Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Từ vựng bài 7 tiếng Hàn sơ cấp 1

Mua sắm

Từ vựng Nghĩa

과일 hoa quả

바지 quần

채소 rau

치마 váy

음료수 thức uống

신발 giầy

옷 quần áo

모자 mũ

Các biểu hiện liên quan đến mua sắm

손님 khách 주인 chủ cửa hàng

어서 오세요 Xin mời vào.


안녕하세요? Xin chào?
무엇을 찾으세요? Anh/chị tìm gì ạ?

( )이/가 있어요? có () không ạ? ( )이/가 어때요? () thế nào ạ?

이 얼마예요? Cái này giá bao nhiêu ạ? 10.000 원 10.000 won


이거 두개주세요 Cho tôi 2 cái này. 여기 있어요. Đây ạ!

너무 비싸요. Đắt quá.

깎아 주세요 Bớt cho tôi đi cô (chú, anh, 8.000 원만 받아. Tôi lấy 8.000 won thôi.
chị..)
싸게해주세요. Bán rẻ cho tôi đi, cô (chú,
anh, chị..)

다음에 또 오세요. Mời chị lần sau lại


여기 있어요. Đây ạ!
đến nữa nhé!

Từ mới

Từ vựng Nghĩa

과자 bánh quy

귤 quả quýt

디자인 thiết kế

마트 siêu thị nhỏ

망고 xoài

문구점 cửa hàng văn phòng phẩm

생선 cá

서점 hiệu sách

세일 hạ giá
소설책 sách tiểu thuyết

수박 dưa hấu

전자상가 khu bán hàng diện tử

주스 nước hoa quả, sinh tố

카메라 máy ảnh

티셔츠 áo sơ mi

필통 hộp bút

스마트폰 điện thoại thông minh

You might also like