Professional Documents
Culture Documents
62471.Phục lục 1 hoá học 8 cv 5512
62471.Phục lục 1 hoá học 8 cv 5512
8 Bài thực hành 6 01 Củng cố, nắm vững những kiến thức về tính chất hóa học của nước:
Tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường tạo thành bazơ và
hidro. Tác dụng với một số oxit axit tạo thành axit. Tác dụng với
oxit bazơ tạo thành bazơ ;
9 Dung dịch 01 – Học sinh biết được khái niệm dung dịch, dung môi, chất tan. Hiểu
được khái niệm dung dịch bão hòa và dung dịch chưa bão hòa;
– Biết cách làm cho chất rắn hòa tan nhanh hơn.
10 Độ tan của một chất trong nước 01 – Học sinh hiểu được khái niệm chất tan và chất không tan. Biết
được tính tan của một số axit, bazơ, muối trong nước;
– Hiểu được độ tan của một chất trong nước và các yếu tố ảnh
hướng đến độ tan.
– Liên hệ với đời sống hàng ngày về một số độ tan của một số chất
khí trong nước.
11 Nồng độ dung dịch 02 - Khái niệm nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch, biểu
thức tính.
- Biết vận dụng để tính một số bài toán về nồng độ mol và nồng độ
phần trăm của dung dịch.
12 Pha chế dung dịch. 02 Biết thực hiện phần tính toán các đại lượng liên quan đến dd như:
+Lượng số mol chất tan.
+Khối lượng chất tan.
+Khối lượng dung dịch.
+Khối lượng dung môi.
+Thể tích dung môi.
13 Bài luyện tập 8: (bài tập 6: không 01 - HS nắm được các kiến thức về độ tan, nồng độ phần trăm và nồng
yêu cầu học sinh làm). độ mol; kiến thức về pha chế dung dịch.
14 Bài thực hành 7 (Mục I.3, 4 không 01 - HS nắm được cách pha chế dung dịch dựa vào các nồng độ.
làm)
Hoạt động trải nghiệm sáng tạo:
Chủ đề: Pha chế nước muối sinh lí
– Dung dịch Oresol
Thời điểm bắt đầu theo SGK: Sau
khi học xong bài 43: Pha chế dung
dịch
Tuần GV bắt đầu tổ chức: Tiết
67, tuần 34
15 Ôn tập Học kì II 02 - Biết được cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt cấu tạo nên
nguyên tử.
- Ôn lại các công thức tính: số mol, khối lượng mol, khối lượng chất
, thể tích và tỉ khối.
- Ôn lại cách lập CTHH dựa vào: hóa trị, thành phần phần trăm theo
khối lượng của các nguyên tố.
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT Chuyên đề Số tiết Yêu cầu cần đạt
(1) (2) (3)
1
2
…
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều
kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu
cầu (mức độ) cần đạt.
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức
(1) (2) (3) (4)
Giữa Học kỳ 2 45 phút 26 - Kiểm tra, đánh giá kiến thức về oxi và hidro, 40% trắc nghiệm
các loại phản ứng, điều chế các chất trong 60% tự luận
phòng thí nghiệm.
- Tính theo phương trình hoá học.
- Ứng dụng của oxi và hidro.
Cuối Học kỳ 2 45 phút 70 - Mol và sự chuyển đổi giữa khối lượng,thể 40% trắc nghiệm
tích, lượng chất. 60% tự luận
- Tính theo công thức hóa học và tính theo
phương trình hóa học theo hợp chất oxit, axít,
bazơ, muối.
- Độ tan, nồng độ phần trăm, nồng độ mol/lít,
tính tióan và pha chế một dung dịch.
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG …., ngày tháng năm 20…
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)