Professional Documents
Culture Documents
Cd7 - Phương Pháp L C
Cd7 - Phương Pháp L C
Vấn đề 1:
Cho hệ kết cấu chịu tác dụng của các tải trọng như hình vẽ (bỏ qua trọng lượng bản
thân kết cấu). Vẽ biểu đồ nội lực của hệ kết cấu trên. Cho độ cứng EI là hằng số.
qL2 q
0.5L
0.5L q qL
A B
0.5L 0.5L L
0.5L
Phân tích sơ đồ tính:
Số bậc siêu tĩnh qL
G
n=T+2K−3 D−1 q
0.5L
= 1 + 2 × 2 − 3 2−1
=2 A
B
Hệ dư 2 liên kết thanh quy đổi,
tương đương 1 khớp. 0.5L 0.5L L
Hình 1.1
X2
qL
kết này khỏi hệ đã cho được
q
G hệ tĩnh định, hay hệ cơ bản.
Có thể qui ước hai ẩn cần
0.5L
G G
MA L
0.5L
HA 1 B B
A
A L
0.5L 0.5L L 0.5L 0.5L L
M1
Hình 1.3a
Khi X2 = 1 1 3 X2 = 1
2 0.5L 0.5L 1.5L
D E F C
3 L C
0.5L
1
2
G
M A 2L
0.5L
B A B
3 2L
VA 1 HA HB
3
2 2
0.5L 0.5L L 0.5L 0.5L L
M2
Hình 1.3b
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 6
Bước 3: Vẽ biểu đồ mô men cho từng trường hợp
X1=1, X2=1 và hệ cơ bản
3 1 2
Hệ cơ bản 2
qL 3 2
qL 2
qL
1 2
2 q 4 9 2 qL
qL qL 8
E 8
D 13 13 F C 5 2 C
qL qL
0.5L
qL 7 2 8
8 3 8 1 2 qL
qL qL 4
2 qL 8
q G 5 2
qL
0.5L
31 2 16
qL
8
A B
21 B 31 2
3 5 qL
qL qL qL
8 8 8
2
0.5L 0.5L L 0.5L 0.5L L
M0P
Chú ý: Khi nhân hai biểu đồ mà có sự hiện diện của biểu đồ dạng hình thang, có thể áp dụng các công thức để xác định
trọng tâm hình thang; hoặc chia hình thang thành hình chữ nhật kết hợp với hình tam giác
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 8
Bước 4: Lập hệ phương trình chính tắc và tìm giá trị các thành phần trong hệ
A A
0.5L 1.5L 0.5L 1.5L 1.5L 1.5L 1.5L
Hình 1.4b
1 1 3L 2 3L 3L3
22 BF L
EI 2 2 3 2 4EI
3
35L
22 22(AD) 22(DE) 22(EF) 22(FC) 22(BF)
12EI
1 2 1 2
qL
Với 8 8
qL
A A
L 31 2
qL 31 2 31 2 7 2
8 qL qL qL
M1
8 8 4
M0P
Hình 1.4c 1 7qL2 L 1 31qL2 7qL2 2L qL2 2L L 37qL4
1P L L
EI 4 2 2 8 4 3 8 3 2 24EI
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 11
Bước 4: Lập hệ phương trình chính tắc và tìm giá trị các thành phần trong hệ
E F E F 2
5 2 5 2 1 L
qL qL q
8 8 8 2
Hình 1.4d
Kết quả nhân biểu đồ trên đoạn EF
1 5qL L 2 L 2 q 0.5L L L
2 2
1 7qL4
2P EF
EI 2 8 2 3 2 3 8 2 4 128EI
L3 3L3 37qL4
3EI X1 4EI X 2 24EI 0
3 3 4
3L
X
35L
X
1685qL
0
4EI 1 12EI 2 384EI
16665
X1 5664 qL
X 353 qL
2 472
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 14
Bước 5: Vẽ biểu đồ nội lực
355 3 117
1299 944 944 472
944 F C
0.5L D E
237
944
G 469
1888
0.5L
A B
1063
1888
M qL
2
0.5L 0.5L L
Hình 1.5a
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 15
Bước 5: Vẽ biểu đồ nội lực 355 119
472 472
D C
0.5L 4605 E F
1888 353
472
475
G
944
0.5L
A B
2717 469
1888 944
Q qL
0.5L 0.5L L
Hình 1.5b
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 16
Bước 6: Kiểm tra kết quả
Chú ý: Có nhiều cách kiểm tra kết quả tính toán: cân bằng nút, kiểm tra bước nhảy của biểu đồ, kiểm tra
hình dạng biểu đồ, kiểm tra chuyển vị tại các gối tựa bằng phương pháp nhân biểu đồ,… Trong bài giải này
sẽ thực hiện kiểm tra kết quả bằng cách tính chuyển vị ở gối tựa bằng cách dùng tích phân.
Cụ thể, chuyển vị ở một gối tựa sẽ có công thức sau:
n
1
Li
i0 EIi
0
M xi M 0i dx
Trong đó: EIi, Mxi, Li lần lượt là độ cứng, biểu thức mô men và chiều dài của đoạn đang xét và M0i là biểu
thức của mô men tại đoạn đang xét ứng với trường hợp đặt tải trọng đơn vị lên gối tựa đang tính toán.
Áp dụng vào bài toán, với gối tựa C và tìm chuyển vị theo phương ngang có( kiểm tra chuyển vị phương y
tương tự):
n
1 Li 1 LAD
xc M xi M 0i dx M x AD M 0 AD dx
i 0 EIi EI AD 0
0
1 L 1063 2 2717 qx 2
qL qLx L x dx
EI AD 1888
0 1888 2
0
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 17
Vấn đề 2: Vẽ biểu đồ nội lực trong khung
q
D
C E
P qL
L
EI=constant
q
M qL2
A B
L L
Hình 2.1
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 18
q
Lời giải tham khảo:
1. Lập sơ đồ tính. D C E
P qL
Ở bước này, cần lưu ý xác L Hình 2.2
định đúng tải trọng tại vị q
trí nút (khớp liên kết). M qL2
A B
q
2. Chọn hệ cơ bản
D C E
Bài toán có 2 bậc siêu tĩnh P qL
Chọn hệ cơ bản: có nhiều L Hình 2.3
cách chọn, có thể chọn X2 q
theo hình vẽ X1 M qL2
A B
L L
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 19
ഥ𝟏
3. Vẽ biểu đồ momen đơn vị M
3.1. Giải hệ phụ ABC VC
HC
VC 1
L
HC 1
V 1
X1 1 A
VA
Hình 2.4
3.2. Giải hệ chính DCE
HC HE VE 1
ME H
VC VE E 1
M L
L L E
Hình 2.5
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 20
ഥ𝟏
3. Vẽ biểu đồ momen đơn vị M
L
D C E
L
L
M1 L
A B
L
L
L L
L L
Hình 2.5
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 21
ഥ𝟐
3. Vẽ biểu đồ momen đơn vị M
3.1. Giải hệ phụ ABC VC
HC 1
VC L
L
H C 0
X2 1 1
VA
L
VA
Hình 2.6
3.2. Giải hệ chính DCE 1
HE VE L
ME
VC VE H E 0
M 1
L L E
Hình 2.7
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 22
ഥ𝟐
3. Vẽ biểu đồ momen đơn vị M
L
1 D C E
1
L
1 M2
A B
L L
1
L L
Hình 2.8
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 23
3. Vẽ biểu đồ momen đơn vị 𝐌𝐏
1. Giải hệ phụ ABC VC
HC 1
VC 2 qL
L
H C 0
q 3
VA qL
2
VA M qL2
Hình 2.9
3.2. Giải hệ chính DCE 1
q VE 2 L
HE
ME H E 0
P qL VC VE M qL
L L E
Hình 2.10
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 24
3. Vẽ biểu đồ momen đơn vị 𝐌0𝐏
qL2
L
2
qL2 qL2
8 L
qL2 M0P
qL2
8 qL2
2 2 qL2
qL
qL2 qL2 8 L L
8
L L
Hình 2.11
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 25
4. Thiết lập phương trình chính tắc
1 1 2 L3
11 M1 . M1 3. .L.L. L
EI 2 3 EI
1 1 1 1 2 1 L2
12 21 M1 . M 2 .L.L. .1 .L.L. .1
EI 2 3 2 3 6 EI
22 M 2 . M 2
1 1 2 2 L
2. .1.L. .1
EI 2 3 3 EI
2 2 2 4
1P M1 . M 0P qL2 .L. L .
1 1 2 2 qL L 1 qL 2 qL 19 qL
.L. .L.L.
EI 2 3 3 8 2 2 2 3 2 24 EI
2 2 2 4
M 2 . M 0P qL2 .L. L .
1 1 1 2 qL 1 1 qL 2 qL 5 qL
2P .L. .L.1.
EI 2 3 3 8 2 2 2 3 2 24 EI
1 19 2 71
1L.X1 .X 2 qL X1 qL
11.X1 12 .X 2 1P 0 6 24 92
21 1 22 2
.X .X 2P 0 1 2
L.X .X qL2 5 X 11 qL2
6 1
3
2
24 2 92
71 2
92
qL M1 .X1
11 2
qL
M2 .X2
71 2 92
qL
92
qL2 qL2
8 0 qL2
M P
2
qL2 qL2
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 8 28
5. Vẽ biểu đồ momen của hệ: Dùng nguyên lí cộng tác dụng:
𝐌 = M𝟏 .𝐗1 + M2 .𝐗2 + MP𝟎
qL2
2
qL2 5 2
qL
8 46 L M
71 2
11 2 qL
qL 92
92
21 qL2
qL2 92
8
L L
Hình 2.12
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 29
5. Vẽ biểu đồ lực cắt, lực dọc của hệ: 71
qL qL
92
q
9
qL
23 Q
P qL
11 2 L 9
X 2 qL q 14 qL
92 qL 23
M qL2 23
71
71 qL
X1 qL 92
92
L L 71
qL
92 9
qL N
23
Hình 2.13
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 30
Vấn đề 3:
Cho dầm liên tục ABCDE chịu tác dụng của các tải trọng như hình vẽ (bỏ qua trọng
lượng bản thân kết cấu). Vẽ biểu đồ nội lực.
qL
q q
qL2
A EI B EI C EI E
Bước 2: Chọn hệ cơ bản như hình. Với các ẩn số Xi là các Moment uốn tại gối tựa thứ i
A B C E
A M1
B C E
1 2
qL
2
B
A E
M 0P
C
3 2 1 2 1 2
qL qL qL
8 2 8
C D MP
A B 8qL2
29qL2 120
120 2 19qL2
48qL
120
120
160qL
120 52qL
44qL
120 28qL 120
+
120
+ +
QP
A B C
- 68qL
92qL
120
120 152qL
120
EI EI
A D
4L
2L
2L
1 qL2/2
2EI 2qL2
1
M1 M2 Mp0
2L 1 4qL2
M1 M2 Mp0
10 2 10 2 4qL2
qL qL
3 9
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 38
Đáp án tham khảo:
Biểu đồ nội lực
8 2 8 2
qL qL
9 9
10 2 M
qL
4 2 9 4 2
qL qL
9 9
2qL
5
2qL qL
Q N 3
2 2
qL qL 2qL 2qL
3 3
L
2
4qL
L
2
L L
L L
Bước 2: Chọn hệ cơ bản 2q
A
n 3V K 3 2 4 2
X2
Bài toán có 2 bậc siêu tĩnh, có thể P = 4qL “HCB”
chọn hệ cơ bản như hình vẽ. (Lưu
ý: Có nhiều cách chọn hệ cơ bản.) X1
L
L
M1 2L
M2
qL2 2qL2
4
qL2
2qL2
qL2
M 0P
1 1 4L
3
2
δ11 M1 M1 L L L L L L
EI 2 3 3 EI
1 1 3L
3
δ12 δ 21 M1 M 2 L L 2L L
EI 2 2 EI
1 1 8L
3
2
δ 22 M 2 M 2 2L 2L 2L
EI 2 3 3 EI
4
1P M1 M 0P 2 0 2qL2 L 2qL2 0 qL2 L qL2 L L
L L 1 7 qL
6EI 2 3 4 EI
1 1 3
0
P
EI 2
2 1
2
2 1
3
2
2P M 2 M L L qL L L 2L qL qL L L L
4
19 qL4
12 EI
4 L3 3 L3 7 qL4 165
δ11X1 δ12 X 2 1P 0 3 EI X1 2 EI X 2 4 EI X1 94 qL
3
δ 21X1 δ 22 X 2 2P 0 X 37 qL
3 4
3 L X 8 L X 19 qL
2 EI 1 3 EI 2 12 EI 2 94
97 2
qL
94
23 2 17 2
qL qL
94 47
1 2
qL
4
qL2 M
57 2
qL 165 2
94 qL
188
− −
37 225 −
211
qL qL qL
− 94
94 94
211
+ qL N
94 Q
165
qL
94
A 1 2
qL
4
qL2 Mm
“k1” M k1
57 2
qL 165 2
94 qL
188
Chuyển vị theo phương đứng tại điểm A ngược chiều với chiều của Pk = 1
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 48
Tính chuyển vị theo phương ngang tại A
Lập trạng thái ảo “k2”
Pk 1
A
“k2” M k2
ng M m M k 2 0
A 1 2
qL
L 4
qL2 Mm
“k3” M k3
57 2
qL 165 2
94 qL
188
qL
L
L
qL2 qL2
M M
2 2
q q
P qL B C P qL B C
L
L
A D A D
X1
L
L
B C B C B C
1 L
1 1
+ N1 Q1 M1
A D A D A D
qL2
2qL2 qL2 2
+
B C B C B C
qL
N oP + QoP M oP
A D A D A D
2qL2
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 53
Bước 4: Tìm ẩn trong phương trình chính tắc
11 N1 N1 Q1 Q1 M1 M1
L2 1 1 2 13 L3
1 L 1 2 1 L 1 1 L L L L
EJ EJ 2 3 3 EJ
1P N1 N op Q1 Qop M1 M op
L2 1 2qL qL 3
2 2
1 1 qL2 25 qL4
qL L 1 qL L 1 L L L L
EJ 2 EJ 2 3 2 4 8 EJ
25 qL4
1P 8 EJ 75
X1 qL
11 13 L 3
104
3 EJ
B C B C B C
75 75 75 75 2
qL qL
qL qL 104
104 104 104
+
N1 Q1 M1
A D A D A D
29
qL 29 2
104 qL B
104
B C B + C C
75 23 2
75 qL qL
qL 104 104
29 104
qL
104
N Q M
A D A D A D
133 2
qL
104
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 55
Bước 6: Tính chuyển vị đứng, chuyển vị ngang, chuyển vị xoay
Pk = 1 Mk = 1
Pk = 1
B C B C B C
A D A D A D
+
B C B C B C
1
N k1 Q k1 M k1
A D A D A D
y N m N k1 Q m Q k1 M m M k1
L2 29 1 29 75 1 133 29 2 1 23 3
qL L 1 qL L 1
EJ 2 104 qL L L qL2
L L
EJ 104 2 104 104 3 104 4
25 qL4
0
32 EJ
Chuyển vị đứng cùng chiều Pk
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 57
Bước 8: Tính chuyển vị ngang
B C B C B C
1
1
N k2 Qk2 M k2
A D A D A L D
x N m N k2 Qm Qk2 M m M k2
L2 1 1 2 1 29
qL L 1 qL2
L L qL2
L L
EJ EJ 2 3 2 104
919 qL4
0
624 EJ
B C B C
B C
N k1 Q k1 M k1
A D A D A D
N m N k1 Q m Q k1 M m M k1
1 133 29 2 1 23
qL L L qL2
L L
EJ 2 104 3 104
55 qL4
0
78 EJ
Chuyển vị xoay cùng chiều Pk
CEAC – Học thuật Xây dựng Bách Khoa 59