Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 27

Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

1. Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 số 1

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Phân số được đọc là:

A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.

B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.

C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.

D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.

Câu 2:

a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:

A. 100.000.000

B. 10.000.000

C. 1.000.000

D. 100.000

b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là

A. 500 B. 5.000 C. 50.000 D. 500.000

Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là

A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.

B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

D. Cả A,B,C đều đúng.

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao là m. Diện tích của hình
bình hành đó là:

Câu 5: Phân số nào sau đây không bằng với phân số :

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Cho hình thoi ABCD có :

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

a) Các cặp canh song song với nhau là:...................

...................................................................................

b) Các cặp cạnh bằng nhau là:................................

.................................................................................. .

c) Diện tích của hình thoi ABCD là: .......................

................................................................................

Câu 2 (2 điểm): Tính

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Câu 3 (3 điểm): Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều

rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2a Câu 2b Câu 3 Câu 4 Câu 5

A C B D D C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

a) AB và DC; AD và BC

b) AB=BC=CD=DA..

c) 27 cm2

Câu 2 (2 điểm):

Câu 3 (3 điểm):

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

2. Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 số 2

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.

Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số

Câu 3: Cho 7 phân số sau :

Phân số có giá trị nhỏ nhất là :

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Câu 4: Phép chia có kết quả là:

Câu 5: Chọn đáp án đúng

Câu 6: thì m là số tự nhiên có giá trị là :

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Tìm x:

Câu 2 (2 điểm): Tính:

Câu 3 (3 điểm): Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn

lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng.

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

D B D D D B

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Tìm x:

Câu 2 (2 điểm): Tính:

Câu 3 (3 điểm):

Tổng số lít xăng của cửa hàng là

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

72 x 2 = 144 (l)

Số lít xăng còn lại sau khi bán là

Số lít xăng đã bán là

144 – 54 = 90 (l)

Số tiền xăng đã bán là

90 x 18200 = 163800 (đồng)

Đáp số: 163800 đồng

3. Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 số 3

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số là :

Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:

A. 456 B. 4506 C. 4560 D. 450006

Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao
nhiêu phần số học sinh cả lớp ?

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số

A. 24 B.22 C. 28 D. 26

Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :

Câu 6: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:

A. AH và HC ; AB và AH

B. AB và BC ; CD và AD

C. AB và DC ; AD và BC

D. AB và CD; AC và BD

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm: Điền vào chỗ trống dấu < , >

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Câu 2 (2 điểm): Tìm X

Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài.
Tính chu vi mảnh đất đó.

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

C B A C C D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

Câu 2 (2 điểm): Tìm X:

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Câu 3 (3 điểm):

Bài giải

Chiều rộng mảnh đất là:

Chu vi mảnh vườn là

(90 + 54 ) x 2 = 288 ( m )

Đáp số: 288 m

4. Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 số 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau

B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.

C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược.

D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2.

Câu 2: Quy đồng mẫu số các phân số ta được các phân số là:

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng 3/5 để
làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn?

A.186m2. B. 252m2. C. 420m2. D. 168m2.

Câu 4: 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 8032500

B. 803250

C. 8325000

D. 832500

Câu 5: Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng:

Câu 6: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy.
Tính diện tích mảnh đất đó ?

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

A. 3741 m2. B. 3174 m. C. 3174m2. D. 3741m.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2điểm): Tính: (rút gọn nếu có)

Câu 2 (2điểm):

a) Tìm x, biết:

b) Tính thuận tiện nhất:

Câu 3 (3điểm): Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán được đàn gà
thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

A B D A B C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2điểm) : Tính: (rút gọn nếu có):

Câu 2 (2điểm):

a) Tìm x, biết:

b) Tính thuận tiện nhất:

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Câu 3(3điểm) :

Phân số chỉ số gà còn lại sau hai lần bán là

Tổng số gà của trang trại là

Số gà bán lần thứ nhất là

Số gà bán lần thứ hai là

Đáp số: lần 1: 150 con, lần 2:140 con

5. Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 số 5

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Trong các phân số sau :

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

a) Phân số nào là phân số tối giản ?

b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?

Câu 2: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:

A. 0 B. 1 C. 2 D.5

Câu 3: Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:

A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346

Câu 4: Một hình chữ nhật có diện tích , chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật
là:

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Câu 5: Giá trị của biểu thức là:

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Tính:

Câu 2 (3 điểm): Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại

Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp
loại trung bình?

Câu 3 2 điểm): Tính

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

D D A C B A

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1:

Câu 2 :

Phân số chỉ số em xếp loại Giỏi và Khá là

Phân số chỉ số em xếp loại trung bình là

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Số em xếp loại trung bình là

Đáp số: 12 em

Câu 3:

Đề số 6

PHÒNG GD & ĐT …………… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………… Độc lập- Tự do – Hạnh phúc

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐỊNH KÌ GHKII – NĂM HỌC ……………


Môn: TOÁN - Lớp 4
Ngày thi:
Thời gian:

I. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán GHKII:

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Số câu 01 02 03 01 07
1 Số học

Câu số 1 3, 7 6, 8, 9 4

Số câu 01 01
2 Đại lượng và đo
đại lượng
Câu số 2

Số câu 01 01
3 Yếu tố hình học

Câu số 5

Tổng số câu 02 03 03 01 9

Tổng số điểm 1.5 3.0 5.0 0.5 10


…………………………………..Hết…………………………………..

Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4


Trường:.............................................. Điểm Chữ kí và nhận xét
Lớp:....................................................
Tên:....................................................

ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐỊNH KÌ GHKII – NĂM HỌC ……………


Môn: TOÁN - Lớp 4
Ngày thi:

Câu 1: (1điểm)Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:


a) Mười một phần mười lăm:............................................................................................
b) :...............................................................................................................................
c) 75 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.
d) Rút gọn phân số sau :............................................................................................
Câu 2: (1.điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) 6dm 2 4cm 2 = ...cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

A. 64 B. 640 C. 6400 D. 604


b) 3 giờ 15 phút = .......phút
A. 315 B. 180 C. 195 D. 45
Câu 3 (1.điểm)Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) ; ; :......................................................................................................................
Câu 4: ((0.5điểm) Tính bằng cách thuận tiện.
+ + :............................................................................................................
Câu 5:(0.5điểm)
# 2 Trong các hình bên hình nào là hình bình hành:

a) Hình 1 b) Hình 2 c) Hình 3 d) Hình 4

Câu 6:(2điểm) Đặt tính rồi tính


a) + b) - c) x d) : .
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Câu 7:(1điểm) Tìm X


X+ =

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 8:(1điểm) Tính
x +

............................................................................................................................................

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 9:(2 điểm)Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có chiều cao 75m, độ dài đáy gấp
đôi chiều cao. Tính diện tích của mảnh đất đó?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
…………………………………..Hết…………………………………..

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GHKII


Môn: TOÁN - Lớp 4
Câu 1: (1điểm)Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Mười một phần mười lăm:

b) : Hai mươi ba phần mười bảy

c) 752 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.


d) Rút gọn phân số sau :
Câu 2: (1.điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) 6dm 2 4cm 2 = ...cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
D. 604
b) 3 giờ 15 phút = .......phút
C. 195
Câu 3 (1.điểm)Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) ; ;
Câu 4: ((0.5điểm) Tính bằng cách thuận tiện.
+ + =( + )+

= + =

Câu 5:(0.5điểm)
# 2 Trong các hình bên hình nào là hình bình hành:

d) Hình 4

Câu 6:(2điểm) Đặt tính rồi tính


a) b) c) d) .

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

Câu 7:(1điểm) Tìm X


X+ =

X = -

X =
Câu 8:(1điểm) Tính
x + = +

=
Câu 9:(2 điểm)Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có chiều cao 75m, độ dài đáy gấp
đôi chiều cao. Tính diện tích của mảnh đất đó?
Giải
Độ dài đáy của mảnh đất trồng hoa là:
75 x 2 = 150 (m)
Diện tích của mảnh đất trồng hoa là:
75 x 150 = 11250 (m2)
Đáp số: 11250 (m2)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


NĂM HỌC:
MÔN: TOÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1. a) Viết vào chỗ chấm: (0,5 điểm) (M1)

Viết số Đọc số

Chín mươi lăm phần một trăm mười bảy

b) Phân số bằng phân số là: (0,5 điểm) (M1)

A. B. C. D.
Câu 2: a) Phân số nào dưới đây là phân số tối giản: (0,5 đ) (M1)

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

A. B. C. D.

b) Rút gọn phân số ta được phân số là: (0,5 đ) (M1)

A. B. C. D.

Câu 3: (1,0 đ) (M2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:


a) 5 tấn 48 tạ = 548 kg
b) 4 m 25 dm = 425 dm2
2 2

Câu 4: (1.0 đ) (M2) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ?


A. 2 hình B. 3 hình
C. 4 hình D. 5 hình

Câu 5: (2 đ) ( M2) Tính:


= ……… .…………. = …………………………......

= ……………………. = ……………………………..
Câu 6. (0.5 đ) ( M2) Tìm x:
a) x + a) x -
Câu 7: (0.5 đ) (M3) Một hình bình hành có diện tích 345m2, chiều cao là 15m. Đáy của
hình bình hành là bao nhiêu m ?
Câu 8: (2 điểm)(M3) Chị Hồng có 42 viên kẹo, chị Hồng cho An số kẹo, cho Bình
số kẹo còn lại sau khi cho An. Hỏi An và Bình mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên kẹo?
Câu 9: (1 đ) (M4) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 4 KIỂM TRA GIỮA KÌ 2


Câu Mức Đáp án Điểm
1 1 1,0 đ
a. ba phần bảy; Chín mươi lăm phần một trăm mười bảy
Đúng mỗi
b. C. câu 0,5đ

2 1 a) A. 1,0đ
Đúng mỗi
câu 0,5đ

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

b) C.

3 2 a) 5 tấn 45 tạ = 545
S tạ 1,0đ
b) 4 m2 66 dm2 = 466 dm2 Đúng mỗi
Đ
câu 0,5 đ
4 2 C. 4 hình 1,0 đ
5 2 2,0đ
= =
Đúng mỗi
câu 0,5 đ
= =
6 2 0,5đ
a) x + a) x -
Đúng mỗi
câu 0,25 đ
x = x =

x = x=
7 3 Đáy của hình bình hành là : 0,5 đ
345:15 =23 (m)
Đáp số: 23 m
8 3 Số kẹo An nhận được là: 2,0đ
42 x = 12 ( viên kẹo) (0,5điểm)
Số kẹo chị Hồng còn lại sau khi cho An là: (0,25điểm)
42 – 12 = 12 (viên kẹo) (0,5điểm)
Số kẹo Bình nhận được là:
30 x = 18 (viên kẹo) (0,5điểm)
Đáp số: An: 12 viên kẹo
Bình: 18 viên kẹo (0,25điểm)
9 4 1,0đ

= (0,25 điểm)

= ( - ) (0,25 điểm

= 1 (0,25điểm)

= (0,25điểm)

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA HỌC KÌ II


LỚP 4 -NĂM HỌC:
Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Tổng
câu, 20% 40% 30% 10%
Mạch kiến thức, kĩ năng câu
số, số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
điểm
Số học: 65% Số 2 2 1 1 2 4
Nhận biết tính chất cơ bản của câu
phân số. Đọc đúng phân số; Câu 5,6;
Biết thực hiện từng phép tính 1; 2 5,6 8 9 1;2
số 8;9
với phân số; Biết so sánh các
phân số. Số 2,0 2,5 2,0 1,0
Giải bài toán về phân số. điểm 2,0 5,5
Số 1 1
Đại lượng và đo đại lượng: 20% câu
Biết tên gọi, các mối quan hệ Câu 3 3
giữa các đơn vị đo độ dài, số
khối lượng; đo diện tích. Số 1.0 0,5
điểm
Yếu tố hình học: 15% Số 1 1 2 1
Tính được diện tích hình chữ
câu
nhật,hình bình hành. Nhận Câu 4 7 4; 7
biết được các cặp cạnh đối số
diện, các cặp cạnh song của Số 1.0 0,5 1,0 0,5
hình bình hành. điểm
Tổng số câu 2 2 2 2 1 4 5

Tổng số điểm 2,0 2,0 2,5 2,5 1,0 4,0 6.0

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188

You might also like