Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

RUBRIC ĐÁNH GIÁ XÂY DỰNG LẠI THỰC ĐƠN TỰ CHỌN MÓN (NHÀ HÀNG ĐANG HOẠT ĐỘNG)

Tiêu chí 4đ 3đ 2đ 1đ
Thông tin về nhà Cung cấp đầy đủ các Cung cấp khá đầy đủ các Cung cấp hạn chế các Chỉ cung cấp tên NH,
hàng (hệ số 1) thông tin: tên NH, địa thông tin: tên NH, địa thông tin: tên NH, địa địa điểm, cấp hạng NH.
điểm, cấp hạng NH, đặc điểm, đặc trưng KD của điểm, cấp hạng NH, đặc
trưng KD của NH, đối thủ NH, khách hàng mục tiêu. trưng kinh doanh của
cạnh tranh, khách hàng NH.
mục tiêu.
Phân tích cơ sở xây Cung cấp được thực đơn Cung cấp được thực đơn Phân tích và chỉ ra được Chưa phân tích được
dựng lại thực đơn (hệ hiện tại của NH, phân tích hiện tại của NH, phân tích những điểm bất hợp lý những điểm bất hợp lý
số 2) và chỉ ra được những và chỉ ra được những điểm của thực đơn hiện tại của thực đơn hiện tại
điểm bất hợp lý cần điều bất hợp lý cần điều chỉnh cần điều chỉnh và hướng cần điều chỉnh
chỉnh và hướng điều điều chỉnh
chỉnh
Thiết kế lại thực đơn Cung cấp đầy đủ kỹ thuật Cung cấp đầy đủ kỹ thuật Cung cấp chưa đầy đủ Cung cấp rất hạn chế kỹ
(hệ số 2) thiết kế (Kiểu, chất liệu, thiết kế (Kiểu, chất liệu, kỹ thuật thiết kế (Kiểu, thuật thiết kế (Kiểu,
kích thước, màu sắc, hình kích thước, màu sắc, hình chất liệu, kích thước, chất liệu, kích thước,
ảnh, ngôn ngữ, món ăn và ảnh, ngôn ngữ, món ăn và màu sắc, hình ảnh, ngôn màu sắc, hình ảnh, ngôn
trật tự sắp xếp món ăn, trật tự sắp xếp món ăn, ngữ, món ăn và trật tự ngữ, món ăn và trật tự
cách xác định lại giá bán cách xác định lại giá bán sắp xếp món ăn, cách sắp xếp món ăn, cách
món ăn-nếu có thay đổi). món ăn-nếu có thay đổi). xác định giá bán món ăn xác định giá bán món
Lý giải hợp lý lý do chọn – nếu có thay đổi). ăn-nếu có thay đổi).
kỹ thuật thiết kế thực đơn
Thực đơn (hệ số 2) Thiết kế độc đáo; màu sắc Màu sắc hài hòa, bắt mắt; Màu sắc hài hòa, bắt Không có sự khác biệt
hài hòa, bắt mắt; dễ chọn dễ chọn món; Xử lý được mắt; dễ chọn món; Xử lớn so với thực đơn hiện
món; Xử lý được các hạn các hạn chế đã chỉ ra của lý được một phần các tại
chế đã chỉ ra của thực đơn thực đơn cũ của nhà hàng hạn chế đã chỉ ra của
hiện tại của nhà hàng thực đơn cũ của nhà
hàng
RUBRIC ĐÁNH GIÁ XÂY DỰNG THỰC ĐƠN TỰ CHỌN MÓN (NHÀ HÀNG MỚI XÂY DỰNG)

Tiêu chí 4đ 3đ 2đ 1đ
Thông tin về nhà Cung cấp đầy đủ các Cung cấp khá đầy đủ các Cung cấp hạn chế các Chỉ cung cấp tên NH,
hàng ( hệ số1) thông tin: tên NH, địa thông tin: tên NH, địa thông tin: tên NH, địa địa điểm, cấp hạng NH.
điểm, cấp hạng NH, đặc điểm, đặc trưng KD của điểm, cấp hạng NH.
trưng KD của NH. NH.
Phân tích cơ sở xây Phân tích đầy đủ thông Phân tích khá đầy đủ thông Phân tích hạn chế thông Phân tích rất hạn chế
dựng thực đơn (hệ số tin: khách hàng mục tiêu tin: khách hàng mục tiêu tin: khách hàng mục tiêu thông tin: khách hàng
2) (là ai? Đặc điểm khẩu vị (là ai? Đặc điểm khẩu vị (là ai? Đặc điểm khẩu vị mục tiêu (không phân
ăn uống, khả năng chi trả ăn uống, khả năng chi trả ăn uống, khả năng chi tích đặc điểm khẩu vị ăn
cho một bữa ăn); đối thủ cho một bữa ăn); danh trả cho một bữa ăn); uống, khả năng chi trả
cạnh tranh; nguồn cung mục món ăn và kỹ thuật danh mục món ăn. cho một bữa ăn); liệt kê
ứng NVL; danh mục món định giá bán món ăn. không đầy đủ danh mục
ăn và kỹ thuật định giá món ăn.
bán món ăn
Thiết kế thực đơn (hệ Cung cấp đầy đủ kỹ thuật Cung cấp đầy đủ kỹ thuật Cung cấp chưa đầy đủ Cung cấp rất hạn chế kỹ
số 2) thiết kế (Kiểu, chất liệu, thiết kế (Kiểu, chất liệu, kỹ thuật thiết kế (Kiểu, thuật thiết kế (Kiểu,
kích thước, màu sắc, hình kích thước, màu sắc, hình chất liệu, kích thước, chất liệu, kích thước,
ảnh, ngôn ngữ, trật tự sắp ảnh, ngôn ngữ, trật tự sắp màu sắc, hình ảnh, ngôn màu sắc, hình ảnh, ngôn
xếp món ăn). Lý giải hợp xếp món ăn). ngữ, trật tự sắp xếp món ngữ, trật tự sắp xếp món
lý lý do chọn kỹ thuật ăn). ăn).
thiết kế thực đơn
Thực đơn (hệ số 2) Thiết kế độc đáo; màu sắc Màu sắc hài hòa, bắt mắt; Màu sắc hài hòa, bắt Màu sắc không hài hòa;
hài hòa, bắt mắt; dễ chọn dễ chọn món; Khả năng mắt; dễ chọn món; Khả khó chọn món; Khả
món; khả năng thu hút chi thu hút chi tiêu của khách năng thu hút chi tiêu của năng thu hút chi tiêu của
tiêu của khách đúng với thấp hơn khả năng chi trả khách khá hạn chế so khách rất hạn chế so với
khả năng chi trả của của khách cho một bữa ăn với khả năng chi trả của khả năng chi trả của
khách cho một bữa ăn khách cho một bữa ăn khách cho một bữa ăn.
RUBRIC ĐÁNH GIÁ XÂY DỰNG THỰC ĐƠN ĂN BỮA (BTCN)

Tiêu chí 4đ 3đ 2đ 1đ
Thông tin về nhà Cung cấp đầy đủ các Cung cấp khá đầy đủ các Cung cấp hạn chế các Chỉ cung cấp tên NH,
hàng (hệ số 1) thông tin: tên NH, địa thông tin: tên NH, địa thông tin: tên NH, địa địa điểm, cấp hạng NH.
điểm, cấp hạng NH, đặc điểm, cấp hạng NH, đặc điểm, đặc điểm món ăn
trưng KD của NH, đặc điểm món ăn mà NH phục mà NH phục vụ.
điểm món ăn mà NH phục vụ.
vụ.
Phân tích cơ sở xây Phân tích đầy đủ thông tin Phân tích khá đầy đủ thông Phân tích khá đầy đủ Phân tích khá hạn chế
dựng thực đơn (hệ số về đoàn khách: số lượng? tin về đoàn khách: số thông tin về đoàn khách: thông tin về đoàn khách:
2) đến từ đâu? Thành phần? lượng? đến từ đâu? Thành số lượng? đến từ đâu? số lượng? đến từ đâu?
Đặc điểm khẩu vị ăn phần? Đặc điểm khẩu vị ăn Thành phần? Đặc điểm Thành phần? Đặc điểm
uống? khả năng chi trả uống? khả năng chi trả cho khẩu vị ăn uống? khả khẩu vị ăn uống? khả
cho bữa ăn? bữa ăn? năng chi trả cho bữa ăn? năng chi trả cho bữa ăn?
Nét tương đồng giữa các Có đề cập đến nét tương
món ăn đặc sắc của nhà đồng giữa các món ăn đặc
hàng đáp ứng yêu cầu ăn sắc của nhà hàng đáp ứng
uống của khách. yêu cầu ăn uống của
khách.
Thiết kế thực đơn (Hệ Lý giải hợp lý lý do chọn Lý giải khá hợp lý lý do Các món ăn tương đối Số lượng và cấu trúc
số 2) các món ăn (so với yêu chọn các món ăn (so với hợp lý nhưng không lý món ăn chưa hợp lý.
cầu của khách, số tiền, số yêu cầu của khách, số tiền, giải lý do tại sao chọn
món) số món) món.
Trật tự sắp xếp món hợp Trật tự sắp xếp món hợp lý Trật tự sắp xếp món hợp
lý lý
Thiết kế thực đơn hài hòa,
ngôn ngữ phù hợp

You might also like