành Thông

B. Ngành Ngọc Lan

C. Lớp Hành

D. A và B đúng

CÂU 587: Rễ chùm đặc trưng cho:

A. Ngành Thông

B. Ngành Ngọc Lan

C. Lớp Hành

D. A và B đúng

CÂU 588: Rễ chùm:

A. Có ở ngành Ngọc Lan

B. Rễ cái không phát triển nhiều

C. Các rễ con to gần bằng nhau và gần bằng rễ cái nên khó phân biệt

D. Rễ con mọc tua tủa thành bó ở gốc thân

CÂU 589: Chọn câu sai về rễ bất định:

A. Mọc trên bất kỳ vị trí nào của thân

B. Có thể mọc trên lá

C. Thường gặp ở lớp Hành trừ họ Lúa

126
D. Rễ phụ ở cây Đa là rễ bất định

CÂU 590: Chọn câu sai về rễ ký sinh

A. Còn gọi là rễ mút

B. Không có chóp rễ

C. Dùng giác hút để lấy dưỡng liệu từ môi trường

D. Gặp ở loài cây ký sinh

CÂU 591: Mô che chở ở rễ non là:

A. Chóp rễ

B. Tầng lông hút

C. Vùng hóa bần

D. Cả A và C

CÂU 592: Cắt ngang rễ non lớp Ngọc lan ta thấy cấu tạo của rễ:

A. Đối xứng qua một trục duy nhất

B. Đối xứng qua một mặt phẳng

C. Gồm hai vùng: vùng vỏ mỏng, trung trụ dày

D. Tất cả đều đúng

CÂU 593: Chọn câu sai về cấu tạo tầng lông hút ở rễ non cây lớp Ngọc lan:

A. Bởi một lớp tế bào sống

B. Tế bào lông hút có vách cellulose

C. Nhiệm vụ hút nước và muối khoáng

D. Tế bào lông hút có không bào to, nhân ở chân lông hút

CÂU 594: Chọn câu sai về ngoại bì ở rễ cây lớp Ngọc lan:

A. Gồm các tế bào tẩm chất suberin

127
B. Lộ ra khi lông hút rụng đi

C. Gồm một hay nhiều lớp tế bào tẩm chất bần nhưng có thể còn vách cellulose

D. Sự tẩm chất bần ở tế bào ngoại bì thực hiện ngay dưới tầng lông hút làm lông hút
chết đi

CÂU 595: Lục lạp có ở rễ cây:

A. Thủy sinh

B. Địa sinh

C. Khí sinh

D. Thủy sinh và khí sinh

CÂU 596: Vùng tăng trưởng:

A. Nằm trên vùng lông hút

B. Giúp rễ sinh ra lông hút

C. Trên chóp rễ, láng, làm rễ mọc dài ra

D. A và B đúng

CÂU 597: Chọn câu sai về mô mềm vỏ ở rễ non lớp Ngọc lan:

A. Tế bào vách mỏng cellulose, có thể có yếu tố tiết dù là mô mềm ở rễ

B. Thường dễ phân biệt hai vùng: mô mềm vỏ ngoài và trong

C. Mô mềm vỏ ngoài xếp xuyên tâm, mô mềm vỏ trong xếp lộn xộn

D. Có chức năng dự trữ

CÂU 598: Khi lông hút rụng đi, tầng tẩm chất bần xuất hiện thì rễ cây hô hấp và trao đổi nhờ:

A. Những tế bào chưa chết còn lại của tầng lông hút

B. Bì khổng

C. Cả A và C

D. Tất cả đều sai


128
CÂU 599: Chọn câu sai về nội bì ở rễ non cây lớp Ngọc lan:

A. Là lớp tế bào ngoài cùng của trung trụ

B. Luôn cấu tạo bởi những tế bào sống có đai Caspary

C. Giảm bớt sự xâm nhập của nước vào trung trụ

D. Tế bào nội bì gồm một lớp, xếp khít nhau

CÂU 600: Trụ bì:

A. Gồm chỉ một lớp tế bào, nằm ngay dưới nội bì

B. Là lớp kế ngoài cùng của trung trụ sau nội bì

C. Tế bào trụ bì thường xếp xuyên tâm tế bào nội bì

D. Trên vùng hóa bần, rễ con mọc ra từ trụ bì

CÂU 601: Chọn câu sai về bó dẫn ở rễ cấp 1 cây lớp Ngọc lan:

A. Bó gỗ 1 và libe 1 xếp xen kẽ trên một vòng

B. Gỗ 1 có mặt cắt tam giác, đỉnh quay ra ngoài, gồm mạch gỗ hướng tâm và mô mềm
gỗ

C. Libe 1 có mặt cắt hình bầu dục, sát trụ bì, phân hóa hướng tâm như gỗ 1

D. Số bó dẫn nhỏ hơn 10

CÂU 602: Tia ruột ở rễ non cây lớp Ngọc lan:

A. Gồm tia libe và tia gỗ

B. Cấu tạo bởi tế bào mô mềm (gỗ hoặc libe)

C. Nằm gữa gỗ và libe, đi từ tủy ra nội bì

D. Tất cả đều sai

CÂU 603: Cây họ Arecaceae:

A. Lớp Ngọc lan

B. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ
129
C. Có bần ở rễ

D. Tất cả đều sai

CÂU 604: Rễ cây lớp Hành: (1) Rễ láng, (2) Thường không có cấu tạo cấp 2, (3) Có tầng
suberoid, (4) Nội bì đai Caspary, (5) Nội bì tẩm chất suberin, (6) Nội bì tẩm chất gỗ hình
móng ngựa, (7) Thường thiếu trụ bì, (8) Hậu mộc không liên quan tiền mộc, (9) Tầng hóa bần
gồm nhiều lớp tế bào tẩm suberin xuyên tâm

A. (1), (3), (4), (6), (7), (9)

B. (1), (2), (3), (4), (7), (9)

C. (1), (3), (4), (5), (6), (7)

D. (1), (2), (3), (5), (7), (8)

CÂU 605: Lông hút ở rễ cây lớp Hành:

A. Không tồn tại

B. Có, có nguồn gốc từ chóp rễ

C. Có, sinh ra do tầng ngoài cùng của tầng phát sinh vỏ

D. Nguồn gốc giống lông hút rễ cây lớp Ngọc lan

CÂU 606: Ở rễ của Lan............ có tầng............ chịu sự biến đổi đặc biệt của nhiều lớp tế bào
chết vách tẩm suberin, trên vách có những vân hình xoắn hay mạng. Đó gọi là........... đảm
nhiệm chức năng của.............

A. Khí sinh, hóa bần, giác, vùng hóa bần

B. Phụ sinh, hóa bần, mạc, vùng hóa bần

C. Khí sinh, lông hút, giác, lông hút

D. Phụ sinh, lông hút, mạc, lông hút

CÂU 607: Tầng phát sinh bần – lục bì:

A. Vị trí cố định trong vùng vỏ cấp 1

B. Vị trí không cố định từ nội bì đến tầng lông hút


130
C. Khi hoạt động sinh bần phía ngoài, nhu bì phía trong

D. Tất cả đều đúng

CÂU 608: Thụ bì:

A. Là lớp bần chết

B. Là tất cả các mô chết bên ngoài bần

C. Là vỏ chết

D. Tất cả đều đúng

CÂU 609: Tượng tầng:

A. Vị trí không cố định trong trung trụ

B. Một vòng tròn giữa libe 1 và gỗ 1 lúc mới thành lập

C. Sinh ra libe 2 ở trong và gỗ 2 ở ngoài

D. Tất cả đều sai

CÂU 610: Cây Dracoena:

A. Cây lớp Ngọc lan cấp 1

B. Cây lớp Hành có libe 2 và gỗ 2 ở rễ

C. Có bần ở rễ

D. Tất cả đều sai

CÂU 611: Thành phần không luôn có ở libe 2:

A. Mạch rây

B. Tế bào kèm

C. Sợi libe

D. Tia libe

CÂU 612: Chọn câu sai về tia tủy cấp 2 ở rễ:

131
A. Đi xuyên qua các vòng libe 2 và gỗ 2

B. Cấu tạo bởi những tế bào xuyên tâm

C. Đảm nhiệm sự trao đổi chất từ tủy đến các mô bên ngoài

D. Hẹp, cấu tạo chỉ gồm 1 – 2 lớp tế bào

CÂU 613: Gỗ 2 ở rễ cây Hạt trần cấu tạo bởi:

A. Mạch xoắn

B. Mạch vòng xoắn

C. Mạch hình thang

D. Mạch chấm đồng tiền

CÂU 614: Chọn câu sai:

A. Mạc có ở rễ khí sinh của Lan phụ sinh

B. Rễ khí sinh có lục lạp có nhiệm vụ quang hợp

C. Rễ mọc trong nước có nhiều lông hút lấy muối khoáng từ nước, mô mềm có khuyết
to

D. Rễ thủy sinh không có hoặc có rất ít mô nâng đỡ, số bó gỗ cũng rất ít

CÂU 615: Rễ củ không bao giờ có:

A. Tượng tầng

B. Rễ phụ

C. Chồi bất định

D. Trụ bì

CÂU 616: Củ cà rốt là do sự phì đại của............, củ cải trắng là do sự phì đại của............, củ
mì là do sự phì đại của............, củ dền là do............

A. Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3, Gỗ 2

B. Libe 2, Gỗ 2, Libe 2, Mô cấp 3

132
C. Gỗ 2, Mô cấp 3, Gỗ 2, Gỗ 2

D. Libe 2, Gỗ 2, Gỗ 2, Mô cấp 3

CÂU 617: Trong cấu tạo cấp 3, tượng tầng phụ xuất hiện:

A. Bên ngoài sát tượng tầng chính

B. Trong các lớp tế bào trụ bì đã phân hóa

C. Trong các lớp tế bào nội bì đã phân hóa

D. Tất cả đều sai

CÂU 618: Tượng tầng phụ:

A. Nằm trong các lớp trụ bì

B. Nằm trong các lớp nội bì

C. Sinh ra bó gỗ và libe liên tục

D. Tất cả đều sai

CÂU 619: Kiểu hậu thể gián đoạn ở rễ là do:

A. Nhiều mạch hậu mộc to

B. Tia tủy rộng

C. Cấu tạo bất thường

D. Tất cả đều sai

CÂU 620: Phân biệt rễ củ và thân củ nhờ:

A. Tượng tầng

B. Rễ phụ

C. Chồi bất định

D. Trụ bì

CÂU 621: Rễ con phát sinh từ cụm tế bào sinh rễ, là những tế bào còn tính phôi sinh của
............
133
A. Tầng lông hút

B. Tủy

C. Nội bì

D. Trụ bì

CÂU 622: Trong quá trình hình thành rễ con, túi tiêu hóa có nguồn gốc là các tế bào............
để tiêu hóa các tế bào vùng vỏ của rễ cái trước ngọn rễ con:

A. Tủy

B. Trụ bì

C. Nội bì

D. Mô mềm vỏ trong

CÂU 623: Khi số bó gỗ ở rễ mẹ trên 2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ, khi số bó gỗ ở rễ mẹ có
2 bó, rễ con mọc ở............ bó gỗ:

A. Trước mặt – Hai bên

B. Hai bên – Trước mặt

C. Hai bên – Đối diện

D. Trước mặt - Đối diện

CÂU 624: Cây thân cỏ:

A. Cây thân mềm, cấu tạo cấp 2 liên tục

B. Không có cấu tạo cấp 2

C. Sống một hoặc hai năm

D. Cây thân cỏ một năm chỉ có một mùa dinh dưỡng

CÂU 625: Chọn câu sai về cây thân cỏ:

A. Cỏ một năm có đời sống là một mùa dinh dưỡng

B. Cỏ hai có một năm phát triển dinh dưỡng, một năm sinh sản

134
C. Cỏ đa niên có phần thân trên mặt đất sống nhiều năm, phần ngầm thay mới mỗi năm

D. Cây thân cỏ không có cấu tạo cấp 2 liên tục

CÂU 626: Gai xương rồng do......... biến đổi thành:

A. Lá

B. Cành

C. Tế bào biểu bì

D. Tất cả đều sai

CÂU 627: Chọn câu sai:

A. Mấu là chỗ lá đính vào thân

B. Mô phân sinh có thể đặt ở lóng

C. Chồi bên khi phát triển có thể cho cành hoặc hoa

D. Cành có các bộ phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi bên

CÂU 628: Gai bưởi, gai bồ kết là do............ biến đổi thành

A. Lá biến đổi thành cành

B. Cành biến đổi thành lá

C. Lông che chở biến đổi thành lá

D. Tất cả đều sai

CÂU 629: Cành có thể biến đổi thành: (1) Gai, (2) Diệp chi, (3) Tua cuốn

A. (1)

B. (1), (2)

C. (2)

D. (1), (2), (3)

CÂU 630: Thành phần chủ yếu nhất của phiến giữa:

135
A. Cellulose

B. Hemicellulose

C. Pectin

D. Lignin

CÂU 631: Đặc điểm của quả nang: 1. Quả khô không khai, 2. Quả khô tự khai, 3. Quả cấu tạo
bởi 1 hay nhiều lá noãn rời, 4. Quả cấu tạo bởi 1 hay nhiều lá noãn dính liền, 5. Khi chín, vỏ
quả khô lại, 6. Bầu noãn cấu tạo bởi 1 hay nhiều ô

A. 1, 3, 5, 6

B. 2, 4, 5, 6

C. 2, 3, 5, 6

D. 1, 4, 5, 6

CÂU 632: Thứ tự xuất hiện của các thành phần vách tế bào:

A. Vách sơ cấp, vách thứ cấp, phiến giữa

B. Phiến giữa, vách sơ cấp, vách thứ cấp

C. Vách sơ cấp, phiến giữa, vách thứ cấp

D. Vách sơ cấp và phiến giữa xuất hiện cùng lúc, vách thứ cấp có sau cùng

CÂU 633: Phiến giữa được hình thành khi:

A. Đã hình thành vách sơ cấp

B. Đã hình thành vách thứ cấp

C. Khi tế bào phân chia

D. Khi tế bào đã già

CÂU 634: Khoảng gian bào là:

A. Khoảng trống trong chất nguyên sinh

B. Những khoảng trống giữa vách và màng sinh chất

136
C. Đạo

D. Lỗ thông giữa vách hai tế bào kế nhau

CÂU 635: Khoảng gian bào sinh ra khi:

A. Ngay khi tế bào vừa hình thành

B. Khi phiến giữa bị phân hủy

C. Khi vách thứ cấp hoàn chỉnh

D. Khi mới hình thành vách thứ cấp

CÂU 636: Vách thứ cấp sinh ra bởi:

A. Vách sơ cấp

B. Phiến giữa

C. Màng sinh chất

D. Màng phân sinh

CÂU 637: Sự đóng dày mộc tố đầu tiên là ở:

A. Phiến giữa

B. Vách sơ cấp

C. Vách thứ cấp

D. Màng sinh chất

CÂU 638: Khi vách thứ cấp hình thành xong:

A. Tế bào tiếp tục phát triển để hoàn thiện

B. Tế bào chết đi

C. Phiến giữa chết đi

D. Những phần bên ngoài vách thứ cấp chết đi

CÂU 639: Sự hóa nhày là do:

137
A. Sự tăng tiết cellulose

B. Sự tăng tiết extisins

C. Sự tăng tiết lignin

D. Sự tăng tiết pectin

CÂU 640: Sự hóa nhày có ở:

A. Hạt mồng tơi

B. Hạt rau quế

C. Hạt cải

D. Hạt rau muống

CÂU 641: Sự hóa khoáng xảy ở bộ phận nào của Lúa, và chất được tẩm là:

A. Thân - SiO2

B. Lá - CaCO3

C. Thân - CaCO3

D. Lá - SiO2

CÂU 642: Họ Cucurbitaceae, họ Boraginaceae, sự hóa khoáng là do sự tích tụ của:

A. SiO2

B. CaCO3

C. SiO2, CaCO3

D. CaC2O4

CÂU 643: Bần:

A. Là chất suberin

B. Giàu acid béo

C. Hoàn toàn không thấm nước và không khí

138
D. Tất cả đều đúng

CÂU 644: Suberin đóng trên vách tế bào tạo thành những lớp kế tiếp tạo:

A. Lớp bần và lỗ vỏ

B. Lớp bần

C. Vách thứ cấp

D. Tầng tẩm chất bần

CÂU 645: Ở tế bào nội bì, suberin tẩm theo cách:

A. Tẩm hoàn toàn

B. Tẩm vòng quanh vách bên

C. Tẩm ở mặt bên và mặt đáy

D. Cả B và C

CÂU 646: Thân cây Mía:

A. Sự hóa bần

B. Sự hóa khoáng

C. . Sự hóa gỗ

D. Sự hóa sáp

CÂU 647: Lá bắp cải:

A. Sự hóa bần

B. Sự hóa sáp

C. Sự hóa nhầy

D. Sự hóa cutin

CÂU 648: Quả bí:

A. Sự hóa bần

139
B. Sự hóa sáp

C. Sự hóa nhầy

D. Sự hóa cutin

CÂU 649: Chọn câu đúng về sự tẩm gỗ:

A. Lignin là chất giàu carbon và oxy hơn cellulose

B. Ligin đàn hồi

C. Ligin không thấm nước

D. Lignin được tạo ở chất tế bào

CÂU 650: Chọn câu đúng về mô:

A. Một nhóm tế bào phân hóa giống nhau về cấu trúc

B. Các tế bào trong mô cùng đảm nhiệm một chức năng

C. Các tế bào trong mô có cấu tạo thuần nhất

D. Có 6 loại mô trong cơ thể thực vật

CÂU 651: Phân loại mô dựa trên:

A. Cấu tạo đặc trưng

B. Vị trí của mô trong cơ quan

C. Chức năng sinh lý

D. Tất cả đều đúng

CÂU 652: Chọn phát biểu sai về mô phân sinh:

A. Cấu tạo bởi các tế bào non ở trạng thái phân sinh

B. Tế bào mô phân sinh có vách mỏng bằng cellulose, đạo tế bào nhỏ

C. Sinh sản mạnh tạo ra các mô khác

D. Gồm mô phân sinh ngọn và mô phân sinh bên

140
CÂU 653: Chọn phát biểu sai về mô phân sinh ngọn:

A. Là mô phân sinh sơ cấp có ở đầu ngọn thân, ngọn rễ

B. Tế bào hoàn toàn đẳng kính, nhân to ở trung tâm, tỉ lệ nhân – bào chất rất cao

C. Làm thân, rễ phát triển chiều dài

D. Tăng trưởng và phân hóa thành các mô khác của thân, rễ

CÂU 654: Mô phân sinh bên:

A. Có ở lớp Hành

B. Có ở ngành Hạt trần

C. Có ở ngành Ngọc Lan

D. Đảm nhiệm sự tăng trưởng chiều ngang và chiều cao của thân, rễ

CÂU 655: Chọn câu sai về mô phân sinh thứ cấp:

A. Một lớp tế bào non gọi là tầng phát sinh

B. Phân chia theo hướng tiếp tuyến

C. Sinh ra những dãy tế bào xuyên tâm

D. Lớp tế bào sinh trước phân hóa xuyên tâm rõ hơn lớp sinh sau

CÂU 656: Tầng sinh vỏ:

A. Nằm trong vòng vỏ

B. Vị trí không cố định

C. Sinh ra lục bì chứa lục lạp ở thân và rễ

D. Sinh ra bần xuyên tâm, lục bì xếp lộn xộn

CÂU 657: Mô mềm cấp 2 sinh ra bởi:

A. Sự hoạt động bất thường của tượng tầng

B. Mô mềm vỏ trong phân hóa thành

141
C. Tượng tầng

D. Tầng sinh bần

CÂU 658: Tượng tầng:

A. Nằm trong vùng trung trụ, giữa gỗ và libe

B. Vị trí không cố định

C. Khi hoạt động sinh ra gỗ 2 ở trong và libe 2 ở ngoài

D. Phân chia theo hướng xuyên tâm

CÂU 659: Chọn câu sai về nhu mô:

A. Cấu tạo bởi các tế bào sống

B. Vách tế bào nhu mô mỏng, bằng cellulose hoặc có khi tẩm gỗ

C. Chất nguyên sinh có thể còn hay mất (khi vách có tẩm gỗ)

D. Chức năng đồng hóa, dự trữ, liên kết các mô khác

CÂU 660: Chức năng không phải của mô dinh dưỡng:

A. Dự trữ nước, chất dinh dưỡng

B. Đồng hóa, dự trữ khí

C. Dẫn và trao đổi chất dinh dưỡng

D. Bảo vệ các mô khác bên trong

CÂU 661: Chọn câu sai về mô mềm tủy:

A. Tế bào có kích thước khác biệt với các phần khác

B. Tế bào dài theo trục của cơ quan

C. Tế bào giữa tủy to hơn tế bào quanh tủy

D. Tế bào giữa tủy vách dày hơn tế bào quanh tủy

CÂU 662: Mô mềm đồng hóa:

142
A. Đặt ngay dưới biểu bì của lá và thân cây non

B. Tế bào chứa lục lạp để quang hợp

C. Mô mềm giậu xếp khít và vuông góc biểu bì

D. Mô mềm xốp kích thước không đều, để những khuyết chứa đầy tinh bột

CÂU 663: Trong mô mềm dự trữ ở Thầu dầu chứa nhiều hạt alơron, bản chất của hạt alơron
là:

A. Lipid

B. Protid

C. Saccharose

D. Tinh bột

CÂU 664: Chất dự trữ ở mô mềm dự trữ không phải là:

A. Saccharose, tinh bột

B. Lipid, Protid

C. Hemicellulose, nước, không khí

D. Tất cả đều có ở mô mềm dự trữ

CÂU 665: Mô bì:

A. Che chở, chống tác hại của môi trường

B. Cấu tạo bởi một lớp tế bào phủ bên ngoài cơ quan

C. Có lớp cutin dày đối với cây khí hậu khô, lớp cutin mỏng đối với cây sống nơi ẩm
ướt

D. Tế bào xếp khít nhau, không thấm khí và nước

CÂU 666: Chọn câu sai về hạ bì:

A. Bên dưới biểu bì

B. Một lớp tế bào

143
C. Có thể vách hóa mô cứng

D. Vai trò che chở hoặc dự trữ nước

CÂU 667: Chọn câu sai về lỗ khí:

A. Cấu tạo gồm hai tế bào hình hạt đậu

B. Khe hở nhỏ giữa hai tế bào lỗ khí gọi là khí khổng

C. Tế bào lỗ khí có chứa lục lạp

D. Phòng dưới lỗ khí nằm dưới vi khẩu

CÂU 668: Phòng ẩn lỗ khí có ở lá của cây?

A. Húng chanh

B. Bụp

C. Trúc đào

D. Thông

CÂU 669: Tế bào lỗ khí có nguồn gốc từ:

A. Tế bào biểu bì rất non

B. Tế bào hạ bì rất non

C. Mô phân sinh

D. Tất cả đều sai

CÂU 670: Tế bào bạn là:

A. Các tế bào biểu bì xếp quanh tế bào lỗ khí

B. Hai tế bào nằm hai bên tế bào lỗ khí

C. Tế bào che chở cho lỗ khí

D. Các tế bào sinh ra cùng tế bào lỗ khí nhưng không phân hóa thành tế bào lỗ khí

CÂU 671: Lá mọc nằm ngang, lỗ khí có ở:

144
A. Nhiều ở mặt dưới

B. Nhiều ở mặt trên

C. Đều ở hai mặt lá

D. Nhiều hoặc chỉ có ở mặt dưới

CÂU 672: Kiểu dị bào ở tế bào bạn lỗ khí là:

A. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều

B. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia

C. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí

D. Nhiều tế bào bạn hình dạng khác nhau, xếp không trật tự quanh lỗ khí

CÂU 673: Chọn câu sai về thủy khổng:

A. Lỗ tiết nước ra dưới thể lỏng

B. Có ở lá Trà, họ Cúc, Hoa tán

C. Luôn mở

D. Nhận nước từ vài nhánh mạch vòng xoắn

CÂU 674: Chọn câu sai về lông che chở:

A. Chức năng giảm thoát hơi nước

B. Chức năng bảo vệ

C. Do tế bào biểu bì mọc dài ra

D. Tế bào của lông chứa đầy không khí

CÂU 675: Tế bào lông che chở:

A. Có thể sống hoặc đã chết

B. Tế bào của lông chứa đầy không khí

C. Có hoặc không có vách riêng với tế bào biểu bì

145
D. Tất cả đều đúng

CÂU 676: Tế bào lông ngứa chứa:

A. Acid Formic

B. Acid Acetic

C. Acid Oxalic

D. Acid Vinamic

CÂU 677: Gai cây Hoa hồng:

A. Lá biển đổi

B. Thân biến đổi

C. Tế bào biểu bì biến đổi

D. Tất cả đều sai

CÂU 678: Biểu bì:

A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào

B. Phủ bên ngoài cơ quan (Lá, thân, rễ)

C. Vách ngoài và vách bên dày hơn, vách trong vẫn mỏng bằng cellulose

D. Tế bào biểu bì có hình chữ nhật, đa giác và có các khoảng gian bào nhỏ

CÂU 679: Biểu bì ở cây Lúa có phủ:

A. Silic

B. Sáp

C. Vôi

D. Tanin

CÂU 680: Tế bào biểu bì không chứa chất nào sau đây:

A. Lục lạp

146
B. Flavon, anthocyan

C. Tinh thể calci oxalat, nang thạch, tinh bột

D. Tất cả đều có thể có trong tế bào biểu bì

CÂU 681: Mô che chở ở rễ chính là:

A. Tầng lông hút

B. Biểu bì

C. Chóp rễ

D. Cả A và C

CÂU 682: Mô che chở ở rễ cây lớp Hành:

A. Tầng suberin

B. Tầng suberoid

C. Tầng hóa bần

D. Cả B và C đều đúng

CÂU 683: Bần:

A. Là mô che chở thứ cấp

B. Tế bào xếp xuyên tâm

C. Có các khoảng gian bào nhỏ

D. Tế bào chết

CÂU 684: Bì khổng:

A. Hình thành do tế bào dưới lỗ khí

B. Do một vài lớp bần bị bong ra tạo thành

C. Sinh ra do tế bào tầng bì sinh

D. Sinh ra do mô mềm dưới bần

147
CÂU 685: Chọn câu sai về thụ bì:

A. Vỏ chết

B. Cấu tạo bởi lớp bần đã chết

C. Rộp rồi bong ra khỏi cây hoặc vẫn dính vào cây

D. Sự nứt nẻ, màu sắc thụ bì đặc trưng cho cây

CÂU 686: Mô che chở ở hạt:

A. Hình thành do sự biến chuyển của lá noãn

B. Vỏ noãn trong biến thành vỏ hạt, vỏ noãn ngoài tiêu biến

C. Vỏ noãn ngoài biến thành vỏ hạt, vỏ noãn trong tiêu biến

D. Vỏ noãn ngoài và trong biến thành vỏ hạt, hoặc chỉ vỏ noãn ngoài, hoặc cả 2 vỏ tiêu
biến

CÂU 687: Hình bên là cách sắp xếp của các tế bào bạn xung quanh tế bào lỗ khí theo kiểu:

A. Dị bào

B. Hỗn bào

C. Vòng bào

D. Trực bào

CÂU 688: Kiểu sắp xếp các tế bào bạn ở hình bên theo thứ tự là:

A. Vòng bào, song bào, trực bào, dị bào

B. Trực bào, song bào, song bào, hỗn bào

C. Dị bào, hỗn bào, trực bào, vòng bào

D. Hỗn bào, song bào, trực bào, dị bào

CÂU 689: Lá nổi trên mặt nước có lỗ khí ở ........., lá chìm dưới nước .........

A. Mặt dưới – không có lỗ khí

B. Mặt trên – không có lỗ khí


148
C. Mặt dưới – có ít lỗ khí nhưng phân bố đều hai mặt lá

D. Mặt trên – cần nhiều lỗ khí để trao đổi khí và phân bố đều hai mặt lá

CÂU 690: Đài hoa và tràng hoa hợp thành:

A. Bao hoa

B. Đài phụ

C. Tràng phụ

D. Phần sinh sản của hoa

CÂU 691: Hoa đơn tính là hoa:

A. Chỉ có bộ nhụy

B. Chỉ có bộ nhị

C. Chỉ có bầu noãn

D. Chỉ có bộ nhị hoặc bộ nhụy

CÂU 692: Bông mo phân nhánh gọi là:

A. Buồng

B. Đuôi sóc

C. Bông mo

D. Gié

CÂU 693: Vỏ chết (thụ bì) là:

A. Nhiều lớp tế bào chết

B. Bần và các mô chết ở ngoài lớp bần

C. Các mô chết ở ngoài lớp bần

D. Các tế bào không thấm nước và khí

CÂU 694: “Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là:

149
A. Rễ mút

B. Rễ khí sinh

C. Rễ phụ

D. Rễ bám

CÂU 695: Thân ngắn ở dưới đất có mang những lá mọng nước là thân gì?

A. Thân củ

B. Thân hành

C. Thân rễ

D. Thân địa sinh

CÂU 696: “Thân hình trụ, không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn” là:

A. Thân gỗ

B. Thân cột

C. Thân bò

D. Thân leo

CÂU 697: Đặc điểm nào sau đây không phải của “thân hành”:

A. Mang rễ ở dưới

B. Thân rất ngắn

C. Mọc nằm ngang dưới đất

D. Mang lá biến đổi thành vẩy dày.

CÂU 698: Cành khác thân chính là

A. Không có chồi nách

B. Mọc thẳng đứng

C. Không có hoa trên cành

150
D. Mọc xiên

CÂU 699: “Phiến chung, gắn kết 2 tế bào liền kề, thành phần cơ bản gồm chất pectin, có thể
kết hợp calci” là đặc điểm của:

A. Phiến giữa

B. Vách tế bào

C. Vách sơ cấp

D. Vách thứ cấp

CÂU 700: Chọn phát biểu SAI khi nói về “LÔNG CHE CHỞ”

A. Tăng cường nhiệm vụ bảo vệ, giảm bớt sự thoát hơi nước

B. Do một số tế bào biểu bì mọc dài ra tạo thành.

C. Là tập hợp của các tế bào chết.

D. Chứa đầy không khí.

CÂU 701: “Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song với
trục của cơ quan, có chức năng: dẫn nhựa” là đặc điểm của mô nào?

A. Mô dẫn

B. Mô phân sinh

C. Mô mềm

D. Mô che chở

CÂU 702: “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp nhau
thành dãy dọc trong cây” là đặc điểm của?

A. Mạch thông

B. Mạch ngăn

C. Mạch rây

D. Mạch chấm

151
CÂU 703: Rễ cây họ Orchidaceae thuộc kiểu?

A. Rễ khí sinh

B. Rễ hô hấp

C. Rễ bám

D. Rễ ký sinh

CÂU 704: Mô mềm ở giữa các bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là

A. Tia ruột

B. Tượng tầng

C. Mô mềm ruột

D. Mô mềm gỗ

CÂU 705: Cây họ lúa có cấu tạo thân rỗng ở phần lóng và đặc ở phần mấu, đây là kiểu thân?

A. Thân rạ

B. Thân cột

C. Thân cỏ

D. Thân bụi

CÂU 706: Su hào và khoai tây thuộc loại thân:

A. Thân củ

B. Thân trên không

C. Thân rễ

D. Thân giả

CÂU 707: Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:

A. Lục bì và bần

B. Mô mềm ruột và bần

152
C. Lục bì và mô mềm ruột

D. Libe và bần

CÂU 708: Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:

A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong

B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong

C. Libe và gỗ xen kẽ

D. Libe và gỗ hướng tâm

CÂU 709: Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:

A. Mô cứng

B. Bó libe-gỗ

C. Lớp vỏ khá đặc biệt

D. Mô mềm ruột

CÂU 710: Bẹ chìa là đặc điểm của họ:

A. Họ Rau răm

B. Họ bông

C. Họ lúa

D. Họ Hoa hồng

CÂU 711: Phần rộng dưới cuống lá, ôm lấy thân

A. Bẹ lá

B. Lưỡi nhỏ

C. Lá kèm

D. Bẹ chìa

CÂU 712: Chọn phát biểu SAI

153
A. Lá đơn: cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang lá phiến lá và 1 lá chét

B. Gân lá song song: đặc trưng cho lá cây lớp Hành.

C. Phân biệt các lá đơn dựa vào hình dạng toàn bộ phiến lá, mép lá, gốc lá và đầu ngọn

D. Dựa vào kiểu sắp sắp xếp của các lá chét đều so với cuống chính, phân biệt lá kép
lông chim và lá kép chân vịt.

CÂU 713: Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành:

A. Gai

B. Vẩy

C. Tua cuốn

D. Lá bắc

CÂU 714: Cách sắp xếp lá ở cây Mã đề

A. Mọc thành hình hoa thị

B. Mọc so le

C. Mọc đối

D. Mọc vòng

CÂU 715: Cấu tạo giai phẫu của lá khác với thân và rễ ở đặc điểm nào

A. Đối xứng qua mặt phẳng

B. Có cấu tạo cấp 2

C. Đối xứng trục

D. Cả 3 ý trên

CÂU 716: Đặc điểm hình thái lá cây lớp Ngọc Lan

A. Có cuống lá, gân lá qui tụ

B. Có cuống lá, gân lá song song

154
C. Không có cuống lá, gân lá song song

D. Không có cuống lá, gân lá qui tụ

CÂU 717: Đặc điểm bó dẫn lá cây lớp Ngọc Lan

A. Xếp theo một vòng cung hay một vòng tròn

B. Càng về phiến lá, cấu tạo bó dẫn càng phát triển.

C. Luôn đối xứng qua một trục,

D. Bó nhỏ ở phía dưới, bó to ở trên.

CÂU 718: Đài hoa phát triển cùng với quả gọi là

A. Đài đồng trưởng

B. Đài dạng quả

C. Đài phụ

D. Đài tồn tại

CÂU 719: Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là

A. Đài phân

B. Đài rụng sớm

C. Đài hợp

D. Đài không đều

CÂU 720: Hoa chỉ có nhị gọi là

A. Hoa đực

B. Hoa cái

C. Hoa đơn tính

D. Hoa khác gốc

CÂU 721: Chọn phát biểu SAI

155
A. Số lượng lá noãn ở Lớp Ngọc lan thường là 3

B. Nhụy là bộ phận sinh sản cái của hoa

C. Bộ nhụy có thể cấu tạo bởi một hay nhiều lá noãn rời hay dính liền nhau

D. Nhụy cấu tạo gồm 3 phần: Bầu; Vòi nhụy; Đầu nhụy

CÂU 722: “Đầu cành mang hoa không kết thúc bởi một hoa, nên sự phát triển của cành đó
không bị hạn chế” gọi là:

A. Cụm hoa đơn không hạn

B. Cụm hoa đơn

C. Cụm hoa đơn có hạn

D. Cụm hoa kép

CÂU 723: Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết hoa thức?

A. Khi lá đài và lá tràng giống nhau

B. Khi các nhị hoa hợp

C. Khi các lá đài hợp

D. Khi cánh tràng hợp

CÂU 724: Chữ viết “k” trong công thức hoa có nghĩa là

A. Đài phụ

B. Tràng hoa

C. Đài hoa

D. Bộ nhụy

CÂU 725: Qui ước vẽ hoa đồ, chọn câu SAI

A. Cánh hoa vẽ hình liềm và để trống

B. Hoa đều : Vẽ một số vòng tròn đồng tâm

C. Hoa không đều: Vẽ một số hình bầu dục đồng tâm


156
D. Số vòng bằng số vòng các bộ phận của hoa cần vẽ.

CÂU 726: Ký hiệu G(3) trong hoa thức có nghĩa là

A. 3 lá noãn dính nhau

B. 3 lá noãn, bầu 3 ô

C. Bầu 3 ô dính

D. 3 noãn dính

CÂU 727: Quả hạch là

A. Quả có vỏ quả trong dày và cứng

B. Quả có vỏ quả giữa dày và cứng

C. Quả có vỏ quả dày và cứng

D. Quả có vỏ quả ngoài dày và cứng

CÂU 728: Sau khi thụ phấn, hoa có các lá noãn rời sẽ tạo thành

A. Quả tụ

B. Quả đơn tính sinh

C. Quả có các hạt rời nhau

D. Quả có các lớp vỏ rời nhau

CÂU 729: Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:

A. Đậu

B. Cải

C. Bí

D. Nang

CÂU 730: Những quả được sinh bởi 1 cụm hoa gọi là

A. Quả phức

157
B. Quả đơn tính sinh

C. Quả có các hạt rời nhau

D. Quả tụ

CÂU 731: Sau khi thụ phấn, bộ phận nào được biến đổi thành hạt

A. Noãn

B. Bao phấn

C. Nhụy

D. Vỏ noãn

CÂU 731: Chọn phát biểu SAI

A. Hạt có nội nhũ: chất dự trữ chứa trong lá mầm

B. Sau khi thụ phấn, tế bào khởi đầu của nội nhũ phân chia và phát triển thành nội nhũ.

C. Nội nhũ là khối dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi cây khi cây mới nảy mầm

D. Hạt có nội nhũ: Hai lá mầm là hai phiến mỏng đặt úp mặt vào nhau

CÂU 733: Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:

A. Loài

B. Chi

C. Bộ

D. Ngành

CÂU 734: Cụm hoa kiểu tán là?


A. Các cuống hoa dài theo cành hoa
B. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
C. Các cuống hoa dài bằng nhau
D. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau
CÂU 735: Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên là phần
phiến to và tỏa ra thì gọi là:
158
A. Tràng hình chuông
B. Tràng hình bánh xe
C. Tràng hình phễu
D. Tràng hình môi
CÂU 736: Vị trí của tầng phát sinh trong:
A. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
B. Trong vùng vỏ cấp 1
C. Trong các bó libe 1 và gỗ 1
D. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1
CÂU 737: Chức năng của lá là?
A. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.
B. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ.
C. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.
D. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.
CÂU 738: Cây được gọi là tạp tính khi?
A. Mang cả hoa đơn tính và lưỡng tính
B. Mang cả hoa đực và hoa cái
C. Mang cả hoa lưỡng tính và hoa đực
D. Mang cả hoa lưỡng tính và hoa cái
CÂU 739: Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì
gọi là:
A. Chùm
B. Xim
C. Ngù
D. Đuôi sóc
CÂU 740: Lông che chở có chức năng:
A. Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bào.
B. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây.
C. Tăng cường sự che chở cho cây.

159
D. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây.
CÂU 741: “Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào:
A. Mép phiến lá
B. Ngọn lá
C. Hình dạng phiến lá
D. Gốc lá
CÂU 742: Khi hoa chỉ có một vòng bao hoa thì đó là:
A. Hoa kiểu vòng
B. Hoa vô đài
C. Hoa trần
D. Hoa vô cánh
CÂU 743: Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa:
A. Cánh phân và không đều
B. Cánh phân và đều
C. Cánh hợp và đều
D. Cánh hợp và không đều
CÂU 744: Hoa chỉ có nhụy thì gọi là:
A. Hoa cái
B. Hoa không đều
C. Hoa có cuống
D. Hoa đực
CÂU 745: Trên thân rễ Gừng, lá biến đổi thành:
A. Vảy khô
B. Làm nhiệm vụ bảo vệ
C. Vảy mọng nước
D. Biểu bì
CÂU 746: Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non:
A. Lạp không màu
B. Sắc lạp

160
C. Lục lạp
D. Bột lạp
CÂU 747: Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là:
A. Hoa đơn tính
B. Hoa lưỡng tính
C. Hoa đơn tính cùng gốc
D. Hoa lưỡng tính cùng gốc
CÂU 748: Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi:
A. Bao phấn bị trụy
B. Nhị chỉ có chỉ nhị
C. Bao phấn không tạo được hạt phấn
D. Nhị biến đổi thành dạng cánh hoa
CÂU 749: Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là:
A. Đính noãn bên
B. Đính noãn trung tâm
C. Đính noãn trung trụ
D. Đính noãn giữa
CÂU 750: Lá bắc to, bao bọc cả cụm hoa:
A. Lá hoa
B. Buồng
C. Mo
D. Bông mo
CÂU 751: Lá biến đổi hình dạng để:
A. Để có thể quang hợp tốt
B. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau
C. Giảm sự thoát hơi nước
D. Làm nhiệm vụ bảo vệ
CÂU 752: Các phần của thân cây gồm:
A. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc

161
B. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chồi bên, bạnh gốc
C. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc
D. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc
CÂU 753: Chức năng của miền sinh trưởng là:
A. Che chở cho đầu ngọn rễ.
B. Làm cho rễ cây mọc dài ra.
C. Hấp thụ nước và muối khoáng.
D. Che chở cho rễ cây.
CÂU 754: Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
B. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa.
C. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào rất hẹp.
D. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu.
CÂU 755: Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn được gọi là:
A. Chỉ nhị
B. Chung đới
C. Túi phấn
D. Hạt phấn
CÂU 756: Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò:
A. Dự trữ chất dinh dưỡng
B. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
C. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
D. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
CÂU 757: Bẹ chìa là:
A. Hai phiến ở trên cuống lá
B. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá.
C. Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
D. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá
CÂU 758: Cánh môi là:

162
A. Cánh hoa có chia thùy
B. Cánh hoa có răng cưa
C. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn lại
D. Cánh hoa bị teo nhỏ
CÂU 759: Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là:
A. Lưỡi nhỏ
B. Lá kèm
C. Cuống lá
D. Bẹ lá
CÂU 760: Bộ nhụy của hoa bồm có:
A. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn
B. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy
C. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy
D. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy
CÂU 761: Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là:
A. Hoa không đều
B. Hoa lớp Ngọc Lan
C. Hoa đều
D. Hoa lớp Hành
CÂU 762: Nội bì cấu tạo bởi:
A. 3 lớp tế bào
B. 1 lớp tế bào
C. 2 lớp tế bào
D. Nhiều lớp tế bào
CÂU 763: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:
A. Mặt trên lõm
B. Thường lồi cả hai mặt
C. Mặt trên lồi nhiều hơn
D. Thường chỉ lồi ở mặt dưới

163
CÂU 764: Polyscias fruticosa (L.) Harms. thuộc họ?
A. Araliaceae
B. Arecaceae
C. Araceae
D. Apiaceae
CÂU 765: Đặc điểm phân biệt họ Arecaceae và họ Araceae
A. Bông, không có mo bao bọc
B. Bông mo phân nhánh mọc ở nách lá, mo cứng, hay bị rách vì sự phát triển nhanh cụm
hoa
C. Cụm hoa là bông mo, mo thường có màu sặc sỡ
D. Gié hoa tụ thành bông, chùm
CÂU 766: Ý nghĩa từ Mormodica trong tên khoa học loài Momordica cochinchinensis
Spreng.

A. Dạng

B. Tác giả

C. Chi

D. Loài

CÂU 767: Bộ nhị của họ Brassicaceae:

A. 6 nhị xếp trên 2 vòng, 2 nhị ngắn vòng ngoài, 4 nhị dài vòng trong.

B. 6 nhị đều nhau, xếp thành 1 vòng

C. 6 nhị xếp thành 1 vòng và dính nhau ở bao phấn kiểu bộ nhị tụ

D. 4 nhị xếp cùng 1 vòng, 2 nhị dày phía trước, 2 nhị ngắn phía sau

CÂU 768: Đặc điểm “ Dây leo nhờ tua cuốn ở nách lá. Hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5, có tràng
phụ, hoa thức: K5 C5 A5 G(3) là của họ?

A. Passifloraceae

B. Cucurbitaceae
164
C. Rosaceae

D. Apocynaceae

CÂU 769: Cụm hoa họ Piperaceae là …. ở nách lá hay đối diện lá

A. Bông (gié)

B. Xim

C. Bông mo

D. Chùm

CÂU 770: Cách viết tên họ thực vật: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi

A. -aceae

B. -ales

C. -phyta

D. -opsida

CÂU 771: Đặc điểm thực vật cây lớp Hành

A. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân

B. Cây 2 lá mầm

C. Rễ và thân có cấu tạo cấp 2

D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc con.

CÂU 772: Họ Piperaceae có đặc điểm:

A. Cây cỏ hay cây leo nhờ rễ bám; gân lá thường hình cung; cụm hoa là bông nạc; hoa
trần, đơn tính hay lưỡng tính; quả hạch nhỏ.

B. Cây cỏ hay cây leo nhờ tua cuốn; gân lá thường hình cung; cụm hoa là chùm; hoa
trần, đơn tính hay lưỡng tính; quả hạch nhỏ.

C. Cây cỏ hay cây leo nhờ thân quấn; gân lá thường hình mạng; cụm hoa là bông nạc;
hoa trần, đơn tính hay lưỡng tính; quả mọng.

165
D. Cây cỏ hay cây leo nhờ rễ bám; gân lá thường hình cung; cụm hoa là chùm; hoa trần,
đơn tính hay lưỡng tính; quả hạch nhỏ.

CÂU 773: Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của lá lớp Hành?

(1) Bẹ lá phát triển; (2) Có cuống lá dài; (3) Có lưỡi nhỏ; (4) Gân lá kiểu lông chim hoặc kiểu
chân vịt; (5) Không có kiểu gân lá song song

A. (2), (4)

B. (2), (5)

C. (1), (3)

D. (3), (5)

CÂU 774: Chọn đặc điểm họ Poaceae: (1) Thân cột; (2) Thân rạ; (3) Lá có lưỡi nhỏ; (4) Lá có
bẹ chìa; (5) Bẹ lá là ống chẻ dọc phía trước ôm thân; (6) Quả dĩnh

A. (2), (3), (5), (6)

B. (1), (4), (5), (6)

C. (2), (4), (6)

D. (1), (3), (5)

CÂU 775: Cây Ý dĩ (Coix lachryma-jobi L.) thuộc họ:

A. Họ Poaceae

B. Họ Dioscoreaceae

C. Họ Arecaceae

D. Họ Musaceae

CÂU 776: Họ Clusiaceae có đặc điểm:

A. Cây gỗ, bụi thường xanh hay cây cỏ; không có lá kèm; hoa đều nhỏ, tạp tính; Nhị
nhiều, dính thành bó; quả nang mở vách hay quả mọng.

B. Cây gỗ, bụi thường xanh hay cây cỏ; có lá kèm; hoa đều nhỏ, đơn tính cùng gốc; Nhị
nhiều, dính thành bó; quả nang mở vách hay quả mọng.
166
C. Cây gỗ, bụi thường xanh hay cây cỏ; không có lá kèm; hoa đều nhỏ, đơn tính khác
gốc; Nhị nhiều, dính thành bó; quả nang mở vách hay quả mọng.

D. Cây gỗ, bụi thường xanh hay cây cỏ; có lá kèm; hoa đều nhỏ, lưỡng tính; Nhị nhiều,
dính thành bó; quả nang mở vách hay quả mọng.

CÂU 777: Đặc điểm nào của lớp Hành: (1) Hoa mẫu 3; (2) Gân lá song song; (3) Cuống lá
dài; (4) Bẹ lá phát triển; (5) Số lá noãn thay đổi; (6) Có 2 lá bắc con

A. (1), (2), (4)

B. (1), (4), (6)

C. (2), (4), (5)

D. (3), (5), (6)

CÂU 778: “Hạt không nội nhũ, được tung đi xa nhờ cán phôi to và cứng có thể bật lên như
một cái lò xo khi quả nứt” gặp ở họ nào?

A. Acanthaceae

B. Scrophulariaceae

C. Verbenaceae

D. Solanaceae

CÂU 779: Magnoliophyta là từ la tinh chỉ bậc phân loại nào?

A. Ngành

B. Lớp

C. Họ

D. Bộ

CÂU 780: Bộ nhị đặc trưng của Faboideae?

A. 10 nhị dính thành hai bó kiểu 9+1

B. 10 nhị xếp 2 vòng kiểu đảo lưỡng nhị

167
C. 10 nhị xếp 2 vòng kiểu lưỡng nhị

D. Nhiều nhị rời hoặc dính

CÂU 781: Đặc điểm “Bộ nhị có 1 nhị sinh sản; 3 nhị thoái hóa dính thành cánh môi, màu sắc
sặc sỡ; 2 nhị còn lại tiêu giảm ở mức độ khác nhau hay tiêu giảm hoàn toàn” là của họ:

A. Họ Zingibaraceae

B. Họ Arecaceae

C. Họ Araceae

D. Họ Poaceae

CÂU 782: “Cucurbitaceae” là tên La tinh của:

A. Họ Bí

B. Họ Sim

C. Họ Hoa tán

D. Họ Đậu

CÂU 783: Họ Menispermaceae có đặc điểm:

A. Dây leo; rễ có khi phình to thành củ; gân lá hình chân vịt hay lọng, cuống lá thường
phồng lên ở gốc; hạt thường có hình móng ngựa, phôi cong.

B. Thân cỏ; rễ có khi phình to thành củ; gân lá hình cung, cuống lá thường phồng lên ở
gốc; hạt thường có hình móng ngựa, phôi cong.

C. Thân củ; rễ có khi phình to thành củ; gân lá hình chân vịt hay lọng, cuống lá thường
phồng lên ở gốc; hạt thường có hình móng ngựa, phôi cong.

D. Thân củ; rễ có khi phình to thành củ; gân lá hình cung, cuống lá thường phồng lên ở
gốc; hạt thường có hình móng ngựa, phôi cong.

CÂU 784: Rubiales là từ la tinh chỉ bậc phân loại nào?

A. Bộ

B. Lớp
168
C. Ngành

D. Phân họ

CÂU 785: “Areca catechu L.” là một loài thuộc họ?

A. Arecaceae

B. Araceae

C. Dioscoreaceae

D. Zingiberaceae

CÂU 786: “Calophyllum inophyllum L.” là một loài thuộc họ?

A. Clusiaceae

B. Moraceae

C. Malvaceae

D. Apocynaceae

CÂU 787: Cặp tên Việt nam và tên La tinh của họ nào là đúng?

A. Họ Ô rô – Acanthaceae

B. Họ Cau – Asteraceae

C. Họ Lúa – Arecaceae

D. Họ Long não – Annonaceae

CÂU 788: Họ hay phân họ nào có tiền khai cờ?

A. Faboideae

B. Mimosoideae

C. Caesalpinioideae

D. Campanulaceae

CÂU 789: Họ nào có cuống nhị nhụy?

169
A. Passifloraceae, Capparaceae

B. Passifloraceae, Cucurbitaceae

C. Capparaceae, Brassicaceae

D. Malvaceae, Loganiaceae

CÂU 790: Củ nào sau đây là rễ củ: (1) Khoai tây; (2) Su hào; (3) Gừng; (4) Khoai lang; (5) Cà
rốt; (6) Củ dền

A. Không đáp án nào đúng

B. 2,3,4,6

C. 1,2,4,5

D. 1,2,3,4

CÂU 791: “Artemisia annua L.” là tên khoa học của?

A. Thanh hao hoa vàng

B. Ba kích

C. Cỏ roi ngựa

D. Củ nâu

CÂU 792: “Verbenaceae” là tên La tinh của:

A. Họ Cỏ roi ngựa

B. Họ Sim

C. Họ Cúc

D. Họ Lạc tiên

CÂU 793: Đặc điểm của họ Clusiaceae: (1) Nhiều nhị rời; (2) nhiều nhị dính thành nhiều bó;
(3) bộ nhị 2 bó; (4) Bộ nhị 2 trội; (5) 1 vòi nhụy dài; (6) Vòi nhụy rất ngắn gần như không có

A. 1, 2, 5, 6

B. 1, 2, 3, 4

170
C. 3, 4, 5, 6

D. 2, 3, 4, 5

CÂU 794: Đặc điểm của họ Moraceae: (1) Cụm hoa xim; (2) Cụm hoa đuôi sóc; (3) Cụm
hoa đầu; (4) Hoa luôn luôn đơn tính (5) Hoa đều lưỡng tính, mẫu 5; (6) Ống nhựa mủ có đốt.

A. 1, 2, 3, 4

B. 1, 3, 4, 5

C. 2, 3, 5, 6

D. 1, 3, 4, 6

CÂU 795: Cây Lá ngón (Gelsemium elegans Benth.) thuộc họ:

A. Họ Logniaceae

B. Họ Rubiaceae

C. Họ Apocynaceae

D. Họ Papaveraceae

CÂU 796: Cơ quan sinh sản của họ Annonaceae có đặc điểm:

A. Nhị nhiều, xếp xoắn ốc; lá noãn nhiều, thường rời, xếp xoắn ốc; quả tụ

B. Nhị nhiều, xếp xoắn ốc; lá noãn nhiều, dính nhau; quả tụ.

C. Nhị nhiều, dính nhau thành 1 bó; lá noãn nhiều, thường rời, xếp xoắn ốc; quả tụ.

D. Nhị nhiều, xếp xoắn ốc; lá noãn nhiều, thường rời, xếp xoắn ốc; quả hạch.

CÂU 797: Đặc điểm của họ Papaveraceae: (1) Quả nang mở bằng lỗ; (2) Cây có nhựa mủ
trắng, (3) Họng tràng có lông hay vẩy; (4) nhiều nhị rời; (5) Hoa luôn đơn tính, phần lớn cùng
gốc; (6) 2 lá noãn dính, bầu trên 1 ô

A. 1, 2, 4 ,6

B. 2, 3, 4, 5

C. 1, 2, 3, 5

171
D. 2, 3, 4, 6

CÂU 798: “Apocynaceae” là tên La tinh của:

A. Họ Trúc đào

B. Họ Cà

C. Họ Lúa

D. Họ Ráy

CÂU 799: “Euphorbiaceae” là tên La tinh của:

A. Họ Thầu dầu

B. Họ Lúa

C. Họ Gừng

D. Họ Bông

CÂU 800: Cặp tên Việt nam và tên La tinh của họ nào là đúng?

A. Họ Lạc tiên – Passifloraceae

B. Họ Bí – Brassicaceae

C. Họ Thầu dầu – Malvaceae

D. Họ Dâu tằm – Poaceae

CÂU 801: Sả (Cymbopogon citratus (DC.) Stapf.) là cây thuộc họ:

A. Poaceae

B. Arecaceae

C. Solanaceae

D. Acanthaceae

CÂU 802: Khi phân tích quả có đặc điểm “vỏ quả ngoài có nhiều túi tiết tinh dầu, vỏ quả giữa
trắng và xốp, vỏ quả trong mỏng và dai, tế bào chứa đầy nước ngọt” là loại quả:

A. Quả loại mọng loại cam


172
B. Quả mọng loại Bí

C. Quả hạch

D. Quả đóng

CÂU 803: Các đặc điểm sau đây: “Bao phấn 1 ô, hạt phấn có gai. Gân lá thường chân vịt.
Tràng tiền khai vặn. Có bộ máy tiết chất nhầy và libe 2 kết tầng” là của họ nào:

A. Họ Malvaceae

B. Họ Acanthaceae

C. Họ Clusiaceae

D. Họ Annonaceae

CÂU 804: Đặc điểm “Cây cỏ một hay nhiều năm; thân mang nhiều gióng và mấu; lá mọc so
le, có bẹ lá; hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5; quả bế đôi; toàn cây có ống tiết tinh dầu” là của họ:

A. Họ Apiaceae

B. Họ Poaceae

C. Họ Liliaceae

D. Họ Zingiberaceae

CÂU 805: Khi phân tích quả Ý dĩ có đặc điểm “vỏ quả dính liền với vỏ hạt” gọi là quả:

A. Quả dĩnh

B. Quả khô tự mở

C. Quả đóng

D. Quả hạch

CÂU 806: Đặc điểm “Cây thân cột; cụm hoa là bông mo phân nhánh, mọc ở kẽ lá” là của họ:

A. Arecaceae

B. Zingiberaceae

C. Dioscoreaceae

173
D. Poaceae

CÂU 807: Các đặc điểm sau đây: “Rễ có khi phồng thành củ, thường có nốt rễ chứa vi khuẩn
cộng sinh. Lá thường kép hình lông chim. Cụm hoa chùm, hoa không đều, lưỡng tính, tràng
hình bướm. Bộ nhị 2 bó… ” là của họ nào?

A. Họ Fabaceae

B. Họ Rosaceae

C. Họ Srophulariaceae

D. Họ Euphorbiaceae

CÂU 808: Đặc điểm: “Lá mọc đối chéo chữ thập, bộ nhị 2 trội, quả đóng tư” là của họ:

A. Lamiaceae

B. Loganiaceae

C. Campanulaceae

D. Apiaceae

CÂU 809: Các kiểu có bó dẫn có thể gặp ở thân cây lớp Hành
A. Bó gỗ hình chữ V, bó mạch kín
B. Bó chồng được bao bởi vòng mô cứng và xếp trên nhiều vòng
C. Bó gỗ hình chữ V kẹp libe ở giữa và xếp không thứ tự
D. Bó libe đồng tâm được bao bởi vòng nội bì và trụ bì
CÂU 810: Hình thái chỉ sự thụ phấn kiểu gì?
A. Thụ phấn chéo bắt buộc
B. Tự thụ phấn
C. Tự thụ phấn bắt buộc
D. Thụ phấn chéo
CÂU 811: Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG
A. Cụm hoa tán là các cuống hoa dài ra đưa các hoa lên cùng mặt phẳng
B. Lông che chở giúp cây hấp thu hơi nước
C. Chùm là trục cụm hoa không hạn, hoa già ở gốc, hoa có cuống

174
D. Lỗ khí kiểu dị bào có 2 tế bào bạn không bằng nhau
CÂU 812: Cụm hoa kiểu tán là
A. Các cuống hoa dài theo cánh hoa
B. Các cuống hoa dài bằng nhau
C. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau
D. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
CÂU 813: Tràng phụ thường gặp ở
A. Bên trong bộ nhị
B. Bên trong bao hoa
C. Bên ngoài tràng chính
D. Bên trong tràng chính
CÂU 814: Sau thụ tinh, các giai đoạn phát triển lần lượt của hợp tử là
A. 2 tế bào → hình cầu → hình đuôi cá → hình tim
B. 2 tế bào → 4 tế bào → 8 tế bào → hình cầu → hình tim
C. 2 tế bào → 4 tế bào → hình cầu → hình tim → hình đuôi cá
D. 2 tế bào → 4 tế bào → 8 tế bào → hình tim → hình đuôi cá
CÂU 815: Vách tế bào nội nhũ của hạt Coffea arabica L. là
A. Pectic
B. Hemicellulose
C. Chất gỗ
D. Cellulose
CÂU 816: Nội nhũ được hình thành từ
A. Sự kết hợp của giao tự đực thứ nhất với noãn cầu
B. Sự kết hợp của giao tự đực thứ hai với nhân lưỡng tướng
C. Sự kết hợp của giao tự đựcthứ nhất vớinhân lưỡng tướng
D. Sự phát triển của phôi tâm
CÂU 817: Lá bắc to, có màu và bao bọc cụm hoa gọi là
A. Buồng
B. Bông mo
C. Bông
D. Mo
175
CÂU 818: Cây bụi là cây
A. Cây cỏ hay gỗ nhỏ ít phân nhánh
B. Cây gỗ phân nhánh ngay từ gốc
C. Cây cỏ hay gỗ nhỏ có lóng rất ngắn
D. Cây cỏ hay gỗ phân nhánh ngay từ gốc
CÂU 819: Sự trao đổi khí và hơi nước giữa bên trong và bên ngoài cơ thể thực vật nhờ: 1) Lỗ
khí 2) Lỗ vỏ 3) Lớp cutin 4) Biểu bì 5) Lỗ nước
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 4, 5
D. 1, 4, 5
CÂU 820: Chọn chú thích đúng theo hình bên
A. Biểu bì
B. Calci oxalat hình cầu gai
C. Mô mềm giậu
D. Lỗ khí
CÂU 821: Mặt phẳng phân chia của những tế bào mô phân sinh ngọn rễ
A. Nhiều hướng khác nhau
B. Tiếp tuyến
C. Tiếp tuyến và xuyên tâm
D. Xuyên tâm
CÂU 822: Một quả khi chín có số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn, đây là quả
A. Nang cắt vách
B. Nang hủy vách
C. Nang nứt bên giá noãn
D. Nang chẻ ô
CÂU 823: Mô mềm giữa bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là
A. Tia ruột
B. Tượng tầng
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
176
CÂU 824: Nguồn gốc của sóng hạt là vết tích của
A. Cuống noãn đính vào thân noãn
B. Miệng của lỗ noãn phù ra
C. Đường lồi ở ngoài mặt hạt
D. Chỗ nối giữa các lớp vỏ noãn
CÂU 825: Rễ có kích thước tương đương nhau gặp ở
A. Rễ chùm, rễ bất định
B. Rễ bất định, rễ mút
C. Rễ củ, rễ cà kheo
D. Rễ cây lớp Hành, rễ củ
CÂU 826: Lỗ khí kiểu trực bào gặp ở họ
A. Cà phê
B. Cải
C. Hoàng liên
D. Cẩm chướng
CÂU 827: Những loài cỏ sống dai nhờ thân rễ thì thân khí sinh được hình thành từ
A. Chồi ngọn của thân rễ
B. Chồi ngọn hay chồi bên của thân rễ
C. Cả hai chồi ngọn và chồi bên của thân rễ
D. Chồi bên của thân rễ
CÂU 828: Tràng hoa chia làm hai môi, môi dưới lồi vào trong họng làm cho họng bị khép kín
là kiểu tràng
A. Hình mặt nạ
B. Hình lưỡi nhỏ
C. Hình buồm
D. Hình chuông
CÂU 829: Trong các câu sau, câu nào SAI
A. Sợi gỗ dùng để chỉ những sợi gỗ thật, có chức năng nâng đỡ
B. Trên vách dọc, sự hóa gỗ thành hình điểm gọi là mạch điểm
C. Mô libe có chức năng dẫn nhựa luyện
D. Sợi là những tế bào tẩm lignin hoặc cellulose rất dày
177
CÂU 830: Đặc điểm “Thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng khô bao bọc” là
của
A. Thân hành vẩy
B. Thân hành
C. Thân hành áo
D. Thân hành đặc
CÂU 831: Đính noãn trug trụ là?
A. Bầu 1 ô, nhiều noãn dính trên 1 cột trung tâm nối dài trục hoa
B. Nhiều noãn ohur mặt trong của lá noãn
C. Bầu nhiều ô, các giá noãn của mỗi ô hợp thành 1 cột ở giữa bầu
D. Bầu nhiều ô, noãn dính trên gân giữa của lá noãn
CÂU 832: Vách thứ cấp thường có 3 lớp gặp ở
A. Mạch thông và sợi
B. Mạch thông và mô dày
C. Mạch ngăn và sợi
D. Mạch ngăn và mô dày
CÂU 833: Hình bên cho thấy hình dạng
A. Lá chẻ hình chân vịt
B. Lá chẻ hình lông chim
C. Lá xẻ hình chân vịt
D. Lá xẻ hình lông chim
CÂU 834: Đặc điểm “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối
tiếp nhau thành dãy dọc trong cây”
A. Mạch ngăn
B. Mạch rây
C. Mạch thông
D. Mạch chấm
CÂU 835: Hình vẽ này chỉ kiểu tiền khai hoa kiểu gì
A. Vặn
B. Thìa
C. Kết lợp
178
D. Ngũ điểm
CÂU 836: Trong các câu sau đây, câu nào ĐÚNG:
A. Lá hình trứng ngược khi phần rộng của phiến hướng về ở về phía cuống lá
B. Mỗi nách lá chỉ có một chồi phát triển thành cành dinh dưỡng hoặc cành mang hoa
C. Thân, rễ cây cấp 1 thường có mô mềm vỏ và mô mềm tủy
D. Tràng hình đinh là hoa cánh dính và tràng không đều
CÂU 837: Lỗ bít trên vách tế bào thực vật dùng để chỉ
A. Những lỗ trên vách sơ cấp không có chất gỗ
B. Những lỗ trên vách sơ cấp nhưng không thông với những lỗ trên vách thứ cấp
C. Những lỗ trên váchthứ cấpnhưng không thông với những lỗ trên vách sơ cấp
D. Những lỗ trên vách sơ cấp có chất gỗ dạng hình chữ Y
CÂU 838: Sau khi thụ phấn hoa có các lá noãn rời sẽ tạo thành
A. Quả tụ
B. Quả có các hạt rời nhau
C. Quả đơn tính sinh
D. Quả có các hạt dính nhau
CÂU 839: Quả nang chẻ ô là
A. Quả khi chín có số mảnh vỏ bằng số noãn
B. Quả khi chín mỗi ô bị cắt theo đường sống lưng
C. Quả khi chín có số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn
D. Quả khi chín mỗi ô tách rời nhau
CÂU 840: Hạt không có vỏ hạt thường gặp ở
A. Hạt bắp
B. Hạt mãng cầu
C. Hạt tiêu
D. Hạt sen
CÂU 841: Trong bột dược liệu quan sát thấy có những tế bào hình thoii, vách dày và có màu
hồng khi nhuộm với sơn phèn và lục iod đây là loại mô hay tế bào gì?
A. Sợi mô cứng
B. Sợi vách cellulose
C. Tế bào mô cứng
179
D. Sợi libe
CÂU 842: Nguyên nhân gây ra cấu trúc bất thường của hình bên
A. Tượng tầng không hình thành
B. Tượng tầng ngưng hoạt động
C. Tượng tầng dạng uốn lượn
D. Tượng tầng không hoạt động ở mặt trong
CÂU 843: Libe ở rễ cây cấu tạo cấp 1 có đặc điểm
A. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
B. Phân hóa ly tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
C. Phân hóa xuyên tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
D. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm, mô mềm libe và sợi libe
CÂU 844: Đặc điểm của rễ cây lớp Ngọc lan: 1. Số bó dẫn >10, 2. Số bó dẫn 8, 3. Có mạch
hậu mộc 4. Rễ cấp hình, 5. Rễ láng, 6. Vùng hóa bần
A. 1, 4, 6
B. 2, 5, 6
C. 2, 4, 6
D. 1, 3, 4
CÂU 845: Hình bên chỉ tiền khai lá nào
A. Tiền khai cưỡi
B. Tiền khai đuôi mèo
C. Tiền khai xếp ngang
D. Tiền khai quấn ngoài
CÂU 846: Trong các câu sau, câu nào ĐÚNG:
A. Các nhị có thể dính liền với đế hoa
B. Bộ nhị đảo lưỡng nhị khi hoa có 2 vòng
C. Bộ nhị bốn trội là hoa có 4 nhị dài, 2 nhị ngắn
D. Bộ nhị đa nhị là nhị đính nhau thành
CÂU 847: Rễ phù thành của do các nguyên nhân
A. Sự hoạt động bất thường của tượng tầng và tầng phát sinh bần – lục bì
B. Sự phát triển quá mức của một mô và sự hoạt đồng của tượng tầng phụ
C. Sự tích trữ tinh bột cho mô cho năm sau
180
D. Sự hoạt động bất thường của gỗ và libe
CÂU 848: Quả đơn là gì
A. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn rời
B. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn dính liền nhau
C. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều noãn
D. Quả sinh bởi một hoa có nhiều nhị dính liền nhau
CÂU 849: Quả hạch là
A. Quả có vỏ quả trong dày và cứng
B. Quả có vỏ quả giữa dày và cứng
C. Quả có vỏ quả dày và cứng
D. Quả có vỏ quả ngoài dày và cứng
CÂU 850: Hoa chỉ có nhị gọi là
A. Hoa cái
B. Hoa đực
C. Hoa đơn tính
D. Hoa tạp tính
CÂU 851: Cây sống trong nước rễ có các đặc điểm
A. Có nhiều khuyết to trong mô mềm, số bó gỗ và mạch gỗ rất ít
B. Tế bào mô mềm có kích thước to, số bó gỗ ít hơn 10
C. Tế bào mô mềm có kích thước nhỏ, có nhiều khuyết, hâu mộc ít
D. Mô mềm vỏ ngoài mỏng hơn mô mềm vỏ trong, không có lông hút
CÂU 852: Thân cột là dạng
A. Thân ít phân nhánh, mang lá mọc khít nhau
B. Thân ít phân nhánh, mang lá ở ngọn
C. Thân không phân nhánh, mang lá ở ngọn
D. Thân không phân nhánh, mang lá mọc khít nhau
CÂU 853: Đặc điểm “lá bên ngoài biến thành vảy khô, bao bọc toàn bộ các lá bên trong”, lá
của
A. Thành hành
B. Thân hành vảy
C. Thân hành áo
181
D. Thân hành đặc
CÂU 854: Trong những câu sau đây, câu nào sai:
A. Bó gỗ 1 ở thân cây phân hóa ly tâm
B. Libe kết tầng là sợi libe xếp xen kẽ với libe 1, đặc sắc ở họ Malvaceae
C. Mô phân sinh ngọn rễ tạo ra chóp rễ, vỏ và trung trụ sơ cấp
D. Vỏ cấp 1 của thân là phần mô mềm nằm giữa biểu bì và nội bì
CÂU 855: G(3) trong hoa thức có nghĩa là
A. 3 lá noãn dính nhau
B. 3 lá noãn, bầu 3 ô
C. Bầu 3 ô dính
D. 3 noãn dính
CÂU 856: Nhân của hạt không có nội nhũ ở cây lớp Ngọc lan gồm các phần gì
A. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm
B. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm và ngoại nhũ
C. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm
D. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm và nội nhũ
CÂU 857: Hình dạng tế bào lỗ khí thường cố định cho
A. Một họ
B. Một loài
C. Một chi
D. Một tông
CÂU 858: Loại tế bào sau đây có khả năng phân chia
A. Mô mềm
B. Mạch xoắn
C. Mạch rây
D. Thể cứng
CÂU 859: Chữ viết A trong công thức có nghĩa là
A. Vòng tràng hoa
B. Vòng đài hoa
C. Lá noãn
D. Vòng nhị
182
CÂU 860: Những đặc điểm nào sau đây về lỗ nước (thủy khổng): 1. Khe lỗ nước luôn luôn
mở, 2. Khe lỗ nước đóng ban ngày, mở ban đêm, 3. Dưới khe lỗ nước là mô nước, 4. Dưới
khe lỗ nước là phòng chữa lỗ nước, 5. Mô nước nhận vài nhánh của mạch vạch để dẫn nước,
6. Mô nước nhận vài nhánh của mạch xoắn để dẫn nước
A. 1, 3, 5
B. 2, 4, 6
C. 1, 3, 6
D. 2, 3, 5
CÂU 861: Trong những câu sau đây, câu nào SAI
A. Theo cách gọi thông thường thì “vỏ” thân gồm tượng tầng ra đến thụ bì
B. Rễ cây lớp Hành có vùng vỏ dày và vùng trụ giữa mỏng
C. Thân non của cây lớp Ngọc lan gồm 3 phần: biểu bì, vỏ cấp 1 và trung trụ
D. Thân rễ luôn luôn phình to thành củ để chứa chất dự trữ
CÂU862: Khi số lượng bó gỗ cấp 1 là 4 thì số lượng rễ con là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 12
CÂU 863: Hình vẽ này chỉ kiểu đính noãn gì?
A. Trung tâm
B. Nóc
C. Trung trụ
D. Vách
CÂU 864: Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới gọi

A. Đuôi sóc
B. Ngù
C. Chùm
D. Xim
CÂU 865: Lá mầm dày mập mạp ở hạt
A. Hạt không nội nhũ
183
B. Không ngoại nhũ, có nội nhũ
C. Có nội nhũ
D. Có ngoại nhũ
CÂU 866: Hình vẽ bên cho thấy lá hình gì
A. Hình thon
B. Hình trứng
C. Hình bầu dục
D. Hình xoan
CÂU 867: Hình bên cho biết thân khí sinh của loài này phát triển từ (Củ nghệ):
A. Trục hợp
B. Chồi nách của thân rễ
C. Trục đơn
D. Chồi ngọn của thân rễ
CÂU 868: Nội nhũ của hạt dừa là
A. Nội nhũ trung gian
B. Nội nhũ cộng bào
C. Nội nhũ nhăn
D. Nội nhũ tế bào
CÂU 869: Túi phôi có tám nhân gồm
A. 2 noãn cầu, 2 trợ bào, nhân lưỡng tướng và 2 tế bào đối cực
B. 1 noãn cầu, 3 trợ bào, nhân lưỡng tướng và 2 tế bào đối cực
C. 1 noãn cầu, 2 trợ bào,2 nhân lưỡng tướng và 3 tế bào đối cực
D. 1 noãn cầu, 1 trợ bào, nhân lưỡng tướng và 3 tế bào đối cực
CÂU 870: Đài hoa phát triển cùng với quả gọi là
A. Đài dạng quả
B. Đài đồng trưởng
C. Đài phát triển
D. Đài tồn tại
CÂU 871: Trong chu trình của 1 loài cây thuốc, sự tái sinh của cây nhờ thân rễ, loài cây này
có kiểu sinh sản gì
A. Sinh sản nhờ hạt
184
B. Sinh sản hữu tính
C. Sinh sản sinh dưỡng
D. Sinh sản vô tính
CÂU 872: Đặc điểm nào là của biểu bì
A. Một lớp tế bào bào sống có lục lạp bao bọc cây
B. Một lớp tế bào bào sống xếp khít nhau bao bọc phần non của cây
C. Một lớp tế bào bào sống bao bọc cây để trao đổi khí
D. Một lớp tế bào bào sống chứa khoảng gian bào bao bọc phần non của cây
CÂU 873: Kích thước 10-20 µm là của loại tế bào nào?
A. Tế bào mô phân sinh thực vật
B. Tế bào mạch rây của thực vật
C. Tế bào mô cứng của thực vật
D. Tế bào mô mềm của thực vật
CÂU 874: Lớp vỏ quả trong của quả hạch có đặc điểm
A. Phồng to
B. Mọng nước
C. Hóa nhầy
D. Cứng và dày
CÂU 875: Kiểu bao phấn nào tiến hóa hơn
A. Có rãnh
B. Có lỗ
C. Không lỗ
D. Không rãnh
CÂU 876: Trong các câu sau đây câu nào ĐÚNG
A. Tràng tiền khai van là các bộ phận của cánh hoa mầm tự vừa chồng vừa bị chồng
B. Ở noãn cong, trục của thân noãn và cuống noãn tạo thành 1 góc
C. Đính noãn lá: các noãn phủ khắp lá noãn
D. Tràng hình phễu là tràng hoa cánh dính, không đều
CÂU 877: Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là
A. Đài rụng sớm
B. Đài phân
185
C. Đài hợp
D. Đài không đều
CÂU 878: Trong những câu sau đây, câu nào ĐÚNG
A. Ở rễ, tầng sinh bần xuất hiện sớm hơn tượng tầng
B. Mô phân sinh ngọn rễ ở rễ cây lớp Hành có 1 tế bào nguyên thủy
C. Gỗ dác là gỗ còn chức năng dẫn nhựa
D. Về mặt giải phẫu thì rễ con được hình thành từ lớp nội bì
CÂU 879: Khi lá đài có màu sắc và hình dạng giống như cánh hoa thì được gọi
A. Đài tồn tại
B. Cánh dạng dài
C. Đài dạng cánh
D. Đài dính với cánh
CÂU 880: Sau khi thụ phấn, hoa có các lá noãn rời sẽ tạo thành
A. Quả đơn tính sinh
B. Quả có các hạt rời nhau
C. Quả tụ
D. Quả có các lớp vỏ rờ nhau
CÂU 881: Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là
A. Họng
B. Môi
C. Gié
D. Cuống
CÂU 882: Quả đại thuộc nhóm
A. Quả khô không tự mở
B. Quả thịt tự mở
C. Quả khô tự mở
D. Quả thịt không tự mở
CÂU 883: Sau khi thụ tinh, hợp tử phân cách từ 2 tế bào, tế bào nào sẽ phát triển thành phôi
A. Trợ bào
B. Tế bào bên trong
C. Nhân lưỡng tướng
186
D. Tế bào ngoài cạnh lỗ noãn
CÂU 884: Hình vẽ này là kiểu tiền khai hoa gì?
A. Vặn
B. Thìa
C. Lợp
D. Ngũ điểm
CÂU 885: Vách tế bào nội nhũ dày lên bởi chất hemicellulose là loại nội nhũ gì
A. Nội nhũ nhăn
B. Nội nhũ bột
C. Nội nhũ trơn
D. Nội nhũ cứng

CÂU 886: Mô dẫn của vi phẫu lá lớp Hành có gì khác với vi phẫu lá lớp Ngọc Lan:

A. hình cung, gỗ ở trên, libe ở dưới

B. HÌnh vòng tròn, gỗ ở trong, libe ở ngoài

C. Nhiều bó xếp thành hàng

D. Gỗ và libe nằm xen kẽ nhau

CÂU 887: Mô dẫn của thân lớp Hành là gì:

A. Bó mạch hở

B. Bó mạch kín

C. Bó mạch hình chữ V

D. Tế bào xếp dãy xuyên tâm

CÂU 888: Các tế bào do tầng phát sinh (tầng sinh bần và tượng tầng) tạo ra sẽ có đặc điểm gì:

A. Tế bào có hình chữ nhật

B. Tế bào có vách tẩm gỗ mỏng

C. Tế bào sắp xếp lộn xộn

D. Tế bào xếp dãy xuyên tâm

187
CÂU 889: Nhìn từ mặt lá thấy hai tế bào hình hạt đậu, quay phần lõm vào nhau, đó là:

A. Lỗ khí

B. Tế bào biểu bì

C. Lỗ vỏ

D. Khe lỗ khí

CÂU890: Thân cây có chiều cao từ 15-25 m được gọi là gì:

A. Cây bụi

B. Cây gỗ vừa

C. Cây bụi leo

D. Cây gỗ nhỏ

CÂU 891: Kiểu rễ nào đặc trưng cho kiểu rễ lớp Hành:

A. Rễ chùm

B. Rễ củ

C. Rễ cọc

D. Rễ khí sinh

CÂU 892: Lá kép là cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh tận cùng bằng một phiến gọi là gì:

A. Lá kèm

B. Lá bẹ

C. Lá bắc

D. Lá chét

CÂU 893: Lá lớp Hành đặc trưng bởi kiểu gân lá nào:

A. Gân lá hình cung

B. Gân lá hình chân vịt

188
C. Gân lá song song

D. Gân lá hình lông chim

CÂU 894: Tận cùng của thân chính là gì:

A. Chóp rễ

B. Chồi bên

C. Bạnh gốc

D. Chồi ngọn

CÂU 895: Lá của thân rễ có đặc điểm:

A. Có màu xanh lục

B. Biến đổi thảnh vảy mọng nước

C. Biến đổi thành vảy khô để bảo vệ

D. Biến đổi thành ga

CÂU 896: Tên phân ngành của thực vật bậc cao có đuôi từ là gì:

A. –phytina

B. –phyta

C. –mycota

D. –mycotina

CÂU 897: Tên bộ của thực vật bậc cao có đuôi từ là:

A. –ales

B. –oideae

C. –aceae

D. -phycidae

CÂU 898: Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là:

189
A. Tổng bao lá bắc

B. Mo

C. Lá hoa

D. Bao chung

CÂU 899: Đặc điểm “Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là:

A. Thân cột

B. Thân leo

C. Thân củ

D. Thân bò

CÂU 900: Bộ nhị tụ là:

A. Dính nhau ở chỉ nhị

B. Dính thành1 bó

C. Dính ở cả chỉ nhị và bao phấn

D. Dính ở bao phấn

CÂU 901: Cành mang hoa mọc từ kẽ lá bắc gọi là:

A. Cành hoa

B. Cuống hoa

C. Tràng phụ

D. Trục hoa

CÂU 902: Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có:

A. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, vỏ trụ

B. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì

C. Mô mềm vỏ, nội bì

D. Mô mềm vỏ, vỏ trụ


190
CÂU 903: Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn được gọi là:

A. Túi phấn

B. Chung đới

C. Hạt phấn

D. Chỉ nhị

CÂU 904: Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:

A. Không có lá bắc

B. Không cuống

C. Không lá đài

D. Không cánh hoa

CÂU 905: Nếu đế hoa mọc dài lên giữa bộ nhị và bộ nhụy, ta có

A. Cuống nhị nhụy

B. Trục hợp nhụy

C. Cuống nhụy

D. Cuống tràng hoa

CÂU 906: Trong các câu sau, câu nào SAI:

A. Đài hoa và tràng hoa tạo thành bao hoa

B. Hoa tự kiểu chùm có dạng tháp

C. Hoa tự đầu mang các hoa không cuống

D. Bộ nhị đảo lưỡng nhị có các nhị vòng ngoài xen kẽ cánh hoa

CÂU 907: Vị trí của tầng phát sinh trong:

A. Trong vùng vỏ cấp 1

191
B. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1

C. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1

D. Trong các bó libe 1 và gỗ 1

CÂU 908: Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi hướng là:

A. Gân lá hình chân vịt

B. Gân lá song song

C. Gân lá tỏa tròn

D. Gân lá hình lông chim

CÂU 909: Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây?

A. Lục bì

B. Biểu bì

C. Mô mềm khuyết

D. Thụ bì

CÂU 910: Nội bì cấu tạo bởi:

A. 2 lớp tế bào

B. Nhiều lớp tế bào

C. 1 lớp tế bào

D. 3 lớp tế bào

CÂU 911: Tràng hoa có phần ống phình to, họng thắt lại là kiểu tràng

A. Tràng hình hũ

B. Tràng hình đinh

C. Tràng hình ống

D. Tràng hình chuông

192
CÂU 912: Mô tả sau đây: Tế bào sống, vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh bột,
nước, không khí,...là của mô gì ?

A. Mô mềm dự trữ

B. Mô mềm đạo

C. Mô mềm đồng hóa

D. Mô mềm ở dưới lớp biểu bì

CÂU 913: Khi thấy có hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là:

A. Hoa đều

B. Hoa lớp Hành

C. Hoa lớp Ngọc Lan

D. Hoa không đều

CÂU 914: Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân
cây lớp Hành là:

A. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ.

B. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vòng bó libe gỗ.

C. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.

D. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày.

CÂU 915: Lá biến đổi thành vảy để làm nhiệm vụ gì?

A. Giảm sự thoát hơi nước hay bảo vệ

B. Thích nghi với điều kiện sống khô hạn

C. Bảo vệ hay dự trữ

D. Thích nghi với điều kiện bắt mồi

CÂU 916: Phiến lá có vết khía vào tới ¼ phiến lá là loại lá gì?

A. Lá chia
193
B. Lá thùy

C. Lá xẻ

D. Lá chẻ

CÂU 917: Nhị lép nhưng vẫn giữ nguyên hình dạng, là khi:

A. Nhị biến đổi thành dạng cánh hoa

B. Nhị chỉ có chỉ nhị

C. Bao phấn bị trụy

D. Bao phấn không tạo được hạt phấn

CÂU 918: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:

A. Thường lồi cả hai mặt

B. Thường chỉ lồi ở mặt dưới

C. Mặt trên lồi nhiều hơn

D. Mặt trên lõm

CÂU 919: Phần chuyển tiếp giữa thân và rễ gọi là:

A. Bạnh gốc

B. Gốc thân

C. Cổ rễ

D. Vùng hóa bần

CÂU 920: Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của:

A. Cây cỏ

B. Cây hạt trần

C. Cây hạt kín

D. Cây cái

CÂU 921: Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm:
194
A. Đối xứng qua trục

B. Không có mô cứng

C. Không có mô tiết

D. Đối xứng qua mặt phẳng

CÂU 922: Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải của họ Euphorbiaceae

A. Hoa đơn tính

B. Nang tự nở thành 2 mảnh vỏ

C. Nang tự nở thành 3 mảnh vỏ

D. Lỗ noãn luôn luôn có nút bịt đậy

CÂU 923: Kiểu hoa tự chùm xim là

A. Trên 1 chùm, vị trí các hoa thya bằng xim

B. Trên 1 xim, ở vị trí các hoa được thay bằng chùm

C. Một kiểu cụm hoa kép

D. Trên 1 cụm hoa vừa có kiểu chùm vừa có kiểu xim

CÂU 924: Dược liệu nào sau đây thuộc họ Euphorbiaceae?

A. Hoa hòe

B. Nhàu

C. Tía tô

D. Diệp hạ châu

CÂU 925: Đâu là đặc điểm của LÁ họ Euphorbiaceae?

A. Không có lá kèm

B. Thường hay có lá kèm

C. Mọc xòe, mọc cách

D. Cả A và C đều đúng
195
CÂU 926: Chọn đáp án SAI về đặc điểm họ Euphorbiaceae:

A. Hoa lưỡng tính

B. Cụm hoa: chùm, gié, xim

C. Gân lá hình lông chim hay chân vịt

D. Có thể không có lá nhứng có gai

CÂU 927: Đặc điểm của Thân họ Cucurbitaceae:

A. Gỗ to, sống một năm hoặc nhiều năm

B. Gỗ nhỏ, nhiều loại có gai

C. Cỏ, sống một năm hoặc nhiều năm

D. Cây bụi, cỏ đứng hay dây leo

CÂU 928: Số câu đúng khi nói về họ Cucurbitaceae là: 1. Phiến lá thường có lông nhám, 2.
Gân lá hình chân vịt, 3. Hoa đơn tính, đều, mẫu 5, 4. Hoa lưỡng tính , 5. Hoa cái có 3 lá noãn
dính nhau thành bầu dưới 3 ô, 6. Lá mọc đối chéo chữ thập và có lá kèm, 7. Quả mọng, to, vỏ
ngoài cứng

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

CÂU 929: Chọn câu ĐÚNG

A. Lá đài và cánh hoa có thể rời hoặc dính nhau thành 1 chóp

B. Không có bao hoa

C. Khi hoa đơn tính, hoa tự thường cùng gốc với gié hoa đực ở gốc và gié hoa cái ở
ngọn

D. Họ cói chỉ có hoa không có quả hay củ

196
CÂU 930: Chọn câu đúng

A. Có thân khí sinh, thân cỏ và và thân tròn

B. Bẹ lá chẻ dọc

C. Nhị xếp trên 2 vòng và hợp thành 2 kiểu khác nhau

D. Nhiều nhị rời xếp thứ tự quanh miệng của đế hoa

CÂU 931: Chọn câu sai

A. Lá đơn mọc đối, không có lá kèm

B. Phiến lá dày, cứng, nguyên

C. Hoa có thể mọc tụ thành chùm hoặc chùm-xim

D. Bộ nhụy bầu trên 1 ô đựng 1 noãn, hoa đơn tính hoặc lưỡng tính

CÂU 932: Cây nào sau đây thuộc họ Myrtaceae

A. Cây ổi, bạch đàn xanh, đinh hương

B. Cây bạch đàn, sim, đậu khấu

C. Cây đinh hương, bơ, tiêu

D. Cây sim, vối, vàng đắng

CÂU 933: Đặc điểm của họ Myrtaceae: (1) Lá đài có thể rời hay dính nhau thành 1 chóp, bị
hất tung ra ngoài khi hoa nở chỉ còn để lại 1 sẹo tròn, (2) Túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào
dưới biểu bì của lá và trong mô cứng vỏ thân, (3) Số lá noãn bằng số cánh hoa hoặc ít hơn,
dính nhau thành bầu dưới nhiều ô, mỗi ô nhiều noãn, đính noãn trung trụ, 2 vòi nhụy, (4) Hạt
không có nội nhũ, mầm thẳng hay cong, (5) Quả mọng hay quả nang, (6) Libe 2 kết tầng.

A. 1, 2, 3, 4

B. 1, 3, 5, 6

C. 1, 3, 4, 5

D. 1, 4, 5, 6

197
CÂU 934: Đặc điểm nào sau đây của họ Rubiaceae

A. Thân dây leo.

B. Lá đơn mọc đối, nguyên, có lá kèm.

C. Bao hoa gồm 5 phiến dạng lá đài hay cánh hoa, tiền khai 5 điểm.

D. Hạt không có nội nhũ, mầm thẳng hay cong.

CÂU 935: Đặc điểm Quả họ Rubiaceae:

A. Tất cả quả sinh bởi một cụm hoa có thể dính liền với nhau hay thành một quả kép.

B. Quả nang, thịt, nhiều dầu.

C. Quả mọng to, bề ngoài cứng, đôi khi hóa gỗ.

D. Quả khô, mở bằng lỗ hay nắp.

CÂU 936: Cây mầm lớp Ngọc lan gồm các thành phần :

A. Nội nhũ, ngoại nhũ, cây mầm với 2 lá mầm


B. Nội nhũ, rễ mầm, thân mầm, 2 lá mầm
C. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, 2 lá mầm
D. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm

CÂU 937: Khi thấy có 2 lá bắc con nằm 2 bên cuống hoa đó là:

A. Hoa lớp ngọc lan


B. Hoa lớp hành
C. Hoa đều
D. Hoa không đều

CÂU 938: Chọn câu đúng khi nói về họ Ngọc Lan

A. Thân có mập, sống dai


B. Thân cây gỗ, cỏ hay cây bụi sống ở cạn hay ở nước
C. Thân gỗ to hay nhỏ, đứng hoặc leo
D. Thân gỗ, cây nhỏ hay to sống trong rừng sát ở của sông

CÂU 939: Tên khoa học lớp Ngọc lan


198
A. Mangoliideaae
B. Mangoliidae
C. Mognoliopsida
D. Manggoliidae

CÂU 940: Cơ cấu học của họ Magnoliaceae

A. Rất đặc trưng bởi ống tiết nhựa thơm trong tủy của thân và lá
B. Tế bào tiết tinh dầu trong tất cả các mô
C. Có tế bào chứa chất nhày
D. Trong lá chứa thể cương

CÂU 941: Chọn phát biểu đúng nhất về họ Arecaceae

A. Thân gỗ, phân nhánh trên thân mang nhiều sẹo lá


B. Thân leo, có gai cây mọc đứng hoắc leo
C. Thân gỗ, hình trụ,có gai, không phân nhánh trên thân mang nhiều sẹo lá
D. Thân thảo, hình trụ,có gai, không phân nhánh trên thân mang nhiều sẹo lá

CÂU 942: Cụm hoa họ Arecaceae có đặc điểm

A. Bông mo phân nhánh mọc ở nách lá


B. Hoa mọc ở đính cây
C. Bông mo xoắn ốc xếp thành 2 hàng, có màu rực rỡ
D. Mo mềm, phân theo từng nhánh

CÂU 942: Lá họ Arecaceae có đặc điểm

A. Mọc tập trung trên ngọn cây, thường lớn


B. Mọc từ gốc lên cây , thường nhỏ
C. Phân bố vùng ẩm ướt, lá to
D. Lá nhỏ , mọc leo trên cây

CÂU 944: Lá họ Arecaceae già đi phiến lá bị rách theo các nếp xếp và …

A. Lá xếp song song


B. Lá giống như kép lông chim
C. Lá giống như 1 cây quạt xếp
199
D. Lá hình gân mạng

CÂU 945: Năm lá đài dính nhau phía dưới tạo thành hình

A. Hình phễu
B. Hình ống
C. Hình cách cung
D. Hình mạng

CÂU 946: Họ Apocynaceae có đặc điểm

A. Thân cỏ, sống dai dây leo, cây gỗ to hoặc nhỏ


B. Thân gỗ, cây bụi đứng hoặc leo
C. Thân thảo, cây bụi đứng hoặc leo, sống dai
D. Thân gỗ, cây gỗ to hoặc nhỏ, có mủ trắng, thường độc

CÂU 947: 2 lá noãn rời ở bầu, dính ở vòi, đầu nhụy hình

A. Hình trụ
B. Hình mâm 5 góc
C. A và B đúng
D. A đúng B sai

CÂU 948: Xim họ Apocynaceae ở đâu

A. Ở ngọn
B. Ở thân hay ở ngọn
C. Ở nách lá hay ở ngọn
D. Ở tán lá hay ở thân

CÂU 949: Quả nào thuộc Apocynaceae đào

A. Quả đại, quả hạch hay quả mọng


B. Quả cứng có 5 cạnh tròn
C. Quả hạch, quả nang hay quả mọng
D. Quả mọng hạt có nhũ dầu

CÂU 950: Đặc điểm “Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây” là:

200
A. Hạ bì

B. Nội bì

C. Biểu bì

D. Bần

CÂU 951: Các cánh hoa có phần móng ngắn và phần phiến rộng, là:

A. Hoa có tràng hình bướm

B. Hoa có tràng hình bánh xe

C. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng

D. Hoa có tràng hình hoa hồng

CÂU 952: Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò:

A. Dự trữ chất dinh dưỡng

B. Giúp cho sự vận chuyển nhựa

C. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa

D. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa

CÂU 953: Các phần của thân cây gồm:

A. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc

B. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc

C. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc

D. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, cành, chồi bên, bạnh gốc

CÂU 964: Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì
gọi là:

A. Chùm

B. Ngù

C. Đuôi sóc
201
D. Xim

CÂU 955: Nhiều lá bắc tập hợp ở phía dưới cụm hoa được gọi là:

A. Tổng bao lá bắc

B. Mo

C. Lá hoa

D. Bao chung

CÂU 956: Đặc điểm “Thân phình to vì chứa nhiều chất dự trữ” là:

A. Thân cột

B. Thân leo

C. Thân củ

D. Thân bò

CÂU 957: Cành mang hoa mọc từ kẽ lá bắc gọi là:

A. Cành hoa

B. Cuống hoa

C. Tràng phụ

D. Trục hoa

CÂU 958: Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có:

A. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, vỏ trụ

B. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì

C. Mô mềm vỏ, nội bì

D. Mô mềm vỏ, vỏ trụ

CÂU 959: Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn được gọi là:

A. Túi phấn

202
B. Chung đới

C. Hạt phấn

D. Chỉ nhị

CÂU 960: Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:

A. Không có lá bắc

B. Không cuống

C. Không lá đài

D. Không cánh hoa

CÂU 961: Trong các câu sau, câu nào SAI:

A. Biểu bì dưới của lá thường không có lỗ khí

B. Lá họ Hoa Hồng có lá kèm.

C. Lá kép hình lông chim có các lá chét xếp đều hai bên cuống chính

D. Lá mọc so le khi mỗi mấu chỉ mang một lá

CÂU 962: Vị trí của tầng phát sinh trong:

A. Trong vùng vỏ cấp 1

B. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1

C. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1

D. Trong các bó libe 1 và gỗ 1

CÂU 963: Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó tỏa ra khắp mọi hướng là:

A. Gân lá hình chân vịt

B. Gân lá song song

C. Gân lá tỏa tròn

D. Gân lá hình lông chim

203
CÂU 964: Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây?

A. Lục bì

B. Biểu bì

C. Mô mềm khuyết

D. Thụ bì

CÂU 965: Nội bì cấu tạo bởi:

A. 2 lớp tế bào

B. Nhiều lớp tế bào

C. 1 lớp tế bào

D. 3 lớp tế bào

CÂU 966: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:

A. Thường lồi cả hai mặt

B. Thường chỉ lồi ở mặt dưới

C. Mặt trên lồi nhiều hơn

D. Mặt trên lõm

CÂU 967: Phần chuyển tiếp giữa thân và rễ gọi là:

A. Bạnh gốc

B. Gốc thân

C. Cổ rễ

D. Vùng hóa bần

CÂU 968: Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của:

A. Cây cỏ

B. Cây hạt trần

204
C. Cây hạt kín

D. Cây cái

CÂU 969: Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm:

A. Đối xứng qua trục

B. Không có mô cứng

C. Không có mô tiết

D. Đối xứng qua mặt phẳng

CÂU 970: Cụm hoa kiểu tán là:

A. Các cuống hoa dài theo cành hoa

B. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa

C. Các cuống hoa dài bằng nhau

D. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau

CÂU 971: Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên là phần
phiến to và tỏa ra thì gọi là:

A. Tràng hình chuông

B. Tràng hình bánh xe

C. Tràng hình phễu

D. Tràng hình môi

CÂU 972: Chức năng của lá là?

A. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp.

B. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ.

C. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp.

D. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi.

CÂU 973: Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là:
205
A. Vòng nhụy

B. Bao hoa

C. Lá đài có màu xanh lục

D. Vòng nhị

CÂU 974: Lông che chở có chức năng:

A. Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bào.

B. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây.

C. Tăng cường sự che chở cho cây.

D. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây.

CÂU 975: “Lá chẻ” là kiểu phân loại lá dựa vào:

A. Mép phiến lá

B. Ngọn lá

C. Hình dạng phiến lá

D. Gốc lá

CÂU 976: Khi hoa chỉ có một vòng bao hoa thì đó là:

A. Hoa kiểu vòng

B. Hoa vô đài

C. Hoa trần

D. Hoa vô cánh

CÂU 977: Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa:

A. Cánh phân và không đều

B. Cánh phân và đều

C. Cánh hợp và đều

206
D. Cánh hợp và không đều

CÂU 978: Hoa chỉ có nhụy thì gọi là:

A. Hoa cái

B. Hoa không đều

C. Hoa có cuống

D. Hoa đực

CÂU 979: Trên thân rễ Gừng, lá biến đổi thành:

A. Vảy khô

B. Làm nhiệm vụ bảo vệ

C. Vảy mọng nước

D. Biểu bì

CÂU 980: Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non:

A. Lạp không màu

B. Sắc lạp

C. Lục lạp

D. Bột lạp

CÂU 981: Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là:

A. Hoa đơn tính

B. Hoa lưỡng tính

C. Hoa đơn tính cùng gốc

D. Hoa lưỡng tính cùng gốc

CÂU 982: Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là:

A. Đính noãn bên

207
B. Đính noãn trung tâm

C. Đính noãn trung trụ

D. Đính noãn giữa

CÂU 983: Lá bắc to, bao bọc cả cụm hoa:

A. Lá hoa

B. Buồng

C. Mo

D. Bông mo

CÂU 984: Lá biến đổi hình dạng để:

A. Để có thể quang hợp tốt

B. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau

C. Giảm sự thoát hơi nước

D. Làm nhiệm vụ bảo vệ

CÂU 985: Chức năng của miền sinh trưởng là:

A. Che chở cho đầu ngọn rễ.

B. Làm cho rễ cây mọc dài ra.

C. Hấp thụ nước và muối khoáng.

D. Che chở cho rễ cây.

CÂU 986: Câu nào sai trong các câu sau đây:

A. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện

B. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa.

C. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào rất hẹp.

D. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu.

208
CÂU 987: Bẹ chìa là:

A. Hai phiến ở trên cuống lá

B. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá.

C. Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.

D. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá

CÂU 988: Phần rộng ôm lấy thân hay cành cây gọi là:

A. Lưỡi nhỏ

B. Lá kèm

C. Cuống lá

D. Bẹ lá

CÂU 989: Bộ nhụy của hoa bồm có:

A. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn

B. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy

C. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy

D. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy

CÂU 990: Khi “bao hoa xếp thành vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu:

A. Hoa kiểu xoắn

B. Hoa kiểu xoắn ốc

C. Hoa kiểu vòng

D. Hoa kiểu vòng xoắn

CÂU 991: Bộ nhị đẳng nhị là:

A. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm xen kẽ với cánh hoa

B. Bộ nhị một vòng, các nhị nằm trước cánh hoa

209
C. Bộ nhị có số lượng nhị không đổi

D. Bộ nhị có các nhị đều nhau

CÂU 992: Hoa có cánh hợp là:

A. Các cánh hoa dính liền nhau

B. Các cánh hoa có kích thước bằng nhau

C. Các cánh hoa rời nhau

D. Các cánh hoa không bằng nhau

CÂU 993: Rễ và thân cây lớp Ngọc lan có thể mọc dài ra là nhờ có:

A. Mô phân sinh thứ cấp

B. Mô phân sinh lóng

C. Tầng sinh bần

D. Mô phân sinh ngọn

CÂU 994: “Rễ cái phát triển hơn rễ con” là:

A. Rễ trụ

B. Rễ bám

C. Rễ chùm

D. Rễ phụ

CÂU 995: “Phần đầu của thân, cấu tạo bởi những lá non úp lên đỉnh sinh trưởng” là:

A. Chồi ngọn

B. Cành

C. Chồi bên

D. Thân chính

CÂU 996: Trong cấu tạo của vách tế bào, thành phần nào sau đây có thể không có:

210
A. Phiến giữa và vách sơ cấp

B. Vách thứ cấp

C. Phiến giữa và vách thứ cấp

D. Vách sơ cấp và vách thứ cấp

CÂU 997: Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối với phiến gọi là:

A. Họng

B. Cuống

C. Môi

D. Gié

CÂU 998: Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:

A. Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới

B. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm đạo

C. Thịt lá có 2 loại mô mềm

D. Thịt lá có 3 loại mô mềm

CÂU 999: Ngù đầu là kiểu cụm hoa:

A. Cụm hoa phức

B. Xim 2 ngã

C. Xim 1 ngã

D. Cụm hoa kép

CÂU 1000: Lá kèm là:

A. Hai phiến ở gốc cuống lá

B. Màng mỏng ôm thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân

C. Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá

211
D. Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá

CÂU 1001: Một cánh hoa biến đổi thành cánh môi có mang cựa, là kiểu tràng:

A. Tràng hình hoa lan

B. Tràng hình bướm

C. Tràng hình lưỡi nhỏ

D. Tràng hình môi

CÂU 1002: Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:

A. Bộ nhị nhiều nhị

B. Bộ nhị nhiều bó

C. Bộ nhị dính

D. Bộ nhị một bó

CÂU 1003: Lá mọc vòng khi:

A. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất

B. Mỗi mấu mang 5 lá

C. Các lá mọc thành vòng tròn

D. Mỗi mấu mang 3 lá trở lên

CÂU 1004: Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cánh hoa thì gọi là:

A. Cánh dạng đài

B. Đài dính với cánh

C. Đài tồn tại với cánh

D. Đài dạng cánh

CÂU 1005: Lá mọc đối chéo chữ thập khi:

A. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.

212
B. Mỗi mấu có 2 lá

C. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất

D. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc nhau

CÂU 1006: Gân lá song song đặc trưng cho cây:

A. Lớp Ngọc lan

B. Sống dưới nước

C. Lớp Hành

D. Có lá kép

CÂU 1007: Các mô sau đây mô nào có vách bằng cellulose:

A. Mô cứng

B. Gỗ

C. Libe

D. Bần

CÂU 1008: Gỗ phân hóa hướng tâm có nghĩa là:

A. Càng xa tâm mạch gỗ càng to

B. Càng vào tâm sợi gỗ càng to

C. Càng vào tâm mạch gỗ càng to

D. Càng vào tâm mạch gỗ càng nhỏ

CÂU 1009: Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ nhị được gọi là:

A. Đế hoa lõm hình chén

B. Cuống nhị nhụy

C. Cuống nhụy

D. Cuống tràng hoa

213
CÂU 1010: Mô tả sau đây: “chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và vách trong của tế
bào” là của loại mô gì ?

A. Mô dày phiến

B. Mô dày gốc.

C. Mô dày tròn.

D. Mô dày xốp

CÂU 1011: Sau khi hoa nở, đài còn trên quả gọi là:

A. Đài phát triển theo quả

B. Đài tồn tại

C. Đài không tăng trưởng

D. Đài đồng trưởng

CÂU 1012: Thân rỗng ở lóng và đặc ở mấu goi là thân gì?

A. Thân cỏ

B. Thân gỗ

C. Thân bò

D. Thân rạ

CÂU 1013: Lá cây lớp Hành có đặc điểm:

A. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng

B. Có lá kèm

C. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới

D. Dưới biểu bì thường là mô dày

CÂU 1014: Trong các câu sau, câu nào SAI:

A. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá

B. Lá đơn là lá không chia thùy.


214
C. Mô dày là mô sống

D. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.

CÂU 1015: Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét
là loại lá gì?

A. Lá kép lông chim

B. Lá kép lông chim một lần chẵn

C. Lá kép lông chim một lần lẻ

D. Lá kép chân vịt

CÂU 1016: Đế hoa mang các bộ phận:

A. Hoa, quả

B. Bao phấn, hạt phấn

C. Lá bắc, cuống hoa, hoa

D. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy

CÂU 1017: Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm:

A. Lá đài

B. Đế hoa

C. Đài hoa

D. Đài phụ

CÂU 1018: Tiền khai nào sau đây không có ở đài hoa:

A. Tiền khai 5 điểm

B. Tiền khai lợp

C. Tiền khai thìa

D. Tiền khai van

CÂU 1019: Lá có thể biến đổi thành:


215
A. Gai, tua cuốn, vảy

B. Gai, lá kèm, cành

C. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vảy

D. Gai, bẹ chìa, vảy

CÂU 1020: Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có:

A. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe

B. Các bó libe xếp trên 1 vòng

C. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe

D. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng.

CÂU 1021: Bó dẫn ở thân cây lớp Hành:

A. Bó chồng kép

B. Bó mạch kín

C. Gỗ và libe thẳng hàng xuyên tâm

D. Bó mạch hình chữ V

CÂU 1022: Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:

A. Không cuống

B. Không lá đài

C. Không cánh hoa

D. Không có lá bắc

CÂU 1023: Mô phân sinh cấp hai (mô phân sinh bên) có nhiệm vụ:

A. Tạo thành các mô khác.

B. Làm cho rễ và thân cây mọc dài ra

C. Thân mọc dài ra ở các lóng

216
D. Rễ và thân cây lớp Ngọc lan tăng trưởng theo chiều ngang

CÂU 1024: Phiến lá có vết khía vào tận gân lá là loại lá gì?

A. Lá chia

B. Lá thùy

C. Lá xẻ

D. Lá chẻ

CÂU 1025: Biểu bì không thấm nước và khí là nhờ:

A. Lỗ khí

B. Lông che chở đa bào

C. Lớp cutin

D. Lông che chở đơn bào

CÂU 1026: Bộ nhị bốn trội là:

A. Hoa có 2 nhị dài và 2 nhị ngắn

B. Hoa có 4 nhị dài và 4 nhị ngắn

C. Hoa có 4 nhị dài và 2 nhị ngắn

D. Hoa có 6 nhị

CÂU 1027: Cây Ba gạc có 3 lá ở mỗi mấu, cây này có lá cây mọc kiểu gì?

A. Mọc cách

B. Mọc đối

C. Mọc đối chéo chữ thập

D. Mọc vòng

CÂU 1028: “Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là:

A. Rễ mút

217
B. Rễ phụ

C. Rễ khí sinh

D. Rễ bám

CÂU 1029: Trong các câu sau, câu nào SAI:

A. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá.

B. Lá màu xanh do có chứa chất diệp lục

C. Lá đơn là lá có cuống không phân nhánh.

D. Cuống lá có thể có cánh

CÂU 1030: Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm:

A. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm

B. Là mô mềm đặc

C. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to

D. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng

CÂU 1031: Đầu trục mang hoa phình to, hoa không cuống xếp khít nhau, là kiểu cụm hoa
dạng:

A. Đuôi sóc

B. Buồng

C. Đầu

D. Bông

CÂU 1032: Cành khác thân chính là

A. Không có hoa trên cành

B. Mọc xiên

C. Không có chồi nách

D. Mọc thẳng đứng


218
CÂU 1033: “Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu:

A. Cụm hoa kép

B. Cụm hoa hỗn hợp

C. Cụm hoa đơn có hạn

D. Cụm hoa đơn không hạn

CÂU 1034: Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu:

A. Đồng tâm

B. Hướng tâm

C. Xuyên tâm

D. Ly tâm

CÂU 1035: Thực vật một lá mầm có các:

A. Mô phân sinh lóng và bên.

B. Mô phân sinh đỉnh và bên.

C. Mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ

D. Mô phân sinh đỉnh và lóng

CÂU 1036: Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là?

A. Mô phân sinh đỉnh rễ.

B. Mô phân sinh lóng.

C. Mô phân sinh bên.

D. Mô phân sinh đỉnh thân.

CÂU 1037: Saponin là thành phần hoạt chất đặc trưng của họ?

A. Euphorbiaceae

B. Cucurbitaceae

219
C. Araliaceae

D. Rosaceae

CÂU 1038: Ở bốn góc của thân cây họ Lamiaceae hay gốc cuống lá một số cây, như
(Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng., Lamiaceae) thường có loại mô:

A. Cứng

B. Dày

C. Mềm

D. Dẫn

CÂU 1039: Mỗi cánh hoa (tràng hoa) bao gồm hai phần là:

A. Phiến, cuống

B. Phiến, móng

C. Phần mang màu sắc, phần có lông

D. Phần mang màu sắc, phần phiến

CÂU 1040: Mô phân sinh của rễ cây thường có ở miền:

A. Lông hút

B. Chóp rễ

C. Sinh trưởng

D. Hoá bần

CÂU 1041: Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:

A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong

B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong

C. Libe và gỗ xen kẽ

D. Libe và gỗ hướng tâm

CÂU 1042: Lá có một gân là đặc điểm của cây:


220
A. Ngô

B. Thông

C. Sắn

D. Lúa

CÂU 1043: Vết khía ở lá xẻ có dạng:

A. Sâu tới ¼ phiến lá

B. Sâu quá ¼ phiến lá

C. Vào sát gân lá

D. Chia làm 3 phần

CÂU1044: Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành:

A. Vẩy

B. Gai

C. Tua cuốn

D. Lá bắc

CÂU 1045: Ở một số loài như Bán hạ, Môn, Lan ý...lá bắc thường biến đổi thành:

A. Lá bắc nhỏ

B. Cụm hoa giả bao phía ngoài

C. Mo bao lấy cụm hoa

D. Trục chính của hoa

CÂU 1046: Cuống hoa ở nách của:

A. Lá đài

B. Lá bắc

C. Bầu

221
D. Đế hoa

CÂU 1047: Cụm hoa bao gồm nhiều hoa:

A. Tập trung trên một cành

B. Mọc riêng lẻ

C. Mọc trên một trục hoa phân nhánh

D. Mọc ở kẽ lá

CÂU 1048: Cụm hoa cây Vòi voi (Heliotropium indicum L.) có dạng:

A. Xim hai ngả

B. Xim một ngả

C. Chùm

D. Bông

CÂU 1049: Khi vẽ hoa đồ, Bộ nhị được vẽ:

A. Hình lưỡi liềm có song lưng nhọn

B. Một vòng tròn nhỏ tô đen ở phía trên

C. Hình chữ B mặt lõm quay vào trong

D. Mặt cắt của bầu noãn

CÂU 1050: Vỏ quả giữa do..............tạo nên:

A. Biểu bì ngoài của bầu

B. Mô mềm của thành bầu noãn

C. Biểu bì trong của bầu

D. Lá đài còn lại cùng với quả

CÂU 1051: Tép quả các loài thuộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ quả............tạo nên:

A. Ngoài

222
B. Giữa

C. Trong

D. Hạch

CÂU 1052: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào
của rễ ?

A. Đỉnh sinh trưởng

B. Miền lông hút

C. Miền sinh trưởng

D. Rễ chính

CÂU 1053: Loại quả khi chín nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:

A. Cải

B. Đậu

C. Bí

D. Nang

CÂU 1054: Đặc điểm chính của họ Asteraceae là:

A. Cây thân cỏ, rễ có thể phồng to thành củ

B. Cụm hoa đầu, chùm đầu hay ngù đầu. Hoa có thể đều, hình ống, hay không đều hình
lưỡi nhỏ

C. Quả đóng

D. Bao gồm các ý trên

CÂU 1055: Tên khoa học và họ của cây Ý dĩ là:

A. Codonopsis javania

B. Coix lachryma – jobi

C. Mentha arvensis

223
D. Dioscorea persimilis

CÂU 1056: Loài Polygonum multiflorum Lour. thuộc họ?

A. Apocynaceae

B. Polygonaceae

C. Rubiaceae

D. Campanulaceae

CÂU 1057: Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:

A. Chi

B. Bộ

C. Ngành

D. Loài

CÂU 1058: Nhiều chi gần nhau hợp thành:

A. Lớp

B. Họ

C. Bộ

D. Loài

CÂU 1059: Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:

A. -ales

B. -phyta

C. -opsida

D. -aceae

CÂU 1060: Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết hoa thức?

A. Khi các lá đài hợp

224
B. Khi các nhị hoa hợp

C. Khi lá đài và lá tràng giống nhau

D. Khi cánh tràng hợp

CÂU 1061: Chùm hoa bao gồm trục cụm hoa mang nhiều hoa:

A. Có cuống

B. Không có cuống

C. Đơn tính

D. Mọc ra từ đầu cành

CÂU 1062: Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:

A. Mô mềm ruột và bần

B. Lục bì và mô mềm ruột

C. Lục bì và bần

D. Libe và bần

CÂU 1063: Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của:

A. Bó mạch thân

B. Bó mạch rễ

C. Bó mạch lá

D. Cả bó mạch thân và rễ

CÂU 1064: Su hào và khoai tây thuộc loại thân:

A. Thân trên không

B. Thân rễ

C. Thân củ

D. Thân giả

225
CÂU 1065: Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là đặc điểm của:

A. Cả hai nhóm thực vật đều có

B. Thực vật 1 lá mầm

C. Chỉ thân cây 2 lá mầm

D. Thực vật 2 lá mầm

CÂU 1066: Lá cây 2 lá mầm có đặc điểm:

A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt

B. Hai mặt trên và dưới phân biệt

C. Lỗ khí chỉ có ở mặt trên

D. Mặt trên thường có lông

CÂU 1067: Lá cây 1 lá mầm có đặc điểm:

A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt

B. Hai mặt trên và dưới phân biệt

C. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới

D. Mặt trên thường có lông

CÂU 1068: Có mô mềm đồng hóa là đặc điểm của cơ quan:

A. Thân

B. Lá

C. Rễ

D. Hoa

CÂU 1069: Ở cây hai là mầm, mô mềm hình giậu thường có ở:

A. Ngay dưới lớp biểu bì của thân

B. Ngay dưới lớp biểu bì dưới của lá

226
C. Ngay dưới lớp biểu bì trên của lá

D. Nằm sâu bên trong lá

CÂU 1070: Điểm dễ nhận thấy ở thân cây lớp Hành là:

A. Bó mạch sắp xếp hết sức trật tự

B. Bó mạch ly tâm

C. Bó mạch hướng tâm

D. Bó mạch sắp xếp lộn xộn

CÂU 1071: Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:

A. Bó libe-gỗ

B. Vòng cương mô

C. Lớp vỏ khá đặc biệt

D. Mô mềm ruột

CÂU 1072: Bẹ chìa là đặc điểm của họ:

A. Họ Malvaceae

B. Họ Polygonaceae

C. Họ Poaceae

D. Họ Rosaceae

CÂU 1073: Trong nhựa có nhiều Alkaloid như Morphin, Codein, Papaverin là đặc trưng của
cây:

A. Vàng đắng

B. Cây Mùi cua

C. Cây Thầu dầu

D. Cây Anh túc

227
CÂU 1074: Cây thân cỏ, sống hàng năm hay sống dai, leo bằng tua cuốn hoặc bò trên mặt đất
là đặc điểm của họ:

A. Cucurbitaceae

B. Polygonaceae

C. Apiaceae

D. Loganiaceae

CÂU 1075: Vỏ cây chứa nhiều Alkaloid như Quinin, Quinidin, Cinchonin, Cinchonidin là đặc
trưng của cây:

A. Cà phê

B. Canh-ki-na

C. Thuốc phiện

D. Trúc đào

CÂU 1076: Cây bụi hoặc thân cỏ, sống hàng năm hay nhiều năm, thân và cành vuông là đặc
điểm của các cây thuộc họ:

A. Polygonaceae

B. Cucurbitaceae

C. Lamiaceae

D. Scrophulariaceae

CÂU 1077: Cụm hoa bông mo, hoa nhỏ, lưỡng tính hay đơn tính, mo thường có màu sặc sỡ là
đặc điểm các cây thuộc họ:

A. Arecaceae

B. Araceae

C. Poaceae

D. Zingiberaceae

228
CÂU 1078: Cây Xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum Skeel.) thuộc họ:

A. Rubiaceae

B. Scrophulariaceae

C. Apocynaceae

D. Rutaceae

CÂU 1079: Cây Nhân sâm (Panax ginseng C. A. Mey.) thuộc họ:

A. Araliaceae

B. Rutaceae

C. Apiaceae

D. Campanulaceae

CÂU 1080: Bộ nhị được ký hiệu A(9)+1 trong hoa thức nói lên:

A. Bộ nhị hai vòng 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa

B. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái gắn thành một trụ và 1 cái rời

C. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa

D. Bộ nhị 10 cái hợp sắp thành hai vòng 9 ngoài và 1 trong

CÂU 1081: Cấu tạo bộ nhụy gồm

A. Nuốm, bầu, cuống

B. Nuốm, bầu, đế hoa

C. Nuốm, vòi, bầu

D. Vòi, bầu, đế hoa

CÂU 1082: Tầng sinh mạch tạo nên:

A. Libe ở trong và mô mềm vỏ ở ngoài

B. Libe ở trong và gỗ ở ngoài

229
C. Libe ở ngoài và gỗ ở trong

D. Bần ở ngoài và lục bì ở trong

CÂU 1083: Lỗ khí lá cây hai lá mầm thường nằm ở:

A. Mặt trên

B. Mặt dưới

C. Cả hai mặt

D. Nằm sâu ở mặt trên

CÂU 1084: Bộ phận mỏng, nhỏ mọc ở phía gốc cuống lá có tên gọi:

A. Lưỡi nhỏ

B. Phiến lá

C. Lá kèm

D. Bẹ chìa

CÂU 1085: Cụm hoa của họ Araceae khác cụm hoa của họ Piperaceae như thế nào?

A. Gié hoa tụ thành bông, chùm

B. Bông, không có mo bao bọc

C. Buồng, có mo to bao bọc

D. Bông mo, mo to, mềm và có màu rực rỡ

CÂU 1086: Lá của các loài trong họ Araceae có gì khác với đặc điểm chung của lá lớp Hành:
1. Bẹ lá phát triển, 2. Có cuống lá dài, 3. Có lưỡi nhỏ, 4. Gân lá kiểu lông chim hoặc kiểu chân
vịt, 5.Không có kiểu gân lá song song (có thể có kiểu song song Thạch xương bồ)

A. (2),(4)

B. (2),(5)

C. (1),(3)

D. (3),(5)

230
CÂU 1087: Chọn đặc điểm họ Araceae: 1. Sống nhiều năm, thân rễ phù thành củ, 2. Thân rễ
phát triển theo lối đơn trụ (cộng trụ), 3. Trầu bà là một loài trong họ này, 4. Hoa lưỡng tính,
có bao hoa gồm 2 vòng, 5. Hoa đơn tính, phần lớn có bao hoa gồm 2 vòng (phần lớn là hoa
trần)

A. (2), (4), (5)

B. (2), (3), (5)

C. (1), (3), (4)

D. (1), (3), (5)

CÂU 1088: Chọn đặc điểm họ Poaceae: 1. Thân cột, 2. Thân rạ, 3. Lá có lưỡi nhỏ, 4. Lá có bẹ
chìa, 5. Bẹ lá là ống chẻ dọc phía trước ôm thân, 6. Quả dĩnh

A. (1), (4), (5), (6)

B. (2), (3), (5), (6)

C. (2), (4), (6)

D. (1), (3), (5)

CÂU 1089: Đặc điểm quan trọng nào để nhận biết cây Cyperus rotundus L., thuộc họ
Cyperaceae?

A. Bẹ lá không chẻ dọc

B. Thân thường đặc, có ba cạnh,không mấu

C. Lá xếp thành 3 dãy

D. Đơn vị của cụm hoa là gié hoa

CÂU 1090: Hoa đồ bên dưới của họ nào?

A. Poaceae

B. Amaryllidaceae

C. Iridaceae

D. Zingiberaceae
231
CÂU 1091: Đặc điểm bao hoa “6 phiến màu lục nhạt chia 2 môi, môi trước là một phiến mỏng
có 5 răng, môi sau là một phiến” là của họ nào?

A. Musaceae

B. Dioscoreaceae

C. Poaceae

D. Cyperaceae

CÂU 1092: Dây leo bằng thân quấn, tràng hoa và nụ hoa giống như hình bên dưới là đặc điểm
của họ nào?

A. Passifloraceae

B. Cucurbitacea

C. Convolvulaceae

D. Dioscoreaceae

CÂU 1093: Chọn phát biểu chưa chính xác khi nói về họ Solanaceae

A. Bao phấn mở bằng đường nứt dọc hay bằng lỗ ở đỉnh

B. Tất cả các loài trong họ đều có hiện tượng lôi cuốn lá

C. Tràng hoa có thể đều hoặc không đều

D. Lá đơn hoặc lá kép lông chim, không có lá kèm

CÂU 1094: Tông Boragea giống họ Lamiaceae ở đặc điểm nào?

A. Chỉ nhị và bao phấn

B. Tràng hoa

C. Bầu noãn và vòi nhụy

D. Lá đài và lá bắc

CÂU 1095: Kiểu tràng hoa nào không gặp ở họ Scrophulariaceae?

A. Tràng hình mặt nạ

232
B. Tràng hình môi 2/3

C. Tràng hình đinh

D. Tràng hình ống dài, miệng ống xéo, môi không rõ

CÂU 1096: Kiểu nhị nào không gặp ở họ Scrophulariaceae?

A. 5 nhị xen kẽ 5 cánh hoa

B. 10 nhị trên hai vòng

C. Tiêu giảm còn 2 nhị

D. Bộ nhị hai dài

CÂU 1097: Họ nào cụm hoa hoa có lá bắc và lá bắc con xếp kết lợp?

A. Acanthaceae

B. Scrophulariaceae

C. Verbenaceae

D. Solanaceae

CÂU 1098: Nhị của họ Acanthaceae có đặc điểm gì đặc biệt?

A. 10 nhị gồm 9 nhị dính và 1 nhị rời

B. Bao phấn mở bằng lỗ ở đỉnh

C. 5 nhị chùm thành mái che trên vòi nhụy và đầu nhụy

D. Bao phấn có rìa lông như bàn chải trên lưng

CÂU 1099: Đặc điểm nào của lớp Hành: 1. Hoa mẫu 3, 2. Gân lá song song, 3. Cuống lá dài,
4. Bẹ lá phát triển, 5. Số lá noãn thay đổi, 6. Có 2 lá bắc con

A. (1), (2), (4)

B. (1), (4), (6)

C. (2), (4), (5)

D. (3), (5), (6)


233
CÂU 1100: Đặc điểm “Hạt không nội nhũ, được tung đi xa nhờ cán phôi to và cứng có thể bật
lên như một cái lò xo khi quả nứt” gặp ở họ nào?

A. Acanthaceae

B. Scrophulariaceae

C. Verbenaceae

D. Solanaceae

CÂU 1101: “Thân và cành tiết diện vuông, lá đơn, mọc đối chéo chữ thập, mép lá thường có
khía răng” gặp ở họ nào?

A. Lamiacea

B. Scrophulariaceae

C. Verbenaceae

D. Solanaceae

CÂU 1102: Cụm hoa của họ Liliaceae?

A. Bông mo

B. Tán có mo bao bọc

C. Tán hay tán kép

D. Tán giả có mo bao bọc

CÂU 1103: Họ nào lá có tiền khai cưỡi?

A. Amaryllidaceae

B. Iridaceae

C. Liliaceae

D. Zingiberaceae

CÂU 1104: Bao hoa của họ Amaryllidaceae có đặc điểm gì ?

A. 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, rời nhau

234
B. 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, dính nhau tạo ống bao hoa ngắn

C. 6 phiến cùng màu tạo cánh hoa, xếp 2 vòng, dính nhau tạo ống bao hoa dài

D. 6 phiến màu xanh lục nhạt dính thành 2 môi

CÂU 1105: Bộ nhụy của Iridaceae có đặc điểm gì đặc biệt?

A. Vòi nhụy đính ở đáy bầu

B. Đầu nhụy phát triển thành hình phiến, đôi khi to và có màu như cánh hoa

C. Ba lá noãn dính liền thành bầu 1 ô, nhiều noãn, đính noãn bên

D. Vòi nhụy dải hoặc rất ngắn gần như không có

CÂU 1106: Rubiales là từ la tinh chỉ bậc phân loại nào?

A. Lớp

B. Bộ

C. Ngành

D. Phân họ

CÂU 1107: Họ nào có lá đơn mọc đối nhưng trông giống như lá kép lông chim, cây thường có
mủ trắng?

A. Euphorbiacea

B. Moraceae

C. Faboideae

D. Anacardiaceae

CÂU 1108: Họ nào có “vòi nhuy rời, choãi ra, ở gốc mỗi vòi có một đĩa mật hình vòng cung
gọi là chân vòi”

A. Annonaceae

B. Campanulaceae

C. Apiaceae

235
D. Araliaceae

CÂU 1109: Hoa đồ bên dưới của họ nào?

A. Rubiaceae

B. Rhamnaceae

C. Malvaceae

D. Meliaceae

CÂU 1110: Họa đồ bên dưới của họ nào?

A. Malvaceae
B. Apocynaceae
C. Menispermaceae
D. Loganiaceae

CÂU 1111: “Calophyllum inophyllum L.” thuộc họ?

A. Clusiaceae
B. Moraceae
C. Malvaceae
D. Apocynaceae

CÂU 1112: Họ thực vật nào không có lá bắc?

A. Brassicaceae
B. Capparaceae
C. Araliaceae
D. Apiaceae

CÂU 1113: “Areca catechu L.” Là một loại thuộc họ?

A. Araceae
B. Arecaceae
C. Dioscoreaceae
D. Zingiberaceae

236
CÂU 1114: “Artemisia annua L.” Là tên khoa học của?

A. Cỏ roi ngựa
B. Ba kích
C. Thanh hao hoa vàng
D. Củ nâu

CÂU 1115: Họ hay phân họ nào có tiền khai cờ?

A. Caesalpinioideae
B. Mimosoideae
C. Faboideae
D. Campanulaceae

CÂU 1116: “Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. & Hook. f.” Là một loại thuộc họ?

A. Verbenaceae
B. Apiaceae
C. Scrophulariaceae
D. Liliaceae

CÂU 1117: Họ nào có cuốn nhị nhụy?

A. Passifloraceae, Capparaceae
B. Passifloraceae, Cucurbitaceae
C. Capparaceae, Brassicaceae
D. Malvaceae, Loganiaceae

CÂU 1118: “Belamcanda chinensis (L.) DC.” Là một loại thuộc họ?

A. Amaryllidaceae
B. Iridaceae
C. Orchidaceae
D. Dioscoreaceae

CÂU 1119: “Cymbidium ensifolium Sw.” Là một loại thuộc họ?

A. Verbenaceae

237
B. Zinggiberaceae
C. Orchidaceae
D. Liliaceae

CÂU 1120: “Cinnamomun obtusifolium Nees. et Lour.” Là một loại thuộc họ?

A. Loganiaceae
B. Lauraceae
C. Lamiaceae
D. Liliaceae

CÂU 1121: Phía gốc các lóng có mô gì?

A. Sinh mô gốc
B. Mô truyền gốc
C. Mô phân sinh thứ cấp
D. Mô phân sinh lóng

CÂU 1122: Các tế bào của tầng phát sinh phát sinh phân chia theo...

A. Hướng xuyên tâm


B. Hướng tiếp tuyến
C. Hướng ly tâm
D. Vòng đồng tâm

CÂU 1123: Dựa vào cách sắp xếp tế bào, có những loại mô mềm nào?

A. Mô mềm đạo, mô mềm giậu, mô mềm xốp


B. Mô mềm đồng hóa, mô mềm dự trữ
C. Mô mềm đạo, mô mềm đặc, mô mềm xốp
D. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy

CÂU 1124: Mô mềm giậu có đặc điểm “tế bào hẹp, dài, xếp sát nhau và ...”

A. Song song với trục của cơ quan


B. Vuông góc với lớp biểu bì
C. Không chứ lục lạp
D. Vách hóa gỗ
238
CÂU 1125: Biểu bì làm nhiệm vụ che chở cho cợ quan nào?

A. Rễ non, thân non


B. Thân non, rễ già
C. Lá cây, thân non
D. Thân già, rễ già

CÂU 1126: Soi bột lá của một loại thuộc họ Hoàng liên, sẽ tìm thấy lỗ khí kiểu?

A. Kiểu song bào


B. Kiểu dị bào
C. Kiểu trực bào
D. Kiểu hỗn bào

CÂU 1127: Các lớp bần và phần mô chết phía ngoài bần sẽ được gọi là gì?

A. Trụ bì
B. Thụ bì
C. Nhu bì
D. Lục bì

CÂU 1128: Phát biểu đúng khi nói về đặc điểm của mạch ngăn, ngoại trừ?

A. Tế bào chết, hình thoi, xếp nối tiếp nhau


B. Vách ngăn ngang không hóa gỗ
C. Vách bên (vách dọc) bằng cellulose và một vài vùng hóa gỗ ở mặt trong
D. Gồm có mạch vòng, mạch xoắn, mạch điểm

CÂU 1129: Kiểu rễ nào đặc trưng cho lớp Hành?

A. Rễ ký sinh
B. Rễ chùm
C. Rễ mút
D. Rễ cọc

CÂU 1130: Rễ con xuất hiện ở vùng nào của rễ cái?

A. Vùng lông hút

239
B. Vùng tăng trưởng
C. Vùng hóa bần
D. Chóp rễ

CÂU 1131: Kiểu rễ nào có thể thực hiện chức năng đồng hóa?

A. Rễ ký sinh
B. Rễ chùm
C. Rễ củ
D. Rễ trụ

CÂU 1132: Đặc điểm bó gỗ 1 của rễ cây?

A. Phân hóa ly tâm


B. Phân hóa xuyên tâm
C. Phân hóa đồng tâm
D. Phân hóa hướng tâm

CÂU 1133: Mô nào nằm ngay dưới tầng lông hút của vi phẩu rễ lớp Hành?

A. Tầng tầm suberin


B. Tầng suberoid
C. Tầng tầm chất bần
D. Vùng tăng trưởng

CÂU 1134: Quan sát vi phẫu thấy 16 bó gỗ 1 xen kẽ 16 bó libe 1 cùng một vòng, anh / chị kết
luận gì?

A. Rễ, cấp 1
B. Thân, cấp 1
C. Rễ, lớp hành
D. Thân, lớp hành

CÂU 1135: Hoa có đặc điểm “Hoa đều, năm lá đài dính, tám nhị dính, ba lá noãn dính, bầu 1
ô và là bầu trên” thì hoa thức sẽ là?

A. * ⚥K(5) C0 A(8) G(3)

240
B. * ⚥K(5) A(8) G(3)

C. * ⚥K(5) A(8) G(1)

D. * ⚥K(5) C0 A(8) G(1)

CÂU 1136: Thân gỗ vừa sẽ có độ cao?

A. Trên 15 m
B. 15-25 m
C. Trên 25 m
D. Dưới 7 m

CÂU 1137: Từ nào dùng để diễn tả sự sắp xếp của hoa trên cành?

A. Hoa đồ
B. Hoa thức
C. Hoa tự
D. Tiền khai hoa

CÂU 1138: Chùm giống gié ở đặt điểm nào?

A. Hoa có cuốn hoa dài


B. Trục chính cụm hoa không bị giới hạn
C. Hoa không có cuốn hoa
D. Các hoa được đưa lên từng mặt phẳng

CÂU 1139: Kiểu cụm hoa nào có trục chính cụm hoa bị kết thúc bởi 1 bao hoa?

A. Gié hoa
B. Đuôi sóc
C. Đầu
D. Xim hai ngả

CÂU 1140: Hoa kiểu xoắn ốc. Chọn phát biểu chính xác?

A. Bao hoa xếp xoắn ốc


B. Các nhị xếp xoắn ốc
C. Bốn vòng bộ phận xếp xoắn ốc
241
D. Các lá noãn sếp xoắn ốc

CÂU 1141: Kiểu mẩu thường gặp ở hoa lớp Hành?

A. Thường mẫu 6
B. Thường mẫu 4, 5
C. Thường không đều
D. Thường mẫu 3

CÂU 1142: Hoa lưỡng tính là?

A. Thường bộ nhụy và bộ nhị cùng một hoa


B. Hoa đực và hoa cái cùng một cây
C. Hoa có hai vòng nhụy
D. Hoa có hai bầu noãn

CÂU 1143: Lá mọc trên cuống hoa sẽ gọi là?

A. Lá bắc
B. Lá bắc con
C. Lá chót
D. Lá kèm

CÂU 1144: Đế hoa kéo dài và đưa cơ quan cài lên cao, phần kéo dài đó gọi là?

A. Cuống hoa
B. Cuống dài hoa
C. Cuống trảng hoa
D. Cuống nhụy

CÂU 1145: Vị trí của đài phụ?

A. Nằm trong trảng chính


B. Nằm trong đài chính
C. Nằm ngoài đài chính
D. Nằm trên cuống hoa

CÂU 1146: Tràng hình chuông thuộc nhóm ?

242
A. Cánh dính, cánh hoa không đều
B. Cánh rời, cánh hoa đều
C. Cánh rời, cánh hoa không đều
D. Cánh rời, cánh hoa đều

CÂU 1147: Kiểu tiền khai hoa nào cần đủ 5 bộ phận (5 lá đài hoặc 5 cánh hoa)?

A. Van, vặn
B. Vặn, lợp
C. Năm điểm, lợp
D. Van, năm điểm

CÂU 1148: Cho họa đồ như hình bên. Chọn phát biểu chính xác.

A. Hoa mẫu 5, bị ngược


B. Bộ nhị đẳng nhị
C. Năm lá rời, tiền khai van
D. Năm cánh hoa dính, tiền khai lợp

CÂU 1149: Kiểu bộ nhị nào có các nhị dính ở bao phấn?

A. Bộ nhị đơn thể


B. Bộ nhị đẳng nhị
C. Bộ nhị đa thể
D. Bộ nhị tụ

CÂU 1150: Bộ nhụy được có thể được hình thành từ một hay nhiều?

A. Lá bắc
B. Lá bắc con
C. Lá chét
D. Lá noãn

CÂU 1151: Khi hạt phấn ra khỏi bao phấn sẽ rơi trên phần nào để chờ nẩy mầm?

A. Bầu noãn

243
B. Đầu nhụy
C. Cuống noãn
D. Vòi nhụy

CÂU 1152: Các lá đài, các cành hoa và các nhị dính phía dưới bầu thì gọi là?

A. Bầu noãn
B. Bầu trên
C. Bầu dưới
D. Bầu hạ

CÂU 1153: Bầu 3 ô thì kiểu đính noãn sẽ là?

A. Đính noản đáy


B. Đính noãn bên
C. Đính noãn trung trụ
D. Đính noãn trung tâm

CÂU 1154: “Sigesbeckia orientalis L.” Là một loài thuộc họ?

A. Amaranthaceae
B. Asteraceae
C. Annonaceae
D. Acanthaceae
CÂU 1155: Tên Latin của loài Long não
A. Passiflora foetida L.
B. Papaver somniferum L.
C. Cinnamomum camphora (L.) Presl.
D. Achyranthes aspera L.
CÂU 1156: Đặc điểm bộ nhị họ Acanthaceae
A. Bao phấn có rìa lông như bàn chải trên lưng
B. Bao phấn mở bằng lỗ ở đỉnh
C. 10 nhị gồm 9 nhị dính và 1 nhị rời
D. 5 nhị chụm thành mái che trên vòi nhụy và đầu nhụy

244
CÂU 1157: Họ có tràng phụ: (1) Malvaceae; (2) Boraginaceae; (3) Iridaceae; (4)
Passifloraceae; (5) Amaryllidaceae; (6) Rosaceae
A. 3, 4, 5, 6
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 3, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4
CÂU 1158: Theo danh pháp quốc tế, đuôi từ trong tên Latin của lớp và phân lớp
A. – phyceae và – inae
B. –ales và –mycetes
C. –phyta và –ineae
D. –opsida và –idea
CÂU 1159: Cặp tên Việt Nam – Latin
A. Màn màn hoa trắng - Acanthus integrifolius T. Anders.
B. Tràm - Melaleuca cajuputi Powell.
C. Long não - Cymbopogon citratus (DC.) Stapf.
D. Lá ngón - Annona squamosa L.
CÂU 1160: Cặp tên Việt nam - tên Latin: (1) Họ Cải - Brassicaceae; (2) Họ Hoa tán -
Malvaceae; (3) Họ Mã tiền - Araliaceae; (4) Họ Dâu tằm - Myrtaceae; (5) Họ Xoan -
Meliaceae
A. 3, 4
B. 2, 3
C. 1, 5
D. 2, 3
CÂU 1161: Cụm hoa có cấu tạo giống như chùm nhưng hoa không cuống, đó là?
A. Ngù
B. Đầu
C. Gié
D. Tán
CÂU 1162: Đặc điểm KHÔNG PHẢI của họ Menispermaceae: (1) 6 lá đài xếp trên 2 vòng, 6
cánh hoa xếp trên 2 vòng; (2) bao hoa 6 phiến cùng màu dạng lá đài; (3) Bao hoa 6 phiến gồm
3 lá đài, 3 cánh hoa (4) không có cánh hoa; (5) không có bao hoa; (6) Hoa đơn tính khác gốc
245
A. 1, 4, 5, 6
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 4, 6
D. 2, 3, 4, 5
CÂU 1163: Đặc điểm quả và hạt họ Arecaceae: (1) Quả mọng; (2) Quả nang; (3) Hạt có nội
nhũ dầu; (4) Hạt có nội nhũ nhăn; (5) Hạt có nội nhũ sừng; (6) Hạt có nội nhũ bột
A. 2, 3, 5, 6
B. 1, 3, 4, 6
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 3, 4, 5
CÂU 1164: Đặc điểm nhận diện loài Piper lolot C. DC. thuộc họ Piperaceae
A. Phiến lá hình trứng, có bẹ lá và lưỡi nhỏ; Cụm hoa chùm hay gié; Hoa không đều,
lưỡng tính, mẫu 3; Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ
B. Phiến lá hình trứng, gân hình chân vịt; Cụm hoa bông đối diện với lá; Hoa trần mẫu
3; Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ
C. Phiến lá hình tim, gân hình chân vịt; Cụm hoa chùm hay xim; Hoa đều, đơn tính mẫu
3; Mầm cong hình móng ngựa
D. Phiến lá hình tim, gân hình chân vịt; Cụm hoa chùm hay gié; Hoa đơn tính, mẫu 3;
Hạt có cánh, nội nhũ sừng
CÂU 1165: Điểm đặc sắc khi quan sát vi phẫu thân một loài thuộc họ Bông
A. Sợi libe xếp thành từng chùy xen kẽ tia libe
B. Libe 2 xen kẽ từng lớp với gỗ 2
C. Sợi libe xen kẽ với mạch rây và mô mềm libe
D. Libe 2 xen kẽ với libe 1
CÂU 1166: Điểm khác giữa lá họ Araceae so với lá lớp Hành: (1) Bẹ lá phát triển; (2) Có
cuống lá dài; (3) Có lưỡi nhỏ; (4) Gân lá kiểu lông chim hoặc kiểu chân vịt; (5) Không có kiểu
gân lá song song
A. 3, 5
B. 1, 3
C. 2, 4
D. 2, 5
246
CÂU 1167: Loài Dioscorea cirrhosa Lour. thuộc họ
A. Liliaceae
B. Amaryllidaceae
C. Iridaceae
D. Dioscoreaceaea
CÂU 1168: Bộ nhị đặc trưng của phân họ Faboideae
A. 10 nhị xếp 2 vòng kiểu đảo lưỡng nhị
B. 10 nhị dính thành hai bó kiểu 9+1
C. 10 nhị xếp 2 vòng kiểu lưỡng nhị
D. Nhiều nhị rời hoặc dính
CÂU 1169: Một loài có đặc điểm lá đơn, mọc đối; Bao hoa hoa có thể rời hay dính nhau thành
một chóp, bị hất tung ra ngoài khi nở chỉ còn để lại một sẹo; Quả nang; Có túi tiết kiểu ly bào.
Loài này thuộc họ
A. Myrtaceae
B. Rutaceae
C. Meliaceae
D. Piperaceae
CÂU 1170: Bao hoa họ Amaryllidaceae có đặc điểm
A. 6 phiến màu xanh lục nhạt dính thành 2 môi
B. 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, dính nhau tạo ống bao hoa ngắn
C. 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, dính nhau tạo ống bao hoa dài
D. 6 phiến cùng màu dạng cánh hoa, xếp 2 vòng, rời nhau
CÂU 1171: Đặc điểm phân biệt họ Arecaceae và họ Araceae
A. Bông, không có mo bao bọc
B. Bông mo phân nhánh mọc ở nách lá, mo cứng, hay bị rách vì sự phát triển nhanh cụm
hoa
C. Cụm hoa là bông mo, mo thường có màu sặc sỡ
D. Gié hoa tụ thành bông, chùm
CÂU 1172: Polyscias fruticosa (L.) Harms. thuộc họ
A. Araliaceae
B. Arecaceae
247
C. Araceae
D. Apiaceae
CÂU 1173: Bậc phân loại dưới bộ
A. Phân tông
B. Phân lớp
C. Phân ngành
D. Liên bộ

CÂU 1174: Hiện tượng lá cây lúa bị tẩm SiO2 được gọi là:

A. Sự hóa gỗ

B. Sự hóa khoáng

C. Sự hóa bần

D. Sự hóa sáp

CÂU 1175: “Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song
với trục của cơ quan, có chức năng: dẫn nhựa” là đặc điểm của mô nào?

A. Mô phân sinh

B. Mô mềm

C. Mô che chở

D. Mô dẫn

CÂU 1176: “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp
nhau thành dãy dọc trong cây” là đặc điểm của?

A. Mạch ngăn
B. Mạch rây
C. Mạch thông
D. Mạch chấm

CÂU 1177: Còn được gọi là mô cơ giới chức, giúp cho cây cứng, chắc:

A. Mô phân sinh

248
B. Mô nâng đỡ
C. Mô che chở
D. Mô tiết

CÂU 1178: Kiểu rễ ký sinh

A. Họ Lan
B. Trầu không
C. Tầm gửi
D. Rau má

CÂU 1179: Mô phân sinh của rễ cây thường có ở miền:

A. Lông hút

B. Chóp rễ

C. Sinh trưởng

D. Trưởng thành

CÂU 1180: Chọn phát biểu sai khi nói về Miền trụ trung tâm ở rễ cây lớp ngọc lan

A. Mỏng hơn phần vỏ trụ chiếm 1/3 vi phẫu

B. Mô dẫn truyền là các bó libe gỗ xếp xen kẽ nhau trên một vòng tròn

C. Số lượng bó libe gỗ thường nhỏ hơn hay bằng 8 bó.

D. Các bó libe gỗ có sự chuyển hóa ly tâm

CÂU 1181: Cây sống trong nước rễ có các đặc điểm

A. Có nhiều khuyết to trong mô mềm, số bó gỗ và mạch gỗ rất ít


B. Tế bào mô mềm có kích thước to, số bó gỗ ít hơn 10
C. Tế bào mô mềm có kích thước nhỏ, có nhiều khuyết, hâu mộc ít
D. Mô mềm vỏ ngoài mỏng hơn mô mềm vỏ trong, không có lông hút

CÂU 1182: Mô mềm ở trong các bó libe và bó gỗ của cấu tạo rễ cây cấp 1 là

A. Tia ruột
B. Ruột
249
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ

CÂU 1183: Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là đặc điểm của:

A. Cả hai nhóm thực vật đều có


B. Thực vật 1 lá mầm
C. Chỉ thân cây 2 lá mầm
D. Thực vật 2 lá mầm

CÂU 1184: Kiểu thân cây bông giấy?

A. Thân tự leo
B. Thân leo nhờ gai móc
C. Thân leo nhờ rễ phụ
D. Thân trườn

CÂU 1185: Đặc điểm “Thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng khô bao bọc”
là của

A. Thân hành vẩy


B. Thân hành
C. Thân hành áo
D. Thân hành đặc

CÂU 1186: Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của:

A. Bó mạch thân
B. Bó mạch rễ
C. Bó mạch lá
D. Cả bó mạch thân và rễ

CÂU 1187: Điểm dễ nhận thấy ở thân cây lớp Hành là:

A. Bó mạch sắp xếp có trật tự


B. Bó mạch ly tâm
C. Bó mạch hướng tâm
D. Bó mạch sắp xếp lộn xộn
250
CÂU 1188: Cấu tạo thân cây lớp Hành, chọn câu SAI

A. Khó phân biệt vỏ và trung trụ.


B. Số lượng bó libe gỗ rất nhiều, sắp xếp từ 2 vòng trở lên hoặc không theo thứ tự.
C. Số lượng mạch gỗ trong bó libe gỗ ít: gồm 1 hay 2 mạch rất to, có khi các mạch
gỗ xếp thành hình chữ V, kẹp libe ở giữa.
D. Phần lớn có cấu tạo cấp 2 trừ một số cây cây huyết dụ, cây lô hội, cây Ngọc giá

CÂU 1189: Chọn phát biểu ĐÚNG

A.Tầng sinh bần có Vị trí không cố định, trong võ cấp 1 từ trụ bì đến tầng lông hút
B. Tầng sinh gỗ hình thành libe cấp 2 ở bên trong và gỗ cấp 2 ở bên ngoài
C. Vi phẫu rễ và thân đối xứng qua một mặt phẳng
D. Thân cây lớp Hành: bó dẫn hở, bó dẫn kiểu chữ V, kẹp libe ở giữa

CÂU 1190: Bộ phận mỏng, nhỏ mọc ở phía gốc cuống lá có tên gọi:

A. Lưỡi nhỏ

B. Phiến lá

C. Lá kèm

D. Bẹ chìa

CÂU 1191: Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá, gặp ở họ Gừng

A. Lưỡi nhỏ

B. Bẹ lá

C. Lá kèm

D. Bẹ chìa

CÂU 1192: Đặc điểm lá xẻ:

A. Vết khía không sâu tới ¼ phiến lá

B. Vết khía sâu vào tới ¼ phiến lá

C. Vết khía sâu quá ¼ phiến lá

251
D. Vết khía vào sâu tới tận gân lá

CÂU 1193: Cách sắp xếp lá ở cây Mã đề

A. Mọc so le
B. Mọc đối
C. Mọc vòng
D. Mọc thành hình hoa thị sát đất

CÂU 1194: ĐẶc điểm hình thái lá cây lớp Hành

A. Có cuống lá, gân lá song song


B. Không có cuống lá, gân lá song song
C. Có cuống lá, gân lá qui tụ
D. Không có cuống lá, gân lá qui tụ

CÂU 1195: Đặc điểm giải phẫu lá cây lớp Ngọc Lan, Chọn câu SAI

A. Biểu bì trên không lỗ khí


B. Biểu bì dưới : Có lỗ khí, Có thể mang lông che chở.
C. Thịt lá là lớp mô mềm nằm giữa hai lớp biểu bì, thường gặp cấu tạo đồng thể đối
xứng.
D. Mô dày làm nhiêm vụ nâng đỡ

CÂU 1196: Đặc điểm giải phẫu lá cây lớp Hành

A. Lỗ khí chỉ có ở biểu bì dưới


B. Mô dày phát triển làm nhiêm vụ nâng đỡ
C. Thịt lá cấu tạo dị thể bất đối xứng
D. Bó libe – gỗ xếp đều thành một hàng trong phiến lá tương ứng với các gân lá song
song

CÂU 1197: Hình thức sinh sản hữu tính gặp ở thực vật bậc cao

A. Đẳng giao (đồng giao phối)

B. Dị giao (dị giao phối)

C. Noãn giao (noãn phối)

252
D. Giao tử phối

CÂU 1198: Cuống hoa mọc ra từ kẽ:

A. Lá đài

B. Lá bắc

C. Bầu

D. Đế hoa

CÂU 1199: Khi lá đài có màu sắc và hình dạng giống như cánh hoa thì được gọi

A. Đài tồn tại


B. Cánh dạng đài
C. Đài dạng cánh
D. Đài dính với cánh
CÂU 1200: Hoa chỉ có nhị gọi là

A. Hoa cái
B. Hoa đực
C. Hoa đơn tính
D. Hoa khác gốc
CÂU 1201: Lá bắc to, có màu và bao bọc cụm hoa gọi là

A. Buồng
B. Bông mo
C. Bông
D. Mo
CÂU 1202: “Các nhánh của cụm hoa đáng lẽ kết thúc bởi một hoa lại mang một cụm hoa khác
với loại cụm hoa đó” là đặc điểm.

A. Cụm hoa đơn


B. Cụm hoa đơn không hạn
C. Cụm hoa kép
D. Cụm hoa hỗn hợp

253
CÂU 1203: Chữ viết “A” trong công thức hoa có nghĩa là

A. Vòng tràng hoa


B. Vòng đài hoa
C. Lá noãn
D. Bộ nhị
CÂU 1204: Chữ viết “C” trong công thức hoa có nghĩa là

A. Tràng hoa
B. Đài hoa
C. Đài phụ
D. Bộ nhụy
CÂU 1205: Khi vẽ hoa đồ, Bộ nhị được vẽ:

A. Hình lưỡi liềm có song lưng nhọn

B. Một vòng tròn nhỏ tô đen ở phía trên

C. Hình chữ B nếu bao phấn hai ô, chữ D nếu bao phấn một ô

D. Vẽ theo mặt cắt ngang của bầu

CÂU 1206: Vỏ quả giữa do..............tạo nên:

A. Biểu bì ngoài của bầu

B. Mô mềm của thành bầu noãn

C. Biểu bì trong của bầu

D. Lá đài còn lại cùng với quả

CÂU 1207: Quả đơn là gì

A. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn rời
B. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn dính liền nhau
C. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều noãn
D. Quả sinh bởi một hoa có nhiều nhị dính liền nhau

CÂU 1208: Lớp vỏ quả trong của quả hạch có đặc điểm

254
A. Phồng to
B. Mọng nước
C. Hóa nhầy
D. Cứng và dày
CÂU 1209: Quả đại thuộc nhóm

A. Quả khô không tự mở


B. Quả thịt tự mở
C. Quả khô tự mở
D. Quả thịt không tự mở

CÂU 1210: “Vỏ hạt bị tiêu hoá mất nên vỏ quả dính liền vào tầng protid của nội nhũ” là

A. Quả bế
B. Quả hạch con
C. Quả hộp
D. Quả dĩnh
CÂU 1211: Những quả sinh bởi sự phát triển của bầu mà noãn không được thụ tinh, gọi là

A. Quả đơn tính sinh


B. Quả có các hạt rời nhau
C. Quả phức
D. Quả tụ
CÂU 1212: Sau khi thụ phấn, bộ phận nào được biến đổi thành hạt

A. Bao phấn
B. Nhụy
C. Noãn
D. Vỏ noãn

CÂU 1213: Chọn phát biểu SAI

A. Sau khi thụ phấn, tế bào khởi đầu của nội nhũ phan chia và phát triển thành nội
nhũ.
B. Nội nhũ là khối dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi cây khi cây mới nảy mầm
C. Hạt có nội nhũ: chất dự trữ chứa trong lá mầm
255
D. Hạt có nội nhũ: Hai lá mầm là hai phiến mỏng đặt úp mặt vào nhau

CÂU 1214: Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:

A. Chi
B. Bộ
C. Ngành
D. Loài

CÂU 1215: Nhiều chi gần nhau hợp thành:

A. Lớp
B. Họ
C. Bộ
D. Loài

CÂU 1216: Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:

A. -ales
B. -phyta
C. -opsida
D. -aceae

CÂU 1217: Đặc điểm thực vật cây lớp Ngọc Lan

A. Cây 1 lá mầm
B. Rễ và thân cấu tạo cấp 1
C. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân
D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc con

CÂU 1218: “Phiến chung, gắn kết 2 tế bào liền kề, thành phần cơ bản gồm chất pectin, có thể
kết hợp calci” là đặc điểm của:

A. Vách tế bào

B. Phiến giữa

C. Vách sơ cấp

D. Vách thứ cấp


256
CÂU 1219: Vách ngoài của tế bào biểu bì được phủ thêm một lớp có bản chất lipid, là hiện
tượng:

A. Sự hóa gỗ

B. Sự hóa khoáng

C. Sự hóa bần

D. Sự hóa cutin

CÂU 1220: Đặc điểm nào là của biểu bì

A. Một lớp tế bào bào sống có lục lạp bao bọc cây
B. Một lớp tế bào bào sống xếp khít nhau bao bọc phần non của cây
C. Một lớp tế bào bào sống bao bọc cây để trao đổi khí
D. Một lớp tế bào bào sống chứa khoảng gian bào bao bọc phần non của cây

CÂU 1221: Chọn phát biểu SAI khi nói về “lông che chở”

A. Do một số tế bào biểu bì mọc dài ra tạo thành.

B. Tăng cường nhiệm vụ bảo vệ, giảm bớt sự thoát hơi nước.

C. Là tập hợp của các tế bào chết.

D. Chứa đầy không khí.

CÂU 1222: “Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song
với trục của cơ quan, có chức năng: dẫn nhựa” là đặc điểm của mô nào?

A. Mô phân sinh

B. Mô mềm

C. Mô che chở

D. Mô dẫn

CÂU 1223: “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp
nhau thành dãy dọc trong cây” là đặc điểm của?

A. Mạch ngăn

257
B. Mạch rây
C. Mạch thông
D. Mạch chấm

CÂU 1224: Rễ cây họ Orchidaceae thuộc kiểu?

A. Rễ hô hấp

B. Rễ bám

C. Rễ ký sinh

D. Rễ khí sinh

CÂU 1225: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu qua

A. Chóp rễ
B. Miền lông hút
C. Miền sinh trưởng
D. Rễ chính

CÂU 1226: Cấu tạo miền vỏ rễ non cây lớp Ngọc Lan, từ ngoài vào trong gồm:

A. Tầng lông hút, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, ngoại bì, nội bì

B. Tầng lông hút, ngoại bì, nội bì, mô mềm vỏ ngoài, nội bì, mô mềm vỏ trong,

C. Tầng lông hút, Ngoại bì, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, Nội bì

D. Tầng lông hút, ngoại bì, nội bì, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong

CÂU 1227: Libe ở rễ cây cấu tạo cấp 1 có đặc điểm

A. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
B. Phân hóa ly tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
C. Phân hóa xuyên tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
D. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm, mô mềm libe và sợi libe

CÂU 1228: Mô mềm ở khe các bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là

A. Tia ruột
B. Tượng tầng
258
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ

CÂU 1229: Đặc điểm rễ cây lớp Hành, chọn câu Sai

A. Miền trụ trung tâm dày hơn miền vỏ


B. Trụ bì thiếu, bó mạch tiếp xúc với nội bì.
C. Đai caspary: Nội bì có khung tẩm suberin
D. Số lượng bó mạch ≥ 10 bó

CÂU 12330: Cây họ lúa có cấu tạo thân rỗng ở phần lóng và đặc ở phần mắc, đây là kiểu thn?

A. Thân cột
B. Thân cỏ
C. Thân rạ
D. Thân bụi

CÂU 1231: Su hào và khoai tây thuộc loại thân:

A. Thân trên không


B. Thân rễ
C. Thân củ
D. Thân giả

CÂU 1232: Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:

A. Mô mềm ruột và bần


B. Lục bì và mô mềm ruột
C. Lục bì và bần
D. Libe và bần

CÂU 1233: Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:

A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong


B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong
C. Libe và gỗ xen kẽ
D. Libe và gỗ hướng tâm

259
CÂU 1234: Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:

A. Bó libe-gỗ
B. Vòng cương mô
C. Lớp vỏ khá đặc biệt
D. Mô mềm ruột

CÂU 1235: Cấu tạo cấp I của thân cây hai lá mầm, không có đặc điểm nào sau đây

A. Thân cây cũng như rễ đều có cấu tạo đối xứng với một trục.

B. Cấu tạo đa trụ

C. Thân cây khác rễ bó libe và bó gỗ chồng lên nhau, đỉnh bó gỗ quay vào trong (phân
hóa ly tâm).

D. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe – gỗ.

CÂU 1236: Bẹ chìa là đặc điểm của họ:

A. Họ Malvaceae

B. Họ Polygonaceae

C. Họ Poaceae

D. Họ Rosaceae

CÂU 1237: Phần rộng dưới cuống lá, ôm lấy thân

A. Bẹ lá

B. Bẹ chìa

C. Lưỡi nhỏ

D. Lá kèm

CÂU 1238: Chọn phát biểu SAI

A. Gân lá song song: đặc trưng cho lá cây lớp Hành.


B. Lá đơn: cuốn lá phân nhánh, mỗi nhánh mang lá phiến lá và 1 lá chét

260
C. Phân biệt các lá đơn dựa vào hình dạng toàn bộ phiến lá, mép lá, gốc lá và đầu ngọn

D. Dựa vào kiểu sắp sắp xếp của các lá chét đều so với cuống chính, phân biệt lá kép
lông chim và lá kép chân vịt.

CÂU 1239: Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành:

A. Vẩy
B. Gai
C. Tua cuốn
D. Lá bắc

CÂU 1240: Cách sắp xếp lá ở cây Mã đề

A. Mọc so le
B. Mọc đối
C. Mọc vòng
D. Mọc thành hình hoa thị

CÂU 1241: Cấu tạo giai phẫu của lá khác với thân và rễ ở đặc điểm nào

A. Đối xứng qua mặt phẳng


B. Có cấu tạo cấp 2
C. Đối xứng trục
D. Cả 3 ý trên

CÂU 1242: Đặc điểm hình thái lá cây Ngọc Lan

A. Có cuống lá, gân lá song song


B. Không có cuống lá, gân lá song song
C. Có cuống lá, gân lá qui tụ
D. Không có cuống lá, gân lá qui tụ

CÂU 1243: Đắc điểm bó dẫn lá cây lớp Ngọc Lan

A. Càng về phiến lá, cấu tạo bó dẫn càng phát triển.


B. Xếp theo một vòng cung hay một vòng tròn
C. Luôn đối xứng qua một trục,
261
D. Bó nhỏ ở phía dưới, bó to ở trên.

CÂU 1244: Hình thức sinh sản hữu tính gặp ở thực vật bậc cao

A. Đẳng giao (đồng giao phối)

B. Dị giao (dị giao phối)

C. Noãn giao (noãn phối)

D. Giao tử phối

CÂU 1245: Đài hoa phát triển cùng với quả gọi là

A. Đài dạng quả


B. Đài cùng lớn
C. Đài đồng trưởng
D. Đài tồn tại
CÂU 1246: Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là

A. Đài rụng sớm


B. Đài phân
C. Đài hợp
D. Đài không đều
CÂU 1247: Hoa chỉ có nhị gọi là

A. Hoa cái
B. Hoa đực
C. Hoa đơn tính
D. Hoa khác gốc
CÂU 1248: Chọn phát biểu SAI

A. Nhụy là bộ phận sinh sản cái của hoa


B. Bộ nhụy có thể cấu tạo bởi một hay nhiều lá noãn rời hay dính liền nhau
C. Nhụy cấu tạo gồm 3 phần: Bầu; Vòi nhụy; Đầu nhụy
D. Số lượng lá noãn ở Lớp Ngọc lan thường là 3
CÂU 1249: “Đầu cành mang hoa không kết thúc bởi một hoa, nên sự phát triển của cành đó
không bị hạn chế” gọi là:
262
A. Cụm hoa đơn
B. Cụm hoa đơn không hạn
C. Cụm hoa đơn có hạn
D. Cụm hoa kép

CÂU 1250: Chữ viết “k” trong công thức hoa có nghĩa là

A. Tràng hoa
B. Đài hoa
C. Đài phụ
D. Bộ nhụy
CÂU 1251: Qui ước vẽ hoa đồ, chọn câu SAI

A. Hoa đều : Vẽ một số vòng tròn đồng tâm

B. Hoa không đều: Vẽ một số hình bầu dục đồng tâm

C. Số vòng bằng số vòng các bộ phận của hoa cần vẽ.

D. Cánh hoa vẽ hình liềm và để trống

CÂU 1252: Ký hiệu G(3) trong hoa thức có nghĩa là

A. 3 lá noãn dính nhau

B. 3 lá noãn, bầu 3 ô

C. Bầu 3 ô dính

D. 3 noãn dính

CÂU 1253: Tép quả các loài thuộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ quả ............ tạo nên:

A. Ngoài

B. Giữa

C. Trong

D. Hạch

CÂU 1254: Quả hạch là

263
A. Quả có vỏ quả trong dày và cứng
B. Quả có vỏ quả giữa dày và cứng
C. Quả có vỏ quả dày và cứng
D. Quả có vỏ quả ngoài dày và cứng
CÂU 1255: Sau khi thụ phấn, hoa có các lá noãn rời sẽ tạothành

A. Quả đơn tính sinh


B. Quả có các hạt rời nhau
C. Quả tụ
D. Quả có các lớp vỏ rời nhau
CÂU 1256: Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:

264
A. Cải

B. Đậu

C. Bí

D. Nang

CÂU 1257: Những quả được sinh bởi 1 cụm hoa gọi là

A. Quả đơn tính sinh


B. Quả có các hạt rời nhau
C. Quả phức
D. Quả tụ
CÂU 1258: Sau khi thụ phấn, bộ phận nào được biến đổi thành hạt

A. Bao phấn
B. Nhụy
C. Noãn
D. Vỏ noãn

CÂU 1259: Chọn phát biểu SAI

A. Sau khi thụ phấn, tế bào khởi đầu của nội nhũ phan chia và phát triển thành nội nhũ.
B. Nội nhũ là khối dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi cây khi cây mới nảy mầm
C. Hạt có nội nhũ: chất dự trữ chứa trong lá mầm
D. Hạt có nội nhũ: Hai lá mầm là hai phiến mỏng đặt úp mặt vào nhau

CÂU 1260: Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:

A. Chi
B. Bộ
C. Ngành
D. Loài

CÂU 1261: Cách viết tên họ thực vật: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:

A. -ales
B. -phyta

265
C. -opsida
D. -aceae

CÂU 1262: Đặc điểm thực vật cây lớp Hành

A. Cây 2 lá mầm
B. Rễ và thân có cấu tạo cấp 2
C. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân
D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc con.

CÂU 1263: Vách ngoài của tế bào biểu bì được phủ thêm một lớp có bản chất lipid, là hiện
tượng:

A. Sự hóa cutin

B. Sự hóa gỗ

C. Sự hóa khoáng

D. Sự hóa bần

CÂU 1264: Đặc điểm nào là của biểu bì:

A. Một lớp tế bào bào sống xếp khít nhau bao bọc phần non của cây

B. Một lớp tế bào bào sống có lục lạp bao bọc cây

C. Một lớp tế bào bào sống bao bọc cây để trao đổi khí

D. Một lớp tế bào bào sống chứa khoảng gian bào bao bọc phần non của cây

CÂU 1265: Chọn phát biểu SAI khi nói về “lông che chở”:

A. Chứa đầy không khí

B. Do một số tế bào biểu bì mọc dài ra tạo thành

C. Tăng cường nhiệm vụ bảo vệ, giảm bớt sự thoát hơi nước

D. Là tập hợp của các tế bào chết SỐNG HOẶC CHẾT

CÂU 1266: “Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song
với trục của cơ quan, có chức năng: dẫn nhựa” là đặc điểm của mô nào:

266
A. Mô dẫn

B. Mô phân sinh

C. Mô mềm

D. Mô che chở

CÂU 1267: “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp
nhau thành dãy dọc trong cây” là đặc điểm của:

A. Mạch thông

B. Mạch ngăn

C. Mạch rây

D. Mạch chấm

CÂU 1268: Rễ cây họ Lan thuộc kiểu:

A. Rễ khí sinh

B. Rễ hô hấp

C. Rễ bám

D. Rễ ký sinh

CÂU 1269: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu qua:

A. Miền lông hút

B. Chóp rễ

C. Miền sinh trưởng

D. Rễ chính

CÂU 1270: Cấu tạo vùng vỏ ở rễ cây cấp 1 lớp Ngọc Lan, từ ngoài vào trong gồm:

A. Tầng tẩm chất bần, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì

B. Tầng suberoid, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì

C. Tầng tẩm chất bần, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, trụ bì


267
D. Tầng suberoid, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, trụ bì

CÂU 1271: Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét
là loại lá gì?

A. Lá kép chân vịt

B. Lá kép lông chim

C. Lá kép lông chim một lần lẻ

D. Lá kép lông chim một lần chẵn

CÂU 1272: Mô mềm ở khe các bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là:

A. Tia ruột

B. Tượng tầng

C. Mô mềm ruột

D. Mô mềm gỗ

CÂU 1273: Đặc điểm rễ cây lớp Hành, chọn câu Sai:

A. Vỏ mỏng hơn trung trụ

B. Có mạch hậu mộc

C. Nội bì hình chữ U

D. Số lượng bó mạch ≥ 10 bó

CÂU 1274: Cọn câu sai

A. Đính noãn trung tâm: bầu nhiều ô, các giá noãn của ô hợp thành 1 cột ở giữa bầu

B. Nhị lép là nhị có bao phấn trụy không tạo được hạt phấn

C. Đầu nhụy thường được phủ bởi những gai thịt tiết chất dính để giữ hath phấn

D. Kiểu tràng hình môi là tràng không đều, cánh dính

CÂU 1275: Su hào và khoai tây thuộc loại thân:

A. Thân củ
268
B. Thân khí sinh

C. Thân rễ

D. Thân giả

CÂU 1276: Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:

A. Lục bì và bần

B. Mô mềm ruột và bần

C. Lục bì và mô mềm ruột

D. Libe và bần

CÂU 1277: Hệ thống dẫn ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:

A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong

B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong

C. Libe và gỗ xen kẽ

D. Libe và gỗ xuyên tâm

CÂU 1278: Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:

A. Mô cứng

B. Bó libe-gỗ

C. Lớp vỏ khá đặc biệt

D. Mô mềm ruột

CÂU 1279: Cấu tạo cấp I của thân lớp Ngọc Lan KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:

A. Số bó dẫn ít hơn 8 bó

B. Đối xứng qua trục

C. Bó dẫn kiểu chồng, gỗ phân hóa ly tâm

D. Bó dẫn xếp trên một vòng

269
CÂU 1280: Chọn câu sai

A. Chỉ nhị có thể phân nhánh, mỗi nhánh mang 1 bao phấn

B. 1 hoa đầy đủ khi mang trên đế hoa 4 vòng: đài hoa, tràng hoa, bộ nhị, bộ nhụy

C. Bông chét gặp ở họ Poaceae, Cyperaceae

D. Bộ nhị đơn thể là hoa 1 vòng nhị

CÂU 1281: Phần rộng dưới cuống lá, ôm lấy thân:

A. Bẹ lá

B. Lưỡi nhỏ

C. Lá kèm

D. Bẹ chìa

CÂU 1282: Chọn phát biểu SAI:

A. Lá đơn: cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang lá phiến lá và 1 lá chét

B. Gân lá song song: đặc trưng cho lá cây lớp Hành.

C. Phân biệt các lá đơn dựa vào hình dạng phiến lá, mép lá, gốc lá và đầu ngọn lá

D. Lá kép gồm lá kép lông chim và lá kép chân vịt

CÂU 1283: Đặc điểm thực vật cây lớp Hành:

A. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân

B. Rễ và thân có cấu tạo cấp 2

C. Cây 2 lá mầm

D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc con.

CÂU 1284: Hoa của lớp Ngọc lan có:

A. Hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa

B. Một lá bắc con nằm đối diện lá bắc

270
C. Hai lá bắc con nằm dưới đáy cuống hoa, nơi cuống hoa đính vào thân

D. Một lá bắc con nằm trên cuống hoa

CÂU 1285: Năm cánh hoa nằm cạnh nhau không chồng lên nhau là kiểu tiền khai:

A. Van

B. Vặn

C. Xoắn ốc

D. Thìa

CÂU 1286: Tràng hình hoa cẩm chướng thuộc kiểu:

A. Hoa cánh rời, tràng đều

B. Hoa cánh dính, tràng đều

C. Hoa cánh rời, tràng không đều

D. Hoa cánh dính, tràng không đều

CÂU 1287: Tiền khai vặn có ít nhất mấy cánh hoa:

A. 2

B. 6

C. 3

D. 5

CÂU 1288: “Bao hoa xếp vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là:

A. Hoa kiểu vòng xoắn

B. Hoa kiểu xoắn

C. Tiền khai xoắn ốc

D. Tiền khai thìa

CÂU 1289: Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là:

271
A. Đài phân

B. Đài rụng sớm

C. Đài hợp

D. D. Đài không đều

CÂU 1290: Lá bắc dưới gốc tán con được gọi là:

A. Tiểu bao lá bắc

B. Tổng bao lá bắc

C. Lá bắc chính thức

D. Lá bắc con

CÂU 1291: Hoa chỉ có nhụy gọi là:

A. Hoa cái

B. Hoa đực

C. Hoa đơn tính

D. Hoa khác gốc

CÂU 1292: “Đầu cành mang hoa không kết thúc bởi một hoa, nên sự phát triển của cành đó
không bị hạn chế” gọi là:

A. Cụm hoa đơn không hạn

B. Cụm hoa đơn

C. Cụm hoa đơn có hạn

D. Cụm hoa kép

CÂU 1293: Túi tiết kiểu ly bào được hình thành từ đâu?

A. Một tế bào mô mềm

B. Nguyên bì

C. Tầng phát sinh


272
D. Nhóm tế bào phụ

CÂU 1294: Bộ phận nào có trên thân rau răm quan trọng trong việc xác định họ thực vật ?

A. Lá kèm

B. Lưỡi nhỏ

C. Bẹ chìa

D. Lá bẹ

CÂU 1295: Vì sao quanh lỗ khí của lá cây lớp Hành không có tế bào phụ?

A. Tế bào phụ bị phân hủy

B. Hình thành từ tế bào hạ bì

C. Tế bào nguyên bì chỉ phân cách 1 lần

D. Biểu bì gồm nhiều lớp tế bào

CÂU 1296: Vách của tế bào mô dày phiến có gì khác với tế bào mô mềm?

A. Vách dày từng phiến

B. Không hóa gỗ

C. Có 1 phiến suberin đi vòng quanh

D. Cellulose và pectin đóng dày ở mặt ngoài và mặt trong

CÂU 1297: Đặc điểm của vùng cellulose trên vách bên của mạch điểm ?

A. Dạng những chấm nhỏ

B. Chiếm diện tích gần như toàn bộ vách

C. Trung tâm là một bản mỏng bằng cellulose

D. Có nhiều lỗ thủng

CÂU 1298: Hoạt động bất thường của tượng tầng hay sự phân hóa của mô mềm gỗ sẽ tạo ra
mô gì?

A. Libe trong
273
B. Gỗ trong libe

C. Tượng tầng thặng dư

D. Libe trong gỗ

CÂU 1299: Đặc điểm nào của biểu bì giúp nhận biết cây sống ở khí hậu khô?

A. Tế bào không thấm nước

B. Cutin rất dày

C. Nhuộm màu xanh

D. Vách kém đàn hồi

CÂU 1300: Câu nào sai ?

A. Nhu bì được sinh ra từ tầng phát sinh

B. Đai caspary có trên vách tế bào nội bì

C. Suberoid là mô cấp 2

D. Bần là mô chết, nhiệm vụ che chở

CÂU 1301: Đặc điểm của bó dẫn kín ở các cây lớp Hành?

A. Giữa libe và gỗ không có tầng phát sinh

B. Libe bao kín gỗ

C. Gỗ bao kín libe

D. Vòng mô dày bao kín bó libe và bó gỗ

CÂU 1302: Tầng phát sinh bần - nhu bì xuất hiện trong trụ bì thì vùng vỏ của rễ cấp 2 có mô
gì?

A. Tầng lông hút, mô mềm, nội bì

B. Bần, nhu bì, mô mềm vỏ, nội bì

C. Bần, tầng phát sinh, mô mềm

D. Suberoid, mô mềm vỏ, nội bì, trụ bì


274
CÂU 1303: Gốc lóng có mô gì?

A. Mô phân sinh lóng

B. Sinh mô góc

C. Mô dẫn

D. Mô truyền gốc

CÂU 1304: Loại cây nào cao < 15m, mô che chở là bần, mô dẫn theo kiểu hậu thể liên tục ?

A. Cỏ nhiều năm

B. Gỗ nhỏ

C. Cỏ lớp Ngọc Lan

D. Gỗ lớp Hành

CÂU 1305: Câu nào sai ?

A. Rễ cấp 2 thì bó gỗ 1 dưới chân tia tủy

B. Tầng suberoid nhiều lớp tế bào

C. Mô mềm vỏ của rễ cấp 1 chia làm 2 vùng

D. Gỗ 2 chiếm tâm làm mất gỗ 1

CÂU 1306: Đặc điểm nào có ở rễ cây lớp Hành?

A. Nội bì hình chữ U

B. Số bó mạch rất ít

C. Bó gỗ 1 xếp chồng lên bó libe

D. Tầng tẩm chất bần chỉ có 1 lớp tế bào

CÂU 1307: Cách phân nhánh nào của cây bụi nhỏ?

A. Từ gốc cây

B. Xim hai ngả

275
C. Trục kép

D. Thẳng hàng

CÂU 1308: Đặc điểm nào trên vi phẫu cắt ngang của lá cho biết cây sống ở khí hậu khô ?

A. Cutin dày, thịt lá cấu tạo đồng thể

B. Bó libe gỗ không có cấu tạo cấp 2

C. Lỗ khí đặt trong phòng ẩn lỗ khí

D. Mô mềm ở gân giữa là mô mềm đặc

CÂU 1309: Phần khí sinh của cỏ nhiều năm được hình thành từ bộ phận nào ?

A. Các chồ ngọn nằm sát mặt đất

B. Các chồi ngầm dưới đất

C. Các cành khí sinh

D. Phần thân rễ dưới đất

CÂU 1310: Yếu tố nào tiết tinh dầu trong thân rễ Gừng, thân Lốt?

A. Tế bào tiết

B. Túi tiết

C. Lông tiết

D. Ống tiết tinh dầu

CÂU 1311: Mô nào tập trung ngay dưới biểu bì ở những góc lồi của thân cây non họ
Lamiaceae?

A. Mô góc

B. Hạ bì

C. Mô cứng

D. Mô dày

CÂU 1312: Đặc điểm nào giúp phân biệt sợi vỏ thật , sợi trụ bì, sợi libe, sợi gỗ?
276
A. Độ dày của vách

B. Vị trí trong cơ quan

C. Kích thước

D. Hình dạng

CÂU 1313: Câu nào sai?

A. Củ cà rốt là rễ cây bất thường

B. Vách tế bào của tầng suberoid tẩm chất bần

C. Tượng tầng ở rễ có hình sao

D. Rễ có chồi ngọn và chồi bên

CÂU 1314: Cơ quan nào có tế bào mô mềm vỏ cấp 1 xếp thành dãy xuyên tâm?

A. Thân rễ

B. Rễ cây

C. Thân cây

D. Lá cây

CÂU 1315: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất để nhận diện rễ cây cấp 2?

A. Vùng vỏ chiếm 2/3 bán kính

B. Mô mềm vỏ trong xếp thành dãy xuyên tâm

C. Bó libe xếp xen kẽ bó gỗ

D. Gỗ 2 chiếm tâm

CÂU 1316: Mô cấp 1 cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào có vách tẩm chất bần, xếp lộn xộn ?

A. Suberin

B. Sube

C. Suberoid

277
D. Giả suberin

CÂY 1317: Nguyên nhân cấu tạo cấp 3 ở rễ Dền đỏ?

A. Tượng tầng hoạt động quá mãnh liệt

B. Sự xuất hiện của các tượng tầng phụ trong lớp trụ bì

C. Mô phân sinh ngọn chỉ sinh ra libe

D. Libe cấp 2 phát triển mạnh tạo thành chủy libe

CÂU 1318: Kiểu thân nào được hình thành từ các chồi ngầm dưới đất, hàng năm chết đi?

A. Dây leo

B. Gỗ 2 năm

C. Cỏ 1 năm

D. Thân rễ

CÂU 1319: Thân chính được tạo thành thế nào khi cây phân nhánh theo kiểu xim?

A. Cấu tạo cấp 2

B. Những đoạn khác nhau

C. Trục thẳng đứng

D. Những đoạn hình ziczac phát sinh từ chồi ngọn

CÂU 1320: Cấu tạo nào của thân cột?

A. Rất nhiều bó dẫn xếp không thứ tự

B. Nội bì đai caspary

C. Libe xếp xen kẽ gỗ

D. Gốc thân có mô dày phát triển

CÂU 1321: Đặc điểm chung của cây lớp Hành?

A. Lá không cuống, rễ trụ

278
B. Quả rời, hạt không có vỏ hạt

C. Gân lá song song, hoa mẫu 3

D. Lá mọc vòng, hạt luôn có ngoại nhũ

CÂU 1322: Tên trục có nguồn gốc từ đế hoa, mọc dài lên giữa bao hoa và cơ quan sinh sản?

A. Trục hợp nhụy

B. Cuống bao hoa

C. Trục nhụy

D. Cuống nhị nhụy

CÂU 1323: Thịt lá cấu tạo dị thể bất đối xứng thì phần mô mềm nào ngay dưới biểu bì trên ?

A. Hạ bì

B. Mô mềm xốp

C. Mô mềm giậu

D. Mô mềm đồng hóa có màng xếp nếp

CÂU 1324: Bông mo khác buồng ở đặc điểm gì?

A. Trục cụm hoa nạc và không phân nhánh

B. Trục cụm hoa phân nhánh

C. Bông được bao bọc bởi mo

D. Mo được bao bọc bởi những lá bắc to

CÂU 1325: Kiểu hoa nào có bao hoa gồm các phiến màu sắc sặc sỡ xếp trên một vòng ?

A. Hoa không đủ

B. Hoa vô cánh

C. Hoa đều

D. Hoa có bao hoa

279
CÂU 1326: Trên một ngù, ở vị trí các hoa được thay bằng các đầu, ta có kiểu hoa tự gì?

A. Đầu ngù

B. Ngù đầu

C. Ngù kép

D. Hỗn hợp

CÂU 1327: Điểm giống nhau giữa bộ nhị hai trội và bộ nhị bốn trội?

A. Có 2 nhị dài

B. Có 1 nhị dài và 1 nhị ngắn

C. Có 4 nhị lép

D. Có 2 nhị ngắn

CÂU 1328: Đặc điểm của quả nang khi chín nứt theo đường sóng lưng?

A. Mỗi mảnh vỏ là 1 lá noãn

B. Số mảnh vỏ bằng số lá noãn

C. Hạt bám vào mép mảnh vỏ

D. Đường nứt cạnh bên gân giữa

CÂU 1329: Quả kép được hình thành từ đâu?

A. Cây có lá kép

B. Hoa kép

C. Cụm hoa đặc biệt có nhiều hoa

D. Hoa đặc biệt

CÂU 1330: Đặc điểm của họ Verbenaceae: (1) Cây gỗ to hay nhỏ, cây bụi có khi dây trườn
hay cỏ, cành non thường có tiết diện vuông; (2) Hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành chùm, gié, xim
đôi khi dạng ngủ, mọc ở ngọn cành hay nách lá; (3) Thường hay có lông tiết tinh dầu; (4) Qủa
bế tư trong đài còn lại ; (5) Cây kim vàng ( Barleria lupulina Lindl.) thuộc họ này.

280
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (5)
D. (3), (4), (5)

CÂU 1331: Đặc điểm: “Cây có libe quanh tùy và libe gỗ. Hoa đều, lưỡng tính , mẫu 5. Hoa
dính, 5 nhị đính trên ống tràng xen kẽ cánh hoa, 2 lá noãn đôi khi đặt xéo so với mặt trước sau
của hoa. Lả đơn, nọc đối có là kèm” là hoa của họ nào?

A. Họ Apocynaceae
B. Họ Convolvulaceae
C. Họ Loganiaceae
D. Họ Solanaceae

CÂU 1332: Bộ nhị của chi Polygonum thuộc họ Polygonaceae

A. Năm đến tám nhị


B. Vòng ngoài 6 nhị, vòng trong 3 nhị
C. 6 nhị đính trên 2 vòng, xen kẽ với các phiến của bao hoa
D. Vòng ngoài 6 nhị, vòng trong bị trụy

CÂU 1333: Đặc điểm “Lá xếp thành 2 hàng ở hai bên thân, góc giữa 2 lá nối tiếp nhau 1800 ”
là của họ:

A. Họ Iridaceae
B. Họ Poaceae
C. Họ Liliaceae
D. Họ Cyperaceae

CÂU 1334: Vị trí phân loại cỉa cây Ngọc lan tây (Cananga odorata (Lamk.) Hook.f &
Thoms) trong hệ thống phân loại từ cao đến thấp là :

A. Magnoliophyta  Magnoliopsida  MagnoLiidae  Annonales  Annonaceae 


Cananga  Cananga odorata
B. Cananga odorata  Cananga  Annonaceae  Annonales  Magnoliidae 
Magnoliopsida  Magnoliophyta

281
C. Cananga odorata  Cananga  Annonaceae  Annonales  Magnoliidae 
Magnoliophyta  Magnoliopsida
D. Magnoliophyta  Magnoliopsida  Annonales  Magnoliidae  Annonaceae 
Cananga  Cananga odorata

CÂU 1335: Đặc diểm “ Hoa bị vặn 180 độ; 5 lá đài dạng cánh, không đều, có thể 2 lá đài bị
trụy, lá đài sau có cưa; 5 cánh hoa không đều có thể rời hoặc dính thành 2 cặp “ là của họ:

A. Balsaminaceae
B. Faboideae
C. Caesalpinioideae
D. Orchidaceae

CÂU 1336: Đặc điểm bộ nhị của họ Sterculiaceae:

A. Thường chỉ nhị dính nhau bên dưới thành 5 bó hay thành 1 ống xếp trên 2 vòng; vòng
ngoài không có hoặc giảm thành nhị lép ở trước lá đài; vòng trong gồm 10 nhị đính
thành 5 cặp trước cánh hoa
B. 5 nhị đín hxen kẽ với cánh hoa, chỉ nhị cong vào giữa khi hoa là nụ, bao phấn nứt
dọc, hướng trong
C. 10 nhị bằng hay không bằng nhau; chỉ nhị đính nhau ít hay nhiều ở đáy
D. Số nhị bằng số cánh hoa, rời và mọc trước cánh hoa, đĩa mật dày và nằm phía trong
vòng nhị

CÂU 1337: Cây Đảng sâm : Codonopis javanica ( Blume ) Hook.f. thuộc họ nào?

A. Araliaceae
B. Campanlaceae
C. Asteraceae
D. Acanthaceae

CÂU 1338: Bao hóa của họ Myrtaceae là :

A. Năm lá đài dính, 5 cánh hoa rời


B. Lá đài và cánh hoa dính nhau thành ống ngắn trên chia thùy
C. Năm lá đài dính, 5 cánh hoa dính

282
D. Lá đài và cánh hoa có thể rời hay dính thành một chóp, bị hất tung ra ngoài khi nở

CÂU 1339: Đặc điểm bộ nhị của họ Musaceae là:

A. Năm nhị thụ, rời, đính trên 2 vòng, nhị đối diện môi sau bị lép, chỉ nhị mảnh
B. Sáu nhị rời đính trên 2 vòng, bao phấn 2 ô hưởng trong
C. Một nhị thụ, bao phấn 2 ô hướng trong, chỉ nhị hình lỏng máng ôm lấy vòi nhụy
D. Mộ nhị thụ, chỉ nhị dính với vòi nhụy

CÂU 1340: Đặc điểm của họ Cucurbitaceae?

A. Cây thường có nhựa mủ trắng. Hoa đều, đơn tính cùng gốc hay khác gốc, mẫu 5,
phiến lá thường có lông, nhám và có thùy kiểu chân vịt, gân lá chân vịt. Hoa đực có
5 nhị rời hay dính. Hoa cái có 3 lá noãn dính nhau tạo thành vầu dưới 3 ô, đính noãn
trắc mô đặc biệt
B. Hoa không đều, đơn tính cùng gốc hay khác gốc mẫu 5, phiến lá thường có lông
nhám và có thùy chân vịt. Hoa đực có 5 nhị rời hay dính. Hoa cái có 3 lá noãn dính
nhay tạo bầu trên 3 ô, đính noãn mép
C. Hoa đều lưỡng tính, mẫu 5, phiến lá thường có lông nhám và có thùy chân vịt, gân lá
chân vịt. Hoa có 5 nhị rời hay dính, 3 lá noãn dính nhau tạo thành bầu dưới 3 ô đính
noãn trắc mô đặc biệt.
D. Hoa đều, đơn tính cùng gốc hay khác gốc, mẫu 5, phiến lá thường có lông nhám và
có thùy kiểu chân vịt, gân lá chân vịt. Hoa đực có 5 cánh rời hay dính. Hoa cái có 3
lá noãn dính nhau tạo bầu dưới 3 ô, đính noãn trắc mô đặc biệt.

CÂU 1341: Hoa đồ sau đây là của cây nào?

A. Piper amalago
B. Piperromia pellcucida
C. Piper longum
D. Piper nigrum

CÂU 1342: Đặc điểm bao hoa: “Bao hoa đủ gồm 5 lá đài thường dính và 5 cánh hoa rời; hoa
vô cánh với 5 lá đài nhưng đôi khi chỉ còn 4,3 hoặc 2 lá đài; hoa trần” là của họ nào?

A. Dipterocarpaceae

283
B. Euphorbiaceae
C. Urticaceae
D. Moraceae

CÂU 1343: Đặc điểm lá của họ Cyperaceae là:

A. Lá mọc cánh, xếp thành 3 dãy, phiến lá nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá chẻ
dọc, có lưỡi nhỏ
B. Lá mọc cách, xếp thành 2 dãy, phiến lá nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, lá chẻ
dọc, có lưỡi nhỏ
C. Lá mọc cách, xếp thành 3 dãy, phiến là nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá
không chẻ dọc, không có lưỡi nhỏ
D. Lá mọc cách, xếp thành 2 dãy, phiến lá nguyên, hẹp, dài, gân lá song song. Bẹ lá
không chẻ dọc, không có lưỡi nhỏ

CÂU 1344: Đặc điểm về cơ cấu học của cây họ Brassicaceae là gì:

A. Có lỗ khí kiểu dị bào. Có tế bào chữa myrosin nằm riêng biệt, rải rác trong mô mềm
B. Có libe quanh tủy. Có tế bào chứa myrosin nằm riêng biệt, rải rác trong mô mềm
C. Có lỗ khí kiểu trực bào. Có tế bào chứa myrosin nằm riêng biệt, rải rác trong mô
mềm
D. Có lỗ khí song bào. Có tế bào chứa myrosin nằm riêng biệt, rải rác trong mô mềm
CÂU 1345: Chọn câu sai
A. Đài hoa và tràng hoa tạo thành bao hoa
B. Cụm hoa kiểu chùm có dạng hình tháp
C. Hoa vô cánh thì nhị xếp xen kẽ với lá đài
D. Bộ nhị đảo lưỡng nhị có cái nhị vòng ngoài xếp đôi dịnh cánh hoa

CÂU 1346: Những họ nào sau đây có hoa đơn tính:

A. Bầu bí, Thầu dầu, Củ nâu, Dâu tằm, Gai, Cà phê


B. Bầu bí, Thầu dầu, Củ nâu, Dâu tằm, Rau muối, Tiết dê
C. Bầu bí, Thầu dầu, Củ nâu, Dâu tằm, Rau dền, Tiết dê
D. Bầu bí, Thầu dầu, Củ nâu, Dâu tằm, Gai, Tiết Dê
CÂU 1347: Tiền khai cờ
284
A. Cánh cờ to nhất ở phía sau
B. Hai cánh bên bị cánh cờ phủ lên
C. Hai cánh trước dính nhau thành lường
D. Tất cả đúng

CÂU 1348: Hình vẽ sau đây là bộ nhị hay nhị của họ nào?

A. Fabaceae
B. Asteraceae
C. Apocynaceae
D. Myrtaceae

CÂU 1349: Ở họ Thầu dầu, chi Euphorbia và Poinsettia có kiểu cụm hoa gì ?

A. Gié
B. Chùm
C. Xim
D. Cyathium

CÂU 1350: Ở họ Clusiaceae, đặc điểm nhị dính thành đầu tròn gặp ở cây

A. Mesua ferrect
B. Garcinia delpiana
C. Garcinia hanburyi
D. Calophyllum inophyllum

CÂU 1351: Đặc điểm bộ nhị của họ Lauraceae là:

A. 4 vòng nhị, mỗi vòng có 3 nhị và thường vòng trong cùng mang nhị lép
B. 3 vòng nhị, mỗi vòng có 3 nhị và thường vòng trong cùng mang nhị lép
C. 2 vòng nhị, mỗi vòng có 3 nhị và thường vòng trong cùng mang nhị lép
D. 4 vòng, mỗi vòng có 4 nhị

CÂU 1352: Cây cam thảo nam Scoparia dulcis L. thuộc cây họ nào?

A. Scophulariaceae
B. Lamiaceae
C. Acanthacecae
285
D. Verbenaceae
CÂU 1353: Hoa đồ sau đây là của họ nào
A. Magnoliaceae
B. Musaceae
C. Zingiberaceae
D. Lauraceae

CÂU 1354: Đặc điểm của họ (Convolvulaceae: (1) Dây leo bằng thân quấn; đôi khi cây bụi
có gai, thương có mủ trắng; (2) Năm nhị bằng nhau, dính trên ống tràng xen kẽ cánh hóa; (3)
Nhị thò ra ngoài hoa; (4) Hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5 , có 2 lá bắc con rất rõ; (5) Qủa nang, ít
khi là quả bể; (6) Hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành xim ngắn ở nách lá

A. (1), (2), (3), (4)


B. (3), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (4), (5), (6)

CÂU 1355: Đặc điểm: “Chỉ nhị thường dính nhau bên dưới thành 5 bó hay thành 1 ống và xếp
trên 2 vòng. Qủa nang hay quả đại. Cành và lá có lông hình sao” là của họ.

A. Myrtaceae
B. Sterculiaceae
C. Malyaceae
D. Combretaceae

CÂU 1356: Đặc điểm “ Cơ quan tiết gồm ống tiết dầu nhựa trong libe, trụ bì, mô mềm vỏ và
mô mềm tùy; vỏ quả có 1 loại tiết gọi là dải nhỏ” gặp ở họ:

A. Hoa chuông và hoa môi


B. Táo và Hoa tán
C. Ngũ gia bì và Hoa tán
D. Ngũ gia bì và Bỏng nước

CÂU 1357: Đặc điểm “Hoa thường đều, lưỡng tính có lá bắc, 4 lá đài xếp thành 2 vòng, 2 lá
đài vòng ngoafu ở vị trí trước sau, bốn cánh hóa xếp chéo chữu thập trên 1 vòng. Đế hoa mọc
dài thành cuống nhụy hay cuống nhị nhụy.” là của họ nào?
286
A. Brassicaceae
B. Passifloraceae
C. Capparaceae
D. Caricaceae

CÂU 1358: Hoa đồ này là của cây nào?

A. Beca vulgaris
B. Rheum
C. Polygonum hydropiper
D. Rumex

CÂU 1359: Đặc điểm lá của họ Lúa là:

A. Lá mọc cách, xếp thành 3 dãy, phiến lá nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá chẻ
dọc, có lưỡi nhỏ
B. Lá mọc cách, xếp thành 2 dãy, phiến lá nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá chẻ
dọc, có lưỡi nhỏ
C. Lá mọc cách, xếp thành 3 dãy, phiến lá nguyên, hẹp, dài, gân lá song song, bẹ lá
không chẻ dọc, không có lưỡi nhỏ
D. Lá mọc cách, xếp thành 2 dãy, phiến lá nguyên, hẹp , dài, gân lá song song, bẹ lá
không chẻ dọc, không có lưỡi nhỏ

CÂU 1360: Họ dâu tằm ( Moraceae) quả hạch giả gặp ở chi nào?

A. Morus
B. Ficus
C. Artocarpus
D. Dorstenia

CÂU 1361: Hình vẽ sau đây là bộ nhị của họ nào?

A. Cúc (Asteraceae)
B. Rau dền ( Amaranthaceae)
C. Trúc đào ( Apocynaceae)
D. Bứa (Clusiaceae)

287
CÂU 1362: Cụm hoa kiểu “gié không phân nhánh mọc ở nách lá hay đối diện với lá, trục phát
hoa thương mập, mỗi hoa mọc ở nách 1 bắc xếp theo đường xoẵn ốc và thường áp sát vào trục
lá của họ:

A. Cau (Arecaceae)
B. Củ nâu (Dioscoreaceae)
C. Gừng (Zingiberaceae)
D. Hồ tiêu (Piperaceae)

CÂU 1363: Đặc điểm bộ nhị của họ Cải ( Brassicaceae) là gì?

A. Bộ nhị 4 dài gồm 2 nhị ngắn ở trước sau thuộc vòng trong, 4 nhị dài đính thành 2 cặp
ở vị trí hai bên thuộc vòng ngoài
B. Bộ nhị 4 dài 2 nhị ngắn ở 2 bên thuộc vòng ngoài, 4 nhị dài đính thành 2 cặp ở vị trí
trước sau thành vòng trong
C. Bộ nhị 4 dài gồm 2 nhị ngắn ở hai bên thuộc vòng trong, 4 nhị dài đính thành 2 cặp ở
vị trí trước sau thuộc vòng ngoài
D. Bộ nhị 4 dài gồm 2 nhị ngắn ở trước sau thuộc vòng ngoài, 4 nhị dài đính thành 2 cặp
ở vị trí 2 bên thuộc vòng trong

CÂU 1364: Đặc điểm cụm hoa: “Đầu, có thể mang rất nhiều hoa hay ít hoa, đầu có thể đúng
riêng lẽ hay tụ thành chụm, gié, xim nhưng thông thường nhất là tụ thành ngù” là của họ nào

A. Thầu dầu
B. Roi ngựa
C. Cúc
D. Hoa chuông

CÂU 1365: “ Hoa có thể vô cánh hoặc đôi khi cánh hoa có dạng đặc sắc. CHỉ nhị dính nhau
thành 5 bó hay thành một ống và xếp trên 2 vòng: vòng ngoài có thể là nhị lép, vòng trong
gồm 10 nhị đính thành 5 cạp trước 5 cánh hoa” là đặc điểm của họ:

A. Thầu dầu (Euphorbiaceae)


B. Bàng (Combretaceae)
C. Trôm (Sterculiaceae)
D. Trúc đào (Apocynaceae)
288
CÂU 1366: “Lá đơn, lá kèm rung sớm. Cánh hoa rời hay dính nhau một ít ở đáy và dính với
ống nhị. Bộ nhị một bó, bao phấn 1 ô, hướng ngoài” là đặc điểm của họ:

A. Bông (Malvaceae)
B. Cau (Arecaceae)
C. Na (Annonaceae)
D. Sim (Myrtaceae)

CÂU 1367: Bộ nhị theo kiều đảo lưỡng nhị gặp ở các họ: (1) Đào lộn hột- Anacardiaceae, (2)
chua me đất – Oxalidaceae, (3) Táo ta – Rhamnaceae, (4) Đậu- Fabaceae, (5) Cam-Rutaceae

A. 1, 2, 5
B. 2, 3, 5
C. 1, 3, 4
D. 3, 4, 5

CÂU 1368: “ Hoa vô cánh. Lá bắc và lá bắc con khô cứng và có màu sặc sỡ. Nhị đính trước lá
đài, chỉ nhị rời hay dính nhau ở đáy. 2-3 lá noãn tạo thành bầu trên 1 ô đựng nhiều noãn đính
ở đáy. Qủa khô, mầm cong hình móng ngựa” là đặc điểm của họ:

A. Rau dền (Amaranthaceae)


B. Rau muối (Chenopodiaceae)
C. Cói (Cyperaceae)
D. Đào lộn hột (Anacardiaceae)

CÂU 1369: “ Cỏ mập, Lá đơn, dày, nhỏ, phủ đầy lông hình bọng chứa nước. Cụm hoa là xim
co thành chụm tròn ở nách lá hay thành cụm hoa phức tạp hơn ở ngọn cành. Hoa rất nhỏ,
lưỡng tính, đều không có cánh hoa. Qủa bế. Mầm cong hình móng ngựa hay hình xoắn ốc’ là
đặc điểm của họ:

A. Lúa (Poaceae)
B. Thầu dầu (Euphorbiaceae)
C. Rau muối (Chenopodiaceae)
D. Đào lộn hột (Anacardiaceae)

289
CÂU 1370: “Cây gỗ. Lá đơn, mọc đối; phiến lá thường dày, nguyên, gân phụ song song khít
nhau. Hoa đơn tính, lưỡng tính hay tạp tính”. Là đặc điểm của họ:

A. Long não (Lauraceae)


B. Thầu dầu (Euphorbiaceae)
C. Sim (Myrtaceae)
D. Bứa (Clusiaceae)

CÂU 1371: Đặc điểm: “Hoa bị vặn 1800 nên định hướng các phần của hoa bị ngược” gặp ở
họ:

A. Bóng nước ( Balsaminaceae), Hoa chuông (Campanulaceae), Đậu (Fabeceae)


B. Gừng (Zingiberaceae), Tiết dê (Menispermaceae)
C. Hoa chuông (Campanulaceae), Đậu (Fabaceae)
D. Bóng nước (Balsaminaceae)

CÂU 1372: Các đặc đim của lá lớp Ngọc lan: (1) Gân phụ bị cắt xéo; (2) Gân phụ được cắt
vuông góc; (3) Các bó dẫn xếp thành hàng; (4) Libe chồng gỗ; (5) Thịt lá có cấu tạo đồng thể
hoặc dị thể

A. 1, 5

B. 2, 3

C. 1, 4

D. 2, 5

CÂU 1373: Dưới biểu bì trên và trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết. Đây là kiểu thịt lá

A. Đồng thể

B. Dị thể đối xứng

C. Dị thể

D. Dị thể bất đối xứng

CÂU 1374: Phiến lá gắn trực tiếp vào bẹ lá gặp ở lá của

A. Ngành thông

290
B. Ngành Hạt trần

C. Lớp Ngọc lan

D. Lớp Hành

CÂU 1375: Hai lá ở mấu trên vuông góc với hai lá ở mấu dưới là cách mọc

A. Đối chữ thập

B. Đối

C. Vòng

D. Các

CÂU 1376: Cấu tạo của rễ lớp Ngọc Lan cấp 1 gồm các mô:

A. Tầng suberoid, nội bì chữ U, hậu mộc

B. Bần, mô mềm vỏ, gỗ 2 chiếm tâm

C. Tầng suberoid, mô mềm vỏ, nội bì hình chữ U, số bó dẫn trên 10

D. Tầng tẩm suberin, mô mềm vỏ, nội bì đai Caspary, số bó dẫn dưới 8

CÂU 1377: “Nhưng lỗ hổng hình cầu, được bao bọc bởi các tế bào tiết và chứa những chất do
tế bào đó tiết ra” là:

A. Tế bào tiết

B. Biểu bì tiết

C. Túi tiết

D. Lông tiết

CÂU 1378: Hai lá ở mấu trên vuông góc với hai lá ở mấu dưới là cách mọc

A. Đối chữ thập

B. Đối

C. Vòng

D. Các
291
CÂU 1379: Cấu tạo của rễ lớp Ngọc Lan cấp 1 gồm các mô:

A. Tầng suberoid, nội bì chữ U, hậu mộc

B. Bần, mô mềm vỏ, gỗ 2 chiếm tâm

C. Tầng suberoid, mô mềm vỏ, nội bì hình chữ U, số bó dẫn trên 10

D. Tầng tẩm suberin, mô mềm vỏ, nội bì đai Caspary, số bó dẫn dưới 8

CÂU 1380: “Dưới nội bì, xen kẽ với nội bì, một lớp tế bào, vách cellulose” có thể là:

A. Trụ bì

B. Nội bì

C. Biểu bì

D. Lỗ vỏ

CÂU 1381: Kiểu lỗ khí song bào là:

A. Các tế bào bạn xếp nối tiếp nhau thành một vòng liên tục bao quanh lỗ khí

B. Các tế bào bạn bao quanh lỗ khí

C. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí

D. Hai tế bào bạn có xếp vuông góc với khe lỗ khí

CÂU 1382: (1) Vị trí cố định; (2) vị trí không cố định; (3) Nằm giữa libe 1 và gỗ 1; (4) là mô
phân sinh thứ cấp; (5) sinh ra bần và lục bì. Những đặc điểm của tượng tầng là:

A. 2, 3,4

B. 2, 4, 5

C. 1, 3, 4

D. 1, 3, 5

CÂU 1383: Kiểu mô dẫn ở rễ cấp 1 lớp Ngọc lan:

A. Libe chồng lên gỗ

B. Libe xen kẽ với gỗ


292
C. Gỗ chồng lên libe

D. Libe bao bên ngoài gỗ

CÂU 1384: Chồi bên có thể phát triển thành

A. Mấu

B. Lóng

C. Hoa

D. Lá

CÂU 1385: Dưới biểu bì trên và trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết. Đây là kiểu thịt lá

A. Đồng thể

B. Dị thể đối xứng

C. Dị thể

D. Dị thể bất đối xứng

CÂU 1386: “Vách dày tẩm chất gỗ, có vai trò nâng đỡ các cơ quan già” là mô:

A. Gỗ

B. Mô dày

C. Mô cứng

D. Bần

CÂU 1387: (1) vách dày không đều về các phía; (2) vách bằng cellulose; (3) vách hóa bần; (4)
một lớp tế bào; (5) nhiều lớp tế bào, xếp thành dãy xuyên tâm. Những đặc điểm của biểu bì là:

A. 1, 3, 5

B. 1, 3, 4

C. 1, 2, 4

D. 2, 4, 5

CÂU 1388: “Nằm trên vùng lông hút, có chức năng che chở, là nơi rễ con mọc ra” là
293
A. Vùng hóa bần

B. Vùng lông hút

C. Cổ rễ

D. Vùng lông hút

CÂU 1389: Đặc điểm của rễ lớp Ngọc Lan cấp 2 là:

A. Mạch gỗ 1 phân hóa hướng tâm

B. Mạch gỗ 1 phân hóa ly tâm

C. Bó dẫn xuyên tâm

D. Có gỗ 2, mạch gỗ 1 phân hóa hướng tâm

CÂU 1390: Đặc điểm của thân cỏ nhiều năm:

A. Bắt đầu và kết thúc đời sống của nó trong một mùa dinh dưỡng

B. Có thân ngầm dưới đất, thân trên mặt đất hằng năm chết đi, chồi ngầm dưới đất phát
triển thành thân

C. Thân rỗng ở lóng, đặc ở mấu

D. Thân hình trụ, thẳng, không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn

CÂU 1391: (1) Libe và gỗ phân hóa hướng tâm; (2) gỗ phân hóa li tâm; (3) kiểu bó chồng; (4)
có hậu mộc; (5) libe xen kẽ với gỗ. Những đặc điểm của thân cây là:

A. 2, 5

B. 1, 4, 5

C. 2, 3

D. 1, 3, 4

CÂU 1392: Bó mạch kín có đặc điểm


A. Chỉ có ở thân cây lớp Ngọc Lan cấp
B. Không có tượng tầng giữa libe và gỗ
C. Chỉ có ở rễ cây lớp Hành
294
D. Có cấu tạo cấp 2
CÂU 1393: Đặc điểm đặc trưng của thân cây là
A. Có sự phân biệt vùng vỏ và vùng trung trụ
B. Có kiểu bó chồng, mạch gỗ phân hóa ly tâm
C. Có kiểu bó xuyên tâm, mạch gỗ phân hóa hướng tâm
D. Luôn có nội bì và trụ bì
CÂU 1394: Đặc điểm của thân cây lớp Hành
A. Có sự xuất hiện của bần
B. Thường không có cấu tạo cấp 2
C. Có sự hoạt động của tượng tầng
D. Có các bó mạch hở
CÂU 1395: “Thân mọc ngang dưới đất như rễ cây, có các vảy do lá tiêu biến thành” là
A. Thân hành
B. Thân củ
C. Thân giả
D. Thân rễ
CÂU 1396: “Rễ mọc từ cành hay lá” là
A. Rễ khí sinh.
B. Rễ bám.
C. Rễ mút.
D. Rễ phụ.
CÂU 1397: Tầng tẩm chất bần ở rễ lớp Ngọc Lan có đặc điểm
A. Vách cellulose, 1 lớp tế bào
B. Vách tẩm chất bần, 1 lớp tế bào
C. Vách tẩm chất bần, nhiều lớp tế bào, xếp lộn xộn
D. Vách cellulose, nhiều lớp tế bào, xếp thành dãy xuyên tâm
CÂU 1398: Gân lá hình chân vịt là
A. Tại vị trí cuống lá đính vào phiến lá tỏa ra các gân chính
B. Từ một gân chính tỏa ra các gân phụ
C. Các gân chạy song song theo chiều dài của phiến lá.
D. Tại vị trí đáy phiến lá tỏa ra các gân chính như hình chân vịt
295
CÂU 1399: Nội bì cấu tạo bởi
A. 1 lớp tế bào.
B. 2 lớp tế bào.
C. Nhiều lớp tế bào.
D. 3 lớp tế bào.
CÂU 1400: Câu nào SAI
A. Rễ cấp 2 thì bó gỗ 1 dưới chân tia tủy
B. Lá lớp Hành có gân lá song song
C. Hai phiến đính ở đáy cuống lá chỗ nối với thân là lá kèm
D. Tầng suberoid một lớp tế bào
CÂU 1401: Lưỡi nhỏ
A. Có ở họ Rau răm
B. Có ở lá lớp Hành
C. Có ở lá lớp Ngọc lan
D. Là 2 phiến ở đáy cuống lá, chỗ gắn vào thân
CÂU 1402: Đặc điểm của thân cây lớp Hành là
A. Các bó libe xen kẽ với bó gỗ, gỗ phân hóa ly tâm.
B. Các bó libe – gỗ xếp lộn xộn, có bó mạch kín.
C. Các bó libe – gỗ xếp trên 1 vòng, gỗ phân hóa ly tâm.
D. Các bó libe xen kẽ với bó gỗ, gỗ phân hóa hướng tâm.
CÂU 1403: Đặc điểm nào sau đây là của cấu tạo rễ lớp Ngọc Lan cấp 2
A. Có gỗ 2 chiếm tâm.
B. Có libe chồng lên gỗ.
C. Có mạch gỗ phân hóa hướng tâm.
D. Có libe xen kẽ với gỗ.
CÂU 1404: Bó mạch kín có libe chồng lên gỗ là đặc trưng về cấu tạo giải phẫu của cơ quan
A. Lá lớp Hành
B. Rễ lớp Hành
C. Lá lớp Ngọc Lan
D. Thân lớp Hành
CÂU 1405: Bó chồng kép là kiểu bó dẫn có
296
A. Libe bao bên ngoài gỗ
B. Libe xen kẽ gỗ
C. libe - gỗ - libe
D. Libe chồng lên gỗ
CÂU 1406: Libe 2 kết tầng là
A. Sợi gỗ xen kẽ với mô mềm libe
B. Sợi gỗ xen kẽ với sợi libe
C. Sợi libe chồng lên sợi gỗ
D. Sợi libe xen kẽ với mạch rây và mô mềm libe
CÂU 1407: Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có
A. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe.
B. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe.
C. Các bó libe xếp trên 1 vòng.
D. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng.
CÂU 1408: Lá đính thành hình hoa thị là do
A. Lá mọc đối
B. Lá mọc vòng
C. Cây chỉ có thân rễ
D. Lóng ngắn, không có thân khí sinh
CÂU 1409: Đặc điểm đặc trưng của rễ lớp Hành có đặc điểm
A. Có libe xen kẽ với gỗ
B. Có kiểu bó chồng kép
C. Có mạch hậu mộc
D. Có mạch gỗ phân hóa hướng tâm
CÂU 1410: Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò
A. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
B. Dự trữ chất dinh dưỡng
C. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
D. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
CÂU 1411: Ở rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2 có
A. Có mạch gỗ phân hóa ly tâm.
297
B. Có mạch hậu mộc.
C. Bó gỗ 1 nằm dưới chân tia tủy.
D. Có libe chồng lên gỗ.
CÂU 1412: Lá một gân đặc trưng cho
A. Lớp Ngọc Lan
B. Ngành hạt Trần
C. Lớp Hành
D. Họ Lúa
CÂU 1413: Rễ cây từ cấu tạo cấp 1 chuyển sang cấu tạo cấp 2 do hoạt động của
A. Gỗ 1
B. Tầng phát sinh bần-lục bì
C. Libe 1
D. Tầng phát sinh bần-lục bì, tầng suberoid
CÂU 1414: Vỏ cấp 1 của thân cây khác rễ cây ở những đặc điểm:
(1) mô mềm vỏ chia làm 2 vùng,
(2) tế bào mô mềm vỏ có lục lạp,
(3) dày hơn,
(4) mỏng hơn,
(5) ngoài cùng có thể là mô dày,
(6) ngoài cùng là tầng tẩm chất bần
A. 2 3, 5
B. 1, 4, 6
C. 2, 4, 5
D. 3, 5, 6
CÂU 1415: Trên biểu bì của lá có thể có
A. Lông hút, lông tiết, lông che chở
B. Lỗ vỏ, thủy khẩu
C. Lỗ khí, lông che chở, lông tiết
D. Lỗ vỏ, lông hút, lông tiết
CÂU 1416: Bộ phận nào có trên thân Rau răm quan trọng trong việc xác định họ thực vật
A. Lưỡi nhỏ
298
B. Bẹ lá
C. Bẹ chìa
D. Lá kèm
CÂU 1417: “Nằm dưới tầng lông hút, có nhiều lớp tế bào vách hóa bần, sắp xếp lộn xộn” là
A. Bần
B. Trụ bì hóa mô cứng
C. Tầng suberoid
D. Tầng tẩm suberin
CÂU 1418: “Tầng libe – gỗ phụ phía ngoài tầng sinh libe – gỗ chính, tạo thành libe 2 và gỗ 2
thặng dư” là cấu tạo cấp
A. 3
B. 2
C. 1
D. 3
CÂU 1419: Bẹ chìa có thể gặp ở họ nào
A. Họ Rau răm
B. Họ Bông
C. Họ Hoa Hồng
D. Họ Lúa
CÂU 1420: Phần rộng bên dưới cuống lá, ôm lấy thân cây là
A. Lưỡi nhỏ
B. Lá kèm
C. Bẹ lá
D. Bẹ chìa
CÂU 1421: Đặc điểm của mô phân sinh
A. Tế bào chưa phân hóa, vách mỏng bằng cellulose
B. Tế bào sống, một lớp tế bào, vách bằng cellulose, nằm ngoài cùng
C. Tế bào non, chưa phân hóa, vách mỏng bằng cellulose, sinh sản rất mạnh để tạo ra
các mô khác
D. Tế bào sống, vách dày bằng cellulose
CÂU 1422: Các họ sau đây đều có bộ nhị 2 trội, ngoại trừ?
299
A. Rubiaceae

B. Acanthaceae

C. Verbenaceae

D. Lamiaceae

CÂU 1423: Kiểu quả nào của họ Hoa tán ?

A. Đại tụ

B. Quả dĩnh

C. Hạch con

D. Bế đôi

CÂU 1424: Các cơ quan sau đây là đặc sắc cho họ Lạc Tiên, ngoại trừ?

A. Tràng phụ

B. Trục hợp nhụy

C. Bầu 2 ô đính noãn bên

D. Lá kèm, cuống lá có tuyến

CÂU 1425: Đặc điểm giúp nhận biết chi Piper?

A. Họ piperaceae

B. Đuôi sóc mọc đối, đối diện với lá

C. Tế bào tiết tinh dầu trong mô mềm

D. Hoa nhỏ, lưỡng tính

CÂU 1426: Các đặc điểm sau đây dùng cho họ Ô Rô, ngoại trừ?

A. Lá bắc và lá bắc con xếp kết hợp

B. Bào thạch trong lá

C. Bộ nhị hai trội

300
D. Bao phấn phủ đầy lông

CÂU 1427: Chi Aloe họ Hành ( Liliaceae) có đặc điểm gì đặc trưng?

A. Lá mập, dày, mặt cắt tam giác, xếp thành bó ở ngọn thân

B. Xim 1 ngả thu gọn thành tán giả

C. Cánh dạng lá, chỉ nhị đính vào vòi nhụy

D. Nhị đính trên ống bao hoa, bao phấn hướng ngoài

CÂU 1428: Các đặc điểm sau đây là đặc sắc cho họ Rau muối, ngoại trừ?

A. Cỏ mập, chịu hạn tốt

B. Lá phủ đầy lông, khi héo tạo thành 1 lớp phủ màu trắng như bột

C. Bộ nhị đảo lưỡng nhị

D. Rễ và thân có cấu tạo cấp 3

CÂU 429: Ý nào sai trong đặc điểm họ Mã Tiền?

A. Lấ đơn, mọc đối, có là kèm

B. Cụm hoa xim

C. Cánh hoa đính nhau thành ống đài

D. Quả mọng có vỏ cứng, hạt có nội nhũ và ngoại nhũ

CÂU 1430: Đặc điểm nào gặp ở họ Long não?

A. Lá dày, cứng, noãn đính ở gốc bầu

B. Bộ nhị đơn thể, bao phấn 1 ô

C. Bao phấn hướng ngoài, mở bằng nắp

D. Cỏ sống nhiều năm nhờ thân rễ to

CÂU 1431: Tên khoa học nào đúng ?

A. Cinnamomum verum Presl

301
B. Cinnamomum album Presl

C. Cinnamomum venum Presl

D. Cinnamomum cumphorum Presl

CÂU 1432: Kiểu tràng nào của cây papaver somniferum L.?

A. Cánh hoa đính 2 vòng, nhàu nát trước khi hoa nở

B. 4 cánh hoa xếp đường chéo hình chữ thập

C. Ống tràng dài và hẹp, xếp thẳng góc với phiến

D. Tràng hình hủ, phiến nhỏ, màu sắc sặc sỡ

CÂU 1433: Kiểu đính noãn đặc sắc của Cucurbitaceae?

A. Trung trụ có giá noãn lồi

B. Đính noãn giữa

C. Trắc mô đặc biệt

D. Noãn treo

CÂU 1434: Hoa họ La dơn khác họ Thủy tiên ở đặc điểm nào ?

A. Ống tràng dài

B. Đính noãn bên

C. Bộ nhị lưỡng bội

D. Đầu nhụy phiến màu sặc sỡ

CÂU 1435: Mặt cắt ngang bầu noãn cũng góp phần phân biệt họ Hoa mõm chó với họ Ô Rô
nhờ điểm nào?

A. Hoa lá noãn đôi khi đặt xéo

B. Gia noãn lồi to, noãn nhỏ, rất nhiều

C. Vách giá xuất hiện chia bầu thành 4 ô

D. Giá noãn mỗi ô phân nhánh 2 nhánh


302
CÂU 1436: Ý nào sai kho mô tả đặc điểm cụm hoa họ Lúa?

A. Đơn vị là gié hoa

B. Hoa trần, rất nhỏ

C. Gốc cụm hoa có 1 lá bắc mẹ

D. Trầu dưới lớn hơn trầu trên

CÂU 1437: Đặc điểm chung của họ Amaranthaceae, Chenopodiaceae, Polygonaceae là?

A. Hoa trần

B. Mầm cong hình móng ngựa

C. Nhị mọc trước cánh hoa

D. Bao hoa khô xác

CÂU 1438: Các đặc điểm sau đây đều dùng cho họ Cà, ngoại trừ?

A. Có hiện tượng lôi cuốn lá ở đoạn mang hoa

B. Bầu đặt lệch so với đế hoa

C. Chi Solanum có bao phấn

D. Thân cây có libe quanh tủy

CÂU 1439: Câu nào đúng?

A. Gelsemium elegans ( Gardan. Et champ.) Benth Loganiaceae

B. Artemisia vulgaris L. Papaveraceae

C. Codonopsix javanica ( Blume) Hook F. Liliaceae

D. Rhinacanthus nasutus ( L.) Kurz Moraceae

CÂU 1440: Các đặc điểm sau đây đều của họ Ngũ Gia Bì, ngoại trừ?

A. Bầu dưới 5 ô

B. Lá kép lông chim hay chân vịt

303
C. Cụm hoa là tán

D. Gốc vòi nhụy chắn voi

CÂU 1441: Đặc điểm nào chứng tỏ họ Na là một trong những đại diện đầu tiên của phân lớp
Ngọc Lan ?

A. Hoa mẫu 3

B. Đế hoa lõm, quả mọng

C. Nhị và lá noãn rời, xếp theo đường xoắn ốc

D. Bầu dưới, mỗi lá noãn chỉ có 1 noãn

CÂU 1442: Chọn câu sai

A. Calophyllum inophyllum L. là một loài trong họ Bứa.

B. Hạt của Passifloraceae và Zingiberaceae có áo hạt.

C. Ở Malvaceae gốc cánh hoa đính với ống đài.

D. Phiến lá Clusiaceae thường láng, dày, nguyên, gân phụ song song khít nhau.

CÂU 1443: Chọn câu đúng

A. Malvaceae và Iridaceae đều có bao phấn hướng ngoài.

B. Hoa của Myrtaceae và Liliaceae đều có bầu dưới.

C. Họ Mân mân có 4 lá đài xếp theo đường chéo hình chữ thập.

D. Tràng hoa của Apocynaceae và Solanaceae đều tiền khai vận.

CÂU 1444: Chọn câu đúng

A. Hoa đơn tính của araceae phần lớn là hoa trần. A

B. Tràng hoa của Apocynaceae và Solanaceae đều tiền khai vận. B

C. Hoa của Myrtaceae và Liliaceae đều có bầu dưới. B

D. Ở Malvaceae gốc cánh hoa đính với ống đài. B

304
CÂU 1445: Lá của Zingiberaceae và Poaceae có bẹ lá phát triển tạo thành ... và đặc sắc bởi sự
hiện diện của .... (nơi phiến lá nối vào bẹ lá).

A. Ống chẻ dọc / lá kèm

B. Ống chẻ dọc / bẹ chìa

C. Ống chẻ dọc / lưỡi nhỏ

D. Ống chẻ dọc / lá bắc

CÂU 1446: Lá Araceae mọc chụm ở gốc ... hay mọc ... trên thân cây.

A. Thân hành - cách

B. Thân rễ - cách

C. Thân rễ - đối

D. Thân hành - đối

CÂU 1447: Tràng hoa Asteraceae do cánh hoa dính, có thể ... hoặc ... có 3 răng hay 5 răng
hoặc hình môi 2/3 hoặc hình ống đài hơi cong.

A. Đều hình ống - Đều dạng lưỡi nhỏ

B. Đều hình ống - Không đều dạng lưỡi nhỏ

C. Không đều hình ống - Đều dạng lưỡi nhỏ

D. Không đều hình ống - Không đều dạng lưỡi nhỏ

CÂU 1448: Mimosoideae khác hai phân họ còn lại của Fabaceae lá cánh hoa ..., tiền khai ....

A. Dính - Van

B. Dính - Lợp

C. Rời - Van

D. Rời - Lợp

CÂU 1449: Họ Myrtaceae có nhiều nhị rời, xếp ... quanh miệng của đế hoa hoặc ....

A. Thứ tự - Nhị rời

305
B. Thứ tự - Nhị hợp thành nhiều bó

C. Lộn xộn - Nhị rời

D. Lộn xộn - Nhị hợp thành nhiều bó

CÂU 1450: Lá đài Rubiaceae giảm, đôi khi chỉ còn vài răng hoặc một gở nhỏ, đôi khi là đài
phát triển to,...

A. Đều và không màu

B. Đều và có màu

C. Không đều và không màu

D. Không đều và có màu

CÂU 1451: Leucaema leucocephala (Lam.) de Wit. Là tên khoa học của cây?

A. Diệp hạ châu

B. Đinh lăng lá răng

C. Keo giậu

D. Mít tố nữ

CÂU 1452: Cây Ngũ gia bì họ Araliaceae có tên khoa học là?

A. Polyscias fruticosa

B. Schefflera octophylla

C. Acanthopanax gracillustylus

D. Panax pseudo–ginseng

CÂU 1453: Bao hoa Arecaceae thường.

A. Dày, khô xác

B. Dày, mọng nước

C. Mỏng, khô xác

D. Mỏng, mọng nước


306
CÂU 1454: Asteraceae có 5 nhị bằng nhau, chỉ nhị rời, trừ Cynareae ...

A. Bao phấn mở dọc, hướng ngoài, rời.

B. Bao phấn mở dọc, hướng ngoài, dính nhau thành 1 ống bao quanh vòi.

C. Bao phấn mở dọc, hướng trong, rời.

D. Bao phấn mở dọc, hướng trong, dính nhau thành 1 ống bao quanh vòi.

CÂU 1455: Ở Lobelia, hoa bị vặn 180° tràng tạo thành ..., môi dưới có thể có cựa.

A. 1 môi 3/2

B. 1 môi 2/3

C. 2 môi 3/2

D. 2 môi 2/3

CÂU 1456: Cyathium là kiểu hoa tự đắc sắc nhất của chi?

A. Manihot

B. Phyllanthus

C. Euphorbia

D. Ricinus

CÂU 1457: Eucalyptus globulus Labill. Là tên khoa học của cây?

A. Bạch đàn đỏ

B. Bạch đàn chanh

C. Bạch đàn xanh

D. Bạch đàn trắng

CÂU 1458: Tràng hoa Asteraceae do cánh hoa dính, có thể đều hình ống hoặc không đều dạng
lưỡi nhỏ có 3 hay 5 ... hoặc hình ... 2/3 hoặc hình ....

A. Răng - Môi - Ống đài thẳng

B. Răng - Môi - Ống đài hơi cong


307
C. Môi - Răng - Ống đài thẳng

D. Môi - Răng - Ống đài hơi cong

CÂU 1459: Khi thấy có 2 lá bắc con nằm hai bên cuống hoa, thì đó là:
A. Hoa lớp Hành
B. Hoa không đều
C. Hoa lớp Ngọc Lan
D. Hoa đều
CÂU 1460: Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét
là loại lá:
A. Lá kép lông chim 1 lần lẻ
B. Lá kép lông chim
C. Lá kép chân vịt
D. Lá kép lông chim một lần chẵn
CÂU 1461: Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu xanh của lá, quả khi non:
A. Lục lạp
B. Bột lạp
C. Sắc lạp
D. Lạp không màu
CÂU 1462: Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:
A. Mặt trên lõm
B. Mặt trên lồi nhiều hơn
C. Thường lồi cả hai mặt
D. Thường chỉ lồi ở mặt dưới
CÂU 1463: Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò:
A. Dự trữ chất dinh dưỡng
B. Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
C. Giúp cho sự vận chuyển nhựa
D. Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
CÂU 1464: Đế hoa kéo dài giữa bao hoa và bộ nhị được gọi là:
A. Cuống nhị nhụy

308
B. Cuống nhụy
C. Cuống tràng hoa
D. Đế hoa lõm hình chén
CÂU 1465: Trong các câu sau, câu nào SAI:
A. Mô dày là mô sống
B. Lá đơn là lá không chia thùy.
C. Biểu bì có thể mang lông che chở hay lông tiết.
D. Lưỡi nhỏ là một trong ba phần phụ của lá
CÂU 1466: Lông che chở có chức năng:
A. Tăng cường sự che chở cho cây.
B. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây.
C. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây.
D. Cấu tạo gồm một hay nhiều tế bào.
CÂU 1467: Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:
A. Không cuống
B. Không có lá bắc
C. Không cánh hoa
D. Không lá đài
CÂU 1468: Bó dẫn ở thân cây lớp hành:
A. Gỗ và libe thẳng hàng xuyên tâm
B. Bó mạch kín
C. Bó mạch hình chữ V
D. Bó chồng kép
CÂU 1469: Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó, ta có:
A. Bộ nhị nhiều nhị
B. Bộ nhị nhiều bó
C. Bộ nhị dính
D. Bộ nhị một bó
CÂU 1470: Lá bắc to, bao bọc cả cụm hoa:
A. Bông mo
B. Buồng
309
C. Lá hoa
D. Mo
CÂU 1471: Đầu trục mạng hoa phình to, hoa không cuống sếp khít nhau là kiểu cụm hoa
dạng:
A. Buồng
B. Bông
C. Đầu
D. Đuôi sóc
CÂU 1472: Lá biến đổi hình dạng để:
A. Làm nhiệm vụ bảo vệ
B. Thích nghi với những hoàn cảnh sinh sống khác nhau
C. Giảm sự thoát hơi nước
D. Để có thể quang hợp tốt
CÂU 1473: Lá có thể biến đổi thành:
A. Gai, lá kẻm, cành
B. Lưỡi nhỏ, tua cuốn, vẩy
C. Gai, bẹ chìa, vẩy
D. Gai, tua cuốn, vẩy
CÂU 1474: Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ống nối tiếp với phiến gọi là:
A. Môi
B. Họng
C. Cuống
D. Gié
CÂU 1475: Lá cây lớp Hành có đặc điểm :
A. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới
B. Dưới biểu bì thường là mô đay
C. Nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng
D. Có lá kèm
CÂU 1476: Cấu tạo của lá khác với cấu tạo của thân và rễ ở đặc điểm:
A. Không có mô tiết
B. Không có mô cứng
310
C. Đối xứng qua mặt phẳng
D. Đói xứng qua trục
CÂU 1477: Lá mọc vòng khi:
A. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
B. Mỗi mẫu mang 3 lá trở lên
C. Các lá mọc thành vòng tròn
D. Mỗi mẫu mang 5 lá
CÂU 1478: Hệ thống dẫn ở rễ cây cấu tạo cấp 1 gồm có:
A. Các bó gỗ xếp trên 1 vòng
B. Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe
C. Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
D. Các bó libe xếp trên 1 vòng
CÂU 1479: Chức năng của lá là ?
A. Quang hợp, thoát hơi nước, dự trữ
B. Quang hợp, bảo vệ, bắt mồi
C. Quang hợp, thoát hơi nước, hô hấp
D. Quang hợp, giảm sự thoát hơi nước, hô hấp
CÂU 1480: Hoá có cánh hợp là:
A. Các cánh hoa dính liền nhau
B. Các cánh hoa có kích thước bằng nhau
C. Các cách hoa rời nhau
D. Các cách hoa không bằng nhau
CÂU 1481: Sau khi hoa nở, đài còn trên quả gọi là:
A. Đài phát triển theo quả
B. Đài không tăng trưởng
C. Đài tồn tạ
D. Đài đồng trưởng
CÂU 1482: Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa:
A. Cánh hợp và đều
B. Cánh hợp và không đều
C. Cánh phân và không đều
311
D. Cánh phân và đều
CÂU 1483: Trong các câu sau, câu nào SAI:
A. Biểu bì dưới của lá thừng không có lỗ khi
B. Lá mọc so le khi mỗi mẫu chỉ mang một lá
C. Lá kép hình lồng chim có các lá chét xếp đầu hai cuống chính
D. Lá họ Hoa Hồng có kèm
CÂU 1484: Cây Ba gạc có 3 lá ở mỗi mẫu, cây nào có lá cây mọc kiểu gì?
A. Mọc vòng
B. Mọc đối
C. Mọc đối chéo chữ thập
D. Mọc cánh
CÂU 1485: “Chùm tán” là cụm hoa thuộc kiểu:
A. Cụm hoa cô đơ có hạn
B. Cụm hoa kép
C. Cụm hoa hỗn hợp
D. Cụm hoa đơn không hạn
CÂU 1486: Cành màng hoa mọc từ kẽ lá bắc gọi là :
A. Cuống hoa
B. Trục hoa
C. Tràng phụ
D. Cành hoa
CÂU 1487: Ngủ đàu là kiểu cụm hoa:
A. Xim 1 ngã
B. Cụm hoa kép
C. Cụm hoa phức
D. Xim 2 ngã
CÂU 1488: Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm :
A. Lá đài
B. Đài hoa
C. Đài phụ
D. Đế hoa
312
CÂU 1489: Khi “ bao hoa xếp thành vòng, bộ phân sinh sản xếp xoắn ốc” là hoa kiểu:
A. Hoa kiểu xoắn ốc
B. Hoa kiểu vòng
C. Hoa kiểu xoắn
D. Hoa kiểu vòng xoắn
CÂU 1490: Lá biến đỏi thành vảy để làm nhiệm vụ gì?
A. Thích ghi với điều kiện sống khô hạn
B. Thích nghi với điều kiện bắt mồi
C. Bảo vệ hay dự trữ
D. Giảm sự thoát hơi nước hay bảo vệ
CÂU 1491: Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hoá theo kiểu:
A. Xuyên tâm
B. Ly tâm
C. Đồng tâm
D. Hướng tâm
CÂU 1492: Bầu 1 ô, noãn đính vào mép lá noãn thì gọi là:
A. Đính noãn trung tâm
B. Đính noãn giữa
C. Đính noãn bên
D. Đính noãn trung trụ
CÂU 1493: Khi trục chính của cụm hoa mang một hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì
gọi là:
A. Đuôi sóc
B. Xim
C. Ngù
D. Chùm
CÂU 1494: Biểu bì không thấm nước và khí là nhờ:
A. Lớp cutin
B. Lông che chở đơn bào
C. Lông che chở đa bào
D. Lỗ khí
313
CÂU 1495: Lá mọc đối ché chữ thập khi:
A. Mỗi mẫu có 4 lá mọc vuông góc nhau
B. Mỗi mẫu có 2 lá
C. Lá ở 2 mẫu liên tiếp thẳng góc với nhau
D. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
CÂU 1496: Tiền khai nào sau đay không có ở đaì hoa:
A. Tiền khai 5 điểm
B. Tiền khua thìa
C. Tiền khai lợp
D. Tiền khai van
CÂU 1497: Mô tả sau đây: Tế bào sống,vách cellulose, trong chứa chất dự trữ như tinh bột,
nước, không khí, …là của mô gì?
A. Mô mềm dạo
B. Mô mèm ở dưới lớp biểu bì
C. Mô mềm đồng hoa
D. Mô mềm dự trữ
CÂU 1498: Phiến lá có vết khíavào tới ¼ phiến lá là hoa là gì?
A. Lá xẻ
B. Lá thuỳ
C. Lá chẻ
D. Lá chia
CÂU 1499: Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của :
A. Cây hạt trần
B. Cây cái
C. Cây hạt kín
D. Cây cỏ
CÂU 1500: Cuống lá đính vào giữa phiến lá, các gân từ chỗ đính đó toả ra khắp moi hướng là
:
A. Gân lá toả trong
B. Gân lá hình chân vịt
C. Gân là hình lông chim
314
D. Gân lá song song
CÂU 1501: Gỗ phân hoá hướng tam có nghĩa là:
A. Càng vào tâm mạch gỗ càng to
B. Càng vào tâm mạch gỗ càng nhỏ
C. Càng vào tâm sợi gỗ càng to
D. Càng xa tâm mạch gỗ càng to
CÂU 1502: Các cánh hia có phần móng ngắn và phần phiến rộng là:
A. Hoa có tràng hình bánh xe
B. Hoa có tràng hình hoa hồng
C. Hoa có tràng hình hoa cẩm chướng
D. Hoa có tràng hình bướm
CÂU 1503: Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc Lan với thân
cây lớp Hành là:
A. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày
B. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ
C. Thân cây lớp Ngọc lan có nhièu vòng libe gỗ
D. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ
CÂU 1504: Thân rỗng ở lóng và đặc điểm ở mấu gọi là thân gì?
A. Thân gỗ
B. Thân cò
C. Thân rạ
D. Thân bò
CÂU 1505: Cãnh môi là:
A. Cánh hoa bị teo nhỏ
B. Cánh hoa chia thuỳ
C. Cánh hoa có hình dạng khác với những cánh còn lại
D. Cánh hoá có răng cưa
CÂU 1506: “Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn” là:
A. Rễ phụ
B. Rễ bám
C. Rễ mút
315
D. Rễ khí sinh
CÂU 1507: Bộnhị tụ là:
A. Dính ở bao phấn
B. Dính nhau ở chỉ nhị
C. Dính thành 1 bó
D. Dính ở cả chỉ nhị và bao phân
CÂU 1508: Trng các câu sau, câu nào SAI:
A. Cuống lá có thể có cánh
B. Phần lớn lá cây thường có bẹ lá
C. Lá đơn là lá có cuống không phân nhánh
D. Lá màu xanh do có chứa chất diệp lục
CÂU 1509: Trong cấu tạo của vạch tế bào, thành phần nào sau đây có thể không có:
A. Phiến giữa và vách thứ cấp
B. Phiên giữa và vách sơ cấp
C. Vách thứ câp
D. Vách sơ cấp và vách thứ cấp
CÂU 1510: Cụm hao kiểu bông là :
A. Bông mo có trục cụm hoa rất ngắn
B. Bông được bao bọc bởi một lá bắc to
C. Bông mo có trục cụm hoa phân nhánh
D. Bông mang toàn hoa đơn tính
CÂU 1511: Khi các cánh hoa đều nhau, dính nhau bên dưới thành ống ngắn, phía trên là phần
phiến to và toả ra thì gọi là:
A. Tràng hình chuông
B. Tràng hình phễu
C. Tràng hình bánh xe
D. Tràng hinhg môi
CÂU 1512: Các phần của thân cây gồm:
A. Thân chính, chóp rễ, mấu, lóng, chồi bên, bạnh gốc
B. Thân chính, mấu, lóng, lá, chồi bên, cành, bạnh gốc
C. Thân chính, chồi ngọn, chồi bên, mấu, cành, bạnh gốc
316
D. Thân chính, chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên, cành, bạnh gốc
CÂU 1513: Vị trí của tầng phát sinh trong:
A. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
B. Trong các bó libe 1 và gỗ 1
C. Trong vùng vỏ cấp 1
D. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1
CÂU 1514: Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:
A. Thịt lá có 2 loại mô mềm
B. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, dưới mô mềm khuyết là mô mềm đạo
C. Thịt lá có 3 loại mô mềm
D. Mô mềm giậu ở trên, mô mềm khuyết ở dưới
CÂU 1515: Vị trí mô mềm ruột ở rễ cây là:
A. Ngoài vùng vi phẫu rễ cây
B. Trong cùng vi phẫu rễ cây
C. Giữa bó libe và bó gỗ
D. Bên ngoài bó libe và bó gỗ
CÂU 1516: Cành khác thân chính là:
A. Không có chồi nách
B. Mọc thẳng đứng
C. Mọc xiên
D. Không có hoa trên cành
CÂU 1517: Vách ngoài của tế bào biểu bì được phủ thêm một lớp có bản chất lipid, là hiện
tượng:
A. Sự hóa cutin
B. Sự hóa gỗ
C. Sự hóa khoáng
D. Sự hóa bần
CÂU 1518: Đặc điểm nào là của biểu bì:
A. Một lớp tế bào bào sống xếp khít nhau bao bọc phần non của cây
B. Một lớp tế bào bào sống có lục lạp bao bọc cây
C. Một lớp tế bào bào sống bao bọc cây để trao đổi khí
317
D. Một lớp tế bào bào sống chứa khoảng gian bào bao bọc phần non của cây
CÂU 1519: Chọn phát biểu SAI khi nói về “lông che chở”:
A. Chứa đầy không khí
B. Do một số tế bào biểu bì mọc dài ra tạo thành
C. Tăng cường nhiệm vụ bảo vệ, giảm bớt sự thoát hơi nước
D. Là tập hợp của các tế bào chết SỐNG HOẶC CHẾT
CÂU 1520: “Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song
với trục của cơ quan, có chức năng: dẫn nhựa” là đặc điểm của mô nào:
A. Mô dẫn
B. Mô phân sinh
C. Mô mềm
D. Mô che chở
CÂU 1521: “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp
nhau thành dãy dọc trong cây” là đặc điểm của:
A. Mạch thông
B. Mạch ngăn
C. Mạch rây
D. Mạch chấm
CÂU 1522: Rễ cây họ Lan thuộc kiểu:
A. Rễ khí sinh
B. Rễ hô hấp
C. Rễ bám
D. Rễ ký sinh
CÂU 1523: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu qua:
A. Miền lông hút
B. Chóp rễ
C. Miền sinh trưởng
D. Rễ chính
CÂU 1524: Cấu tạo vùng vỏ ở rễ cây cấp 1 lớp Ngọc Lan, từ ngoài vào trong gồm:
A. Tầng tẩm chất bần, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì
B. Tầng suberoid, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì
318
C. Tầng tẩm chất bần, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, trụ bì
D. Tầng suberoid, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, trụ bì
CÂU 1525: Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét
là loại lá gì?
A. Lá kép chân vịt
B. Lá kép lông chim
C. Lá kép lông chim một lần lẻ
D. Lá kép lông chim một lần chẵn
CÂU 1526: Mô mềm ở khe các bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là:
A. Tia ruột
B. Tượng tầng
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
CÂU 1527: Đặc điểm rễ cây lớp Hành, chọn câu Sai:
A. Vỏ mỏng hơn trung trụ
B. Có mạch hậu mộc
C. Nội bì hình chữ U
D. Số lượng bó mạch ≥ 10 bó
CÂU 1528: Cây họ lúa có cấu tạo thân rỗng ở phần lóng và đặc ở phần mắc, đây là kiểu thân:
A. Thân rạ
B. Thân cột
C. Thân cỏ
D. Thân bụi
CÂU 1529: Su hào và khoai tây thuộc loại thân:
A. Thân củ
B. Thân khí sinh
C. Thân rễ
D. Thân giả
CÂU 1530: Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:
A. Lục bì và bần
B. Mô mềm ruột và bần
319
C. Lục bì và mô mềm ruột
D. Libe và bần
CÂU 1531: Hệ thống dẫn ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong
B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong
C. Libe và gỗ xen kẽ
D. Libe và gỗ xuyên tâm
CÂU 1532: Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:
A. Mô cứng
B. Bó libe-gỗ
C. Lớp vỏ khá đặc biệt
D. Mô mềm ruột
CÂU 1533: Cấu tạo cấp I của thân lớp Ngọc Lan KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Số bó dẫn ít hơn 8 bó
B. Đối xứng qua trục
C. Bó dẫn kiểu chồng, gỗ phân hóa ly tâm
D. Bó dẫn xếp trên một vòng
CÂU 1534: Bẹ chìa là đặc điểm của họ:
A. Họ Rau răm
B. Họ bông
C. Họ lúa
D. Họ Hoa hồng
CÂU 1535: Phần rộng dưới cuống lá, ôm lấy thân:
A. Bẹ lá
B. Lưỡi nhỏ
C. Lá kèm
D. Bẹ chìa
CÂU 1536: Chọn phát biểu SAI:
A. Lá đơn: cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang lá phiến lá và 1 lá chét
B. Gân lá song song: đặc trưng cho lá cây lớp Hành.
C. Phân biệt các lá đơn dựa vào hình dạng phiến lá, mép lá, gốc lá và đầu ngọn lá
320
D. Lá kép gồm lá kép lông chim và lá kép chân vịt
CÂU 1537: Đặc điểm thực vật cây lớp Hành:
A. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân
B. Rễ và thân có cấu tạo cấp 2
C. Cây 2 lá mầm
D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc con.
CÂU 1538: Hoa của lớp Ngọc lan có:
A. Hai lá bắc con nằm hai bên cuống hoa
B. Một lá bắc con nằm đối diện lá bắc
C. Hai lá bắc con nằm dưới đáy cuống hoa, nơi cuống hoa đính vào thân
D. Một lá bắc con nằm trên cuống hoa
CÂU 1539: Năm cánh hoa nằm cạnh nhau không chồng lên nhau là kiểu tiền khai:
A. Van
B. Vặn
C. Xoắn ốc
D. Thìa
CÂU 1540: Tràng hình hoa cẩm chướng thuộc kiểu:
A. Hoa cánh rời, tràng đều
B. Hoa cánh dính, tràng đều
C. Hoa cánh rời, tràng không đều
D. Hoa cánh dính, tràng không đều
CÂU 1541: Tiền khai vặn có mấy cánh hoa:
A. Có thể thay đổi
B. 6
C. 3
D. 5
CÂU 1542: “Bao hoa xếp vòng, bộ phận sinh sản xếp xoắn ốc” là:
A. Hoa kiểu vòng xoắn
B. Hoa kiểu xoắn
C. Tiền khai xoắn ốc
D. Tiền khai thìa
321
CÂU 1543: Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là:
A. Đài phân
B. Đài rụng sớm
C. Đài hợp
D. Đài không đều
CÂU 1544: Lá bắc dưới gốc tán con được gọi là:
A. Tiểu bao lá bắc
B. Tổng bao lá bắc
C. Lá bắc chính thức
D. Lá bắc con
CÂU 1545: Hoa chỉ có nhụy gọi là:
A. Hoa cái
B. Hoa đực
C. Hoa đơn tính
D. Hoa khác gốc
CÂU 1546: “Đầu cành mang hoa không kết thúc bởi một hoa, nên sự phát triển của cành đó
không bị hạn chế” gọi là:
A. Cụm hoa đơn không hạn
B. Cụm hoa đơn
C. Cụm hoa đơn có hạn
D. Cụm hoa kép
CÂU 1547: Hiện tượng lá cây lúa bị tẩm SiO2 được gọi là:
A. Sự hóa gỗ
B. Sự hóa khoáng
C. Sự hóa bần
D. Sự hóa sáp
CÂU 1548: Đặc điểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh:
A. Bao gồm các tế bào chưa phân hoá
B. Bao gồm các tế bào đã phân hoá
C. Các tế bào xếp xít nhau
D. Các tế bào xếp rời nhau
322
CÂU 1549: “Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song
với trục của cơ quan, có chức năng: dẫn nhựa” là đặc điểm của mô nào?
A. Mô phân sinh
B. Mô mềm
C. Mô che chở
D. Mô dẫn
CÂU 1550: “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp
nhau thành dãy dọc trong cây” là đặc điểm của?
A. Mạch ngăn
B. Mạch rây
C. Mạch thông
D. Mạch chấm
CÂU 1551: Còn được gọi là mô cơ giới chức, giúp cho cây cứng, chắc:
A. Mô phân sinh
B. Mô nâng đỡ
C. Mô che chở
D. Mô tiết
CÂU 1552: Kiểu rễ ký sinh
A. Họ Lan
B. Trầu không
C. Tầm gửi
D. Rau má
CÂU 1553: Mô phân sinh của rễ cây thường có ở miền:
A. Lông hút
B. Chóp rễ
C. Sinh trưởng
D. Trưởng thành
CÂU 1554: Chọn phát biểu sai khi nói về Miền trụ trung tâm ở rễ cây lớp ngọc lan?
A. Mỏng hơn phần vỏ trụ chiếm 1/3 vi phẫu
B. Mô dẫn truyền là các bó libe gỗ xếp xen kẽ nhau trên một vòng tròn
C. Số lượng bó libe gỗ thường nhỏ hơn hay bằng 8 bó.
323
D. Các bó libe gỗ có sự chuyển hóa ly tâm
CÂU 1555: Cây sống trong nước rễ có các đặc điểm
A. Có nhiều khuyết to trong mô mềm, số bó gỗ và mạch gỗ rất ít
B. Tế bào mô mềm có kích thước to, số bó gỗ ít hơn 10
C. Tế bào mô mềm có kích thước nhỏ, có nhiều khuyết, hâu mộc ít
D. Mô mềm vỏ ngoài mỏng hơn mô mềm vỏ trong, không có lông hút
CÂU 1556: Mô mềm ở trong các bó libe và bó gỗ của cấu tạo rễ cây cấp 1 là
A. Tia ruột
B. Ruột
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
CÂU 1557: Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là đặc điểm của:
A. Cả hai nhóm thực vật đều có
B. Thực vật 1 lá mầm
C. Chỉ thân cây 2 lá mầm
D. Thực vật 2 lá mầm
CÂU 1558: Kiểu thân cây bông giấy?
A. Thân tự leo
B. Thân leo nhờ gai móc
C. Thân leo nhờ rễ phụ
D. Thân trườn
CÂU 1559: Đặc điểm “Thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng khô bao bọc”
là của
A. Thân hành vẩy
B. Thân hành
C. Thân hành áo
D. Thân hành đặc
CÂU 1560: Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của:
A. Bó mạch thân
B. Bó mạch rễ
C. Bó mạch lá
324
D. Cả bó mạch thân và rễ
CÂU 1561: Điểm dễ nhận thấy ở thân cây lớp Hành là:
A. Bó mạch sắp xếp có trật tự
B. Bó mạch ly tâm
C. Bó mạch hướng tâm
D. Bó mạch sắp xếp lộn xộn
CÂU 1562: Cấu tạo thân cây lớp Hành, chọn câu sai
A. Khó phân biệt vỏ và trung trụ.
B. Số lượng bó libe gỗ rất nhiều, sắp xếp từ 2 vòng trở lên hoặc không theo thứ tự.
C. Số lượng mạch gỗ trong bó libe gỗ ít: gồm 1 hay 2 mạch rất to, có khi các mạch gỗ
xếp thành hình chữ V, kẹp libe ở giữa.
D. Phần lớn có cấu tạo cấp 2 trừ một số cây cây huyết dụ, cây lô hội, cây Ngọc giá
CÂU 1563: Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Tầng sinh bần có Vị trí không cố định, trong võ cấp 1 từ trụ bì đến tầng lông hút
B. Tầng sinh gỗ hình thành libe cấp 2 ở bên trong và gỗ cấp 2 ở bên ngoài
C. Vi phẫu rễ và thân đối xứng qua một mặt phẳng
D. Thân cây lớp Hành: bó dẫn hở, bó dẫn kiểu chữ V, kẹp libe ở giữa
CÂU 1564: Bộ phận mỏng, nhỏ mọc ở phía gốc cuống lá có tên gọi:
A. Lưỡi nhỏ
B. Phiến lá
C. Lá kèm
D. Bẹ chìa
CÂU 1565: Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá, gặp ở họ Gừng
A. Lưỡi nhỏ
B. Bẹ lá
C. Lá kèm
D. Bẹ chìa
CÂU 1566: Đặc điểm lá xẻ:
A. Vết khía không sâu tới ¼ phiến lá
B. Vết khía sâu vào tới ¼ phiến lá
C. Vết khía sâu quá ¼ phiến lá
325
D. Vết khía vào sâu tới tận gân lá
CÂU 1567: Cách sắp xếp lá ở cây Mã đề
A. Mọc so le
B. Mọc đối
C. Mọc vòng
D. Mọc thành hình hoa thị
CÂU 1568: ĐẶc điểm hình thái lá cây lớp hành
A. Có cuống lá, gân lá song song
B. Không có cuống lá, gân lá song song
C. Có cuống lá, gân lá qui tụ
D. Không có cuống lá, gân lá qui tụ
CÂU 1569: Đặc điểm giải phẫu lá cây lớp Ngọc Lan, Chọn câu SAI
A. Biểu bì trên không lỗ khí
B. Biểu bì dưới : Có lỗ khí, Có thể mang lông che chở.
C. Thịt lá là lớp mô mềm nằm giữa hai lớp biểu bì, thường gặp cấu tạo đồng thể đối
xứng.
D. Mô dày làm nhiêm vụ nâng đỡ
CÂU 1570: Đặc điểm giải phẫu lá cây lớp Hành
A. Lỗ khí chỉ có ở biểu bì dưới
B. Mô dày phát triển làm nhiêm vụ nâng đỡ
C. Thịt lá cấu tạo dị thể bất đối xứng
D. Bó libe – gỗ xếp đều thành một hàng trong phiến lá tương ứng với các gân lá song
song
CÂU 1571: Hình thức sinh sản hữu tính gặp ở thực vật bậc cao
A. Đẳng giao (đồng giao phối)
B. Dị giao (dị giao phối)
C. Noãn giao (noãn phối)
D. Giao tử phối
CÂU 1572: Cuống hoa mọc ra từ kẽ:
A. Lá đài
B. Lá bắc
326
C. Bầu
D. Đế hoa
CÂU 1573: Khi lá đài có màu sắc và hình dạng giống như cánh hoa thì được gọi?
A. Đài tồn tại
B. Cánh dạng đài
C. Đài dạng cánh
D. Đài dính với cánh
CÂU 1574: Hoa chỉ có nhị gọi là:
A. Hoa cái
B. Hoa đực
C. Hoa đơn tính
D. Hoa khác gốc
CÂU 1575: Lá bắc to, có màu và bao bọc cụm hoa gọi là
A. Buồng
B. Bông mo
C. Bông
D. Mo
CÂU 1576: “Các nhánh của cụm hoa đáng lẽ kết thúc bởi một hoa lại mang một cụm hoa khác
với loại cụm hoa đó” là đặc điểm.
A. Cụm hoa đơn
B. Cụm hoa đơn không hạn
C. Cụm hoa kép
D. Cụm hoa hỗn hợp
CÂU 1577: Chữ viết “A” trong công thức hoa có nghĩa là
A. Vòng tràng hoa
B. Vòng đài hoa
C. Lá noãn
D. Bộ nhị
CÂU 1578: Chữ viết “C” trong công thức hoa có nghĩa là
A. Tràng hoa
B. Đài hoa
327
C. Đài phụ
D. Bộ nhụy

328
CÂU 1579: Khi vẽ hoa đồ, Bộ nhị được vẽ:
A. Hình lưỡi liềm có song lưng nhọn
B. Một vòng tròn nhỏ tô đen ở phía trên
C. Hình chữ B nếu bao phấn hai ô, chữ D nếu bao phấn một ô
D. Vẽ theo mặt cắt ngang của bầu
CÂU 1580: Vỏ quả giữa do..............tạo nên:
A. Biểu bì ngoài của bầu
B. Mô mềm của thành bầu noãn
C. Biểu bì trong của bầu
D. Lá đài còn lại cùng với quả
CÂU 1581: Quả đơn là gì
A. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn rời
B. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều lá noãn dính liền nhau
C. Quả sinh bởi một hoa có một hoặc nhiều noãn
D. Quả sinh bởi một hoa có nhiều nhị dính liền nhau
CÂU 1582: Lớp vỏ quả trong của quả hạch có đặc điểm
A. Phồng to
B. Mọng nước
C. Hóa nhầy
D. Cứng và dày
CÂU 1583: Quả đại thuộc nhóm
A. Quả khô không tự mở
B. Quả thịt tự mở
C. Quả khô tự mở
D. Quả thịt không tự mở
CÂU 1584: “Vỏ hạt bị tiêu hoá mất nên vỏ quả dính liền vào tầng protid của nội nhũ” là
A. Quả bế
B. Quả hạch con
C. Quả hộp
D. Quả dĩnh
CÂU 1585: Những quả sinh bởi sự phát triển của bầu mà noãn không được thụ tinh, gọi là
329
A. Quả đơn tính sinh
B. Quả có các hạt rời nhau
C. Quả phức
D. Quả tụ
CÂU 1586: Sau khi thụ phấn, bộ phận nào được biến đổi thành hạt
A. Bao phấn
B. Nhụy
C. Noãn
D. Vỏ noãn
CÂU 1587: Chọn phát biểu SAI
A. Sau khi thụ phấn, tế bào khởi đầu của nội nhũ phan chia và phát triển thành nội nhũ.
B. Nội nhũ là khối dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi cây khi cây mới nảy mầm
C. Hạt có nội nhũ: chất dự trữ chứa trong lá mầm
D. Hạt có nội nhũ: Hai lá mầm là hai phiến mỏng đặt úp mặt vào nhau
CÂU 1588: Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:
A. Chi
B. Bộ
C. Ngành
D. Loài
CÂU 1589: Nhiều chi gần nhau hợp thành:
A. Lớp
B. Họ
C. Bộ
D. Loài
CÂU 1590: Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:
A. -ales
B. -phyta
C. -opsida
D. -aceae
CÂU 1591: Phương pháp nào ứng dụng nghiên cứu protein, ADN, ARN?
A. Nuôi tế bào
330
B. Ly tâm phân tách.
C. Phương pháp siêu ly tâm phân tách
D. Vi phẫu tích tế bào.
CÂU 1592: “Phiến chung, gắn kết 2 tế bào liền kề, thành phần cơ bản gồm chất pectin, có thể
kết hợp calci” là đặc điểm của:
A. Vách tế bào
B. Phiến giữa
C. Vách sơ cấp
D. Vách thứ cấp
CÂU 1593: Vách ngoài của tế bào biểu bì được phủ thêm một lớp có bản chất lipid, là hiện
tượng:
A. Sự hóa gỗ
B. Sự hóa khoáng
C. Sự hóa bần
D. Sự hóa cutin
CÂU 1594: Đặc điểm nào là của biểu bì
A. Một lớp tế bào bào sống có lục lạp bao bọc cây
B. Một lớp tế bào bào sống xếp khít nhau bao bọc phần non của cây
C. Một lớp tế bào bào sống bao bọc cây để trao đổi khí
D. Một lớp tế bào bào sống chứa khoảng gian bào bao bọc phần non của cây
CÂU 1595: Chọn phát biểu SAI khi nói về “lông che chở”
A. Do một số tế bào biểu bì mọc dài ra tạo thành.
B. Tăng cường nhiệm vụ bảo vệ, giảm bớt sự thoát hơi nước.
C. Là tập hợp của các tế bào chết.
D. Chứa đầy không khí.
CÂU 1596: “Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song
với trục của cơ quan, có chức năng: dẫn nhựa” là đặc điểm của mô nào?
A. Mô phân sinh
B. Mô mềm
C. Mô che chở
D. Mô dẫn
331
CÂU 1597: “Cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp nối tiếp
nhau thành dãy dọc trong cây” là đặc điểm của?
A. Mạch ngăn
B. Mạch rây
C. Mạch thông
D. Mạch chấm
CÂU 1598: Rễ cây họ Lan thuộc kiểu?
A. Rễ hô hấp
B. Rễ bám
C. Rễ ký sinh
D. Rễ khí sinh
CÂU 1599: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và muối khoáng chủ yếu qua
A. Chóp rễ
B. Miền lông hút
C. Miền sinh trưởng
D. Rễ chính
CÂU 1600: Cấu tạo miền vỏ rễ non cây lớp Ngọc Lan, từ ngoài vào trong gồm:
A. Tầng lông hút, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, ngoại bì, nội bì
B. Tầng lông hút, ngoại bì, nội bì, mô mềm vỏ ngoài, nội bì, mô mềm vỏ trong,
C. Tầng lông hút, Ngoại bì, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, Nội bì
D. Tầng lông hút, ngoại bì, nội bì, mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong
CÂU 1601: Libe ở rễ cây cấu tạo cấp 1 có đặc điểm
A. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
B. Phân hóa ly tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
C. Phân hóa xuyên tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm và mô mềm libe.
D. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kèm, mô mềm libe và sợi libe
CÂU 1602: Mô mềm ở khe các bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là
A. Tia ruột
B. Tượng tầng
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
332
CÂU 1603: Đặc điểm rễ cây lớp Hành, chọn câu Sai
A. Miền trụ trung tâm dày hơn miền vỏ
B. Trụ bì thiếu, bó mạch tiếp xúc với nội bì.
C. Đai caspary: Nội bì có khung tẩm suberin
D. Số lượng bó mạch ≥ 10 bó
CÂU 1604: Cây họ lúa có cấu tạo thân rỗng ở phần lóng và đặc ở phần mắc, đây là kiểu thn?
A. Thân cột
B. Thân cỏ
C. Thân rạ
D. Thân bụi
CÂU 1605: Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:
A. Mô mềm ruột và bần
B. Lục bì và mô mềm ruột
C. Lục bì và bần
D. Libe và bần
CÂU 1606: Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong
B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong
C. Libe và gỗ xen kẽ
D. Libe và gỗ hướng tâm
CÂU 1607: Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:
A. Bó libe-gỗ
B. Vòng cương mô
C. Lớp vỏ khá đặc biệt
D. Mô mềm ruột
CÂU 1608: Cấu tạo cấp I của thân cây hai lá mầm, không có đặc điểm nào sau đây
A. Thân cây cũng như rễ đều có cấu tạo đối xứng với một trục.
B. Cấu tạo đa trụ
C. Thân cây khác rễ bó libe và bó gỗ chồng lên nhau, đỉnh bó gỗ quay vào trong (phân
hóa ly tâm).
D. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe – gỗ.
333
CÂU 1609: Bẹ chìa là đặc điểm của họ:
A. Họ bông
B. Họ Rau răm
C. Họ lúa
D. Họ Hoa hồng
CÂU 1610: Phần rộng dưới cuống lá, ôm lấy thân
A. Lưỡi nhỏ
B. Bẹ lá
C. Lá kèm
D. Bẹ chìa
CÂU 1611: Chọn phát biểu SAI?
A. Gân lá song song: đặc trưng cho lá cây lớp Hành.
B. Lá đơn: cuốn lá phân nhánh, mỗi nhánh mang lá phiến lá và 1 lá chét
C. Phân biệt các lá đơn dựa vào hình dạng toàn bộ phiến lá, mép lá, gốc lá và đầu ngọn

D. Dựa vào kiểu sắp sắp xếp của các lá chét đều so với cuống chính, phân biệt lá kép
lông chim và lá kép chân vịt.
CÂU 1612: Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành:
A. Vẩy
B. Gai
C. Tua cuốn
D. Lá bắc
CÂU 1613: Cách sắp xếp lá ở cây Mã đề
A. Mọc so le
B. Mọc đối
C. Mọc vòng
D. Mọc thành hình hoa thị
CÂU 1614: Cấu tạo giai phẫu của lá khác với thân và rễ ở đặc điểm nào
A. Đối xứng qua mặt phẳng
B. Có cấu tạo cấp 2
C. Đối xứng trục
334
D. Cả 3 ý trên
CÂU 1615: Đặc điểm hình thái lá cây Ngọc Lan
A. Có cuống lá, gân lá song song
B. Không có cuống lá, gân lá song song
C. Có cuống lá, gân lá qui tụ
D. Không có cuống lá, gân lá qui tụ
CÂU 1616: Đắc điểm bó dẫn lá cây lớp Ngọc Lan
A. Càng về phiến lá, cấu tạo bó dẫn càng phát triển.
B. Xếp theo một vòng cung hay một vòng tròn
C. Luôn đối xứng qua một trục,
D. Bó nhỏ ở phía dưới, bó to ở trên.
CÂU 1617: Hình thức sinh sản hữu tính gặp ở thực vật bậc cao
A. Đẳng giao (đồng giao phối)
B. Dị giao (dị giao phối)
C. Noãn giao (noãn phối)
D. Giao tử phối
CÂU 1618: Đài hoa phát triển cùng với quả gọi là
A. Đài dạng quả
B. Đài cùng lớn
C. Đài đồng trưởng
D. Đài tồn tại
CÂU 1619: Khi các lá đài của một hoa rời nhau thì gọi là
A. Đài rụng sớm
B. Đài phân
C. Đài hợp
D. Đài không đều
CÂU 1620: Hoa chỉ có nhị gọi là
A. Hoa cái
B. Hoa đực
C. Hoa đơn tính
D. Hoa khác gốc
335
CÂU 1621: Chọn phát biểu SAI
A. Nhụy là bộ phận sinh sản cái của hoa
B. Bộ nhụy có thể cấu tạo bởi một hay nhiều lá noãn rời hay dính liền nhau
C. Nhụy cấu tạo gồm 3 phần: Bầu; Vòi nhụy; Đầu nhụy
D. Số lượng lá noãn ở Lớp Ngọc lan thường là 3
CÂU 1622: “Đầu cành mang hoa không kết thúc bởi một hoa, nên sự phát triển của cành đó
không bị hạn chế” gọi là:
A. Cụm hoa đơn
B. Cụm hoa đơn không hạn
C. Cụm hoa đơn có hạn
D. Cụm hoa kép
CÂU 1623: Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết hoa thức?
A. Khi các lá đài hợp
B. Khi các nhị hoa hợp
C. Khi lá đài và lá tràng giống nhau
D. Khi cánh tràng hợp
CÂU 1624: Chữ viết “k” trong công thức hoa có nghĩa là
A. Tràng hoa
B. Đài hoa
C. Đài phụ
D. Bộ nhụy
CÂU 1625: Qui ước vẽ hoa đồ, chọn câu SAI
A. Hoa đều : Vẽ một số vòng tròn đồng tâm
B. Hoa không đều: Vẽ một số hình bầu dục đồng tâm
C. Số vòng bằng số vòng các bộ phận của hoa cần vẽ.
D. Cánh hoa vẽ hình liềm và để trống
CÂU 1626: Ký hiệu G(3) trong hoa thức có nghĩa là
A. 3 lá noãn dính nhau
B. 3 lá noãn, bầu 3 ô
C. Bầu 3 ô dín
D. 3 noãn dính
336
CÂU 1627: Tép quả các loài thuộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ quả ............ tạo nên:
A. Ngoài
B. Giữa
C. Trong
D. Hạch
CÂU 1628: Quả hạch là
A. Quả có vỏ quả trong dày và cứng
B. Quả có vỏ quả giữa dày và cứng
C. Quả có vỏ quả dày và cứng
D. Quả có vỏ quả ngoài dày và cứng
CÂU 1629: Sau khi thụ phấn, hoa có các lá noãn rời sẽ tạothành
A. Quả đơn tính sinh
B. Quả có các hạt rời nhau
C. Quả tụ
D. Quả có các lớp vỏ rời nhau
CÂU 1630: Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:
A. Cải
B. Đậu
C. Bí
D. Nang
CÂU 1631: Những quả được sinh bởi 1 cụm hoa gọi là
A. Quả đơn tính sinh
B. Quả có các hạt rời nhau
C. Quả phức
D. Quả tụ
CÂU 1632: Sau khi thụ phấn, bộ phận nào được biến đổi thành hạt
A. Bao phấn
B. Nhụy
C. Noãn
D. Vỏ noãn
CÂU 1633: Chọn phát biểu SAI
337
A. Sau khi thụ phấn, tế bào khởi đầu của nội nhũ phan chia và phát triển thành nội nhũ.
B. Nội nhũ là khối dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi cây khi cây mới nảy mầm
C. Hạt có nội nhũ: chất dự trữ chứa trong lá mầm
D. Hạt có nội nhũ: Hai lá mầm là hai phiến mỏng đặt úp mặt vào nhau
CÂU 1634: Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:
A. Chi
B. Bộ
C. Ngành
D. Loài
CÂU 1635: Cách viết tên họ thực vật: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:
A. -ales
B. -phyta
C. -opsida
D. -aceae
CÂU 1636: Đặc điểm thực vật cây lớp Hành
A. Cây 2 lá mầm
B. Rễ và thân có cấu tạo cấp 2
C. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân
D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc con.
CÂU 1637: Đặc điểm thực vật cây lớp Ngọc Lan
A. Cây 1 lá mầm
B. Rễ và thân cấu tạo cấp 1
C. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân
D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc co
CÂU 1638: Đặc điểm thực vật cây lớp Ngọc Lan
A. Cây 1 lá mầm
B. Rễ và thân cấu tạo cấp 1
C. Lá đơn, không cuống, không lá kèm, bẹ lá ôm thân
D. Thường gặp hoa mẫu 5 hay mẫu 4 với 2 lá bắc co
CÂU 1639: Trong trường hợp thiêú phiến lá, cuống lá rộng ra thành phiến lá gọi là?
A. Diệp tự
338
B. Diệp tiêu
C. Diệp thể
D. Tiền diệp
CÂU 1640: Đây là quả loại gì?
A. Nang chẻ ô
B. Nang nứt vách
C. Nang nứt bên giá noãn
D. Nang nứt lưng
CÂU 1641: Quả hạch con là?
A. Quả bế có vỏ quả cứng rắn
B. Quả bế có vỏ quả trong cứng rắn
C. Quả thịt có vỏ quả giữa cứng rắn
D. Quả thịt có vỏ quả trong cứng rắn
CÂU 1642: Quả đóng là?
A. Quả khô, vỏ dai, không dính với vỏ hạt
B. Quả khô tự mở
C. Quả khô không tự mở, vỏ quả ngoài có cánh
D. Quả khô có vỏ dai, dính với vỏ hạt
CÂU 1643: Đặc điểm họ Boraginaceae: lá mọc cách, không có lá kèm, phiến nguyên, ít khi có
răng cưa hay thùy chân vịt, thân và lá có lông nhám, hoa thức kiểu:
A. * ⚥K(5) C(5) A5 G(2)
B. * ⚥K(5) C(5) A5 G(4)
C. ↑ ⚥K(5) C(5) A4 G(2)
D. ↑ ⚥K(5) C(5) A4 G(4)
CÂU 1644: Đặc điểm bộ nhị và bộ nhụy họ Rutaceae thay đổi như sau
A. A5+5 hay A(n) / G4-5 hay G(n)
B. A5 hay An / G4-5 hay G(n)
C. A5+5 hay A(n) / G(4-5) hay Gn
D. A(5)+(5) hay A(n) / G4-5 hay G(n)
CÂU 1645: Đặc điểm bộ nhị ở hoa của các loài phân họ Caesalpinioideae?

339
A. A10
B. A5
C. A5+5
D. A5+5, A5, A3, A6-7
CÂU 1646: Hình vẽ này là quả loại gì?
A. Nang cắt vách
B. Nang chẻ ô
C. Nang nứt bên giá noãn
D. Nang nứt lưng
CÂU 1647: Mô mềm gỗ ngang là
A. Có thể rộng hey hẹp gồm 1 hay nhiều dãy tế bào
B. Những tế bào mô mềm vách cellulose và pectic
C. Tia tủy, tế bào mô mềm vách hóa gỗ hoặc không
D. Tia gỗ, tế bào sống vách hóa gỗ hoặc không
CÂU 1648: Quả nang chẻ ô là?
A. Quả có số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn
B. Quả có số mảnh vỏ bằng số lá noãn
C. Quả khi chín mỗi ô bị cắt theo đường sóng lưng
D. Quả khi chín mỗi ô tách rời nhau
CÂU 1649: Các loại mô mềm có thể gặp ở thịt lá
A. Mô mềm giậu, mô mềm khuyết, mô mềm đồng hóa có màng xếp nếp
B. Mô mềm giậu, mô mềm đồng hóa có màng xếp nếp, mô mề đặc, mô mềm đạo
C. Mô mềm đặc, mô mềm khuyết, mô mềm đồng hóa có màng xếp nếp
D. Mô mềm đạo, mô mềm khuyết, mô mềm đồng hóa có màng xếp nếp
CÂU 1650: Đặc điểm: “Cấu tạo boier những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp
nối nhau thành dãy dọc trong cây” là cấu tạo của?
A. Mạch thông
B. Mạch chấm
C. Mạch ngăn
D. Mạch rây
CÂU 1651: Ba phần phụ của lá là?
340
A. Lá kèm, cuống lá, cuống hình lá
B. Bẹ lá, lưỡi nhỏ, lá bắc
C. Lá kèm, lưỡi nhỏ, bẹ lá
D. Lá kèm, lưỡi nhỏ, bẹ chìa
CÂU 1652: Quả Hồi là quả?
A. Quả thịt
B. Quả đại tụ
C. Quả khô tự mở
D. Quả dĩnh
CÂU 1653: Loại mô tiết nào sao đây được hình thành từ 1 nhóm tế bào tiết?
A. Kiểu tiêu ly bào
B. Kiểu tiêu bào
C. Kiểu ly bào
D. Lông tiết
CÂU 1654: Đặc điểm cấu tạo vi phẫu: “Nội bì đai Caspary, bó dẫn theo kiểu chồng xếp trên 2
vòng, gỗ phân hóa ly tâm, giữ libe và gỗ có thể có tượng tầng” là của?
A. Thân cây họ Piperaceaea lớp Ngọc lan
B. Rễ cây họ Piperaceae lớp Ngọc lan
C. Lá cây họ Piperaceae lớp Ngọc Lan
D. Thân cây lớp Hành
CÂU 1655: Hình vẽ này chỉ kiểu tiền khai lá nào?
A. Tiền khai quấn ngoài
B. Tiền khai hình còi
C. Tiền khai đuôi mèo
D. Tiền khai quấn trong
CÂU 1656: Hoa có cuống nhụy có nghĩa là?
A. Đế hoa mọc dài giữa bộ nhụy và bộ nhị
B. Đế hoa mọc dài giữa đài hoa và bộ nhị
C. Đế hoa mọc dài giữa bao hoa và bộ nhị
D. Đế hoa mọc dài giữa đài hoa và tràng hoa
CÂU 1657: Cây Mã đề không có thana là do?
341
A. Lóng quá ngắn nên lá đính thành hình hoa thị sát mặt đất
B. Mô phân sinh ngọn thân không hoạt động
C. Thân mầm bị trụy sớm
D. Mô phân sinh lóng không hoạt động
CÂU 1658: Các cây sống trong môi trường nước, trong cấu tạo thường có mô gì?
A. Có nhiều mô nước
B. Có nhiều mô khí
C. Có nhiều lỗ khí
D. Chứa nhiều chất nhầy
CÂU 1659: Đặc điểm nổi bật trong cấu tạo giải phẫu của lá là?
A. Có thể gặp cấu tạo cấp 2 ở đáy gân chính
B. Đối xứng, gỗ chồng lên libe
C. Đối xứng qua mặt phẳng, cấu tạo cấp 2 hiếm
D. Thịt lá có mô mềm giậu
CÂU 1660: Khi công thức xếp lá là 1/3, góc giữa 2 lá nối tiếp là:
A. 180°
B. 120°
C. 144°
D. 100°
CÂU 1661: Đặc điểm của rễ cây lớp Ngọc lan: (1) Số bó dẫn > 10, (2) Số bó dẫn ≤ 8, (3) Có
mạch hậu mộc, (4) Nội bì đai Caspary, (5) Rễ cấp hình, (6) Rễ láng.
A. 1, 4, 6
B. 2, 4, 5
C. 1, 3, 4
D. 2, 4, 6
CÂU 1662: Đặc điểm lá lớp Hành
A. Có rất nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng trong phiến lá
B. Lỗ khí chỉ có ở biểu bì dưới
C. Có thể có lá kèm
D. Lá có 1 gân
CÂU 1663: Đặc điểm của vùng lông hút, ngoại trừ?
342
A. Do các tế bào vùng chóp rễ tạo ra
B. Chiều dài không thay đổi đối với mỗi loài
C. Ở phía trên vùng tăng trưởng
D. Hấp thu nước và muối khoáng cho cây
CÂU 1664: Hình vẽ này là gì?
A. Nhị lép
B. Nhị có nhỉ nhị chẻ đôi
C. Chung đới dạng đòn cân
D. Bao phấn lép
CÂU 1665: Chọn câu sai
A. Lá cây lớp Ngọc lan có hệ gân lá qui tụ
B. Mô nâng đỡ ở lá cây lớp Hành là mô dày
C. Lá hình trứng khi phần rộng của phiến lá ở phía cuống lá
D. Lỗ khí họ Apocynaceae nằm trong buồng ẩn khổng
CÂU 1666: Cấu tạo cấp 2 ở một số thân cây lớp Hành (Aloë, Yucca, Dracoena) là do?
A. Tượng tần hoạt động bất thường
B. Lá cho vào thân rất nhiều bó libe gỗ cấp 2
C. Tầng phát sinh hoạt động tạo ra 1 loại mô mềm đặc biệt
D. Tầng bì sinh hoạt động tạo ra bần
CÂU 1667: Tầng lông hút của rễ cây lớp Hành?
A. Do tầng tế bào nguyên thủy trong cùng của chóp rễ
B. Do tầng tế bào nguyên thủy ngoài cùng của tầng phát sinh vỏ
C. Do tầng tế bào nguyên thủy trong cùng của tầng phát sinh vỏ
D. Do tầng tế bào nguyên thủy ngoài cùng của chóp rễ
CÂU 1668: Cây thân cột có đặc điểm?
A. Không phân nhánh, lá tập trung ở ngọn
B. Rỗng ở lóng, đặc ở mắt
C. Thân hình trụ, thẳng, nhánh rất ngắn
D. Không có chồi bên
CÂU 1669: Hình vẽ này là của quả loại gì?
A. Quả đại
343
B. Nang mở lỗ
C. Quả loại đậu
D. Nang nứt ngang
CÂU 1670: Tràng hoa hình lưỡi khi?
A. Gốc hình ống nhưng loe rộng dần ở phía trên
B. Ống dài và hẹp thẳng gốc với phiến
C. Ống ngắn, phiến bị hất lệch 1 bên
D. Ống hình trụ tận cùng bỡi những răng cưa cạn
CÂU 1671: Loại mô tiết nào sao đây tiết tính dầu hay resin
A. Ống nhựa mủ hình mạng, tế bào tiết, biểu bì tiết
B. Túi tiết tiêu bào, ống nhựa mur thật
C. Lông tiết, biểu bì tiết, tế bào tiết, ống tiết ly bào
D. Túi tiết tiêu bào, túi tiết ly bào, túi tiết tiêu ly bào
CÂU 1672: Sự hình thành củ là do sự xuất hiện của mô cấp 3 gặp ở?
A. Củ Cà rốt, củ Cải trắng, củ Khoai lang
B. Củ Dền đỏ, củ Cải đường, củ Đại hoàng
C. Củ Dền đỏ, củ Cải đường, củ Mì
D. Củ Cải trắng, củ Mì, Củ Khoai lang
CÂU 1673: Trong vi phẫu thân quan sát thấy vùng gỗ có những tế bào nhuộm màu xanh, vách
rất dày, khoang rất hẹp. Đó là tế bào gì?
A. Sợi gỗ
B. Tia gỗ
C. Mạch gỗ
D. Mô mềm gỗ
CÂU 1674: Quả cấu tạo bởi 1 lá noãn, khi chín mở bằng 2 đường nứt: 1 theo đường hàn mép
lá noãn, 1 theo đường sóng lưng của lá noãn thành 2 mảnh vỏ bật từ trên xuống là quả loại gì?
A. Quả loại đậu
B. Manh nang
C. Nang chẻ ô
D. Quả loại cải
CÂU 1675: Nhị lép khi?
344
A. Hoa không có bộ nhị
B. Bao phấn bị trụy
C. Hoa có đài hoa
D. Hoa không có bộ nhị
CÂU 1676: Cây không thân là do?
A. Thân mầm không phát triển
B. Lá đính thành bình hoa thị sát mặt đất
C. Mô phân sinh lóng không phát triển
D. Lóng quá ngắn
CÂU 1677: Khi mép các lá úp lên nhau tựa như những viên ngói úp lên mái nhà, ta có?
A. Tiền khai cưỡi
B. Tiền khai lợp
C. Tiền khai quấn ngoài
D. Tiền khai xếp dọc
CÂU 1678: Thân cỏ khác thân gỗ ở điểm?
A. Chiều cao ≤ 4m
B. Không có cấu tạo cấp 2
C. Không hoặc ít phân nhánh
D. Có thể chỉ sống 1 năm
CÂU 1679: Quan sát rễ của 1 loài cây thấy có 4 bó gỗ 1, rễ này sẽ sinh ra mấy hàng rễ con?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 12
CÂU 1680: Các kiểu hạt phấn có thể gặp?
A. Có cửa, có rãnh, có rãnh miệng không rõ, có rãnh miệng, có rãnh miệng kép
B. Không cửa, có rãnh, có rãnh miệng không rõ, có rãnh miệng, có rãnh miệng kép, có
lỗ
C. Không cửa, có rãnh, có rãnh miệng, có rãnh miệng kép, có lỗ
D. Có cửa, có rãnh, có rãnh miệng không rõ, có rãnh miệng, có rãnh miệng kép, có lỗ
CÂU 1681: Quả tụ là?
345
A. Quả được hình thành từ một hoa có nhiều lá noãn
B. Quả được hình thành từ một hoa có nhiều lá noãn dính
C. Quả được hình thành từ một hoa có nhiều lá noãn rời
D. Quả được hình thành từ một cụm hoa
CÂU 1682: Nguồn gốc của ngoại nhũ?
A. Do trợ bào tạo thành
B. Do túi phôi tạo thành
C. Do phôi tâm tạo thành
D. Do nhân thứ lưỡng tướng tạo thành
CÂU 1683: Chất dự trữ trong hạt Cà phê là?
A. Tinh bột
B. Lipid
C. Inulin
D. Hemicellulose
CÂU 1684: Ở lớp Ngọc lan, rễ con được phát sinh từ?
A. Mô phân sinh ngọn rễ
B. Cụm tế bào rễ của trụ bì ở vùng hóa bần
C. Tế bào sinh rễ ở vùng tăng trưởng
D. Rễ cọc
CÂU 1685: Hoa có cuống nhị nhụy có nghĩa là?
A. Cuống hoa hình thành rừ chỉ nhị và vời nhụy
B. Đế hoa mọc dài giữa bao hoa và bộ nhị
C. Đế hoa mọc dài giữa đài hoa và tràng hoa
D. Đế hoa mọc dài giữa bộ nhụy và bộ nhị
CÂU 1686: Áo hạt giả là?
A. Miệng của lỗ noãn phù lên và phát triển nhiều
B. Cuống noãn phù ra và phát triển ít
C. Cuống noãn phù ra và phát triển nhiều
D. Miệng của lỗ noãn phù lên và phát triển ít
CÂU 1687: Nguồn gốc của sóng hạt là?
A. Miệng của lỗ noãn phù ra
346
B. Chỗ cuống noãn dính vào thân noãn
C. Đường lồi ở ngoài mặt hạt
D. Chỗ nối giữa 2 lớp vỏ noãn
CÂU 1688: Sau khi xuất hiện, trong vùng vỏ của thân cây lớp Ngọc lan cấu tạo cấp 2 có thể
không còn các mô?
A. Mô mềm vỏ
B. Vùng vỏ cấp 1
C. Biểu bì
D. Mô dày
CÂU 1689: Quả hạch khác quả mọng ở?
A. Có vỏ quả hóa mô cứng
B. Có vỏ quả ngoài hóa mô cứng
C. Có vỏ quả trong hóa mô cứng
D. Có vỏ quả giữa hóa mô cứng
CÂU 1690: Kiểu cụm hoa nào có cuống hoa mọc dài ra đưa hoa lên cùng 1 mặt phẳng?
A. Ngù
B. Đầu
C. Tán
D. Chùm
CÂU 1691: Tế bào tiết nhũ dịch xếp thành dãy, phân nhánh và tiếp giao với nhau là cấu tạo
của?
A. Ống nhựa mủ hình mạng
B. Ống nhựa mủ thật
C. Ống nhựa mủ
D. Tế bào tiết nhựa mủ
CÂU 1692: Chọn câu đúng?
A. Dị giao là sự phối hợp của giao tử đực và giao tử cái xảy ra trong noãn cơ
B. Lá mầm không có ở hạt và cây Lan
C. Ở hạt Bắp, vỏ quả bị tiêu biến
D. Chất dự trữ ở hạt Thầu dầu chỉ có dầu béo
CÂU 1693: Cụm hoa kiểu xim 1 ngã là?
347
A. Cành mang hoa chỉ mọc thêm 1 nhánh phía dưới của hoa trên cùng
B. Sự phân nhánh phía dưới của hoa trên cùng luôn luôn xảy ra về 1 phía
C. Sự phân nhánh phía dưới của 1 hoa trên cùng luôn luôn đổi hướng
D. Cành mang hoa kết thúc bởi 1 hoa và mang hai nhánh ở 2 bên
CÂU 1694: Các đặc điểm: “Giúp cơ quan mọc dài ra, láng và không có lông, cấu tạo bởi
những tế bào nhỏ gần như đẳng kính, xếp khít nhau, tỷ lệ nhân và bào chất rất cao, phân chia
rất nhanh theo những quy luật nhất định” là của vùng nào của rễ?
A. Vùng tăng trưởng
B. Vùng phân nhánh
C. Vùng tượng tầng
D. Vùng trung trụ
CÂU 1695: Chọn câu đúng?
A. Ở noãn cong, trục của thân noãn và cuống noãn tạo thành 1 góc
B. Tràng hình phễu là hoa cánh dính, tràng không đều
C. Đính noãn lá, các noãn phủ khắp lá noãn
D. Tiền khai van là các bộ phận của bao hoa tuần tự vừa chồng vừa bị chồng
CÂU 1696: Chọn câu đúng?
A. Tiền khai van là các bộ phận của đài hoa nằm cạnh nhau
B. Đính noãn lá, các noãn phủ khắp lá noãn
C. Ở noãn đảo, trục của thân noãn à cuống noãn tạo thành 1 góc
D. Tràng hình phễu là hoa cánh dính, tràng không đều
CÂU 1697: Chọn câu đúng?
A. Một vi phẫu có 20 bó libe xếp chồng lên 20 bó gỗ trên 1 vòng, đây là cấu trúc của
thân lớp Hành
B. Hoa của cây lớp Ngọc lan luôn luôn có số lượng mỗi vòng là 5
C. Chóp rễ có chức năng bảo vệ đầu ngọn rễ
D. Một cây thuốc có bộ phận sử dụng là vỏ thân thì về mặt giải phẫu gồm các mô: Vỏ
cây và vùng libe
CÂU 1698: Chọn câu sai?
A. Lá kèm có thể phát triển như lá thường
B. Lá đài chỉ có nhiệm vụ bảo vệ bộ phận sinh sản của hoa
348
C. Rễ con mọc từ vùng hóa bần của rễ
D. Bao phấn hướng trong là khi đường nứt bao phấn hướng về phía lá noãn
CÂU 1699: Đặc điểm giúp nhận biết túi tiết tiêu ly bào: (1) Đường kính lớn hơn so với các tế
bào xung quanh, (2) bờ túi có 1 vòng tế bào bìa tiết tính dầu, (3) bờ túi có nhiều vòng tế bào
bìa xếp đồng tâm, (4) màng tế bào trong cùng bị tiêu hủy, (5) được hình thành do sự tiêu hủy
1 nhóm tế bào
A. 2, 5
B. 3, 4
C. 1, 2
D. 1, 5
CÂU 1700: Vị trí tương đối của tễ và lỗ noãn giúp xác định?
A. Các kiểu noãn
B. Các kiểu đính noãn
C. Các loại túi phôi
D. Các loại phôi tâm
CÂU 1701: Khi trục chính của cụm hoa mang 1 hoa ở đỉnh và đâm nhánh về phía dưới thì gọi

A. Xim
B. Chùm
C. Ngù
D. Đuôi sóc
CÂU 1702: Đặc điểm của đầu nhụy giúp giữ hạt phấn, tạo điều kiện thuận lợi cho sự nảy mầm
của hạt phấn và sự phát triển của ống dẫn phấn là?
A. Lõm hìn chén chứa các enzyme
B. Phủ các gai thịt tiết chất dính
C. Có nhiều rãnh nhỏ chứa chất nhầy
D. Dày lên thành giá noãn
CÂU 1703: Chọn câu đúng?
A. Libe ở rễ cây cấu tạo cấp 1 phân hóa ly tâm
B. Kiểu tràng hình bướm có 6 cánh hoa
C. Trục của vòi nhụy và trục của bầu noãn thường nối liền nhau
349
D. 2 mép lá noãn dày lên ở mặt trong tạo thành cuống noãn mang noãn
CÂU 1704: Chọn câu sai?
A. Bẹ lá là phần rộng bên dưới cuống lá, ôm lấy thân ít nhiều
B. Thân giả cây chuối và tỏi tây do cuống lá tạo thành
C. lá mọc đối chéo chữ thập khi 2 lá ở mấu trên xếp đặt trong mặt phẳng thẳng góc với
2 mấu của lá phía dưới
D. Tiền khai lá phẳng là tiền khai mà lá non vẫn phẳng trong chồi
CÂU 1705: Một lá đầy đủ gồm các bộ phận?
A. Phiến lá, cuống lá, lá kèm
B. Phiến lá, bẹ lá, lưỡi nhỏ
C. Phiến lá, cuống lá, bẹ lá
D. Cuống lá, bẹ lá, lá kèm
CÂU 1706: Bộ phận làm nhiệm vụ quang hợp cho cây là?
A. Bẹ lá
B. Cuống lá
C. Phiến lá
D. Lá kèm
CÂU 1707: Trường hợp thiếu phiến lá, ... rộng ra thành hình phiến gọi là .... hay .....
A. Bẹ lá / diệp chi / cuống hình lá
B. Cuống lá / diệp chi / cuống hình lá
C. Cuống lá / diệp thể / cuống hình lá
D. Lá kèm / diệp thể / cuống hình lá
CÂU 1708: Chọn câu đúng?
A. Thân giả ở cây chuối làco cuống lá ôm nhau tạo thành
B. Trong các bộ phận phụ của lá, sự hiện diện của lá kèm là đặc tính quan trọng giúp
nhận định loài
C. Lá Diếp cá có hình tim, lá cây Xạ can có hình gươm, lá Rau mác có hình kích
D. Người ta phân biệt lá nhọn, tù, lõm nhọn, có gai nhọn to, mũi nhọn dài là dựa vào
hình dạng của phiến lá
CÂU 1709: Chọn câu sai?
A. Lá uốn lượn là lá có răng tròn và răng cũng tròn
350
B. Lá chẻ là lá có vết khía vào sát tận gân lá, có 2 loại là lá chẻ lông chim và chân vịt
C. Tiền khai van là tiền khai lá phủ, mép các lá không chồng lên nhau
D. Tiền khai quấn trong, tiền khai quấn ngoài, tiền khai đuôi mèo, tiền kai hình còi là
tiền khai lá phủ
CÂU 1710: Chọn câu đúng?
A. Vảy có tác dụng giảm bớt diện tích thoát hơi nước để thích nghi với khí hậu khô và
bảo vệ cây chôgs sự phá hoại của động vật
B. Lá xếp 2 hàng ở 2 bên thân gọi là lá song đính, đặc trưng cho cây họ Poaceae, góc
giữa 2 lá nối tiếp nhau là 120°
C. Cách xếp lá ở họ Cyperaceae có góc giữa 2 lá nối tiếp nhau là 120°
D. Lá kép hình lông chim 2 lần là cuống chung mang 2 hàng lá chét
CÂU 1711: Các bó dẫn trong phiến lá cây lớp Hành?
A. Xếp thành 1 hàng
B. Xếp thành 1 vòng liên tục
C. Xếp thành 1 hình vòng cung
D. Tất cả sai
CÂU 1712: Lỗ khí là?
A. Trung bình có 400 cái/mm2
B. Các tế bào biểu bì xung quanh là tế bào bạn
C. Không có diệp lục
D. Luôn kở để thoát hơi nước, điều hòa nhiệt độ cho cây
CÂU 1713: Hạ bì ở lá lớp Ngọc lan?
A. 1 lớp tế bào ngay dưới biểu bì
B. Có nhiệm vụ chứa nước, bảo vệ, quang hợp
C. Là mô mềm vách cellulose, có nhiệm vụ quang hợp, chứa nước
D. Không có lục lạp
CÂU 1714: Lá cây lớp Hành?
A. Thịt lá có cấu tạo dị thể đối xứng
B. Xuất hiện mô mềm đồng hóa có màng xếp nếp
C. Tế bào bọt có nhiệm vụ che chở
D. Có nhiều bó libe gỗ, số lượng mạch gỗ nhiều, kích thước mạch lớn
351
CÂU 1715: Tuyến mật ở cây Thầu dầu (Ricinus communis L., Euphorbiaceae) nằm ở?
A. 2 bên đáy phiến lá
B. Trên mặt lá
C. 2 bên cuống lá
D. Nằm gần gân lá
CÂU 1716: Gai bồ kết do?
A. Biểu bì biến đổi
B. Lá kèm biến đổi
C. Lông che chở biến đổi
D. Cành biến đổi
CÂU 1717: Câu đúng về tua cuốn, ngoại trừ?
A. Có nguồn gốc từ lá
B. Có nguồn gốc từ thân
C. Có nguồn gốc từ cành
D. Có nguồn gốc từ biểu bì
CÂU 1718: Lá bắc là?
A. Lá mang hoa ở nách lá, có kích thước to gọi là mo
B. Lá mang hoa, có kích thước lớn, bao bọc cụm hoa được gọi là mo
C. Lá mang hoa ở nách lá, có kích thước lớn, bao bọc trục phát hoa gọi là mo
D. Lá mang hoa, to, dày, cứng để che chở cho bao hoa gọi là mo
CÂU 1719: Lá song đính là?
A. Có 2 lá đính ở 2 bên thân đối diện nhau
B. Có 2 lá đính đối diện nhau trên cùng 1 vị trí
C. Có 2 hàng lá xếp ở 2 bên thân
D. Có 2 hàng lá xếp ở 2 bên thân, 2 lá đính trên cùng 1 mấu
CÂU 1720: Tiền khai nhăn thuộc?
A. Tiền khai lá phủ
B. Tiền khai lá gập
C. Tiền khai lá cuộn
D. Tiền khai lá phẳng
CÂU 1721: Lá cây La dơn có kiểu tiền khai?
352
A. Lá cuộn
B. Lá phủ
C. Lợp
D. Lá gập
CÂU 1722: Lá Dừa, lá Cau có tiền khai lá?
A. Lá phủ
B. Nửa cưỡi
C. Cưỡi
D. Nhăn
CÂU 1723: Đặc điểm nổi bật của họ Polygonaceae?
A. Có lưỡi nhỏ
B. Có lá kèm
C. Có bẹ chìa
D. Lá có vị cay
CÂU 1724: Mo là?
A. Một cụm hoa
B. Lá bắc to bao bọc cụm hoa
C. Một cụm bông được bao bọc bởi 1 lá bắc to
D. Một hoa được bao bởi 1 lá bắc to
CÂU 1725: Chọn câu sai?
A. Ở Cam và Bưởi, vỏ quả trong luôn mọng nước
B. Ở Đào lộn hột, quả được tạo ra từ cuống hoa phình to, mọng nước
C. Quả dâu tây là quả giả cho đế hoa tạo ra
D. Quả nang cắt vách: có 3 lá noãn, bầu 3 ô, khi mở sẽ cho ra 6 mảnh vỏ
CÂU 1726: Ở hạt cây họ Poaceae, rễ mầm có đặc điểm?
A. Phát triển mạnh cùng cây con và phân nhánh nhiều
B. Phát triển mạnh cùng với nhiều rễ con
C. Sớm hoại đi và thay thế bằng nhiều rễ con
D. Sớm hoại đi và thay thế bằng một rễ con
CÂU 1727: Hạt cây họ Poaceae, khi chồi mầm ra ánh sáng, các lá đầu tiên mọc ra sẽ?
A. Xếp thành 1 dãy và không có bẹ lá
353
B. Xếp thành 2 dãy và không có bẹ lá
C. Xếp thành 2 dãy và có bẹ lá chẻ dọc
D. Xếp thành 1 dãy và có bẹ lá chẻ dọc
CÂU 1728: Hạt cây họ Poaceae, khi hết chất dự trữ thì?
A. Nội nhũ sinh ra chất cần thiết, lá mầm héo và rụng
B. Nội nhũ rụng còn lại lá mầm vẫn ở dưới mặt đất để sinh ra các chất cần thiết
C. Nội nhũ và lá mầm vẫn tồn tại để tạo thành các chất cần thiết cho cây con
D. Nội nhũ và lá mần héo và rụng đi
CÂU 1729: Cây Thuốc phiện có lối đính noãn?
A. Trung trụ
B. Vách
C. Giữa
D. Nóc
CÂU 1730: Tầng phát sinh bần - lục bì ở rễ cây lớp Ngọc lan có đặc điểm?
A. Tạo ra các tế bào xếp thành dãy xuyên tâm
B. Vị trí ngay dưới tầng Suberoid
C. Giúp rễ mọc dài ra
D. A và C đúng
CÂU 1731: Chọn câu sai?
A. Thân cây già trao đổi khí và hơi nước qua lỗ vỏ
B. Túi tiết tiêu ly bào được hình thành từ một nhóm tế bào mô mềm
C. Mạch ngăn có chấm hình đồng tiền đặc sắc cho cây ngành Hạt trần
D. Tế bào kèm được tạo thành từ tế bào nguyên thủy của mạch rây
CÂU 1732: Chọn câu sai?
A. Nhị lép là nhị cí bao phấn trụy hoặc không tạo được hạt phấn
B. Tràng hình đinh có ống dài và hẹp, thẳng góc với phiến
C. Hoa trần là hoa không có lá đài
D. Bao phấn hướng trong khi đường nứt lưng hướng về cánh hoa
CÂU 1733: Trục do đế hoa kéo dài lên giữa bao hoa và bộ nhị gọi là?
A. Cuống hoa
B. Cuống nhị nhụy
354
C. Cuống nhụy
D. Cuóng tràng hoa
CÂU 1734: Chọn câu sai?
A. Thân hành đặc là phần thân phình to, có 1 ít vảy mỏng khô làm nhiệm vụ che chở
B. Rễ khí sinh của cây các loài Lan phụ sinh có mạc
C. Sự vận chuyển nhựa luyện qua các lỗ thủng của mạch rây bị gián đoạn vào mùa thu
và mùa đông, lúc đó các lỗ này bị bít bằng Calose
D. Đính noãn bên lá là các lá noãn phủ khắp mặt trong lá noãn
CÂU 1735: Đặc điểm của libe quanh tủy: (1) Tế bào sắp xếp lộn xộn, (2) Nằm phía trong gỗ
1, (3) Nằm trong phần gỗ 2, (4) Thường gặp ở họ Solanaceae, Apocynaceae, Myrtaceae, (5)
Sinh ra do sự sự hoạt động bất thường của tượng tầng.
A. 1, 3, 5
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 2, 4, 5
CÂU 1737: Quả loại đậu khi chín sẽ mở?
A. Bằng 2 đường nứt: 1 đường theo lằn hàn mép lá noãn, 1 theo đường sóng lưng của
lá noãn thành 2 mảnh vỏ bật từ trên xuống mang các hạt trên giá noãn
B. Theo đường hàn mép lá noãn, số mảnh vỏ bằng số lá noãn mỗi mảnh mang 2 hàng
hạt ở mép lá noãn
C. Bằng 1 đường nứt theo đường hàn của mép lá noãn
D. Dọc theo gân giữa của lá noãn, số mảnh vỏ bằng số lá noãn
CÂU 1737: Lá chẻ là lá có mép bị khía?
A. Thành những răng nhọn
B. Ít hơn 1/4 phiến lá
C. Vào sát tận gân lá
D. Tất cả sai
CÂU 1738: Quả thóc là?
A. Một loại quả bế
B. Quả có vỏ quả dính với tầng protid của nội nhũ
C. Quả của cây hị Poaceae
355
D. Tất cả đúng
CÂU 1739: Thân giả cây Chuối do... tạo thành?
A. Cuống lá
B. Bẹ lá
C. A và B đúng
D. A và B sai
CÂU 1740: Mạch chấm là một loại mạch có?
A. Vách dọc bị hóa gỗ thành từng chấm
B. Vách ngăn ngang giữa 2 tế bào gỗ bị hóa gỗ thành từng chấm
C. Vách dọc bị hóa gỗ gần hoàn toàn, chỉ chừa lại những chấm nhỏ bằng cellulose
D. Vách dọc bị hóa gỗ, trên đó có những chấm hình đồng tiền xếp thành dãy dọc
CÂU 1741: Chồi ngọn là?
A. Chồi mọc ở đầu ngọn thân hay ngọn rễ
B. Chồi mọc ở đầu ngọn thân, cấu tạo bởi các lá kèm rụng sớm
C. Chồi được bao bởi bao chồi mầm
D. Chồi mọc ở đầu ngọn thân, cấu tạo bởi các lá non úp lên đỉnh sinh trưởng
CÂU 1642: Chọn câu sai?
A. Thân cây phân nhánh kiểu xim sẽ được tạo bởi 1 loạt chồi kế tiếp nhau
B. Tế bào biểu bì của cây mọc chỗ râm có thể có lục lạp
C. Libe kết tầng là sợi libe xếp xen kẽ với các sợi gỗ, đặc sắc nhất cho bộ Malvales
D. Nhị lép có thể biến thiên thành phiến dạng cánh hoa
CÂU 17443: Lá cây lớp Ngọc lan gồm các loại mô?
A. Mô cứng, mô mềm đặc, mô tiết
B. Mô dày, mô mềm khuyết, mô mềm đồng hóa có màng xếp nếp
C. Mô mềm giậu, mô mềm đặc, mô truyền
D. Mô mềm đạo, mô mềm khuyết, mô mềm giậu
CÂU 1744: Sợi gỗ là những tế bào?
A. Trên vi phẫu dọc có hình dạng thay đổi, vách dày, khoang giữa hẹp
B. Trên vách ngang có những ống treo đổi nhỏ
C. Vách tẩm chất gỗ hay cellulose
D. Tất cả đúng
356
CÂU 1745: Sơ đồ này chỉ quả loại?
A. Nang chẻ ô
B. Nang mở lỗ
C. Nang hủy vách
D. Nang cắt vách
CÂU 1746: Chọn câu sai?
A. Bộ nhị 4 trội là bộ nhị có 4 nhị dài 4 nhị ngắn
B. Hoa thức là công thức tóm tắt của hoa
C. Lá noãn có cấu tạo giống như lá
D. Túi phôi nằm trong phôi tâm
CÂU 1747: Thân lớp Ngọc lan khác lớp Hành: 1. Tượng tầng có vị trí cố định, phía trong libe
1 và phía ngoài gỗ 1, 2. Bó gỗ hình chữ V kẹp libe ở giữa hay bó mạch kín, 3. Khó phân biệt
vỏ và trung trụ, 4. Mô nâng đỡ là mô dày và mô cứng, 5. Số lượng mạch gỗ ít, đôi khi chỉ có
1-2 mạch, 6. Bó dẫn xếp trên 1 vòng.
A. 1, 4, 6
B. 2, 4, 5
C. 1, 5, 6
D. 3, 4, 5
CÂU 1748: Cây bụi là?
A. Thân mềm, không có cấu tạo cấp 2, mọc thành bụi
B. Cây thân gỗ có nhánh cao không quá 7m
C. Phần gốc cây hóa gỗ và sống dai, phần trên không hóa gỗ và chết vào cuối thời kì
dinh dưỡng
D. Cây gỗ nhỏ, cao không quá 7m, phân nhánh từ gốc
CÂU 1749: Củ Gừng là thân rễ vì?
A. Mọc dưới đất, đứng thẳng, mang chồi và có những rễ phụ
B. Sống nhiều năm, chứa nhiều chất dự trữ, lá biến đổi thành vảy khô
C. Mặt trên có những thẹo là vị trí của những rễ già đã chết đi
D. Tất cả đúng
CÂU 1750: Khi các gân lá gặp nhau ở đáy lá và đầu lá, ta có kiểu gân lá?
A. Song song
357
B. Cung
C. Lông chim
D. Chân vịt
CÂU 1751: Chọn câu sai?
A. Tán kép là tán mang tán
B. Lá song đính là lá mọc đối
C. Lá có cấu tạo đối xứng qua 1 mặt phẳng
D. Bẹ chìa gặp ở họ Polygonaceae
CÂU 1752: Chon câu sai?
A. Lá không có cutin dày khi mọc chìm trong nước
B. Lá có thể biến đổi thành tua cuốn
C. Lá mọc đứng lỗ khí có đều ở 2 mặt biểu bì
D. Lá mọc vòng là lá xếp hình hoa thị sát mặt đất
CÂU 1753: Khi cụm hoa là bông và mang toàn hoa đực thì gọi là?
A. Bông mo
B. Đuôi sóc
C. Bông chét
D. Buồng
CÂU 1754: Hoa này có tiền khai kiểu?
A. Lợp
B. Năm điểm
C. Cờ
D. Thìa
CÂU 1755: Tràng hoa này có kiểu?
A. Chuông
B. Ống
C. Phễu
D. Hủ
CÂU 1756: Lông hút của rễ cây lớp Ngọc lan là do?
A. Tầng tế bào trong cùng của chóp rễ mọc dài
B. Tầng tế bào trong cùng của tầng phát sinh vỏ mọc dài
358
C. Tầng tế bào ngoài cùng của tầng phát sinh vỏ mọc dài
D. Tầng tế bào ngoài cùng của chóp rễ mọc dài
CÂU 1757: Bộ nhị tụ là?
A. Nhị dính nhau ở chỉ nhị thành 1 bó
B. Nhị dính nhau ở chỉ nhị thành 2 bó
C. Nhị dính nhau ở chỉ thành nhiều bó
D. Nhị dính nhau ở bao phấn
CÂU 1758: Đặc điểm của lá kèm: 1. Có thể rời hay dính, 2. Thường rụng sớm, 3. Có thể dính
vào cuống lá, 4. Nằm ở nách lá, 5. Có thể thu hẹp biến thành gai
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 5
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 5
CÂU 1759: Lá cây lớp Hành khác lá cây lớp Ngọc lan: 1. Thường không có cuống lá, 2. Có
lưỡi nhỏ phát triển ôm thân, 3. Mô cứng ít phát triển, 4. Lỗ khí có ở 2 mặt của biểu bì, 5. Có tế
bào bọt ở biểu bì dưới, 6. Rất nhiều bó libe gỗ xếp thành hàng.
A. 1, 4, 6
B. 2, 3, 5
C. 2, 3, 6
D. 1, 4, 5
CÂU 1760: Chọn câu đúng?
A. Đài đồng trưởng là đài còn lại sau khi hoa tàn
B. Cây Mã đề không thân do thận mầm bị trụy sớm
C. Cỏ sống nhiều năm có phần thân khí sinh sống nhiều năm, phần thân ngầm dưới đất
hình thành hàng năm
D. Rễ con phát sinh từ cụm tế bào sinh rễ của trụ bì
CÂU 1761: Chọn câu sai?
A. Cỏ sống nhiều năm có phần thân khí sinh sống một năm, phân thân ngầm dưới đất
hình thành hàng năm
B. Hạ bì ở lá có tác dụng giúp mô mềm giậu tránh ánh sáng quá gắt
C. Tiền khai lá quấn ngoài khi 2 mép lá cuộn ra phía mặt trên của lá
359
D. Cây Mã đề, Ngò gai lá xếp thành hình hoa thị sát đất
CÂU 1762: Chọn câu đúng?
A. Hoa ngậm là hoa không mở nên phải tự thụ phấn
B. Rễ chùm là rễ cái và rễ con to bằng nhau, mọc tua tủa ở gốc thân
C. Bào thạch là CaC2O4
D. Tiền khai quấn trong là khi 2 mép lá cuốn về phía mặt dưới của lá
CÂU 1763: Chọn câu đúng?
A. Tiền khai van là tiền khai lá phủ, mép các lá không phủ lên nhau
B. Lá kép lông chin 2 lần là cuống chung mang 2 hàng lá chét
C. Túi tiết kiểu tiêu ly bào được hình thành từ 1 nhóm tế bào mô mềm
D. Trục do đế hoa kéo dài lên giữa bao hoa và bộ nhị gọi là cuống nhụy
CÂU 1764: Chọn câu sai?
A. Quả loại đậu khi chín sẽ mở bằng 2 đường nứt: 1 theo đường hàn của mép lá noãn, 1
theo đường sóng lưng của lá noãn thành 2 mảnh vỏ bật từ trên xuống mang các hạt trên
giá noãn
B. Bao phấn hướng trong khi đường nứt hướng về phía cánh hoa
C. Cấu tạo cấp 3 của rễ và thân là do sự xuất hiện của các tượng tầng phụ
D. Một hoa có bộ nhị gồm: “6 nhị rời đính trên 2 vòng, chỉ nhị đính trên ống bao hoa”
thì hoa thức bộ nhị là A3+3
CÂU 1765: Chọn câu sai?
A. Rễ trụ đặc trưng cho cây Hạt trần và lớp Ngọc lan
B. Rễ bất định mọc ở trên thân hay lá
C. Nếu mọc trên thân, rễ bất định chỉ mọc cố định tại mắt hoặc ở nách lá
D. Rễ mọc trong nước thường không có lông hút, có nhiều khuyết to, mô nâng đỡ
không có hoặc có rất ít, số bó gỗ cũng ít
CÂU 1766: Chọn câu đúng?
A. Rễ bất định chỉ gặp ở cây họ Poaceae
B. Lỗ khí kiểu hỗn bào đặc trưng cho lá cây Piper lolot C. DC.
C. Lông có thể biến đổi thành gai như ở cây Hoa hồng
D. Cùng 1 loại cây, nếu sống ở khí hậu khô hạn thì có lớp cutin mỏng, nếu sống ở khí
hậu ẩm ướt thì có cutin dày
360
CÂU 1767: Chọn câu đúng?
A. Tầng phát sinh bần - lục bì có vị trí cố định trong vùng vỏ cấp 1
B. Thân cây cấp 1 lớp Ngọc lan bó dẫn kiểu chồng xếp thành nhiều vòng
C. Mào là chỗ lồi của sóng noãn như cánh
D. Tượng tầng có mô cấp 2 xếp lộn xộn
CÂU 1768: Thân rạ là thân?
A. Thân rỗng hoàn toàn
B. Thân rỗng ở lóng, đặc ở mắt
C. Thân rỗng ở mắt, đặc ở lóng
D. Thân của cây Lúa
CÂU 1769: Đặc điểm chính của cấu tạo cấp 1 của thân đơn tử diệp là?
A. Bó libe - gỗ xếp trên 1 vòng, gỗ phân hóa ly tâm
B. Bó libe - gỗ xếp trên 1 vòng, gỗ phân hóa hướng tâm
C. Bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng, gỗ phân hóa ly tâm
D. Bó libe và bó gỗ xếp chồng lên nhau trên 1 vòng, gỗ phân hóa ly tâm
CÂU 1770: Đặc điểm khác nhau trong cấu tạo cấp 1 của thân và rễ là?
A. Rễ có bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng, gỗ phân hóa hướng tâm
B. Rễ có bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng, gỗ phân hóa ly tâm
C. Thân có bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng, gỗ phân hóa hướng tâm
D. Thân có bó libe và bó gỗ xếp xen kẽ nhau trên 1 vòng, gỗ phân hóa ly tâm
CÂU 1771: Các tế bào sau đây có thể tẩm Mộc tố: 1. Mạch gỗ, 2. Mạch rây (Ống sàng), 3.
Nhu mô già, 4. Bần, 5. Nhu mô libe, 6. Cương mô.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 5, 6
C. 1, 3, 5, 6
D. 3, 4, 5, 6
CÂU 1772: Libe trong ở thân cây là?
A. Libe nằm dưới gỗ 1
B. Libe nằm trên gỗ 1
C. Libe nằm trong gỗ 1
D. Libe nằm trong gỗ 2
361
CÂU 1773: Bẹ chìa là?
A. Hai phiến nhỏ ở 2 bên cuống lá
B. Một phiến nhỏ ở nách lá
C. Một phiến mỏng ôm thân phía trên chỗ cuống lá gắn vào thân
D. Một phiến mỏng ở nơi phiến lá nối với bẹ lá
CÂU 1774: Gân lá kiểu chân vịt là?
A. Một gân chính ở giữa xuất phát từ đáy lá
B. Nhiều gân chính xuất phát 1 điểm ở đáy phiến lá
C. Nhiều gân chính xuất phát từ 1 điểm ở giữa phiến lá
D. Nhiều gân chạy dài theo phiến lá và song song với nhau
CÂU 1775: Lá song tử diệp: 1. Không có cuống, bẹ lá rất phát triển, gân lá song song, 2. Có
cuống, không có bẹ lá, gân lá không song song, 3. Có libe - gỗ ở gân giữa, 4. Có nhiều bó libe
- gỗ ở gân giữa, 5. Có giao mô làm nhiệm vụ nâng đỡ, 6. Có cương mô làm nhiệm vụ nâng đỡ.
A. 1, 3, 5
B. 1, 4, 6
C. 2, 4, 6
D. 2, 3, 5
CÂU 1776: Những cây thuộc họ Araliaceae: 1. Panax pseudo–ginseng Wall., 2. Angelica
sinensis (Oliv.) Diels., 3. Acanthopanax gracilistylus W. W. Sm., 4. Schefflera octophylla
(Lour.) Harms., 5. Centella asiatica (L.) Urb., 6. Aralia armata (Wall.) Seem.
A. 1, 2, 4, 5
B. 2, 4, 5, 6
C. 1, 3, 4, 6
D. 3, 4, 5, 6
CÂU 1777: Tên của bó mạch này là?
A. Bó chồng
B. Bó chồng kép
C. Bó mạch kín
D. Bó mạch hình V
CÂU 1778: Thân hành đặc là?

362
A. Thân đứng thẳng rất ngắn, mặt dưới mang rễ, chung quanh mang những lá biến đổi
thành vảy, mọng nước, chứa nhiều chất dự trữ
B. Phần thân phình to vì mang nhiều chất dự trữ, chỉ có 1 số ít vảy mỏng khô làm
nhiệm vụ bảo vệ
C. Thân đứng thẳng rất ngắn, các lá mọng nước bên ngoài bao bọc oàn toàn các vảy bên
trong, các vảy ngoài cùng chết khô tạo thành lớp như áo che chở hoàn toàn các lá bên
trong
D. Các lá mọng nước úp lên nhau như những viên ngói trên mái nhà

363

You might also like